Đề tài Thực trạng và xu hướng của cán cân thanh toán của Việt Nam

Sau khi Việt Nam trở thành thành viên thứ 150 thì Việt Nam ngày càng hội nhập sâu rộng hơn vào nền kinh tế thế giới. Trong nền kinh tế mở cửa và hội nhập quốc tế, mối quan hệ giữa các quốc gia rất là phong phú và đa dạng baogồm hoạt động đầu tư, thương mại, du lịch Mối quan hệ này tạo nên dòng ngoại tệ đi vào và ra khỏi đất nước, được phản ánh chặt chẽ trên cán cân thanh toánquốc tế; việc theo dõi các luồng ngoại tệ ra vào là hết sức quan trọng. Cán cân thanh toán sẽ là công cụ quan trọng trong hoạch định và thực thi chính sách tiền tệ và cơ chế tỉ giá, đặc biệt trong bối cảnh thâm hụt cán cân vãng lai cao và dòng vốn quốc tếsuy giảm do tác động của cuộc khủng hoảng tài chính thế giới. Việc nghiên cứu và dự báo xu hướng cán cân thanh toán sẽ giúp các nhà hoạch định chính sách đưa ra những chính sách kịp thời và hợp lý để ổn định nền kinh tế.

pdf133 trang | Chia sẻ: tuandn | Lượt xem: 6183 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Thực trạng và xu hướng của cán cân thanh toán của Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH ------------------------ CÔNG TRÌNH DỰ THI GIẢI THƯỞNG NGHIÊN CỨU KHOA HỌC SINH VIÊN “NHÀ KINH TẾ TRẺ - NĂM 2010” TÊN CÔNG TRÌNH: THỰC TRẠNG VÀ XU HƯỚNG CÁN CÂN THANH TOÁN CỦA VIỆT NAM THUỘC NHÓM NGÀNH: KHOA HỌC KINH TẾ MỤC LỤC TÓM TẮT ĐỀ TÀI........................................................................................................ 1 LỜI MỞ ĐẦU ............................................................................................................... 3 Phần 1: Khái quát lý thuyết về cán cân thanh toán ..................................................... 4 1.1) Định nghĩa Cán cân thanh toán ............................................................................. 4 1.2) Các thành phần của Cán cân thanh toán .............................................................. 4 1.2.1) Tài khoản vãng lai (Current Account - CA) ......................................................... 4 1.2.2) Tài khoản vốn (Capital Account - K)....................................................................5 1.2.3) Sai số thống kê (OM)............................................................................................ 6 1.2.4) Cán cân bù đắp chính thức (Official Financing Balance - OFB)........................ 6 1.2.5) Cán cân cơ bản (Basic Balance - BB) ..................................................................6 1.2.6) Cán cân tổng thể (Overall Balance - OB)............................................................. 7 1.2.7) Cách ghi chép mới của Cán cân thanh toán ........................................................ 7 1.3) Các nhân tố ảnh hưởng đến cán cân thanh toán.................................................. 8 1.3.1) Các nhân tố ảnh hưởng đến cán cân tài khoản vãng lai..................................... 8 1.3.2) Các nhân tố ảnh hưởng đến cán cân tài khoản vốn............................................. 9 Phần 2: Thực trạng cán cân thanh toán ở VN và một số quốc gia trên thế giới ....... 10 2.1) Thực trạng cán cân thanh toán ở một số quốc gia trên thế giới ......................... 90 2.1.1) Thực trạng CCTT ở Mexico năm 1994............................................................... 90 2.1.2) Thực trạng CCTT ở Thái Lan 1997................................................................... 94 2.1.3) Thực trạng CCTT ở Argentina 2002 .................................................................. 98 2.2) Thực trạng cán cân thanh toán ở Việt Nam........................................................ 10 2.2.1) Cán cân tài khoản vãng lai................................................................................. 10 2.2.1.1) Cán cân thương mại ......................................................................................... 12 2.2.1.2) Cán cân dịch vụ................................................................................................ 17 2.2.1.3) Cán cân thu nhập ............................................................................................. 18 2.2.1.4) Chuyển giao đơn phương.................................................................................. 19 2.2.2) Cán cân tài khoản vốn........................................................................................ 20 2.2.2.1) Mức độ các luồng vốn vào ............................................................................... 20 2.2.2.2) Đầu tư trực tiếp nước ngoài.............................................................................. 24 2.2.2.3) Đầu tư gián tiếp nước ngoài ............................................................................. 26 2.2.2.4) Vay nợ trung và dài hạn ................................................................................... 28 2.2.2.5) Vay thương mại ................................................................................................ 30 2.2.3) Nhận xét Cán cân thanh toán của VN: ............................................................. 31 2.3) Thực trạng các nhân tố tác động đến CCTT ở VN ............................................. 33 2.3.1) Các nhân tố ảnh hưởng đến cán cân tài khoản vãng lai.................................... 33 2.3.1.1) Lạm phát .......................................................................................................... 33 2.3.1.2) Thu nhập quốc dân ........................................................................................... 35 2.3.1.3) Tỷ giá hối đoái ................................................................................................. 36 2.3.1.4) Các biện pháp hạn chế của Chính Phủ ............................................................. 37 2.3.1.5) Phân tích hồi qui: xác định mối quan hệ giữa sự thay đổi của xuất khẩu, nhập khẩu của VN và sự thay đổi của tỷ giá, thu nhập quốc dân ............................................ 37 2.3.2) Các nhân tố ảnh hưởng đến cán cân tài khoản vốn........................................... 39 2.3.2.1) Các biện pháp kiểm soát vốn ............................................................................ 39 2.3.2.2) Tỉ giá hối đoái: ................................................................................................. 42 2.3.2.3) Tự do hóa tài chính........................................................................................... 44 Phần 3: Dự báo khả năng chịu đựng thâm hụt tài khoản vãng lai và xu hướng cán cân vốn của VN ................................................................... 47 3.1) Khả năng chịu đựng thâm hụt tài khoản vãng lai của VN ................................. 47 3.1.1) Lý thuyết về khả năng chịu đựng thâm hụt của tài khoản vãng lai ................. 109 3.1.2) Khả năng chịu đựng thâm hụt tài khoản vãng lai của VN................................. 47 3.1.2.1) Nhận xét các chỉ tiêu đánh giá khả năng chịu đựng thâm hụt tài khoản vãng lai của Việt Nam ..................................................................................................... 47 3.1.2.2) Áp dụng mô hình của Jaime de Pines................................................................ 51 3.2) Xu hướng cán cân vốn.......................................................................................... 56 3.2.1) Mục tiêu tăng trưởng.......................................................................................... 56 3.2.2) Hệ số ICOR ........................................................................................................ 57 3.2.3) Khả năng tài trợ trong nước............................................................................... 59 3.2.4) Nợ vay trung và dài hạn ..................................................................................... 59 3.2.5) Dòng vốn FDI .................................................................................................... 61 Phần 4: Các biện pháp cải thiện cán cân thanh toán của VN.................................... 66 4.1) Các biện pháp cải thiện cán cân vãng lai của VN ............................................... 66 4.2) Biện pháp thu hút các nguồn vốn: ....................................................................... 70 4.2.1) Về biện pháp thu hút FDI .................................................................................. 70 4.2.2) Về vay trung và dài hạn...................................................................................... 73 4.2.3) Dòng vốn đầu tư gián tiếp .................................................................................. 76 KẾT LUẬN.................................................................................................................. 79 PHỤ LỤC 1: BẢNG CCTT CỦA VN .......................................................................... 80 PHỤ LỤC 2: Hình........................................................................................................ 84 PHỤ LỤC 3: Thực trạng cán cân thanh toán ở một số quốc gia trên thế giới................. 90 PHỤ LỤC 4: Các sản phẩm xuất khẩu chủ lực của VN............................................... 102 PHỤ LỤC 5: Nguyên nhân thâm hụt tài khoản vãng lai của VN ................................. 106 PHỤ LỤC 6: Lý thuyết về khả năng chịu đựng thâm hụt của tài khoản vãng lai ......... 109 PHỤ LỤC 7: CÁCH VIẾT CCTT MỚI...................................................................... 115 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................................. 125 DANH MỤC CÁC BẢNG Trang Bảng 2.1: Cán cân thương mại và CCVL của Thái Lan.................................................. 21 Bảng 2.2: Lượng, kim ngạch, tốc độ tăng/giảm xuất khẩu thuỷ sản năm 2009 so với năm 2008.......................................................................................................... 35 Bảng 2.3: Đầu tư trực tiếp nước ngoài và thâm hụt tài khoản vãng lai, tài khoản vốn ..... 56 Bảng 2.4: Cấu thành của đầu tư trực tiếp nước ngoài ở Việt Nam. ................................. 57 Bảng 2.5: Dòng vốn đầu tư gián tiếp 2005 – 2008 ......................................................... 60 Bảng 2.6: Bảng vay nợ trung và dài hạn ........................................................................ 61 Bảng 2.7 : Dữ liệu ........................................................................................................ 73 Bảng 3.1: Các chỉ tiêu về nợ nước ngoài của VN ........................................................... 91 Bảng 3.2: Các chỉ tiêu về dự trữ ngoại tệ ....................................................................... 95 Bảng 3.3: Số liệu tính toán cho mô hình của Jaime de Pines ......................................... 99 Bảng 3.4: Tính dt đến năm 2008 .................................................................................. 101 Bảng 3.5: Tính dt đến năm 2020 ................................................................................. 102 Bảng 3.6: Dự báo cán cân vãng lai VN của IMF đến năm 2015 ................................... 103 DANH MỤC CÁC HÌNH Trang Hình 2.1: Cán cân vãng lai và cán cân vốn của Mexico.................................................. 84 Hình 2.2: Dòng vốn đầu tư nước ngoài vào Mexico....................................................... 84 Hình 2.3: Dự trữ ngoại tệ của Mexico ........................................................................... 84 Hình 2.4: Tốc độ tăng trưởng GDP của Thái Lan........................................................... 85 Hình 2.5: Tổng số vốn nước ngoài đầu tư vào Thái Lan................................................. 85 Hình 2.6: Nợ nước ngoài của Thái Lan .......................................................................... 85 Hình 2.7: Cán cân vãng lai của một số nước châu Á ..................................................... 10 Hình 2.8: Tài khoản vãng lai của Việt Nam từ năm 1995-2011...................................... 11 Hình 2.9: XK, NK và cán cân thương mại của VN năm 1995-2011 ............................... 12 Hình 2.10: Tốc độ tăng của xuất khẩu năm 1995-2009 .................................................. 12 Hình 2.11: Lượng và đơn giá dầu thô xuất khẩu từ năm 1999- 2009 .............................. 86 Hình 2.12 : Lượng gạo xuất khẩu theo tháng các năm 2006- 2009 ................................. 86 Hình 2.13: Tốc độ tăng nhập khẩu năm 1995-2009........................................................ 13 Hình 2.14: Kim ngạch nhập khẩu một số nhóm hàng chính Q 1/2010 so với Q 1/2009 .. 14 Hình 2.15: Cán cân thương mại Việt Nam năm 1995-2011 (triệu USD)......................... 86 Hình 2.16: Cán cân dịch vụ của VN năm 1995-2009 ..................................................... 17 Hình 2.17: Cán cân thu nhập của VN năm 1995-2009 ................................................... 18 Hình 2.18: Chuyển giao đơn phương của VN năm 1995-2009 ....................................... 19 Hình 2.19: Lượng kiều hối chính thức chuyển về VN năm 1995-2009........................... 19 Hình 2.20: Tổng đầu tư của VN (% của GDP) ............................................................... 87 Hình 2.21: Tổng tiết kiệm trong nước (% của GDP) ...................................................... 87 Hình 2.22: Tổng tiết kiệm quốc gia (% của GDP).......................................................... 88 Hình 2.23: Cán cân tài chính của Chính phủ (% của GDP) ............................................ 88 Hình 2.24: Cán cân vốn, 1995 – 2009............................................................................ 20 Hình 2.25: Cán cân vốn Việt Nam từ 2002 – 2005......................................................... 22 Hình 2.26: Cán cân vốn của Việt Nam từ 2005 – 2008 .................................................. 23 Hình 2.27: Cấu thành của đầu tư trực tiếp nước ngoài ở Việt Nam................................. 25 Hình 2.28: Vay nợ trung và dài hạn ròng của Việt Nam giai đoạn 1995 – 2010 ............. 28 Hình 2.29: Giải ngân vốn vay ODA trong tổng giải ngân nguồn vay trung và dài hạn.... 29 Hình 2.30: Vay thương mại của Việt Nam giai đoạn 1995- 2006 ................................... 30 Hình 2.31: Nguồn vốn ròng ngắn hạn ( 1995- 2008) ...................................................... 30 Hình 2.32: Cán cân vãng lai và cán cân vốn của VN năm 1995-2009............................. 32 Hình 2.33: Cán cân tổng thể của VN năm 1995-2009 .................................................... 32 Hình 2.34: Tổng dự trữ của VN năm 1995-2009............................................................ 33 Hình 2.35: Tổng dự trữ trên nợ ngắn hạn ....................................................................... 88 Hình 2.36: CPI của VN năm 1995-2009 .................................................................................34 Hình 2.37: Tổng thu nhập quốc gia của VN .................................................................. 89 Hình 2.38: Thay đổi GDP năm 1995-2009..................................................................... 89 Hình 2.39: Mối quan hệ giữa REER và tỷ lệ xuất khẩu/nhập khẩu và cán cân thương mại của VN...................................................................................................... 36 Hình 3.1: Đầu tư và tiết kiệm của VN (% của GDP) ...................................................... 89 Hình 3.2: Các thành phần chính của cán cân vãng lai Việt Nam..................................... 49 Hình 3.3: Các thành phần chính của tài khoản vốn......................................................... 49 Hình 3.4: So sánh dt thực tế và các giá trị tính để chọn a, b phù hợp .............................. 53 CÁC CHỮ VIẾT TẮT ADB: Ngân hàng phát triển châu Á (Asian Development Bank) IMF: Qũy tiền tệ quốc tế ( International Monetary Fund) WB: Ngân hàng thế giới (World Bank) CCTT: Cán cân thanh toán CCVL: Cán cân vãng lai CCV: Cán cân vốn VN: Việt Nam XK: Xuất khẩu NK: Nhập khẩu FDI: Đầu tư trực tiếp nước ngoài (Foreign direct investment) ODA: Hỗ trợ phát triển chính thức (Official development assistance) - 1 - TÓM TẮT ĐỀ TÀI  Lý do chọn đề tài: Sau khi Việt Nam trở thành thành viên thứ 150 thì Việt Nam ngày càng hội nhập sâu rộng hơn vào nền kinh tế thế giới. Trong nền kinh tế mở cửa và hội nhập quốc tế, mối quan hệ giữa các quốc gia rất là phong phú và đa dạng bao gồm hoạt động đầu tư, thương mại, du lịch…Mối quan hệ này tạo nên dòng ngoại tệ đi vào và ra khỏi đất nước, được phản ánh chặt chẽ trên cán cân thanh toán quốc tế; việc theo dõi các luồng ngoại tệ ra vào là hết sức quan trọng. Cán cân thanh toán sẽ là công cụ quan trọng trong hoạch định và thực thi chính sách tiền tệ và cơ chế tỉ giá, đặc biệt trong bối cảnh thâm hụt cán cân vãng lai cao và dòng vốn quốc tế suy giảm do tác động của cuộc khủng hoảng tài chính thế giới. Việc nghiên cứu và dự báo xu hướng cán cân thanh toán sẽ giúp các nhà hoạch định chính sách đưa ra những chính sách kịp thời và hợp lý để ổn định nền kinh tế. Với mong muốn giúp cho người đọc có cái nhìn rõ hơn về cán cân thanh toán và các thành phần cấu tạo nên cán cân thanh toán, cũng như dự báo xu hướng thâm hụt cán cân vãng lai kết hợp với dự báo xu hướng cán cân vốn trong tương lai; để từ đó dự báo xu hướng cán cân thanh toán của Việt Nam. Do đó nhóm nghiên cứu xin giới thiệu đề tài: “ Thực trạng và xu hướng của cán cân thanh toán của Việt Nam”  Mục tiêu nghiên cứu: Khái quát được thực trạng tài khoản vãng lai, tài khoản vốn, cán cân thanh toán trong khoảng thời gian từ 1995-2009, dự báo khả năng chịu đựng thâm hụt tài khoản vãng lai và xu hướng cán cân vốn của VN bằng mô hình động về nợ của Jaime de Pine. Dựa trên kết quả dự báo của mô hình, đưa ra những đề xuất, khuyến nghị để duy trì thâm hụt tài khoản vãng lai và nợ nước ngoài là bền vững. - 2 -  Phương pháp nghiên cứu: Bằng phương pháp định lượng dự báo khả năng chịu đựng thâm hụt tài khoản vãng lai ở Việt Nam bằng nguồn số liệu uy tín từ IMF, WB, Tổng cục thống kê… Bằng phương pháp định tính dự báo xu hướng cán cân vốn và từ đó dự báo xu hướng cán cân thanh toán.  Nội dung nghiên cứu Dự báo xu hướng cán cân thanh toán của Việt Nam từ 2010-2015 thông qua dự báo khả năng chịu đựng thâm hụt tài khoản vãng lai và dự báo xu hướng cán cân vốn.  Đóng góp của đề tài Cung cấp cho nhà điều hành một khuyến nghị để duy trì khả năng chịu thâm hụt tài khoản vãng lai và nợ bền vững.  Hướng phát triển của đề tài Tìm ra mô hình có thể dự báo được xu hướng cán cân vốn. - 3 - LỜI MỞ ĐẦU Nền kinh tế thế giới vừa chứng kiến cuộc khủng hoảng kinh tế toàn cầu với những ảnh hưởng không tốt đối với hầu hết các quốc gia. Việt Nam cũng chịu tác động nhất định từ cuộc khủng hoảng này, đặc biệt là các bạn hàng thương mại của VN chịu ảnh hưởng nặng nề nên đã gây ra không ít khó khăn cho các ngành xuất nhập khẩu với sức cạnh tranh chưa cao của VN, nguồn kiều hối chuyển về nước cũng bị hạn chế hơn trước, bên cạnh đó là sự giảm sút của các dòng vốn cũng gây không ít khó khăn cho cán cân vốn của VN. Tình trạng thâm hụt cán cân vãng lai của VN cũng được nhiều sự quan tâm của các nhà hoạch định chính sách nhưng vẫn chưa được cải thiện, tình hình sử dụng các nguồn vốn vẫn chưa đạt được hiệu quả cao, từ đó làm cho nguồn dự trữ ngoại tệ khó được nâng cao để tạo một niềm tin an toàn cho nền kinh tế. Do vậy đề tài được thực hiện để đưa ra cái nhìn tổng quát hơn về cán cân thanh toán của VN trong những năm qua, và thu thập những dự báo của các tổ chức như ADB, IMF, để từ đó nhìn nhận xu hướng CCTT của VN từ quá khứ đến tương lai. Nội dung đề tài gồm 3 phần: Phần 1: Những khái niệm cơ bản về CCTT Phần 2: Thực trạng CCTT và các nhân tố ảnh hưởng đến CCTT Phần 3: Những ứng dụng để nhận xét khả năng chịu đựng thâm hụt tài khoản vãng lai và nhận định xu hướng cán cân vốn Phần 4: Những biện pháp để cải thiện cán cân vãng lai và thu hút vốn có thể áp dụng cho VN - 4 - Phần 1: Khái quát lý thuyết về cán cân thanh toán 1.1) Định nghĩa Cán cân thanh toán: Cán cân thanh toán quốc tế ( viết tắt là BP hay BOP) là một đo lường tất cả các giao dịch giữa cư dân trong nước (nước bản địa hay nước sở tại) và cư dân nước ngoài (cư dân của phần còn lại của thế giới) qua một thời kỳ quy định. Cư dân bao gồm các cá nhân, các hộ gia đình, các hãng và các cơ quan quản lý công. Theo Nghị định 164/1999/NĐ-CP của Chính Phủ về quản lý Các cân thanh toán quốc tế của Việt Nam: “Cán cân thanh toán quốc tế của Việt Nam (sau đây gọi tắt là cán cân thanh toán) là bảng tổng hợp có hệ thống toàn bộ các chỉ tiêu về giao dịch kinh tế giữa Người cư trú và Người không cư trú trong một thời kỳ nhất định.” Người cư trú của một quốc gia cần hội đủ cả 2 điều kiện: - Thời hạn