Ngày nay cuộc cách mạng thay đổi dang xuất hiện trong cả viễn thông và công
nghệ thông tin.Theo thống kê thì 70% lưu lượng thoại trong một công ty cỡ vừa và lớn là
của các cuộc gọi nội bộ.Đây chính là nguyên nhân dẫn đến sự ra đời của tổng đài nội bộ-PBX (Private Branch Exchange).Hệ thống tổng đài IP PBX thiết kế để cung cấp các giải
pháp tiên tiến ngày nay mà môi trường kinh doanh cần,với các thao tác sử dụng thuận
ti ện.
Hệ thống tổng đài hỗn hợp IP PBX có thể cung cấp dịch vụ giá rẽ,dễ sử dụng cho
hệ thống mạng văn phòng.Cộng thêm với các tính năng sẵn có hệ thống KX-TDA kết nối
với các đường thuê bao E & M,QSIG & VOIP có thể giúp tiết kiệm chi phí khi cung cấp
hệ thống mạng đáng tin cậy cho cả hai bên công ty và bên ngoài.
Hệ thống tổng đài hỗn hợp IP PBX cũng hỗ trợ giao thức QSIG cho phép bạn xây
dựng hệ thống tổng đài PBX đa phương tiện với khã năng kết nối rộng ,sử dụng hệ thống
điện thoại liên tục và có hiệu quả cũng như các tính năng truyền thông tiên tiến giúp bạn
truy nhập tốt hơn.
Với tính năng điều khiển cuộc gọi thông minh,hệ thống tổng đài IP PBX
Panasonic có thể phục vụ nhóm trung tâm cung cấp dịch vụ khách hàng nổi bật và hiệu
quả.Tổng đài hỗn hợp IP PBX tự động phân phối các cuộc gọi đầu vào như mong
muốn.Bạn có thể lập trình hệ thống IP PBX có thể định hướng những người gọi tới nhóm
thích hợp giúp cho việc quãn lý cuộc gọi có hiệu quả.
Các ưu điểm so với tổng đài PBX truyền thống xuất phát từ ưu điểm của mạng
chuyển mạch gói IP so với mạng chuyển mạch kênh như:
-Quản lý và bảo dưỡng dễ dàng hơn
-Khả năng kết nối từ xa ,khả năng di động
-Kết nối thoại dữ liệu tạo ra ứng dụng mới
-Dễ dàng phát triển các dịch vụ mới do cấu trúc mở và các giao diện chuẩn
-Dễ sử dụng do được hỗ trợ nhiều bởi phần mềm và giao diện đồ họa GUI
-Thông tin hợp nhất .
131 trang |
Chia sẻ: lvbuiluyen | Lượt xem: 3107 | Lượt tải: 5
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Tìm hiểu chức năng của hệ thống tổng đài Panasonic KX - TDA200 và Siemens Hipath 3800, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
+
BỘ CÔNG THƯƠNG
TRƯỜNG CAO ĐẲNG KỸ THUẬT CAO THẮNG
KHOA ĐIỆN TỬ - TIN HỌC
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Đề tài: Tìm hiểu chức năng của hệ thống tổng đài
Panasonic KX-TDA200 và Siemens Hipath 3800
LỜI CẢM ƠN
Để làm được một đồ án tốt nghiệp là một trong những việc khó nhất chúng em
phải làm từ trước đến nay. Trong quá trình thực hiện đề tài này chúng em đã gặp rất
nhiều khó khăn và bỡ ngỡ. Nếu không có những sự giúp đỡ và lời động viên chân thành
của nhiều người có lẽ chúng em đa không thể hoàn thành đồ án này
Trước tiên em xin gởi lời biết ơn chân thành đến thầy Trương Quang Trung,
người đã trực tiếp hướng dẫn chúng em thực hiện đồ án này. Thầy đã tận tình hướng dẫn
giúp đở để chúng em hoàn thành tốt đồ án này.
Chúng em muốn gửi lời cảm ơn đến thầy Phạm Nguyễn Khánh Trình, là giáo viên
phản biện của đồ án này. Những ý kiến đóng góp của thầy là vô cùng hữu ích, nó giúp
chúng em nhận ra những khuyết điểm của đồ án này.
Trên con đường góp nhặt nhưng kiến thức quý báo của ngày hôm nay, các thây
cô, bạn bè trường Cao Đẳng Kỹ Thuật Cao Thắng là nhưng người đã cùng em sát cánh và
trải nghiệm
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
CHƯƠNG DẪN NHẬP
I.Đặt vấn dề:
Ngày nay cuộc cách mạng thay đổi dang xuất hiện trong cả viễn thông và công
nghệ thông tin.Theo thống kê thì 70% lưu lượng thoại trong một công ty cỡ vừa và lớn là
của các cuộc gọi nội bộ.Đây chính là nguyên nhân dẫn đến sự ra đời của tổng đài nội bộ-
PBX (Private Branch Exchange).Hệ thống tổng đài IP PBX thiết kế để cung cấp các giải
pháp tiên tiến ngày nay mà môi trường kinh doanh cần,với các thao tác sử dụng thuận
tiện.
Hệ thống tổng đài hỗn hợp IP PBX có thể cung cấp dịch vụ giá rẽ,dễ sử dụng cho
hệ thống mạng văn phòng.Cộng thêm với các tính năng sẵn có hệ thống KX-TDA kết nối
với các đường thuê bao E & M,QSIG & VOIP có thể giúp tiết kiệm chi phí khi cung cấp
hệ thống mạng đáng tin cậy cho cả hai bên công ty và bên ngoài.
Hệ thống tổng đài hỗn hợp IP PBX cũng hỗ trợ giao thức QSIG cho phép bạn xây
dựng hệ thống tổng đài PBX đa phương tiện với khã năng kết nối rộng ,sử dụng hệ thống
điện thoại liên tục và có hiệu quả cũng như các tính năng truyền thông tiên tiến giúp bạn
truy nhập tốt hơn.
Với tính năng điều khiển cuộc gọi thông minh,hệ thống tổng đài IP PBX
Panasonic có thể phục vụ nhóm trung tâm cung cấp dịch vụ khách hàng nổi bật và hiệu
quả.Tổng đài hỗn hợp IP PBX tự động phân phối các cuộc gọi đầu vào như mong
muốn.Bạn có thể lập trình hệ thống IP PBX có thể định hướng những người gọi tới nhóm
thích hợp giúp cho việc quãn lý cuộc gọi có hiệu quả.
Các ưu điểm so với tổng đài PBX truyền thống xuất phát từ ưu điểm của mạng
chuyển mạch gói IP so với mạng chuyển mạch kênh như:
-Quản lý và bảo dưỡng dễ dàng hơn
-Khả năng kết nối từ xa ,khả năng di động
-Kết nối thoại dữ liệu tạo ra ứng dụng mới
-Dễ dàng phát triển các dịch vụ mới do cấu trúc mở và các giao diện chuẩn
-Dễ sử dụng do được hỗ trợ nhiều bởi phần mềm và giao diện đồ họa GUI
-Thông tin hợp nhất….
Hệ thống KX-TDA200 của Panasonic và Hipath 3800 của Siemen là hai hệ thống
tiêu biểu cho tổng đài IP-PBX.
II.Giới hạn đề tài:
Tìm hiểu chức năng của tổng đài KX-TDA200 Panasonic và Hipath3800 Siemens
Mô tả một số dịch vụ
III.Mục đích nghiên cứu:
Mục đích trước hết khi thực hiện đề tài này là để hoàn tất chương trình học để đủ
điều kiện ra trường
Khi thực hiện đề tài này là chúng em muốn khai thác và tìm hiểu những tính năng
mới của hệ thống tổng đài IP PBX .Vì hệ thống này đang ngày càng sử dụng rộng rãi
trong quy mô doanh nghiệp,đặt biệt đối với các công ty có nhiều chi nhánh ở nhiều nơi
thì dịch vụ VOIP sẽ tiết kiệm đáng kể nhu cầu liên lạc giữa các chi nhánh này
MỤC LỤC
Chương dẫn nhập
Một số thuật ngữ viết tắt dùng cho KX-TDA200
Một số thuật ngữ viết tắt dùng cho Hipath3800
Chương I: Hệ thống tổng đào Panasonic KX-TDA200 ................................................. 1
I. Đặt tính kỹ thuật của tổng đài KX-TDA200 .............................................................. 1
1. Khả năng của hệ thống ................................................................................. 1
2. Thiết bị đâu cuối tối đa.................................................................................. 2
3. Danh sách tùy chọn ....................................................................................... 2
4. Tính năng của hệ thống ................................................................................. 3
5. Thành phần cấu tạo của tổng đài ................................................................... 7
6. Thông số kỹ thuật các loại card ..................................................................... 8
a. Card MPR (Main Processing Card) .................................................... 8
b. Card nguồn PSU (Power Supply Unit) ............................................. 10
c. Card trung kế (Trunk Card) ............................................................. 12
d. Card thuê bao (Extension Card) ....................................................... 18
e. Card lựa chọn (Options Card) ......................................................... 21
II. Cài đặt và kết nối các thiết bị ................................................................................. 24
1. Sơ đồ kết nối các thiết bị ngoại vi................................................................ 24
2. Các kiểu nối ................................................................................................ 26
3. Kết nối cho các thuê bao ............................................................................. 28
4. Kết nối các thiết bị ngoại vi ......................................................................... 33
III. Lập trình cho tổng đài ........................................................................................... 34
1. Lập trình bằng điện thoại (PT Programming) .............................................. 34
a. Cách thức cài đặt ............................................................................. 34
b. Các bước lập trình cơ bản bằng điện thoại cho KX-TDA200 ........... 39
2. Lập trình bằng máy tính (PC Programming) ................................................ 48
a. Các thức cài đặt chương trình KX-TDA Maintenan Console ............ 48
b. Các bước cài đặt cơ bản bằng máy ti1ng cho KX-TDA200 .............. 53
IV. Các dịch vụ tổng đà KX-TDA200 ........................................................................ 58
1. Dịch vụ VOIP ............................................................................................. 58
a. Vài nét về VOIP .............................................................................. 58
b. Các ứng dụng của điện thoại IP ....................................................... 59
c. Lợi ích của điện thoại IP .................................................................. 60
d. Ưu - Nhược điểm của điện thoại IP.................................................. 60
2. Dịch vụ PC Phone và PC Console ............................................................... 61
a. Điện thoại máy tính PC Phone ......................................................... 61
b. Giám sát máy tính với PC Console .................................................. 62
Chương II: Hệ thống tổng đài Siemens Hipath3800 .................................................... 63
I. Đặc tính kỹ thuật của hệ thống tổng đài Hipath38000 .............................................. 64
1. Khả năng của hệ thống ............................................................................... 64
2. Tính năng của tổng đài ................................................................................ 65
3. Thành phần cấu tạo tổng đài ........................................................................ 67
4. Thông số kỹ thuật của từng loại card ........................................................... 68
a. Central Cards ................................................................................... 68
b. Periperal Cards ................................................................................ 73
c. Options Cards .................................................................................. 81
II.Cài đặt và kết nối các thiết bị .................................................................................. 82
1. Cài đặt các loại cards .................................................................................. 82
2. Lắp đặt các bảng kết nối connector panel .................................................... 82
III.Quản lý hệ thống ................................................................................................... 83
1. Cài đặt Hipath Manager E ........................................................................... 84
2. Cài đặt phầ trợ giúp Hipath Manager E Help ............................................... 85
3. Login vào Hipath Manager E ...................................................................... 85
4. Kết nối trực tiếp qua cổng V24.................................................................... 86
a. Sơ đồ cáp ......................................................................................... 86
b. Cài đặt tốc độ truyền và cổng COM trên Hipath Manager E ............ 86
c. Cài đặt tốc độ truyền trê Hipath Manager E .................................... 87
d. Thực hiện kết nối ............................................................................. 87
5. Kết nối qua cổng LAN ................................................................................ 88
a. Cài đặc địa chỉ IP cho cổng LAN của Hipath3000 ........................... 88
b. Thự hiện kết nối .............................................................................. 89
6. Kết nối từ xa qua analog modem ................................................................. 90
a. Cài đặt modem trên Hipath3000 Manager E .................................... 90
b. Kiêm tra card modem (IMODN) trên Hipath3000............................ 91
c. Kiểm tra máy nhánh của modem IMODN ........................................ 92
d. Thực hiện két nối qua modem .......................................................... 93
7. Các chức năng trên Mennu chính của Hipath Manager E............................. 94
8. Các chức năng trong bảng “Transfer” .......................................................... 96
IV. Các bước cài đặt đầu tiên ...................................................................................... 99
1. Reset hệ thống về factory default ................................................................ 99
2. Cài đặt mã nước International ..................................................................... 99
3. Cài đạt thời gian ........................................................................................ 100
V. License .......................................................................................................... 100
1. Giới thiệu chung ....................................................................................... 100
2. Cài đặt CLM và CLA ................................................................................ 101
3. Cài đặt file License cộ định ....................................................................... 101
VI. Kiểm tra hệ thống và khai báo card..................................................................... 105
VII. Các cài đặt cho toàn hệ thống ............................................................................ 107
VIII. Cài đặt máy nhánh .......................................................................................... 112
IX. Các dịch vụ của Hipath3800 ............................................................................... 114
1. Dịch vụ cơ bản .......................................................................................... 114
2. Dịch vụ Voice Over IP .............................................................................. 117
3. Optilicense Attendant V8 .......................................................................... 117
Tài liệu tham khảo .................................................................................................... 118
Một số thuật ngữ và từ viết tắt dùng cho KX-TDA200
A
AA: Automated Attendant
ANI: Automatic Number Identification
AOC: Advice Of Charge
APT: Analogue Proprietary Telephone
ARS: Automatic Route Selection
B
BGM: Background Music
BRI: Basic Rate Interface
C
CCBS: Completion of Calls to Busy Subscriber
CF:– Call Forwarding by ISDN
CLI: Calling Line Identification
CLIP: Calling Line Identification Presentation
CLIR: Calling Line Identification Restriction
CNIP: Calling Name Identification Presentation
CNIR: Calling Name Identification Restriction
COLP: Connected Line Identification Presentation
COLR: Connected Line Identification Restriction
CONP: Connected Name Identification Presentation
CONR: Connected Name Identification Restriction
COS: Class of Service
CPC: Calling Party Control
CS: Cell Station
CT: Call Transfer –by ISDN
CSTA: Computer-Supported Telecommunications Application
CTI: Computer Telephone Integration
D
DDI: Direct Dialling In
DID: Direct Inward Dialling
DIL: Direct In Line
DISA: Direct Not Disturb
DND: Do Not Disturb
DPT: Digital Proprietary Telephone
DSS: Direct Station Selection
DTMF: Dual Tone Multi-Frequency
E
EFA: External Feature Access
F
FWD: Call Forwarding
G
G-CO: Group -CO
I
ICD: Incoming Call Distribution
IP-PT: IP Proprietary Telephone
IRNA: Intercept Routing-No Answer
ISDN: Integrated Services Digital Network
L
L-CO: Loop- CO
LCS: Live Call Screening
LED: Light Emitting Diode
M
MCID : Malicious Call Identification
MEC: Memory Expansion Card
MPR: Main Processing Card
MSN: Multiple Subscriber Number
O
OGM: Outgoing Message
OHCA: Off-hook Call Announcement
OPX: Off Premise Extension
P
P-MP: Point-to-multipoint
P-P: Point-to-point
PFT: Power Failure transfer
PIN: Personal Identification Number
PRI: Primary Rate Interface
PS: Portable Station
PSU: Power Suply Unit
PT: Proprietary T
R
RMT:Remote Card
S
S-CO: Single_CO
SLT: Simgle Line Telephone
SMDR: Station Message Detail Recording
T
TAFAS: Trunk Answer From Any Station
TAPI: Telephone Application Programming Interface
TEI: Terminal Endpoint Identifier
TRG: Trunk Group
TRS/Barring: Toll Restriction/Call Barring
U
UCD: Uniform Call Distribution
V
VM: Voice Mail
VoIP: Voice over Internet Protocol
VPN: Virtual Private Network
VPS: Voice Processing System
X
XDP: Extra Device Port
Một số thuật ngữ và từ viết tắt dùng cho HiPath3800
A
ADPCM Adaptive Difference Pulse Code Modulation
AES Advanced Encryption Standard
ALUM Trunk failure Tranfer
AMHOST Administration and Maintenance via HOST
ANI Automatic Number Identifjcation
AN14R Automatic Number Identification Rack
AOD Add-on device
APS System Program System
B
BC Basic Cabinet (HiPath 3700)
BHCA Busy Hour Call Attempts
BSG Upright Battery housing
BSG Add_on device
C
CABLU Cabling Unit
CAS Channel Associated Signaling
CBCC Central Board with Coldfire Com
CBCP Central Board with Coldfire Point
CBCPR Central Board with Coldfire Pro
CBRC Central Board Rack Com
CBSAP Central