Thiết kế trạm xử lý nước thải cho khu công nghiệp
Nam Đông Hà, Thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị
công suất 1600m3/ngày đêm.
Nước thải đầu ra của Trạm XLNT tập trung đạt tiêu
chuẩn QCVN 40: 2011(cột B) trước khi xả ra sông
Vĩnh Phước.
53 trang |
Chia sẻ: lvbuiluyen | Lượt xem: 4304 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Tính toán, thiết kế hệ thống xử lý nước thải tập trung khu công nghiệp nam đông hà công suất 1600 m 3 /ngày.đêm, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LOGO PHÂN HIỆU ĐH HUẾ TẠI QUẢNG TRỊ
Bộ môn Công nghệ kỹ thuật Môi Trường
BÁO CÁO
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
LOGO
TÊN ĐỀ TÀI
TÍNH TOÁN, THIẾT KẾ HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC
THẢI TẬP TRUNG KHU CÔNG NGHIỆP NAM
ĐÔNG HÀ CÔNG SUẤT 1600 M3/NGÀY.ĐÊM
» Sinh viên thực hiện : NGUYỄN ĐÌNH DIỆP
» Lớp : CNKTMT K1
» Giáo viên hướng dẫn: KS. VÕ THỊ YÊN BÌNH
LOGO
Cấu trúc báo cáo
PHẦN MỞ ĐẦU
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ NƯỚC THẢI CÔNG
NGHIỆP, KCN NAM ĐÔNG HÀ VÀ PP XỬ LÝ
CHƯƠNG 2. PHÂN TÍCH, LỰA CHỌN VÀ ĐỀ XUẤT
CÔNG NGHỆ XỬ LÝ NƯỚC THẢI
CHƯƠNG 3. TÍNH TOÁN CÁC CÔNG TRÌNH ĐƠN VỊ
KẾT LUẬN
LOGO
PHẦN 1: MỞ ĐẦU
1. ĐẶT VẤN ĐỀ:
• Nước thải công nghiệp là loại nước thải
có hàm lượng chất ô nhiễm cao, khó xử
lý.
1
• Khu công nghiệp Nam Đông Hà đang xây
dựng hoàn thiện, và dần mở rộng về quy
mô diện tích.
2
• Khu công nghiệp Nam Đông Hà chưa có
một hệ thống XLNT tập trung. 3
• Nước thải đổ ra sông Vĩnh Phước nơi
được sử dụng phục vụ sinh hoạt cho
Thành phố Đông Hà.
4
TÍNH TOÁN,
THIẾT KẾ HỆ
THỐNG XỬ
LÝ NƯỚC
THẢI TẬP
TRUNG KHU
CÔNG
NGHIỆP NAM
ĐÔNG HÀ
V
ì v
ậ
y
LOGO
PHẦN 1: MỞ ĐẦU
2. MỤC ĐÍNH CỦA ĐỀ TÀI.
Thiết kế trạm xử lý nước thải cho khu công nghiệp
Nam Đông Hà, Thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị
công suất 1600m3/ngày đêm.
Nước thải đầu ra của Trạm XLNT tập trung đạt tiêu
chuẩn QCVN 40: 2011(cột B) trước khi xả ra sông
Vĩnh Phước.
LOGO
PHẦN 1: MỞ ĐẦU
3. NỘI DUNG ĐỀ TÀI
Tìm hiểu về hoạt động của khu công nghiệp Nam
Đông Hà: Cơ sở hạ tầng của khu công nghiệp.
Xác định đặc tính nước thải: Lưu lượng, thành phần,
tính chất nước thải, khả năng gây ô nhiễm, nguồn xả
thải.
Đề xuất dây chuyền công nghệ xử lý nước thải phù
hợp với mức độ ô nhiễm của nước thải đầu vào.
Tính toán thiết kế các công trình đơn vị trong hệ
thống xử lý nước thải.
LOGO
PHẦN 1: MỞ ĐẦU
4. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU:
Đối tượng: Công nghệ xử lý nước thải cho Khu Công
nghiệp
Phạm vi nghiên cứu: Đề tài giới hạn trong việc nghiên
cứu, tính toán thiết kế hệ thống xử lý nước thải cho Khu
Công nghiệp Nam Đông Hà
LOGO
PHẦN 1 : MỞ ĐẦU
5. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU:
Phương pháp thu thập số liệu
Phương pháp so sánh
Phương pháp đồ hoạ Autocad
LOGO
PHẦN 1 : MỞ ĐẦU
6. Ý NGHĨA:
Xây dựng trạm xử lý nước thải đạt tiêu chuẩn môi
trường, giải quyết được vấn đề ô nhiễm môi trường do
nước thải khu công nghiệp.
Góp phần nâng cao ý thức về môi trường cho nhân
viên cũng như ban quản lý khu công nghiệp.
Khi trạm xử lý hoàn thành và đi vào hoạt động sẽ là
nơi để các doanh nghiệp, sinh viên tham quan, học tập.
LOGO
PHẦN 2: NỘI DUNG
Chương 1. TỔNG QUAN VỀ NƯỚC THẢI CÔNG NGHIỆP, KHU
CÔNG NGHIỆP NAM ĐÔNG HÀ VÀ CÁC PHƯƠNG PHÁP XỬ LÝ
Tổng quan về KCN Nam Đông Hà
LOGO
STT Tên Doanh nghiệp Loại hình sản xuất
1 CN Công ty CP may Hoà Thọ Dệt may
2 Công ty TNHH Đại Thành Chế biến lâm sản
3 Công ty TNHH Thành Hưng Sản xuất kinh doanh tổng hợp
4 Công ty TNHH Phương Thảo Sản xuất ván ghép thanh
5 Công ty CP ĐTSX PTRO Miền Trung Sản xuất bình gas
6 CN Công ty CP thạch cao xi măng QTrị Trạm nghiền Xi măng
7 Nhà máy Kim cơ khí Thuý Nhân Sản xuất và gia công kim cơ khí
8 Công ty CP Tuấn Lộc Sản xuất và chế biến gỗ
9 Nhà máy Kim cơ khí Đoàn Luyến Sản xuất và gia công kim cơ khí
10 Công ty Cổ phần Gỗ MDF GERUCO Sản xuất ván ghép thanh
11 Công ty Cổ phần Tín Đạt Thành Sản xuất ván ghép thanh
PHẦN 2: NỘI DUNG
LOGO
PHẦN 2: NỘI DUNG
Chương 1. TỔNG QUAN VỀ NƯỚC THẢI CÔNG NGHIỆP, KHU
CÔNG NGHIỆP NAM ĐÔNG HÀ VÀ CÁC PHƯƠNG PHÁP XỬ LÝ
Tổng quan về nước thải KCN Nam Đông Hà
Ngành công nghiệp Loại hình sản xuất Các thông số ô nhiễm
Ngành sản xuất
VLXD
Sản xuất xi măng SS, kim loại nặng
Chế biến gỗ Các sản phẩm từ gỗ SS, BOD, COD, Nitơ,
photpho
Ngành chế biến nông
sản
Thu gom, chế biến các
sản phẩm từ nông sản
BOD, COD, SS, Coliform
Ngành may mặc Các sản phẩm may mặc SS, COD, BOD, Coliform
LOGO
PHẦN 2: NỘI DUNG
Tổng quan về các phương pháp xử lý
nước thải
Phương pháp Công trình
Phương pháp cơ học Song chắn rác, bể lắng cát, bể lắng,
bể lọc
Phương pháp hoá lý Đông tụ và keo tụ, tuyển nổi
Phương pháp hoá học Trung hoà, oxy hoá – khử, phản ứng
kết tủa.
Phương pháp sinh học Hiếu khí (bùn hoạt tính, bể phản
ứng sinh học hiếu khí, mương oxy
hoá), lọc sinh học (bể lọc sinh học),
kỵ khí (biogas, UASB …), công
trình xử lý sinh học (ao hồ sinh học,
hồ hiếu khí, hồ kỵ khí, hồ tuỳ nghi,
hồ ổn định bậc III).
LOGO
PHẦN 2 : NỘI DUNG
CHƯƠNG 2. PHÂN TÍCH, LỰA CHỌN VÀ ĐỀ XUẤT
CÔNG NGHỆ XỬ LÝ NƯỚC THẢI
2.1 Xác định lưu lượng nước thải
2.1.1 Xác định nhu cầu cấp nước cho KCN, 05/2013
STT Tên doanh nghiệp Hoạt động Công nhân (người) Nước cấp (m3/
ngày)
1 Cty CP may Hoà Thọ Dệt may 1024 70
2 Cty TNHH Đại Thành Chế biến lâm sản 75 42
3 Cty TNHH Thành Hưng SXKD tổng hợp 180 95
4 Cty TNHH Phương Thảo SX ván ghép thanh 385 142
5 Cty CP PTRO Miền Trung Sản xuất bình gas 60 48
6 Cty Thạch cao xi măng Quảng
Trị
Trạm nghiên xi
măng
66 123
7 Nhà máy Kim cơ khí Thuý
Nhân
SX và gia công cơ
khí
120 130
8 Cty CP Tuấn Lộc SX và chế biến gỗ 145 90
9 Nhà máy Kim cơ khí Đoàn
Luyến
SX và gia công cơ
khí
150 105
10 Cty CP Gỗ MDF Quảng Trị Chế biến gỗ 223 134
11 Cty CP Tín Đạt Thành Chế biến gỗ 60 100
TỔNG 2488 1083
LOGO
Nước cấp sản xuất
-Q = 1083 m3/ngày
Nhu cầu
nước cấp
Nước cấp phần chưa lấp
đầy
Khi lấp đầy 100% KCN
(21,72 ha còn lại), tính bình
quan là: 21,72 ha x (45 + 22
m3/ha/ngày)/2 = 727,62
m3/ngày
2.1.2 Xác định lưu lượng trạm xử lý
Vậy lượng nước cấp cho sản xuất công nghiệp khi KCN lấp đầy là:
1082 m3/ngày + 727,62 m3/ngày = 1810 m3/ngày.
Chọn hệ số thu gom chung là 85%. Lượng nước thải thu gom được là 1810
x 85% = 1540 m3/ngày
Với tổng lưu lượng nước thải được tính toán sơ bộ như trên, công suất thiết bị
xử lý nước thải tối thiểu phải đạt được : 1600 m3/ngày đêm.
PHẦN 2 : NỘI DUNG
LOGO
PHẦN 2 : NỘI DUNG
2.2 Tính chất nước thải
Thành phần và tính chất nước thải KCN Nam Đông Hà
STT Thông số Đơn vị Hàm lượng QCVN 40:2011
1 pH - 6,82 5,5 – 9
2 TSS mg/l 138 100
3 BOD5 mg/l 724 50
4 COD mg/l 1052 150
5 NH4 -N mg/l 0,67 40
6 Fe mg/l 0,04 5
7 Cu mg/l KPH 2
8 Zn mg/l KPH 3
9 PO4 - P mg/l 0,13 6
10 Coliform MPN/100ml KPH 5000
LOGO
PHẦN 2: NỘI DUNG
2.3 Phân tích, lựa chọn công nghệ
2.3.1. Cơ sở để lựa chọn công nghệ
- Tiêu chuẩn nước sau xử lý phải đạt QCVN 40:2011 cột B. Nhà máy xử
lýnước thải phải ổn định và có độ tin cậy cao, đáp ứng được những biến
động khi có sự cố về chất lượng nước thải từ các nhà máy trong KCN.
- Công nghệ đã được áp dụng thành công và rộng rãi nhưng không lạc hậu.
- Không phát sinh chất thải thứ cấp: mùi, chất thải rắn, khí thải hay chất độc
hại.
- Chi phí đầu tư và chi phí vận hành hợp lý.
- Quỹ đất sử dụng vừa phải.
- Hoạt động ổn định khi đầu vào chưa đủ công suất, dễ dàng mở rộng công
suất khi cần thiết.
- Vận hành: Áp dụng chế độ vận hành tự động hóa hoàn toàn, vận hành
bằng tay và bán tự động cho toàn HTXLNT. Áp dụng quá trình tự động hóa
vào vận hành nhằm giảm chi phí vận hành đến mức thấp nhất.
LOGO
PHẦN 2: NỘI DUNG
2.3.2. Quy trình công nghệ phương pháp 1
LOGO
PHẦN 2: NỘI DUNG
2.3.2. Quy trình công nghệ phương pháp 2
LOGO
PHẦN 2: NỘI DUNG
2.3.4. Lựa chọn công nghệ
Để chọn lựa hệ thống xử lý tối ưu cho Khu công nghiệp Nam Đông
Hà, các giải pháp công nghệ xử lý trên đây được so sánh theo các
tiêu chuẩn sau:
- Khả năng thích ứng với quá tải.
- Mức độ yêu cầu cho vận hành và bảo trì .
- Chi phí yêu cầu cho xây dựng, vận hành và bảo trì.
- Số lượng bùn được xử lý.
- Thu hồi đất theo yêu cầu xây dựng hệ thống thoát nước thải.
LOGO
PHẦN 2: NỘI DUNG
Bảng : So sánh giữa công nghệ Aerotank và SBR
TT Thông số kỹ thuật SBR Aerotank
1 Hiệu suất xử lý 85 – 95% 85- 95%
2 Quá trình hoạt động Gián đoạn theo mẻ Liên tục
3 Phương pháp cấp
khí
Bằng máy thổi khí và
hệ thống phân phối khí
Bằng máy thổi khí và hệ thống
phân phối khí
4 Khả năng xử lý nitơ
và phốtpho
Có khả năng xử lý
được nitơ và photpho
(Áp dụng tốt trong xử
lý nước thải có hàm
lượng nitơ và photpho
cao).
Chỉ có khả năng nitrat hóa không
xử lý được triệt để nitơ và photpho
(Tuy nhiên trong nước thải của
Khu công nghiệp Nam Đông Hà,
hàm lượng nitơ, photpho không
cao,đôi khi còn phải bổ sung
thành phần nitơ và photpho trong
quá trình vận hành).
LOGO Bảng : So sánh giữa công nghệ Aerotank và SBR
TT Thông số kỹ thuật SBR Aerotank
5 Điều khiển quá
trình
Quá trình điều khiển các chu
trình vận hành phức tạp, đòi
hỏi phải vận hành tới mức
tự động hóa cao, đòi hỏi
công nhân vận hành có tay
nghề cao. Khi hệ thống có sự
cố sẽ gây khó khăn cho
người vận hành.
Quá trình điều khiển các chu trình
vận hành đơn giản, có thể vận
hành bằng tay một cách dễ dàng
khi hệ thống tự động có sự cố,
không đòi hỏi công nhân vận
hành có tay nghề cao. Giảm chi
phí nhân công.
6 Chi phí điện năng
và bảo trì bảo
dưỡng
Cao hơn: do sử dụng nhiều
thiết bị hơn nên chi phí điện
năng và chi phí bảo trì bảo
dưỡng.
Thấp hơn: do áp dụng công nghệ
sử dụng bơm khí nén để vận
chuyển bùn hồi lưu và bùn thải
nên giảm được chi phí điện năng
và bảo trì bảo dưỡng.
7 Chi phí nhân công Khi hệ thống tự động có sự cố
đòi hỏi 02 nhân công vận
hành.
Khi hệ thống có sự cố đòi hỏi 01
nhân công vận hành.
LOGO
Chương 3: Tính toán công trình đơn vị
3.1. Mức độ cần thiết xử lý và thông số tính toán
PHẦN 2 : NỘI DUNG
LOGO
kmax=2.5,kmin= 0.38
(TCVN 7957 – 2008)
3.1.2 Thông số tính toán
PHẦN 2 : NỘI DUNG
LOGO
PHẦN 2: NỘI DUNG
3.2. Tính toán các công trình đơn vị:
3.2.1. Song chắn rác
Bảng: Kích thước và thông số thuỷ lực mương dẫn nước thải
Thông số thuỷ lực
Lưu lượng tính toán, l/s
Qmax
s = 32,2 Qmin
s = 7 Qtb
s = 18,52
- Độ dốc thuỷ lực i 0.004
- Chiều ngang Bm 250
- Vận tốc v (m/s) 0.8 0.7 0.7
- Độ đầy h/b (m) 0.23 0.04 0.1
LOGO
PHẦN 2: NỘI DUNG
LOGO
PHẦN 2: NỘI DUNG
Thông số thiết kế Song chắn rác
Thông số thiết kế Đơn vị Kích thước
Chiều rộng song chắn
Chiều cao song chắn
Số thanh của song chắn
Khe hở giữa hai thanh
Bề dày thanh
Góc nghiêng đặt song chắn
so với phương ngang
m
m
thanh
m
m
độ
0.4
0.81
17
0.016
0.008
60
LOGO
PHẦN 2: NỘI DUNG
3.2 Bể lắng cát
LOGO
PHẦN 2: NỘI DUNG
LOGO
PHẦN 2: NỘI DUNG
Các thông số thiết kế Bể lắng cát ngang
Thông số Ký hiệu Đơn vị Giá trị
Thời gian lưu t Phút 2
Kích thước bể
lắng cát
Chiều dài L mm 8280
Chiều rộng B mm 1050
Chiều cao Hxd mm 1000
Đường kính ống nước dẫn ra D mm 130
Chiều rộng cửa tràn b mm 223
Thể tích bể lắng cát ngang Wt m
3 8,28
LOGO
PHẦN 2: NỘI DUNG
3.3 Bể điều hoà
LOGO
PHẦN 2: NỘI DUNG
LOGO
PHẦN 2: NỘI DUNG
LOGO
Các thông số thiết kế Bể điều hoà
Thông số Ký hiệu Đơn vị Giá trị
Thời gian lưu T h 2
Kích
thước bể
điều hoà
Chiều dài L m 15
Chiều rộng B m 9
Chiều cao H m 2.5
Chiều cao xây dựng Hxd m 3
Đường kính ống nước dẫn ra Dr mm 180
Thể tích bể lắng cát ngang Wt m
3 405
PHẦN 2: NỘI DUNG
LOGO
PHẦN 2: NỘI DUNG
3.2.4 Bể lắng I
Bảng thông số thiết kế bể lắng I
Thông số Đơn vị Giá trị
Trong khoảng Đặc trưng
Thời gian lưu nước
Tải trọng bề mặt
- Lưu lượng trung bình
- Lưu lượng cao điểm
Tải trọng máng tràn
Ống trung tâm:
- Đường kính
- Chiều cao
Chiều sâu H của bể lắng
Đường kính D của bể
lắng
Độ dốc đáy bể
Tốc độ thanh gạt bùn
h
m3/m2.ngày
m3/m2.ngày
m
m
m
m
m/m dài
vòng/phút
1.5 ÷ 2.5
31 ÷ 50
81 ÷ 122
124 ÷ 490
15 ÷ 20% D
55 ÷ 65% H
3.0 ÷ 4.6
3 ÷ 60
0.07 ÷ 0.1
0.02 – 0.05
2.0
40
89
248
3.7
12 – 45
1 : 12
0.03
LOGO
PHẦN 2: NỘI DUNG
LOGO
PHẦN 2: NỘI DUNG
LOGO
Thông số thiết kế bể lắng I
Thông số Kí hiệu Đơn vị Giá trị
Đường kính bể lắng I D mm 7200
Chiều cao xây dựng bể lắng Hxd mm 4000
Đường kính ống trung tâm d mm 1450
Chiều cao ống trung tâm H mm 1800
Đường kính ống dẫn nước ra d mm 80
Đường kính ống dẫn bùn db mm 60
Thể tích bể lắng I Wt m
3 157
PHẦN 2: NỘI DUNG
LOGO
PHẦN 2: NỘI DUNG
LOGO
PHẦN 2: NỘI DUNG
3.2.5 Bể Aerotank
LOGO
Thông số thiết kế 1 bể Aerotank
Thông số Kí hiệu Đơn vị Giá trị
Thời gian lưu nước T ngày 0.76
Kích
thước
1 bể
Aerotank
Chiều dài L mm 9000
Chiều rộng B mm 7500
Chiều cao hữu ích H mm 4000
Chiều cao xây dựng Hxd mm 4500
Thể tích 1 bể Wt m
3 304
PHẦN 2: NỘI DUNG
LOGO
PHẦN 2: NỘI DUNG
LOGO
PHẦN 2: NỘI DUNG
3.2.6 Bể lắng 2
Thông số cơ bản thiết kế bể lắng bậc 2
Quy trình
xử lý
Tải trọng bề mặt
m3/m2.ngày
Tải trọng bùn
kg/m2.ngày Chiều
cao bể
(m) Ngày
trung bình
Ngày cao
điểm
Ngày trung
bình
Ngày cao
điểm
Sau bể
Aerotank
16.4 – 32.8 41 – 49.2 3.9 – 5.85 9.75 3.7 – 6.1
LOGO
Thông số thiết kế bể lắng bậc 2
Thông số Kí hiệu Đơn vị Giá trị
Đường kính bể lắng D mm 10000
Chiều cao bể lắng Htc mm 4000
Đường kính ống trung tâm D mm 2000
Chiều cao ống trung tâm H mm 2400
Thời gian lưu nước T h 3.16
Thể tích bể lắng đứng W m3 300
PHẦN 2: NỘI DUNG
LOGO
PHẦN 2: NỘI DUNG
3.2.7 Hồ chứa bùn
Thông số thiết kế hồ chứa và cô cặn bùn
Thông số Kí hiệu Đơn vị Giá trị
Thời gian lưu nước để lắng t ngày 7,3
Chiều cao bùn nén h mm 1500
Chiều sâu hồ H mm 2500
Chiều rộng B mm 15000
Chiều dài L mm 21000
Thể tích hồ W m3 784
LOGO
PHẦN 2: NỘI DUNG
3.2.8 Bể khử trùng
Thông số thiết kế bể khử trùng
Thông số Kí hiệu Đơn vị Giá trị
Thời gian tiếp xúc t phút 30
Chiều cao lớp nước h mm 2000
Chiều cao xây dựng H mm 2500
Chiều rộng b mm 3000
Chiều dài l mm 12500
Thể tích bể W m3 94
LOGO
PHẦN 3: KẾT LUẬN
Khu công nghiệp Nam Đông Hà là một KCN mới được thành lập
năm 2004. Đến nay, có tổng số doanh nghiệp đang hoạt động là 11.
Tất cả các Doanh nghiệp đều có phát sinh nước thải sản xuất trong
đó có 3 doanh nghiệp có hệ thống xử lý nước thải cục bộ.
Nước thải của KCN Nam Đông Hà có khả năng gây ô nhiễm môi
trường và ảnh hưởng đến sức khỏe của người dân trong khu vực do
các chỉ số COD, BOD5, SS, đều vượt quá tiêu chuẩn chất lượng
nước thải ra môi trường.
Công nghệ XLNT tập trung cho KCN Nam Đông Hà là sự kết hợp
xử lý hóa lý và sinh học lơ lửng.
Nhà máy xử lý nước thải tập trung của KCN Nam Đông Hà với
công suất thiết kế 1600m3/ngày đêm đã đạt được kết quả xử lý đoạt
tiêu chuẩn loại B theo QCVN 41:2011 trước khi thải ra nguồn nhận.
LOGO
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Báo cáo đánh giá tác động môi trường định kỳ tại các Nhà máy trong KCN năm 2012.
2. Trần Đức Hạ, 2006, Xử lý nước thải đô thị, NXB Khoa học kỹ thuật
3. Hoàng Văn Huệ, Trần Đức Hạ, 2002, Thoát nước tập 2, NXB KH&KT.
4. Trịnh Xuân Lai, 2008, Tính toán thiết kế các công trình xử lý nước thải
5. Trần Văn Nhân, Ngô Thị Nga, 2005, Giáo trình công nghệ xử lý nước thải, NXB Khoa
học kỹ thuật
6. Lương Đức Phẩm,2003,Công nghệ XLNT bằng biện pháp sinh học, NXB Giáo dục
7. Nguyễn Văn Phước, 2007, Giáo trình xử lý nước thải và sinh hoạt bằng phương pháp
sinh học, NXB Xây Dựng
8. Lâm Vĩnh Sơn, Kỹ thuật xử lý nước thải.
9. Lâm Minh Triết, Nguyễn Thanh Hùng, Nguyễn Phước Dân, 2006, Xử lý nước thải đô thị
và công nghiệp - Tính toán thiết kế công trình, NXB Đại học quốc gia TP. HCM.
10. Trần Hữu Uyển, 2003, Các bảng tính toán thuỷ lực cống và mương thoát nước, NXB
Xây dựng.
11. Trần Xoa, Nguyễn Trọng Khuông, Sổ tay quá trình và thiết bị công nghệ hoá chất tập 1,
NXB Hà Nội.
12. TCVN 7957 – 2008, NXB Hà Nội.
LOGO
PHỤ LỤC
Xin số liệu ở Công ty may Hoà Thọ
LOGO
PHỤ LỤC
Lô đất quy hoạch xây dựng Trạm XLNT
LOGO
PHỤ LỤC
LOGO
PHỤ LỤC
LOGO