Quản trị tri thức
A) Xãhộihóa(Socialization), Nộihóa(Externalization), Kết
hợp(Combination), vàNộihóa(Internalization). (Nonakaand
Takeuchi, 1995)
B) Kiếntạotri thức: Sángtạovà thunhận(Creation và
Acquisition), Mãhóa/ lưu lưutrữtri thức(Codification/Storing),
Chuyểngiaovàchiasẻtri thức(Transfer/ Sharing), vàÁp
dụngtri thức(Application/Use) (Davenport and Prusak, 1998);
Alaviand Leidner, 2001)
C) Sảnxuất+ Hợpnhất+ Ápdụng
52 trang |
Chia sẻ: ngtr9097 | Lượt xem: 3463 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Vai trò Quản trị tri thức, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 2: Lý thuyết và mô hình quản trị tri thức
ThS. Trần Hoàng Hà
2Chương 2: Lý thuyết và mô hình quản trị tri thức
Nội dung
2.1. Chu kỳ quản trị tri thức
2.1.1. Sáng tạo tri thức
2.1.2. Lưu trữ tri thức
2.1.3. Chia sẻ tri thức
2.1.4. Áp dụng tri thức
2.1. Mô hình quản trị tri thức
2.1.1. Mô hình quản trị tri thức theo hệ thống thông tin
2.1.1. Mô hình quản trị tri thức theo hành vi tổ chức
3Chương 2: Lý thuyết và mô hình quản trị tri thức
Suy ngẫm
A journey of a thousand miles must begin
with a single step.
Lao-Tzu
Một chuyến di dài bao giờ cũng bắt đầu từ
một đi bước nhỏ.
Lão Tử
4Chương 2: Lý thuyết và mô hình quản trị tri thức
Tăng trưởng
Thời gian
Đầu ra (Thông tin và tri thức)
Năng lực hấp thu của
con người
Cohen, WM och Levinthal, D A, Absorptive Capacity: A new Perspective on Learning and
Innovation, Working paper, Carnegie Mellon University and University of Pennsylvania,
October 1989
Vì sao phải quản lý tri thức?
5Chương 2: Lý thuyết và mô hình quản trị tri thức
Các cách tiếp cận tri thức
Business
z Knowledge economy/ society
z Innovation, competitive advantage
z Knowledge strategy
z Competitive intelligence
z Inter-organizational KM
z Intellectual capital
z Etc.
Knowledge
z Types of knowledge
z Organization of knowledge
z Knowledge life-cycle
z Knowledge processes/ activities
z Knowledge architecture
z Taxonomies
z Etc.
Organization
z Organizational learning
z Communities of practice
z Power and leadership
z Organizational behavior and culture
z Change management
z Knowledge professionals
z Etc.
Technology
z Knowledge repositories
z Corporate portals
z Knowledge discovery, data mining
z Decision support systems
z Artificial intelligence
z Collaborative environments
z Etc.
6Chương 2: Lý thuyết và mô hình quản trị tri thức
Tiếp cận theo hệ thống
7Chương 2: Lý thuyết và mô hình quản trị tri thức
Nhận dạng tri thức
How (technical)
• Cơ sỏ dũ liệu
• Kỹ thuật
• Tri thức khoa học
What (subjects)
• Loại tri thức
• Chức năng
• Thư viện
Where (place)
•Tương tác “ba”
•Tên đại điểm
•Vị trí
Who (directories)
•Các tổ chức
•Các chuyên gia
•SP và DV
When (time)
•Sự kiện và họp mặt
•Lịch trình
•Chuỗi SK theo TG
Why (about)
• Khái quát
• Quản lý
8Chương 2: Lý thuyết và mô hình quản trị tri thức
KNOWLEDGE
CAPTURE/ Bắt giữ
(Creation)
KNOWLEDGE
TRANSFER/
Chuyển giao
KNOWLEDGE
SHARING/ Chia sẻ
TESTING & DEPLOYMENT
Thử và khai thác
KNOWLEDGE
CODIFICATION/
Mã hóa
KNOWLEDGE
BASE/
CS Tri thức
DATABASE/
CSDL
DATABASES/
CSDSL
Collaborative
tools, networks,
Intranets
Shells, tables,
tools, frames
maps, rules
Capture Tools/
Công cụ bắt giữ
Programs, books,
articles, experts
Web browser,
Web pages
Distributed
systems
Intelligence
gathering
KNOWLEDGE
INNOVATION/
Sáng tạo
Insight
GOAL
Explicit Knowledge
Knowledge Life Cycles (Ruggles, Liedner and Alavi; Awad)
9Chương 2: Lý thuyết và mô hình quản trị tri thức
Quản trị tri thức
A) Xã hội hóa (Socialization), Nội hóa (Externalization), Kết
hợp (Combination), và Nội hóa (Internalization). (Nonaka and
Takeuchi, 1995)
B) Kiến tạo tri thức: Sáng tạo và thu nhận (Creation và
Acquisition), Mã hóa / lưu trữ tri thức (Codification/Storing),
Chuyển giao và chia sẻ tri thức (Transfer/ Sharing), và Áp
dụng tri thức (Application/Use) (Davenport and Prusak , 1998);
Alavi and Leidner, 2001)
C) Sản xuất + Hợp nhất + Áp dụng
10
Chương 2: Lý thuyết và mô hình quản trị tri thức
2.1. Chu trình quản trị tri thức
2.1.1. Sáng tạo tri thức
2.1.2. Lưu trữ tri thức
2.1.3. Chia sẻ tri thức
2.1.4. Áp dụng tri thức
K.
Storage
K.
Application
K.
Creation
K.
Sharing
11
Chương 2: Lý thuyết và mô hình quản trị tri thức
Điều gì được quản lý trong vấn đề quản lý tri thức?
Khác
80% liên quan
đến sáng tạo
Sử dụng
kiến thức
Kết quả ?Một nghiên cứu về
quản lý tri thức
12
Chương 2: Lý thuyết và mô hình quản trị tri thức
Cá nhân
Tri thức ẩnTri thức hiện
Nhóm
Tổ chức
Ngoại hóa
Nội hóa
Xã hội hóa
Kết hợp
Sáng tạo tri thức
13
Chương 2: Lý thuyết và mô hình quản trị tri thức
Tri thức ẩnTri thức hiện
Tổ chức
Nhóm
Cá nhân
Mô hình phát triển dạng xoáy chôn ốc
Sáng tạo tri thức
14
Chương 2: Lý thuyết và mô hình quản trị tri thức
Sáng tạo tri thức
1. Tạo ra một tầm nhìn nhìn tri thức
2. Phát triển thành nhóm tri thức
3. Xây dựng Ba
4. Đưa sự sáng tạo vào sản phẩm
5. Thúc đẩy từ cấp quản lý trung gian
(middle-up-down management)
6. Hình thành tổ chức siêu văn bản
7. Xây dựng mạng tri thức kết nối
vơi bên ngoài
15
Chương 2: Lý thuyết và mô hình quản trị tri thức
Sáng tạo tri thức
16
Chương 2: Lý thuyết và mô hình quản trị tri thức
(Greene, 2001)
17
Chương 2: Lý thuyết và mô hình quản trị tri thức
Giá trị thị trường của các ý tưởng
$3,623 M
$4,364 M
-$24 M
$3,812 M
Giá trị sổ sách Vốn hóa trên thị trường
18
Chương 2: Lý thuyết và mô hình quản trị tri thức
Barnes & Noble
$3,067 M
$1,682 M
$85 M
$2,765 M
Doanh thu Vốn hóa trên thị trường
19
Chương 2: Lý thuyết và mô hình quản trị tri thức
Lưu trữ tri thức
20
Chương 2: Lý thuyết và mô hình quản trị tri thức
Tri thức thể hiện dạng - Mẫu thức
Tri thức thể hiện dạng - Cấu trúc (metadata –
siêu văn bản)
Tri thức thể hiện dạng - Nội dung
Tri thức thể hiện dạng - Phân quyền
Tri thức thể hiện dạng - Tương tác với người
sử dụng
Lưu trữ tri thức
21
Chương 2: Lý thuyết và mô hình quản trị tri thức
User Interface/ Giao diện
(Web browser software installed on each user’s PC)
Authorized access control/ Phân quyền
(e.g., security, passwords, firewalls, authentication)
Collaborative intelligence and filtering/ Hợp tá, phân loại
(intelligent agents, network mining, customization, personalization)
Knowledge-enabling applications/ Ứng dụng QTTT
(customized applications, skills directories, videoconferencing, decision support systems,
group decision support systems tools)
Transport/ Chuyển tải
(e-mail, Internet/Web site, TCP/IP protocol to manage traffic flow)
Middleware/ Phần mềm trung gian
(specialized software for network management, security, etc.)
The Physical Layer/ Kết cấu vật lý
(repositories, cables)
. . . . .
Databases
CSDL
Data warehousing
Lưu trữ dữ liệu
(data cleansing,
data mining)
Groupware
PM làm việc nhóm
(document exchange,
collaboration)
Legacy applications
Ứng dụng qui trình
(e.g., payroll)
1
2
3
4
5
6
7
Lưu trữ tri thức và hệ quản trị tri thức
22
Chương 2: Lý thuyết và mô hình quản trị tri thức
Chuyển giao và chia sẻ tri thức trong tổ chức
Nguồn tri thức Đối tượng sử dụng tri thức
Chia sẻ/ Chuyển giao
Ứng dụng
của HT
Hệ lưu trữ
chuyên gia
Người
hướng dẫn
Hệ đào tạo
đươc vi tính
hóa
Công nghệ,
Phát minh
SP ứng dụng
tri thức
Lao động tri
thức
Hệ thống DV
khách hàng
Đại diện DV bán hàng
và DV khách hàng
23
Chương 2: Lý thuyết và mô hình quản trị tri thức
Các nhân tố ảnh hưởng đến chia sẻ tri thức
24
Chương 2: Lý thuyết và mô hình quản trị tri thức
Khả năng tiếp thu
của sinh viên
Nhân tố tri thức
Chuyển giao tri thức
từ GV sang SV
Khả năng chuyển tải
bằng ngôn ngữ của
giáo viên
Nhân tố Giao tiếp
Sự tín nhiệm của
giáo viên
Động cơ bên trong
của sinh viên
Nhân tố động cơ
Sự đồng điệu của GV
và SV
Quan hệ không gần
gũi của GV và SV
H 5 (
+ )
H6(-)
H 7
( + )
H1(+)
H2(+)
H3(-)
H9(+)
H 4
H 8 ( -
)
Adapted from Ko. et. al., 2006
Mô hình chuyển giao tri thức trong giáo dục
25
Chương 2: Lý thuyết và mô hình quản trị tri thức
KNOWLEDGE
CAPTURE/ Bắt giữ
(Creation)
KNOWLEDGE
TRANSFER/
Chuyển giao
KNOWLEDGE
SHARING/ Chia sẻ
TESTING & DEPLOYMENT
Thử và khai thác
KNOWLEDGE
CODIFICATION/
Mã hóa
KNOWLEDGE
BASE/
CS Tri thức
DATABASE/
CSDL
DATABASES/
CSDSL
Collaborative
tools, networks,
Intranets
Shells, tables,
tools, frames
maps, rules
Capture Tools/
Công cụ bắt giữ
Programs, books,
articles, experts
Web browser,
Web pages
Distributed
systems
Intelligence
gathering
KNOWLEDGE
INNOVATION/
Sáng tạo
Insight
GOAL
Explicit Knowledge
Knowledge Life Cycles (Ruggles, Liedner and Alavi; Awad)
26
Chương 2: Lý thuyết và mô hình quản trị tri thức
Định hướng cho Chia sẻ/ Chuyển giao TT
Xây dựng không khí tin cậy
trong tổ chức
Môi trường Hợp tác không
Cạnh tranh
Xây dựng môi trường văn hóa
thích ứng với dự thay đổi
27
Chương 2: Lý thuyết và mô hình quản trị tri thức
Tìm nguyên nhân (why to
do) TRƯỚC KHI Tiến hành
(how to do)
Biết cách giải quyết sai sót
Hành động TỐT HƠN nói
suông
Định hướng cho Chia sẻ/ Chuyển giao TT
28
Chương 2: Lý thuyết và mô hình quản trị tri thức
Nhìn nhận và tưởng
thưởng cho việc chia
sẻ tri thức
Hướng tới việc làm
cho người lao động
thấy thỏa mãn
Định hướng cho Chia sẻ/ Chuyển giao TT
29
Chương 2: Lý thuyết và mô hình quản trị tri thức
Chia sẻ tri thức
30
Chương 2: Lý thuyết và mô hình quản trị tri thức
Áp dụng và sử dụng tri thức
Áp dụng và sử dụng tri thức là một vấn đề phức tạp với
nhiều chiều khác nhau (ví dụ như văn hóa, rất khó để
khắc sâu vào tâm trí)
Yếu tố quyết định khác của áp dụng kiến thức là thiết kế
quá trình cho hoạt động tri thức “knowledge work”.
Có một vài cách để bảo đảm rằng kiến thức được sử
dụng trong qui trình hoạt động tri thức “knowledge
work process”
31
Chương 2: Lý thuyết và mô hình quản trị tri thức
Áp dụng và sử dụng tri thức
Tạo ra những vai trò đặt biệt cho hấp thụ và phát
kiến tri thức . Ví dụ, Accenture với “knowledge
champions”
Thiết kế phân tích hướng tới kiến thức trong một quá
trình hay dự án quản lý tri thức
Chương trình hóa tri thức vào hệ thống IT để hỗ trợ
kiến thức cho người vận hành. Ví dụ, General motors
32
Chương 2: Lý thuyết và mô hình quản trị tri thức
Áp dụng tri thức và Chu trình QTTT
33
Chương 2: Lý thuyết và mô hình quản trị tri thức
Thành công của KM trong nền kinh tế tri thức
C
C
á
á
c
c
c
c
ấ
ấ
u
u
t
r
t
r
ú
ú
c
c
h
h
ạ
ạ
t
t
ầ
ầ
n
g
n
g
p
h
p
h
ổ
ổ
b
i
b
i
ế
ế
n
n
People
Process
Quản trị tri thức
Vận hành KD
Kinh doanh
Hiệu quả của
tổ chức
Vận hành
hoàn hảo
Liên kết
thành công
C n o
người
Qui
trình
Khách
hàng và
Đối tác
34
Chương 2: Lý thuyết và mô hình quản trị tri thức
Khái niệm và tiếp cận tri thức
Tri thức như là chủ thể
“Locate knowledge” – Địa chỉ
“Recognize knowledge” – Nhận biết
“Move knowledge” – Di chuyển
“Exchange knowledge” – Trao đổi
Tri thức như là chủ thể
“Locate knowledge” – Địa chỉ
“Recognize knowledge” – Nhận biết
“Move knowledge” – Di chuyển
“Exchange knowledge” – Trao đổi
Tri thức như là nguồn lực
“Apply knowledge” – Áp dụng
“Use knowledge” – Sử dụng
“Store knowledge” – Lưu trữ
“Accumulate knowledge” – Thu thập
Tri thức như là nguồn lực
“Apply knowledge” – Áp dụng
“Use knowledge” – Sử dụng
“Store knowledge” – Lưu trữ
“Accumulate knowledge” – Thu thập
Tri thức như là tư duy hay cảm nhận
“Articulate knowledge” – Làm rõ
“Verbalize knowledge” – Ngôn ngữ hóa
“Externalize knowledge” – Ngoại hóa
“Internalize knowledge” – Nội hóa
Tri thức như là tư duy hay cảm nhận
“Articulate knowledge” – Làm rõ
“Verbalize knowledge” – Ngôn ngữ hóa
“Externalize knowledge” – Ngoại hóa
“Internalize knowledge” – Nội hóa
KNOWLEDGE AS STUFF
Tri thức như là một tổ chức
“Growing knowledge” – Tăng cường
“Nurturing knowledge” – Nuôi dưỡng
“Knowledge develops” – Phát triển
Tri thức như là một tổ chức
“Growing knowledge” – Tăng cường
“Nurturing knowledge” – Nuôi dưỡng
“Knowledge develops” – Phát triển
Tri thức như nguồn vốn
“Value knowledge” – Định giá trị
“Invest knowledge” – Đầu tư
Tri thức như nguồn vốn
“Value knowledge” – Định giá trị
“Invest knowledge” – Đầu tư
35
Chương 2: Lý thuyết và mô hình quản trị tri thức
Tri thức trong tổ chứcDavenport & Prusak (2000) Nonaka & Takeuchi (1995)
36
Chương 2: Lý thuyết và mô hình quản trị tri thức
37
Chương 2: Lý thuyết và mô hình quản trị tri thức
Tri thức trong tổ chức
1. Thường nhật
•Tiêu chuẩn, Hướng dẫn
•Thủ tục, Hành chính
•Phân loại, qui trình
2. Chuyên sâu
•Tài liệu ký thuật
•Các chuyên gia, nhà tư vấn
•Thiết kế, phát triển hệ thống
3. Phức hợp
•Tri thức ẩn
•Các nhà KH, kinh nghiệm
•Tìm mẫu thức, hiểu
4. Hỗn độn
•Quan sát
•Khám phá, sáng chế
•Tìm hiểu, thử sai
Adapted from Snowden (2002)
38
Chương 2: Lý thuyết và mô hình quản trị tri thức
Hai cách tiếp cận KM
IT-Track KM = Management of Information – Quản lý thông tin
Các nhà nghiên cứu và thực hành trong các lĩnh vực này được đào tạo trong ngành
máy tính và công nghệ thông tin. Họ sẽ tham gia vào xây dựng hệ thống quản trị
thông tin. AI [artificial intelligence/ thông minh nhân tạo], tái thiết kê, thiết kế,
phần mềm làm việc nhóm etc => Tri thức = Đối tượng được xác định và kiểm soát
trong hệ thống thong tin của doanh nghiệp. Cách tiếp cận này đang tăng lên nhanh
chóng nhờ sự hỗ trợ của sự phát triển CNTT.
People-Track KM = Management of People – Quản lý con người
Các nhà nghiên cứu và thực hành trong các lĩnh vực này được đào tạo trong ngành
triết học, tâm lý xã hội hay quản trị kinh doanh. Họ trước tiên sẽ tham gia vào việc
tiếp cận thay đổi và cải thiện các kỹ năng cá nhân và hành vi ứng xử => Tri thức =
Qui trình, tập hợp các kỹ năng đa dạng, bí quyết etc, cách tiếp cận này đang có
những bước phát triển chắc chắn thường gắn liền với việc học hỏi và quản lý năng
lực cá nhân như là các nhà tâm lý hay các nhà triết lý tổ chức hay các nhà tổ chức.
Cách tiếp cận này không thay đổi nhiều.
Karl -Eric Sveiby
39
Chương 2: Lý thuyết và mô hình quản trị tri thức
Learning Organisation
Tổ chức học tập
Mentoring
Hướng dẫn
Knowledge Elicitation
Tri thức ngoài
Entry, Exit & Expert
Interviews (3Es)
Phỏng vấn chuyên gia
Virtual Teams
Nhóm ảo
Communities of Practice
Cộng đồng thực hiện
Best Practice
Thực thi tốt nhất
Lessons Learned
Bài học KN
Yellow Pages/
Trang vàng
Knowledge
Mapping/
Bản đồ
Corporate
Memories/
Bộ nhớ
Mô hình Quản trị tri thức
40
Chương 2: Lý thuyết và mô hình quản trị tri thức
KNOWLEDGE
CAPTURE/ Bắt giữ
(Creation)
KNOWLEDGE
TRANSFER/
Chuyển giao
KNOWLEDGE
SHARING/ Chia sẻ
TESTING & DEPLOYMENT
Thử và khai thác
KNOWLEDGE
CODIFICATION/
Mã hóa
KNOWLEDGE
BASE/
CS Tri thức
DATABASE/
CSDL
DATABASES/
CSDSL
Collaborative
tools, networks,
Intranets
Shells, tables,
tools, frames
maps, rules
Capture Tools/
Công cụ bắt giữ
Programs, books,
articles, experts
Web browser,
Web pages
Distributed
systems
Intelligence
gathering
KNOWLEDGE
INNOVATION/
Sáng tạo
Insight
GOAL
Explicit Knowledge
Knowledge Life Cycles (Ruggles, Liedner and Alavi; Awad)
41
Chương 2: Lý thuyết và mô hình quản trị tri thức
Mô hình Quản trị Tri thức
42
Chương 2: Lý thuyết và mô hình quản trị tri thức
43
Chương 2: Lý thuyết và mô hình quản trị tri thức
Hệ thống quản trị tri thức – Dựa trên CNTT
Truy cập và Cá nhân hóa
Dịch vụ tri thức
CSHT và kết hợp
Khám phá In ấn Hợp tác Học tập
Nguồn dữ liệu và tri thức
Source: Adapted from Maier, 2004.
44
Chương 2: Lý thuyết và mô hình quản trị tri thức
Cách để giải quyết vấn đề
Đồng nghiệp
trong văn phòng
Intranet
Non-electronic
documents
Hệ thống
mạng nội bộ
Liên hệ trong
văn phòng
R
anh
giớ
i D
N
Hệ thống mạng
ngoài DN
Internet
Non-electronic
documents
Liên hệ
khác
45
Mối quan hệ cộng đồng và vai trò
Người điều phối
Kết nối mạng
Nhóm chính
Chủ động tham gia
46
Hai hình thức hoạt động của cộng đồng
Gặp trực tiếp
Cộng đồng ảo
47
Hoạt động cộng đồng (không giwois hạn)
Các nhà cung cấp
Khách hàng
Doanh nghiệp
Đối thủ cạnh tranh
48
Tổ chức
Nhóm bên ngoài
Cộng đồng mạng
Đối tác
Khách hàng và
nhà cung ứng
Đồng nghiệp và bạn
học cũ
Bên ngoài
Phần lớn ý tưởng mới và các hợp tác đến
từ quan hệ cá nhân bên ngoài
49
Chương 2: Lý thuyết và mô hình quản trị tri thức
Những khó khăn khi quản trị tri thức DN
19
22
28
28
30
32
54
0 10 20 30 40 50 60
Văn hóa
Sai lầm trong việc đưa ra các
dấu hiệu quan trọng
Thiếu sự chia sẻ và hiểu
chiến lược
Cấu trúc tổ chức
Thiếu đầu tưu về IT và môi
trường giao tiếp
Hệ thống khuyến khích
Thiếu việc phân công trách
nhiệm công việc
Ruggles 1998
50
Chương 2: Lý thuyết và mô hình quản trị tri thức
Những khó khăn của Chuyển giao tri thức
9
15
28
34
40
43
56
0 10 20 30 40 50 60
Thay đổi hành vi ứng xử
của con người
Định giá trị và hiệu quả của
TSTT
Xác định tri thức cần được
quản lý
Đáp ứng các nguồn lực khan
hiếm cho QTTT
Biến tri thức trở thành tài liệu
Thu hút và duy trì đội ngũ
những người tài
Sơ đồ hóa tri thức của tổ chức
Ruggles 1998
51
Chương 2: Lý thuyết và mô hình quản trị tri thức
Các nội dung ứng dụng quản trị tri thức
Chuyển/ Giao dịch Phân tích Quản lý tài sản Qui trình Phát triển Phát minh và sáng
tạo
. Trường hợp điển
hình
. Các ứng dụng trợ
giúp
. Các ứng dụng
dịch vụ khách
hàng
. Các ứng dụng
tiếp nhận đơn đặt
hàng
. Các ứng dụng hỗ
trợ đáp ứng dịch
vụ
. Lưu trữ dữ liệu
. Khai phá dữ liệu
. Thông tin phục
vụ KD – BI
. Hệ thống thông
tin
. Hệ thống hỗ trợ
ra quyết định
. Quản lý quan hệ
khách hàng –
CRM
. Thông tin phục
vụ cạnh tranh
. Tài sản trí tuệ
. Quản lý tài liệu
. Đánh giá tri thức
. Cất giữ tri thức
. Quản lý các nội
dung
. TQM
. Benchmarking
. Quản lý chất
lượng
. Thiết kế qui
trình KD
. Cải thiện qui
trình
. Qui trình tự động
. Bài học kinh
nghiệm
. Phương pháp
. Phát triển kỹ
năng
. Năng lực nhân
viên
. Học hỏi
. Giảng dạy
. Đào tạo
. Quan tâm và thực
thi trong cộng
đồng
. Hợp tác
. Diễn đàn thảo
luận
. Mạng làm việc
. Nhóm làm việc
. Nhóm ảo
. R & D
Nguồn Binney, 2001
52
Chương 2: Lý thuyết và mô hình quản trị tri thức
KMS model
Video Conferencing & Visualization
Hội thảo/ gặp gỡ qua video
Data Mining
Khai phá dữ liệu
Web Browsing/ Trình duyệt web
Group Decision Support
Hỗ trợ ra QĐ nhóm
Group Decision Support
Hỗ trợ ra QĐ nhó
Document Management
Quản lý tài liệu
Intelligent Agents
Các phần mềm thông minh
Search & Retrieval
Tìm kiếm và truy cập lại
KNOWLEGDE FINDING
TÌM KIẾM TRI THỨC
KNO LEGDE FINDING
TÌ KIẾ TRI TH C
KNOWLEDGE CREATION
SÁNG TẠO TRI THỨC
KNO LEDGE CREATION
SÁNG TẠO TRI TH C
PACKAGING KNOWLEDE
ĐÓNG GÓI TRI THỨC
PACKAGING KNO LEDE
ĐÓNG GÓI TRI TH C
CÔNG NGHỆ
HỆ THỐNG
QUẢN TRỊ TRI THỨC
FUNCTIONS
Messaging/ Truyền đạtessaging/ Truyền đạt
Computer-mediated collaboration
Hợp tác thông qua máy tính
Co puter- ediated collaboration
Hợp tác thông qua áy tính
E- task management
Quản lý công việc điện tử SỬ DỤNG TRI THỨC
S DỤNG
TRI TH C
TRI THỨC
Know - how
Know - what
Know - why
Self-Motivated
Creativity
Động lực sáng tạo tự thân
Personal Tacit
Tri thức ẩn cá nhân
Cultural Tacit
Tri thức mang tính văn hóa
Organizational
Tacit
Tri thức ẩn của tổ chức
Regulatory Assets
Tài sản chính thức
TRI T C
Know - how
Know - what
Know - why
Self- otivated
Creativity
Động lực sáng tạo tự thân
Personal Tacit
Tri thức ẩn cá nhân
Cultural Tacit
Tri thức ang tính văn hóa
Organizational
Tacit
Tri thức ẩn của tổ chức
Regulatory Assets
Tài sản chính thức