Đề tài Vai trò Quản trị tri thức

Quản trị tri thức „ A) Xãhộihóa(Socialization), Nộihóa(Externalization), Kết hợp(Combination), vàNộihóa(Internalization). (Nonakaand Takeuchi, 1995) „ B) Kiếntạotri thức: Sángtạovà thunhận(Creation và Acquisition), Mãhóa/ lưu lưutrữtri thức(Codification/Storing), Chuyểngiaovàchiasẻtri thức(Transfer/ Sharing), vàÁp dụngtri thức(Application/Use) (Davenport and Prusak, 1998); Alaviand Leidner, 2001) „ C) Sảnxuất+ Hợpnhất+ Ápdụng

pdf52 trang | Chia sẻ: ngtr9097 | Lượt xem: 3446 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Vai trò Quản trị tri thức, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 2: Lý thuyết và mô hình quản trị tri thức ThS. Trần Hoàng Hà 2Chương 2: Lý thuyết và mô hình quản trị tri thức Nội dung 2.1. Chu kỳ quản trị tri thức 2.1.1. Sáng tạo tri thức 2.1.2. Lưu trữ tri thức 2.1.3. Chia sẻ tri thức 2.1.4. Áp dụng tri thức 2.1. Mô hình quản trị tri thức 2.1.1. Mô hình quản trị tri thức theo hệ thống thông tin 2.1.1. Mô hình quản trị tri thức theo hành vi tổ chức 3Chương 2: Lý thuyết và mô hình quản trị tri thức Suy ngẫm A journey of a thousand miles must begin with a single step. Lao-Tzu Một chuyến di dài bao giờ cũng bắt đầu từ một đi bước nhỏ. Lão Tử 4Chương 2: Lý thuyết và mô hình quản trị tri thức Tăng trưởng Thời gian Đầu ra (Thông tin và tri thức) Năng lực hấp thu của con người Cohen, WM och Levinthal, D A, Absorptive Capacity: A new Perspective on Learning and Innovation, Working paper, Carnegie Mellon University and University of Pennsylvania, October 1989 Vì sao phải quản lý tri thức? 5Chương 2: Lý thuyết và mô hình quản trị tri thức Các cách tiếp cận tri thức Business z Knowledge economy/ society z Innovation, competitive advantage z Knowledge strategy z Competitive intelligence z Inter-organizational KM z Intellectual capital z Etc. Knowledge z Types of knowledge z Organization of knowledge z Knowledge life-cycle z Knowledge processes/ activities z Knowledge architecture z Taxonomies z Etc. Organization z Organizational learning z Communities of practice z Power and leadership z Organizational behavior and culture z Change management z Knowledge professionals z Etc. Technology z Knowledge repositories z Corporate portals z Knowledge discovery, data mining z Decision support systems z Artificial intelligence z Collaborative environments z Etc. 6Chương 2: Lý thuyết và mô hình quản trị tri thức Tiếp cận theo hệ thống 7Chương 2: Lý thuyết và mô hình quản trị tri thức Nhận dạng tri thức How (technical) • Cơ sỏ dũ liệu • Kỹ thuật • Tri thức khoa học What (subjects) • Loại tri thức • Chức năng • Thư viện Where (place) •Tương tác “ba” •Tên đại điểm •Vị trí Who (directories) •Các tổ chức •Các chuyên gia •SP và DV When (time) •Sự kiện và họp mặt •Lịch trình •Chuỗi SK theo TG Why (about) • Khái quát • Quản lý 8Chương 2: Lý thuyết và mô hình quản trị tri thức KNOWLEDGE CAPTURE/ Bắt giữ (Creation) KNOWLEDGE TRANSFER/ Chuyển giao KNOWLEDGE SHARING/ Chia sẻ TESTING & DEPLOYMENT Thử và khai thác KNOWLEDGE CODIFICATION/ Mã hóa KNOWLEDGE BASE/ CS Tri thức DATABASE/ CSDL DATABASES/ CSDSL Collaborative tools, networks, Intranets Shells, tables, tools, frames maps, rules Capture Tools/ Công cụ bắt giữ Programs, books, articles, experts Web browser, Web pages Distributed systems Intelligence gathering KNOWLEDGE INNOVATION/ Sáng tạo Insight GOAL Explicit Knowledge Knowledge Life Cycles (Ruggles, Liedner and Alavi; Awad) 9Chương 2: Lý thuyết và mô hình quản trị tri thức Quản trị tri thức „ A) Xã hội hóa (Socialization), Nội hóa (Externalization), Kết hợp (Combination), và Nội hóa (Internalization). (Nonaka and Takeuchi, 1995) „ B) Kiến tạo tri thức: Sáng tạo và thu nhận (Creation và Acquisition), Mã hóa / lưu trữ tri thức (Codification/Storing), Chuyển giao và chia sẻ tri thức (Transfer/ Sharing), và Áp dụng tri thức (Application/Use) (Davenport and Prusak , 1998); Alavi and Leidner, 2001) „ C) Sản xuất + Hợp nhất + Áp dụng 10 Chương 2: Lý thuyết và mô hình quản trị tri thức 2.1. Chu trình quản trị tri thức 2.1.1. Sáng tạo tri thức 2.1.2. Lưu trữ tri thức 2.1.3. Chia sẻ tri thức 2.1.4. Áp dụng tri thức K. Storage K. Application K. Creation K. Sharing 11 Chương 2: Lý thuyết và mô hình quản trị tri thức Điều gì được quản lý trong vấn đề quản lý tri thức? Khác 80% liên quan đến sáng tạo Sử dụng kiến thức Kết quả ?Một nghiên cứu về quản lý tri thức 12 Chương 2: Lý thuyết và mô hình quản trị tri thức Cá nhân Tri thức ẩnTri thức hiện Nhóm Tổ chức Ngoại hóa Nội hóa Xã hội hóa Kết hợp Sáng tạo tri thức 13 Chương 2: Lý thuyết và mô hình quản trị tri thức Tri thức ẩnTri thức hiện Tổ chức Nhóm Cá nhân Mô hình phát triển dạng xoáy chôn ốc Sáng tạo tri thức 14 Chương 2: Lý thuyết và mô hình quản trị tri thức Sáng tạo tri thức 1. Tạo ra một tầm nhìn nhìn tri thức 2. Phát triển thành nhóm tri thức 3. Xây dựng Ba 4. Đưa sự sáng tạo vào sản phẩm 5. Thúc đẩy từ cấp quản lý trung gian (middle-up-down management) 6. Hình thành tổ chức siêu văn bản 7. Xây dựng mạng tri thức kết nối vơi bên ngoài 15 Chương 2: Lý thuyết và mô hình quản trị tri thức Sáng tạo tri thức 16 Chương 2: Lý thuyết và mô hình quản trị tri thức (Greene, 2001) 17 Chương 2: Lý thuyết và mô hình quản trị tri thức Giá trị thị trường của các ý tưởng $3,623 M $4,364 M -$24 M $3,812 M Giá trị sổ sách Vốn hóa trên thị trường 18 Chương 2: Lý thuyết và mô hình quản trị tri thức Barnes & Noble $3,067 M $1,682 M $85 M $2,765 M Doanh thu Vốn hóa trên thị trường 19 Chương 2: Lý thuyết và mô hình quản trị tri thức Lưu trữ tri thức 20 Chương 2: Lý thuyết và mô hình quản trị tri thức „ Tri thức thể hiện dạng - Mẫu thức „ Tri thức thể hiện dạng - Cấu trúc (metadata – siêu văn bản) „ Tri thức thể hiện dạng - Nội dung „ Tri thức thể hiện dạng - Phân quyền „ Tri thức thể hiện dạng - Tương tác với người sử dụng Lưu trữ tri thức 21 Chương 2: Lý thuyết và mô hình quản trị tri thức User Interface/ Giao diện (Web browser software installed on each user’s PC) Authorized access control/ Phân quyền (e.g., security, passwords, firewalls, authentication) Collaborative intelligence and filtering/ Hợp tá, phân loại (intelligent agents, network mining, customization, personalization) Knowledge-enabling applications/ Ứng dụng QTTT (customized applications, skills directories, videoconferencing, decision support systems, group decision support systems tools) Transport/ Chuyển tải (e-mail, Internet/Web site, TCP/IP protocol to manage traffic flow) Middleware/ Phần mềm trung gian (specialized software for network management, security, etc.) The Physical Layer/ Kết cấu vật lý (repositories, cables) . . . . . Databases CSDL Data warehousing Lưu trữ dữ liệu (data cleansing, data mining) Groupware PM làm việc nhóm (document exchange, collaboration) Legacy applications Ứng dụng qui trình (e.g., payroll) 1 2 3 4 5 6 7 Lưu trữ tri thức và hệ quản trị tri thức 22 Chương 2: Lý thuyết và mô hình quản trị tri thức Chuyển giao và chia sẻ tri thức trong tổ chức Nguồn tri thức Đối tượng sử dụng tri thức Chia sẻ/ Chuyển giao Ứng dụng của HT Hệ lưu trữ chuyên gia Người hướng dẫn Hệ đào tạo đươc vi tính hóa Công nghệ, Phát minh SP ứng dụng tri thức Lao động tri thức Hệ thống DV khách hàng Đại diện DV bán hàng và DV khách hàng 23 Chương 2: Lý thuyết và mô hình quản trị tri thức Các nhân tố ảnh hưởng đến chia sẻ tri thức 24 Chương 2: Lý thuyết và mô hình quản trị tri thức Khả năng tiếp thu của sinh viên Nhân tố tri thức Chuyển giao tri thức từ GV sang SV Khả năng chuyển tải bằng ngôn ngữ của giáo viên Nhân tố Giao tiếp Sự tín nhiệm của giáo viên Động cơ bên trong của sinh viên Nhân tố động cơ Sự đồng điệu của GV và SV Quan hệ không gần gũi của GV và SV H 5 ( + ) H6(-) H 7 ( + ) H1(+) H2(+) H3(-) H9(+) H 4 H 8 ( - ) Adapted from Ko. et. al., 2006 Mô hình chuyển giao tri thức trong giáo dục 25 Chương 2: Lý thuyết và mô hình quản trị tri thức KNOWLEDGE CAPTURE/ Bắt giữ (Creation) KNOWLEDGE TRANSFER/ Chuyển giao KNOWLEDGE SHARING/ Chia sẻ TESTING & DEPLOYMENT Thử và khai thác KNOWLEDGE CODIFICATION/ Mã hóa KNOWLEDGE BASE/ CS Tri thức DATABASE/ CSDL DATABASES/ CSDSL Collaborative tools, networks, Intranets Shells, tables, tools, frames maps, rules Capture Tools/ Công cụ bắt giữ Programs, books, articles, experts Web browser, Web pages Distributed systems Intelligence gathering KNOWLEDGE INNOVATION/ Sáng tạo Insight GOAL Explicit Knowledge Knowledge Life Cycles (Ruggles, Liedner and Alavi; Awad) 26 Chương 2: Lý thuyết và mô hình quản trị tri thức Định hướng cho Chia sẻ/ Chuyển giao TT „ Xây dựng không khí tin cậy trong tổ chức „ Môi trường Hợp tác không Cạnh tranh „ Xây dựng môi trường văn hóa thích ứng với dự thay đổi 27 Chương 2: Lý thuyết và mô hình quản trị tri thức „ Tìm nguyên nhân (why to do) TRƯỚC KHI Tiến hành (how to do) „ Biết cách giải quyết sai sót „ Hành động TỐT HƠN nói suông Định hướng cho Chia sẻ/ Chuyển giao TT 28 Chương 2: Lý thuyết và mô hình quản trị tri thức „ Nhìn nhận và tưởng thưởng cho việc chia sẻ tri thức „ Hướng tới việc làm cho người lao động thấy thỏa mãn Định hướng cho Chia sẻ/ Chuyển giao TT 29 Chương 2: Lý thuyết và mô hình quản trị tri thức Chia sẻ tri thức 30 Chương 2: Lý thuyết và mô hình quản trị tri thức Áp dụng và sử dụng tri thức „ Áp dụng và sử dụng tri thức là một vấn đề phức tạp với nhiều chiều khác nhau (ví dụ như văn hóa, rất khó để khắc sâu vào tâm trí) „ Yếu tố quyết định khác của áp dụng kiến thức là thiết kế quá trình cho hoạt động tri thức “knowledge work”. „ Có một vài cách để bảo đảm rằng kiến thức được sử dụng trong qui trình hoạt động tri thức “knowledge work process” 31 Chương 2: Lý thuyết và mô hình quản trị tri thức Áp dụng và sử dụng tri thức „ Tạo ra những vai trò đặt biệt cho hấp thụ và phát kiến tri thức . Ví dụ, Accenture với “knowledge champions” „ Thiết kế phân tích hướng tới kiến thức trong một quá trình hay dự án quản lý tri thức „ Chương trình hóa tri thức vào hệ thống IT để hỗ trợ kiến thức cho người vận hành. Ví dụ, General motors 32 Chương 2: Lý thuyết và mô hình quản trị tri thức Áp dụng tri thức và Chu trình QTTT 33 Chương 2: Lý thuyết và mô hình quản trị tri thức Thành công của KM trong nền kinh tế tri thức C C á á c c c c ấ ấ u u t r t r ú ú c c h h ạ ạ t t ầ ầ n g n g p h p h ổ ổ b i b i ế ế n n People Process Quản trị tri thức Vận hành KD Kinh doanh Hiệu quả của tổ chức Vận hành hoàn hảo Liên kết thành công C n o người Qui trình Khách hàng và Đối tác 34 Chương 2: Lý thuyết và mô hình quản trị tri thức Khái niệm và tiếp cận tri thức Tri thức như là chủ thể “Locate knowledge” – Địa chỉ “Recognize knowledge” – Nhận biết “Move knowledge” – Di chuyển “Exchange knowledge” – Trao đổi Tri thức như là chủ thể “Locate knowledge” – Địa chỉ “Recognize knowledge” – Nhận biết “Move knowledge” – Di chuyển “Exchange knowledge” – Trao đổi Tri thức như là nguồn lực “Apply knowledge” – Áp dụng “Use knowledge” – Sử dụng “Store knowledge” – Lưu trữ “Accumulate knowledge” – Thu thập Tri thức như là nguồn lực “Apply knowledge” – Áp dụng “Use knowledge” – Sử dụng “Store knowledge” – Lưu trữ “Accumulate knowledge” – Thu thập Tri thức như là tư duy hay cảm nhận “Articulate knowledge” – Làm rõ “Verbalize knowledge” – Ngôn ngữ hóa “Externalize knowledge” – Ngoại hóa “Internalize knowledge” – Nội hóa Tri thức như là tư duy hay cảm nhận “Articulate knowledge” – Làm rõ “Verbalize knowledge” – Ngôn ngữ hóa “Externalize knowledge” – Ngoại hóa “Internalize knowledge” – Nội hóa KNOWLEDGE AS STUFF Tri thức như là một tổ chức “Growing knowledge” – Tăng cường “Nurturing knowledge” – Nuôi dưỡng “Knowledge develops” – Phát triển Tri thức như là một tổ chức “Growing knowledge” – Tăng cường “Nurturing knowledge” – Nuôi dưỡng “Knowledge develops” – Phát triển Tri thức như nguồn vốn “Value knowledge” – Định giá trị “Invest knowledge” – Đầu tư Tri thức như nguồn vốn “Value knowledge” – Định giá trị “Invest knowledge” – Đầu tư 35 Chương 2: Lý thuyết và mô hình quản trị tri thức Tri thức trong tổ chứcDavenport & Prusak (2000) Nonaka & Takeuchi (1995) 36 Chương 2: Lý thuyết và mô hình quản trị tri thức 37 Chương 2: Lý thuyết và mô hình quản trị tri thức Tri thức trong tổ chức 1. Thường nhật •Tiêu chuẩn, Hướng dẫn •Thủ tục, Hành chính •Phân loại, qui trình 2. Chuyên sâu •Tài liệu ký thuật •Các chuyên gia, nhà tư vấn •Thiết kế, phát triển hệ thống 3. Phức hợp •Tri thức ẩn •Các nhà KH, kinh nghiệm •Tìm mẫu thức, hiểu 4. Hỗn độn •Quan sát •Khám phá, sáng chế •Tìm hiểu, thử sai Adapted from Snowden (2002) 38 Chương 2: Lý thuyết và mô hình quản trị tri thức Hai cách tiếp cận KM „ IT-Track KM = Management of Information – Quản lý thông tin Các nhà nghiên cứu và thực hành trong các lĩnh vực này được đào tạo trong ngành máy tính và công nghệ thông tin. Họ sẽ tham gia vào xây dựng hệ thống quản trị thông tin. AI [artificial intelligence/ thông minh nhân tạo], tái thiết kê, thiết kế, phần mềm làm việc nhóm etc => Tri thức = Đối tượng được xác định và kiểm soát trong hệ thống thong tin của doanh nghiệp. Cách tiếp cận này đang tăng lên nhanh chóng nhờ sự hỗ trợ của sự phát triển CNTT. „ People-Track KM = Management of People – Quản lý con người Các nhà nghiên cứu và thực hành trong các lĩnh vực này được đào tạo trong ngành triết học, tâm lý xã hội hay quản trị kinh doanh. Họ trước tiên sẽ tham gia vào việc tiếp cận thay đổi và cải thiện các kỹ năng cá nhân và hành vi ứng xử => Tri thức = Qui trình, tập hợp các kỹ năng đa dạng, bí quyết etc, cách tiếp cận này đang có những bước phát triển chắc chắn thường gắn liền với việc học hỏi và quản lý năng lực cá nhân như là các nhà tâm lý hay các nhà triết lý tổ chức hay các nhà tổ chức. Cách tiếp cận này không thay đổi nhiều. Karl -Eric Sveiby 39 Chương 2: Lý thuyết và mô hình quản trị tri thức Learning Organisation Tổ chức học tập Mentoring Hướng dẫn Knowledge Elicitation Tri thức ngoài Entry, Exit & Expert Interviews (3Es) Phỏng vấn chuyên gia Virtual Teams Nhóm ảo Communities of Practice Cộng đồng thực hiện Best Practice Thực thi tốt nhất Lessons Learned Bài học KN Yellow Pages/ Trang vàng Knowledge Mapping/ Bản đồ Corporate Memories/ Bộ nhớ Mô hình Quản trị tri thức 40 Chương 2: Lý thuyết và mô hình quản trị tri thức KNOWLEDGE CAPTURE/ Bắt giữ (Creation) KNOWLEDGE TRANSFER/ Chuyển giao KNOWLEDGE SHARING/ Chia sẻ TESTING & DEPLOYMENT Thử và khai thác KNOWLEDGE CODIFICATION/ Mã hóa KNOWLEDGE BASE/ CS Tri thức DATABASE/ CSDL DATABASES/ CSDSL Collaborative tools, networks, Intranets Shells, tables, tools, frames maps, rules Capture Tools/ Công cụ bắt giữ Programs, books, articles, experts Web browser, Web pages Distributed systems Intelligence gathering KNOWLEDGE INNOVATION/ Sáng tạo Insight GOAL Explicit Knowledge Knowledge Life Cycles (Ruggles, Liedner and Alavi; Awad) 41 Chương 2: Lý thuyết và mô hình quản trị tri thức Mô hình Quản trị Tri thức 42 Chương 2: Lý thuyết và mô hình quản trị tri thức 43 Chương 2: Lý thuyết và mô hình quản trị tri thức Hệ thống quản trị tri thức – Dựa trên CNTT Truy cập và Cá nhân hóa Dịch vụ tri thức CSHT và kết hợp Khám phá In ấn Hợp tác Học tập Nguồn dữ liệu và tri thức Source: Adapted from Maier, 2004. 44 Chương 2: Lý thuyết và mô hình quản trị tri thức Cách để giải quyết vấn đề Đồng nghiệp trong văn phòng Intranet Non-electronic documents Hệ thống mạng nội bộ Liên hệ trong văn phòng R anh giớ i D N Hệ thống mạng ngoài DN Internet Non-electronic documents Liên hệ khác 45 Mối quan hệ cộng đồng và vai trò Người điều phối Kết nối mạng Nhóm chính Chủ động tham gia 46 Hai hình thức hoạt động của cộng đồng Gặp trực tiếp Cộng đồng ảo 47 Hoạt động cộng đồng (không giwois hạn) Các nhà cung cấp Khách hàng Doanh nghiệp Đối thủ cạnh tranh 48 Tổ chức Nhóm bên ngoài Cộng đồng mạng Đối tác Khách hàng và nhà cung ứng Đồng nghiệp và bạn học cũ Bên ngoài Phần lớn ý tưởng mới và các hợp tác đến từ quan hệ cá nhân bên ngoài 49 Chương 2: Lý thuyết và mô hình quản trị tri thức Những khó khăn khi quản trị tri thức DN 19 22 28 28 30 32 54 0 10 20 30 40 50 60 Văn hóa Sai lầm trong việc đưa ra các dấu hiệu quan trọng Thiếu sự chia sẻ và hiểu chiến lược Cấu trúc tổ chức Thiếu đầu tưu về IT và môi trường giao tiếp Hệ thống khuyến khích Thiếu việc phân công trách nhiệm công việc Ruggles 1998 50 Chương 2: Lý thuyết và mô hình quản trị tri thức Những khó khăn của Chuyển giao tri thức 9 15 28 34 40 43 56 0 10 20 30 40 50 60 Thay đổi hành vi ứng xử của con người Định giá trị và hiệu quả của TSTT Xác định tri thức cần được quản lý Đáp ứng các nguồn lực khan hiếm cho QTTT Biến tri thức trở thành tài liệu Thu hút và duy trì đội ngũ những người tài Sơ đồ hóa tri thức của tổ chức Ruggles 1998 51 Chương 2: Lý thuyết và mô hình quản trị tri thức Các nội dung ứng dụng quản trị tri thức Chuyển/ Giao dịch Phân tích Quản lý tài sản Qui trình Phát triển Phát minh và sáng tạo . Trường hợp điển hình . Các ứng dụng trợ giúp . Các ứng dụng dịch vụ khách hàng . Các ứng dụng tiếp nhận đơn đặt hàng . Các ứng dụng hỗ trợ đáp ứng dịch vụ . Lưu trữ dữ liệu . Khai phá dữ liệu . Thông tin phục vụ KD – BI . Hệ thống thông tin . Hệ thống hỗ trợ ra quyết định . Quản lý quan hệ khách hàng – CRM . Thông tin phục vụ cạnh tranh . Tài sản trí tuệ . Quản lý tài liệu . Đánh giá tri thức . Cất giữ tri thức . Quản lý các nội dung . TQM . Benchmarking . Quản lý chất lượng . Thiết kế qui trình KD . Cải thiện qui trình . Qui trình tự động . Bài học kinh nghiệm . Phương pháp . Phát triển kỹ năng . Năng lực nhân viên . Học hỏi . Giảng dạy . Đào tạo . Quan tâm và thực thi trong cộng đồng . Hợp tác . Diễn đàn thảo luận . Mạng làm việc . Nhóm làm việc . Nhóm ảo . R & D Nguồn Binney, 2001 52 Chương 2: Lý thuyết và mô hình quản trị tri thức KMS model Video Conferencing & Visualization Hội thảo/ gặp gỡ qua video Data Mining Khai phá dữ liệu Web Browsing/ Trình duyệt web Group Decision Support Hỗ trợ ra QĐ nhóm Group Decision Support Hỗ trợ ra QĐ nhó Document Management Quản lý tài liệu Intelligent Agents Các phần mềm thông minh Search & Retrieval Tìm kiếm và truy cập lại KNOWLEGDE FINDING TÌM KIẾM TRI THỨC KNO LEGDE FINDING TÌ KIẾ TRI TH C KNOWLEDGE CREATION SÁNG TẠO TRI THỨC KNO LEDGE CREATION SÁNG TẠO TRI TH C PACKAGING KNOWLEDE ĐÓNG GÓI TRI THỨC PACKAGING KNO LEDE ĐÓNG GÓI TRI TH C CÔNG NGHỆ HỆ THỐNG QUẢN TRỊ TRI THỨC FUNCTIONS Messaging/ Truyền đạtessaging/ Truyền đạt Computer-mediated collaboration Hợp tác thông qua máy tính Co puter- ediated collaboration Hợp tác thông qua áy tính E- task management Quản lý công việc điện tử SỬ DỤNG TRI THỨC S DỤNG TRI TH C TRI THỨC Know - how Know - what Know - why Self-Motivated Creativity Động lực sáng tạo tự thân Personal Tacit Tri thức ẩn cá nhân Cultural Tacit Tri thức mang tính văn hóa Organizational Tacit Tri thức ẩn của tổ chức Regulatory Assets Tài sản chính thức TRI T C Know - how Know - what Know - why Self- otivated Creativity Động lực sáng tạo tự thân Personal Tacit Tri thức ẩn cá nhân Cultural Tacit Tri thức ang tính văn hóa Organizational Tacit Tri thức ẩn của tổ chức Regulatory Assets Tài sản chính thức

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfChuong 2.pdf
  • pdfChuong 1.pdf
  • pdfDoi dieu ve Quan ly tri thuc voi doanh nghiep Viet Nam(1).pdf
  • pptGioithieuveQuantriTrithuc.ppt
  • pdfKM Viet ICT03-HTBaoInvited.pdf
  • docQuan ly tai san tri thuc nhu the nao(2).doc
  • docQuan ly tai san tri thuc nhu the nao.doc
  • docQuản lý tri thứ12(2).doc
  • docQuản lý tri thứ12.doc