Thông tin di động ra đời vào cuối những năm 1940. Khi đó phương thức thông tin 
mới này chỉlà những hệthống thông tin di động điều vận. Đến nay thông tin di động 
đã tr λthành hệthống toàn cầu và trải qua nhiều thếhệ. Thếkỷ21 của chúng ta đã và 
đang chứng kiến sựphát triển mạnh mẽkhông ngừng của ngành công nghiệp viễn 
thông và trong đó không thểthiếu thông tin di động. Con người càng vươn tới những 
đỉnh cao trong cuộc sống, trong khoa học thì nhu cầu trao đổi thông tin ngày càng 
nhiều và chính vì thếmà nhu cầu thông tin di động ngày một cấp thiết. Với lượng dân 
sốthếgiới là trên 6 tỷngười, thì việc trao đổi thông tin không chỉ đơn thuần là đối 
thoại thông thường với băng thông hẹp, tốc độthấp mà con người ngày nay còn đòi 
hỏi phải được truy cập dữliệu, âm thanh, hình ảnh với tốc độcao băng thông rộng. 
Làm thếnào đểnâng cao dung lượng của hệthống nhưng không làm tăng băng tần 
của vô tuyến? Làm thếnào đểhệthống đảm bảo cung cấp dịch vụvới giá thành rẻ, 
chất lượng và tốc độtruyền dữliệu cao, đồng thời phải giảm thiểu năng lượng truyền 
tín hiệu từthuê bao nhằm tăng tuổi thọcủa pin, làm cho cấu trúc của máy di động 
ngày càng gọn nhẹ? Việc đi tìm lời giải cho các câu hỏi này quảlà một thách thức lớn 
cho các nhà quản lý và khai thác mạng viễn thông cũng nhưcác nhà thiết kếhệthống 
vì dường nhưcác yêu cầu này không có tính dung hoà với nhau. Đã có rất nhiều giải 
pháp đưa ra nhằm giải quyết những vướng mắc này. Trong hệthống những giải pháp 
đó, ănten thông minh với những ưu điểm vượt trội đã tr λthành một giải pháp quan 
trọng được chú ý và lựa chọn. Ănten thông minh bắt đầu được nghiên cứu từnhững 
năm 90 và ngày nay đang được triển khai rộng rãi nhiều nơi trên thếgiới. 
Ănten thông minh giúp giải quyết vấn đềxuyên nhiễu giữa các máy di động ảnh 
hư λng lên nhau và tạp âm của môi trường truyền dẫn vô tuyến bằng cách tăng SINR. 
Ănten thông minh còn cải thiện tín hiệu đầu thu, tăng dung lượng hệthống, m λrộng 
vùng phủsóng, tăng chất lượng tín hiệu, làm giảm chi phí lắp đặt các trạm BTS, kéo 
dài thời gian sửdụng pin của máy cầm tay, cho phép truy cập dữliệu tốc độcao. Công 
nghệ ănten áp dụng kỹthuật đa truy cập phân chia theo không gian SDMA, bên cạnh 
đó còn kết hợp các kỹthuật đa truy cập khác nhưCDMA, TDMA và FDMA và gần 
đây nhất là sựra đời của hệthống thông tin di động sửdụng kỹthuật WCDMA để đạt 
được hiệu quảtối ưu nhất. Ngày nay, ănten thông minh không chỉ được áp dụng tại 
trạm gốc mà còn được tích hợp trong các thiết bị đầu cuối nhằm cải thiện hơn nữa các 
chỉtiêu chất lượng và dung lượng của hệthống. Và mặc dù đã được nghiên cứu nhiều 
năm nhưng cho đến nay, ănten thông minh luôn là một vấn đềthu hút sựquan tâm của 
nhiều người. 
Xuất phát từnhững vấn đềtrên, em đã lựa chọn đềtài nghiên cứu của mình là 
“Ănten thông minh và ứng dụng trong WCDMA”. Đềtài đã đi vào nghiên cứu từ
những kiến thức cơbản nhất cho đến những ứng dụng mới mẻcủa ănten thông tại máy 
cầm tay trong hệthống WCDMA. Theo đó, đềtài tiến hành nghiên cứu các nội dung 
chính theo bốcục gồm bốn chương. 
Chương I: Trình bày một cách tổng quan về ănten thông minh bao gồm : Khái 
niệm, nguyên lý hoạt động, cấu trúc và các tham sốdàn ănten, mô hình tín hiệu và 
những lợi ích khi sửdụng ănten thông minh trong hệthống thông tin di động. 
Chương II: Trình bày các thuật toán được áp dụng trong ănten thông minh bao 
gồm: kết hợp phân tập và kết hợp tương thích. Ngoài việc giới thiệu các thuật toán 
được sửdụng trong ănten thông minh, chương còn đưa ra những phân tích, đánh giá và 
so sánh các thuật toán này với nhau. 
Chương III: Đi vào nghiên cứu ứng dụng của ănten thông minh tại máy cầm tay 
trong hệthống WCDMA, gồm hệthống 3GPP và cdma2000. Chương đã giới thiệu 
một sốcác cấu trúc của hệthống ănten thông minh kép được tích hợp trong các đầu 
cuối di động. Theo đó, chương cũng đưa ra những cấu trúc của ănten thông minh trong 
các môi trường truyền lan khác nhau cũng như ănten thông minh sửdụng các thuật 
toán khác nhau trong thực tế. 
Chương IV: Đánh giá hiệu năng của việc sửdụng ănten thông minh tại máy cầm 
tay khi sửdụng các lược đồkết hợp phân tập, tương thích hay lai ghép cho hệthống 3 
GPP. Đồng thời trong chương cũng đã có những phép so sánh giữa ba loại lược đồkết 
hợp này. 
Phần kết luận làm toát lên những kết quảmà đồán đã đạt được cũng nhằm đưa ra 
những hướng phát triển mới đểhoàn thiện hơn nữa đềtài này trong thời gian tới.
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 114 trang
114 trang | 
Chia sẻ: tuandn | Lượt xem: 2728 | Lượt tải: 3 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đồ án Ănten thông minh và ứng dụng trong WCDMA, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đồ án tốt nghiệp Đại học 
Mục lục 
Đinh Thị Thái Mai , D01VT i 
MỤC LỤC 
THUẬT NGỮ VÀ TỪ VIẾT TẮT ........................................................................... iv 
DANH MỤC CÁC HÌNH ....................................................................................... viii 
DANH MỤC CÁC BẢNG ........................................................................................ xi 
LỜI NÓI ĐẦU ......................................................................................................... xii 
CHƯƠNG I: TỔNG QUAN VỀ ĂNTEN THÔNG MINH ...................................... 1 
1.1 M λ đầu ............................................................................................................. 1 
1.2 Hệ thống ănten thông minh ............................................................................. 1 
1.2.1 Khái niệm .................................................................................................... 1 
1.2.2 Nguyên lý hoạt động của ănten thông minh ................................................ 2 
1.2.3 Cấu trúc sắp xếp của các phần tử ănten ....................................................... 3 
1.2.4 Các tham số dàn ănten ................................................................................ 4 
1.3 Mô hình tín hiệu .............................................................................................. 5 
1.4 Ưu điểm của ănten thông minh trong thông tin di động ............................... 9 
1.4.1 Giảm trải trễ và pha đinh đa đường .............................................................. 9 
1.4.2 Giảm nhiễu đồng kênh .............................................................................. 11 
1.4.3 Tăng dung lượng hệ thống và cải thiện hiệu suất phổ ................................. 12 
1.4.4 Tăng hiệu suất truyền dẫn ......................................................................... 12 
1.4.5 Giảm chuyển giao ..................................................................................... 12 
1.4.6 M λ rộng tầm sóng .................................................................................... 12 
1.4.7 Tăng diện tích vùng phủ sóng ................................................................... 14 
1.4.7.1 Mức độ vùng phủ của ănten thu đơn phần tử ....................................... 14 
1.4.7.2 Mức độ vùng phủ của ănten thu L phần tử .......................................... 15 
1.4.8 Giảm công suất phát trạm di động ............................................................. 17 
1.4.9 Cải thiện chất lượng tín hiệu ..................................................................... 17 
1.4.10 Tăng tốc độ dữ liệu ................................................................................. 17 
1.5 Tổng kết ......................................................................................................... 17 
CHƯƠNG II: CÁC KỸ THUẬT TRONG ĂNTEN THÔNG MINH ................... 19 
2.1. Kết hợp phân tập .......................................................................................... 19 
2.1.1 Phân tập chuyển mạch ............................................................................... 19 
2.1.2 Phân tập lựa chọn (SD) .............................................................................. 20 
2.1.3 Phân tập kết hợp tỷ lệ tối đa (MRC) .......................................................... 21 
2.1.4 Kết hợp độ lợi cân bằng (EGC) ................................................................ 23 
2.1.5 Kết hợp lựa chọn tổng quát hoá GSC (Generalized Selection Combining) 23 
2.1.6 Tổng kết ................................................................................................... 26 
2.2 Tạo búp sóng ................................................................................................. 27 
2.2.1 Ví dụ về tạo búp sóng ............................................................................... 27 
2.2.2 Các loại tạo búp sóng ................................................................................ 29 
2.2.2.1 Tạo búp sóng tương tự........................................................................ 29 
Đồ án tốt nghiệp Đại học 
Mục lục 
Đinh Thị Thái Mai , D01VT ii 
2.2.2.2 Tạo búp sóng số ................................................................................. 29 
2.2.2.3 Tạo búp sóng không gian phần tử ....................................................... 29 
2.2.2.4 Tạo búp sóng không gian – búp sóng .................................................. 31 
2.2.3 Kỹ thuật tham chiếu thời gian ................................................................... 34 
2.2.3.1 Bình phương trung bình tối thiểu ........................................................ 35 
2.2.3.2 Bình phương trung bình tối thiểu chuẩn hoá (NLMS) ......................... 38 
2.2.3.3 Nghịch đảo ma trận mẫu (SMI) .......................................................... 39 
2.2.3.4 Bình phương tối thiểu đệ quy (RLS) .................................................... 45 
2.2.4 Kỹ thuật tham chiếu không gian - Định cỡ ănten....................................... 47 
2.2.5 Thuật toán mô đun hằng (CM) ................................................................ 49 
2.3 Tổng kết ......................................................................................................... 51 
CHƯƠNG III: ỨNG DỤNG ĂNTEN THÔNG MINH TẠI MÁY CẦM TAY 
TRONG HỆ THỐNG WCDMA ............................................................................. 53 
3.1 Ănten thông minh tại máy cầm tay .............................................................. 53 
3.2 Hệ thống truyền thông vô tuyến thế hệ 3 ..................................................... 55 
3.2.1 Hệ thống 3GPP .......................................................................................... 56 
3.2.2 Hệ thống cdma2000 ................................................................................. 58 
3.2 Các lược đồ kết hợp ....................................................................................... 59 
3.2.1 Kết hợp phân tập ........................................................................................ 59 
3.3.2 Kết hợp tương thích .................................................................................. 60 
3.3.3 Kết hợp lai ghép........................................................................................ 62 
3.4 Mô hình kênh.................................................................................................. 63 
3.4.1 Giới thiệu chung về mô hình kênh ............................................................. 63 
3.4.2 Tương quan đường bao ............................................................................. 65 
3.4.3 Mô hình kênh pha đinh tương quan không gian và mô hình kênh pha đinh 
tương quan không chặt ....................................................................................... 65 
3.4.4 Mô hình kênh pha đinh tương quan đường bao ......................................... 67 
3.4.5 Thủ tục lấy profile kênh sử dụng GBSB .................................................... 69 
3.4.5.1 Mô hình GBSB ................................................................................... 69 
3.4.5.2 Thủ tục lấy profile kênh sử dụng GBSB .............................................. 70 
3.4.6 Mô hình kênh có phađinh logarit chuẩn .................................................... 72 
3.5 Tổng kết ......................................................................................................... 73 
CHƯƠNG IV: ĐÁNH GIÁ HIỆU NĂNG CỦA ĂNTEN THÔNG MINH TẠI 
MÁY CẦM TAY ...................................................................................................... 74 
4.1 Hiệu năng của kết hợp phân tập ................................................................... 74 
4.1.1 Môi trường mô phỏng ............................................................................... 74 
4.1.2 Các kết quả mô phỏng trong mô hình kênh đường tròn GBSB .................. 75 
4.1.3 Các kết quả mô phỏng trong mô hình kênh elip GBSB ............................. 80 
4.2 Hiệu năng của kết hợp tương thích .............................................................. 86 
4.2.1 Môi trường mô phỏng ............................................................................... 86 
4.2.2 Các kết quả mô phỏng cho AC .................................................................. 87 
Đồ án tốt nghiệp Đại học 
Mục lục 
Đinh Thị Thái Mai , D01VT iii 
4.3 Hiệu năng của kết hợp lai ghép .................................................................... 89 
4.3.1 Môi trường mô phỏng cho mô hình GBSB ................................................ 89 
4.3.2 Hiệu năng của DC và AC trong mô hình GBSB ........................................ 90 
4.3.3 Hiệu năng của HC đối với mô hình GBSB ................................................ 94 
4.4 Tổng kết ......................................................................................................... 96 
KẾT LUẬN .............................................................................................................. 97 
TÀI LIỆU THAM KH¶O ....................................................................................... 99 
Đồ án tốt nghiệp Đại học 
Thuật ngữ và các từ viết tắt 
Đinh Thị Thái Mai , D01VT iv 
THUẬT NGỮ VÀ TỪ VIẾT TẮT 
A 
AC Adaptive Combining Kết hợp tương thích 
ADC Analogue – Digital Convert Bộ chuyển đổi tương tự số 
AOA Angle Of Arrival Góc tới 
AT- GSC Absolute Threshold 
Generalized Selection 
Combining 
Kết hợp lựa chọn tổng quát 
hoá ngưỡng tuyệt đối 
AWGN Additive White Gaussian 
Noise 
Tạp âm Gaussian trắng 
cộng 
B 
BER Bit Error Rate Tỷ lệ lỗi bit 
BPSK Binary Phase Shift Keying Khoá dịch pha nhị phân 
C 
CDMA Code Division Multiple 
Access 
Đa truy cập phân chia theo 
mã 
chuyển mạch Constant Modulus Khối hằng 
CPICH Common PIlot CHannel Kênh hoa tiêu chung 
D 
DC Diversity Combining Kết hợp phân tập 
DECT Digital European Cordless 
Telephone 
Mạng điện thoại không dây 
số Châu Âu 
DOA Direction Of Arrival Hướng góc đến 
DSP Digital Signal Procesor Bộ xử lý tín hiệu số 
E 
ECFCM Envelope correlated Fading 
Channel Model 
Mô hình kênh pha đinh 
tương quan đường bao 
ESPRIT Estimation of Signal 
Parameters by Rotation 
Invariance Technique 
ước tính tham số tín hiệu 
dựa trên kỹ thuật quay bất 
biến 
EGC Equal Gain Combining Kết hợp độ lợi cân bằng 
F 
FDMA Frequency Division 
MultiAccess 
Đa truy cập phân chia theo 
tần số 
Đồ án tốt nghiệp Đại học 
Thuật ngữ và các từ viết tắt 
Đinh Thị Thái Mai , D01VT v 
FDD Frequency Division Duplex Ghép song công theo tần số 
G 
GBSB Geometrically - Based 
Single - Bounce 
Đường bao trên mô hình 
địa lý 
GSC Generalized Selection 
Combining 
Kết hợp lựa chọn tổng quát 
GSM Global System for Mobile 
Communication 
Hệ thống thông tin di động 
toàn cầu 
GPP 
GPS Global Position System Hệ thống vị trí toàn cầu 
H 
HC Hybrid Combining Kết hợp lai ghép 
I 
IMT International Mobile 
Telecommunication 
Hội thông tin di động quốc 
tế 
ITU International 
Telecommunication Union 
Liên đoàn viễn thông quốc 
tế 
IF Intermidiate Frequency Trung tần 
L 
LCFCM Loosely Correlated Fading 
Channel Model 
Mô hình kênh pha đinh 
tương quan không chặt 
LOS Line Of Sight đường truyền thẳng 
M 
MLE Maximum Likehood 
Estimation 
Khả năng giống nhất 
MMSE Minimum Mean Square 
Error 
Lỗi bình phương trung bình 
nhỏ nhất 
MRC Maximum Ratio Combining Kết hợp tỷ lệ tối đa 
MSE Mean Square Error Lỗi bình phương trung bình 
MUSIC MUltiple SIgnal 
Classification 
Phân chia đa tín hiệu 
N 
NLMS Normalized Least Mean 
Square 
Bình phương trung bình tối 
thiểu chuẩn hoá 
NT-GSC Normalized Threshold Kết hợp lựa chọn tổng quát 
Đồ án tốt nghiệp Đại học 
Thuật ngữ và các từ viết tắt 
Đinh Thị Thái Mai , D01VT vi 
Generalized Selection 
Combining 
ngưỡng chuẩn hoá 
P 
PDF Propability Density 
Function 
Hàm mật độ phổ công suất 
PCH Pilot Channel Kênh hoa tiêu 
PN Pseudo - Noise Giả tạp âm 
Q 
QPSK Quadrature Phase Shift 
Keying 
Khoá dịch pha toàn phương 
R 
RF Radio Frequency Tần số vô tuyến 
RLS Recurstive Least Square Bình phương tối thiểu đệ 
quy 
S 
SA Smart Antenna Ănten thông minh 
SC Selective Combing Kết hợp lựa chọn 
SCFCM Spatially Correlated Fading 
channel Model 
Mô hình kênh pha đinh 
tương quan không gian 
SCH Synchronization CHannel Kênh đồng bộ 
SD Seletive Diversity Phân tập lựa chọn 
SDMA Space Division Multiple 
Access 
Đa truy cập phân chia theo 
không gian 
SINR Signal- to – Interference 
plus Noise Ratio 
Tỷ số tín hiệu trên tạp âm 
cộng nhiễu 
SIR Signal - to – Interference 
Ratio 
Tỷ số tín hiệu trên nhiễu 
SLC Square Law Combining Kết hợp theo bình phươngg 
SMI Sample Matrix Inversion nghịch đảo ma trận mẫu 
SNR Signal- to- Noise Ratio Tỷ số tín hiệu trên tạp âm 
T 
TDD Time Division Duplex ghép song công phân chia 
theo thời gian 
TDMA Time Division Multiple 
Access 
đa truy cập phân chia theo 
thời gian 
Đồ án tốt nghiệp Đại học 
Thuật ngữ và các từ viết tắt 
Đinh Thị Thái Mai , D01VT vii 
TIA Telecommunication 
Industry Association 
Hội công nghiệp viễn thông 
U 
UC Unit Controll Đơn vị điều khiển 
UCFCM Uncorrelated Fading 
Channel Model 
Mô hình kênh pha đinh 
không tương quan 
W 
WLAN Wireless Local Area 
Network 
Mạng vô tuyến nội hạt 
Đồ án tốt nghiệp Đại học 
Danh mục các hình 
Đinh Thị Thái Mai , D01VT viii 
DANH MỤC CÁC HÌNH 
Hình 1.1: Dàn ănten thông minh ................................................................................. 2 
Hình 1.2: Các loại cấu trúc ănten thông minh ............................................................. 3 
Hình 1.3: Hệ số dàn của dàn ănten tuyến tính với khoảng cách ănten là λ/2 được định 
hướng tại 00, đáp ứng của mỗi phần tử dàn ănten và mẫu bức xạ do kết hợp cả hai 
điều kiện trên. .......................................................................................................... 5 
Hình 1.4: Hệ số dàn của dàn ănten tuyến tính đồng nhất 8 phần tử với khoảng cách 
các ănten con là λ/2 và 3λ/2. .................................................................................... 6 
Hình 1.5: Sơ đồ thu tín hiệu của dàn ănten tuyến tính không gian .............................. 6 
Hình 1.6: Bộ tạo búp sóng cộng các tín hiệu phần tử ănten gán trọng số .................... 7 
Hình 1.7:Minh hoạ thành phần truyền thẳng từ trạm gốc đến trạm di động cho thấy 
hướng di chuyển của trạm di động, ....................................................................... 10 
Hình 1.8: Phổ Doppler tại trạm di động, khi sử dụng một ănten có hướng tại trạm 
gốc, và một ănten vô hướng tại trạm di động, được so sánh với mô hình Clarke, R = 
1km, D= 3km, fm = 100 Hz ..................................................................................... 11 
Hình 1.9 : Hệ số tầm sóng theo số phần tử của ănten ................................................ 13 
Hình 1.10 : Mức độ phủ phân đoạn cell đối với anten thu đơn phần tử ..................... 15 
Hình 1.11 : Mức độ phủ phân đoạn cell đối với anten thu nhiều phần tử .................. 17 
Hình 2.1 : Kết hợp phân tập chuyển mạch ................................................................. 20 
Hình 2.2 :Kết hợp phân tập lựa chọn ........................................................................ 20 
Hình 2.3 : Kết hợp tỷ kệ tối đa. ................................................................................. 23 
Hình 2.4: SNR kết hợp của GSC, AT-GSC và NT-GSC .............................................. 26 
Hình 2.5: Bộ thu tạo búp sóng 2 phần tử có tín hiệu mong muốn tại góc 00 và tín hiệu 
nhiễu tại 300, khoảng cách giữa các phần tử là λ/2 ................................................ 28 
Hình 2.6: Mẫu búp sóng được tạo ra sử dụng phương trình 1.5 với dàn ănten 2 phần 
tử với khoảng cách giữa các phần tử là λ/2 và ...................................................... 30 
Hình 2.7: Bộ thu tạo búp sóng không gian-phần tử với L phần tử ănten có khả năng 
định dạng K búp sóng ............................................................................................ 31 
Hình 2.8: Bộ thu tạo búp sóng không gian – búp sóng với L phần tử ănten có khả 
năng định dạng K búp sóng .................................................................................... 32 
Hình 2.9: Hệ số dàn, F(Φ,α), của dàn ănten 5 phần tử sử dụng tạo búp sóng không 
gian – búp sóng cho thấy có thể tạo ra bốn búp sóng trực giao không gian ............ 33 
Hình 2.10: Cấu trúc của bộ tạo búp sóng tham chiếu thời gian với L phần tử ănten . 34 
Hình2.11:Ví dụ về bề mặt lỗi toàn phương và các trọng số của hệ thống hai phần tử 
theo hướng âm của gradient để tối thiểu hoá lỗi bình phương trung bình ............... 36 
Đồ án tốt nghiệp Đại học 
Danh mục các hình 
Đinh Thị Thái Mai , D01VT ix 
Hình 2.12: SINR chuẩn hoá kỳ vọng (SNR), E[ρ2] được đánh giá từ phương trình 
3.50, với số lượng mẫu đầu ra dàn khác nhau, theo số lượng các phần tử dàn ănten, 
được sử dụng để tạo ma trận tương quan chỉ nhiễu hoặc chỉ tạp âm. SNR tại mỗi 
phần tử ănten là 12.0 dB ........................................................................................ 41 
Hình 2.13: SNR tại đầu ra của bộ kết hợp dàn được xác định b λi SNR tối ưu và mô 
phỏng theo phương trình 3.67với số lượng mẫu đầu ra dàn khác nhau, theo số lượng 
các phần tủe của dàn ănten, được sử dụng để tạo ma trận tương quan chỉ nhiễu 
hoặc chỉ tạp âm. SNR tại mỗi phần tử ănten là 12.0 dB .......................................... 42 
Hình 2.14:SNR chuẩn hoá, ρi, đối với số lượng các mẫu khác nhau, theo số các phần 
tử ănten . ................................................................................................................ 44 
Hình 2.15: Sơ đồ khối của bộ thu dàn ănten 8x8 phần tử và hệ thống định chuẩn vốn 
có của Passman và Wixforth cho thấy các cổng phân cực phương ngang và phương 
thẳng đứng ............................................................................................................. 49 
Hình 3.1: Hệ thống ănten kép cho HDR .................................................................... 53 
Hình 3.2 : Bộ cầm tay ănten thông minh cho hệ thống DECT.................................... 54 
Hình 3.3: Hệ thống ănten thông minh so với hệ thống một ănten. ............................. 55 
Hình 3.4: Sơ đồ khối bộ phát đường xuống của hệ thống 3GPP ................................ 56 
Hình 3.5 : Đường xuống của cdma2000 .................................................................... 58 
Hình 3.6: Kết hợp phân tập ....................................................................................... 60 
Hình 3.7: Kết hợp tương thích ................................................................................... 60 
Hình 3.8: Bộ kết hợp lai ghép của hệ thống ănten kép ............................................... 62 
Hình 3.10: Sự khác pha trong dàn ănten tuyến tính. .................................................. 64 
Hình 3.11: Tương quan đường bao đối với khoảng cách ănt ..................................... 65 
Hình 3.12: Hai mô hình kênh .................................................................................... 66 
Hình 3.13: Mô hình kênh phađinh tương quan đường bao ........................................ 67 
Hình 3.14: Hai tín hiệu pha đinh Rayleigh trong ECFCM ......................................... 68 
Hình 3.16: Hình học của mô hình GBSB elip ............................................................ 70 
Hình 3.17: Dạng kênh của mô hình elip và đường tròn GBSB ................................... 71 
Hình 3.18: Mô hình kênh pha đinh không tương quan. .............................................. 73