Đồ án chi tiết máy Đề 2 phương án 9

Hệ thống dẫn động băng tải gồm : 1 – Động cơ điện 3 pha không đồng bộ : 2 – Nối trục đàn hồi ; 3 – Hộp giảm tốc bánh răng trụ hai cấp khai triển ; 4 – Bộ truyền xích ống con lăn ; 5 – Băng ta ̉ i. Sô ́ liê ̣ u thiê ́ t kê ́ : - Lư ̣ c vo ̀ ng trên băng ta ̉ i : F = 3500 N - Vâ ̣ n tô ́ c băng ta ̉ i : v = 0,9 m/s - Đường kính tang dẫn : D = 500 mm - Thơ ̀ i gian phu ̣ c vu ̣ : L = 9 năm - Quay mô ̣ t chiê ̀ u, làm việc hai ca , tải va đập nhẹ. ( 1 năm la ̀ m viê ̣ c 300 ngày , 1 ca la ̀ m viê ̣ c 8 giơ ̀ ) Chê ́ đô ̣ ta ̉ i T1 = T ; t 1 = 45s ; T 2 = 0,7T ; t 2 = 44s.

pdf70 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 9836 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đồ án chi tiết máy Đề 2 phương án 9, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề án môn chi tiết máy  GVHD : Nguyễn Văn Thạnh ĐACTM-ĐỀ 2 PHƢƠNG ÁN 9 LỜI NÓI ĐẦU SVTH : Nguyễn Hữu Quang - 20801673 Page 1 GVHD : Nguyễn Văn Thạnh ĐACTM-ĐỀ 2 PHƢƠNG ÁN 9 MỤC LỤC LỜI NÓI ĐẦU........................................................................................................................................................................ 1 MỤC LỤC............................................................................................................................................................................... 2 PHẦN I................................................................................................................................................................................... 4 CHỌN ĐỘNG CƠ ĐIỆN VÀ PHÂN PHỐI TỈ SỐ TRUYỀN ............................................................................................... 4 1.1 XÁC ĐỊNH CÔNG SUẤT ĐỘNG CƠ– CHỌN ĐỘNG CƠ. .................................................................................... 5 1.2 PHÂN PHỐI TI ̉ SỐ TRUYỀN: ........................................................................................................................... 6 1.3 TÍNH TOÁN SỐ VÒNG QUAY,MOMENT XOẮN VÀ CÔNG SUÂT́ TRÊN CÁC TRỤC ............................................... 6 BẢNG SỐ LIỆU DÙNG CHO THIẾT KẾ CÁC BỘ TRUYỀN ......................................................................................... 8 PHẦN II ................................................................................................................................................................................. 9 TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN NGOÀI .................................................................................................................. 9 BỘ TRUYỀN ĐỘNG XÍCH .................................................................................................................................................. 9 2.1. CHỌN LOẠI XÍCH ......................................................................................................................................... 9 2.2 XÁC ĐỊNH CÁC THÔNG SỐ CỦA XÍCH VÀ BỘ TRUYỀN XÍCH............................................................................. 9 2.3. THIẾT KẾ KẾT CẤU ĐĨA XÍCH VÀ XÁCỊ Đ NH LỰC TÁC DỤNG LÊN TRỤC........................................................ 12 PHẦN III ............................................................................................................................................................................... 14 THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN TRONG....................................................................................................................................... 14 HỘP GIẢM TỐC BÁNH RĂNG TRỤ HAI CẤP KHAI TRIỂN ......................................................................................... 14 3.1 CHỌN VẬT LIỆU .......................................................................................................................................... 14 3.2 ỨNG SUẤT CHO PHÉP: ............................................................................................................................... 14 3.3 TÍNH TOÁN CÁP NHANH : BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG NGHIÊNG ..................................................................... 17 3.4 TÍNH TOÁN CẤP CHẬM:BÁNH RĂNG TRỤ RĂNG THẲNG ............................................................................ 23 3.5 KIỂM TRA ĐIỀU KIỆN BÔI TRƠN .................................................................................................................. 28 PHẦN IV ............................................................................................................................................................................... 29 THIẾT KẾ TRỤC –THEN ................................................................................................................................................... 29 4.1 CHỌN VẬT LIỆU ......................................................................................................................................... 29 4.2 XÁC ĐỊNH SƠ BỘ ĐƯỜNG KÍNH TRỤC ......................................................................................................... 29 4.3 XÁC ĐỊNH KHOẢNG CÁCH GIỮA CÁC GỐI ĐỠ VÀ ĐIỂM ĐẶT LỰC ................................................................. 29 4.4 THIẾT KẾ TRỤC I-THEN VÀ KIỂM NGHIỆM TRỤC ......................................................................................... 31 SVTH : Nguyễn Hữu Quang - 20801673 Page 2 GVHD : Nguyễn Văn Thạnh ĐACTM-ĐỀ 2 PHƢƠNG ÁN 9 4.5 THIẾT KẾ TRỤC II –THEN VÀ KIỂM NGHIỆM TRỤC ........................................................................................ 37 4.6 THIẾT KẾ TRỤC III –THEN VÀ KIỂM NGHIỆM TRỤC ....................................................................................... 43 PHẦN V ................................................................................................................................................................................ 50 THIẾT KẾ Ổ LĂN – NỐI TRỤC ......................................................................................................................................... 50 5.1THIẾT KẾ Ổ LĂN TRÊN TRỤC 1 ...................................................................................................................... 50 5.2THIẾT KẾ Ổ TRÊN TRỤC 2 ............................................................................................................................. 53 5.3 THIẾT KẾ Ổ TRÊN TRỤC 3 ............................................................................................................................ 56 5.4 CHỌN NỐI TRỤC......................................................................................................................................... 58 PHẦN 6 ................................................................................................................................................................................. 59 THIẾT KẾ THÂN MÁY VÀ CÁC CHI TIẾT KHÁC ......................................................................................................... 59 6.1 THIẾT KẾ VỎ HỘP ...................................................................................................................................... 59 6.2. CÁC CHI TIẾT PHỤ KHÁC ............................................................................................................................ 61 PHẦN 7 ................................................................................................................................................................................. 65 CHỌN DẦU BÔI TRƠN VÀ DUNG SAI LẮP GHÉP ......................................................................................................... 65 7.1. CHỌN DẦU BÔI TRƠN................................................................................................................................ 65 7.2. DUNG SAI LẮP GHÉP................................................................................................................................. 65 BẢNG DUNG SAI LẮP GHÉP .............................................................................................................................. 66 TÀI LIỆU THAM KHẢO ..................................................................................................................................................... 69 SVTH : Nguyễn Hữu Quang - 20801673 Page 3 GVHD : Nguyễn Văn Thạnh ĐACTM-ĐỀ 2 PHƢƠNG ÁN 9 PHẦN I CHỌN ĐỘNG CƠ ĐIỆN VÀ PHÂN PHỐI TỈ SỐ TRUYỀN  HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI Hệ thống dẫn động băng tải gồm : 1 – Động cơ điện 3 pha không đồng bộ : 2 – Nối trục đàn hồi ; 3 – Hộp giảm tốc bánh răng trụ hai cấp khai triển ; 4 – Bộ truyền xích ống con lăn ; 5 – Băng tải. Số liêụ thiết kế : - Lưc̣ vòng trên băng tải : F = 3500 N - Vâṇ tốc băng tải : v = 0,9 m/s - Đường kính tang dẫn : D = 500 mm - Thời gian phuc̣ vu ̣ : L = 9 năm - Quay môṭ chiều, làm việc hai ca , tải va đập nhẹ. ( 1 năm làm viêc̣ 300 ngày , 1 ca làm viêc̣ 8 giờ ) Chế đô ̣tải T1 = T ; t1 = 45s ; T2 = 0,7T ; t2 = 44s. SVTH : Nguyễn Hữu Quang - 20801673 Page 4 GVHD : Nguyễn Văn Thạnh ĐACTM-ĐỀ 2 PHƢƠNG ÁN 9 1.1 XÁC ĐỊNH CÔNG SUẤT ĐỘNG CƠ – CHỌN ĐỘNG CƠ.  Công suất cưc̣ đaị trên truc̣ băng tải : Ta co : Fv . 3500.0,9 ́ P P t   3,15 KW lv max 1000 1000  Công suất đẳng tri ̣(tương đương) trên truc̣ băng tải : n 22 2 TT12    Ptii.  ..tt12   22 1 TT    1 .45 0,7 .44 Ptd n  Pmax .  3,15.  2,724 KW tt1245 44 ti 1  Hiêụ suất chung củ a toàn hê ̣thống : 2 4 2 4 ch  k.  br .  ol .  x  1.0,97 .0,99 .0,93  0,84 Trong đó : Theo bảng 2.3 – [1] ta choṇ :  Hiêụ suất trên truc̣ đàn hồi : k 1  Hiêụ suất bô ̣truyền bánh răng tru ̣ : br  0,97  Hiêụ suất truyền của môṭ căp̣ ổ lăn : ol  0,99  Hiêụ suất bô ̣truyền xích : x  0,93  Công suất cần thiết trên truc̣ đôṇ g cơ : Ptd 2,724 Pct    3,24 KW ch 0,84  Số vòng quay trên truc̣ Tang trống băng tải : 60000.v 60000.0,9 n   34,4 vg / ph lv .D .500 Tƣ̀ bảng 2.4-[1] chọn tỉ số truyền sơ bộ của hộp giảm tốc bánh răng hai cấp khai triển uh=14 và tỉ số truyền bộ truyền xích ux=3  Tỉ số truyền chung của toàn hệ thống : uch = 14.3=42. SVTH : Nguyễn Hữu Quang - 20801673 Page 5 GVHD : Nguyễn Văn Thạnh ĐACTM-ĐỀ 2 PHƢƠNG ÁN 9  Số vòng quay sơ bô ̣của đôṇ g cơ đươc̣ xác điṇ h như sau : n n. u  34,4.42  1445 vg / ph sb lv ch Chọn số vòng quay đồng bộ của động cơ là 1500vg/ph  Ta chọn động cơ thỏa PPdc ct   nndc sb  Theo phu ̣luc̣ P1.3-[1] ta choṇ loại đôṇ g cơ không đồng bộ 3 pha 4A100L4Y3 có : Pdc  4 KW   ndc  1420 vg / ph  T  max  2,2  Tdn 1.2 PHÂN PHO ́ I TỈ SO ́ TRUYE ̀ N:  Tỉ số truyền chung của hệ thống ndc 1420 uch u12. u . u x  u h . u x    41,3 nlv 34,4 Trong đó :  u1 ; u2 lần lươṭ là tỉ số truyền cấp nhanh và cấp châṃ .Với Uh = u1.u2 = 14  ux là tỉ số truyền của bô ̣xích Do đó : uch 41,3 ux    2,95 uh 14 Theo bảng 3.1- [1] Ta choṇ : u1 = 4,79 ; u2 = 2,92 1.3 TÍNH TOÁN SỐ VÒNG QUAY,MOMENT XOA ́ N VÀ CÔNG SUA ́T TRÊN CÁC TRỤC  Số vòng quay của các truc̣ SVTH : Nguyễn Hữu Quang - 20801673 Page 6 GVHD : Nguyễn Văn Thạnh ĐACTM-ĐỀ 2 PHƢƠNG ÁN 9 ndc 1420 n1    296 vg / ph u1 4,79 n1 296 n2   102 vg / ph u2 2,92 n2 102 n3    34,5 vg / ph ux 2,95  Công suất trên các truc̣ : Plv 3,15 P3    3,18 KW ol 0,99 P3 3,18 P2    3,46 KW x. ol 0,93.0,99 P2 3,46 P1    3,6 KW br. ol 0,97.0,99 P1 3,6 Pdc    3,75 KW br. ol 0,97.0,99  Moment xoắn trên cac truc̣ đươc̣ tinh theo công thưc : ́ ́ ́ 6 Pi Ti  9,55.10 . ni 66P3 3,18 T3 9,55.10 .  9,55.10 .  880261 N . mm n3 34,5 66P2 3,46 T2 9,55.10 .  9,55.10 .  323951 N . mm n2 102 66P1 3,6 T1 9,55.10 .  9,55.10 .  116149 N . mm n1 296 66Pdc 3,75 Tdc 9,55.10 .  9,55.10 .  25220 N . mm ndc 1420 SVTH : Nguyễn Hữu Quang - 20801673 Page 7 GVHD : Nguyễn Văn Thạnh ĐACTM-ĐỀ 2 PHƢƠNG ÁN 9 BẢNG SỐ LIỆU DÙNG CHO THIẾT KẾ CÁC BỘ TRUYỀN Trục Động cơ - I II III Dẫn tải Công suất P(KW) 3,75 3,6 3,46 3,18 Tỉ số truyền 4,79 2,92 2,95 Số vòng quay n (vg/ph) 1420 296 102 34,5 Moment xoắn T(N.mm) 25220 116149 323951 880261 Với trục Động cơ – I là trục nối giữa trục động cơ và trục cấp nhanh của bánh răng nghiêng bằng nối trục đàn hồi vì hiệu suất nối trục đàn hồi bằng 1. SVTH : Nguyễn Hữu Quang - 20801673 Page 8 GVHD : Nguyễn Văn Thạnh ĐACTM-ĐỀ 2 PHƢƠNG ÁN 9 PHẦN II TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN NGOÀI BỘ TRUYỀN ĐỘNG XÍCH 2.1. CHỌN LOẠI XÍCH  Ta chọn loại xích ống – con lăn vì tải trọng nhỏ và vận tốc thấp.  Xích ống – con lăn có độ bền mòn cao hơn xích ống,chế tạo đơn giản hơn xích răng và cũng vì ưu thế đó nên loại xích này được sử dụng phổ biến hơn. 2.2 XÁC ỊĐ NH CÁC THÔNG SỐ CỦA XÍCH VÀ BỘ TRUYỀN XÍCH Các thông số bộ truyền xích : ux=2,95 ; P1=3,46KW ; n1=102vg/ph ; T1=323951N.mm  Chọn số răng của đĩa xích dẫn theo công thức : răng Z1x =29-2.u =29-2.2,95=23,1  Chọn răng Z1 =25  Số răng trên đĩa xích bị dẫn được tính theo công thức Z2 =u x .Z 1 =2,95.25=73,75  Chọn răng < răng Z2 =75 Zmax 120  Hệ số điều kiện sử dụng xích k tính theo công thức sau: K Kr. K a . K o . K dc . K bt . K lv  1,2.1.1,25.1.1.1,25  1,875 Trong đó : - Hệ số tải trọng động Kr = 1,2 – tải va đập nhẹ. - Hệ số ảnh hưởng của khoảng cách trục a = (30->50)pc thì Ka = 1 - Hệ số ảnh hưởng cách bố trí bộ truyền Ko = 1,25 - Hệ số ảnh hưởng của khả năng điều chỉnh lực căng xích Kdc = 1 - Hệ số xét đến điều kiện bôi trơn Kbt = 1 - Hệ số xét đến chế độ làm việc Klv = 1,25 làm việc 2 ca.  Hệ số xét đến ảnh hưởng số răng của đĩa xích. SVTH : Nguyễn Hữu Quang - 20801673 Page 9 GVHD : Nguyễn Văn Thạnh ĐACTM-ĐỀ 2 PHƢƠNG ÁN 9 25 25 KZ 1 Z1 25  Hệ số vòng quay : n01 200 Kn   1,96 n1 102  Công suất tính toán Pt : P1. K . Kzn . K 1,875.1.1,96 Pt  3,46.  7,5 KW Kx 1,7 Xích con lăn 2 dãy có Kx=1,7  Theo bảng 5.5- [1] với n01 = 200vg/ph ta chọn bộ truyền xích 2 dãy có bước xích .Thỏa mãn điều kiện bền mòn pc  25,4 mm Pt [P] 11 KW  Đồng thời theo bảng 5.8 –[1] số vòng quay tới hạn tương ứng ở bước xích là nth = 800vg/ph nên điều kiện n < nth được thỏa mãn. pc  25,4 mm  Vận tốc trung bình v của đĩa xích tính theo công thức dn n. Z . p 102.25.25,4 v 11c  1,08 m / s 600000 60000 60000  Lực vòng có ích : 1000P 1000.3,46 FN   3204 t v 1,08  Tính toán kiểm nghiệm bước xích pc với [po] chọn teo bảng 5.3 là 30MPa - [1] PK. 3,46.1,875 1 3 pc 6003  600  22,09 mm Z11. n .[ Pox ]. K 25.102.30.1,7 Do pc = 25,4mm nên điều kiện trên được thỏa mãn.  Chọn sơ bộ khoảng cách trục a(30   50) pc  40.25,4  1016 mm SVTH : Nguyễn Hữu Quang - 20801673 Page 10 GVHD : Nguyễn Văn Thạnh ĐACTM-ĐỀ 2 PHƢƠNG ÁN 9  Số mắt xích X xác định theo công thức 2 L2 a Z1 Z 2 Z 2 Z 1 pc X     . pcc p22 a  2 2.1016 25 75 75 25 25,4 X   .  131,58 25,4 2 2 1016 Ta chọn X = 132 mắt xích. Chiều dài xích : L = pc.X = 25,4.132= 3352,8 mm  Tính chính xác lại khoảng cách trục Z Z Z  Z22 Z  Z  1 2 1 2   1 2  a0,25. pc X   X    8   2 2 2     22  25 75 25  75   25  75  0,25.25,4 132   132    8    955,92mm 2 2 2     Để xích không quá căng khi chịu lực ta giảm khoảng cách trục (0,002 ÷ 0,004)a  a = 953mm.  Số lần va đập của xích trong 1 giây nZ. 102.25 i 11  1,29  [i]=20 15.X 15.132 Theo bảng 5.6 với bước xích pc = 25,4 ta chọn [i] = 20. Theo [2] Kiểm tra xích theo hệ số an toàn theo công thức . Q 113400 s   19,78 Kx. F t F v  F o 1,7.3204  5,832  280,47 Tra bảng 5.7 – [2] với n1 và pc ss  8,2  Vậy bộ truyền làm việc đủ bền SVTH : Nguyễn Hữu Quang - 20801673 Page 11 GVHD : Nguyễn Văn Thạnh ĐACTM-ĐỀ 2 PHƢƠNG ÁN 9 Theo bảng 5.2 [1] ta có  Tải trọng phá hủy Q = 113400N với pc = 25,4mm  Khối lượng một mét xích qm = 5kg  Lực căng trên nhánh dây căng F1 = Ft = 3204N  Lực căng do lực ly tâm gây nên 22 F q. v  5.1,08  5,832 N  vm Lực căng ban đầu của xích Fo Fo9,81. K f . q m . a  9,81.6.5.0,953  280,47 N Với hệ số phụ thuộc vào độ võng của xích Kf = 6 Hệ số tải trọng động Kx = 1,7 2.3. THIẾT KẾ KẾT CẤU ĐĨA XÍCH VÀ XÁC ĐỊNH LỰC TÁC DỤNG LÊN TRỤC  Đường kính đĩa xích được xác định theo công thức : p 25,4 dc   202,66 mm 1     sin sin  25 Z1  p 25,4 dc   606,56 mm 2     sin sin  75 Z2  dac11 d 0,7 p  202,66  0,7.25,4  220,44 mm dac22 d 0,7 p  606,56  0,7.25,4  624,34 mm df 11 d 2 r  202,66  2.8,0297  186,6 mm df 22 d 2 r  606,56  2.8,0297  590,5 mm Với và Tra bảng 5.2- [1]. r0,5025. d1 ' d1 ' 0,05 15,88 mm  8,0297 mm  Kiểm nghiệm độ bền tiếp xúc của đĩa xích theo công thức : SVTH : Nguyễn Hữu Quang - 20801673 Page 12 GVHD : Nguyễn Văn Thạnh ĐACTM-ĐỀ 2 PHƢƠNG ÁN 9 5 E 3 2,1.10  H1 0,47K r ( F t . K p  F vd ).  0,47 0,42.(3204.1,7  10,985.10 )  AK.d 306.1,7  451,67MPa 5 trong đó ớv i Z1 = 25 ;kr = 0,42 là hệ số ảnh hưởng số răng đĩa xích;E = 2,1.10 MPa;A=306mm2 bảng 5.12 [1] Kp=1,7 đối với xích 2 dãy Lực va đập trên một dãy xích tính theo CT : 7 với m = 2 là số dãy xích. 3  7 3  3 Fvd 13.10 . n1 . P . m  13.10 .102.3,46 .2  10,985.10 N Vậy dùng thép 45 tôi cải thiện đạt độ rắn HB210 sẽ đạt được các ứng suất tiếp xúc cho phép đảm bảo được độ bền tiếp xúc cho răng đĩa 1. Tương tự  H   600MPa (với cùng vật liệu và nhiệt luyện) HH2     Lực tác dụng lên trục : Fr K m. F t  1,15.3204  3684,6 N Với Km = 1,15 là hệ số kể đến trọng lượng xích khi xích nằm ngang hoặc nghiêng một góc nhỏ hơn 40 độ so với đường nối hai tâm đĩa xích. SVTH : Nguyễn Hữu Quang - 20801673 Page 13 GVHD : Nguyễn Văn Thạnh ĐACTM-ĐỀ 2 PHƢƠNG ÁN 9 PHẦN III THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN TRONG HỘP GIẢM TỐC BÁNH RĂNG TRỤ HAI CẤP KHAI TRIỂN 3.1 CHỌN VẬT LIỆU *Theo bảng 6.1,ta chọn: -Bánh nhỏ: Thép 45 tôi cải thiện đạt độ rắn HB241…285. Giới hạn bền σ 𝑏1 = 850Mpa. Giới hạn chảy σ 𝑐ℎ1 = 580Mpa -Bánh lớn: Thép 45 tôi cải thiện đạt đọ rắn độ rắn HB192…240 . Giới hạn bền σ 𝑏2 = 750 Mpa . Giới hạn chảy σ 𝑐ℎ2 = 450Mpa 3.2 ỨNG SUẤT CHO PHÉP: 3.2.1 Ứng suất tiếp xúc: 𝐾𝐻𝐿 Ứng suất tiếp xúc cho phép: σ𝐻 = σ0𝐻𝑙𝑖𝑚 . 𝑆𝐻 Số chu kỳ tương đương: 2 3 𝑇𝑖 𝑁𝐻𝐸 = 60. 𝑐. 𝑛. . 𝑡𝑖 𝑇𝑚𝑎𝑥 𝑖=1 Vì mỗi vòng quay răng chỉ vào khớp 1 lần nên c = 1;với LH=43200h 𝑇 3 45 0,7𝑇 3 44 𝑁 = 60 × 1 × 1420 × × + × × 43200 𝐻𝐸1 𝑇 89 𝑇 89 = 24,85× 108chu kì 𝑇 3 45 0,7𝑇 3 44 𝑁 = 60 × 1 × 296 × × + × × 43200 𝐻𝐸2 𝑇 89 𝑇 89 = 5,18× 108chu kì Theo bảng 6.2 với thép 45 tôi cải thiện đạt độ rắn HB180...350.Ta có: σ 0𝐻𝑙𝑖𝑚 = 2𝐻𝐵 + 70; 𝑆𝐻 = 1,1; σ 0𝐹𝑙𝑖𝑚 = 1,8𝐻𝐵; 𝑆𝐹 = 1,75 SVTH : Nguyễn Hữu Quang - 20801673 Page 14 GVHD : Nguyễn Văn Thạnh ĐACTM-ĐỀ 2 PHƢƠNG ÁN 9 Chọn độ rắn của bánh nhỏ HB1= 250 ;độ rắn của bánh lớn HB2=235,khi đó 2,4 Số chu kỳ cơ sở: 𝑁0𝐻 = 30𝐻𝐵 2,4 8 𝑁0𝐻1 = 30 × 250 = 0,17× 10 chu kì 2,4 8 𝑁0𝐻2 = 30 × 235 = 0,15× 10 chu kì Vì 𝑁𝐻𝐸 > 𝑁𝐻𝑂 nên 𝐾𝐻𝐿1 = 𝐾𝐻𝐿2= 1 Giới hạn mỏi tiếp xúc cho phép: σ 0𝐻𝑙𝑖𝑚 = 2𝐻𝐵 + 70 σ 0𝐻𝑙𝑖𝑚 1 = 2 × 250 + 70 = 570Mpa σ 0𝐻𝑙𝑖𝑚 1 = 2 × 235 + 70 = 540Mpa Hệ số an toàn: 𝑆𝐻 = 1,1 Ứng suất tiếp xúc cho phép MPa1 σ  570   518,2 H1 1,1 Mpa1 σ  540   490,9 H 2 1.1 Với cấp nhanh sử dụng bộ truyền bánh răng nghiêng,do đó theo (6.12) 𝜎 + 𝜎 518,2 + 490,9 σ = 𝐻1 𝐻2 = = 504,55𝑀𝑃𝑎 𝐻 2 2 *Thỏa điều kiện : σ𝐻 𝑚𝑖𝑛 ≤ σ𝐻 ≤ 1,25 σ𝐻 𝑚𝑖𝑛 = 613,625𝑀𝑃𝑎 với σ𝐻 𝑚𝑖𝑛 = 𝑚𝑖𝑛 σ𝐻1 ; σ𝐻2 3.2.2 Ứng suất uốn: 𝐾𝐹𝐸 Ứng suất uốn: σ𝐹 = σ0𝐻𝑙𝑖𝑚 𝑆𝐹 Số chu kỳ tương đương: 2 6 𝑇𝑖 𝑁𝐻𝐸 = 60. 𝑐. 𝑛. . 𝑡𝑖 𝑇𝑚𝑎𝑥 𝑖=1 (𝑚𝐹 = 6 vì độ rắn của răng H< 350𝐻𝐵 và đối với bánh răng được mài mặt chân răng) SVTH : Nguyễn Hữu Quang - 20801673 Page 15 GVHD : Nguyễn Văn Thạnh ĐACTM-ĐỀ 2 PHƢƠNG ÁN 9 Vì mỗi vòng quay răng chỉ vào khớp 1 lần nên c = 1. 𝑇 6 45 0,7𝑇 6 44