Khả năng liên lạc thông tin với những người đang di động đã tiến triển mạnh mẽ kể từ khi Guglielm Marrconi lần đầu tiên chứng minh khả năng sóng radio có thể liên lạc liên tục với các con tàu đang chạy trên eo biển Anh, đó là vào năm 1897. Kể từ khi đó các phương pháp truyền thông không dây mới và các dịch vụ đã được con người đón nhận trên toàn thế giới.
Trong thế kỷ 21, thế giới đã chứng kiến sự bùng nổ của thông tin vô tuyến trong đó thông tin di động đóng vai trò rất quan trọng. Để đáp ứng các nhu cầu ngày càng tăng về số lượng lẫn chất lượng dịch vụ đặc biệt là dịch vụ truyền số liệu đa phương tiện công nghệ băng rộng đã ra đời. Với khả năng tích hợp nhiều dịch vụ, công nghệ băng rộng đã dần chiếm lĩnh thị trường viễn thông. Có nhiều chuẩn thông tin di động thế hệ ba được đề xuất, trong đó chuẩn WCDMA đã được ITU chấp nhận và hiện nay đang được triển khai ở một số khu vực. Hệ thống UMTS là sự phát triển tiếp theo của các hệ thống thông tin di động thế hệ hai sử dụng công nghệ TDMA như GSM, PDC, IS-136 UMTS sử dụng công nghệ CDMA đang là mục tiêu hướng tới của các hệ thống thông tin di động trên toàn thế giới, điều này cho phép thực hiện tiêu chuẩn hóa giao diện vô tuyến công nghệ truyền thông không dây trên toàn cầu.
Điều khiển công suất trong hệ thống thông tin di động là một trong những khâu quan trọng của hệ thống, hạn chế được ảnh hưởng của hiệu ứng gần xa đến chất lượng dịch vụ thoại, dung lượng của hệ thống và khả năng chống lại fading vốn là đặc trưng của môi trường di động.
Xuất phát từ những suy nghĩ như vậy nên em đã quyết định chọn đề tài: “Điều khiển công suất trong hệ thống thông tin di động thế hệ ba UMTS”. Đồ án thực hiện giới thiệu,nghiên cứu, phân tích, kỹ thuật điều khiển công suất là DSSPC và DPC nhằm tối ưu hoạt động của mạng đồng thời cải thiện chất lượng của hệ thống.
Nội dung đồ án chia làm 4 chương:
Chương 1: Giới thiệu các hệ thống thông tin di động.
Chương 2: Tìm hiểu mạng 3G WCDMA UMTS
Chương 3: Điều khiển công suất trong hệ thống thông tin di động thế hệ ba UMTS
Chương 4: Tính toán và mô phỏng
130 trang |
Chia sẻ: tuandn | Lượt xem: 2249 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đồ án Điều khiển công suất trong hệ thống thông tin di động thế hệ ba UMTS, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MỤC LỤC
1. DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT i
2. DANH MỤC CÁC BẢNG viii
3. DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ viii
LỜI MỞ ĐẦU 1
CHƯƠNG 1:GIỚI THIỆU CÁC HỆ THỐNG THÔNG TIN DI ĐỘNG 3
1.1 Giới thiệu chương 3
1.2 Hệ thống thông tin di động thế hệ 1 3
1.3 Hệ thống thông tin di động thế hệ 2 4
1.3.1 Đa truy cập phân chia theo thời gian TDMA 5
1.3.2 Đa truy cập phân chia theo mã CDMA 6
1.4 Hệ thống thông tin di động thế hệ 3 8
1.5 Hệ thống thông tin di động thế hệ tiếp theo 10
1.6 Kết luận chương 11
CHƯƠNG 2:TÌM HIỂU MẠNG 3G WCDMA UMTS 12
2.1 Giới thiệu chung 12
2.1.1 Mục đích chương 12
2.1.2 Các chủ đề được trình bày trong chương 12
2.2 Kiến trúc chung của một hệ thống thông tin di động 3G 12
2.3 Chuyển mạch kênh (CS), chuyển mạch gói (PS), dịch vụ chuyển mạch kênh và dịch vụ chuyển mạch gói. 14
2.4 Các loại lưu lượng và dịch vụ được 3G WCDMA UMTS hỗ trợ 18
2.5 Kiến trúc 3G WCDMA UMTS R3 21
2.5.1 Thiết bị người sử dụng (UE) 22
2.5.2 Mạng truy nhập vô tuyến UMTS 24
2.5.3 Mạng lõi 26
2.5.4 Các mạng ngoài 30
2.5.5 Các giao diện 30
2.6 Kiến trúc 3G WCDMA UMTS R4 31
2.7 Kiến trúc 3G WCDMA UMTS R5 và R6 33
2.8 Chiến lược dịch chuyển từ GSM sang UMTS 36
2.8.1 3GR1 : Kiến trúc mạng UMTS chồng lấn 37
2.8.2 3GR2 : Tích hợp các mạng UMTS và GSM 38
2.8.3 3GR3 : Kiến trúc RAN thống nhất 39
2.9 Cấu hình địa lý của hệ thống thông tin di động 3G 40
2.9.1 Phân chia theo vùng mạng 40
2.9.2 Phân chia theo vùng phục vụ MSC/VLR và SGSN 41
2.9.3 Phân chia theo vùng định vị và vùng định tuyến 41
2.9.4 Phân chia theo ô 42
2.9.5 Mẫu ô 43
2.9.6 Tổng kết phân chia vùng địa lý trong các hệ thống thông tin di động
3G 44
2.10 TỔNG KẾT 45
CHƯƠNG 3:ĐIỀU KHIỂN CÔNG SUẤT TRONG HỆ THỐNG THÔNG TIN DI ĐỘNG THẾ HỆ BA UMTS 46
3.1 Giới thiệu chương 46
3.2 Ý nghĩa của điều khiển công suất 46
3.3 Điều khiển công suất vòng hở trong UMTS 48
3.3.1 Giới thiệu 48
3.3.2 Kỹ thuật điều khiển công suất vòng hở đường lên 48
3.3.3 Kỹ thuật điều khiển công suất vòng hở đường xuống 49
3.4 Điều khiển công suất vòng kín trong UMTS 50
3.4.1 Giới thiệu 50
3.4.2 Các thủ tục điều khiển công suất vòng trong 53
3.4.3 Điều khiển công suất vòng ngoài 61
3.5 Điều khiển công suất ở các kênh chung đường xuống 65
3.6 Phương pháp điều khiển công suất theo bước động DSSPC 67
3.6.1 Khái niệm và lợi ích của độ dự trữ, cửa sổ công suất 67
3.6.2 Sự hoạt động của mạng 68
3.6.3 Sự hoạt động của trạm di động 70
3.6.4 Các công thức tính toán 73
3.7 Phương pháp điều khiển công suất phân tán DPC 75
3.7.1 Tổng quan 75
3.7.2 Mô hình hệ thống 77
3.7.3 Thuật toán điều khiển công suất phân tán DPC 77
3.8 Kết luận chương 80
CHƯƠNG 4:KẾT QUẢ TÍNH TOÁN VÀ MÔ PHỎNG 81
4.1 Giới thiệu chương 81 4.2 Quỹ đường truyền vô tuyến tham khảo cho hệ thống UMTS 81
4.3 Phương pháp tính toán cụ thể 83
4.4 Kết quả mô phỏng 85
4.5 Kết luận chương 90
KẾT LUẬN CHUNG 91
TÀI LIỆU THAM KHẢO I
PHỤ LỤC III
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT
Từ viết tắt
Nghĩa tiếng Anh
Nghĩa tiếng Việt
2G
Second Generation
Thế hệ thứ 2
3G
Third Generation
Thế hệ thứ ba
3GPP
3ird Genaration Partnership Project
Đề án các đối tác thế hệ thứ ba
3GPP2
3ird Generation Patnership Project 2
Đề án đối tác thế hệ thứ ba 2
AC
Admission Cotrol
Điều khiển cho phép
APAICH
Access Preamble Acquisition Indicator Channel
Kênh chỉ thị bắt tiền tố truy nhập
AMPS
Automatic Message Processing System
Hệ thống xử lý bản tin tự động
ATM
Asynchronous Transfer Mode
Chế độ truyền dị bộ
AuC
Authentication Center
Trung tâm nhận thực
AV
Authetication Vector
Vector nhận thực
BER
Bit Error Ratio
Tỷ số bit lỗi
BICC
Bearer Independent Call Control
Điều khiển cuộc gọi độc lập kênh mang
BSC
Base Station Controller
Bộ điều khiển trạm gốc
BTS
Base Transceiver Station
Trạm thu phát gốc
BSIC
Base Station Identity Code
Mã nhận dạng trạm thu phát gốc
CDMA
Code Division Multiple Access
Đa truy cập chia theo mã
CRNC
Control RNC
Điều khiển RNC
CSCF
Connection State Control Function
Chức năng kiểm tra trạng thái kết nối
CPCH
Common Packet Chanel
Kênh gói chung
CS
Circuit Switch
chuyển mạch kênh
CN
Core Network
Mạng lõi
DSSPC
Dynamic step-size Power Control
Điều khiển công suất phân tán
DPC
Distributed Power Control
Điều khiển công suất phân tán
DRNC
Drift Radio Network Controller
Bộ điều khiển mạng vô tuyến trôi
EDGE
Enhanced Data rate for GSM Evolution.
Tăng tốc độ truyền dữ liệu cho tiến triển GSM
EIR
Equipment dentity Register
Bộ ghi nhận dạng thiết bị
FACCH
Fast Associated Control Channel
Kênh điều khiển liên kết nhanh.
FACH
Forward Access Channel
Kênh truy nhập đường xuống
FDMA
Frequence Division Multiple Access
Đa truy cập phân chia theo tần số
GERAN
GSM EDGE Radio Access Network GSM
Mạng truy nhập vô tuyến EDGE
GSM
Global System for Mobile Communications
Hệ thống thông tin di động toàn cầu
GPRS
General Packet Radio Services
Dịch vụ vô tuyến gói chung.
GTP
General Telemetry Processor
Bộ xử lý đo xa mục đích chung
GGSN
Gateway GPRS Support Node
Nút hỗ trợ GPRS cổng
GMSC
Gateway Mobile Services Switching Centre
Tổng đài cổng các dịch vụ di động
HDLA
History Data Logic Analyzer
Bộ phân tích dữ liệu gốc
HLR
Home Location Register
Bộ ghi định vị thường trú
HSS
Home Subscriber Server
Thuê bao máy chủ thường trú
HO
Hand Over
Chuyển giao
HSDPA
High Speed Downlink Packet Access
Truy nhập gói đường xuống tốc độ cao
ITU
International Telecomunication Union
Liên minh viễn thông quốc tế
IMT-2000
International Mobile Telecommunication 2000
Thông tin di động quốc tế 2000
IP
Internet Protocol
Giao thức Internet
IMS
IP Multimedia Subsystem
Phân hệ đa phương tiện IP
IMSI
International Mobile Subsscriber Identity
Nhận dạng thuê bao di động quốc tế
IMEI
International Mobile Equipment Identity
Nhận dạng thiết bị di động quốc tế
LA
Location Area
Vùng định vị
MAI
Multiple Access Interference
Nhiễu đa truy cập
MDC
Macro Diversity Combiner
Bộ phối hợp đa dạng vĩ mô
MEGACO
Media Gateway Control protocol
Giao thức điều khiển cổng
phương tiện truyền thông
MGW
Media Gateway
Cổng phương tiện truyền thông
MGC
Media Gateway Control Function
Chức năng điều khiển cổng
phương tiện
MS
Mobile Station
Trạm di động
MSC
Mobile Service Switching Center
Trung tâm chuyển mạch các
dịch vụ di động
MIP
Mobile IP
IP di động
MSISDN
Mobile Station ISDN
Trạm di động ISDN
MRF
Multimedia Resource Function
Chức năng Tài nguyên Đa
phương tiện
MRC
Maximum Ratio Combining
Bộ kết hợp vô tuyến được
điều chỉnh
NMT
Nordic Mobile Telephony
Điện thoại di động Bắc Âu
NTT
Nippon Telephone and Telegraph
Điện báo và điện thoại
Nhật Bản
OFDM
Orthogonal Frequency Division Multiple
Đa phân chia theo tần số trực giao
OMC
Operations and Maintenance Centre
Trung tâm khai thác và bảo dưỡng
PC
Power Control
Điều khiển công suất
PS
Packet Switch
Chuyển mạch gói
PSTN
Public Switched Telephone Network
Mạng điện thoại chuyển mạch công cộng
PLMN
Public Land Mobile Network
Mạng di động công cộng mặt đất
P-TMSI
Packet- Temporary Mobile
Subscriber Identity
Gói nhận dạng thuê bao di
động tạm thời
PDP
Packet Data Protocol
Giao thức dữ liệu gói
PICH
Paging Indication Channel
Kênh chỉ thị tìm gọi
PN
Project Number
Số dự án
QoS
Quality of Service
Chất lượng dịch vụ
RACH
Random Access Channel
Kênh truy nhập ngẫu nhiên
RA
Routing Area
Vùng định tuyến
RAN
Radio Access Network
Mạng truy nhập vô tuyến
RNC
Radio Network Controller
Bộ điều khiển mạng vô tuyến
RTP
Real Time Protocol
Giao thức thời gian thực
RSPC
Received Signal Code Power
Công suất mã tín hiệu nhận được
RRC
Radio Resource Control
Điều khiển tài nguyên vô tuyến
RNS
Radio Network System
Hệ thống mạng vô tuyến
R-SGW
Roaming Signalling Gateway
Cổng báo hiệu chuyển vùng
SF
Spreading factor
Hệ số trải phổ
SGSN
Serving GPRS Support Node
Nút hỗ trợ GPRS phục vụ
SHO
Soft Handover
Chuyển giao mềm
SIR
Signal to Interference Ratio
Tỉ số tín hiệu trên nhiễu
SIP
Session Initiation Protocol
Giao thức khởi tạo phiên
SRNC
Serving RNC
Phục vụ bộ điều khiển mạng vô tuyến
SMS
Short Message Servive
Dịch vụ nhắn tin
SNR
Signal Noise Ratio
Tỷ số tín hiệu trên nhiễu
TPC
Transmit Power Command
Điều khiển công suất phát
TDMA
Time Division Multiple Access
Đa truy cập phân chia theo thời gian
TACS
Total Access Communications Systems
Toàn bộ các hệ thống phương tiện truy nhập
T-SGW
Transport Signalling Gateway
Cổng báo hiệu vận chuyển