* Công trình nhà khung bê tông cốt thép toàn khối
Công trình gồm 5 tầng , chiều cao của các tầng như sau:
Tầng 1: h1=4.2(m)
Tầng trung gian(2-6): h2=h3=h4=h5=h6=4.0(m)
Tầng mái :hm=3.6(m)
* Công trình có 4 nhịp và 24 bước kích thước cụ thể như sau:
Hai nhịp biên: L1=6.5 (m)
Hai nhịp giữa : L2=7.5 (m)
Bước cột : B = 4.5 (m)
Kích thước móng:
* Móng gồm hai bâc tiết diện chữ nhật. Kích thước móng của các trục cột như sau:
* TrụcA,E :
Bậc dưới : axb =2.6x1.6 m ; t = 0.4(m);
Bậc trên:axb =1.5x1.25 m;t = 0.4 m
* Trục B,D
Bậc dưới : axb =2.8x1.6 m ;t = 0.4 m
Bậc trên:axb=1.5x1.25 m
* Trục C:
Bậc dưới : axb =2.6 x1.6 m ;t = 0.4 m
Bậc trên:axb=1.5 x 1.25 m
Chiều dày lớp bê tông lót là :0.1(m)
Chiều cao cổ móng(từ mặt đất thiên nhiên tới mặt móng) t = 0.4 (m)
Kích thước cột:(Cho tầng cao nhất cứ cách 2 tầng từ trên xuống thì cạnh
dài của iết diện cột tăng lên 5 cm
CộtC1: d/h1 =25/40 (cm)
Cột C2 : d/h2 = 25/40 (cm)
Chiều dày sàn, kích thước dầm :
Chiều dày sàn tầng : ọsàn =16(cm)
Chiều dày sàn mái: ọsàn =16(cm)
Dầm chính D1 :bxh=25x75(cm)
Dầm phụ D2=bxh=22x40(cm)
Dầm phụ D3=bxh=22x40(cm)
Dầm mái Dm=D1m=D1 ; D2m = D2
Hàm lượng cốt thép: ỡ=2%
* Công trình yêu cầu thi công liên tục với giả thiết
- Mùa thi công :Mùa hè.
- Vât liệu, nhân công,máy móc được cung cấp đầy đủ cho moi công trình theo tiến độ thi công.
- Mặt bằng thi công rộng rãi. Nguồn nước được cung cấp đày đủ từ nguồn nước sinh hoạt. Nguồn điện được cung cấp từ nguồn điện quốc gia.
- Nền đất tốt không cần gia cố. Dùng móng nông dưới chân cột.
- Các kích thước , số liệu cấu tạo ván khuôn cột chống, các biện pháp thi công thiết kế theo đồ án kĩ thuật thi công I .
48 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 7139 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đồ án Lập tiến độ thi công công trình và thiết kế tổng mặt bằng xây dựng công trình, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
KHOA XÂY DỰNG
ĐỒ ÁN TỔ CHỨC XÂY DỰNG
Bộ môn : CÔNG NGHỆ &TỔ CHỨC XÂY DỰNG
Nguời giao đề : THS PHẠM NGỌC THANH
Người hướng dẫn : TS PHẠM ĐỨC TOÀN
Sinh viên : TRẦN XUÂN HÒA
Lớp : 49XD2
MSSV : 4308.49
Ngày giao đề : 17/03/2008
Ngày bảo vệ :2008
SỐ LẦN THÔNG QUA
Lần1
Lần 2
Lần 3
Lần 4
NỘI DUNG ĐỒ ÁN
Lập tiến độ thi công công trình
Thiết kế tổng mặt bằng xây dựng công trình
MỤC LỤC
SỐ LIỆU
* Công trình nhà khung bê tông cốt thép toàn khối
Công trình gồm 5 tầng , chiều cao của các tầng như sau:
Tầng 1: h1=4.2(m)
Tầng trung gian(2-6): h2=h3=h4=h5=h6=4.0(m)
Tầng mái :hm=3.6(m)
* Công trình có 4 nhịp và 24 bước kích thước cụ thể như sau:
Hai nhịp biên: L1=6.5 (m)
Hai nhịp giữa : L2=7.5 (m)
Bước cột : B = 4.5 (m)
Kích thước móng:
* Móng gồm hai bâc tiết diện chữ nhật. Kích thước móng của các trục cột như sau:
* TrụcA,E :
Bậc dưới : axb =2.6x1.6 m ; t = 0.4(m);
Bậc trên:axb =1.5x1.25 m;t = 0.4 m
* Trục B,D
Bậc dưới : axb =2.8x1.6 m ;t = 0.4 m
Bậc trên:axb=1.5x1.25 m
* Trục C:
Bậc dưới : axb =2.6 x1.6 m ;t = 0.4 m
Bậc trên:axb=1.5 x 1.25 m
Chiều dày lớp bê tông lót là :0.1(m)
Chiều cao cổ móng(từ mặt đất thiên nhiên tới mặt móng) t = 0.4 (m)
Kích thước cột:(Cho tầng cao nhất cứ cách 2 tầng từ trên xuống thì cạnh
dài của iết diện cột tăng lên 5 cm
CộtC1: d/h1 =25/40 (cm)
Cột C2 : d/h2 = 25/40 (cm)
Chiều dày sàn, kích thước dầm :
Chiều dày sàn tầng : ọsàn =16(cm)
Chiều dày sàn mái: ọsàn =16(cm)
Dầm chính D1 :bxh=25x75(cm)
Dầm phụ D2=bxh=22x40(cm)
Dầm phụ D3=bxh=22x40(cm)
Dầm mái Dm=D1m=D1 ; D2m = D2
Hàm lượng cốt thép: ỡ=2%
* Công trình yêu cầu thi công liên tục với giả thiết
- Mùa thi công :Mùa hè.
- Vât liệu, nhân công,máy móc được cung cấp đầy đủ cho moi công trình theo tiến độ thi công.
- Mặt bằng thi công rộng rãi. Nguồn nước được cung cấp đày đủ từ nguồn nước sinh hoạt. Nguồn điện được cung cấp từ nguồn điện quốc gia.
- Nền đất tốt không cần gia cố. Dùng móng nông dưới chân cột.
- Các kích thước , số liệu cấu tạo ván khuôn cột chống, các biện pháp thi công thiết kế theo đồ án kĩ thuật thi công I .
MẶT ĐỨNG
BÀI LÀM
PHẦN MỞ ĐẦU:
GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CÔNG TRÌNH
Đây là công trình nhà khung bê tông cốt thép toàn khối . Được xây dung với tổng diện tích mặt bằng là 28x108= 3024 m². Công trình được xây dựng tại khu Trung Hoà Hà Nội.
Công trình gồm 7 tầng , chiều cao các tầng như sau:
+ Tầng 1: h1=4.2m
+ Tầng 2-6: ht=4.0m
+ Tầng mái: hm=3.6m
Công trình gồm 4 nhịp, 24 bước với kích thước như sau:
+ Hai nhịp biên : Lb= 6.5m
+ Hai nhịp giữa : Lg= 7.5m
+ Bước cột B = 4.5m [ Tổng chiều dài công trình là L= 24x4.5 = 108 m
Công trình cần thi công liên tục . Vật liệu được cung cấp đầy đủ cho công trình theo tiến độ thi công.
Mặt bằng thi công rộng rãi . Nguồn nước được cung cấp từ nguồn nước sinh hoạt . Nguồn điện được cung cấp từ nguồn điện quốc gia.
Nền đất tốt ,không cần gia cố , có thể dùng móng nông dưới chân cột.
Các kích thước, số liệu , cấu tạo ván khuôn cột chống , các biện pháp thi công đã được thiết kế trong đồ án kĩ thuật thi công I.
Sử dụng biện pháp thi công cơ giới kết hợp với thủ công . Chia mặt bằng thành các phân khu rồi tổ chức thi công theo phương pháp dây chuyền. Bê tông được trộn bằng máy rồi đổ bằng cần trục tháp , cốp pha sử dụng là cốp pha gỗ .
- Mặt bằng công trình chạy dài vì vậy ta phải tạo một khe lún ở giữa chia công trình làm 2 khối mỗi khối gồm 12 bước cột.
B) PHẦN TÍNH TOÁN:
Phần I. TÍNH TOÁN LẬP TIẾN ĐỘ THI CÔNG
I. THI CÔNG PHẦN MÓNG.
I.1. CÁC CÔNG VIỆC CHÍNH.
Đào hố móng.
Sửa hố móng( khối lượng =10% khối lượng đào hố móng).
Đổ bê tông lót móng.
Ghép ván khuôn móng và ván khuôn giằng móng.
Đặt cốt thép cho móng và giằng móng.
Đổ bê tông móng và giằng móng.
Tháo ván khuôn móng và giằng móng.
Xây tường móng
Lấp đất móng.
I.2. THỐNG KÊ KHỐI LƯỢNG CÔNG VIỆC.
I.2.1. KHỐI LƯỢNG ĐẤT ĐÀO MÓNG.
Ta có tổng chiều sâu cần phải đào móng là:
Hệ số mái dốc của đất nền: ta chọn
Ta thấy chiều dài bước cột không lớn hơn bề rộng hố đào nhiều, ta chọn biện pháp đào hết dãy móng theo phương dọc nhà.
Trục A,E ,C Trục B,D
- Theo phương dọc nhà ta có :
- Theo phương ngang nhà, tao có:
Vậy ta có sơ đồ đào đất như sau: (đất đổ hai bên và hai đầu công trình)
Thể tích đất đào là:
Vậy ta có:
Trong đó đào thủ công và sửa móng chiếm khoảng 10% tổng khối lượng
trong đó Vm=2409(m3)
Với khối lượng đất đào tương đối lớn ta tiến hành đào bằng máy và sửa móng bằng biện pháp thủ công.
Chọn máy đào gầu nghịch(dẫn động thuỷ lực) mã hiệu EO-3322B1 có các thông số kỹ thuật như sau:
+ Dung tích gầu:
+ Tầm với lớn nhất:
+ Chiều cao nâng gầu:
+ Bán kính đổ:
+ Chiều sâu đào:
+ Khoảng cách từ trọng tâm máy đến đầu sau là
+ Chiều rộng máy là
+ Chu kỳ quay( với góc quay ):
Năng suất máy đào trong một giờ:
Công thức xác định:
Trong đó:
q: là dung tích gầu = 0,5 m3
Kd: hệ số đầy gầu = 0,9
Kt: hệ số tơi của đất=1,2
Ktg: hệ số sử dụng thời gian =0,8
nck: số chu kỳ làm việc trong một giờ: ;
hệ số kể đến cách đổ đất(đổ lên thùng xe) lấy
do
Năng suất máy đào trong một ca:
Số ca máy để thực hiện xong công việc là:
I.2.2. KHỐI LƯỢNG ĐẤT LẤP MÓNG.
Coi khối lượng đất lấp móng bằng 2/3 khối lượng đất đào móng:
Khối lượng đất lấp khá lớn nếu thi công thủ công thì năng suất không cao, do đó ta thi công bằng cơ giới: Ta chọn biện pháp lấp đất hố móng bằng máy ủi, sau đó tiến hành lấp bằng thủ công.
Chọn máy ủi mini “KOMATSU” mã hiệu quay D31A-16 có các thông số kỹ thuật như sau:
Động cơ: 4D105
Công suất: 63 kW
Chiều dài ben (B): 2,43 m.
Chiều cao ben (h): 0,745 m.
Góc cắt đất: 550.
Sức kéo: 80,5 kN.
Vận tốc di chuyển (Vtiến): 2,2-6,5 km/h. Lấy Vtiến= 5kM/h = 1,39m/s.
Vận tốc lùi (Vlùi): 2,4-7,1 km/h. Lấy Vlùi = 5kM/h = 1,39m/s.
Chiều dài L = 3,685m.
Chiều rộng: 1,79m.
Chiều cao H = 2,59m.
Trọng lượng: 6,65 tấn
Năng suất máy ủi khi ủi đất cát trong 1 giờ là:
(m3/h). Trong đó:
thể tích của khối đất trước ben khi bắt đầu vận chuyển.
: hệ số ảnh hưởng độ dốc.
: hệ số độ tơi.
: số chu kỳ ủi trong 1 giờ:
trong đó :
: thời gian 1 chu kỳ ủi đất (s).
Trong đó :
Li , Vi là đoạn đường ,vận tốc của các giai đoạn : cắt đất ,vận chuyển , đổ (rải) đất và đi về
tquay = 10s – thời gian quay vòng;
thạ ben = 1-2s – thời gian hạ ben
tsang số = 4-5s ; m- số lần sang số
Vậy .
hệ số sử dụng thời gian.
hệ số rơi.
chiều dài làm việc.
Vậy
Vậy trong 1 ca máy, thể tích đất ủi được là :
Số ca máy cần thiết là: (ca)
I.3. TÍNH TOÁN LAO ĐỘNG PHẦN MÓNG.
BẢNG 1: THỐNG KÊ KHỐI LƯỢNG BÊ TÔNG MÓNG
BẢNG THỐNG KÊ KHỐI LƯỢNG BÊ TÔNG MÓNG
TấN CẤU KIỆN
TIẾT DIỆN
CHIỀU CAO
thể tớch 1cấu kiện(m³)
số lượng cấu kiện
thể tớch một loại CKmúng(m³)
tổng thể tớch(m³)
b (m)
a(m)
h(m)
M1
cổ múng
0.25
0.5
0.4
0.05
78
3.9
231.504
bậc trờn
1.25
1.5
0.4
0.75
78
58.5
bậc dưới
1.6
2.6
0.4
1.664
78
129.792
lút múng
1.8
2.8
0.1
0.504
78
39.312
M2
cổ múng
0.25
0.5
0.4
0.05
52
2.6
162.864
bậc trờn
1.25
1.5
0.4
0.75
52
39
bậc dưới
1.6
2.8
0.4
1.792
52
93.184
lút múng
1.8
3
0.1
0.54
52
28.08
GM1
giằng
0.25
3.9
0.4
0.39
52
20.28
25.35
lút
0.25
3.9
0.1
0.0975
52
5.07
GM2
giằng
0.25
4.9
0.4
0.49
52
25.48
31.85
lút
0.25
4.9
0.1
0.1225
52
6.37
GM3
giằng
0.25
2.9
0.4
0.29
120
34.8
43.5
lút
0.25
2.9
0.1
0.0725
120
8.7
tổng thể tớch
495.068
BẢNG 2: THỐNG KÊ KHỐI LƯỢNG CỐT THÉP MÓNG
Tên cấu kiện
Thể tích bê tông
Hàm lưọng cốt thép
T.lưọng trong từng loại C.kiện(kg)
Số lượng
Tổng khối lợng cấu kiện(kg)
Tổng trọng trọng lợng (Kg)
M1
Cổ móng
0.05
0.02
7.85
78
612.3
30174.14
Bậc trên
0.75
0.02
117.8
78
9184.5
Bậc dưới
1.664
0.02
261.2
78
20377
Lót móng
0.504
M2
Cổ móng
0.05
0.02
7.85
52
408.2
21161.09
Bậc trên
0.75
0.02
117.8
52
6123
Bậc dưới
1.792
0.02
281.3
52
14630
Lót móng
0.54
G.M1
0.39
0.02
61.23
52
3184
12647.92
G.M2
0.49
0.02
76.93
52
4000.4
G.M3
0.29
0.02
45.53
120
5463.6
BẢNG 3: THỐNG KÊ KHỐI LƯỢNG VÁN KHUÔN PHẦN MÓNG
bảng thống kê khối lượng ván khuôn cho móng
cấu kiện
diện tớch xung quanh(m²)
số lượng cấu kiện
diện tớch vỏntừng cấu kiện(m²)
tổng diện tớch (m²)
M1
cổ múng
0.6
78
46.8
480.48
bậc trờn
2.2
78
171.6
bậc dưới
3.36
78
262.08
M2
cổ múng
0.6
52
31.2
328.64
bậc trờn
2.2
52
114.4
bậc dưới
3.52
52
183.04
GM1
3.12
52
162.24
162.24
GM1
3.92
52
203.84
203.84
GM3
2.32
120
278.4
278.4
tổng
1453.6
I.4. TÍNH TOÁN LẬP TIẾN ĐỘ THI CÔNG.
Để đảm bảo khối lượng công việc thích ứng trong một ca của một tổ đội theo phương pháp dây chuyền ta chia phần móng ra làm 6 phân đoạn thi công.
BẢNG 4: THỐNG KÊ KHỐI LƯỢNG VÀ NHÂN CÔNG MỘT
PHÂN KHU LÀM MÓNG
bảng thống kê nhân công cho 1 phân đoạn làm múng
tờn cụng việc
đơn vị
khối lượng một phân đoạn
định mức giờ công/1đơn vị
nhu cầu lao động
giờ cụng
ngày cụng
sửa múng
m³
40.2
3.2 (1003)
128.5
16.1
đổ bê tông lót
m³
14.6
4.5 (3001)
65.7
8.2
vỏn khuụn múngvà giằng
m²
242.3
1.3 (5006)
315.0
39.4
cốt thộp múngvà giằng
100kg
10664.0
6.2
658.0
82.2
bờ tụng múng và giằng
m³
82.5
4.6 (3001)
379.5
47.4
thỏo vỏn khuụn
m²
242.3
0.3 (5006)
65.4
8.2
xây tường móng
m³
48.0
7.7 (2005)
371.5
46.4
lấp đất nền
m³
267.67
2.6 (1003)
4175.6
may
Thời gian thi công phần móng:
ngày.
Trong đó:
-K:là mô đun chu kì
-A:là số ca làm viêc trong 1 ngày
-m: là số phân thi công của phần ngầm , m=6(phân đoạn)
-n: số tổ đội thi công; ta biên chế 9 tổ đội thi công do phân ngầm gồm 10 công việc.
Tgd: là thời gian gián đoạn thi công trong đó
+gián đoạn tháo ván khuôn 3 ngày
+chờ tường khô 4 ngày;
II. THI CÔNG PHẦN THÂN.
II.1. CÁC CÔNG VIỆC CHÍNH
1,Đặt cốt thép cột.
2,Ván khuôn cột.
3,Đổ bê tông cột.
4,Tháo ván khuôn cột
5,Đặt ván khuôn dầm sàn
6,Cốt thép dầm sàn
7,Đổ bê tông dầm sàn
8,Tháo ván khuôn dầm sàn
9,Xây tường
10,Đục đường điện nước
11,Trát trong
12,ốp lát và khu vệ sinh
13,Lắp cửa
14,Lắp thiết bị điện nước
15,Sơn vôi tư ờng trong
16,Trát ngoài
17,Sơn vôi tường ngoài.
II.2. THỐNG KÊ KHỐI LƯỢNG CÔNG VIỆC.
BẢNG 5: THỐNG KÊ KHỐI LƯỢNG BÊ TÔNG
Tầng
Tờn cấu kiện
Số lượng cấu kiện
kích thước tiết diện(m)
chiều dài(m)
thể tớchmột CK(m3)
thể tớchBT(m3)
tổng tầng(m3)
b
h
tầng 1,2,3
cột C1,C2
390
0.25
0.5
4.2
0.525
204.75
2064.06
dầm D1b
156
0.25
0.75
6
1.125
175.5
dầm D1g
156
0.25
0.75
7
1.313
204.75
dầm D2
348
0.22
0.4
4.25
0.374
130.152
dầm D3
279
0.22
0.4
4.25
0.374
104.346
sàn biờn
279
3.03
4.25
0.16
2.06
574.8516
sàn giữa
279
3.53
4.25
0.16
2.4
669.7116
tầng4,5
cột C1,C2
260
0.25
0.45
4
0.45
117
1359.69
dầm D1b
104
0.25
0.75
6.1
1.144
118.95
dầm D1g
104
0.25
0.75
7.1
1.331
138.45
dầm D2
232
0.22
0.4
4.25
0.374
86.02
dầm D3
186
0.22
0.4
4.25
0.374
69.564
sàn biờn
186
3.03
4.25
0.16
2.06
383.2344
sàn gữa
186
3.53
4.25
0.16
2.4
446.4744
tầng 6,7
cột C1,C2
260
0.25
0.4
4
0.4
104
1348.64
dầm D1b
104
0.25
0.75
6.15
1.153
119.925
dầm D1g
104
0.25
0.75
7.15
1.341
139.425
dầm D2
232
0.22
0.4
4.25
0.374
86.02
dầm D3
186
0.22
0.4
4.25
0.374
69.564
sàn biờn
186
3.03
4.25
0.16
2.06
383.2344
sàn giữa
186
3.53
4.25
0.16
2.4
446.4744
Tổng khối lượng bê tông của toàn công trình là:
BẢNG 6: THỐNG KÊ KHỐI LƯỢNG CỐT THÉP
TẦNG
tờn cấu kiện
số lượngCK
thể tớchBT1CK(m3)
hàm lượngthể tíchthộp
thể tớch thộp 1CK(m3)
thể tớch thộp(m3)
KL riờngthộp(kg/m3)
KL thộp(kg)
KL thộptầng(kg)
tầng 1,2,3
cột C1,C2
390
0.53
0.02
0.01
4.10
7850
32145.75
324057.61
dầm D1b
156
1.13
0.02
0.02
3.51
7850
27553.50
dầm D1g
156
1.31
0.02
0.03
4.10
7850
32145.75
dầm D2
348
0.37
0.02
0.01
2.60
7850
20433.86
dầm D3
279
0.37
0.02
0.01
2.09
7850
16382.32
sàn biờn
279
2.06
0.02
0.04
11.50
7850
90251.70
sàn giữa
279
2.40
0.02
0.05
13.39
7850
105144.72
tầng 4,5
cột C1,C2
260
0.40
0.02
0.01
2.08
7850
16328.00
211548.21
dầm D1b
104
1.14
0.02
0.02
2.38
7850
18675.15
dầm D1g
104
1.33
0.02
0.03
2.77
7850
21736.65
dầm D2
232
0.37
0.02
0.01
1.74
7850
13622.58
dầm D3
186
0.37
0.02
0.01
1.39
7850
10921.55
sàn biờn
186
2.06
0.02
0.04
7.66
7850
60167.80
sàn giữa
186
2.40
0.02
0.05
8.93
7850
70096.48
tầng 6,7
cột C1,C2
260
0.35
0.02
0.01
1.82
7850
14287.00
209813.36
dầm D1b
104
1.15
0.02
0.02
2.40
7850
18828.23
dầm D1g
104
1.34
0.02
0.03
2.79
7850
21889.73
dầm D2
232
0.37
0.02
0.01
1.74
7850
13622.58
dầm D3
186
0.37
0.02
0.01
1.39
7850
10921.55
sàn biờn
186
2.06
0.02
0.04
7.66
7850
60167.80
sàn giữa
186
2.40
0.02
0.05
8.93
7850
70096.48
Trọng lượng cốt thép trong toàn bộ công trình là:
BẢNG 7: THỐNG KÊ KHỐI LƯỢNG VÁN KHUÔN
TẦNG
tờn cấu kiện
số lượng cấu kiện
loại vỏnkhuụn
kích thước ván khuôn
diện tớch vỏn khuụn 1CK (m2)
diện tớch vỏn khuụn tầng(m2)
tổng vỏn tầng(m2)
chiều dài(m)
chiều rộng(m)
dày(cm)
vỏn thành(m2)
ván đáy(m2)
vỏn thành(m2)
ván đáy(m20
loại dày 3cm
loại dày2.5cm
loại dày4cm
tầng 1
cột C1,C2
130
VT
3.51
1.62
3
5.69
739.21
4325.1
426.4
169
dầm D1b
52
VT
6
1.18
3
7.08
368.16
VD
6
0.25
4
1.5
78
dầm D1g
52
VT
7
1.18
3
8.26
429.52
VD
7
0.25
4
1.75
91
dầm D2
116
VT
4.25
0.48
2.5
2.04
236.64
VD
4.25
0.22
3
0.935
108.46
dầm D3
93
VT
4.25
0.48
2.5
2.04
189.72
VD
4.25
0.22
3
0.935
86.955
sàn biờn
93
VD
3.03
4.25
3
12.88
1197.6
sàn giữa
93
VD
3.53
4.25
3
15
1395.2
tầng 2,3
cột C1,C2
260
VT
3.31
1.52
3
5.03
1308.1
8492.3
852.7
341
dầm D1b
104
VT
6.05
1.18
3
7.14
742.46
VD
6.05
0.25
4
1.513
157.3
dầm D1g
104
VT
7.05
1.18
3
8.32
865.18
VD
7.05
0.25
4
1.763
183.3
dầm D2
232
VT
4.25
0.48
2.5
2.04
473.28
VD
4.25
0.22
3
0.935
216.92
dầm D3
186
VT
4.25
0.48
2.5
2.04
379.44
VD
4.25
0.22
3
0.935
173.91
sàn biờn
186
VD
3.03
4.25
3
12.88
2395.2
sàn giữa
186
VD
3.53
4.25
3
15
2790.5
tầng 4,5
cột C1,C2
260
VT
3.31
1.42
3
4.7
1222.1
8418.5
852.7
343
dầm D1b
104
VT
6.1
1.18
3
7.2
748.59
VD
6.1
0.25
4
1.525
158.6
dầm D1g
104
VT
7.1
1.18
3
8.38
871.31
VD
7.1
0.25
4
1.775
184.6
dầm D2
232
VT
4.25
0.48
2.5
2.04
473.28
VD
4.25
0.22
3
0.935
216.92
dầm D3
186
VT
4.25
0.48
2.5
2.04
379.44
VD
4.25
0.22
3
0.935
173.91
sàn biờn
186
VD
3.03
4.25
3
12.88
2395.2
sàn giữa
186
VD
3.53
4.25
3
15
2790.5
tầng 6,7
cột C1,C2
260
VT
3.31
1.32
3
4.37
1136
8344.7
852.7
346
dầm D1b
104
VT
6.15
1.18
3
7.26
754.73
VD
6.15
0.25
4
1.538
159.9
dầm D1g
104
VT
7.15
1.18
3
8.44
877.45
VD
7.15
0.25
4
1.788
185.9
dầm D2
232
VT
4.25
0.48
2.5
2.04
473.28
VD
4.25
0.22
3
0.935
216.92
dầm D3
186
VT
4.25
0.48
2.5
2.04
379.44
VD
4.25
0.22
3
0.935
173.91
sàn biờn
186
VD
3.03
4.25
3
12.88
2395.2
sàn giữa
186
VD
3.53
4.25
3
15
2790.5
Tổng diện tích ván khuôn là:33760(m2)
II.2.1. KHỐI LƯỢNG CÔNG TÁC XÂY TƯỜNG
Tường xây gồm hai loại dầy 220 (mm) và 110 (mm)
Tổng diện tích tường xây được tính theo tỉ lệ sau:
+ Tường ngoài 220 theo trục định vị có diện tích cửa chiếm 30%
+ Tường trong110 theo trục định vị có diện tích cửa chiếm 30%
+ Tường ngang không đặt cửa gồm các tường ngang ngoài 220 và
trong 110
Diện tích tường ngoài (tường 220) của toàn công trình là:
Diện tích tường trong (tường 110) của toàn công trình là:
Khối lượng công tác xây tường toàn bộ công trình là:
+
+
II.2.2. KHỐI LƯỢNG CÔNG TÁC TRÁT TƯỜNG
Trát tường ngoài:
Trát tường trong:
Tổng diện tích trát tường:
II.2.3. KHỐI LƯỢNG CÔNG TÁC LẮP CỬA.
II.2.4. KHỐI LƯỢNG CÔNG TÁC LÁT NỀN
Diện tích lát nền của một tầng:
II.3. TÍNH TOÁN KHỐI LƯỢNG LAO ĐỘNG TRONG CÁC CÔNG VIỆC.
BẢNG 8: THỐNG KÊ KHỐI LƯỢNG LAO ĐỘNG CÔNG TÁC BÊ TÔNG
BẢNG THỐNG KÊ KHỐI LƯỢNG LAO ĐỘNG CHO CÔNG TÁC BÊ TÔNG
TẦNG
tờn cấukiện
khối lượngBT(m3)
định mức giờ công(h/m3)
SH
Nhu cầu
giờ cụng
ngày cụng
tổng ngày cụng
tầng 1,2,3
cột
204.75
11.8-(3014)
2416.05
302
1963
dầm chớnh
380.25
7-(3024)
2661.75
333
dầm phụ
234.498
7-(3024)
1641.486
205
sàn
1244.56
7.22-(3039)
8985.7463
1123
tầng 4,5
cột
117
11.8-(3014)
1380.6
173
1283
dầm chớnh
257.4
7-(3024)
1801.8
225
dầm phụ
155.584
7-(3024)
1089.088
136
sàn
829.709
7.22-(3039)
5990.49754
749
tầng 6,7
cột
223.925
11.8-(3014)
2642.315
330
1442
dầm chớnh
259.35
7-(3024)
1815.45
227
dầm phụ
155.584
7-(3024)
1089.088
136
sàn
829.709
7.22-(3039)
5990.49754
749
Tổng số công trong công tác bê tông toàn nhà là: = 4688 (công)
BẢNG 9: THỐNG KÊ LAO ĐỘNG CÔNG TÁC CỐT THÉP
BẢNG THỐNG KÊ KHỐI LƯỢNG LAO ĐỘNG CHO CÔNG TÁC CỐT THÉP
TẦNG
Tờn cấu kiện
khối lượng(kg)
định mức giờ công(h/100kg)
Nhu cầu
giờ cụng
ngày cụng
tổng ngày cụng
tầng 1
cột
10715
6.8
728.6
91.1
1095
dầm chớnh
21431
5.85
1253.7
156.7
dầm phụ
12272
5.85
717.9
89.7
Sàn
65132
9.3
6057.3
757.2
tầng 2,3
cột
21431
6.8
1457.3
182.2
2189
dầm chớnh
42861
5.85
2507.4
313.4
dầm phụ
24544
5.85
1435.8
179.5
Sàn
130264
9.3
12114.6
1514.3
tầng4,5
cột
21431
6.8
1457.3
182.2
2189
dầm chớnh
42861
5.85
2507.4
313.4
dầm phụ
24544
5.85
1435.8
179.5
Sàn
130264
9.3
12114.6
1514.3
tầng 6
cột
10715
6.8
728.6
91.1
1095
dầm chớnh
21431
5.85
1253.7
156.7
dầm phụ
12272
5.85
717.9
89.7
Sàn
65132
9.3
6057.3
757.2
tầng 7
cột
10715
6.8
728.6
91.1
1184
dầm chớnh
21431
5.85
1253.7
156.7
dầm phụ
24544
5.85
1435.8
179.5
Sàn
65132
9.3
6057.3
757.2
BẢNG 10: THỐNG KÊ KHỐI LƯỢNG LAO ĐỘNG CÔNG TÁC LẮP VÁN KHUÔN
BẢNG THỐNG KÊ KHỐI LƯỢNG ld LẮP VÁN KHUÔN
TẦNG
Tờn cấukiện
khối lượngván khuôn(m²)
Nhu cầu
Định mức(h/m²)
giờ cụng
ngày cụng
tổng ngày cụng
tầng 1
cột
739
1 (5009)
739.2
92
722
dầm D1b
446
1.5 (5013)
669.2
84
dầm D1g
521
1.5 (5013)
780.8
98
dầm D2
345
1.6 (5013)
552.2
69
dầm D3
277
1.6 (5013)
442.7
55
sàn biờn
1198
1 (5024)
1197.6
150
sàn giữa
1395
1 (5024)
1395.2
174
tầng 2,3
cột
1308
1 (5009)
1308.1
164
1426
dầm D1b
900
1.5(5013)
1349.6
169
dầm D1g
1048
1.5 (5013)
1572.7
197
dầm D2
690
1.6 (5013)
1104.3
138
dầm D3
553
1.6 (5013)
885.4
111
sàn biờn
2395
1 (5024)
2395.2
299
sàn giữa
2790
1 (5024)
2790.5
349
tầng 4,5
cột
1222
1 (5009)
1222.1
153
1418
dầm D1b
907
1.5 (5013)
1360.8
170
dầm D1g
1056
1.5 (5013)
1583.9
198
dầm D2
690
1.6 (5013)
1104.3
138
dầm D3
553
1.6 (5013)
885.4
111
sàn biờn
2395
1 (5024)
2395.2
299
san giữa
2790
1 (5024)
2790.5
349
tầng 6,7
cột
1136
1 (5009)
1136.0
142
1410
dầm D1b
915
1.5 (5013)
1371.9
171
dầm D1g
1063
1.5 (5013)
1595.0
199
dầm D2
690
1.6 (5013)
1104.3
138
dầm D3
553
1.6 (5013)
885.4
111
sàn biờn
2395
1 (5024)
2395.2
299
san giữa
2790
1 (5024)
2790.5
349
BẢNG 11: THỐNG KÊ KHỐI LƯỢNG LAO ĐỘNG CÔNG TÁC THÁO DỠ VÁN KHUÔN
bảng thống kờ nhõn cụng thỏo vk
TẦNG
Tờn cấukiện
khối lượngván khuôn(m²)
Nhu cầu
Định mức(h/m²)
giờ cụng
ngày cụng
tổng ngày cụng
tầng 1
cột
739
0.32(5009)
236.5
30
181
dầm D1b
446
0.32(5013)
142.7
18
dầm D1g
521
0.32(5013)
166.7
21
dầm D2
345
0.32(5013)
110.4
14
dầm D3
277
0.32(5013)
88.6
11
sàn biờn
1198
0.27 (5024)
323.5
40
sàn giữa
1395
0.27(5024)
376.7
47
tầng 2,3
cột
1308
0.32(5009)
418.6
52
355
dầm D1b
900
0.32(5013)
288.0
36
dầm D1g
1048
0.32(5013)
335.4
42
dầm D2
690
0.32(5013)
220.8
28
dầm D3
553
0.32(5013)
177.0
22
sàn biờn
2395
0.27(5024)
646.7
8