Đồ án Nền và móng - Nguyễn Ngọc Châu

Chọn độ sâu chôn móng h = 1,1m kể đến đáy lớp bêtông lót. Dùng cát hạt thô vừa làm đệm, đầm đến độ chặt trung bình có 318( / ).c kN m   Tra bảng TCVN 45-78 (bảng 2.3). Cường độ tính toán quy ước của cát làm đệm: Ro = 400 KPa. Cường độ này ứng với b = 1m ; h = 2m. Ở đây h = 1,1m; b = 1,2m. Cường độ tính toán của cát tính theo công thức tính đổi của quy phạm.

pdf32 trang | Chia sẻ: tuandn | Lượt xem: 7453 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đồ án Nền và móng - Nguyễn Ngọc Châu, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đồ án nền và móng GVHD: TS. Trần Chƣơng Khoa kỹ thuật công trình SVTH: Nguyễn Ngọc Châu 1 BẢNG THUYẾT MINH ĐỒ ÁN NỀN VÀ MÓNG PHẦN A: I. Xác định tải trọng tác dụng tại cổ cột 1. Phương án móng đơn: Tải trọng tác dụng lên móng 1: Tải trọng N (kN) Mx (kNm) Hy (kN) Tải trọng tiêu chuẩn 1350 50 50 Hệ số vượt tải 1,15 1,15 1,15 Tải trọng tính toán 1552,5 57,5 57,5 Tải trọng tác dụng lên móng 2: Tải trọng N (kN) Mx (kNm) Hy (kN) Tải trọng tiêu chuẩn 1150 0 0 Hệ số vượt tải 1,15 1,15 1,15 Tải trọng tính toán 1322,5 0 0 2. Phương án móng sâu: Tải trọng tác dụng lên móng sâu được nhân thêm với hệ số 5  . Tải trọng tác dụng lên móng 1: Tải trọng N (kN) Mx (kNm) Hy (kN) Hệ số  5 5 5 Tải trọng tiêu chuẩn 6750 250 250 Hệ số vượt tải 1,15 1,15 1,15 Tải trọng tính toán 7762,5 287,5 287,5 Tải trọng tác dụng lên móng 2: Tải trọng N (kN) Mx (kNm) Hy (kN) Hệ số  5 5 5 Tải trọng tiêu chuẩn 5750 0 0 Hệ số vượt tải 1,15 1,15 1,15 Tải trọng tính toán 6612,5 0 0 II. Đánh giá và thống kê số liệu địa chất công trình: Đồ án nền và móng GVHD: TS. Trần Chƣơng Khoa kỹ thuật công trình SVTH: Nguyễn Ngọc Châu 2 Bảng tổng hợp chỉ tiêu cơ lý của hồ sơ địa chất 2: Lớp đất Chiều dày lớp đất (m) Dung trọng tự nhiên (g/cm 3 ) Dung trọng đẩy nổi (g/cm 3 ) Lực dính (kN/m 2 ) Góc ma sát trong (độ) Độ ẩm (%)  (g/cm 3 ) Mođun biến dạng Eo (kN/m 2 ) Hệ số rỗng ban đầu eo W Wnh Wd 1 3,0 1,756 - 4,5 11 030’ 28,5 33,8 19,7 2,675 2089 1,089 2 5,0 1,947 1,034 22,6 16 050’ 17,2 39,1 22,1 2,705 4195 0,648 3 10,0 1,848 0,491 15,4 13 030’ 24,6 28,5 20,3 2,674 4950 0,896 4 10,0 1,895 0,962 18,0 28 038’ 21,6 Cát mịn chặt vừa 2,66 6836 0,689  Theo bảng tổ hợp thì mực nƣớc ngầm ở độ sâu 3m Để biết được các chỉ tiên cơ lý của đất ta phải dựa vào chỉ số dẻo (Ip) và độ sệt (Is) của đất . Chỉ số dẻo: Ip = Wnh(%) – Wd(%) Độ sệt: Is = (%) (%) (%) (%) d nh d W W W W   Lớp đất (m) W% Wnh% Wd% Chỉ số dẻo (Ip) Độ sệt (Is) Loại đất Lớp 1 (0  3) 28,5 33,8 19,7 14,1 0,62 Đất sét, dẻo mềm. Lớp 2 (3  8) 17,2 39,1 22,1 17 -0,29 Đất sét pha và đất sét, nữa cứng. Lớp 3 (8  18) 24,6 28,5 20,3 8,2 0,52 Đất sét pha cát, dẻo mềm. Lớp 4 (18  28) 21,6 Cát mịn chặt vừa - - Cát mịn, chặt vừa. PHẦN B: LỰA CHỌN PHƢƠNG ÁN MÓNG - Căn cứ điều kiện địa chất công trình tải trọng và đặc điểm công trình ta chọn giải pháp móng đơn bêtông cốt thép trên đệm cát. Làm lớp bêtông lót dày 10 cm, cấp độ bền B5 vữa xi măng cát. - Chiều cao chôn móng tối thiểu được chọn sơ bộ theo công thức sau: hmin = 0,7.tg(45 0 - 2  ). 2. . tt y tb H b - Giả thiết b = 1,8m  hmin = 0,7.tg 0 0 11 30' 2.57,5(45 ). 2 20.1,8   1,022(m). Chọn độ sâu chôn móng h = 1,1m kể đến đáy lớp bêtông lót. Dùng cát hạt thô vừa làm đệm, đầm đến độ chặt trung bình có 318( / ).c kN m  Tra bảng TCVN 45-78 (bảng 2.3). Cường độ tính toán quy ước của cát làm đệm: Ro = 400 KPa. Cường độ này ứng với b = 1m ; h = 2m. Ở đây h = 1,1m; b = 1,2m. Cường độ tính toán của cát tính theo công thức tính đổi của quy phạm. Khi h  2m. R = Ro.( 1 1 1 1 . b b K b   ). 1 12. h h h  1 5 0 0 1 1 0 0 5 0 0 cos 0,00 MTN Đồ án nền và móng GVHD: TS. Trần Chƣơng Khoa kỹ thuật công trình SVTH: Nguyễn Ngọc Châu 3 Ở đây đối với cát hạt thô vừa nên hệ số kể đến ảnh hưởng của bền rộng móng K1 = 0,125. Giả thiết lớp đất đắp làm nền nhà dày 0,5m, lớp cát đệm là lớp đất cát thô đầm chặt vừa, có 318( / )n kN m  , E = 35000(kN/m 2 ).  h’ = h + 0,5 = 1,1 + 0,5 = 1,6m.  R = 400.( 1,8 1 1 0,125. 1   ). 1,6 2 2.2  = 396 kN/m 2 . Diện tích đáy móng: F = . ' tc tb N R h = 1350 396 20.1,6 = 3,71m 2 . Tăng diện tích móng lên vì chịu tải lệt tâm: F ’ = 1,1.F = 1,1.3,71 = 4,08 (m 2 ). Chọn l b = 1,2  b = 4,08 1,2 = 1,772m, chọn b = 1,8m  l = 2,2m. Giả thiết chiều cao đài móng hm = 0,6(m). 20 max 2 2 6.( . ) 1350 6.(50 50.0,6) . ' 20.1,6 428,01( / ) . 1,8.2,2 1,8.2,2 tc tc tc tc o o m tb N M H h h kN m F b l          2 min 2 2 6.( . ) 1350 6.(50 50.0,6) . ' 20.1,6 253,81( / ) . 1,8.2,2 1,8.2,2 tc tc tc tc o o o m tb N M H h h kN m F b l          2max min 428,01 253,81 340,91( / ) 2 2 tc tc tc tb kN m       Tao có: 1,2.R = 1,2.396 = 475,2 (kN/m 2 ) > 2 max 428,01( / ) tc kN m  R = 396(kN/m 2 ) > 2340,91( / ) tctb kN m  Thỏa mãn điều kiện áp lực đáy móng. Chọn chiều cao đệm cát hđ = 1,5(m). Kiểm tra chiều cao đệm cát theo điều kiện áp lực lên lớp đất yếu: ' d d bt gl z h h z h     Rđy. Rđy = 1 2. ( . . . . ' . )y ytc m m Ab B H D c K    Fy = d tc gl z h N   N tc = No tc + F.h’. tb = 1350 + 1,8.2,2.1,6.20 = 1476,72(kN/m 2 ). 2 0 . ' 340,91 20.1,6 308,91( / ) gl tc z tb tb h kN m        0 0. 308,91.d gl gl z h z oK K    K0 = 2 ( ; ) l z f b b . 0 2,2 1,222 1,8 0,4912 2.2 2.1,5 1,667 1,8           d l b K hz b b  20,4912.308,91 151,74( / )   gl z hd kN m Đồ án nền và móng GVHD: TS. Trần Chƣơng Khoa kỹ thuật công trình SVTH: Nguyễn Ngọc Châu 4  Fy = 1476,72 151,74  9,73 (m 2 ). 2,2 1,8 0,2 2 2 l b      by = 2 yF    = 29,73 0,2 0,2 2,9257( )   m by = 3m. Hy = h’ + hđ = 1,6 + 1,5 = 3,1(m). 320 18' 19( / ) 2 2 tb c kN m       . - Dựa vào tính chất của lớp đất 2 có góc ma sát trong  = 11 0 30’ tra bảng và nội suy ta được các hệ số sau: m1 m2 K tc A B D 1,2 1 1 0,209 1,8595 3,9205  Rdy = 21,2.1,0 .(0,209.3.17,56 1,8595.3,1.19 3,9205.4,5) 2 50,97( / ) 1,0    kN m 2 ' 1,6.20 32( / ) bt z h kN m    2 ' 32 (1,5.18) 59( / )     dbtz h h kN m  2 ' 59 151,74 210,74( / )      d dbt glz h h z h kN m < Rđy = 250,97(kN/m 2 ). Như vậy chiều cao đệm cát đã thỏa mãn điều kiện áp lực lên lớp đất yếu tại đáy đệm cát. Kiểm tra chiều cao đệm cát theo điều kiện biến dạng. Tra bảng quy phạm với cát thô vừa, chặt vừa được E = 35000 kN/m 2 . Điểm Độ sâu Z(m) 2z b l b Koi 0. gl gl zi oi zK   (kN/m 2 ) bt zi (kN/m 2 ) 0 0 0 1,222 1 308,91 32 1 0,36 0,4 1,222 0,967 298,72 38,48 2 0,72 0,8 1,222 0,827 255,47 44,96 3 1,08 1,2 1,222 0,648 200,17 51,44 4 1,44 1,6 1,222 0,482 148,89 57,92 5 1,5 1,667 1,222 0,449 138,7 59 6 1,86 2,067 1,222 0,365 112,75 65,32 7 1,9 2,111 1,222 0,356 109,97 66,02 8 2,26 2,511 1,222 0,278 85,88 69,74 9 2,62 3,1 1,222 0,2 61,78 73,46 10 2,98 3,3 1,222 0,18 55,6 77,18 11 3,34 3,711 1,222 0,142 43,87 80,9 12 3,7 4,111 1,222 0,111 34,29 84,62 13 4,06 4,511 1,222 0,105 32,44 88,34 14 4,42 4,911 1,222 0,089 27,49 92,06 15 4,78 5,311 1,222 0,077 23,79 95,78 16 5,14 5,711 1,222 0,068 21,01 99,5 17 5,5 6,111 1,222 0,06 18,53 103,22 18 5,86 6,511 1,222 0,052 16,06 106,94 Đồ án nền và móng GVHD: TS. Trần Chƣơng Khoa kỹ thuật công trình SVTH: Nguyễn Ngọc Châu 5 Lấy giới hạn nền tới điểm 17. Độ lún được tính theo công thức: 1 . n i i i i S h E    . Quy phạm quy định lấy 0,8i  3 8,91 148,89 0,36 148,89 138,7 0,06(( 298,72 255,47 200,17 ).( )) (( ).( )) 2 2 35000 2 35000 138,7 112,75 0,36 112,75 109,97 0,04 109,97 0,8 (( ).( )) (( ).( )) (( 85,88 61,78 2 2089 2 2089 2 55,6 43,87 34,29 32,44 27,49 23                     S 18,53 0,36 ,79 21,01 ).( )) 2 4195                   = 0,058m = 5,8cm < Sgh = 8cm thoả mãn điểu kiện lún tuyệt đối. Bề rộng đáy đệm cát: Lấy góc  = 50 0 : bđ = b + 2.hđ.cotg  = 1,8 + 2.1,5.cotg50 0 = 4,3m. cos 0,00 MNN 32 0' 0 1 2 3 4 5 6 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 1 2 50° 59 3 0 0 0 69,32 103,22 5 0 0 308,91 255,47 138,7 112,75 61,78 34,29 27,49 21,01 18,53 1 5 0 0 1 6 0 0 Đồ án nền và móng GVHD: TS. Trần Chƣơng Khoa kỹ thuật công trình SVTH: Nguyễn Ngọc Châu 6 Ntt Mtt Htt 2 0 0 5 5 0 2 0 0 5 5 0 3 0 0 350 550 350550400 6 0 0 487,41kN/m2435,57kN/m 2360,68kN/m 2 2200 1 8 0 0 2 max 2 2 6.( . ) 1552,5 6.(57,59 57,59.0,6) . ' 1,6.20 487,41( / ). . . ,8. ,2 1,8.2,2 tt tttt x y mtt tb M H hN h kN m b l b l          2 min 2 2 6.( . ) 1552,5 6.(57,59 57,59.0,6) . ' 1,6.20 360,68( / ). . . ,8. ,2 1,8.2,2 tt tttt x y mtt tb M H hN h kN m b l b l          2(487,41 360,68).1,3 360,68 435,57( / ). 2,2 c kN m    Tính toán độ bền và cấu tạo móng: - Chọn bêtông B20: Rb = 11,5(MPa); Rbt = 0,9(MPa). - Cốt thép AII: Rs = 280(MPa). - N tt = 1552,5(kN). - Mx tt = 57,59(kNm); Hy tt = 57,59(kNm). Chọn sơ bộ kích thước cột: Bê tông cột cấp độ bền B25 ( Rb =14,5 MPa ) Diện tích cần thiết của cột: 2 3 1552,5 (1,1 1,5) (1,1 1,5) (0,121 0,165) 14,5 10        tt c b N F m R . Chọn tiết diện cột bc x lc = 0,3 x 0,4 m. Chiều cao móng: hm = 0,6m  ho = hm – a = 0,6 – 0,05 = 0,55m. Kiểm tra xuyên thủng trên mặt xuyên thủng nguy hiểm nhất: Đồ án nền và móng GVHD: TS. Trần Chƣơng Khoa kỹ thuật công trình SVTH: Nguyễn Ngọc Châu 7 o Lực chống xuyên thủng: Ncx = 3 0,3 1,40,75.0,9.10 .( ).0,55 2  = 315,56(kN). o Lực gây xuyên thủng: Nxt = 1,8.0,35.487,41 = 307,07(kN). Ta thấy Ncx = 315,56kN > Nxt = 307,07kN  Thỏa mãn điều kiện chống xuyên thủng. Tính cốt thép cho móng: Mặt ngàm I – I: . 435,57.1,8 784,03( / ).c b kN m   max . 487,41.1,8 877,34( / ).b kN m   2784,03.0,9 2 1 2 .(877,34 784,03).0,9. .0,9 342,72( ). 2 3     IM kNm  2 3 2 342,72 . . 11,5.10 .0,55 .1,8 I m b o M R h b    = 0,05.  1 1 2. m    = 1 - 1 2.0,05 = 0,051.  As = . . . b o s R b h R = 3 4 3 0,051.11,5.10 .1,8.0,55 .10 280.10 = 20,74(cm 2 ). Bố trí thép 14 14 120s , có diện tích thép As = 21,55(cm 2 ).  % = .100% . s o A h b = 4 21,55.100% 0,55.1,8.10 = 0,22%. Ntt Mtt Htt 6 0 0 487,41kN/m2435,57kN/m 2360,68kN/m2 487,41kN/m2 487,41kN/m2 360,68kN/m2 360,68kN/m2 I I II II 784,03kN/m 877,34kN/m 900 MI =342,72(kNm) Đồ án nền và móng GVHD: TS. Trần Chƣơng Khoa kỹ thuật công trình SVTH: Nguyễn Ngọc Châu 8 Mặt ngàm II – II: 2487,41 360,68 424,05( / ). 2 tb kN m   .tb l = 424,05.2,2 = 932,91(kN/m). MII = 2932,91.0,75 2 = 262,38(kN.m).  2 3 2 262,38 . . 11,5.10 .0,55 .2,2   IIm b o M R h l = 0,034.  1 1 2. m    = 1 - 1 2.0,034 = 0,035.  As = . . . b m o s R l h R = 3 4 3 0,035.11,5.10 .2,2.0,55 .10 280.10 = 17,39(cm 2 ). Bố trí cốt thép 12 14 180s , có diện tích thép As = 18,47(cm 2 ).  % = .100% . s o m A h l = 4 18,47.100% 0,55.2,2.10 = 0,15%. 932,91kN/m 750 MII=262,38(kNm) Đồ án nền và móng GVHD: TS. Trần Chƣơng Khoa kỹ thuật công trình SVTH: Nguyễn Ngọc Châu 9 TÍNH TOÁN MÓNG 2 Móng 2 chịu tải đúng tâm do đó móng 2 đƣợc thiết kế đế móng hình vuông. - Căn cứ điều kiện địa chất công trình tải trọng và đặc điểm công trình ta chọn giải pháp móng đơn bêtông cốt thép trên đệm cát. Làm lớp bêtông lót dày 10 cm, cấp độ bền B5 vữa xi măng cát. - Chiều cao chôn móng tối thiểu được chọn sơ bộ theo công thức sau: - Chọn độ sâu chôn móng h = 1,5m kể đến đáy lớp bêtông lót. Dùng cát hạt thô vừa làm đệm, đầm đến độ chặt trung bình có 318( / ).c kN m  Tra bảng TCVN 45-78 (bảng 2.3). Cường độ tính toán quy ước của cát làm đệm: Ro = 400 KPa. Cường độ này ứng với b = 1m ; h = 2m. Ở đây h = 1,5m; b = 1,2m. Cường độ tính toán của cát tính theo công thức tính đổi của quy phạm. Khi h  2m. R = Ro.( 1 1 1 1 . b b K b   ). 1 12. h h h  Ở đây đối với cát hạt thô vừa nên hệ số kể đến ảnh hưởng của bền rộng móng K1 = 0,125. Giả thiết lớp đất đắp làm nền nhà dày 0,5m, lớp cát đệm là lớp đất cát thô đầm chặt vừa, có 318( / )n kN m  , E = 35000(kN/m 2 ).  h’ = h + 0,5 = 1,5 + 0,5 = 2m.  R = 400.( 1,8 1 1 0,125. 1   ). 2 2 2.2  = 440kN/m 2 . Diện tích đáy móng: F = . ' tc tb N R h = 1150 440 20.2 = 2,88m 2 .  b = 2,88 = 1,697m, chọn b = 1,8m. Giả thiết chiều cao đài móng hm = 0,5(m). 2 max 1150 . ' 20.2 394,94( / ) 1,7.1,7 tc tc o tb N h kN m F       Tao có: R = 440(kN/m 2 ) > 2 max 394,94( / ) tc kN m   Thỏa mãn điều kiện áp lực đáy móng. Chọn chiều cao đệm cát hđ = 1,5(m). Kiểm tra chiều cao đệm cát theo điều kiện áp lực lên lớp đất yếu: ' d d bt gl z h h z h     Rđy. Rđy = 1 2. ( . . . . ' . )y ytc m m Ab B H D c K    Fy = d tc gl z h N   N tc = No tc + F.h’. tb = 1150 + 1,8.1,8.2.20 = 1279,6(kN/m 2 ). 2 0 . ' 394,94 20.2 354,94( / ) gl tc z max tb h kN m        0 0. 354,94.d gl gl z h z oK K    ; K0 = 2 ( ; ) l z f b b . 5 0 0 cos 0,00 MTN 1 5 0 0 1 5 0 0 Đồ án nền và móng GVHD: TS. Trần Chƣơng Khoa kỹ thuật công trình SVTH: Nguyễn Ngọc Châu 10 0 1,8 1 1,8 0,448 2.2 2.1,5 1,667 1,8 d l b K hz b b            20,448.354,94 159,01( / )gl z hd kN m     Fy = 1279,6 159.01  8,05(m 2 ). by = yF = 8,05 2,837( )m  by = 2,8m. Hy = h’ + hđ = 2 + 1,5 = 3,5(m). 320 18' 19( / ) 2 2 tb c kN m       . - Dựa vào tính chất của lớp đất 2 có góc ma sát trong  = 16 050’ tra bảng và nội suy ta được các hệ số sau: m1 m2 K tc A B D 1,2 1 1 0,3775 2,5025 5,0775  Rdy = 21,2.1,0 .(0,3775.2,8.10.34 2,5025.3,5.19 5,0775.22 ,6) 350,52( / ) 1,0 kN m   2 ' 2.20 40( / ) bt z h kN m    2 ' 40 (1,5.18) 67( / )d bt z h h kN m       2 ' 67 159,01 226,01( / )d d bt gl z h h z h kN m       < Rđy = 350,52(kN/m 2 ). Như vậy chiều cao đệm cát đã thỏa mãn điều kiện áp lực lên lớp đất yếu tại đáy đệm cát. Kiểm tra chiều cao đệm cát theo điều kiện biến dạng. Tra bảng quy phạm với cát thô vừa, chặt vừa được E = 35000 kN/m 2 . Điểm Độ sâu Z(m) 2z b l b Koi 0. gl gl zi oi zK   (kN/m 2 ) bt zi (kN/m 2 ) 0 0 0 1 1 354,94 40 1 0,36 0,4 1 0,96 340,74 46,48 2 0,72 0,8 1 0,8 283,95 52,96 3 1,08 1,2 1 0,606 215,09 59,44 4 1,44 1,6 1 0,419 148,72 65,92 5 1,5 1,667 1 0,405 143,75 67 6 1,86 2,067 1 0,323 114,65 70,72 7 2,22 2,467 1 0,248 88,03 74,44 8 2,58 2,867 1 0,194 68,86 78,16 9 2,94 3,267 1 0,155 55,02 81,88 10 3,3 3,667 1 0,127 45,08 85,6 11 3,66 4,067 1 0,105 37,27 89,32 12 4,02 4,467 1 0,089 31,59 93,04 13 4,38 4,867 1 0,075 26,62 96,76 14 4,74 5,267 1 0,065 23,07 100,48 15 5,1 5,667 1 0,057 20,23 104,2 16 5,46 6,067 1 0,05 17,75 107,92 17 5,82 6,467 1 0,044 15,62 111,64 Đồ án nền và móng GVHD: TS. Trần Chƣơng Khoa kỹ thuật công trình SVTH: Nguyễn Ngọc Châu 11 Lấy giới hạn nền tới điểm 15. Độ lún được tính theo công thức: 1 . n i i i i S h E    . Quy phạm quy định lấy 0,8i  354,94 148,72 0,36 148,72 143,75 0,06 (( 340,74 283,95 215,09 ).( )) (( ).( )) 2 2 35000 2 35000 0,8 143,75 20,23 0,36 (( 114,65 88,03 68,86 55,02 45,08 37,27 31,59 26,62 ).( )) 2 2 4195 S                       = 0,061m = 6,1cm < Sgh = 8cm thoả mãn điểu kiện lún tuyệt đối. Độ lún lệt hai móng: 6,1 5,8 500 S    = 0,0006 gh S  = 0,001  Thỏa. Bề rộng đáy đệm cát: Lấy góc  = 50 0 : bđ = b + 2.hđ.cotg  = 1,8 + 2.1,5.cotg50 0 = 4,3m. MNN 5 0 ° 1 5 0 0 1 5 0 0 0' 0 1 2 3 4 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 354,94 340,74 283,95 215,09 148,72 114,65 88,03 68,86 55,02 45,08 37,27 31,59 26,62 23,07 20,23 40 67 104,2 1 2 5 0 0 3 0 0 0 cos 0,00 MTN 5 0 0 Đồ án nền và móng GVHD: TS. Trần Chƣơng Khoa kỹ thuật công trình SVTH: Nguyễn Ngọc Châu 12 Tính toán độ bền và cấu tạo móng: - Chọn bêtông B20: Rb = 11,5(MPa); Rbt = 0,9(MPa). - Cốt thép AII: Rs = 280(MPa). - N tt = 1322,5(kN). - Chọn hm = 0,5m  ho = hm – a = 0,5 – 0,05 = 0,45m. 2 max 1322,5 . ' 2.20 448,18( / ). . 1,8.1,8 tt tt tb N h kN m b l       Kiểm tra xuyên thủng: o Lực chống xuyên thủng: Ncx = 3 0,3 1,20,75.0,9.10 .( ).0,45 2  = 227,81(kN). o Lực gây xuyên thủng: Nxt = 1,8.0,25.448,18 = 201,68(kN). Ta thấy Ncx = 227,81(kN) > Nxt = 201,68(kN)  Chiều cao móng đã thỏa điều kiện. Tính toán cốt thép: Xét mặt ngàm: max . tt b = 448,18.1,8 = 806,72(kN/m). MI = 2806,72.0,75 2 = 226,89(kN.m).  2 3 2 226,89 . . 11,5.10 .0,45 .1,8 I m b o M R h b    = 0,054.  1 1 2. m    = 1 - 1 2.0,054 = 0,056.  As = . . . b o s R b h R = 3 4 3 0,056.11,5.10 .1,8.0,45 .10 280.10 = 18,63(cm 2 ). Bố trí cốt thép 10 16 170 s , có diện tích As = 20,11(cm 2 ).  % = .100% . s o A h b = 4 20,11.100% 1,8.0,45.10 = 0,25%. Ntt 448,18kN/m2 I I 3 0 0 I 806,72kN/m MI =226,89(kNm) 750 Ntt 448,18kN/m2 3 0 0 3 0 0 4 5 0 3 0 0 4 5 0 3 0 0 250 450 250450400 1 8 0 0 1800 Đồ án nền và móng GVHD: TS. Trần Chƣơng Khoa kỹ thuật công trình SVTH: Nguyễn Ngọc Châu 13 THIẾT KẾ MÓNG CỌC BÊTÔNG CỐT THÉP I.Thiết kế móng 1: Cos 0,00 được lấy cao hơn mặt đất tự nhiên 0,5 m  Tải trọng tiêu chuẩn: No tc = 6750 kN; Mox tc = 250 (kN.m); Hoy tc = 250(kN).  Tải trọng tính toán : No tt = 7762,5(kN); Mox tt = 287,5(kNm); Hoy tt = 287,5(kN). I.1. Xác định sơ bộ chiều sâu chôn móng: Giả thiết bề rộng móng b = 2,3m. 0 00 0 min 2 11 30 ' 2 287,5 0.7 (45 ) 0.7 (45 ) 2,022( ) 2 2 20 2,3 tt tb Q h tg tg m b           Sơ bộ chọn chiều sâu chôn móng h = 2,1m. I.2 Chọn cọc bêtông cốt thép : - Chọn tiết diện cọc: 40x40(cm) - Chiều dài cọc: 27m (nối 3 đoạn 9m). Trừ ra 100mm cọc ngàm vào đế đài và 400mm đập đầu cọc còn lại 26,5m. - Cốt thép cọc: Loại AII có Rs = 280 MPa; bêtông B25 có Rb = 14,5 MPa. - Chọn cốt thép dọc theo nội lực của cọc khi vận chuyển và cẩu lắp:  Khi vận chuyển:  Khi cẩu lắp: L 0,207L0,207L M = 0,0214qL2 0,294L L M = 0,0432qL2 Đồ án nền và móng GVHD: TS. Trần Chƣơng Khoa kỹ thuật công trình SVTH: Nguyễn Ngọc Châu 14 L 0,294L 0,294L H.1 Sơ đồ tính thép cho cọc. Trọng lượng bản thân cọc: q = nđ.b 2 . bt = 1,6.0,4 2 .25 = 6,4(kN/m). Để tiện thi công và dùng móc cẩu chung cho cả hai trường hợp ta lấy mômen tính cốt thép dọc cho trường hợp cẩu lắp: M = 0,0432qL 2 = 0,0432.6,4.9 2 = 22,39(kNm).  Lớp bảo vệ lấy bằng 3cm  ho = 40 – 3 = 37cm. 2 3 2 0 22,39 0,028 14,5.10 .0,4.0,37     b M R bh 1 1 2 1 1 2.0,028 0,028       m 3 4 20 , 3 0,028.14,5.10 .0,4.0,37 .10 2,146( ) 280.10    bs tt s R bh A cm R Thép 10  IA ; 10  IIA .  Chọn 2 14 (Có As = 3,08cm 2 )  toàn cọc bố trí 4 14 .  Chọn móc cẩu:  Thép làm móc cẩu dùng thép dẻo có Rs = 210MPa. Lực kéo trong móc cẩu được lấy bằng nữa trọng lượng cọc: 0,5 0,5.6,4.9 28,8( )Q qL kN   4 2 , 3 28,8 .10 1,371 210.10 s c s Q A cm R     Chọn thép 14 có as = 1,539(cm 2 ) làm móc cẩu . Đoạn neo thép được tính theo công thức sau:  . . s an an an b R l R           Với: an  = 1,2; Rs = 210(MPa); Rb = 14,5(MPa); an  = 11; an  = 20.  an l = 210 1,2. 11 .14 14,5       = 397(mm).  * . an an l   = 20.14 = 280(mm

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfThuyet minh.pdf
  • dwgHoan thien.dwg