Trong ông uộ ông nghiệp ho , hiện đại ho đất nướ , ùng với sự
phát triển không ngừng ủa thành phần kinh tế, đời sống ủa người dân
ngà àng đượ ải thiện, dân trí đượ nâng ao, sự ph t triển nà kéo theo
nhu ầu sử dụng điện n ng ngà àng gia t ng.
Hiện na , điện đã đượ đưa đến hầu hết vùng nông thôn, hất lượng
điện đang đượ ải thiện. Tu nhiên, ông t quản lý, kinh doanh điện ở nông
thôn vẫn òn nhiều tồn tại, lưới điện òn hắp v và không đảm ảo hỉ
tiêu kinh tế, kỹ thuật gâ tổn thất điện n ng ao dẫn đến gi n điện đến hộ
dân sử dụng òn ao.
Trước những yêu cầu thực tiễn kh h quan trên, đề tài tốt nghiệp:
“Nghiên cứu giá th nh v giá án i n n ng ưới i n hu n Qu nh Phụ –
Thái B nh, Đề uất ột s giải pháp giả giá th nh i n n ng trên ưới
do ô gi o Thạ sỹ Đỗ Thị Hồng Lý hướng dẫn đã đượ thự hiện.
Đề tài gồm các nội dung sau:
Chương 1: Thự trạng lưới điện hu ện Qu nh Phụ – Thái Bình.
Chương 2: Nghiên u gi thành và gi n điện n ng.
Chương 3: Đề uất một số giải ph p giảm gi thành điện n ng trên lưới
51 trang |
Chia sẻ: thientruc20 | Lượt xem: 440 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đồ án Nghiên cứu giá thành và giá bán điện năng lưới điện huyện Quỳnh phú - Thái bình, đề xuất một số giải pháp giảm giá thành điện năng trên lưới, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG
ISO 9001:2008
NGHIÊN CỨU GIÁ THÀNH VÀ GIÁ BÁN ĐIỆN
NĂNG LƢỚI ĐIỆN HUYỆN QUỲNH PHÚ- THÁI
BÌNH, ĐỀ XUẤT MỘT SỐ GIẢI PHÁP GIẢM GIÁ
THÀNH ĐIỆN NĂNG TRÊN LƢỚI
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY
NGÀNH ĐIỆN CÔNG NGHIỆP
HẢI PHÒNG - 2016
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG
ISO 9001:2008
NGHIÊN CỨU GIÁ THÀNH VÀ GIÁ BÁN ĐIỆN
NĂNG LƢỚI ĐIỆN HUYỆN QUỲNH PHÚ- THÁI
BÌNH, ĐỀ XUẤT MỘT SỐ GIẢI PHÁP GIẢM GIÁ
THÀNH ĐIỆN NĂNG TRÊN LƢỚI
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY
NGÀNH ĐIỆN CÔNG NGHIỆP
Sinh viên: Nguyễn Minh Hải
Ngƣời hƣớng dẫn: Th.s Đỗ Thị Hồng Lý
HẢI PHÒNG - 2016
Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Độc lập – Tự Do – Hạnh Phúc
----------------o0o-----------------
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG
NHIỆM VỤ ĐỀ TÀI TỐT NGHIỆP
Sinh viên : Nguyên Minh Hải_MSV: 1513102008
Lớp : ĐCL901- Ngành Điện Tự Động Công Nghiệp
Tên đề tài : Nghiên u gi thành và gi n điện năng lƣới
điện hu ện Qu nh Phụ – Th i nh, Đề uất một số giải ph p
giảm gi thành điện năng trên lƣới
NHIỆM VỤ ĐỀ TÀI
1. Nội dung và các yêu cầu cần giải quyết trong nhiệm vụ đề tài tốt nghiệp (về
lý luận, thực tiễn, các số liệu cần tính toán và các bản vẽ).
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
2. Các số liệu cần thiết để thiết kế, tính toán
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
3. Địa điểm thực tập tốt nghiệp..........................................................................
CÁC CÁN BỘ HƢỚNG DẪN ĐỀ TÀI TỐT NGHIỆP
Ngƣời hƣớng dẫn:
Họ và tên :
Học hàm, học vị :
Cơ quan công tác :
Nội dung hƣớng dẫn :
Đỗ Thị Hồng Lý
Thạ sĩ
Trƣờng Đại học dân lập Hải Phòng
Toàn bộ đề tài
Ngƣời hƣớng dẫn th hai:
Họ và tên :
Học hàm, học vị :
Cơ quan ông t :
Nội dung hƣớng dẫn :
Đề tài tốt nghiệp đƣợc giao ngày tháng năm 2016.
Yêu cầu phải hoàn thành ong trƣớc ngày ........tháng....... năm 2016
Đã nhận nhiệm vụ Đ.T.T.N
Sinh viên
Nguyễn Minh Hải
Đã giao nhiệm vụ Đ.T.T.N
Cán bộ hƣớng dẫn Đ.T.T.N
Th.s Đỗ Thị Hồng Lý
Hải Phòng, ngày.......tháng......năm 2016
HIỆU TRƢỞNG
GS.TS.NGƢT TRẦN HỮU NGHỊ
PHẦN NHẬN XÉT TÓM TẮT CỦA CÁN BỘ HƢỚNG DẪN
1.Tinh thần th i độ của sinh viên trong qu tr nh làm đề tài tốt nghiệp.
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
2. Đ nh gi hất lƣợng của Đ.T.T.N ( so với nội dung yêu cầu đã đề ra trong
nhiệm vụ Đ.T.T.N, trên mặt lý luận thực tiễn, tính toán giá trị sử dụng,
chất lƣợng các bản vẽ..)
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
3. Cho điểm của cán bộ hƣớng dẫn
( Điểm ghi bằng số và chữ)
Ngà th ng.năm 2016
Cán bộ hƣớng dẫn chính
(Ký và ghi rõ họ tên)
NHẬN XÉT ĐÁNH GIÁ CỦA NGƢỜI CHẤM PHẢN BIỆN
ĐỀ TÀI TỐT NGHIỆP
1. Đ nh gi hất lƣợng đề tài tốt nghiệp về các mặt thu thập và phân tích số
liệu ban đầu, ơ sở lý luận chọn phƣơng n tối ƣu, h tính to n hất lƣợng
thuyết minh và bản vẽ, giá trị lý luận và thực tiễn đề tài.
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
2. Cho điểm của cán bộ chấm phản biện
( Điểm ghi bằng số và chữ)
Ngà th ng.năm 2016
Ngƣời chấm phản biện
(Ký và ghi rõ họ tên)
MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU .................................................................................................. 1
CHƢƠNG 1: TH C TRẠNG LƢỚI ĐIỆN HUYỆN QUỲNH PHỤ
1.1.NGUỒN CUNG CẤP CHO HUYỆN. ..................................................... 6
1.2.LƢỚI ĐIỆN CỦA HUYỆN. .................................................................... 6
1.3. THỐNG KÊ TRẠM BIẾN ÁP TIÊU THỤ HIỆN CÓ CỦA HUYỆN DO
TRẠM TRUNG GIAN QUỲNH CÔI CUNG CẤP. ...................................... 7
CHƢƠNG 2. NGHIÊN CỨU GIÁ THÀNH VÀ GIÁ BÁN ĐIỆN NĂNG
2.1. ĐẶC ĐIỂM VÀ KẾT CẤU CỦA GIÁ THÀNH ĐIỆN NĂNG ............ 12
2.2. PHƢƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH CHI PHÍ TRUYỀN TẢI VÀ PHÂN PHỐI
ĐIỆN NĂNG. ................................................................................................ 13
2.3.PHƢƠNG PHÁP TÍNH HAO TỔN TRÊN ĐƢỜNG DÂY VÀ MBA .. 17
2.4 XÁC ĐỊNH GIÁ THÀNH TRUYỀN TẢI VÀ PHÂN PHỐI ĐIỆN
NĂNG .......................................................................................................... 26
CHƢƠNG 3.ĐỀ XUẤT CÁC GIẢI PHÁP GIẢM GIÁ THÀNH ĐIỆN
NĂNG TRÊN LƢỚI
3.1.KHA I QUA T CHUNG ........................................................................... 36
3.2. MỘT SỐ GIẢI PHÁP GIẢM GIÁ THÀNH ĐIỆN NĂNG TRÊN LƢỚI.
...................................................................................................................... 37
T LUẬN .................................................................................................... 41
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................ 42
LỜI NÓI ĐẦU
Trong ông uộ ông nghiệp ho , hiện đại ho đất nƣớ , ùng với sự
phát triển không ngừng ủa thành phần kinh tế, đời sống ủa ngƣời dân
ngà àng đƣợ ải thiện, dân trí đƣợ nâng ao, sự ph t triển nà kéo theo
nhu ầu sử dụng điện năng ngà àng gia tăng.
Hiện na , điện đã đƣợ đƣa đến hầu hết vùng nông thôn, hất lƣợng
điện đang đƣợ ải thiện. Tu nhiên, ông t quản lý, kinh doanh điện ở nông
thôn vẫn òn nhiều tồn tại, lƣới điện òn hắp v và không đảm ảo hỉ
tiêu kinh tế, kỹ thuật gâ tổn thất điện năng ao dẫn đến gi n điện đến hộ
dân sử dụng òn ao.
Trƣớc những yêu cầu thực tiễn kh h quan trên, đề tài tốt nghiệp:
“Nghiên cứu giá th nh v giá án i n năng ƣới i n hu n Qu nh Phụ –
Thái B nh, Đề uất ột s giải pháp giả giá th nh i n năng trên ƣới
do ô gi o Thạ sỹ Đỗ Thị Hồng Lý hƣớng dẫn đã đƣợ thự hiện.
Đề tài gồm các nội dung sau:
Chƣơng 1: Thự trạng lƣới điện hu ện Qu nh Phụ – Thái Bình.
Chƣơng 2: Nghiên u gi thành và gi n điện năng.
Chƣơng 3: Đề uất một số giải ph p giảm gi thành điện năng trên lƣới
CHƢƠNG 1.
TH C TRẠNG LƢỚI ĐIỆN HUYỆN QUỲNH PHỤ
1.1.NGUỒN CUNG CẤP CHO HUYỆN.
Hiện tại hu ện Qu nh Phụ hƣa ó trạm 110/35 kV mà mới hỉ ó 3
trạm trung gian 35/10 kV đƣợ ấp điện từ hai nguồn.
+ Nguồn một đƣợ ấp từ đƣờng dâ 371 E33 Long ối. Điểm âu vào
trạm tại ột 92 nh nh a Đọ – Qu nh Côi đƣờng dâ E33 Long ối.
+ Nguồn hai đƣợ ấp từ nguồn 372 E33 từ Hƣng Hà về điểm âu đấu
phân hia ranh giới quản lý tại ột 52 đƣờng trụ ủa đƣờng dâ 371 E33.
1.2.LƢỚI ĐIỆN CỦA HUYỆN.
Do hu ện hƣa ó trạm trung gian 110/35 kV nên việ ấp thƣờng u ên
không ổn định, thƣờng phải ắt điện toàn hu ện hoặ phải ắt một phần lƣới
ủa hu ện để sửa hữa và khi ó sự ố. Lƣới điện đƣợ â dựng từ những năm
1964-1990 nên thiết ị hầu hết là lạ hậu, đã vận hành qua nhiều năm nên qu
rão n t. Đầu nguồn ố hí đóng ắt ằng ầu dao nên mỗi khi thao t phía 35
kV thƣờng phải ắt m ắt từ Long ối làm gi n đoạn thời gian ung ấp điện.
Đƣờng dâ 35 kV ó 48 km trong đó ó 14 km từ Long ối – Cầu
Ngh n là dâ AC70 òn lại (nh nh a Đọ – Qu nh Côi, An ài – Hệ là dâ
AC50)
Đƣờng dâ 10 kV ó 184 km gồm 61,7 km đƣờng trụ là dâ AC50 và
122,3 km đƣờng nh nh là dâ AC35.
Đƣờng dâ 0,4 kV có 380 km.
Với ơ sở vật hất kỹ thuật trên đang đủ để phụ vụ năng lƣợng điện
ho thành phần kinh tế ủa hu ện. Toàn hu ện ó 38 ã, thị trấn đến na
100% số ã đã ó điện phụ vụ sinh hoạt sản uất. Năm 2003 Qu nh Phụ tiếp
nhận sản lƣợng điện là 39631000 kWh, trong đó điện phụ vụ ho sinh hoạt là
21543000 kWh hiếm 54,3%. Chín th ng đầu năm 2004 tiếp nhận sản lƣợng
điện là 32416000 kWh trong đó điện phụ vụ sinh hoạt là 18379000 kWh
hiếm 56,7%. Toàn hu ện ó 63% số ã ó lƣới điện đƣợ thiết kế theo qu
hoạ h 37% số ã ó lƣới điện đƣợ ph t triển từ lƣới điện ũ.
Tu nhiên hệ thống trạm iến p và dâ dẫn ủa lƣới điện hu ện Qu nh
Phụ đƣợ â dựng và vận hành trƣớ năm 90 hƣa đƣợ ải tạo, đƣờng dâ
đƣợ â dựng và vận hành lâu năm nên hất lƣợng kém. Trong qu tr nh vận
hành nhất là thời k mƣa ão thƣờng ẩ ra sự ố nên không đ p ng đƣợ
nhu ầu ung ấp điện liên tụ phụ vụ ho sản uất và sinh hoạt ủa nhân
dân.
Tổng ông suất ủa 3 trạm trung gian là 13200 kVA (trạm Qu nh Côi là
2.3200 kVA, trạm Vũ Hạ là 2.2500 kVA, trạm An Th i là 1800 kVA.
1.3. THỐNG Ê TRẠM BI N ÁP TIÊU THỤ HIỆN CÓ CỦA HUYỆN
DO TRẠM TRUNG GIAN QUỲNH CÔI CUNG CẤP.
Bảng 1. 1: Thống kê trạm iến p tiêu thụ ủa lƣới
ơ
TT Tên trạ Xã
Công suất
(kVA)
Cấp i n áp
(kV)
S
ƣợ
ng
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
Lộ 971 TG Qu nh Côi
T A Đoàn
T A Quảng
TBA Lê xá
T A giống â trồng
T A ơm Qu nh Hƣng
T A Mỹ Gi
T A ơm giống â
T A ơm Tân Dân
T A ơm Qu nh Mỹ
T A Mỹ Châu
T A Mỹ Hƣng
T A ơm ắ Sơn
T A Nam Đài
TBA Trình Nguyên
Qu nh Hải
Qu nh Hải
Qu nh Hải
Qu nh Hƣng
Qu nh Hƣng
Qu nh Hƣng
Qu nh Hƣng
Qu nh Hƣng
Qu nh Mỹ
Qu nh Mỹ
Qu nh Mỹ
ắ Sơn
Qu nh ảo
Qu nh Ngu ên
3420
180
100
180
100
100
180
50
160
180
250
160
100
160
180
10/0.4
10/0.4
10/0.4
10/0.4
10/0.4
10/0.4
10/0.4
10/0.4
10/0.4
10/0.4
10/0.4
10/0.4
10/0.4
10/0.4
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
15
16
17
18
19
20
21
T A ơm Qu nh Châu
T A Chợ Hới
T A Qu nhNgu ên
T A Khả nang
T A Mỹ Hoàng
T A Phƣơng Quả
T A ắ Sơn
Qu nh Châu
Qu nh Ngu ên
Qu nh Ngu ên
Qu nh Châu
Qu nh Châu
Qu nh Ngu ên
ắ Sơn
180
180
100
180
100
250
250
10/0.4
10/0.4
10/0.4
10/0.4
10/0.4
10/0.4
10/0.4
1
1
1
1
1
1
1
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
22
II
23
24
25
26
27
28
29
30
III
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
TBA ơm Qu nh ảo
Lộ 972 TG.Qu nh Côi
TBA khu I
T A Chi nh nh điện
T A ƣu điện
TBA khu IV
T A Mỹ Hà
T A ệnh viện
TBA khu III
T A ơm Qu nh Hải
Lộ 973 TG Qu nh ôi
T A Qu nh Lƣơng I
T A Đồn
T A Qu nh Vân II
TBA An Phú I
TBA An Phú II
T A Xuân trạ h
TBA Cầu
T A Phụng ông
T A ơm Qu nh Hội
TBA Nguyên xá
T A Đông
T A ơm Lƣơng mỹ
T A Lƣơng mỹ
TBA Tân hoá
T A Thƣợng
T A Đại lẫm
Qu nh ảo
TT Qu nh Côi
TT Qu nh Côi
TT Qu nh Côi
TT Qu nh Côi
TT Qu nh Côi
TT Qu nh Côi
TT Qu nh Côi
TT Qu nh Côi
Qu nh Hồng
Qu nh Hồng
Qu nh Hồng
Qu nh Hải
Qu nh Hải
Qu nh Hải
Qu nh Hải
Qu nh Hội
Qu nh Hội
Qu nh Hội
Qu nh Hội
Qu nh Hội
Qu nh Hội
Qu nh Hội
Qu nh Minh
Qu nh Thọ
100
1130
250
50
50
250
50
50
250
180
4420
180
180
160
180
180
180
100
320
100
180
180
100
180
180
180
250
10/0.4
10/0.4
10/0.4
10/0.4
10/0.4
10/0.4
10/0.4
10/0.4
10/0.4
10/0.4
10/0.4
10/0.4
10/0.4
10/0.4
10/0.4
10/0.4
10/0.4
10/0.4
10/0.4
10/0.4
10/0.4
10/0.4
10/0.4
10/0.4
10/0.4
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
47
48
49
50
51
52
53
54
55
IV
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
TBA Chí minh
TBA Tiên bá
T A Cấp 3 Qu nh thọ
T A ắ sơn
TBA An kí
T A ơm ầu me
T A Đ nh d
T A Nam ầu
TBA Nguyên xá
Lộ 974 TG Qu nh ôi
T A ơm Qu nh khê
T A Qu nh lƣơng
T A ơm Qu nh vân
T A ơm Qu nh lƣu
TBA Trà nam
T A ơm Qu nh sơn
T A Đà thôn
T A ơm Qu nh hà
TBA Bái trang
T A Đồng neo
T A ồ trang
T A ơm Qu nh hoa
T A Ngọ quế I
T A Ngọ quế II
T A ơm Cừ gạo
T A ơm Qu nh giao
Qu nh Minh
Qu nh Thọ
Qu nh Thọ
Qu nh Thọ
Qu nh Minh
Qu nh Minh
An Hiệp
An Hiệp
An Hiệp
Qu nh Khê
Qu nh Hồng
Qu nh Vân
Qu nh Hoàng
Qu nh Hồng
Qu nh Sơn
Qu nh Khê
Qu nh Ngọ
Qu nh Hoa
Qu nh Giao
Qu nh Hoa
Qu nh Hoa
Qu nh Hoa
Qu nh Hoa
Qu nh Hồng
Qu nh Giao
250
100
50
100
180
160
250
250
250
6410
100
250
180
100
100
100
160
50
180
180
250
100
250
160
50
50
10/0.4
10/0.4
10/0.4
10/0.4
10/0.4
10/0.4
10/0.4
10/0.4
10/0.4
10/0.4
10/0.4
10/0.4
10/0.4
10/0.4
10/0.4
10/0.4
10/0.4
10/0.4
10/0.4
10/0.4
10/0.4
10/0.4
10/0.4
10/0.4
10/0.4
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
T A Sơn đồng
T A An Hiệp Qu nh
Giao
T A Gạ h tu nen
TBA Bái lân
T AAn lộng qu nh
hoàng
T A Cần Ph n
T A Ngõ mƣa
T A An trự
T A ơm Qu nh lâm
T A Xóm 5 Qu nh lâm
T A Xóm mới Qu nh
lâm
T A Xóm 3 Qu nh lâm
T A Xóm 2 Qu nh lâm
T A La triều
T A Cầu sim
T A Thƣợng thọ
T A Ngẫu khê
TBA Ký trang
TBA Trung linh
T A ƣơng Thƣợng
T A ƣơng Hạ
T A Cần du I
T A Cần du II
Qu nh Giao
Qu nh Giao
Qu nh Giao
Qu nh Giao
Qu nh Giao
Qu nh Hoàng
Qu nh Hoàng
Qu nh Hoàng
Qu nh Lâm
Qu nh Lâm
Qu nh Lâm
Qu nh Lâm
Qu nh Lâm
Qu nh Sơn
Qu nh Sơn
Qu nh Sơn
Qu nh Sơn
Qu nh Khê
Qu nh Khê
Qu nh Khê
Qu nh Ngọ
Qu nh Ngọ
Qu nh Ngọ
160
250
320
160
250
100
100
100
250
50
160
160
160
100
180
250
180
160
160
100
180
180
100
10/0.4
10/0.4
10/0.4
10/0.4
10/0.4
10/0.4
10/0.4
10/0.4
10/0.4
10/0.4
10/0.4
10/0.4
10/0.4
10/0.4
10/0.4
10/0.4
10/0.4
10/0.4
10/0.4
10/0.4
10/0.4
10/0.4
10/0.4
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
CHƢƠNG 2.
NGHIÊN CỨU GIÁ THÀNH VÀ GIÁ BÁN ĐIỆN NĂNG
2.1. ĐẶC ĐIỂM VÀ T CẤU CỦA GIÁ THÀNH ĐIỆN NĂNG
2.1.1. Đặc iể của giá th nh i n năng.
- Kh với loại sản phẩm hàng ho kh , điện năng đ p ng nhanh
hóng những iến đổi ủa nhu ầu tại mọi thời điểm và không ó sản phẩm dở
dang. Do đó tất ả khâu sản uất, tru ền tải và phân phối ả ra đồng thời
và luôn ở trong t nh trạng đ