Trong những năm gần đây, mạng không dây ngày càng trở nên phổ biến với sự
ra đời của hàng loạt những công nghệ khác nhau nhƣ Wi-Fi (802.1x), WiMax
(802.16). Cùng với đó là tốc độ phát triển nhanh, mạnh của mạng viễn thông phục
vụ nhu cầu sử dụng của hàng triệu ngƣời mỗi ngày. Hệ thống di động thế hệ thứ hai,
với GSM và CDMA là những ví dụ điển hình đã phát triển mạnh mẽ ở nhiều quốc
gia. Tuy nhiên, thị trƣờng viễn thông càng mở rộng càng thể hiện rõ những hạn chế
về dung lƣợng và băng thông của các hệ thống thông tin di động thế hệ thứ hai. Sự
ra đời của hệ thống di động thế hệ thứ ba với các công nghệ tiêu biểu nhƣ WCDMA
hay HSPA là một tất yếu để có thể đáp ứng đƣợc nhu cầu truy cập dữ liệu, âm
thanh, hình ảnh với tốc độ cao, băng thông rộng của ngƣời sử dụng.
Mặc dù các hệ thống thông tin di động thế hệ 2.5G hay 3G vẫn đang phát triển
không ngừng nhƣng các nhà khai thác viễn thông lớn trên thế giới đã bắt đầu tiến
hành triển khai thử nghiệm một chuẩn di động thế hệ mới có rất nhiều tiềm năng và
có thể sẽ trở thành chuẩn di động 4G trong tƣơng lai, đó là LTE (Long Term
Evolution). Các cuộc thử nghiệm và trình diễn này đã chứng tỏ năng lực tuyệt vời
của công nghệ LTE và khả năng thƣơng mại hóa LTE đã đến rất gần.
Trƣớc đây, muốn truy cập dữ liệu, phải cần có 1 đƣờng dây cố định để kết nối.
Trong tƣơng lai không xa với LTE, có thể truy cập tất cả các dịch vụ mọi lúc mọi
nơi trong khi vẫn di chuyển: xem phim chất lƣợng cao HDTV, điện thoại thấy hình,
chơi game, nghe nhạc trực tuyến, tải cơ sở dữ liệu v.v với một tốc độ “siêu tốc”.
Đó chính là sự khác biệt giữa mạng di động thế hệ thứ 3 (3G) và mạng di động thế
hệ thứ tƣ (4G). Tuy vẫn còn khá mới mẻ nhƣng mạng di động băng rộng 4G đang
đƣợc kỳ vọng sẽ tạo ra nhiều thay đổi khác biệt so với những mạng di động hiện
nay. Chính vì vậy, em đã lựa chọn làm đồ án tốt nghiệp về đề tài “Nghiên cứu hệ
thống thông tin di động tiền 4G LTE (Long Term Evolution)”.
Đồ án đi vào tìm hiểu tổng quan về công nghệ LTE cũng nhƣ là những kỹ
thuật và thành phần đƣợc sử dụng trong công nghệ này để có thể hiểu rõ thêm về
những tiềm năng hấp dẫn mà công nghệ này sẽ mang lại và tình hình triển khai công
nghệ này trên thế giới và tại VIỆT NAM.
Đề tài gồm 6 chƣơng :
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN HỆ THỐNG THÔNG TIN DI ĐỘNG
VÀ GIỚI THIỆU CÔNG NGHỆ LTE
CHƯƠNG 2: KIẾN TRÚC MẠNG VÀ GIAO THỨC
CHƯƠNG 3: TRUY NHẬP VÔ TUYẾN TRONG LTE
CHƯƠNG 4: LỚP VẬT LÝ LTE
CHƯƠNG 5: CÁC THỦ TỤC TRUY NHẬP
CHƯƠNG 6: TRIỂN KHAI LTE TRÊN THẾ GIỚI VÀ TẠI VIỆT
NAM
123 trang |
Chia sẻ: tuandn | Lượt xem: 4890 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đồ án Nghiên cứu hệ thống thông tin di động tiền 4G LTE (Long Term Evolution), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
5
LỜI NÓI ĐẦU
Trong những năm gần đây, mạng không dây ngày càng trở nên phổ biến với sự
ra đời của hàng loạt những công nghệ khác nhau nhƣ Wi-Fi (802.1x), WiMax
(802.16)... Cùng với đó là tốc độ phát triển nhanh, mạnh của mạng viễn thông phục
vụ nhu cầu sử dụng của hàng triệu ngƣời mỗi ngày. Hệ thống di động thế hệ thứ hai,
với GSM và CDMA là những ví dụ điển hình đã phát triển mạnh mẽ ở nhiều quốc
gia. Tuy nhiên, thị trƣờng viễn thông càng mở rộng càng thể hiện rõ những hạn chế
về dung lƣợng và băng thông của các hệ thống thông tin di động thế hệ thứ hai. Sự
ra đời của hệ thống di động thế hệ thứ ba với các công nghệ tiêu biểu nhƣ WCDMA
hay HSPA là một tất yếu để có thể đáp ứng đƣợc nhu cầu truy cập dữ liệu, âm
thanh, hình ảnh với tốc độ cao, băng thông rộng của ngƣời sử dụng.
Mặc dù các hệ thống thông tin di động thế hệ 2.5G hay 3G vẫn đang phát triển
không ngừng nhƣng các nhà khai thác viễn thông lớn trên thế giới đã bắt đầu tiến
hành triển khai thử nghiệm một chuẩn di động thế hệ mới có rất nhiều tiềm năng và
có thể sẽ trở thành chuẩn di động 4G trong tƣơng lai, đó là LTE (Long Term
Evolution). Các cuộc thử nghiệm và trình diễn này đã chứng tỏ năng lực tuyệt vời
của công nghệ LTE và khả năng thƣơng mại hóa LTE đã đến rất gần.
Trƣớc đây, muốn truy cập dữ liệu, phải cần có 1 đƣờng dây cố định để kết nối.
Trong tƣơng lai không xa với LTE, có thể truy cập tất cả các dịch vụ mọi lúc mọi
nơi trong khi vẫn di chuyển: xem phim chất lƣợng cao HDTV, điện thoại thấy hình,
chơi game, nghe nhạc trực tuyến, tải cơ sở dữ liệu v.v… với một tốc độ “siêu tốc”.
Đó chính là sự khác biệt giữa mạng di động thế hệ thứ 3 (3G) và mạng di động thế
hệ thứ tƣ (4G). Tuy vẫn còn khá mới mẻ nhƣng mạng di động băng rộng 4G đang
đƣợc kỳ vọng sẽ tạo ra nhiều thay đổi khác biệt so với những mạng di động hiện
nay. Chính vì vậy, em đã lựa chọn làm đồ án tốt nghiệp về đề tài “Nghiên cứu hệ
thống thông tin di động tiền 4G LTE (Long Term Evolution)”.
Đồ án đi vào tìm hiểu tổng quan về công nghệ LTE cũng nhƣ là những kỹ
thuật và thành phần đƣợc sử dụng trong công nghệ này để có thể hiểu rõ thêm về
những tiềm năng hấp dẫn mà công nghệ này sẽ mang lại và tình hình triển khai công
nghệ này trên thế giới và tại VIỆT NAM .
6
Đề tài gồm 6 chƣơng :
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN HỆ THỐNG THÔNG TIN DI ĐỘNG
VÀ GIỚI THIỆU CÔNG NGHỆ LTE
CHƢƠNG 2: KIẾN TRÚC MẠNG VÀ GIAO THỨC
CHƢƠNG 3: TRUY NHẬP VÔ TUYẾN TRONG LTE
CHƢƠNG 4: LỚP VẬT LÝ LTE
CHƢƠNG 5: CÁC THỦ TỤC TRUY NHẬP
CHƢƠNG 6: TRIỂN KHAI LTE TRÊN THẾ GIỚI VÀ TẠI VIỆT
NAM
Để thực hiện đồ án tốt nghiệp này, em đã sử dụng những kiến thức đƣợc trang bị
trong 5 năm đại học và những kiến thức chọn lọc từ các tài liệu của các thầy giáo,
cô giáo trong và ngoài trƣờng . Ngoài ra, đồ án còn sử dụng những tài liệu phổ biến
rộng rãi trên Internet.
Mặc dù đã rất cố gắng, nhƣng do hạn chế về thời gian cũng nhƣ những hiểu
biết có hạn của một sinh viên nên đồ án không tránh khỏi thiếu sót. Để đồ án đƣợc
hoàn thiện hơn, em rất mong nhận đƣợc các ý kiến đóng góp của các thầy giáo, cô
giáo cũng nhƣ các bạn sinh viên.
Sinh viên thực hiện : Nguyễn Tuấn Anh
7
MỤC LỤC
TỜ BÌA.....................................................................................................1
NHIỆM VỤ THIẾT KẾ TỐT NGHIỆP…………………………………3
LỜI NÓI ĐẦU ................................................................................................. 5
MỤC LỤC……………………………………………………………………7
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT........................................................................ 11
DANH MỤC HÌNH VẼ ................................................................................ 18
DANH MỤC BẢNG BIỂU ........................................................................... 21
CHƢƠNG 1 - TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG THÔNG TIN DI ĐỘNG &
GIỚI THIỆU VỀ CÔNG NGHỆ LTE ........................................................ 22
1.1. Tổng quan về hệ thống thông tin di động ................................................... 22
1.1.1. Hệ thống thông tin di động thế hệ thứ nhất ( 1G) .................................... 22
1.1.2. Hệ thống thông tin di động thế hệ thứ hai ( 2G) ...................................... 23
1.1.3. Hệ thống thông tin di động thế hệ thứ 3 ( 3G) ......................................... 25
1.2. Giới thiệu về công nghệ LTE ....................................................................... 27
CHƢƠNG 2 – KIẾN TRÚC MẠNG VÀ GIAO THỨC ............................ 30
2.1. Kiến trúc mạng LTE .................................................................................... 30
2.1.1. Tổng quan về cấu hình kiến trúc cơ bản hệ thống.................................... 31
2.1.2. Thiết bị ngƣời dùng ( UE) ........................................................................ 32
2.1.3. E-UTRAN nodeB (eNodeB) .................................................................... 33
2.1.4. Thực thể quản lý tính di động (MME) ..................................................... 34
2.1.5. Cổng phục vụ ( S-GW) ............................................................................. 36
2.1.6. Cổng mạng dữ liệu gói( P-GW) ............................................................... 38
2.1.7. Chức năng chính sách và tính cƣớc tài nguyên ( PCRF) ......................... 40
2.1.8. Máy chủ thuê bao thƣờng trú (HSS) ........................................................ 41
2.2. Các giao diện và giao thức trong cấu hình kiến trúc cơ bản của hệ thống
............................................................................................................................... 41
2.3. QoS và kiến trúc dịch vụ mang chuyển ...................................................... 45
8
2.4. Giao thức trạng thái và chuyển tiếp trạng thái .......................................... 46
2.5. Hỗ trợ tính di động liên tục .......................................................................... 47
2.6. Kiến trúc hệ thống phát quảng bá đa điểm ................................................ 50
CHƢƠNG 3 - TRUY NHẬP VÔ TUYẾN TRONG LTE ......................... 54
3.1. Các chế độ truy nhập vô tuyến .................................................................... 54
3.2. Băng tần truyền dẫn ..................................................................................... 54
3.3. Các băng tần đƣợc hỗ trợ ............................................................................ 55
3.4. Kỹ thuật đa truy nhập cho đƣờng xuống OFDMA ................................... 56
3.4.1. OFDM ...................................................................................................... 56
3.4.2. Các tham số OFDMA ............................................................................... 58
3.4.3. Truyền dẫn dữ liệu hƣớng xuống ............................................................. 61
3.5. Kỹ thuật đa truy nhập đƣờng lên LTE SC-FDMA ................................... 63
3.5.1. SC-FDMA ................................................................................................ 63
3.5.2. Các tham số SC-FDMA ........................................................................... 64
3.5.3. Truyền dẫn dữ liệu hƣớng lên .................................................................. 66
3.5.4. So sánh OFDMA và SC-FDMA .............................................................. 67
3.6. Tổng quan về kỹ thuật đa ăng ten MIMO .................................................. 69
3.6.1. Đơn đầu vào Đơn đầu ra (SISO) .............................................................. 70
3.6.2. Đơn đầu vào đa đầu ra (SIMO) ................................................................ 70
3.6.3. Đa đầu vào đơn đầu ra (MISO) ................................................................ 70
3.6.4. Đa đầu vào đa đầu ra (MIMO) ................................................................. 70
3.6.5. Kế hoạch LTE đa ăng ten ......................................................................... 72
3.6.5.1. Chế độ truyền dẫn đa ăng ten đường xuống LTE .......................... 73
3.6.5.2. Chế độ đa ăng ten hướng lên LTE ............................................... 75
CHƢƠNG 4 - LỚP VẬT LÝ LTE ............................................................... 76
4.1. Các kênh truyền tải và ánh xạ của chúng tới các kênh vật lý .................. 76
4.2. Điều chế .......................................................................................................... 77
4.3. Truyền tải dữ liệu ngƣời sử dụng hƣớng lên ............................................. 78
4.4. Truyền dẫn dữ liệu ngƣời dùng hƣớng xuống ........................................... 83
9
4.5. Truyền dẫn tín hiệu lớp vật lý hƣớng lên ................................................... 87
4.5.1. Kênh điều khiển đƣờng lên vật lý ( PUCCH) .......................................... 88
4.5.2. Cấu hình PUCCH ..................................................................................... 89
4.5.3. Báo hiệu điều khiển trên PUSCH ............................................................. 89
4.6. Cấu trúc PRACH (Kênh truy nhập ngẫu nhiên vật lý) ............................ 92
4.7. Truyền dẫn báo hiệu lớp vật lý hƣớng xuống ............................................ 93
4.7.1. Kênh chỉ thị định dạng điều khiển vật lý (PCFICH) ................................ 93
4.7.2. Kênh điều khiển hƣớng xuống vật lý ( PCDCH) .................................... 94
4.7.3. Kênh chỉ thị HARQ vật lý ( PHICH) ....................................................... 95
4.7.4. Các chế độ truyền dẫn hƣớng xuống ........................................................ 95
4.7.5. Kênh quảng bá vật lý ( PBCH) ................................................................. 96
4.7.6. Tín hiệu đồng bộ ....................................................................................... 97
4.8. Các thủ tục lớp vật lý .................................................................................... 98
4.8.1. Thủ tục HARQ ......................................................................................... 98
4.8.2. Ứng trƣớc định thời .................................................................................. 99
4.8.3. Điều khiển công suất .............................................................................. 100
4.8.4. Nhắn tin .................................................................................................. 101
4.8.5. Thủ tục báo cáo phản hồi kênh ............................................................... 101
4.8.6. Hoạt động chế độ bán song công ........................................................... 102
4.8.7. Các lớp khả năng của UE và các đặc điểm đƣợc hỗ trợ ......................... 102
4.9. Đo lƣờng lớp vật lý...................................................................................... 103
4.9.1. Đo lƣờng eNodeB ................................................................................... 103
4.9.2. Đo lƣờng UE .......................................................................................... 104
4.10. Cấu hình tham số lớp vật lý ..................................................................... 104
CHƢƠNG 5 – CÁC THỦ TỤC TRUY NHẬP ......................................... 106
5.1. Thủ tục dò tìm ô .......................................................................................... 106
5.1.1. Các bƣớc của thủ tục dò tìm ô ................................................................ 106
5.1.2. Cấu trúc thời gian/tần số của tín hiệu đồng bộ ....................................... 108
5.1.3. Dò tìm ban đầu và dò tìm ô lân cận ........................................................ 109
10
5.2. Truy nhập ngẫu nhiên ................................................................................ 110
5.2.1. Bƣớc 1 : Truyền dẫn phần mở đầu truy nhập ngẫu nhiên ...................... 111
5.2.2. Bƣớc 2 : Đáp ứng truy nhập ngẫu nhiên ................................................ 115
5.2.3. Bƣớc 3: Nhận dạng thiết bị đầu cuối ...................................................... 116
5.2.4. Bƣớc 4: Giải quyết tranh chấp ................................................................ 117
CHƢƠNG 6 – TÌNH HÌNH TRIỂN KHAI LTE TRÊN THẾ GIỚI VÀ
TẠI VIỆT NAM .......................................................................................... 118
6.1. Triển khai LTE trên thế giới ..................................................................... 118
6.2. Triển khai LTE tại VIỆT NAM ................................................................ 122
KẾT LUẬN VÀ HƢỚNG PHÁT TRIỂN ĐỀ TÀI .................................. 124
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN ....................................... 125
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN ĐỌC DUYỆT ........................................ 125
LỜI CẢM ƠN .............................................................................................. 126
TÀI LIỆU THAM KHẢO .......................................................................... 127
11
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
3GPP Third Generation Partnership
Project
Dự án các đối tác thế hệ thứ ba
AAA Authentication, Authorization
and Accounting
Xác thực, cấp phép và tính cƣớc
ACF Analog Channel Filter Bộ lọc kênh tƣơng tự
ACIR Adjacent Channel Interference
Rejection
Loại bỏ nhiễu kênh lân cận
ACK Acknowledgement Sự báo nhận
ACLR Adjacent Channel Leakage Ratio Tỉ lệ dò kênh lân cận
ACS Adjacent channel selectivity Chọn lọc kênh lân cận
ADC Analog-to Digital Conversion Chuyển đổi tƣơng tự - số
ADSL Asymmetric Digital Subscriber
Line
Đƣờng dây thuê bao số không đối
xứng
AM Acknowledged Mode Chế độ báo nhận
AMBR Aggregate Maximum Bit Rate Tốc độ bít tối đa cấp phát
AMD Acknowledged Mode Data Dữ liệu chế độ báo nhận
AMR Adaptive Multi-Rate Đa tốc độ thích ứng
AMR-NB Adaptive Multi-Rate Narrowband Băng hẹp đa tốc độ thích ứng
AMR-WB Adaptive Multi-Rate Wideband Băng rộng đa tốc độ thích ứng
ARP Allocation Retention Priority Ƣu tiên duy trì cấp phát
ATB Adaptive Transmission
Bandwidth
Băng thông truyền dẫn thích nghi
AWGN Additive White Gaussian Noise Nhiễu Gauss trắng thêm vào
AMPS Advanced Mobile Phone Sytem Hệ thống điện thoại di động tiên
tiến
BB Baseband Băng gốc
BCCH Broadcast Control Channel Kênh điều khiển phát quảng bá
BCH Broadcast Channel Kênh phát quảng bá
AMPS Advanced Mobile Phone Sytem Hệ thống điện thoại di động tiên
tiến
BPF Band Pass Filter Bộ lọc băng tần
BPSK Binary Phase Shift Keying Khóa dịch pha nhị phân
BS Base Station Trạm gốc
BSC Base Station Controller Điều khiển trạm gốc
BSR Buffer Status Report Báo cáo tình trạng bộ đệm
BTS Base Transceiver Station Trạm thu phát gốc
BW Bandwidth Dải thông
CAZAC Constant Amplitude Zero
Autocorrelation Codes
Mã tự tƣơng quan zero biên độ
không đổi
12
CBR Constant Bit Rate Tốc độ bít không đổi
CCE Control Channel Element Phần tử kênh điều khiển
CCCH Common Control Channel Kênh điều khiển chung
CDD Cyclic Delay Diversity Phân tập trễ vòng
CDF Cumulative Density Function Chức năng mật độ tích lũy
CDM Code Division Multiplexing Ghép kênh phân chia theo mã
CDMA Code Division Multiple Access Đa truy nhập phân chia theo mã
AIR Carrier to Interference Ratio Tỷ số sóng mang trên tập âm
CP Cyclic Prefix Tiền tố vòng
CPICH Common Pilot Channel Kênh điều khiển chung
CQI Channel Quality Information Thông tin chất lƣợng kênh
CRC Cyclic Redundancy Check Kiểm tra dƣ vòng
C-RNTI Ô Radio Network Temporary
Identifier
Nhận dạng tạm thời mạng vô tuyến
tế bào
CS Circuit Switched Chuyển mạch kênh
CSCF Call Session Control Function Chức năng điều khiển phiên cuộc
gọi
D-BCH Dynamic Broadcast Channel Kênh phát quảng bá động
DCCH Dedicated Control Channel Kênh điều khiển riêng
DCI Downlink Control Information Thông tin điều khiển đƣờng xuống
DFCHA Dynamic Frequency and Channel
Allocation
Cấp phát kênh và tần số động
DFT Discrete Fourier Transform Biến đổi fourier rời rạc
DL Downlink Đƣờng xuống
UL uplink Đƣờng lên
DL-SCH Downlink Shared Channel Kênh chia sẻ đƣờng xuống
DPCCH Dedicated Physical Control
Channel
Kênh điều khiển vật lý riêng
DTX Discontinuous Transmission Truyền phát không liên tục
DwPTS Downlink Pilot Time Slot Khe thời gian điều khiển đƣờng
xuống
E-DCH Enhanced DCH DCH đƣợc tăng cƣờng
EDGE Enhanced Data Rates for GSM
Evolution
Tốc độ dữ liệu tăng cƣờng cho
GSM phát triển
EPC Evolved Packet Core Mạng lõi gói phát triển
EPDG Evolved Packet Data Gateway Cổng dữ liệu gói phát triển
E-
UTRAN
Evolved Universal Terrestrial
Radio Access
Truy nhập vô tuyến mặt đất toàn
cầu phát triển
EDO Evolution Data Only Chỉ có dữ liệu phát triển
FD Frequency Domain Miền tần số
FDD Frequency Division Duplex Song công phân chia tần số
FDM Frequency Division Multiplexing Ghép kênh phân chia tần số
13
FDPS Frequency Domain Packet
Scheduling
Lập biểu gói miền tần số
FFT Fast Fourier Transform Biến đổi furier nhanh
FS Frequency Selective Lựa chọn tần số
GERAN GSM/EDGE Radio Access Network Mạng truy nhập vô tuyến
GSM/EDGE
GGSN Gateway GPRS Support Node Nút cổng hỗ trợ GPRS
GP Guard Period Khoảng bảo vệ
GPRS General packet radio service Dịch vụ vô tuyến gói chung
GPS Global Positioning System Hệ thống định vị toàn cầu
GRE Generic Routing Encapsulation Đống gói định tuyến chung
GSM Global System for Mobile
Communications
Hệ thống truyền thông di động
toàn cầu
GTP GPRS Tunneling Protocol Giao thức đƣờng hầm GPRS
GTP-C GPRS Tunneling Protocol,
Control Plane
Mặt phẳng điều khiển, giao thức
đƣờng hầm GPRS
GUTI Globally Unique Temporary
Identity
Nhận dạng tạm thời duy nhất toàn
cầu
GW Gateway Cổng
HARQ Hybrid Automatic Repeat
reQuest
Yêu cầu lặp lại tự động hỗ hợp
HO Handover Sự chuyển vùng
HSDPA High Speed Downlink Packet
Access
Truy nhập gói đƣờng xuống tốc độ
cao
HS-DSCH High Speed Downlink Shared
Channel
Kênh chia sẻ đƣờng xuống tốc độ
cao
HSCSD High Speed Circuit Switched
Data
Số liệu chuyển mạch kênh tốc độ
cao
HSPA High Speed Packet Access Truy nhập gói tốc độ cao
HS-
PDSCH
High Speed Physical Downlink
Shared Channel
Kênh chia sẻ đƣờng xuống vật lý
tốc độ cao
HSS Home Subscriber Server Máy chủ thuê bao thƣờng trú
HS-SCCH High Speed Shared Control
Channel
Kênh điều khiển chia sẻ tốc độ cao
HSUPA High Speed Uplink Packet
Access
Truy nhập gói đƣờng lên tốc độ
cao
ICI Inter-carrier Interference Nhiễu liên sóng mang
ICIC Inter-ô Interference Control Điều khiển nhiễu liên ô
ID Identity Nhận dạng
IFFT Inverse Fast Fourier Transform Biến đổi furier nhanh nghịch đảo
IMS IP Multimedia Subsystem Hệ thống con đa phƣơng tiện IP
IMT International Mobile
Telecommunications
Truyền thông di động quốc tế
14
IP Internet Protocol Giao thức Internet
ISDN Integrated Services Digital
Network
Mạng số dịch vụ tích hợp
ISI Inter Symbols Interference Nhiễu liên ký tự
LNA low noise amplifier Khuyêch đại âm nhiễu thấp
LO Local Oscillator Bộ dao động nội
LOS Line of Sight Tầm nhìn thẳng
LTE Long Term Evolution Sự phát triển dài hạn
MAC Medium Access Control Điều khiển truy nhập môi trƣờng
MAP Mobile Application Part Phần ứng dụng di động
MBMS Multimedia Broadcast Multicast
System
Hệ thống phát quảng bá đa điểm
đa phƣơng tiện
MBR Maximum Bit Rate Tốc độ bít tối đa
MCH Multicast Channel Kênh đa điểm
MCS Modulation and Coding Scheme Sơ đồ mã hóa và điều chế
MGW Media Gateway Cổng phƣơng tiện
MIMO Multiple Input Multiple Output Đa đầu vào đa đầu ra
MIP Mobile IP IP di động
MM Mobility Management Quản lý tính di động
MME Mobility Management Entity Phần tử quản lý tính di động
MPR Maximum Power Reduction Sự