Trong thời gian qua với sự giúp đỡ, chỉ bảo tận tình của thầy hướng dẫn Ths. Đặng Quang Thanh, em đã cố gắng khảo sát hệ thống thực tế, đồng thời nghiên cứu ngôn ngữ cần thiết để hoàn thành đề tài của mình. Những phần em đã làm được bao gồm việc quản lý thông tin kinh doanh nhập xuất hàng và các thông tin liên quan đến nhập xuất hàng, cụ thể là:
- Quản lý các thông tin liên quan đến hàng hóa: Thông tin mặt hàng, giá bán, bảo hành, thông tin tồn kho, thông tin lượng hàng nhập xuất.
- Quản lý các thông tin liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa: Hóa đơn bán hàng, hóa đơn nhập hàng, thông tin hợp đồng bán hàng, thông tin xuất kho, thông tin nhập kho.
- Quản lý các thông tin liên quan đến công ty: Thông tin phòng ban, chức vụ, thông tin nhân sự.
- Quản lý thông tin các đối tác của công ty: Thông tin khách hàng, nhà cung cấp, thông tin bán hàng và mua hàng của nhà cung cấp và khách hàng.
- Quản lý các thông tin liên quan đến doanh thu từ bán hàng: Thông tin nợ của khách hàng, thông tin nợ nhà cung cấp, thông tin chi từ nhập hàng, thông tin thu từ bán hàng, thông tin doanh thu tổng hợp.
36 trang |
Chia sẻ: tuandn | Lượt xem: 2100 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đồ án Phân tích thiết kế hệ thống - Quản lý thông tin kinh doanh nhập xuất hàng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MỤC LỤC
Chương 1
KHẢO SÁT THỰC TẾ NGHIỆP VỤ HỆ THỐNG
1.1. Mô hình kinh doanh thiết bị
- Quá trình nhập hàng :
Khi công ty có yêu cầu nhập thiết bị, phòng kinh doanh sẽ phân tích và chọn nhà cung cấp sau đó tiến hành giao dịch để mua hàng từ nhà cung cấp đã chọn. Nhà cung cấp sẽ bán hàng cho công ty và lập hóa đơn. Hàng hóa mua về được nhập vào kho và thông tin nhập kho sẽ được lưu trong phiếu nhập kho. Sau đó chứng từ sẽ được chuyển đến phòng tài chính kế toán. Khi đó phòng tài chính kế toán sẽ tiến hành lập phiếu chi để xuất tiền để thanh toán cho nhà cung cấp. Việc thanh toán cho nhà cung cấp có thể chia làm nhiều lần. Thông tin nhập hàng và thanh toán hàng cho nhà cung cấp sẽ được bộ phận kinh doanh lưu vào sổ kinh doanh tổng hợp.
- Quá trình bán hàng:
Khi khách hàng có nhu cầu mua hàng của công ty, nhân viên bán hàng sẽ dựa trên yêu cầu của khách hàng và căn cứ vào kết quả thống kê kho hàng để trả lời yêu cầu khách hàng.
Nếu hàng trong kho đáp ứng được yêu cầu của khách hàng thì nhân viên bán hàng sẽ lập hóa đơn bán hàng và căn cứ vào hóa đơn này để tiến hành xuất kho và lập phiếu xuất kho. Nếu sản phẩm mà khách hàng mua cần phải lắp ráp thì nhân viên phòng tin học sẽ lắp ráp cho khách trước khi giao cho khách. Cuối cùng nhân viên bán hàng sẽ thực hiện giao hàng cho khách và thu tiền hàng. Thông tin hóa đơn bán hàng sẽ được nhân viên kinh doanh lưu vào trong sổ kinh doanh tổng hợp.
Nếu hàng hóa trong kho không đáp ứng ngay được nhu cầu của khách thì nhân viên của công ty sẽ thương lượng với khách để thay đổi chủng loại hàng, hoặc sắp xếp lại thời gian giao hàng để công ty có thời gian nhập hàng về đáp ứng cho khách.
Có hai thành phần khách hàng chủ yếu: Đó là khách hàng mua lẻ và khách hàng mua với số lượng lớn. Đối với khách hàng mua lẻ thì họ sẽ thanh toán toàn bộ tiền hàng ngay khi nhận được hàng cho công ty theo hóa đơn bán hàng. Còn với khách hàng mua hàng với số lượng lớn thì họ sẽ trả trước một phần tiền hàng, phần còn lại họ thanh toán dần dần cho công ty theo từng đợt. Riêng đối với một số khách hàng mua hàng với số lượng lớn mà việc bàn giao sẽ thực hiện sau đó một thời gian thì có thể tiến hành ký hợp đồng với công ty, và đương nhiên khách hàng phải trả trước một phần tiền hàng. Sau khi thu tiền của khách, nhân viên bán hàng sẽ chuyển tiền cho phòng kế toán và phòng kế toán sẽ tiến hành lập phiếu thu.
Cứ đến kỳ, bộ phận kinh doanh lại thống kê thông tin bán hàng và quá trình thanh toán tiền hàng của khách hàng để thống kê công nợ của khách hàng từ đó xuất hóa đơn đòi nợ gửi đến cho khách hàng. Đồng thời cũng thống kê quá trình nhập hàng và thông tin thanh toán nhập hàng để thống kê công nợ của công ty đối với với nhà cung cấp để thanh toán nợ cho các nhà cung cấp.
Hàng tháng, để nắm tình hình kinh doanh của công ty, ban lãnh đạo của công ty yêu cầu nhân viên phòng kế toán và phòng kinh tế tổng hợp gửi báo báo cáo về tình hình nhập xuất hàng hóa, kho hàng, doanh thu bán hàng, thống kê tổng hợp hàng hóa, thống kê thu chi định kì, công nợ…
1.2. Phần kinh doanh phần mềm
Khách hàng có nhu cầu về phần mềm của công ty thì họ có thể chọn một trong hai cách: Mua phần mềm đã có sẵn của công ty hoặc đề nghị thiết kế phần mềm mới hoặc sửa phần mềm có sẵn theo yêu cầu.
Với cả hai cách này, thì khách hàng đều sẽ thỏa thuận giá với công ty sau đó ký hợp đồng với công ty theo giá đã thỏa thuận. Khi ký hợp đồng khách hàng sẽ phải trả trước một phần số tiền, số tiền còn lại sẽ được thanh toán sau khi việc cài đặt và chạy thử phần mềm được hoàn tất. Tuy nhiên có một số khách hàng vẫn không trả hết tiền mà họ sẽ giữ lại một phần số tiền cho đến khi hết thời hạn bảo hành phần mềm.
* Lưu đồ quá trình bán hàng
1. Khách hàng
Tiếp nhận đơn hàng
2. Tiếp nhận yc
3. Xem xét yc
4. Giới thiệu, báo giá sp
5. Đàm phán, ký kết HĐ
6. Tiến hành giao hàng
7. Theo dõi và báo cáo
8. Điều chỉnh HĐ thay đổi ĐK
9. Lưu hồ sơ
H 1.1. Lưu đồ quá trình bán hàng
Chương 2
PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG
2.1. Sơ phân rã chức năng
Quản Lý
Kinh Doanh
Cập Nhật Danh Mục Hệ Thống
Cập Nhật
Thông Tin
Tìm Kiếm
Thông Tin
Thống kê
Báo Cáo
H 2.1. Sơ đồ phân rã chức năng mức
2.1.1. Phần Cập nhật Danh Mục Hệ Thống
Cập Nhật
Danh Mục Hệ Thống
Cập Nhật
TT Nhà CC
Cập Nhật
TT Khách Hàng
Cập Nhật
TT Chức Vụ
Cập Nhật
TT Phòng Ban
Cập Nhật
TT Nhân Sự
Cập Nhật
TT Loại Hàng
Cập Nhật
TT Mặt Hàng
Cập Nhật
TT Giá Bán, Bảo Hành
H 2.2. Sơ đồ phân rã chức năng phần cập nhật danh mục hệ thống
2.1.2. Phần Cập Nhật Thông Tin
Cập Nhật
Thông Tin
Cập Nhật
TT Nhập Hàng
Cập Nhật
TT Bán Hàng
Cập Nhật
TT Hợp Đồng
Cập Nhật
TT Nhập Kho
Cập Nhật
TT Xuất Kho
Cập Nhật
TT Mất Hỏng hàng
H 2.3. Sơ đồ phân rã chức năng phần cập nhật thông tin
2.1.3. Phần Tìm Kiếm Thông Tin
Tìm Kiếm
Thông Tin
Tìm Kiếm
TT Khách Hàng
Tìm Kiếm
TT Nhà Cung Cấp
Tìm Kiếm
TT Mặt Hàng
Tìm Kiếm
TT Nhân Sự
Tìm Kiếm
TT Nhập Hàng
Tìm Kiếm TT
TT Hợp Đồng
Cập Nhật
TT Mặt Hàng
Cập Nhật
TT Loại Hàng
Cập Nhật
TT Nhân Sự
Cập Nhật
TT Phòng Ban
Cập Nhật
TT Chức Vụ
Cập Nhật
TT Khách Hàng
Cập Nhật
Danh Mục Hệ Thống
Cập Nhật
TT Mất Hỏng hàng
Cập Nhật
TT Xuất Kho
Cập Nhật
TT Nhập Kho
Cập Nhật
TT Hợp Đồng
Cập Nhật
TT Bán Hàng
Cập Nhật
TT Nhập Hàng
Cập Nhật
Thông Tin
Tìm Kiếm TT
TT Nhập KHo
Tìm Kiếm TT
Xuất Kho
Tìm Kiếm TT
TT Mất Hỏng Hàng
H 2.4. Sơ đồ phân rã chức năng phần tìm kiếm thông tin
2.1.4. Phần Thống Kê Báo Cáo
Thống Kê Báo Cáo
Thống Kê
TT Khách Mua Hàng
Thống Kê
TT Nhà Cung Cấp Hàng
Thống Kê
TT Nhập Hàng
Thống Kê
TT Bán Hàng
Thống Kê
TT Hợp Đồng
Thống Kê
TT Nhập Xuất Kho
Thống Kê
TT Hợp Đồng
Cập Nhật
TT Mặt Hàng
Cập Nhật
TT Loại Hàng
Cập Nhật
TT Nhân Sự
Cập Nhật
TT Phòng Ban
Cập Nhật
TT Chức Vụ
Cập Nhật
TT Khách Hàng
Cập Nhật
Danh Mục Hệ Thống
Cập Nhật
TT Mất Hỏng hàng
Cập Nhật
TT Xuất Kho
Cập Nhật
TT Nhập Kho
Cập Nhật
TT Hợp Đồng
Cập Nhật
TT Bán Hàng
Cập Nhật
TT Nhập Hàng
Cập Nhật
Thông Tin
Thống Kê
TT Công Nợ
Thống Kê TT
Doanh Thu Bán Hàng
H 2.5. Sơ đồ phân rã chức năng phần thống kê báo cáo
2.2. Sơ đồ luồng dữ liệu mức ngữ cảnh
Quản Trị
Hệ Thống Quản Lý Kinh Doanh
Người Dùng
1
2
3
4
1
2
3
4
H 2.7. Sơ đồ luồng dữ liệu mức ngữ cảnh
Chú thích:
Stt
Ý Nghĩa
1
Yêu cầu, thông tin cập nhật
2
Yêu cầu, thông tin tìm kiếm, thống kê
3
Đáp ứng / từ chối yêu cầu
4
Kết quả tìm kiếm, thống kê
2.3. Sơ đồ luồng dữ liệu mức đỉnh
DL Danh Mục
Hệ Thống
Cập Nhật Danh Mục Hệ Thống
1
Cập Nhật
Thông Tin
Thống Kê
Báo Cáo
Tìm Kiếm
Quản Lý
Người Dùng
Quản
Trị
Hệ
Thống
+
Người Dùng
DL Kinh Doanh
5
3
DL Người Dùng
2
4
6
7
8
10
11
DL Kinh Doanh
9
12
13
14
15
H 2.8. Sơ đồ luồng dữ liệu mức đỉnh
Chú thích :
Stt
Ý Nghĩa
1
Thông tin danh mục hệ thống
2
Dữ liệu danh mục hệ thống
3
Thông tin kinh doanh
4
Dữ liệu danh mục hệ thống để cập nhật thông tin kinh doanh
5
Dữ liệu kinh doanh
6
Yêu cầu, thông tin tìm kiếm
7
Kết quả tìm kiếm
8
Dữ liệu kinh doanh tìm kiếm được
9
Dữ liệu danh mục hệ thống tìm kiếm được
10
Yêu cầu, thông tin tìm kiếm, thống kê
11
Kết quả thống kê
12
Dữ liệu danh mục hệ thống thống kê được
13
Dữ liệu kinh doanh thống kê được
14
Thông tin người dùng
15
Dữ liệu người dùng
2.4. Sơ đồ luồng dữ liệu mức dưới đỉnh
2.4.1. Phần danh mục hệ thống
Quản
Trị
Hệ Thống
+
Người
Dùng
DL Nhà Cung Cấp
Cập Nhật
TT Nhà Cung Cấp
Cập Nhật
TT Khách Hàng
Cập Nhật
TT Mặt Hàng
Cập Nhật TT Nhân Sự
Cập Nhật
TT
Chức Vụ
Cập Nhật TT
Loại Hàng
DL Khách Hàng
DL Chức Vụ
DL Nhân Sự
DL Loại Hàng
DL Mặt Hàng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
13
14
16
15
17
Cập Nhật
Giá bán, BH
Cập Nhật
TT
Phòng Ban
DL Phòng Ban
10
11
12
18
19
H 2.9. Sơ đồ luồng dữ liệu mức dưới đỉnh phần danh mục hệ thống
Chú thích :
Stt
Ý Nghĩa
1
Thông tin nhà cung cấp
2
Dữ liệu nhà cung cấp
3
Thông tin khách hàng
4
Dữ liệu khách hàng
5
Thông tin chức vụ
6
Dữ liệu chức vụ
7
Thông tin nhân sự
8
Dữ liệu chức vụ cho cập nhật thông tin nhân sự
9
Dữ liệu nhân sự
10
Thông tin phòng ban
11
Dữ liệu phòng ban
12
Dữ liệu phòng ban cho cập nhật thông tin nhân sự
13
Thông tin loại hàng
14
Dữ liệu loại hàng
15
Thông tin mặt hàng
16
Dữ liệu loại hàng cho cập nhật mặt hàng
17
Dữ liệu mặt hàng
18
Thông tin giá bán, bảo hành
19
Dữ liệu ía bán bảo hành
2.4.2. Phần cập nhật thông tin
Quản Trị
Hệ Thống
+
Người
Dùng
DL Nhà Cung Cấp
1
Cập Nhật TT
Nhập Hàng
Cập Nhật TT
Bán Hàng
Cập Nhật TT
Hợp Đồng
Cập Nhật TT
Nhập Kho
Cập Nhật TT
Xuất Kho
DL Nhập Hàng
DL Bán Hàng
DL Mặt Hàng
DL Hợp Đồng
DL Nhập Kho
DL Xuat Kho
DL Khách Hàng
DL Hố Sơ Nhân Sự
DL Mặt Hàng
2
3
4
4
Cập Nhật TT
Mất, Hỏng Hàng
15
DL Mặt Hàng
4
2
DL Mất, Hỏng Hàng
DL Mặt Hàng
5
2
6
4
7
2
8
9
10
11
12
2
13
4
14
16
Cập Nhật
Kho Hàng
DL Kho Hàng
17
18
H 2.10. Sơ đồ luồng dữ liệu mức dưới đỉnh phần cập nhật thông tin
Chú thích :
Stt
Ý Nghĩa
1
Thông tin nhập hàng
2
Dữ liệu mặt hàng
3
Dữ liệu nhà cung cấp
4
Dữ liệu nhân sự
5
Dữ liệu nhập hàng
6
Thông tin bán hàng
7
Dữ liệu bán hàng
8
Dữ liệu khách hàng
9
Thông tin hợp đồng
10
Dữ liệu hợp đồng
11
Thông tin nhập kho
12
Dữ liệu nhập kho
13
Thông tin xuất kho
14
Dữ liệu xuất kho
15
Thông tin khai báo mất, hỏng hàng
16
Dữ liệu mất hỏng hàng
17
Thông tin hàng trong kho
18
Dữ liệu hàng trong kho
2.4.3. Phần tìm kiếm thông tin
Quản Trị
Hệ Thống
+
Người
Dùng
DL Nhân Sự
1
5
9
Tìm Kiếm
TT Nhân Sự
Tìm Kiếm TT
Nhà Cung Cấp
Tìm Kiếm TT
Khách Hàng
Tìm Kiếm TT
Mặt Hàng
Tìm Kiếm
TT Nhập
Tìm Kiếm
TT Bán
Tìm Kiếm TT
Hợp Đồng
DL Mặt Hàng
DL Bán Hàng
DL Hợp Đồng
DL Khách Hàng
DL Nhà Cung Cấp
DL Nhập Hàng
2
7
DL Mặt Hàng
DL Khách Hàng
3
4
6
8
10
4
2
11
12
8
13
6
14
2
2
Tìm Kiếm TT
Nhập Kho
Tìm Kiếm TT
Xuất Kho
DL Mặt Hàng
DL Nhập Kho
DL Xuất Kho
15
16
17
18
2
2
8
8
H 2.11. Sơ đồ luồng dữ liệu mức dưới đỉnh phần tìm kiếm thông tin
Chú thích :
Stt
Ý Nghĩa
1
Thông tin / kết quả tìm kiếm hồ sơ nhân sự
2
Dữ liệu nhân sự
3
Thông tin / kết quả tìm kiếm nhà cung cấp
4
Dữ liệu nhà cung cấp
5
Thông tin / kết quả tìm kiếm khách hàng
6
Dữ liệu khách hàng
7
Thông tin / kết quả tìm kiếm mặt hàng
8
Dữ liệu mặt hàng
9
Thông tin / kết quả tìm kiếm hóa đơn nhập
10
Dữ liệu hóa đơn nhập
11
Thông tin / kết quả tìm kiếm hóa đơn bán
12
Dữ liệu hóa đơn bán
13
Thông tin / kết quả tìm kiếm hợp đồng
14
Dữ liệu hợp đồng
15
Thông tin / kết quả tìm kiếm xnhập kho
16
Dữ liệu nhập kho
17
Thông tin / kết quả tìm kiếm xuất kho
18
Dữ liệu xuất kho
2.4.4. Phần thống kê, báo cáo
Quản Trị
Hệ Thống
+
Người
Dùng
1
5
TK TT
Khách Hàng
TK TT Nhà Cung Cấp
TK TT
Nhập Hàng
TK TT
Bán Hàng
TK TT
Hợp Đồng
DL Nhà Cung Cấp
DL Bán Hàng
DL Hợp Đồng
DL Khách Hàng
DL Nhập Hàng
4
3
DL Mặt Hàng
DL Khách Hàng
2
6
7
8
9
10
7
11
2
12
8
8
TK Doanh Thu Bán Hàng
DL HĐ Nhập
DL HĐ Bán
DL Nhân Sự
DL Mặt Hàng
6
100
13
TK Nhập Xuât Kho,Tồn Kho
DL Nhập Kho
DL Xuất Kho
DL Mặt Hàng
7
15
16
8
14
DL Bán Hàng
TK Công Nợ
6
100
DL Khách Hàng
DL Nhà Cung Cấp
2
4
DL Kho Hàng
DL Kho Hàng
17
17
H 2.12. Sơ đồ luồng dữ liệu mức dưới đỉnh phần thống kê báo cáo
Chú thích :
Stt
Ý Nghĩa
1
Thông tin / kết quả thống kê khách hàng
2
Dữ liệu khách hàng
3
Thông tin / kết quả thống kê nhà cung cấp
4
Dữ liệu nhà cung cấp
5
Thông tin / kết quả thông kê hóa đơn nhập
6
Dữ liệu hóa đơn nhập
7
Dữ liệu mặt hàng
8
Dữ liệu nhân sự
9
Thông tin / kết quả thông kê hóa đơn bán
10
Dữ liệu hóa đơn bán
11
Thông tin / kết quả thống kê hợp đồng
12
Dữ liệu hợp đồng
13
Thông tin / kết quả thống kê doanh thu
14
Thông tin / kết quả thống kê xuất nhập kho
15
Dữ liệu nhập kho
16
Dữ liệu xuất kho
17
Dữ liệu kho hàng
2.5. Cơ sở dữ liệu liên quan
2.5.1. Các bảng dữ liệu
B1. Bảng nhà cung cấp ( NhaCungCap )
Mô tả : lưu thông tin của các nhà cung cấp hàng cho công ty
Stt
Tên trường
Kiểu dữ liệu
Độ rộng
Ý nghĩa
1
MaNhaCC
varchar
5
Mã nhà cung cấp
2
TenNhaCC
nvarchar
50
Tên nhà cung cấp
3
SoDT
varchar
14
Số điện thoại
4
DiaChi
nvarchar
100
Địa chỉ
5
Email
nvarchar
100
Địa chỉ Email
6
MSThue
nvarchar
10
Mã số thuế
7
GhiChu
nvarchar
255
Ghi chú
B2. Bảng khách hàng ( KhachHang )
Mô tả : lưu thông tin của các khách hàng mua hàng của công ty
Stt
Tên trường
Kiểu dữ liệu
Độ rộng
Ý nghĩa
1
MaKH
varchar
8
Mã khách hàng
2
TenKH
nvarchar
50
Tên khách hàng
3
SoDT
varchar
14
Số điện thoại
4
DiaChi
nvarchar
100
Địa chỉ
5
Email
nvarchar
100
Địa chỉ Email
6
MSThue
nvarchar
10
Mã số thuế
5
GhiChu
nvarchar
255
Ghi chú
B3. Bảng chức vụ ( ChucVu )
Mô tả : Lưu thông tin các chức vụ trong công ty
Stt
Tên trường
Kiểu dữ liệu
Độ rộng
Ý nghĩa
1
MaCV
varchar
4
Mã chức vụ
2
TenCV
nvarchar
50
Tên chức vụ
3
GhiChu
nvarchar
255
Ghi chú
B4. Bảng phòng ban ( PhongBan )
Mô tả : Lưu thông tin các phòng ban trong công ty
Stt
Tên trường
Kiểu dữ liệu
Độ rộng
Ý nghĩa
1
MaPB
varchar
4
Mã phòng ban
2
TenPB
nvarchar
50
Tên phòng ban
3
GhiChu
nvarchar
255
Ghi chú
B5. Bảng nhân viên ( NhanVien )
Mô tả : Lưu thông tin các nhân viên trong công ty
Stt
Tên trường
Kiểu dữ liệu
Độ rộng
Ý nghĩa
1
MaNV
varchar
6
Mã nhân viên
2
TenNV
nvarchar
40
Tên nhân viên
3
MaCV
varchar
4
Mã chức vụ
4
MaPB
varchar
4
Mã phòng ban
5
SoDT
varchar
14
Số điện thoại
6
Email
nvarchar
100
Địa chỉ Email
7
Image
image
16
Ảnh nhân viên
7
DiaChi
nvarchar
100
Địa chỉ
8
QueQuan
nvarchar
100
Quê quán
9
GhiChu
nvarchar
500
Ghi chú
10
TinhTrang
tinyint
1
Tình Trạng
B6. Bảng loại hàng ( LoaiHang )
Mô tả : Lưu thông tin các loại hàng để phân loại các mặt hàng
Stt
Tên trường
Kiểu dữ liệu
Độ rộng
Ý nghĩa
1
MaLH
varchar
5
Mã loại hàng
2
TenLH
nvarchar
50
Tên loại hàng
3
GhiChu
varchar
500
Ghi chú
B7. Bảng mặt hàng ( MatHang )
Mô tả : Lưu thông tin các mặt hàng mà công ty kinh doanh
Stt
Tên trường
Kiểu dữ liệu
Độ rộng
Ý nghĩa
1
MaMH
varchar
6
Mã mặt hàng
2
TenMH
nvarchar
100
Tên mặt hàng
3
MaLH
varchar
5
Mã loại hàng
4
Image
Image
16
Ảnh mặt hàng
5
GiaBan
money
8
Giá bán
6
GiaGiam
money
8
Giá giảm
7
LoaiTien
nvarchar
10
Loại tiền
8
TGBH
float
8
Thời gian bảo hành
9
DVTG
varchar
10
Đơn vị thời gian BH
10
NgaDatGia
datetime
8
Ngày đặt giá
11
GhiChu
nvarchar
500
Ghi chú
12
TinhTrang
tnyint
1
Tình trạng
B8. Bảng hóa đơn nhập hàng ( HoaDonNhap )
Mô tả : Lưu thông tin các hóa đơn nhập hàng của công ty
Stt
Tên trường
Kiểu dữ liệu
Độ rộng
Ý nghĩa
1
MaHD
varchar
10
Mã hóa đơn
2
Ngay
date/time
8
Ngày nhập
3
MaNhaCC
varchar
4
Mã nhà cung cấp
4
LoaiTien
nvarchar
10
Loại tiền
5
TiGia
money
8
Tỷ giá
6
Thue
money
8
Tiền thuế
7
MaNV
varchar
6
Mã nhân viên
8
DaTra
money
8
Số tiền đã trả
9
GhiChu
nvarchar
500
Ghi chú
B9. Bảng hóa đơn nhập hàng chi tiết ( HDNhapCT )
Mô tả : Lưu thông tin chi tiết các hóa đơn nhập hàng của công ty
Stt
Tên trường
Kiểu dữ liệu
Độ rộng
Ý nghĩa
1
MaHDCT
varchar
12
Mã hóa đơn chi tiết
2
MaHD
varchar
10
Mã hóa đơn nhập
3
MaMH
varchar
6
Mã mặt hàng
4
DVT
nvarchar
10
Đơn vị tính
5
SoLuong
int
4
Số lượng
6
GiaNhap
money
8
Giá nhập
7
GhiChu
nvarchar
255
Ghi chú
B10. Bảng thanh toán hóa đơn nhập ( TTHDNhap )
Mô tả : Lưu thông tin quá trình thanh toán các hóa đơn nhập hàng
Stt
Tên trường
Kiểu dữ liệu
Độ rộng
Ý nghĩa
1
MaTT
varchar
12
Mã thanh toán
2
MaHD
varchar
10
Mã hóa đơn nhập
3
MaNV
varchar
6
Mã nhân viên thu tiền
5
Ngay
date/time
8
Ngày thanh toán
6
SoTien
money
8
Số tiền thanh toán
7
LoaiTien
nvarchar
10
Loại tiền
8
TyGia
money
8
Tỷ giá
9
GhiChu
nvarchar
500
Ghi chú
B11. Bảng hóa đơn bán hàng ( HoaDonBan )
Mô tả : Lưu thông tin các hóa đơn bán hàng của công ty
Stt
Tên trường
Kiểu dữ liệu
Độ rộng
Ý nghĩa
1
MaHD
varchar
10
Mã hóa đơn
2
NgayBan
date/time
8
Ngày bán
3
MaKH
varchar
8
Mã khách hàng
8
MaNV
varchar
6
Mã nhân viên bán
4
LoaiTien
nvarchar
10
Loại tiền
5
TyGia
money
8
Tỷ giá
6
Thue
money
8
Tiền thuế
7
GhiChu
nvarchar
500
Ghi chú
8
MaHDB
varchar
8
Mã hợp đồng
B12. Bảng hóa đơn bán hàng chi tiết ( HDBanCT )
Mô tả : Lưu thông tin chi tiết các hóa đơn bán hàng của công ty
Stt
Tên trường
Kiểu dữ liệu
Độ rộng
Ý nghĩa
1
MaHDCT
varchar
12
Mã hóa đơn chi tiết
2
MaHD
varchar
10
Mã hóa đơn bán
3
MaMH
varchar
6
Mã mặt hàng
4
DVT
nvarchar
10
Đơn vị tính
5
Đơn giá
money
8
Đơn giá
6
SoLuong
int
4
Số lượng
7
GiaBan
money
8
Giá bán
8
GhiChu
nvarchar
500
Ghi chú
B13. Bảng thanh toán hóa đơn bán ( TTHDBan )
Mô tả : Lưu thông tin quá trình thanh toán hóa đơn bán hàng của công ty
Stt
Tên trường
Kiểu dữ liệu
Độ rộng
Ý nghĩa
1
MaTT
varchar
12
Mã thanh toán
2
MaHD
varchar
10
Mã hóa đơn bán
3
Ngay
date/time
8
Ngày thanh toán
4
MaNV
varchar
6
Mã nhân viên thu tiền
5
SoTien
money
8
Số tiền thanh toán
6
LoaiTien
nvarchar
10
Loại tiền
7
TyGia
money
8
Tỷ giá
8
GhiChu
nvarchar
500
Ghi chú
B14. Bảng hợp đồng bán hàng ( HopDongBan )
Mô tả : Lưu thông tin các hóa hợp đồng bán hàng của công ty
Stt
Tên trường
Kiểu dữ liệu
Độ rộng
Ý nghĩa
1
MaHDB
varchar
8
Mã hợp đồng
2
MaKH
varchar
8
Mã khách hàng
3
NgayKy
date/time
8
Ngày ký
3
MaNV
varchar
6
Mã nhân viên ký
4
LoaiTien
nvarchar
10
Loại tiền
5
TyGia
money
8
Tỷ giá
6
Thue
money
8
Tiền thuế
7
DaTra
money
8
Số tiền đã trả
8
NgayTra
date/time
8
Ngày trả
9
NgayBatDau
date/time
8
Ngày bắt đầu
10
NgayKetThuc
date/time
8
Ngày kết thúc
11
NoiBanGiao
nvarchar
100
Nơi bàn giao
12
MaTT
varchar
4
Mã tình trạng
13
GhiChu
nvarchar
500
Ghi chú
14
TT
tinyint
1
Tình trạng
B15. Bảng hợp đồng bán hàng chi tiết ( HopDongCT )
Mô tả : Lưu thông tin chi tiết các hợp dồng bán hàng của công ty
Stt
Tên trường
Kiểu dữ liệu
Độ rộng
Ý nghĩa
1
MaHDBCT
varchar
10
Mã hợp đồng chi tiết
2
MaHDB
varchar
10
Mã hợp đồng bán
3
MaMH
varchar
6
Mã mặt hàng
4
DVT
nvarchar
10
Đơn vị tính
5
SoLuong
int
4
Số lượng
6
DonGia
money
8
Đơn giá
7
GiaBan
money
8
Giá bán
8
GhiChu
nvarchar
500
Ghi chú
B16. Bảng phiếu nhập kho ( PhieuNhapKho )
Mô tả : Lưu thông tin về các phiếu nhập kho hàng
Stt
Tên trường
Kiểu dữ liệu
Độ rộng
Ý nghĩa
1
SoPhieu
varchar
10
Số phiếu nhập
2
NgayNhap
date/time
8
Ngày nhập
3
MaNV
varchar
6
Mã nhân viên nhập
4
GhiChu
nvarchar
500
Ghi chú
B17. Bảng phiếu nhập kho chi tiết ( PhieuNhapKhoCT )
Mô tả : Lưu thông tin chi tiết của các phiếu nhập kho hàng
Stt
Tên trường
Kiểu dữ liệu
Độ rộng
Ý nghĩa
1
SoPhieuCT
varchar
12
Số phiếu chi tiết
2
SoPhieu
varchar
10
Số phiếu nhập
3
MaMH
varchar
6
Mã mặt hàng
4
DVT
nvarchar
10
Đơn vị tính
5
SoLuong
int
4
Số lượng
6
GhiChu
nvarchar
500
Ghi chú
B18. Bảng phiếu xuất kho ( PhieuXuatKho )
Mô tả : Lưu thông tin về các phiếu xuất kho hàng
Stt
Tên trường
Kiểu dữ liệu
Độ rộng
Ý nghĩa
1
SoPhieu
varchar
10
Số phiếu xuất
2
NgayXuat
varchar
10
Ngày xuất
3
MaNV
varchar
6
Mã nhân viên
4
GhiChu
nvarchar
500
Ghi chú
B21. Bảng phiếu xuất kho chi tiết ( PhieuXuatKhoCT )
Mô tả : Lưu thông tin chi tiết của các phiếu xuất kho hàng
Stt
Tên trường
Kiểu dữ liệu
Độ rộng
Ý nghĩa
1
SoPhieuCT
varchar
12
Mã phiếu chi tiết
2
SoPhieu
varchar
10
Số phiếu xuất
3
MaMH
varchar
6
Mã mặt hàng
4
DVT
nvarchar
10
Đơn vị tính
5
SoLuong
int
4
Số lượng
6
GhiChu
nvarchar
500
Ghi chú
B19. Bảng kho hàng ( KhoHang )
Mô tả : Lưu thông tin về các mặt hàng hiện tại có trong kho
Stt
Tên trường
Kiểu d