Đồ án Phân tích và thiết kế biện pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh tại công ty Cổ phần Kỹ thuật Năng lượng và Môi trường EEC

Phần I: Cơ sở lý thuyết về hiệu quả kinh doanh Phần II: Phân tích thực trạng hiệu quả kinh doanh tại công ty cổ phần kỹ thuật năng lượng và MT EEC Phần III: Các biện pháp nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh

pdf44 trang | Chia sẻ: tuandn | Lượt xem: 1808 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đồ án Phân tích và thiết kế biện pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh tại công ty Cổ phần Kỹ thuật Năng lượng và Môi trường EEC, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Sinh viên: Vũ Tuấn Vinh Lớp: B2 HN K35 QTDN GVHD: Ths. Nguyễn Tiến Dũng Đề tài: “Phân tích và thiết kế biện pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh tại công ty Cổ phần Kỹ thuật Năng lượng và Môi trường EEC”. Cty CP. Kỹ thuật NL & MT EEC  Địa chỉ: P706, Tòa nhà Artex - 172 Ngọc Khánh - Giảng Võ- Ba Đình - Hà Nội  Email: info@eecgroup.com.vn  Các sản phẩm chủ yếu:  Thiết bị đo lường, điều khiển, tự động hóa  Thiết bị quan trắc/ phân tích môi trường  Thiết bị Bơm huyền phù/quặng/xỉ chịu siêu mài mòn  Thị trường chủ yếu: nhiệt điện, hóa chất, khai mỏ NTD5 NTD8 Slide 2 NTD5 Cần dẹp bớt chữ, cho về bên trái, bên phải chèn một vài hình ảnh về Công ty, ảnh chụp một phần trang web của Công ty sản phẩm của Công ty thì trực quan hơn. Nguyen Tien Dung, 5/14/2013 NTD8 Tiêu đề tránh viết tắt gây khó hiểu cho người xem. Nên viết đầy đủ một lần, sau đó mở ngoặc gọi tên ngắn gọn (tên tắt) là EEC chẳng hạn cho dễ hiểu. Nguyen Tien Dung, 5/14/2013 KẾT CẤU ĐỒ ÁN Phần II: Phân tích thực trạng hiệu quả kinh doanh tại Cty CP. Kỹ thuật năng lượng và MT EEC Phần 3: Các biện pháp nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh KẾT CẤU ĐỒ ÁN Phần I: Cơ sở lý thuyết về hiệu quả kinh doanh NTD6 Slide 3 NTD6 cần sửa hết các chữ số La-mã (I, II, III) thành chữ số Ả-rập (1, 2, 3) Nguyen Tien Dung, 5/14/2013 Phần I: Cơ sở lý thuyết về hiệu quả kinh doanh Khái niệm và phân loại hiệu quả kinh doanh1 Các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả kinh doanh4 Các phương hướng nâng cao hiệu quả kinh doanh35 Quy trình phân tích hiệu quả kinh doanh2 Phương pháp phân tích hiệu quả kinh doanh3 NTD2 Slide 4 NTD2 Bỏ slide này - không cần cơ sở lý thuyết Nguyen Tien Dung, 5/14/2013 Phần II: Phân tích hiệu quả kinh doanh tại Cty CP. KT NL và MT EEC Giới thiệu chung về Công ty Cổ phẩn Kỹ thuật Năng lượng và Môi trường EEC2.1 Phân tích biến động của các chỉ tiêu kết quả kinh doanh2.2 Phân tích các chỉ tiêu hiệu quả kinh doanh tổng hợp32.3 Phân tích các chỉ tiêu hiệu quả kinh doanh bộ phận2.4 Đánh gia ́ chung vê ̀ hiệu quả kinh doanh của Công ty32.5 Chiến lược kinh doanh Công ty Cổ phẩn Kỹ thuật Năng lượng và Môi trường EEC3.1 Biện pháp 13.2 Biện pháp 233.3 Tổng hợp hiệu quả của các biện pháp3.4 6 Phần III: Các biện pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh tại Cty CP. KT NL và MT EEC 2.2 Phân tích sự biến động của các chỉ tiêu kết quả kinh doanh 2.2.1 Phân tích khái quát kết quả kinh doanh Bảng 2.1: Kết quả kinh doanh của doanh nghiệp năm 2010 & 2011 ĐVT: 1000 đồng [Nguồn: Phòng Tài chính và Quản trị] Chỉ tiêu Năm 2011 Năm 2010 So sánh 2011/2010 +/- % Giá vốn hàng bán 17.444.359 15.201.804 2.242.555 14,75 DT thuần 19.933.032 17.482.262 2.450.770 14,02 Lợi nhuận thuần 239.820 161.553 78.267 48,45 LN trước thuế 246.286 176.209 70.077 39,77 LN sau thuế 203.186 132.157 71.029 53,75 Tỷ suất LN/DT 0,0102 0,0076 0,0026 34,84 2.2.2 Phân tích chi tiết biến động của doanh thu Bảng 2.2: Doanh thu bán hàng theo sản phẩm ĐVT: 1000 đồng [Nguồn: Phòng Tài chính và Quản trị] Stt Tên sản phẩm Năm 2011 Năm 2010 So sánh +/- % 1 Thiết bị đo lường, điều khiển, tự động hóa 6.725.981 5.757.536 968.445 16,82 2 Thiết bị quan trắc môi trường Hãng Environnement S.A 8.462.044 - 8.462.044 - 3 Bơm huyền phù, quặng xỉ chịu siêu mài mòn Hãng KREBS- Mỹ/Úc 4.745.007 11.724.726 (6.979.719) (59,53) Tổng cộng 19.933.032 17.482.262 2.450.770 14,02 2.2 Phân tích sự biến động của các chỉ tiêu kết quả kinh doanh 2.2.2 Phân tích chi tiết biến động của doanh thu Hình 2.1: Doanh thu bán hàng theo sản phẩm Năm 2010 Năm 2011 [Nguồn: Phòng Tài chính và Quản trị] 2.2 Phân tích sự biến động của các chỉ tiêu kết quả kinh doanh 33% 0% 67% 34% 42% 24% Thiết bị đo lường, điều khiển, tự động hóa Thiết bị quan trắc môi trường Hãng Environnement S.A Bơm huyền phù/quặng/xỉ chịu siêu mài mòn Hãng KREBS- Mỹ/Úc 2.2 Phân tích sự biến động của các chỉ tiêu kết quả kinh doanh 2.2.2 Phân tích chi tiết biến động của doanh thu Bảng 2.3: Doanh thu bán hàng theo khu vực địa lý ĐVT: 1000 đồng [Nguồn: Phòng Tài chính và Quản trị] Stt Tên sản phẩm Năm 2011 Năm 2010 So sánh +/- % 1 Miền Bắc 11.355.776 15.025.366 (3.669.590) (24,42) 2 Miền Trung, Tây Nguyên 115.212 770.909 (655.697) (85,06) 3 Miền Nam 8.462.044 1.685.988 6.776.056 401,90 Tổng cộng 19.933.032 17.482.263 2.450.769 14,02 2.2 Phân tích sự biến động của các chỉ tiêu kết quả kinh doanh 2.2.2 Phân tích chi tiết biến động của doanh thu Hình 2.2: Doanh thu bán hàng theo khu vực địa lý Năm 2010 Năm 2011 [Nguồn: Phòng Tài chính và Quản trị] 86% 4% 10% 57%1% 42% Miền Bắc Miền Trung, Tây Nguyên Miền Nam 2.2 Phân tích sự biến động của các chỉ tiêu kết quả kinh doanh 2.2.2 Phân tích chi tiết biến động của doanh thu Bảng 2.4: Doanh thu bán hàng theo khách hàng ĐVT: 1000 đồng [Nguồn: Phòng Tài chính và Quản trị] Stt Tên khách hàng Năm 2011 Năm 2010 So sánh +/- % 1 Nhà máy/ dự án nhiệt điện 3.937.069 3.300.640 636.429 19,28 2 Nhà máy/ dự án môi trường 8.462.044 770.909 7.691.135 997,67 3 Nhà máy/ dự án dầu khí/ hóa chất 2.788.912 1.685.988 1.102.924 65,42 4 Nhà máy/ dự án khai mỏ/ tuyển than 4.745.007 11.724.726 (6.979.719) (59,53) Tổng cộng 19.933.032 17.482.263 2.450.769 14,02 2.2 Phân tích sự biến động của các chỉ tiêu kết quả kinh doanh 2.2.2 Phân tích chi tiết biến động của doanh thu Hình 2.3: Doanh thu bán hàng theo khách hàng Năm 2010 Năm 2011 [Nguồn: Phòng Tài chính và Quản trị] 19% 4% 10% 67% 20% 42% 14% 24% Nhà máy/ dự án nhiệt điện Nhà máy/ dự án môi trường Nhà máy/ dự án dầu khí/ hóa chất Nhà máy/ dự án khai mỏ/ tuyển than 2.2.3. Các yếu tố ảnh hưởng đến sự biến động của doanh thu 2.2.3.1 Các yếu tố bên trong doanh nghiệp a Yếu tố sản phẩm – thị trường b Yếu tố giá c Yếu tố chính sách phân phối d Yếu tố xúc tiến bán hàng 2.2.3. Các yếu tố ảnh hưởng đến sự biến động của doanh thu 2.2.3.1 Các yếu tố bên trong doanh nghiệp a. Yếu tố sản phẩm – thị trường:  EEC luôn tập trung vào các sản phẩm thế mạnh và chủ lực như:  Thiết bị tự động hóa, đo lường và điều khiển công nghiệp  Thiết bị kiểm soát khí thải công nghiệp, môi trường không khí xung quanh  Thiết bị thiết bị khai mỏ  Thị trường mục tiêu  Tập trung vào các ngành công nghiệp trọng điểm như nhà máy nhiệt điện, hóa chất, khai khoáng và tuyển than tại miền Bắc  Các dự án nhà máy đạm, hóa chất tại khu vực miền Trung và đặc biệt là tại khu vực miền Nam 2.2.3. Các yếu tố ảnh hưởng đến sự biến động của doanh thu 2.2.3.1 Các yếu tố bên trong doanh nghiệp b. Yếu tố giá:  Áp dụng chính sách giá linh hoạt đối với từng đối tượng khách hàng là End-user hay Cty thương mại  Giá chính là yếu tố ảnh hưởng rất lớn đến cạnh tranh và khả năng tiêu thụ của doanh nghiệp  Công ty hiện kết hợp 2 phương pháp vừa định giá theo thị trường vừa định giá theo chi phí cho các đối tượng khách hàng khác nhau 2.2.3. Các yếu tố ảnh hưởng đến sự biến động của doanh thu 2.2.3.1 Các yếu tố bên trong doanh nghiệp c. Yếu tố kênh phân phối: 2.2.3. Các yếu tố ảnh hưởng đến sự biến động của doanh thu 2.2.3.1 Các yếu tố bên trong doanh nghiệp Yếu tố xúc tiến bán hàng Yếu tố xúc tiến bán 2.2.3. Các yếu tố ảnh hưởng đến sự biến động của doanh thu 2.2.3.2 Các yếu tố bên ngoài doanh nghiệp b Khách hàng c Đối thủ cạnh tranh của Doanh nghiệp d Môi trường vĩ mô a Nhà cung cấp NTD7 Slide 19 NTD7 bỏ chữ "của doanh nghiệp" đi. Nguyen Tien Dung, 5/14/2013 2.3. Phân tích các chỉ tiêu hiệu quả kinh doanh tổng hợp (ROS, ROA, ROE) TT Chỉ tiêu Năm 2011 Năm 2010 So sánh +/- % 1 Doanh thu thuần 19.933.032 17.482.262 2.450.770 14,02 2 Lợi nhuận thuần 239.820 161.553 78.267 48,45 3 Lợi nhuận sau thuế 203.186 132.157 71.029 53,75 4 Tổng tài sản bình quân 14.797.964 12.449.663 2.348.302 18,86 5 Vốn CSH bình quân 10.594.537 10.426.866 167.671 1,61 6 Năng suất tổng tài sản SOA 1,35 1,40 (0,06) -4,08 7 L(TTSbq/VCSHbq) 1,40 1,19 0,20 16,98 8 Tỷ suất LN/DT ROS (%) 1,02 0,76 0,26 34,84 9 Tỷ suất LN/TTS ROA (%) 1,37 1,06 0,31 29,35 10 Tỷ suất LN/VCSH ROE (%) 1,92 1,27 0,65 51,31 2.3.1. Phân tích các chỉ tiêu (ROS, ROA, ROE) Bảng 2.5: Phân tích chỉ tiêu ROS, ROA, ROE các năm từ 2010 - 2011 ĐVT: 1000 đồng [Nguồn: Phòng Tài chính và Quản trị] 2.3. Phân tích các chỉ tiêu hiệu quả kinh doanh tổng hợp (ROS, ROA, ROE)  Phân tích tốc độ tăng trưởng của các tỷ suất lợi nhuận ROS, ROA, ROE Bằng cách sử dụng phương pháp thay thế liên hoàn, ta có các nhân tố ảnh hưởng đến tỷ suất lợi nhuận như sau: Số tuyệt đối % ROS tăng 0,003 100 Do doanh thu tăng làm ROS giảm -0,001 -54,25 Do tổng lợi nhuận tăng làm ROS tăng 0,004 154,25 Doanh lợi tổng tài sản ROA tăng 0,31 100 Do năng suất tổng tài sản giảm làm DLTS giảm -0,06 -18,72 Do ROS tăng làm DLTS tăng 0,37 118,72 Doanh lợi vốn chủ sở hữu ROE tăng 0,65 100 Do ROA tăng làm DLVCSH tăng 0,44 67,45 Do L tăng làm DLVCSH tăng 0,21 32,55 2.5 Đánh giá chung về hiệu quả kinh doanh Bảng 2.6: Bảng tổng hợp các chỉ tiêu hiệu quả kinh doanh của Công ty STT Chỉ tiêu Năm 2011 Năm 2010 So sánh+/- % A Hiệu quả sử dụng lao động 1 Năng suất lao động bình quân (1.000 đ/người) 1.248.733 1.661.086 412.353 33,02 B Hiệu quả sử dụng chi phí 1 Năng suất tổng chi phí (Sc) 0,982 0,973 0,009 0,98 2 Năng suất giá vốn hàng bán 1,14 1,15 -0,01 -0,64 3 Năng suất chi phí bán hàng 44,42 44,71 -0,29 -0,65 4 Năng suất chi phí QLDN 9,19 11,37 -2,18 -19,21 5 Năng suất chi phí tài chính 140,78 30,72 110,06 358,25 C Hiệu quả sử dụng Tài sảnvà vốn CSH 1 Năng suất tổng tài sản (SOA) 1,35 1,4 -0,06 -4,08 2 Năng suất vốn chủ sở hữu 1,88 1,68 0,2 12,21 3 ROS (LNST/DT) (%) 1,02 0,76 0,26 34,84 4 L(TTSbq/VCSHbq) 1,4 1,19 0,2 16,98 5 ROA = SOA x ROS (%) 1,37 1,06 0,31 29,35 6 ROE =ROA x L (%) 1,92 1,27 0,65 51,31 2.5 Đánh giá chung về hiệu quả kinh doanh Đánh giá chung các chỉ tiêu chính Nhận xét:  Doanh thu thuần có xu hướng tăng nhanh, năm 2011 tăng 14,02% so với năm 2010. Tỷ suất LN/DT (ROS) tuy có xu hướng tăng cao (34,84%) nhưng giá trị tuyệt đối lại khá thấp. Tuy nhiên có thể đánh giá DN vẫn kinh doanh khá hiệu quả khi nền kinh tế vẫn còn khó khăn.  Tốc độ tăng của năng suất lao động bình quân (33,02%) đang có xu hướng tăng nhanh hơn tốc độ tăng của doanh thu (14,02%). Nên có thể đánh giá tình hình sử dụng nguồn lực lao động của công ty đang đạt được kết quả rất tốt.  Tốc độ tăng chi phí QLDN (41,12%) tăng gần gấp 3 lần so với mức tăng trưởng của doanh thu (14,02%), cho thấy việc sử dụng chi phí QLDN còn gây lãng phí, Nguyên nhân chính là do chi phí gia công thuê ngoài của doanh nghiệp tăng cao, làm giảm nhiều lợi nhuận thu được. Do vậy cần có các biện pháp quản lý nhằm tiết kiệm hơn chi phí này. NTD9 Slide 23 NTD9 Phần nhận xét ở slide này quá nhiều chữ. Nên cắt gọn thành cụm từ ngắn, thay vì viết cả câu. Nguyen Tien Dung, 5/14/2013 Phần III: Các biện pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh tại Cty CP. KT NL và MT EEC 3.3. Dự kến hiệu quả đem lại sau khi thực hiện biện pháp 3.2. Đề xuất các biện pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh 3.1. Mục tiêu chiến lược phát triển của doanh nghiệp NTD1 NTD10 Slide 24 NTD1 lỗi đánh máy Nguyen Tien Dung, 5/14/2013 NTD10 nên sửa thành "Mục tiêu và chiến lược kinh doanh của Công ty trong thời gian tới" Mà có lẽ bỏ slide này đi được rồi. Nguyen Tien Dung, 5/14/2013 Phần III: Các biện pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh tại Cty CP. KT NL và MT EEC 3.1.Mục tiêu phát triển của doanh nghiệp  Nâng cao hơn nữa hoạt động va ̀ hiệu quả sản xuất kinh doanh của DN nhằm đạt mục tiêu DT tăng trưởng 5-10%, LN dự kiến tăng 10-15%, va ̀ giảm dần chi phí QLDN.  Sản phẩm cốt lõi là mảng thiết bị Bơm huyền phù/quặng/xỉ chịu mài mòn Hãng KREBS- Úc.  Trong thời gian tới, công ty sẽ chú trọng đầu tư phát triển mảng sản phẩm đo lường, điều khiển, tự động hóa công nghiệp (như ABB). Phần III: Các biện pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh tại Cty CP. KT NL và MT EEC 3.2. Đề xuất biện pháp đẩy mạnh hoạt động tiêu thụ BP1: Giảm chi phí QLDN và tăng tỷ suất lợi nhuận ROS cho mảng kinh doanh Bơm huyền phù chịu mài mòn Hãng KREBS-Úc. BP2: Mở rộng kinh doanh thiết bị Hãng ABB cho các dự án hóa chất nhằm tăng doanh thu và khả năng sinh lời” Biện pháp 1: “Giảm chi phí QLDN và tăng tỷ suất lợi nhuận ROS bằng việc nội địa hóa động cơ, buli dây đai và khung bệ đỡ cho Bơm huyền phù/quặng/xỉ chịu siêu mài mòn Hãng KREBS-Úc.”  Căn cứ:  Căn cứ vào nhu cầu thực tế và xu hướng phát triển của doanh nghiệp.  Chi phí QLDN (chi phí thuê gia công bên ngoài) chiếm tỷ trọng đặc biệt lớn trong cơ cấu doanh thu mảng bơm bùn. Do vậy cần có biện pháp để giảm thiểu chi phí này. Mục tiêu:.  Bán được 06 bộ bơm cho các nhà máy tuyển than  Giảm chi phí QLDN xuống 5-7% trong cơ cấu chi phí, bằng cách tiết giảm chi phí gia công, dịch vụ thuê ngoài cho sản phẩm bơm bùn.  Mức doanh thu tăng thêm: 1.423.502 nghìn đồng.  Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu kỳ vọng từ sản phẩm: 5-10%  Nâng cao kha ̉ năng cạnh tranh dòng sản phẩm bơm bùn KREBS với các đối thu ̉ lớn trên thi ̣ trường như METSO. Phần III: Các biện pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh tại Cty CP. KT NL và MT EEC NTD11 Slide 27 NTD11 Nên đưa tên Biện pháp 1 lên phần tiêu đề của slide Nguyen Tien Dung, 5/14/2013 Ước tính chi phí thực hiện biện pháp 1 STT Tên chi phí Tỷ trọng/DT Chi phí 1 Chi phí tài chính: (Bao gồm chi phí lãi vay, chi phí chuyển tiền ngân hàng, chi phí dự phòng chênh lệch tỉ giá) 1,1% 15.802.425 2 Chi phí bán hàng 2,5% 35.605.800 3 Chi phí QLDN 5,6% 79.756.992 Tổng cộng 131.165.217 ĐVT: đồng Phần III: Các biện pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh tại Cty CP. KT NL và MT EEC Bảng 2.7: Kết quả và hiệu quả dự kiến của BP 1 ĐVT: 1.000đ Hiện tại (2011) Biện pháp 1 (Ước 2012) Chênh lệch +/- % Giá bán 237.825 237.825 - 0,00% Lượng bán (bộ) 6,00 6,00 - 0,00% Doanh thu thuần 1.426.950 1.426.950 - 0,00% Giá vốn hàng bán 1.198.638 1.115.405 (83.233) -6,94% Lợi nhuận gộp 228.312 311.545 83.233 36,46% Tổng chi phí 197.590 131.165 (66.425) -33,62% Chi phí QLDN 155.333 79.757 (75.576) -48,65% Chi phí bán hàng 32.122 35.606 3.484 10,85% Chi phí tài chính 10.136 15.802 5.666 55,91% Lợi nhuận trước thuế 30.722 180.380 149.658 487,14% Thuế TNDN (25%) 7.680 45.095 37.415 487,14% Lợi nhuận sau thuế 23.041 135.285 112.244 487,14% ROS 0,016 0,095 0,079 487,14% Phần III: Các biện pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh tại Cty CP. KT NL và MT EEC Biện pháp 2: “Mở rộng kinh doanh mảng thiết bị đo lường và tự động hóa công nghiệp, chú trọng thiết bị Hãng ABB cho các dự án hóa chất nhằm tăng doanh thu và khả năng sinh lời”.  Căn cứ:  Doanh thu và đặc biệt là lợi nhuận mảng thiết bị đo lường còn thấp  Sự cạnh tranh trong việc cung cấp thiết bị thay thế cho các nhà máy điện đang diễn ra rất khốc liệt, lợi nhuận thấp  Các dự án xây lắp mới, nâng cấp nhà máy sản xuất phân đạm sẽ được Tập đoàn công nghiệp hóa chất Việt Nam đặc biệt quan tâm Mục tiêu:  Cung cấp thiết bị đo lường cho dự án hóa chất: 9 thiết bị  Tăng doanh thu thêm từ sản phẩm mới: 672.598 nghìn đồng  Mức tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu (ROS) kỳ vọng từ sản phẩm: 5 - 10% Phần III: Các biện pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh tại Cty CP. KT NL và MT EEC Bảng 2.8: Kết quả và hiệu quả dự kiến của BP 2 ĐVT:1000đ STT Chỉ tiêu Giá trị 1 Doanh thu tăng thêm nhờ bán sản phẩm mới Hãng ABB 683.820 2 Giá vốn hàng bán (bằng 72,28% doanh thu) 494.237 3 Lợi nhuận gộp (3= 1-2) 189.583 4 Tổng chi phí của biện pháp 102.575 5 Chi phí tài chính 6.797 6 Chi phí bán hàng 17.096 7 Chi phí quản lý doanh nghiệp 78.682 8 Tổng lợi nhuận trước thuế (3-4) 87.008 9 Thuế TNDN 25% 21.752 10 Lợi nhuận sau thuế của biện pháp 10=8-9 65.256 11 Tỷ lệ lợi nhuận ROS 9,5% Phần III: Các biện pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh tại Cty CP. KT NL và MT EEC Bảng 2.9: Tổng hợp hiệu quả của hai biện pháp Phần III: Các biện pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh tại Cty CP. KT NL và MT EEC Biện pháp DT tăng thêm do biện pháp GVHB tăng thêm Chi phí tăng thêm do biện pháp LN tăng thêm do biện pháp Giảm chi phí QLDN và tăng tỷ suất lợi nhuận ROS ..Bơm huyền phù/quặng/xỉ chịu siêu mài mòn Hãng KREBS-Úc. 1.426.950 1.115.405 131.165 112.244 Mở rộng kinh doanh thiết bị Hãng ABB cho các dự án hóa chất nhằm tăng doanh thu và khả năng sinh lời 683.820 494.237 102.575 65.256 TỔNG CỘNG 2.110.770 1.609.642 233.740 177.500 Chỉ tiêu Đơn vị tính Năm 2012 Năm 2011 So sánh +/- % Doanh thu thuần 1.000 đ 22.043.802 19.933.032 2.110.770 10,59% Lợi nhuận sau thuế 1.000 đ 470.401 203.186 267.215 131,51% Tổng tài sản bình quân 1.000 đ 16.767.669 14.797.964 1.969.705 13,31% Vốn chủ sở hữu bq 1.000 đ 10.931.330 10.594.537 336.793 3,18% Năng suất tổng tài sản (SOA) 1,31 1,35 (0,03) -2,40% ROS (LNST/DT) % 2,13 1,02 1,11 109,34% L(TTSbq/VCSHbq) 1,53 1,40 0,14 9,82% ROA = SOA x ROS 2,81 1,37 1,43 104,32% ROE =ROA x L 4,30 1,92 2,39 124,38% Bảng 2.10: Tính các giá trị chỉ tiêu hiệu quả dự kiến năm 2012 Phần III: Các biện pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh tại Cty CP. KT NL và MT EEC Nhận xét chung: Thông qua việc xúc tiến doanh thu bán hàng từ 2 biện pháp nêu trên, các chỉ tiêu hiệu quả của Công ty đã được cải thiện rõ rệt:  Chỉ tiêu lợi nhuận sau thuế trên doanh thu ROS tăng 109,34% so với năm 2011, do doanh thu tăng 10,59%, đồng thời chi phí QLDN giảm được 4% làm cho lợi nhuận sau thuế tăng lên 131,51%.  Toàn bộ phần lợi nhuận đạt được năm 2012 là 470.401 nghìn đồng được kết chuyển vào TTS và VCSH do vậy các chỉ tiêu LN/TTS và LN/VCSH vẫn tăng cao, lần lượt là 104,32% (ROA) và 124,38% (ROE)  Tuy nhiên, năm 2012 vẫn là một trong những năm kinh tế dự báo còn rất khó khăn, do vậy việc doanh nghiệp vẫn có thể trụ vững và làm ăn có lãi, tuy lợi nhuận chưa cao, doanh thu tăng nhẹ ở mức 5-10% cũng có thể đánh giá là một thành công lớn của doanh nghiệp trong giai đoạn khó khăn này Phần III: Các biện pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh tại Cty CP. KT NL và MT EEC NTD3 Slide 34 NTD3 Cần đổi tên slide này là "Kết luận", trong đó cần có vài gạch đầu dòng (ngắn gọn hơn nữa) - đã phân tích được gì - kết quả KD, hiệu quả KD của Công ty như thế nào - nguyên nhân chính là gì? - đã đưa ra mấy biện pháp, sau khi thực hiện xong thì đạt được điều gì? Nguyen Tien Dung, 5/14/2013 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Slide 35 NTD4 Cần thêm chữ "em". Em xin chân thành ... - như thế dễ chiếm được cảm tình của hội đồng hơn. Nguyen Tien Dung, 5/14/2013
Luận văn liên quan