Nếu như sự xuất hiện của công nghệ truyền hình (TV) là một bước ngoặt trong lịch sử truyền thông của nhân loại thì sự xuất hiện của IPTV (truyền hình giao thức Internet) là một ngoặc trong sự phát triển của công nghệ truyền hình.
Với những ưu điểm vượt trội: tính năng tương tác giữa hệ thống với người xem, cho phép người xem chủ động về thời gian và khả năng triển khai nhiều dịch vụ giá trị gia tăng , IPTV thật sự xứng đáng là công nghệ truyền hình dẫn đầu. IPTV không chỉ đơn thuần là một dịch vụ giá trị gia tăng trên nền mạng IP, nó là một bước phát triển, tiến lên hội tụ mạng viễn thông – xu hướng chung của truyền thông toàn cầu.
Để khách hàng có thể tiếp cận và chấp nhận một công nghệ mới như IPTV, nhất là trong bối cảnh thị trường truyền thông đang diễn ra quá trình cạnh tranh khốc liệt như hiện nay, đảm bảo chất lượng dịch vụ là yêu cầu vô cùng quan trọng mà nhà cung cấp dịch vụ cần phải quan tâm.
90 trang |
Chia sẻ: tuandn | Lượt xem: 3808 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đồ án QoS cho dịch vụ IPTV, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỜI CẢM ƠN
Em xin gửi lời cảm ơn chân thành quý Thầy Cô của Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông đã tận tình giảng dạy, truyền đạt cho em nhiều kiến thức quý báu trong suốt những năm học vừa qua.
Em xin trân trọng cảm ơn Thầy Nguyễn Thanh Tâm, người trực tiếp hướng dẫn em, giúp đỡ em trong thời gian thực tập và làm luận văn tốt nghiệp. Dù bận rộn công việc nhưng thầy luôn dành thời gian trả lời những câu hỏi của em và cho em nhiều lời khuyên đúng đắn.
Em xin gửi lời cảm ơn sâu sắc nhất đến với Ba Mẹ, chị em trong gia đình, những người luôn ở bên cạnh ủng hộ, động viên em hoàn thành tốt nhiêm vụ của mình.
Cuối cùng xin cám ơn tất cả Các bạn lớp Đ06VTA1 luôn đoàn kết gắn bó giúp đỡ nhau trong quá trình làm luận văn.
Tp.Hồ Chí Minh, ngày 8-1-2011
Sinh viên
Đỗ Thị Ngọc Mai
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
------(((------
TP Hồ Chí Minh, ngày…… tháng …… năm 2011
Giáo viên hướng dẫn
Thầy Nguyễn Thanh Tâm
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN
------(((------
TP Hồ Chí Minh, ngày…… tháng …… năm 2011
Giáo viên phản biện
MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU 1
CHƯƠNG 1: LÝ THUYẾT VỀ DỊCH VỤ IPTV 2
1.1. Khái niệm IPTV: 2
1.1.1. Định nghĩa: 2
1.1.2. Hội tụ mạng viễn thông và giải pháp IPTV: 2
1.1.3. So sánh IPTV và các công nghệ truyền hình khác: 3
1.1.3.1. IPTV và các công nghệ truyền hình truyền thống: 3
1.1.3.2. IPTV và Internet TV: 5
1.2. Đặc điểm của IPTV: 5
1.2.1. Một số đặc điểm của IPTV: 5
1.2.2. Các dịch vụ IPTV: 6
1.3. Cấu trúc IPTV: 7
1.3.1. Mạng cung cấp dịch vụ IPTV: 7
1.3.1.1.Mạng nội dung: 7
1.3.1.2.Mạng truyền tải: 8
1.3.1.3.Mạng gia đình (Home Network): 8
1.3.1.4.Bộ phận quản lý: 8
1.3.2. Phương thức truyền dữ liệu IPTV: 9
1.3.2.1.Multicast: 9
1.3.2.2.Unicast: 9
1.3.2.3.Giao thức RTP/RTCP: 10
1.3.3. Đóng gói dữ liệu video của IPTV: 10
1.3.3.1.Mô hình truyền thông IPTV: 10
1.3.3.2.Mã hóa video (video encoding): 10
1.3.3.3.Đóng gói video (video packetizing): 11
1.3.3.4.Đóng gói kết cấu dòng truyền tải (Transport stream construction): 12
1.3.3.5.Đóng gói ở các lớp thấp hơn : 13
CHƯƠNG 2: CÁC CHUẨN NÉN VIDEO SỬ DỤNG TRONG IPTV 14
2.1. Tín hiệu video: 14
2.1.1. Video và hình ảnh: 14
2.1.2. Số hóa hình ảnh: 14
2.2. Video và công nghệ truyền hình: 15
2.2.1. Truyền hình tương tự: 15
2.2.2. Truyền hình số: 15
2.3. Kỹ Thuật nén Video: 16
2.3.1. Khái niệm nén Video: 16
2.3.2. Các phương pháp nén video dùng trong IPTV: 17
2.3.2.1. MPEG (H.26x): 17
2.3.2.2. VC-1: 18
2.3.3. Các kỹ thuật nén audio: 18
2.3.4. Chuẩn nén video MPEG-4 Part 10/ AVC/ H.264: 19
2.3.4.1. Các thành phần cơ bản trong ảnh nén MPEG: 19
2.3.4.2.Quá trình thực hiện nén video H.264: 20
CHƯƠNG 3: QOS TRONG DỊCH VỤ IPTV 24
3.1 . Tổng quan về chất lượng dịch vụ - QoS (Quality of Service) : 24
3.1.1. Khái niệm QoS: 24
3.1.1.1. Định nghĩa: 24
3.1.1.2. Ý nghĩa: 24
3.1.2. Các tham số QoS: 24
3.1.2.1. Tham số QoS: 24
3.1.2.2. QoS nhìn từ những khía cạnh khác nhau: 25
3.1.3. QoS trong mạng IP: 27
3.1.3.1. Mô hình tham chiếu QoS IP: 27
3.1.3.2. Tham số QoS trong mạng IP: 27
3.1.3.3. Phân lớp QoS cho mạng IP: 28
3.1.4. QoS và các khái niệm liên quan: 29
3.1.3.1. Chất lượng trải nghiệm QoE (Quality of Experience): 29
3.1.3.2. Cấp độ dịch vụ GoS (Grade of Service): 30
3.1.3.3. Kiểu dịch vụ ToS và lớp dịch vụ CoS 31
3.2. QoS cho dịch vụ IPTV: 32
3.2.1. Yêu cầu đối với dịch vụ IPTV: 32
3.2.1.1. Các yêu cầu chung: 32
3.2.1.2. Yêu cầu chất lượng trải nghiệm QoE cho IPTV: 33
3.2.1.3. Yêu cầu chất lượng mạng IP cho dịch vụ IPTV: 35
3.2.2. Đánh giá chất lượng dịch vụ IPTV: 37
3.2.2.1. Mô hình đo lường QoS ITU-T: 37
3.2.2.2. Đo lường chất lượng Head-end 37
3.2.2.3. Đo lường chất lượng end-to-end: 38
3.2.2.4. Đo lường QoS của mạng IP: 39
3.2.2.5. Một vài khái niệm thường dùng để đánh giá chất lượng IPTV: 39
3.3. Giải pháp QoS cho dịch vụ IPTV: 40
3.3.1. Các biện pháp đảm bảo QoS IPTV ở Head-end : 40
3.3.2. Các biện pháp đảm bảo QoS ở mạng quản lý: 41
3.3.3. Các biện pháp đảm bảo QoS ở Home network: 41
3.3.4. Các biện pháp đảm bảo QoS ở mạng truyền dẫn: 41
3.3.4.1. NP và các biện pháp cải thiện NP: 41
3.3.4.2. Các biện pháp đảm bảo QoS liên quan đến xử lý lưu lượng: 44
3.4. Kỹ thuật QoS: 44
3.4.1. Sự cần thiết của kỹ thuật QoS đối với dịch vụ IPTV: 44
3.4.2. Các bước thực hiện QoS: 46
3.4.3. Các cơ chế QoS: 46
3.4.3.1. Chia lớp: 46
3.4.3.2.Đánh dấu: 46
3.4.3.3. Quản lý nghẽn: 47
3.4.3.4. Tránh lỗi: 49
3.4.3.5. Lập chính sách (policy) và định hình lưu lượng: 50
3.4.3.6. Nâng cao hiệu quả đường truyền: 51
3.4.4. Mô hình ứng dụng đảm bảo QoS mạng IP: 51
3.4.4.1.IntServ: 51
3.4.4.2.DiffServ: 53
3.4.4.3.Mô hình kết hợp: 56
CHƯƠNG 4: MÔ PHỎNG CƠ CHẾ QOS WRED CHO IPTV BẰNG PHẦN MỀM NS2 57
4.1. Phần mềm NS2 (Network Simulation Version 2): 57
4.1.1. Giới thiệu: 57
4.1.2. Cấu trúc của NS2: 57
4.2. Bộ công cụ Evalvid: 58
4.2.1. Giới thiệu bộ công cụ Evalvid: 58
4.2.2. Sử dụng Evalvid kết hợp với NS2: 58
4.3. Mô hình mô phỏng: 59
4.3.1. Nguồn Video: 60
4.3.2. Điểm truy cập khách hàng: 61
4.3.3. Mạng truyền dẫn: 61
4.3.4. Mô phỏng cơ chế QoS WRED: 62
4.3.4.1. QoS dùng mô hình DiffServ với PHB cơ chế cơ chế WRED: 62
4.3.4.2. Cơ chế WRED ưu tiên theo ảnh: 63
4.4. Kết quả mô phỏng: 64
4.4.1. Mô hình QoS DiffServ cơ chế WRED: 64
4.4.1.1. Tỉ lệ mất gói: 64
4.4.1.2. Trễ lan truyền gói tin và biến động trễ: 65
4.4.1.3. PSNR, MOS: 66
4.4.2. Cơ chế WRED ưu tiên theo ảnh: 67
4.4.2.1. Mất gói: 68
4.4.2.2. Trễ lan truyền và biến động trễ (Jitter): 68
4.4.2.3. PSNR/MOS: 69
4.5. Ứng dụng: 69
KẾT LUẬN 70
HƯỚNG MỞ CỦA ĐỀ TÀI 71
MỤC LỤC HÌNH
Hình 1.1: Hội tụ mạng viễn thông 2
Hình 1.2: Lộ trình phát triển IPTV của Ericsson 3
Hình 1.3: Các công nghệ truyền hình 3
Hình 1.4: Mô hình tổng quát hệ thống IPTV 7
Hình 1.5 : Mô hình truyền thông IPTV 10
Hình 1.6 : Cấu trúc dòng cơ bản (Elementary stream) với kỹ thuật nén H.264 11
Hình 1.7 : Cấu trúc gói PES 11
Hình 1.8: MPEG-TS 12
Hình 1.9: Cấu trúc dòng MPEG-TS tổng hợp 12
Hình 1.10 : Đóng gói MPEG/RTP/UDP/IP 13
Hình 2.1 : Số hóa hình ảnh 14
Hình 2.2: Block, Macroblock, slice 19
Hình 2.3: Ảnh I, P và B 20
Hình 2.4: Group of Picture 20
Hình 2.5: Quá trình mã hóa H.264 21
Hình 2.6 : Xấp xỉ các block trong cùng một macroblock 22
Hình 2.7 : Xấp xỉ chuyển động 22
Hình 3.1: Các quan điểm QoS 25
Hình 3.2 : Mô hình các nhóm QoS dịch vụ 26
Hình 3.3 : Mô hình tham chiếu QoS NI – NI (ITU-T Y.1514) 27
Hình 3.4: So sánh QoS và QoE 30
Hình 3.5 : Các thành phần QoE 30
Hình 3.6: Trường ToS trong header Ipv4 31
Hình 3.8: Trường CoS trong header Ethernet chuẩn 802.1q 32
Hình 3.9: QoS và QoE của dịch vụ IPTV 34
Hình 3.10: Mô hình đo lường chất lượng hệ thống IPTV 37
Hình 3.11 : Các thành phần của IPTV 40
Hình 3.12 : Băng thông của mạng truyền dẫn 42
Hình 3.13 : Các loại trễ 43
Hình 3.14: Mất gói do tràn bộ đệm hàng đợi 43
Hình 3.15: Mạng trước và sau hội tụ 44
Hình 3.16: Cơ chế QoS và các chính sách điều khiển giao thông 45
Hình 3.17: Chia lớp lưu lượng 46
Hình 3.18: Đánh dấu gói tin 46
Hình 3.19: Cơ chế quản lý nghẽn 47
Hình 3.20: Thuật toán xếp hàng FIFO 47
Hình 3.22: Thuật toán xếp hàng RB 48
Hình 3.23: Thuật toán xếp hàng WRR 48
Hình 2.24: Cơ chế tránh lỗi 49
Hình 2.25: Cấu hình RED 49
Hình 2.26: Cấu hình loại bỏ gói của CB-WRED 50
Hình 2.27: Cơ chế lập chính sách cho lưu lượng 50
Hình 2.28: Cơ chế định hình cho lưu lượng 51
Hình 2.29: Các bản tin RSVP 51
Hình 3.30: Mô hình ứng dụng chất lượng dịch vụ IntServ 52
Hình 3.31: DSCP 53
Hình 3.32: DSCP và các PHB 54
Hình 3.33: Mô hình DiffServ 55
Hình 3.34: Khối điều khiển lưu lượng DiffServ 55
Hình 3.35: Mô hình kết hợp IntServ và RSVP 56
Hình 4.1: Cấu trúc NS2 57
Hình 4.3: Hoạt động của bộ công cụ Evalvid 58
Hình 4.4: Sử dụng Evalvid kết hợp với NS2 59
Hình 4.5: Mô hình mô phỏng 59
Hình 4.6: Tốc độ bit LiveTV video clip Coastguard 60
Hình 4.7: Tốc độ bit VoD video clip flower 60
Hình 4.8: Tốc độ bit VoD video clip Football 61
Hình 4.9: Biểu đồ thời gian mô phỏng các dịch vụ 61
Hình 4.10: Miền DiffServ mô phỏng 62
Hình 4.11: Sử dụng các tham số PHB cho cơ chế WRED 62
Hình 4.12: Vùng tác động của mất gói ảnh I và ảnh P 63
Hình 4.13: Tỉ lệ về dung lượng giữa các ảnh I, P và B trong video clip Football 63
Hình 4.14:Mạng mô phỏng mô hình DiffServ cơ chế WRED 64
Hình 4.15 : Biểu đồ tỉ lệ mất gói mô hình DiffServ cơ chế WRED 65
Hình 4.16: Kết quả mô phỏng trễ lan truyền và biến động trễ của lưu lượng LiveTV mô hình DiffServ cơ chế WRED 65
Hình 4.17: Kết quả mô phỏng trễ và biến động trễ của lưu lượng UDP mô hình QoS DiffServ cơ chế WRED 66
Hình 4.18: Kết quả mô phỏng MOS của video mô hình QoS DiffServ cơ chế WRED 67
Hình 4.19: Kết quả mô phỏng trễ và biến động trễ cơ chế WRED ưu tiên theo ảnh 68
MỤC LỤC BẢNG
Bảng 1.1: So sánh IPTV và truyền hình cáp 5
Bảng 1.2 : So sánh IPTV và Internet TV 5
Bảng 13: Ví dụ về các dịch vụ IPTV 7
Bảng 2.1: Các chuẩn truyền hình tương tự 15
Bảng 2.2 : Các chuẩn truyền hình số thông dụng 16
Bảng 2.3: Các chuẩn nén video MPEG (H.26x) và ứng dụng của chúng 18
Bảng 3.1: Lớp dịch vụ theo đề xuất của ETSI 28
Bảng 3.2: Phân lớp dịch vụ theo ITU-T Y.1541 29
Bảng 3.3 : Lớp QoS và các giá trị NP mạng IP (ITU-T Y.1541) 29
Bảng 3.4: Mối liên hệ giữa các dịch vụ IPTV và QoS class ITU-T Y.1541 35
Bảng 3.5: Các dịch vụ IPTV điển hình và các lớp QoS tương ứng 36
Bảng 3.6 : Các tham số đo lường chất lượng end-to-end 38
Bảng 3.7: Các tham sô đo lường chất lượng mạng IP 39
Bảng 4.1: Kết quả mô phỏng tỉ lệ mất gói mô hình DiffServ cơ chế WRED 65
Bảng 4.2: Kết quả mô phỏng PSNR của video mô hình QoS DiffServ cơ chế WRED 67
Bảng 4.3 : Kết quả mô phỏng tỉ lệ mất cơ chế WRED ưu tiên theo ảnh 68
Bảng 4.4: Kết quả mô phỏng PSNR/MOS của video cơ chế WRED ưu tiên theo ảnh 69
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
3
3G
Third Genegation
Mạng di động thế hệ thứ ba
A
AAC
Avanced Audio Coding
Mã hóa audio nâng cao
ADSL
Asymmetrical DSL
Đường dây thuê bao số bất đối xứng
AQM
Active Queue Management
Quản lý hàng đợi tích cực
ASP
Application Service Provider
Ứng dụng dịch vụ khách hàng
B
B
Bi-predictive Picture
Ảnh dự đoán hai chiều
BE
Best EffortNỗ lực tối đa
C
CA/DRM
Condition Access/Digital Rights Management
Điều khiển truy nhập/quản lý bản quyền số
CAC
Call Control Adminssion
Điều khiển quản lý cuộc gọi
CAR
Committed Access Rate
Cam kết tốc độ truy nhập
CAVLC
Context-Adaptive Variable Length Coding
Mã hóa thích nghi có chiều dài thay đổi
CBT
Core Based Trees
Giao thức cây lõi cơ bản
CBWFQ
Class Base Weighted Fair Queuing
Hàng đợi cân bằng trọng số
CLI
Command-line Interface
Giao diện dòng lệnh
CoS
Class of Service
Lớp dịch vụ
CPE
Customer Premise Equipment
Thiết bị sở hữu người dùng
CPU
Central Proccesing Unit
Khối xử lý trung tâm
CQ
Custom Queuing
Hàng đợi tự chọn
CRC
Cyclic Redundancy Check
Mã vòng
CRM
Customer Relationship Managerment
Quản lý quan hệ người dùng
D
DCT
Discrete Cosine Transform
Biến đổi cosin rời rạt
DF
Delay Factor
Yếu tố trễ
DiffServ
Difference Services
Phân biệt dịch vụ
DOCSIS
Data Over Cable Service Interface Specification
Tiểu chuẩn giao diện dịch vụ dữ liệu qua cáp
DSCP
Difference Services Code Point
Mã điểm phân biệt dịch vụ
DSL
Digital Subcriber Line
Đường dây thuê bao số
DVB-C
Digital Video Broadcast over Cable
Quảng bá video số qua cáp
DVMRP
Distance Vector Multicast Routing Protocol
Giao thức multicast vecto khoảng cách
E
ECN
Explicit Congestion Notification
Cảnh báo lỗi minh bạch
EDTV
Enchanted Definition Television
Truyền hình định dạng nâng cao
EPG
Electronic Program Guide
Giao diện hướng dẫn người dùng điện tử
ETSI
European Telecommunications Standards Institute
Viện tiêu chuẩn viễn thông Châu Âu
F
FEC
Forward Error Correction
Mã sửa lỗi chuyển tiếp
FG IPTV
Forcus Group Internet Protocol Television
Nhóm nghiên cứu truyền hình giao thức Internet
FIFO
First In First Out
Vào trước ra trước
FM
Frequency Modulation
Điều chế tần số
G
GoS
Grade Of Service
Cấp độ dịch vụ
H
HDTV
High Definition Television
Định dạng truyền hình chất lượng cao
HEVC
High Efficiency Video Coding
Mã hóa video hiệu quả cao
I
I
Intra-picture
Ảnh dự đoán bên trong
IEC
International Electrotechnical Commission
Ủy ban điện tử quốc tế
IEEE
Institute of Electrical and Electronic Engineers
Viện kỹ sư điện và điện tử
IGMP
Internet Group Management Protocol
Giao thức quản lý nhóm internet
IntServ
Intergrated Service
Tích hợp dịch vụ
IP
Internet Protocol
Giao thức Internet
IPDV
IP Packet Delay Variation
Biến động trễ gói tin IP
IPER
IP Packet Error Ratio
Tỉ lệ lỗi gói tin IP
IPLR
IP Packet Loss Ratio
Tỉ lệ mất gói tin IP
IPRR
IP Packet Reordering Ratio
Tỷ lệ sắp xếp lại gói tin
IPSLBR
IP Packet Severely Loss Block Ratio
Tỉ lệ tổn thất khối
IPTD
IP Packet Time Delay
Trễ lan truyền gói tin IP
IPTV
Internet Protocol Television
Truyền hình giao thức Internet
ISO
International Organization for Standardization
Tổ chức tiêu chuẩn quốc tế
ITU-T
International Telecommunication Union - Telecommunication Standardization Sector
của tiêu chuẩn ngành viễn thông thuộc Tổ chức viễn thông quốc tế
J
JPEG
Joint Photographic Experts Group
Nhóm chuyên gia nhiếp ảnh
L
LL
Low Loss
Tổn thất thấp
LLQ
Low Loss Queue
Hàng đợi tổn thất thấp
LTE
Long Term Evolution
Giải pháp phát triển lâu dài
M
MAN-E
Metro Access Network – Ethenet
Mạng đô thị Ethenet
MBGP
Multiprotocol BGP Extenssion for IP Multicast
Giao thức cổng mở rộng
MDI
Media Delivery Index
Chỉ số truyền thông
MJPEG
Motion Joint Photographic Experts Group
JPEG động
MLR
Media Loss Rate
tỉ lệ tổn thất truyền thông
MMS
Multimedia Messageing Service
Dịch vụ tin nhắn đa phương tiện
MOS
Mean Opinion Score
Điểm trung bình chất lượng
MOSPF
Multicast Open Shortest-Path First,
Giao thức tìm đường ngắn nhất multicast
MP3
MPEG1 Audio Layer 3
Audio lớp 3 MPEG1
MPEG
Moving Picture Experts Group
Nhóm chuyên gia hình ảnh động
MPEG-TS
MPEG2-Transport Stream
Luồng truyền vận MPEG2
MPLS
Multi-Protocol Label Switching
Chuyển mạch nhãn đa giao thức
MPQM
Moving Pictures Quality Metric
Mô hình chất lượng hình ảnh động
MSDP
Multicast Source Discovery Protocol
Giao thức multcast tìm kiếm nguồn
N
NAL
Network Abstraction Layer unit
Đơn vị lớp mạng trừu tượng
NBAR
Network-Based Application Recognition
Công nhận ứng dụng cơ sở mạng
NP
Network Performance
Hiệu năng mạng
NS
Network Section
Phân đoạn mạng
NTSC
National Television Standard Committee
Ủy ban tiêu chuẩn truyền hình quốc gia
O
OSI
Open Systems Interconnection
Hệ thống liên kết mở
P
P
Predicted-picture
Ảnh dự đoán
PAL
Phase Alternation Line
Đường dây thay đổi pha
PBR
Policy-based Routing
Định tuyến chính sách lưu lượng
PES
Packetized Element Stream Packet
Gói cơ bản được đánh dấu thời gian
PIM
Protocol Independent Multicast
Giao thức multicast độc lập
PON
Paasive Optical Networking
Mạng quang thụ động
PQ
Priority Queuing
Hàng đợi ưu tiên
PSRN
Peak Signal-to-Noise Ratio
Tỉ số tín hiệu trên lỗi
PVR
Personal Video Recorder
Bộ lưu trữ video cá nhân
Q
QoE
Quality of Experience
Chất lượng trải nghiệm
QoS
Quality of Service
Chất lượng dịch vụ
Qpel
Quarter Pixel Precision
Chính xác 1/4 pixel
R
RB
Round Robin
Vòng Robin
RED
Random Early Detection
Loại bỏ gói ngẫu nhiên
RESV
Reservation-request messages
Bản tin yêu cầu chiếm dụng
RFC
Request For Comments
Yêu cầu bình luận
RSVP
Resource Reservation Protocol
Giao thức giành trước tài nguyên
RTCP
Real time Transport Control Protocol
Giao thức điều khiển truyền vận thời gian thực
RTI
Real Time Interactive
Tương tác thời gian thực
RTMU
Real-Time Multicast & Unicast
Multicast và unicast thời gian thực
RTP
Real time Transport Protocol
Giao thức truyền vận thời gian thực
S
SDTV
Standard Definition Television
Truyền hình định dạng tiểu chuẩn
SECAM
Séquentiel Couleur A Memoire
Bộ nhớ màu sắc tương tự
SLA
Service Levels Agreement
Thỏa thuận cấp độ dịch vụ
SMS
Short Message Service
Dịch vụ tin nhắn ngắn
STB
Set-Top-Box
Hộp giải mã
T
ToS
Type of Service
TS
Transport Stream
Dòng truyền vận
TV
Telvevision
Truyền hình
U
UDP
User Datagram Protocol
Giao thức dữ liệu người dùng
V
VCEG
Video Coding Experts Group
Nhóm chuyên gia mã hóa video
VDSL
Very-high-speed DSL
Đường dây thuê bao số tốc độ rất cao
VLC
Variable-Length Coding
Mã hóa có chiều dài thay đổi
VOD
Video on Demand
Video theo yêu cầu
VoIP
Voice over IP
Thoại trên IP
W
WFQ
Weighted Fair Queuing
Hàng đợi cân bằng trọng số
WMA
Windows Media Audio
Âm thanh cho Window media
WRED
Weight Random Early Detection
Loại bỏ gói sớm ngẫu nhiên theo trọng số WRED
LỜI MỞ ĐẦU
Nếu như sự xuất hiện của công nghệ truyền hình (TV) là một bước ngoặt trong lịch sử truyền thông của nhân loại thì sự xuất hiện của IPTV (truyền hình giao thức Internet) là một ngoặc trong sự phát triển của công nghệ truyền hình.
Với những ưu điểm vượt trội: tính năng tương tác giữa hệ thống với người xem, cho phép người xem chủ động về thời gian và khả năng triển khai nhiều dịch vụ giá trị gia tăng , IPTV thật sự xứng đáng là công nghệ truyền hình dẫn đầu. IPTV không chỉ đơn thuần là một dịch vụ giá trị gia tăng trên nền mạng IP, nó là một bước phát triển, tiến lên hội tụ mạng viễn thông – xu hướng chung của truyền thông toàn cầu.
Để khách hàng có thể tiếp cận và chấp nhận một công nghệ mới như IPTV, nhất là trong bối cảnh thị trường truyền thông đang diễn ra quá trình cạnh tranh khốc liệt như hiện nay, đảm bảo chất lượng dịch vụ là yêu cầu vô cùng quan trọng mà nhà cung cấp dịch vụ cần phải quan tâm.
CHƯƠNG 1: LÝ THUYẾT VỀ DỊCH VỤ IPTV
Khái niệm IPTV:
Định nghĩa:
Thuật ngữ IPTV gồm hai thành phần: IP và TV. Trong đó:
IP: Internet Protocol – giao thức Internet. Là giao thức ở lớp 3 trong mô hình OSI (Open Systems Interconnection Reference Model) (tương đương lớp 2 trong mô hình TCP/IP), là giao thức cơ sở để xây dựng mạng băng rộng hiện nay đồng thời cũng là cơ sở để xây dựng mạng viễn thông hội tụ trong tương lai. Mạng băng rộng hoạt động dựa trên giao thức IP (mô hình TCP/IP) không ngừng được cải tiến, phát triển về băng thông và tốc độ bit, có thể cung cấp đa dịch vụ, kể cả các dịch vụ tốn nhiều băng thông và cần th