Đồ án Quản lý dịch vụ bưu phẩm

1. Mục Tiêu: +Phân tích thiết kếhệthống quản lý dịch vụbưu phẩm trong quy trình gửi và nhận bưu phẩm +Triển khai trên môi trường nhiều người sửdụng. +Quản lý tiền thuếhải quan, tiền gửi bưu phẩm, kiểm hóa và lưu kho. +Báo cáo nhanh trên màn hình và in ra giấy theo ngày, truy tìm nhanh thông tin vềbưu phẩm khi biết một phần thông tin liên qua. 2.Giới Hạn: Vì thời gain không cho phép , nên phạm vi của Project chỉnằm trong giới hạn môn học phân tích thiết kếhệthống thông tin .Nên chương trình còn nhiều thiếu sót. Đểsửdụng vào thực tếcần phát triển thêm.

pdf54 trang | Chia sẻ: tuandn | Lượt xem: 2307 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đồ án Quản lý dịch vụ bưu phẩm, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đại Học Quốc Gia Thành Phố Hồ Chí Minh Đại Học Khoa Học Tự Nhiên ---------o0o---------- Đề Tài: Quản Lý Dịch Vụ Bưu Phẩm Khoa :Toán-Tin Học Khóa : 2005 Môn Học: Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin Giáo Viên: Sinh Viên Thực Hiện: Họ Tên Mã Số SV Nguyễn Văn Tú 0511280 Lê Bình Trọng 0511255 Tphcm ,Ngày in: 10/6/2008 Người trình bày: Nguyễn Văn Tú Quản lý bưu phẩm Khoa: Toán Tin Học --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 2 LỜI NÓI ĐẦU ................................................................................................................................. 1 LỜI CẢM ƠN .................................................................................................................................. 2 MỤC LỤC I. Mục tiêu và giới hạn ..................................................................................................................... 3 1. Mục tiêu ...................................................................................................................................... 4 2. Giới hạn ...................................................................................................................................... 5 II.Phân tích yêu cầu ......................................................................................................................... 6 1.Yêu cầu chức năng ....................................................................................................................... 7 2.Yêu cầu chi phí chức năng ........................................................................................................... 8 III. Phân tích hệ thống ..................................................................................................................... 9 1.Mô hình thực thể ERD ................................................................................................................. 10 a.Xác định thực thể ................................................................................................................ 11 b.Mô hình ERD ...................................................................................................................... 12 c.Mô tả thực thể ERD ............................................................................................................ 13 2.Chuyển mô hình ERD thành mô hình quan hệ ............................................................................ 14 3.Mô tả chi tiết các quan hệ ............................................................................................................ 15 4.Mô tả bảng tổng kết ..................................................................................................................... 16 a.Tổng kết quan hệ ................................................................................................................. 17 b.Tổng kết thuộc tính ............................................................................................................. 18 IV. Thiết kế ô xử lý .......................................................................................................................... 19 1.Mô hình DFD mức 0 .................................................................................................................... 20 2.Mô hình DFD mức 1 .................................................................................................................... 21 a.DFD của chức năng gửi bưu phẩm .................................................................................... 22 b.DFD của chức năng nhận bưu phẩm ................................................................................. 23 3.Mô tả ô xử lý ................................................................................................................................ 24 4.Giải thuật cho các ô xử lý ............................................................................................................ 25 V. Thiết kế giao diện ........................................................................................................................ 26 1.Các Menu chính của giao diện ..................................................................................................... 27 2.Mô tả Form .................................................................................................................................. 28 Quản lý bưu phẩm Khoa: Toán Tin Học --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 3 LỜI NÓI ĐẦU Cùng với sự phát triển cuả khoa học kỹ thuật,nhu cầu ứng dụng tin học trong công tác quản lí cũng ngày càng gia tăng, việc xây dựng các phần mềm quản lí nhằm đáp ứng nhu cầu trên là rất cần thiết. Trong thực tế, phân tích hệ thống thông tin được ứng dụng rất rộng rãi ở tất cả các lĩnh vực nhằm giúp các lập trình viên dễ dàng lập trình phần mềm quản lý hệ thống thông tin. Project này được thực hiện nhằm áp dụng nhửng kiến thức của môn học phân tích thiết kế hệ thống thông tin vào thực tế. LỜI CẢM ƠN Với tất cả lòng chân thành, Nhóm chúng tôi xin gửi lời cảm ơn đến tất cả mọi người , đã giúp đỡ, động viên,...nhóm trong suốt thời gian thực Project này. Nhóm chúng tôi xin chân thành cảm ơn Thầy Giáo Bộ Môn đã tạo điều kiện, tận tình giúp đỡ, chỉ bảo nhóm từ những ngày đầu cho đến khi hoàn thành Project này. ............................................................................................................................................... Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 10 tháng 06 năm 2008 I.Mục Tiêu Và Giới Hạn 1. Mục Tiêu: +Phân tích thiết kế hệ thống quản lý dịch vụ bưu phẩm trong quy trình gửi và nhận bưu phẩm +Triển khai trên môi trường nhiều người sử dụng. +Quản lý tiền thuế hải quan, tiền gửi bưu phẩm, kiểm hóa và lưu kho. +Báo cáo nhanh trên màn hình và in ra giấy theo ngày, truy tìm nhanh thông tin về bưu phẩm khi biết một phần thông tin liên qua. 2.Giới Hạn: Vì thời gain không cho phép , nên phạm vi của Project chỉ nằm trong giới hạn môn học phân tích thiết kế hệ thống thông tin .Nên chương trình còn nhiều thiếu sót. Để sử dụng vào thực tế cần phát triển thêm. Quản lý bưu phẩm Khoa: Toán Tin Học --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 4 III.Phân tích hệ thống 1. Mô hình thực thể ERD a. Xác định thực thể +Thực thể KHACH_HANG: -Miêu tả: Mỗi thực thể tượng trưng cho một khách hàng có nhu cầu muốn gửi bưu phẩm hay nhận bưu phẩm từ nước ngoài về. -Các thuộc tính: MaSoKH, DiaChi, Ten, VaiTro, DienThoai, SoCMND, SoHoChieu, NgaySinh. + Thực thể NHAN_VIEN_HQ: -Miêu tả:Mỗi thực thể tượng trưng cho 1 nhân viên hải quan. -Các thuộc tính: MaSoNV, Ten, DiaChi, DienThoai + Thực thể NHAN_VIEN_BC: -Miêu tả: Mỗi thực thể tượng trưng cho 1 nhân viên bưu cục. -Các thuộc tính: MaSoNV, Ten, DiaChi, DienThoai. + Thực thể TO_KHAI_HQ: -Miêu tả: Mỗi thực thể tượng trưng cho 1 tờ khai xuất khẩu phi mậu dịch hay nhập khẩu phi mậu dịch. -Các thuộc tính: MaSoTKHQ, NgayLap, Loai, TienThue. +Thực thể PHIEU_GDBP: -Miêu tả: Mỗi thực thể tượng trưng cho 1 phiếu gửi bưu phẩm hay phiếu nhận bưu phẩm. -Các thuộc tính: MaSoPGDBP, Loai, NgayLap. +Thực thể PHIEU_THU_LP: -Miêu tả: Mỗi thực thể tượng trưng cho 1 phiếu thu lệ phí lưu kho và kiểm hóa. -Các thuộc tính: MaSoPTLP, MaSoBC,NgayThu. +Thực thể BUU_PHAM: -Miêu tả : Mỗi thực thể tượng trưng cho 1 bưu phẩm. -Các thuộc tính: MaSoBP, HoTen, DiaChi, NoiGui, NoiNhan, TrongLuong, TriGia, GiaCuoc, Loai. +Thực thể MAT_HANG: -Miêu tả: Mỗi thực thể tượng trưng cho 1 loại hàng trong 1 bưu phẩm nào đó. -Các thuộc tính: MaSoMH, TenMH, TriGiaThue, DonVi, GiaTri. Quản lý bưu phẩm Khoa: Toán Tin Học --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 5 Cho SHP +Thực thể BANG_THUE: Miêu tả: Mỗi thực thể tượng trưng cho 1 phiếu thu lệ phí lưu kho và kiểm hóa. Các thuộc tính: MaSoThue, DonGiaThue, ThueSuat. b.Lược đồ ERD. (1,n) (1,n) SHBP PHIEU_GDBP MaSoPGDBP Loai NgayLap NHAN_VIEN_BC MaSoNV Ten DiaChi DienThoai PHIEU_THU_LP MaSoPTLP MaSoBC NgayThu TOKHAI_HQ MaSoTKHQ NgayLap Loai TienThue NHAN_VIEN_H Q MaSoNV Ten DiaChi KH &Tính Thuế Ghi vào Khai KHACH_HANG MaSoKH Ten VaiTro DiaChi DienThoia SoCMND SoHoChieu NgaySinh Thanh Toán Thuộc LK&KH (1,1) (1,1) (0,1) (0,n) (1,1) (1,1) (1,n) (1,1) (1,n) (1,n) (1,1) (0,1) (1,1) (0,n) (1,n) (0,n) (1,1) (1,n) Mô tả Thuộc (0,n) MAT_HANG MaSoMH TenMH TriGiaThue DonVi GiaTri BANG_THUE MaSoThue Loai DonGiaThue ThueSuat BUU_PHAM MaSoBP HoTen DiaChi HoTen DiaChi NoiGui NoiNhan Loai TriGia CuocPhi TrongLuong TinhTrang (0,n) Áp Thuế Quản lý bưu phẩm Khoa: Toán Tin Học --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 6 c. Mô tả thực thể 1.Thực thể KHACH_HANG: Thuộc tính Diễn giải MaSoKH Mã số khách hàng Ten Tên khách hàng VaiTro VaiTro = “Khách Gửi” :Khách hàng có nhu cầu muốn gửi bưu phẩm VaiTro = “Khách Nhận” : Khách hàng có nhu cầu muốn nhận bưu phẩm DiaChi Địa chỉ hiện của khách hàng SoCMND Số chứng minh nhân dân khách hàng SoHoChieu Số hộ chiếu khách hàng DienThoai Số điện thoại khách hàng NgaySinh Ngày sinh của khách hàng 2. Thực thể NHAN_VIEN_HQ: Thuộc tính Diễn giải MaSoNV Mã số nhân viên Hải Quan Ten Tên nhân viên DiaChi Địa chỉ hiện nay của nhân viên DienThoai Số điện thoại nhân viên 3. Thực thể NHAN_VIEN_BC: 4. Thực thể PHIEU_THU_LP: Thuộc tính Diễn giải MaSoPTLP Mã số phiếu thu lệ phí MaSoBC Số hiệu bưu cục Thuộc tính Diễn giải MaSoNV Mã số nhân viên Bưu Điện Ten Tên nhân viên. DiaChi Địa chỉ hiện nay của nhân viên DienThoai Số điện thoại nhân viên Quản lý bưu phẩm Khoa: Toán Tin Học --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 7 NgayThu Ngày lập phiếu thu lệ phí 5. Thực thể TO_KHAI_HQ: Thuộc tính Diễn giải MaSoTKHQ Mã số tờ khai hải quan Ngay Ngày lập tờ khai Loai Loai = “Xuất” : Gửi bửu phẩm Loai = “Nhập” : Nhận bưu phẩm về TienThue Tiền thuế hải quan 6. Thực thể PHIEU_GDBP: Thuộc tính Diễn giải MaSoPGDBP Số hiệu phiếu giao dịch bưu phẩm Ngay Ngày lập phiếu Loai Loại =“Gửi”: Gửi bưu phẩm đi Loai = “Nhận”: Nhận bưu phẩm về 8. Thực thể MAT_HANG: Thuộc tính Diễn giải MaSoMH Mã số hàng hoá. TenMH Tên của mặt hàng. TriGiaThue Trị giá tính thuế của mặt hàng GiaTri Giá trị của mặt hàng. DonVi Đơn vị tính mặt hàng. 7. Thực thể BUU_PHAM: Thuộc tính Diễn giải MaSoBP Mã số bưu phẩm. HoTen Họ tên người gởi và người nhận bưu phẩm. DiaChi Địa chỉ của người gửi và người nhận BP NoiGoi Địa chỉ nơi gửi bưu phẩm. NoiNhan Địa chỉ nơi nhận bưu phẩm. Loai Loai =“Gửi”: Bưu phẩm này sẽ được gửi ra nước ngoài Loai =“Nhận: Bưu phẩm này được nhận từ nước ngoài về Quản lý bưu phẩm Khoa: Toán Tin Học --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 8 TriGia Giá trị bưu phẩm. Là tổng giá trị của các loại hàng hoá có trong bưu phẩm. CuocPhi Cước phí gửi bưu phẩm TrongLuong Trọng lượng của bưu phẩm TinhTrang Bưu phẩm đã gửi hay chưa gửi 9. Thực thể BANG_THUE: Thuộc tính Diễn giải MaSoThue Mã số thuế LoaiThue Loại thuế DonGiaThue Đơn giá thuế của mặt hàng ThueSuat Thuế suất của mặt hàng 2. Chuyển mô hình ERD Sang mô hình quan hệ: KHACH_HANG ( MaSoKH, Ten, DiaChi, DienThoai, SoCMND, SoHoChieu, NgaySinh ) PHIEU_THU_LP ( MaSoPTLP, MaSoBC, NgayThu,MaSoKH) PHIEU_GDBP ( MaSoPGDBP, Loai, NgayLap, MaSoBP, MaSoKH, MaSoNV ) BUU_PHAM ( MaSoBP, HoTen, DiaChi, NoiGui, NoiNhan, TriGia, GiaCuoc, TinhTrang, MaSoTKHQ, MaSoPGDBP, MaSoNV ) NHANVIEN_HQ ( MaSoNV, Ten, DiaChi, DienThoai ) NHANVIEN_BC (MaSoNV, Ten,DiaChi, DienThoai ) TOKHAI_HQ ( MaSoTKHQ, Loai, NgayLap, TienThue, MaSoNV, MaSoKH ) MAT_HANG ( MaSoMH, TenMH, TriGiaThue, GiaTri, DonVi ) BANG_THUE ( MaSoThue, DonGiaThue, LoaiThueSuat ) PTLP_BP ( MaSoBP, MaSoPTLP ) Quản lý bưu phẩm Khoa: Toán Tin Học --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 9 BP_MH ( MaSoBP, MaSoMH, SoLuong ) NVHQ_TKHQ ( MaSoTKHQ, MaSoNV ) NVBC_PGDBP ( MaSoPGDBP, MaSoNV ) MH_BT ( MaSoMH, MaSoThue, SoLuong ) QUANLY_BP ( MaSoBP, MaSoTKHQ, SoLuong) 3.Mô tả chi tiết các quan hệ: 3.1.Quan hệ KHACH_HANG ( MaSoKH, Ten, DiaChi, DienThoai, SoCMND, SoHoChieu, NgaySinh ) Tên quan hệ : KHACH_HANG Ngày :25/5/2008 STT Tên thuộc tính Diễn giải Kiểu dữ liệu Lọai dữ liệu Miền giá trị Số byte Ràng buộc 1 MaSoKH Mã số khách hàng C B 10 PK 2 Ten Tên khách hàng C B 30 3 DiaChi Địa chỉ C B 30 4 DienThoai Số điện thoại S B 15 5 SoCMND Số CMND S B 10 6 SoHoChieu Số hộ chiếu S B 15 7 NgaySinh Ngày sinh khách hàng N B 10 Tổng cộng: 120 +Khối Lượng: -Số dòng tối thiểu: 1000 -Số dòng tối đa:10000 -Kích thước tối thiểu:1000x120 (byte) = 120(KB) -Kích thước tối đa:10000 x 120(byte) = 1200(KB) -Đối với kiểu chuổi: MaSoKH : Cố định , Không Unicode Ten: Không cố Định , mã Unicode DiaChi:Không cố định, mã Unicode DienThoai: Không cố định, Mã Unicode SoCMND: Cố định , không Unicode SoHoChieu:Cố định , Không Unicode Quản lý bưu phẩm Khoa: Toán Tin Học --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 10 3.2. Quan hệ PHIEU_THU_LP ( MaSoPTLP, MaSoBC, NgayThu,MaSoKH) Tên quan hệ: PHIEU_THU_LP Ngày :25/5/2008 STT Tên thuộc tính Diễn giải Kiểu dữ liệu Lọai dữ liệu Miền giá trị Số byte Ràng buộc 1 MaSoPTLP Mã số phiếu thu C B 10 PK 2 MaSoBC Mã số bưu cục C B 10 3 NgayThu Ngày thu lệ phí N B 10 4 MaSoKH Mã số khách hàng C B 10 FK Tổng cộng: 40 +Khối Lượng: -Số dòng tối thiểu:5000 -Số dòng tối đa:10000 -Kích thước tối thiểu:5000X40 = 200 KB. -Kích thước tối đa:10000X40 = 4000 KB. -Đối với kiểu chuổi: -MaSoPTLP: Cố định , không Unicode -MaSoBC : Cố định, không Unicode -NgayThu : Không cố định, Unicode. -MaSoKH : Cố định, không Unicode. 3.3. Quan hệ PHIEU_GDBP ( MaSoPGDBP, Loai, NgayLap, MaSoBP, MaSoKH, MaSoNV ) Tên quan hệ: PHIEU_GDBP Ngày :25/5/2008 STT Tên thuộc tính Diễn giải Kiểu dữ liệu Lọai dữ liệu Miền giá trị Số byte Ràng buộc 1 MaSoPGDBP Mã số phiếu giao dịch C B 10 10 PK 2 Loai Loại phiếu “Gửi” hay “Nhận” C B 5 5 3 NgayLap Ngày lập phiếu N B 8 10 4 MaSoBP Mã số bưu phẩm C B 10 10 FK 5 MaSoKH Mã số khách hàng C B 10 10 FK 6 MaSoNV Mã Số nhân viên C B 10 10 FK Tổng cộng: 55 Quản lý bưu phẩm Khoa: Toán Tin Học --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 11 +Khối Lượng: -Số dòng tối thiểu:5000 -Số dòng tối đa:10000 -Kích thước tối thiểu:5000x55(byte) = 275KB. -Kích thước tối đa:10000x55(byte) = 5500 KB -Đối với kiểu chuổi: -MaSoPGDBP: Cố định, không Unicode. -Loai : Không cố định, Unicode. -NgayLap: Không cố định, Unicode. -MaSoBP : Cố định, không Unicode. -MaSoKH: Cố định, không Unicode. -MaSoNV : Cố định , không Unicode. 3.4. Quan hệ BUU_PHAM ( MaSoBP, HoTen, DiaChi, NoiGui, NoiNhan, TriGia, GiaCuoc, TinhTrang, MaSoTKHQ, MaSoPGDBP, MaSoNV ) Tên quan hệ: BUU_PHAM Ngày :25/5/2008 STT Tên thuộc tính Diễn giải Kiểu dữ liệu Lọai dữ liệu Miền giá trị Số byte Ràng buộc 1 MaSoBP Mã số bưu phẩm C B 10 10 PK 2 HoTen Họ tên người gửi và ngườinhận C B 35 35 3 DiaChi Địa chỉ người gửi và người nhận C B 35 35 4 NoiGui Địa chỉ gửi bưu phẩm đi C B 35 35 5 NoiNhan Địa chỉ nhận bưu phẩm C B 35 35 6 TriGia Giá trị bưu phẩm S B 10 10 7 GiaCuoc Giá cước bưu phẩm S B 10 10 8 TinhTrang Tính trạng của bưu phẩm: đã gửi hay chưa C B 20 20 9 MaSoTKHQ Mã số tờ khai hải quan C B 10 10 FK 10 MaSoPGDBP Mã số phí giao dịch bưu C B 10 10 FK Quản lý bưu phẩm Khoa: Toán Tin Học --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 12 phẩm 11 MaSoNV Mã số nhân viên FK Tổng cộng: 210 +Khối Lượng: -Số dòng tối thiểu: 1000 -Số dòng tối đa: 20000 -Kích thước tối thiểu:1000 x 210(byte) = 210 KB -Kích thước tối đa:20000 x 210(byte) = 4200 KB -Đối với kiểu chuổi: -MaSoBP : Cố định, không Unicode. -HoTen: Không cố định, Unicode. -DiaChi: Không cố định, Unicode. -NoiGui: Không cố định, Unicode. -NoiNhan:Không cố định , Unicode. -TriGia: Không cố định, Không Unicode. -GiaCuoc: Không cố định , không Unicode -TinhTrang: Không cố định , Unicode. -MaSoTKHQ : Cố định, không Unicode. -MaSoPGDBP : Cố định , không Unicode. -MaSoNV : Cố định, không Unicode. 3.5 .Quan hệ NHANVIEN_HQ ( MaSoNV, Ten, DiaChi, DienThoai ) Tên quan hệ: NHAN_VIEN_HQ Ngày :25/5/2008 STT Tên thuộc tính Diễn giải Kiểu dữ liệu Lọai dữ liệu Miền giá trị Số byte Ràng buộc 1 MaSoNV Mã số nhân viên C B 10 10 PK 2 Ten Tên nhân viên C B 30 30 3 DiaChi Địa chỉ nhân viên C B 35 35 4 DienThoai Số điện thoại S B 15 15 Tổng cộng: 90 +Khối Lượng: -Số dòng tối thiểu:1000 -Số dòng tối đa: 10000 -Kích thước tối thiểu:1000x 90(byte) = 90 KB. -Kích thước tối đa: 10000x90(byte) = 900 KB. -Đối với kiểu chuổi: -MaSoNV : Cố định, không Unicode -Tên : Không cố định , Unicode. Quản lý bưu phẩm Khoa: Toán Tin Học --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 13 -DiaChi: Không cố đinh, Unicode. -DienThoai: Không cố định, không Unicode. 3.6. Quan hệ NHANVIEN_BC ( MaSoNV, Ten, DiaChi, DienThoai) Tên Quan Hệ: NHAN_VIEN_BC Ngày :25/5/2008 STT Tên thuộc tính Diễn giải Kiểu dữ liệu Lọai dữ liệu Miền giá trị Số byte Ràng Buộc 1 MaSoNV Mã số nhân viên C B 10 10 PK 2 Ten Tên nhân viên C B 30 30 3 DiaChi Địa chỉ nhân viên C B 35 35 4 DienThoai Số điện thoại N B 15 15 Tổng cộng: 90 +Khối Lượng: -Số dòng tối thiểu:1000 -Số dòng tối đa:10000 -Kích thước tối thiểu:1000x 90(byte) = 90 KB. -Kích thước tối đa: 10000x 90(byte ) = 900 KB. -Đối với kiểu chuổi: -MaSoNV : Cố định , không Unicode. -Ten : Không cố định , Unicode. -DiaChi : Không cố định, Unicode. -DienThoai: Không cố định , không Unicode. 3.7. Quan hệ TOKHAI_HQ ( MaSoTKHQ, Loai, NgayLap, TienThue, MaSoNV, MaSoKH ) Tên quan hệ: TOKHAI_HQ Ngày :25/5/2008 STT Tên thuộc tính Diễn giải Kiểu dữ liệu Lọai dữ liệu Miền giá trị Số byte Ràng buộc 1 MaSoTKHQ Mã số tờ khai C B 10 10 PK 2 TienThue Tiền thuế S B 20 20 3 Loai Loại bưu phẩm “gửi” hay “nhận” C B 5 5 4 NgayLap Ngày lập phiếu N B 15 15 5 MaSoNV Mã số nhân viên C B 10 10 FK 6 MaSoKH Mã số khách hàng C B 10 10 FK Quản lý bưu phẩm Khoa: Toán Tin Học --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 14 Tổng cộng: 70 +Khối Lượng: -Số dòng tối thiểu: 2000 -Số dòng tối đa:10000 -Kích thước tối thiểu:2000x70(byte) = 140KB. -Kích thướ