1. Mục Tiêu:
+Phân tích thiết kếhệthống quản lý dịch vụbưu phẩm trong quy trình gửi và nhận bưu phẩm
+Triển khai trên môi trường nhiều người sửdụng.
+Quản lý tiền thuếhải quan, tiền gửi bưu phẩm, kiểm hóa và lưu kho.
+Báo cáo nhanh trên màn hình và in ra giấy theo ngày, truy tìm nhanh thông tin vềbưu phẩm
khi biết một phần thông tin liên qua.
2.Giới Hạn:
Vì thời gain không cho phép , nên phạm vi của Project chỉnằm trong giới hạn môn học phân tích
thiết kếhệthống thông tin .Nên chương trình còn nhiều thiếu sót. Đểsửdụng vào thực tếcần phát
triển thêm.
54 trang |
Chia sẻ: tuandn | Lượt xem: 2285 | Lượt tải: 4
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đồ án Quản lý dịch vụ bưu phẩm, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đại Học Quốc Gia Thành Phố Hồ Chí Minh
Đại Học Khoa Học Tự Nhiên
---------o0o----------
Đề Tài: Quản Lý Dịch Vụ Bưu Phẩm
Khoa :Toán-Tin Học
Khóa : 2005
Môn Học: Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin
Giáo Viên:
Sinh Viên Thực Hiện:
Họ Tên Mã Số SV
Nguyễn Văn Tú 0511280
Lê Bình Trọng 0511255
Tphcm ,Ngày in: 10/6/2008
Người trình bày: Nguyễn Văn Tú
Quản lý bưu phẩm Khoa: Toán Tin Học
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
2
LỜI NÓI ĐẦU ................................................................................................................................. 1
LỜI CẢM ƠN .................................................................................................................................. 2
MỤC LỤC
I. Mục tiêu và giới hạn ..................................................................................................................... 3
1. Mục tiêu ...................................................................................................................................... 4
2. Giới hạn ...................................................................................................................................... 5
II.Phân tích yêu cầu ......................................................................................................................... 6
1.Yêu cầu chức năng ....................................................................................................................... 7
2.Yêu cầu chi phí chức năng ........................................................................................................... 8
III. Phân tích hệ thống ..................................................................................................................... 9
1.Mô hình thực thể ERD ................................................................................................................. 10
a.Xác định thực thể ................................................................................................................ 11
b.Mô hình ERD ...................................................................................................................... 12
c.Mô tả thực thể ERD ............................................................................................................ 13
2.Chuyển mô hình ERD thành mô hình quan hệ ............................................................................ 14
3.Mô tả chi tiết các quan hệ ............................................................................................................ 15
4.Mô tả bảng tổng kết ..................................................................................................................... 16
a.Tổng kết quan hệ ................................................................................................................. 17
b.Tổng kết thuộc tính ............................................................................................................. 18
IV. Thiết kế ô xử lý .......................................................................................................................... 19
1.Mô hình DFD mức 0 .................................................................................................................... 20
2.Mô hình DFD mức 1 .................................................................................................................... 21
a.DFD của chức năng gửi bưu phẩm .................................................................................... 22
b.DFD của chức năng nhận bưu phẩm ................................................................................. 23
3.Mô tả ô xử lý ................................................................................................................................ 24
4.Giải thuật cho các ô xử lý ............................................................................................................ 25
V. Thiết kế giao diện ........................................................................................................................ 26
1.Các Menu chính của giao diện ..................................................................................................... 27
2.Mô tả Form .................................................................................................................................. 28
Quản lý bưu phẩm Khoa: Toán Tin Học
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
3
LỜI NÓI ĐẦU
Cùng với sự phát triển cuả khoa học kỹ thuật,nhu cầu ứng dụng tin học trong công tác quản lí cũng
ngày càng gia tăng, việc xây dựng các phần mềm quản lí nhằm đáp ứng nhu cầu trên là rất cần thiết.
Trong thực tế, phân tích hệ thống thông tin được ứng dụng rất rộng rãi ở tất cả các lĩnh vực nhằm giúp
các lập trình viên dễ dàng lập trình phần mềm quản lý hệ thống thông tin. Project này được thực hiện
nhằm áp dụng nhửng kiến thức của môn học phân tích thiết kế hệ thống thông tin vào thực tế.
LỜI CẢM ƠN
Với tất cả lòng chân thành, Nhóm chúng tôi xin gửi lời cảm ơn đến tất cả mọi người , đã giúp đỡ, động
viên,...nhóm trong suốt thời gian thực Project này.
Nhóm chúng tôi xin chân thành cảm ơn Thầy Giáo Bộ Môn đã tạo điều kiện, tận tình
giúp đỡ, chỉ bảo nhóm từ những ngày đầu cho đến khi hoàn thành Project này.
............................................................................................................................................... Thành phố
Hồ Chí Minh, ngày 10 tháng 06 năm 2008
I.Mục Tiêu Và Giới Hạn
1. Mục Tiêu:
+Phân tích thiết kế hệ thống quản lý dịch vụ bưu phẩm trong quy trình gửi và nhận bưu phẩm
+Triển khai trên môi trường nhiều người sử dụng.
+Quản lý tiền thuế hải quan, tiền gửi bưu phẩm, kiểm hóa và lưu kho.
+Báo cáo nhanh trên màn hình và in ra giấy theo ngày, truy tìm nhanh thông tin về bưu phẩm
khi biết một phần thông tin liên qua.
2.Giới Hạn:
Vì thời gain không cho phép , nên phạm vi của Project chỉ nằm trong giới hạn môn học phân tích
thiết kế hệ thống thông tin .Nên chương trình còn nhiều thiếu sót. Để sử dụng vào thực tế cần phát
triển thêm.
Quản lý bưu phẩm Khoa: Toán Tin Học
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
4
III.Phân tích hệ thống
1. Mô hình thực thể ERD
a. Xác định thực thể
+Thực thể KHACH_HANG:
-Miêu tả: Mỗi thực thể tượng trưng cho một khách hàng có nhu cầu muốn gửi bưu phẩm hay
nhận bưu phẩm từ nước ngoài về.
-Các thuộc tính: MaSoKH, DiaChi, Ten, VaiTro, DienThoai, SoCMND, SoHoChieu,
NgaySinh.
+ Thực thể NHAN_VIEN_HQ:
-Miêu tả:Mỗi thực thể tượng trưng cho 1 nhân viên hải quan.
-Các thuộc tính: MaSoNV, Ten, DiaChi, DienThoai
+ Thực thể NHAN_VIEN_BC:
-Miêu tả: Mỗi thực thể tượng trưng cho 1 nhân viên bưu cục.
-Các thuộc tính: MaSoNV, Ten, DiaChi, DienThoai.
+ Thực thể TO_KHAI_HQ:
-Miêu tả: Mỗi thực thể tượng trưng cho 1 tờ khai xuất khẩu phi mậu dịch hay nhập khẩu phi
mậu dịch.
-Các thuộc tính: MaSoTKHQ, NgayLap, Loai, TienThue.
+Thực thể PHIEU_GDBP:
-Miêu tả: Mỗi thực thể tượng trưng cho 1 phiếu gửi bưu phẩm hay phiếu nhận bưu phẩm.
-Các thuộc tính: MaSoPGDBP, Loai, NgayLap.
+Thực thể PHIEU_THU_LP:
-Miêu tả: Mỗi thực thể tượng trưng cho 1 phiếu thu lệ phí lưu kho và kiểm hóa.
-Các thuộc tính: MaSoPTLP, MaSoBC,NgayThu.
+Thực thể BUU_PHAM:
-Miêu tả : Mỗi thực thể tượng trưng cho 1 bưu phẩm.
-Các thuộc tính: MaSoBP, HoTen, DiaChi, NoiGui, NoiNhan, TrongLuong, TriGia, GiaCuoc,
Loai.
+Thực thể MAT_HANG:
-Miêu tả: Mỗi thực thể tượng trưng cho 1 loại hàng trong 1 bưu phẩm nào đó.
-Các thuộc tính: MaSoMH, TenMH, TriGiaThue, DonVi, GiaTri.
Quản lý bưu phẩm Khoa: Toán Tin Học
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
5
Cho
SHP
+Thực thể BANG_THUE:
Miêu tả: Mỗi thực thể tượng trưng cho 1 phiếu thu lệ phí lưu kho và kiểm hóa.
Các thuộc tính: MaSoThue, DonGiaThue, ThueSuat.
b.Lược đồ ERD.
(1,n)
(1,n)
SHBP
PHIEU_GDBP
MaSoPGDBP
Loai
NgayLap
NHAN_VIEN_BC
MaSoNV
Ten
DiaChi
DienThoai
PHIEU_THU_LP
MaSoPTLP
MaSoBC
NgayThu
TOKHAI_HQ
MaSoTKHQ
NgayLap
Loai
TienThue
NHAN_VIEN_H
Q
MaSoNV
Ten
DiaChi
KH
&Tính
Thuế
Ghi
vào
Khai
KHACH_HANG
MaSoKH
Ten
VaiTro
DiaChi
DienThoia
SoCMND
SoHoChieu
NgaySinh
Thanh
Toán
Thuộc
LK&KH
(1,1)
(1,1)
(0,1)
(0,n) (1,1) (1,1)
(1,n)
(1,1)
(1,n)
(1,n)
(1,1)
(0,1)
(1,1)
(0,n) (1,n)
(0,n)
(1,1)
(1,n)
Mô tả
Thuộc
(0,n)
MAT_HANG
MaSoMH
TenMH
TriGiaThue
DonVi
GiaTri
BANG_THUE
MaSoThue
Loai
DonGiaThue
ThueSuat
BUU_PHAM
MaSoBP
HoTen
DiaChi
HoTen
DiaChi
NoiGui
NoiNhan
Loai
TriGia
CuocPhi
TrongLuong
TinhTrang
(0,n)
Áp
Thuế
Quản lý bưu phẩm Khoa: Toán Tin Học
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
6
c. Mô tả thực thể
1.Thực thể KHACH_HANG:
Thuộc tính Diễn giải
MaSoKH Mã số khách hàng
Ten Tên khách hàng
VaiTro VaiTro = “Khách Gửi” :Khách hàng có nhu cầu muốn gửi bưu phẩm
VaiTro = “Khách Nhận” : Khách hàng có nhu cầu muốn nhận bưu phẩm
DiaChi Địa chỉ hiện của khách hàng
SoCMND Số chứng minh nhân dân khách hàng
SoHoChieu Số hộ chiếu khách hàng
DienThoai Số điện thoại khách hàng
NgaySinh Ngày sinh của khách hàng
2. Thực thể NHAN_VIEN_HQ:
Thuộc tính Diễn giải
MaSoNV Mã số nhân viên Hải Quan
Ten Tên nhân viên
DiaChi Địa chỉ hiện nay của nhân viên
DienThoai Số điện thoại nhân viên
3. Thực thể NHAN_VIEN_BC:
4. Thực thể PHIEU_THU_LP:
Thuộc tính Diễn giải
MaSoPTLP Mã số phiếu thu lệ phí
MaSoBC Số hiệu bưu cục
Thuộc tính Diễn giải
MaSoNV Mã số nhân viên Bưu Điện
Ten Tên nhân viên.
DiaChi Địa chỉ hiện nay của nhân viên
DienThoai Số điện thoại nhân viên
Quản lý bưu phẩm Khoa: Toán Tin Học
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
7
NgayThu Ngày lập phiếu thu lệ phí
5. Thực thể TO_KHAI_HQ:
Thuộc tính Diễn giải
MaSoTKHQ Mã số tờ khai hải quan
Ngay Ngày lập tờ khai
Loai Loai = “Xuất” : Gửi bửu phẩm
Loai = “Nhập” : Nhận bưu phẩm về
TienThue Tiền thuế hải quan
6. Thực thể PHIEU_GDBP:
Thuộc tính Diễn giải
MaSoPGDBP Số hiệu phiếu giao dịch bưu phẩm
Ngay Ngày lập phiếu
Loai Loại =“Gửi”: Gửi bưu phẩm đi
Loai = “Nhận”: Nhận bưu phẩm về
8. Thực thể MAT_HANG:
Thuộc tính Diễn giải
MaSoMH Mã số hàng hoá.
TenMH Tên của mặt hàng.
TriGiaThue Trị giá tính thuế của mặt hàng
GiaTri Giá trị của mặt hàng.
DonVi Đơn vị tính mặt hàng.
7. Thực thể BUU_PHAM:
Thuộc tính Diễn giải
MaSoBP Mã số bưu phẩm.
HoTen Họ tên người gởi và người nhận bưu phẩm.
DiaChi Địa chỉ của người gửi và người nhận BP
NoiGoi Địa chỉ nơi gửi bưu phẩm.
NoiNhan Địa chỉ nơi nhận bưu phẩm.
Loai Loai =“Gửi”: Bưu phẩm này sẽ được gửi ra nước ngoài
Loai =“Nhận: Bưu phẩm này được nhận từ nước ngoài
về
Quản lý bưu phẩm Khoa: Toán Tin Học
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
8
TriGia Giá trị bưu phẩm. Là tổng giá trị của các loại hàng hoá
có trong bưu phẩm.
CuocPhi Cước phí gửi bưu phẩm
TrongLuong Trọng lượng của bưu phẩm
TinhTrang Bưu phẩm đã gửi hay chưa gửi
9. Thực thể BANG_THUE:
Thuộc tính Diễn giải
MaSoThue Mã số thuế
LoaiThue Loại thuế
DonGiaThue Đơn giá thuế của mặt hàng
ThueSuat Thuế suất của mặt hàng
2. Chuyển mô hình ERD Sang mô hình quan hệ:
KHACH_HANG ( MaSoKH, Ten, DiaChi, DienThoai, SoCMND, SoHoChieu, NgaySinh )
PHIEU_THU_LP ( MaSoPTLP, MaSoBC, NgayThu,MaSoKH)
PHIEU_GDBP ( MaSoPGDBP, Loai, NgayLap, MaSoBP, MaSoKH, MaSoNV )
BUU_PHAM ( MaSoBP, HoTen, DiaChi, NoiGui, NoiNhan, TriGia,
GiaCuoc, TinhTrang, MaSoTKHQ, MaSoPGDBP, MaSoNV )
NHANVIEN_HQ ( MaSoNV, Ten, DiaChi, DienThoai )
NHANVIEN_BC (MaSoNV, Ten,DiaChi, DienThoai )
TOKHAI_HQ ( MaSoTKHQ, Loai, NgayLap, TienThue, MaSoNV, MaSoKH )
MAT_HANG ( MaSoMH, TenMH, TriGiaThue, GiaTri, DonVi )
BANG_THUE ( MaSoThue, DonGiaThue, LoaiThueSuat )
PTLP_BP ( MaSoBP, MaSoPTLP )
Quản lý bưu phẩm Khoa: Toán Tin Học
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
9
BP_MH ( MaSoBP, MaSoMH, SoLuong )
NVHQ_TKHQ ( MaSoTKHQ, MaSoNV )
NVBC_PGDBP ( MaSoPGDBP, MaSoNV )
MH_BT ( MaSoMH, MaSoThue, SoLuong )
QUANLY_BP ( MaSoBP, MaSoTKHQ, SoLuong)
3.Mô tả chi tiết các quan hệ:
3.1.Quan hệ KHACH_HANG ( MaSoKH, Ten, DiaChi, DienThoai, SoCMND, SoHoChieu,
NgaySinh )
Tên quan hệ : KHACH_HANG
Ngày :25/5/2008
STT Tên thuộc tính Diễn giải
Kiểu dữ
liệu
Lọai dữ
liệu
Miền giá
trị Số byte
Ràng
buộc
1 MaSoKH Mã số khách hàng C B 10 PK
2 Ten Tên khách hàng C B 30
3 DiaChi Địa chỉ C B 30
4 DienThoai Số điện thoại S B 15
5 SoCMND Số CMND S B 10
6 SoHoChieu Số hộ chiếu S B 15
7 NgaySinh Ngày sinh khách
hàng
N B 10
Tổng cộng: 120
+Khối Lượng:
-Số dòng tối thiểu: 1000
-Số dòng tối đa:10000
-Kích thước tối thiểu:1000x120 (byte) = 120(KB)
-Kích thước tối đa:10000 x 120(byte) = 1200(KB)
-Đối với kiểu chuổi:
MaSoKH : Cố định , Không Unicode
Ten: Không cố Định , mã Unicode
DiaChi:Không cố định, mã Unicode
DienThoai: Không cố định, Mã Unicode
SoCMND: Cố định , không Unicode
SoHoChieu:Cố định , Không Unicode
Quản lý bưu phẩm Khoa: Toán Tin Học
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
10
3.2. Quan hệ PHIEU_THU_LP ( MaSoPTLP, MaSoBC, NgayThu,MaSoKH)
Tên quan hệ: PHIEU_THU_LP
Ngày :25/5/2008
STT Tên thuộc tính Diễn giải
Kiểu
dữ
liệu
Lọai dữ
liệu
Miền giá
trị Số byte
Ràng
buộc
1 MaSoPTLP Mã số phiếu thu C B 10 PK
2 MaSoBC Mã số bưu cục C B 10
3 NgayThu Ngày thu lệ phí N B 10
4 MaSoKH Mã số khách hàng C B 10 FK
Tổng cộng: 40
+Khối Lượng:
-Số dòng tối thiểu:5000
-Số dòng tối đa:10000
-Kích thước tối thiểu:5000X40 = 200 KB.
-Kích thước tối đa:10000X40 = 4000 KB.
-Đối với kiểu chuổi:
-MaSoPTLP: Cố định , không Unicode
-MaSoBC : Cố định, không Unicode
-NgayThu : Không cố định, Unicode.
-MaSoKH : Cố định, không Unicode.
3.3. Quan hệ PHIEU_GDBP ( MaSoPGDBP, Loai, NgayLap, MaSoBP, MaSoKH, MaSoNV )
Tên quan hệ: PHIEU_GDBP
Ngày :25/5/2008
STT Tên thuộc tính Diễn giải
Kiểu dữ
liệu
Lọai dữ
liệu
Miền giá
trị Số byte
Ràng
buộc
1 MaSoPGDBP Mã số phiếu
giao dịch
C B 10 10 PK
2 Loai Loại phiếu
“Gửi” hay
“Nhận”
C B 5 5
3 NgayLap Ngày lập phiếu N B 8 10
4 MaSoBP Mã số bưu
phẩm
C B 10 10 FK
5 MaSoKH Mã số khách
hàng
C B 10 10 FK
6 MaSoNV Mã Số nhân
viên
C B 10 10 FK
Tổng cộng: 55
Quản lý bưu phẩm Khoa: Toán Tin Học
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
11
+Khối Lượng:
-Số dòng tối thiểu:5000
-Số dòng tối đa:10000
-Kích thước tối thiểu:5000x55(byte) = 275KB.
-Kích thước tối đa:10000x55(byte) = 5500 KB
-Đối với kiểu chuổi:
-MaSoPGDBP: Cố định, không Unicode.
-Loai : Không cố định, Unicode.
-NgayLap: Không cố định, Unicode.
-MaSoBP : Cố định, không Unicode.
-MaSoKH: Cố định, không Unicode.
-MaSoNV : Cố định , không Unicode.
3.4. Quan hệ BUU_PHAM ( MaSoBP, HoTen, DiaChi, NoiGui, NoiNhan, TriGia,
GiaCuoc, TinhTrang, MaSoTKHQ, MaSoPGDBP, MaSoNV )
Tên quan hệ: BUU_PHAM
Ngày :25/5/2008
STT Tên thuộc tính Diễn giải Kiểu dữ liệu
Lọai dữ
liệu
Miền giá
trị Số byte
Ràng
buộc
1 MaSoBP
Mã số bưu
phẩm
C B 10 10
PK
2 HoTen
Họ tên người
gửi và
ngườinhận
C B 35 35
3 DiaChi
Địa chỉ người
gửi và người
nhận
C B 35 35
4 NoiGui Địa chỉ gửi bưu phẩm đi C B 35 35
5 NoiNhan Địa chỉ nhận bưu phẩm C B 35 35
6 TriGia Giá trị bưu phẩm S B 10 10
7 GiaCuoc Giá cước bưu phẩm S B 10 10
8 TinhTrang
Tính trạng
của bưu
phẩm: đã gửi
hay chưa
C B 20 20
9 MaSoTKHQ Mã số tờ khai hải quan C B 10 10
FK
10 MaSoPGDBP Mã số phí giao dịch bưu C B 10 10
FK
Quản lý bưu phẩm Khoa: Toán Tin Học
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
12
phẩm
11 MaSoNV Mã số nhân
viên
FK
Tổng cộng: 210
+Khối Lượng:
-Số dòng tối thiểu: 1000
-Số dòng tối đa: 20000
-Kích thước tối thiểu:1000 x 210(byte) = 210 KB
-Kích thước tối đa:20000 x 210(byte) = 4200 KB
-Đối với kiểu chuổi:
-MaSoBP : Cố định, không Unicode.
-HoTen: Không cố định, Unicode.
-DiaChi: Không cố định, Unicode.
-NoiGui: Không cố định, Unicode.
-NoiNhan:Không cố định , Unicode.
-TriGia: Không cố định, Không Unicode.
-GiaCuoc: Không cố định , không Unicode
-TinhTrang: Không cố định , Unicode.
-MaSoTKHQ : Cố định, không Unicode.
-MaSoPGDBP : Cố định , không Unicode.
-MaSoNV : Cố định, không Unicode.
3.5 .Quan hệ NHANVIEN_HQ ( MaSoNV, Ten, DiaChi, DienThoai )
Tên quan hệ: NHAN_VIEN_HQ
Ngày :25/5/2008
STT Tên thuộc tính Diễn giải
Kiểu dữ
liệu
Lọai dữ
liệu
Miền giá
trị Số byte
Ràng
buộc
1 MaSoNV Mã số nhân
viên
C B 10 10 PK
2 Ten Tên nhân viên C B 30 30
3 DiaChi Địa chỉ nhân
viên
C B 35 35
4 DienThoai Số điện thoại S B 15 15
Tổng cộng: 90
+Khối Lượng:
-Số dòng tối thiểu:1000
-Số dòng tối đa: 10000
-Kích thước tối thiểu:1000x 90(byte) = 90 KB.
-Kích thước tối đa: 10000x90(byte) = 900 KB.
-Đối với kiểu chuổi:
-MaSoNV : Cố định, không Unicode
-Tên : Không cố định , Unicode.
Quản lý bưu phẩm Khoa: Toán Tin Học
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
13
-DiaChi: Không cố đinh, Unicode.
-DienThoai: Không cố định, không Unicode.
3.6. Quan hệ NHANVIEN_BC ( MaSoNV, Ten, DiaChi, DienThoai)
Tên Quan Hệ: NHAN_VIEN_BC
Ngày :25/5/2008
STT Tên thuộc tính Diễn giải
Kiểu dữ
liệu
Lọai dữ
liệu
Miền giá
trị Số byte
Ràng
Buộc
1 MaSoNV Mã số nhân
viên
C B 10 10 PK
2 Ten Tên nhân viên C B 30 30
3 DiaChi Địa chỉ nhân
viên
C B 35 35
4 DienThoai Số điện thoại N B 15 15
Tổng cộng: 90
+Khối Lượng:
-Số dòng tối thiểu:1000
-Số dòng tối đa:10000
-Kích thước tối thiểu:1000x 90(byte) = 90 KB.
-Kích thước tối đa: 10000x 90(byte ) = 900 KB.
-Đối với kiểu chuổi:
-MaSoNV : Cố định , không Unicode.
-Ten : Không cố định , Unicode.
-DiaChi : Không cố định, Unicode.
-DienThoai: Không cố định , không Unicode.
3.7. Quan hệ TOKHAI_HQ ( MaSoTKHQ, Loai, NgayLap, TienThue, MaSoNV, MaSoKH )
Tên quan hệ: TOKHAI_HQ
Ngày :25/5/2008
STT Tên thuộc tính Diễn giải
Kiểu dữ
liệu
Lọai dữ
liệu
Miền giá
trị Số byte
Ràng
buộc
1 MaSoTKHQ Mã số tờ khai C B 10 10 PK
2 TienThue Tiền thuế S B 20 20
3 Loai Loại bưu phẩm
“gửi” hay
“nhận”
C B 5 5
4 NgayLap Ngày lập phiếu N B 15 15
5 MaSoNV Mã số nhân viên C B 10 10 FK
6 MaSoKH Mã số khách
hàng
C B 10 10 FK
Quản lý bưu phẩm Khoa: Toán Tin Học
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
14
Tổng cộng:
70
+Khối Lượng:
-Số dòng tối thiểu: 2000
-Số dòng tối đa:10000
-Kích thước tối thiểu:2000x70(byte) = 140KB.
-Kích thướ