Trong những năm gần đây du lịch sinh thái và nghĩ dưỡng là một trong những nghành có tốc độ tăng trưởng kinh tế cao nhất trong cả nước . Rất nhiều khách sạn khu nghĩ dưỡng phát triển và đổi mới liên tục và nhanh chóng theo đà phát triển của xã hội về quy mô lẫn chất lượng .
Hiện nay các khách sạn và các khu nghĩ dưỡng phải trực tiếp tiếp nhận và quản lý một khối lượng rất lớn và thường xuyên các loại khách , kèm theo đó là hàng loạt loại dịch vụ phát sinh đa đạng của khách hàng do đó công việc quản lý khinh doanh khách sạn là ngày càng lớn và phức tạp hơn .
Hơn nữa công tác quản lý không chỉ quản lý về con số mà thông qua nó phải rút ra được một cách nhanh chóng về tình hình biến động của thị trường , nhu cầu người tiêu dùng , khả năng đáp ứng để từ đó định hướng và lập kế khoạch cho việc kinh doanh . Đây là kho dữ liệu rất lớn không thể lưu trử và xữ lý theo cách thủ công như trước đây mà cần phải tin học hóa nói chính xác hơn là phải có một chương trình tin hoc cụ thể để đơn giản hóa công việc phức tạp thành công việc đơn giản hơn và để quản lý toàn điện thống nhất hoạt động kinh doanh của khách sạn .
Chương trình quản lý khách sạn được viết bằng ngôn ngữ VISUAL BASIC NET theo mô hình Client / Server, chương trình thực hiện một số công việc về quản lý của khách sạn : Quản lý phòng , quản lý khách , quản lý nhân sự , quản lý dịch vụ . Với cơ sở dữ liệu được sử dụng là hệ quản trị cơ sở dữ liệu MS SQL Server 2005 của hãng Microsoft đang được sử dụng phổ biến trên thị trường hiện nay .
40 trang |
Chia sẻ: tuandn | Lượt xem: 2762 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đồ án Quản lý hệ thống khách sạn tại công ty khách sạn du lịch Sài Gòn, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG CAO ĐẲNG KỸ THUẬT – CÔNG NGHỆ ĐỒNG NAI
BÁO CÁO
THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
QUẢN LÝ HỆ THỐNG KHÁCH SẠN
NGÀNH: CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
SV thực hiện: LÊ MINH TUYỀN MSSV: 08CTN0463
PHẠM QUANG THỐNG MSSV: 08CTN0437
PHẠM ĐÌNH TRỌNG MSSV: 08CTN0451
THÔNG MINH TRỊNH MSSV: 08CTN0449
NGUYỄN THỊ TRANG MSSV: 08CTN0446
TRẦN THẾ VŨ MSSV: 08CTN0475
GV Hướng Dẫn: ĐẶNG HOÀNG XINH
Đồng Nai - 2011
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG CAO ĐẲNG KỸ THUẬT – CÔNG NGHỆ ĐỒNG NAI
BÁO CÁO
THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
QUẢN LÝ HỆ THỐNG KHÁCH SẠN
NGÀNH: CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
SV thực hiện: LÊ MINH TUYỀN MSSV: 08CTN0463
PHẠM QUANG THỐNG MSSV: 08CTN0437
PHẠM ĐÌNH TRỌNG MSSV: 08CTN0451
THÔNG MINH TRỊNH MSSV: 08CTN0449
NGUYỄN THỊ TRANG MSSV: 08CTN0446
TRẦN THẾ VŨ MSSV: 08CTN0475
GV Hướng Dẫn: ĐẶNG HOÀNG XINH
Đồng Nai - 2011
LỜI CẢM ƠN
Để đồ án thực tập tốt nghiệp đạt kết quả tốt đẹp, trước hết chúng em xin gửi tới toàn thể các thầy cô khoa CÔNG NGHỆ THÔNG TIN lời chúc sức khoẻ, lời chào trân trọng và lời cảm ơn sâu sắc nhất .Với sự quan tâm, dạy dỗ chỉ bảo tận tình chu đáo của thầy cô, sự giúp đỡ nhiệt tình của các bạn, đến nay chúng em đã có thể hoàn thành – đề tài thực tập tốt nghiệp, đề tài :
“ Quản Lý Hệ Thống Khách Sạn ” một trong những đề tài được nhiều doanh nghiệp kinh doanh trong lĩnh vực Du lịch và nghĩ dưỡng quan tâm nhiều nhất hiện nay .
Để có được kết quả này chúng em xin đặc biệt gửi lời cảm ơn chân thành nhất tới Thầy - Đặng Hoàng Xinh – đã quan tâm giúp đỡ, vạch kế hoạch hướng dẫn chúng em hoàn thành một cách tốt nhất đề tài thực tập tốt nghiệp trong thời gian qua .
Không thể không nhắc tới sự giúp đỡ nhiệt tình của các cán bộ phòng quản lý kinh doanh du lịch khách sạn, đã tạo diều kiện thuận lợi nhất trong suốt thời gian thực tập tại Công Ty Khách Sạn Du Lịch Sài Gòn .
Với điều kiện thời gian có hạn cũng như kinh nghiệm còn hạn chế của các thành viên trong nhóm thực tập nên đề tài thực tập tốt nghiệp sẽ không tránh khỏi những thiếu sót ngoài mong muốn . Chúng em rất mong nhận được sự chỉ bảo , đóng góp ý kiến của các Thầy cô cùng toàn thể các bạn để nhóm chúng em có điều kiện bổ sung, nâng cao ý thức của mình phục vụ tốt hơn công tác thực tế sau này .
MỤC LỤC
Trang
Lời cảm ơn
Mục lục 4
Danh mục các ký hiệu, các chữ viết tắc 5
MỞ ĐẦU 6
Chương 1 – GIỚI THIỆU NỘI DUNG CHÍNH 6
Chương 2 – PHÂN TÍCH HỆ THỐNG 7
2.1 Mô hình chức năng BFD 7
2.2 Mô hình dòng dữ liệu DFD 9
2.3 Mô hình quan hệ thực thể ERD 19
2.4 Xác định các thực thể và các thuộc tính của thực thể 20
2.5 Mô hình quan hệ bảng 25
Chương 3 – THIẾT KẾ HỆ THỐNG 26
Thiết kế dữ liệu 26
3.2 Ràng buộc toàn vẹn & tầm ảnh hưởng 30
Chương 4 – THIẾT KẾ MÀN HÌNH 34
4.1 Sơ đồ tổng thể cây chương trình 34
4.2 Mô tả màn hình 35
KẾT LUẬN 37
KIẾN NGHỊ VÀ HƯỚNG NGHIÊN CỨU TIẾP THEO 38
TÀI LIÊU THAM KHẢO 38
DANH MỤC
CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT
Viết tắt
Tiếng Anh
Tiếng Việt
MS SQL
Microsoft SQL Server
Hệ quản trị CSDL
VB. NET
Visual Basic NET
Ngôn ngữ lập trình
.NET
Net Framwork
Nền tảng lập trình NET
OS
Operator System
Hệ điều hành
MỞ ĐẦU
CHƯƠNG 1
GIỚI THIỆU NỘI DUNG CHÍNH
Trong những năm gần đây du lịch sinh thái và nghĩ dưỡng là một trong những nghành có tốc độ tăng trưởng kinh tế cao nhất trong cả nước . Rất nhiều khách sạn khu nghĩ dưỡng phát triển và đổi mới liên tục và nhanh chóng theo đà phát triển của xã hội về quy mô lẫn chất lượng .
Hiện nay các khách sạn và các khu nghĩ dưỡng phải trực tiếp tiếp nhận và quản lý một khối lượng rất lớn và thường xuyên các loại khách , kèm theo đó là hàng loạt loại dịch vụ phát sinh đa đạng của khách hàng do đó công việc quản lý khinh doanh khách sạn là ngày càng lớn và phức tạp hơn .
Hơn nữa công tác quản lý không chỉ quản lý về con số mà thông qua nó phải rút ra được một cách nhanh chóng về tình hình biến động của thị trường , nhu cầu người tiêu dùng , khả năng đáp ứng …để từ đó định hướng và lập kế khoạch cho việc kinh doanh . Đây là kho dữ liệu rất lớn không thể lưu trử và xữ lý theo cách thủ công như trước đây mà cần phải tin học hóa nói chính xác hơn là phải có một chương trình tin hoc cụ thể để đơn giản hóa công việc phức tạp thành công việc đơn giản hơn và để quản lý toàn điện thống nhất hoạt động kinh doanh của khách sạn .
Chương trình quản lý khách sạn được viết bằng ngôn ngữ VISUAL BASIC NET theo mô hình Client / Server, chương trình thực hiện một số công việc về quản lý của khách sạn : Quản lý phòng , quản lý khách , quản lý nhân sự , quản lý dịch vụ … . Với cơ sở dữ liệu được sử dụng là hệ quản trị cơ sở dữ liệu MS SQL Server 2005 của hãng Microsoft đang được sử dụng phổ biến trên thị trường hiện nay .
CHƯƠNG 2
PHÂN TÍCH HỆ THỐNG
Mô hình chức năng BFD
2.1.1 Mô hình BFD đón tiếp và đặt phòng cho khách
Hình 1
2.1.2 Mô hình BFD phục vụ khách hàng
Hình 2
2.1.3 Mô hình BFD làm thủ tục thanh toán cho khách
Hình 3
Thủ tục thanh toán cho khách hàng
Mô hình dòng dữ liệu DFD
2.2.1 Các khái niệm cơ bản
Luồng Dữ liệu ( Data Flow ) :
Kho Dữ liệu ( Data Store ):
D
TÊN KHO DỮ LIỆU
Tiến Trình ( Process ):
n
Tên tiến trình
Hoặc
n
Tên tiến trình
Người / phương tiện thực hiên
( Với n là số hiệu của tiến trình )
Tác Nhân ( Actor ) :
TÊN TÁC NHÂN
2.2.2 Biều đồ DFD mức khung cảnh hệ thống
Hình 4
DFD Mức khung cảnh hệ thống
2.2.3 Sơ đồ DFD phân rã chức năng hệ thống quản lý khách sạn
Hình 5
DFD Phân rã chức năng
2.2.3.1 Quản lý tài nguyên
Quản lý tài nguyên
Hình 6
2.2.3.2 Quản lý đặt phòng
Quản lý khách vào
Hình 7
Quản lý đặt phòng
Hình 6
2.2.3.4 Quản lý khách vào
2.2.3.5 Quản lý sử dụng dịch vụ
Hình 8
Quản lý sử dụng dịch vụ
2.2.3.6 Quản lý khách ra
Hình 9
Quản lý khách ra
2.2.4 Biểu đồ luồng dữ liệu hệ thống
Hình 10
Biểu đồ luồng dữ liệu hệ thống
2.2.4 Biểu đồ luồng dữ liệu hệ thống mức dưới đỉnh chức năng quản lý đặt phòng
Hình 11
Chức năng quản lý đặt phòng
2.2.5 Biểu đồ luồng dữ liệu hệ thống mức dưới đỉnh chức năng quản lý khách vào
Hình 12
Khách đặt chỗ trước
Hình 12
Khách chưa đặt chỗ
2.2.6 Biểu đồ luồng dữ liệu hệ thống mức dưới đỉnh chức năng quản lý sử dụng dịch vụ
Hình 13
Quản lý sử dụng dịch vụ
2.2.7 Biểu đồ luồng dữ liệu hệ thống mức dưới đỉnh chức năng quản lý khách ra
Hình 14
Quản lý khách ra
2.2.8 Biểu đồ luồng dữ liệu hệ thống mức dưới đỉnh chức năng quản lý tài nguyên
Hình 15
Quản lý tài nguyên
2.2.9 Biểu đồ luồng dữ liệu hệ thống mức dưới đỉnh chức năng báo cáo thống kê
Hình 16
Báo cáo thống kê
Mô hình quan hệ thực thể ERD
Hình 17
Mô hình quan hệ thực thể ERD
Xác định các thực thể và các thuộc tính của thực thể
TT -Bảng 1
2.4.1 Thực thể Nhân Viên
Thuộc Tính
Mô Tả
MaNV
Mã nhân viên
HoTen
Họ tên nhân viên
GioiTinh
Giới tính
NgaySinh
Ngày sinh
DiaChi
Địa chỉ hậu khẩu của nhân viên
QuocTich
Quốc tịch
NgayLamViec
Ngày bắt đầu làm việc của nhân viên
TenDangNhap
Tên tài khoản mà nhân viên dùng để đăng nhập vào hệ thống
MatKhau
Mật khẩu để đăng nhập vào hệ thống
CMND
Số chứng minh nhân dân
DienThoai
Số điện thoại liên lạc
GhiChu
Ghi chú các thông tin khác
TT -Bảng 3
TT -Bảng 2
2.4.2 Thực thể Checkin
Thuộc Tính
Mô Tả
MaCheckin
Mã checkin của mỗi khách hàng
MaKhach
Mã khách hàng
TongSoPhong
Tổng số phòng mà khách hàng đã thuê
MaNV
Mã nhân viên đăng ký cho khách hàng
GhiChu
Ghi chú thông tin cá nhân có liên quan
2.4.3 Thực thể Khách Hàng
Thuộc Tính
Mô Tả
MaKhach
Mỗi khách hang đăng ký điều có một mã riêng
HoTen
Họ tên của khách hàng
GioiTinh
Giơí tính
NgaySinh
Ngày sinh của Kh
DiaChi
Địa chỉ
QuocTich
Quốc tịch
SoCMND
Số chứng minh nhân dân
DienThoai
Điện thoại
HinhAnh
Hình ảnh đại diện của khách hàng
TT -Bảng 5
TT -Bảng 4
2.4.4 Thực thể Lưu Trữ
Thuộc Tính
Mô Tả
MaLuuTru
Mã lưu trữ
MaCheckin
Mã đăng ký
MaKhach
Mã khách hàng
NgayDen
Ngày đến thuê phòng
NgayDi
Ngày trả phòng
TenPhong
Tên phòng mà khách yêu cầu thuê
2.4.5 Thực thể Loại Phòng
Thuộc Tính
Mô Tả
TenPhong
Tên phòng trong khách sạn
TenLoaiPhong
Loại phòng
GiaPhong
Giá loại phòng
ViTri
Vị trí phòng ( Tấng 1 , 2 … )
MoTa
Mô tả chi tiết cho phòng bất kỳ
TT -Bảng 6
2.4.6 Thực thể Phòng
Thuộc Tính
Mô Tả
SoPhong
Mỗi phòng có một số riêng
TenPhong
Tên phòng trong khách sạn vd Phòng 215
SoDienThoai
Số điện thoại cố định đặt trong phòng
TinhTrang
Tình trạng còn trống hay cho thuê hoặc đang sữa chữa
TT -Bảng 10
TT -Bảng 9
TT -Bảng 8
TT -Bảng 7
2.4.7 Thực thể Món Ăn
Thuộc Tính
Mô Tả
MaMonAn
Mã món ăn dùng để quản lý
TenMonAn
Tên món ăn
GiaTien
Giá tiền món ăn
HinhAnh
Hình ảnh minh họa
DonViTinh
Đơn vị tính vd : Đĩa , Lẫu …
GioiThieu
Giới thiệu về món ăn
2.4.8 Thực thể Dịch Vụ Ăn Uống
Thuộc Tính
Mô Tả
MaDVAU
Mã dịch vụ
MaMonAn
Mã món ăn
NgayDat
Ngày đặt
MaCheckin
Mã đăng ký
SoLuong
Số lượng
ThanhTien
Thành tiền
2.4.9 Thực thể Giải Khát
Thuộc Tính
Mô Tả
MaGiaiKhat
Mã thức uống dùng để quản lý
TenGiaiKhat
Tên thức uống
GiaTien
Giá tiền thức uống
HinhAnh
Hình ảnh minh họa
DonViTinh
Đơn vị tính vd : Ly , thùng
GioiThieu
Giới thiệu về thức uống
2.4.10 Thực thể Dịch Vụ Giải Khát
Thuộc Tính
Mô Tả
MaDVGK
Mã dịch vụ
MaGiaiKhat
Mã thức uống
NgayDat
Ngày đặt
MaCheckin
Mã đăng ký
SoLuong
Số lượng
ThanhTien
Thành tiền
TT -Bảng 13
TT -Bảng 12
TT -Bảng 11
2.4.11 Thực thể Giải Trí
Thuộc Tính
Mô Tả
MaGiaiTri
Mã trò giải trí dùng để quản lý
TenGiaiTri
Tên giải trí
GiaTien
Giá tiền giải trí
HinhAnh
Hình ảnh minh họa
DonViTinh
Đơn vị tính vd : Vé , Phiếu …
GioiThieu
Giới thiệu về trò chơi
2.4.12 Thực thể Dịch Vụ Giải Trí
Thuộc Tính
Mô Tả
MaDVGT
Mã dịch vụ
MaGiaiTri
Mã giải trí
NgayDat
Ngày đặt
MaCheckin
Mã đăng ký
SoLuong
Số lượng
ThanhTien
Thành tiền
2.4.13 Thực thể Qùa Tặng
Thuộc Tính
Mô Tả
MaQuaTang
Mã quà tặng dùng để quản lý
TenQuaTang
Tên quà tặng
GiaTien
Giá tiền quà tặng
HinhAnh
Hình ảnh minh họa
DonViTinh
Đơn vị tính vd : Chiếc , Đôi …
GioiThieu
Giới thiệu về ý nghĩa món quà …
TT -Bảng 16
TT -Bảng 15
TT -Bảng 14
2.4.14 Thực thể Dịch Vụ Quà Tặng
Thuộc Tính
Mô Tả
MaDVQT
Mã dịch vụ
MaQuaTang
Mã quà tặng
NgayDat
Ngày đặt
MaCheckin
Mã đăng ký
SoLuong
Số lượng
ThanhTien
Thành tiền
2.4.15 Thực thể Giặt Giũ
Thuộc Tính
Mô Tả
MaQuanAo
Mã quần áo dùng để quản lý
TenQuanAo
Tên quần áo
GiaTien
Giá tiền quần áo cần giặt ủi
HinhAnh
Hình ảnh minh họa
DonViTinh
Đơn vị tính vd : Bộ , Cái …
GioiThieu
Giới thiệu về ý loại quần áo
2.4.16 Thực thể Dịch Vụ Giặt Giũ
Thuộc Tính
Mô Tả
MaDVGG
Mã dịch vụ
MaQuanAo
Mã quần áo
NgayDat
Ngày đặt
MaCheckin
Mã đăng ký
SoLuong
Số lượng
ThanhTien
Thành tiền
Mô hình quan hệ bảng dữ liệu
Hình 18
Sơ đồ quan hệ các bảng
( Relation ship )
CHƯƠNG 3
THIẾT KẾ HỆ THỐNG
3.1 Thiết kế dữ liệu
TKHT -Bảng 3
TKHT -Bảng 2
TKHT -Bảng 1
Bảng Khách Hàng
STT
Thuộc Tính
Mô Tả
Kiểu
Khóa
1
MaKhach
Mã khách hàng
Varchar
PK
2
HoTen
Họ tên khách
Nvarchar
3
GioiTinh
Giới tính
Bit
4
NgaySinh
Ngày sinh
Datetime
5
DiaChi
Địa chỉ
Nvarchar
6
QuocTich
Quốc tịch
Nvarchar
7
SoCMND
Số chứng minh nhân dân
Varchar
8
DienThoai
Điện thoại
Varchar
9
HinhAnh
Hình ảnh
Bảng Checkin
STT
Thuộc Tính
Mô Tả
Kiểu
Khóa
1
MaCheckin
Mã đăng ký
Varchar
PK
2
MaKhach
Mã khách hàng
Varchar
FK
3
TongSoPhong
Tổng số phòng
Int
4
MaNV
Mã nhân viên
Varchar
5
GhiChu
Ghi chú
Nvarchar
Bảng Nhân Viên
STT
Thuộc Tính
Mô Tả
Kiểu
Khóa
1
MaNV
Mã nhân viên
Varchar
PK
2
HoTen
Họ tên nhân viên
Nvarchar
3
GioiTinh
Giới tính
Bit
4
NgaySinh
Ngày sinh
Datetime
5
DiaChi
Địa chỉ
Nvarchar
6
QuocTich
Quốc tịch
Nvarchar
7
NgayLamViec
Ngày bắt đầu làm việc
Datetime
8
TenDangNhap
Tên đăng nhập
Varchar
9
MatKhau
Mật khẩu
Varchar
10
CMND
Số chứng minh nhân dân
Varchar
11
DienThoai
Điện thoại
Varchar
12
Hinh
Hình ảnh
13
GhiChu
Thông tin khác
Nvarchar
TKHT -Bảng 6
TKHT -Bảng 5
TKHT -Bảng 4
Bảng Lưu Trữ
STT
Thuộc Tính
Mô Tả
Kiểu
Khóa
1
MaLuuTru
Mã lưu trữ
Int
PK
2
MaCheckin
Mã đăng ký
Varchar
FK
3
MaKhach
Mã khách hàng
Varchar
FK
4
NgayDen
Ngày đăng ký
Datetime
5
NgayDi
Ngày trả phòng
Datetime
6
TenPhong
Tên phòng khách đăng ký
Bảng Loại Phòng
STT
Thuộc Tính
Mô Tả
Kiểu
Khóa
1
TenPhong
Tên phòng
Varchar
PK
2
TenLoaiPhong
Tên loại phòng
Varchar
3
GiaPhong
Giá phòng
int
4
ViTri
Vị trí phòng
Varchar
5
MoTa
Mô tả về phòng
Nvarchar
Bảng Phòng
STT
Thuộc Tính
Mô Tả
Kiểu
Khóa
1
SoPhong
Số phòng
Varchar
PK
2
TenPhong
Tên phòng
Varchar
FK
3
SoDienThoai
Số điện thoại cố định
Varchar
4
TinhTrang
Tình trạng phòng
Varchar
TKHT -Bảng 9
TKHT -Bảng 8
TKHT -Bảng 7
Bảng Món Ăn
STT
Thuộc Tính
Mô Tả
Kiểu
Khóa
1
MaMonAn
Mã món ăn
Varchar
PK
2
TenMonAn
Tên món ăn
Varchar
3
GiaTien
Giá tiền món ăn
Varchar
4
HinhAnh
Hình ảnh minh họa
Varchar
5
DonViTinh
Đơn vị tính vd : Đĩa , Lẫu .
6
GioiThieu
Giới thiệu về món ăn
Bảng Dịch Vụ Ăn Uống
STT
Thuộc Tính
Mô Tả
Kiểu
Khóa
1
MaDVAU
Mã dịch vụ
Varchar
PK
2
MaMonAn
Mã món ăn
Varchar
FK
3
NgayDat
Ngày đặt
Varchar
4
MaCheckin
Mã đăng ký
Varchar
5
SoLuong
Số lượng
6
ThanhTien
Thành tiền
Bảng Giải Khát
STT
Thuộc Tính
Mô Tả
Kiểu
Khóa
1
MaGiaiKhat
Mã thức uống
Varchar
PK
2
TenGiaiKhat
Tên thức uống
Varchar
3
GiaTien
Giá tiền thức uống
Varchar
4
HinhAnh
Hình ảnh minh họa
Varchar
5
DonViTinh
Đơn vị tính vd : Ly , thùng
6
GioiThieu
Giới thiệu về thức uống
TKHT -Bảng 10
Bảng Dịch Vụ Giải Khát
STT
Thuộc Tính
Mô Tả
Kiểu
Khóa
1
MaDVGK
Mã dịch vụ
Varchar
PK
2
MaGiaiKhat
Mã thức uống
Varchar
FK
3
NgayDat
Ngày đặt
Varchar
4
MaCheckin
Mã đăng ký
Varchar
5
SoLuong
Số lượng
6
ThanhTien
Thành tiền
TKHT -Bảng 13
TKHT -Bảng 12
TKHT -Bảng 11
Bảng Giải Trí
STT
Thuộc Tính
Mô Tả
Kiểu
Khóa
1
MaGiaiKhat
Mã thức uống
Varchar
PK
2
TenGiaiKhat
Tên thức uống
Varchar
3
GiaTien
Giá tiền thức uống
Varchar
4
HinhAnh
Hình ảnh minh họa
Varchar
5
DonViTinh
Đơn vị tính vd : Ly , thùng
6
GioiThieu
Giới thiệu về thức uống
Bảng Dịch Vụ Giải Khát
STT
Thuộc Tính
Mô Tả
Kiểu
Khóa
1
MaDVGK
Mã dịch vụ
Varchar
PK
2
MaGiaiKhat
Mã thức uống
Varchar
FK
3
NgayDat
Ngày đặt
Varchar
4
MaCheckin
Mã đăng ký
Varchar
5
SoLuong
Số lượng
6
ThanhTien
Thành tiền
Bảng Giặt Giũ
STT
Thuộc Tính
Mô Tả
Kiểu
Khóa
1
MaQuanAo
Mã quần áo
Varchar
PK
2
TenQuanAo
Tên quần áo
Varchar
3
GiaTien
Giá tiền quần áo cần giặt
Varchar
4
HinhAnh
Hình ảnh minh họa
Varchar
5
DonViTinh
Đơn vị tính vd : Bộ , Cái
6
GioiThieu
Giới thiệu về loại quần áo
Bảng Dịch Vụ Giặt Giũ
STT
Thuộc Tính
Mô Tả
Kiểu
Khóa
1
MaDVGG
Mã dịch vụ
Varchar
PK
2
MaQuanAo
Mã quần áo
Varchar
FK
3
NgayDat
Ngày đặt
Varchar
4
MaCheckin
Mã đăng ký
Varchar
5
SoLuong
Số lượng
6
ThanhTien
Thành tiền
TKHT -Bảng 15
TKHT -Bảng 14
Bảng Quà Tặng
STT
Thuộc Tính
Mô Tả
Kiểu
Khóa
1
MaQuaTang
Mã quà tặng
Varchar
PK
2
TenQuaTang
Tên quà tặng
Varchar
3
GiaTien
Giá tiền quà tặng
Varchar
4
HinhAnh
Hình ảnh minh họa
Varchar
5
DonViTinh
Đơn vị tính vd : Chiếc ..
6
GioiThieu
Giới thiệu về món qùa
Bảng Dịch Vụ Quà Tặng
STT
Thuộc Tính
Mô Tả
Kiểu
Khóa
1
MaDVQT
Mã dịch vụ
Varchar
PK
2
MaQuaTang
Mã quà tặng
Varchar
FK
3
NgayDat
Ngày đặt
Varchar
4
MaCheckin
Mã đăng ký
Varchar
5
SoLuong
Số lượng
6
ThanhTien
Thành tiền
3.2 Ràng buộc toàn vẹn và tầm ảnh hưởng
( Xem lại mô hình quan hệ )
RBTV -Bảng 1
Ràng buộc 1
NHÂN VIÊN – CHỨC VỤ
R1
THÊM
SỬA
XÓA
NHÂN VIÊN
+
+
-
CHỨC VỤ
-
-
+
RBTV -Bảng 6
RBTV -Bảng 5
RBTV -Bảng 4
RBTV -Bảng 3
RBTV -Bảng 2
Ràng buộc 2
CHECKIN – NHÂN VIÊN
R2
THÊM
SỬA
XÓA
CHECKIN
+
+
-
NHÂN VIÊN
-
-
+
Ràng buộc 3
CHECKIN – KHÁCH HÀNG
R3
THÊM
SỬA
XÓA
CHECKIN
+
+
-
KHÁCH HÀNG
-
-
+
Ràng buộc 4
PHÒNG – LOẠI PHÒNG
R4
THÊM
SỬA
XÓA
PHÒNG
+
+
-
LOẠI PHÒNG
-
-
+
Ràng buộc 5
LƯU TRỮ – PHÒNG
R5
THÊM
SỬA
XÓA
LƯU TRỮ
+
+
-
PHÒNG
-
-
+
Ràng buộc 6
LƯU TRỮ – CHECKIN
R6
THÊM
SỬA
XÓA
LƯU TRỮ
+
+
-
CHECKIN
-
-
+
RBTV -Bảng 11
RBTV -Bảng 10
RBTV -Bảng 9
RBTV -Bảng 9
RBTV -Bảng 8
RBTV -Bảng 7
Ràng buộc 7
DV GIẢI TRÍ – GIẢI TRÍ
R7
THÊM
SỬA
XÓA
DV GIẢI TRÍ
+
+
-
GIẢI TRÍ
-
-
+
Ràng buộc 8
DV GIẢI TRÍ – CHECKIN
R8
THÊM
SỬA
XÓA
DV GIẢI TRÍ
+
+
-
CHECKIN
-
-
+
Ràng buộc 9
DV ĂN UỐNG – MÓN ĂN
R9
THÊM
SỬA
XÓA
DV ĂN UỐNG
+
+
-
MÓN ĂN
-
-
+
Ràng buộc 10
DV ĂN UỐNG – CHECKIN
R10
THÊM
SỬA
XÓA
DV ĂN UỐNG
+
+
-
CHECKIN
-
-
+
Ràng buộc 11
DV GIẶT GIŨ – GIẶT GIŨ
R11
THÊM
SỬA
XÓA
DV GIẶT GIŨ
+
+
-
GIẶT GIŨ
-
-
+
RBTV -Bảng 15
RBTV -Bảng 14
RBTV -Bảng 13
RBTV -Bảng 12
Ràng buộc 12
DV GIẶT GIŨ – CHECKIN
R12
THÊM
SỬA
XÓA
DV GIẶT GIŨ
+
+
-
CHECKIN
-
-
+
Ràng buộc 13
DV QUÀ TẶNG – QUÀ TẶNG
R13
THÊM
SỬA
XÓA
DV QUÀ TẶNG
+
+
-
QUÀ TẶNG
-
-
+
Ràng buộc 14
DV QUÀ TẶNG – CHECKIN
R14
THÊM
SỬA
XÓA
CHECKIN
+
+
-
KHÁCH HÀNG
-
-
+
Ràng buộc 15
DV GIẢI KHÁT – GIẢI KHÁT
R15
THÊM
SỬA
XÓA
DV GIẢI KHÁT
+
+
-
GIẢI KHÁT
-
-
+
CHƯƠNG 4
THIẾT KẾ MÀN HÌNH
4.1 Sơ đồ tổng thể cây chương trình
HỆ THỐNG QUẢN LÝ
KHÁCH SẠN
Lễ Tân
Đăng Ký
Phòng
Hệ Thống
Báo
Cáo
Công Cụ
Tiện ích
Thanh
Toán
Dịch Vụ
Hình 19
Sơ đồ tổng thể chương trình
4.1 Mô tả màn hình
4.1.1 Giao diện chính
Hình 20
Giao diện chính
4.1.2 Thêm mới phòng
Hình 21
Thêm mới phòng
4.1.3 Đăng ký mới
Hình 22
Đăng ký thuê phòng
4.1.4 Tìm khách hàng
Hình 23
Tìm khách hàng
( Một số hình ảnh khác )
KẾT LUẬN
Nhận xét về đề tài
Trong thời gian nghiên cứu và xây đựng chương trình nhóm chúng em đã cố gắng làm việc hết sức với sự giúp đỡ tân tình của Thầy giáo hướng dẫn .Chương trình đã đạt được những kết quả nhất định giao diện đơn giản dễ sử dụng đảm bảo tìm kiếm thông tin nhanh chóng chính xác và tiết kiệm thời gian hạn chế được việc phải lưu trữ quá nhiều sổ sách trong quá trình quản lý .
Quản lý khách sạn và đặt phòng trực tuyến là một đề tài thiết thực với nhu cầu của các doanh nghiệp kinh doanh trong lĩnh vực khách sạn hiện nay .
Tuy nhiên với thời gian ngắn , trình độ và kinh nghiệm còn hạn chế , hệ thống quản lý vẫn còn nhiều thiếu xót . Rất mong quý Thầy cô giáo và các bạn tận tình giúp đỡ để đồ án Quản lý khách sạn hoàn chỉnh và toàn diện hơn nữa .
Hướng phát triển
Hệ thống quản lý khách sạn và đặt phòng trực tuyến trên đây phần nào đã đáp ứng được nhu cầu sử dụng của các doanh nghiệp kinh doanh hệ thống khách sạn tuy nhiên vẫn còn rất nhiều thiếu xót và hạn chế .
Nếu được phát triển tiếp tục đề tài này nhóm em sẽ xây dựng hệ thống quản lý khách sạn trên nền Website trực tuyến . Ban quản lý có thể quản lý dữ liệu thông qua website , đồng thời có thể cập nhật nhanh chóng thông tin về khách sạn đến với khách hàng , đồng thời tiếp cập được ý kiến phản hồi từ khách hàng một cách nhanh chóng hơn .
Việc quản lý và đặt phòng trực tuyến cũng trở nên dễ dàng hơn .Hạn chế được việc bỏ lỡ cơ hội cho khách hàng thuê phòng cũng như những sai xót có thể gây ảnh hướng đến uy tính và chất lượng của khách sạn do việc tra cứu thông tin chậm trễ đó là điều mà những nhà kinh doanh nói chung và những nhà kinh doanh khách sạn nói riêng điều không mong muốn .
Cuối cùng một lần nữa tập thể nhóm chúng em xin chân thành cảm ơn Thầy Đặng Hoàng Xin đã định hướng và giúp đỡ cho chúng em phát triển đề tài này một lần nữa nhóm chúng em xin chân thành cảm ơn Thầy rất nhiều .
KIẾN NGHỊ CÁC HƯỚNG
NGHIÊN CỨU TIẾP THEO
Sau một thời gian nghiên cứu tìm hiểu về đề tài “Quản Lý Hệ Thống Khách Sạn” nhóm chúng em đã rút ra được một số vấn đề cơ bản và vẫn còn gặp phải những vấn đề khó khăn chưa giải quyết triệt để , chúng em rất mong quý Thầy cô hướng dẫn giúp đỡ thêm :
Quản lý con người các thông tin thiết yếu .
Kết hợp các tính năng về quản lý nhân sự vào chương trình làm cho chương trình phong phú hơn.