Ngày trước việc đăng ký thuê bao trả trước rất dễ dàng.
Chính vì điều đó nảy sinh ra rất nhiều vấn đề phải quan tâm.
Bộ Thông Tin và Truyền Thông đã ra quyết định cho các nhà cung cấp dịch vụ thuê bao trả trước khi khách hàng khi đăng ký sử dụng dịch vụ thuê bao trả trước phải đăng ký thông tin cá nhân.
22 trang |
Chia sẻ: lvbuiluyen | Lượt xem: 2149 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đồ án Quản lý thuê bao trả trước, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
* * Quản Lý Thuê Bao Trả Trước Mô tả yêu cầu. Quy trình nghiệp vụ. Biểu đồ phân rã chức năng BFD. Biểu đồ phân luồng dữ liệu. Mô hình chuẩn hóa. Diagram. Khung nhìn. * Quản Lý Thuê Bao Trả Trước * NỘI DUNG CHÍNH Mô tả yêu cầu: Ngày trước việc đăng ký thuê bao trả trước rất dễ dàng. Chính vì điều đó nảy sinh ra rất nhiều vấn đề phải quan tâm. Bộ Thông Tin và Truyền Thông đã ra quyết định cho các nhà cung cấp dịch vụ thuê bao trả trước khi khách hàng khi đăng ký sử dụng dịch vụ thuê bao trả trước phải đăng ký thông tin cá nhân. * Quản Lý Thuê Bao Trả Trước * II. Quy trình nghiệp vụ: Quản lý khách hàng: Tuỳ thuộc vào loại khách hàng mà có nhiều cách đăng ký thuê bao khác nhau. Có ba loại khách hàng để đăng ký thuê bao khác nhau: Cá nhân Việt Nam Tập thể, công ty… Cá nhân nước ngoài * Quản Lý Thuê Bao Trả Trước * * Quản Lý Thuê Bao Trả Trước * II. Quy trình nghiệp vụ: 2. Quản lý thuê bao: Tuỳ vào cách sử dụng của khách hàng mà đăng ký các gói cước thuê bao khách nhau để phù hợp với hoàn cảnh. Thuê bao có thể là thuê bao mới đăng ký hoặc thuê bao phục hồi. * Quản Lý Thuê Bao Trả Trước * II. Quy trình nghiệp vụ: 3. Quản lý đăng ký thuê bao: Khách hàng sẽ đăng ký thuê bao trả trước với chủ đại lý hoặc của hàng trực tiếp với số thuê bao và gói cước mình dùng Khi kích hoạt tài khoản III. Biểu đồ phân rã chức năng BFD: * Quản Lý Thuê Bao Trả Trước * Quản lý đăng ký thuê bao trả trước Đăng ký thuê bao Thống kê Kích hoạt tài khoản Kiểm tra số thuê bao Cập nhật đăng ký Số thuê bao Kích hoạt đăng ký mới Kích hoạt phục hồi Kích hoạt chuyển đổi dịch vụ Khách hàng IV. Biểu đồ phân luồng dữ liệu (BFD): 1. Sơ đồ dòng dữ liệu mức ngữ cảnh: * Quản Lý Thuê Bao Trả Trước * Nhân Viên * Quản Lý Thuê Bao Trả Trước * IV. Biểu đồ phân luồng dữ liệu (BFD): 2. Sơ đồ dòng dữ liệu mức 1: Nhân Viên * Quản Lý Thuê Bao Trả Trước * IV. Biểu đồ phân luồng dữ liệu (BFD): 3. Sơ đồ dòng dữ liệu mức 2: Nhân Viên * Quản Lý Thuê Bao Trả Trước * IV. Biểu đồ phân luồng dữ liệu (BFD): 3. Sơ đồ dòng dữ liệu mức 2: Nhân Viên * Quản Lý Thuê Bao Trả Trước * IV. Biểu đồ phân luồng dữ liệu (BFD): 3. Sơ đồ dòng dữ liệu mức 2: Nhân Viên * Quản Lý Thuê Bao Trả Trước * V. Mô hình quan hệ thực thể (ERD): * Quản Lý Thuê Bao Trả Trước * V. Mô hình chuẩn hóa: Chuẩn hoá dạng 1(1NF) Mãkháchhàng, Tênkháchhàng, Ngàysinh, Địachỉ, Email, Ghichúkháchhàng, SốCMT, TênđăngkýCMT, NgàycấpCMT, NơicấpCMT, GhichúCMT , MãloạiKH, Tên loại KH, Ghi chú loại KH Mãdịchvụ, Têndịchvụ, NgàycấpDV Mãkháchhàng , SốThuêbao , NgàycấpTB, Ghichúthuêbao, * Quản Lý Thuê Bao Trả Trước * V. Mô hình chuẩn hóa: Chuẩn hoá dạng 2(2NF) Mãkháchhàng, Tênkháchhàng, Ngàysinh, Địachỉ, Email, Ghichúkháchhàng, Số CMT, TênđăngkýCMT, NgàycấpCMT, NơicấpCMT, GhichúCMT , MãloạiKH, Tên loại KH, Ghi chú loại KH Mãkháchhàng, SốThuêbao, NgàycấpTB Mãdịchvụ, Têndịchvụ, NgàycấpDV , Ghichúthuêbao, SốThuêbao * Quản Lý Thuê Bao Trả Trước * V. Mô hình chuẩn hóa: Chuẩn hoá dạng 3(3NF) Mãkháchhàng, Tênkháchhàng, Ngàysinh, Địachỉ, Email, Ghichúkháchhàng, Số CMT, Mã loại KH , Tên loại KH, NơicấpCMT, GhichúCMT Mãkháchhàng, SốThuêbao, NgàycấpTB SốThuêbao, Ghichúthuêbao, Mãdịchvụ , TênđăngkýCMT, NgàycấpCMT, ,Têndịchvụ, NgàycấpDV Ghi chú loại KH Mã loại KH Mãdịchvụ Số CMT * Quản Lý Thuê Bao Trả Trước * VI. Diagram: * Quản Lý Thuê Bao Trả Trước * VII. Khung Nhìn: * Quản Lý Thuê Bao Trả Trước * VII. Khung Nhìn: * Quản Lý Thuê Bao Trả Trước * VII. Khung Nhìn: * Quản Lý Thuê Bao Trả Trước * VII. Khung Nhìn: * Quản Lý Thuê Bao Trả Trước * VII. Khung Nhìn: * * Quản Lý Thuê Bao Trả Trước