Hệ chịu lực của nhà nhiều tầng là bộ phận chủ yếu của công trình nhận các loại tải trọng đứng và ngang sau đó truyền chúng xuống nền đất. Hệ chịu lực chính của công trình TRUNG TÂM GIAO DỊCH & LÀM VIỆC BƯU ĐIỆN THỪA THIÊN HUẾ là các cấu kiện khung kết hợp với lõi cứng thang máy.
Hệ khung chịu lực : Được tạo thành từ các thanh đứng ( cột ) và ngang ( Dầm) liên kết cứng tại chỗ giao nhau, các khung phẳng liên kết với nhau tạo thành khối khung không gian. Khi tính toán ta tách từng khung để tính.
56 trang |
Chia sẻ: tuandn | Lượt xem: 2401 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đồ án Thi công Bưu điện Thừa Thiên Huế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
D . TÍNH KHUNGTRỤC 6
I . PHÂN TÍCH HỆ KẾT CẤU CHỊU LỰC :
Hệ chịu lực của nhà nhiều tầng là bộ phận chủ yếu của công trình nhận các loại tải trọng đứng và ngang sau đó truyền chúng xuống nền đất. Hệ chịu lực chính của công trình TRUNG TÂM GIAO DỊCH & LÀM VIỆC BƯU ĐIỆN THỪA THIÊN HUẾ là các cấu kiện khung kết hợp với lõi cứng thang máy.
Hệ khung chịu lực : Được tạo thành từ các thanh đứng ( cột ) và ngang ( Dầm) liên kết cứng tại chỗ giao nhau, các khung phẳng liên kết với nhau tạo thành khối khung không gian. Khi tính toán ta tách từng khung để tính.
II .Số liệu tính toán :
Dùng bêtông mác 250 : Rn = 110 kg/cm2 , Rk = 8,3 kg/cm2
Cốt thép đai AI có : Ra = 2100 kg/cm2 , Rađ = 1700 kg/cm2
Cốt thép dọc AII có : Ra = 2700 kg/cm2 , Rađ = 2150 kg/cm2
III . CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƯỚC TIẾT DIỆN KHUNG:
Do hệ chịu lực của nhà là hệ kết cấu siêu tĩnh nên nội lực trong khung không những phụ thuộc vào sơ đồ kết cấu, tải trọng mà còn phụ thuộc vào độ cứng của các cấu kiện .Do đó cần phải xác định sơ bộ kích thước tiết diện.
1. Tiết diện dầm :
Chọn chiều cao dầm :
Bề rộng dầm : b=(0,3¸0,5)h
Kích thước tiết diện các dầm chọn như hình vẽ .
2. Tiết diện cột :
Xác định sơ bộ :
Trong đó :
- Rn : cường độ chịu nén tính toán của bê tông. Rn = 90 kG/cm2
- N : lực nén lớn nhất có thể xuất hiện trong cột.
Lấy gần đúng : N = (1,0T/m2¸1,2T/m2).Fxq
Fxq : Tổng diện tích các tầng tác dụng trong phạm vi quanh cột
Tiết diện cột chọn phải thoả mãn điều kiện về độ mãnh :
; Với:
Kích thước tiết diện các cột chọn như hình vẽ dưới đây.
IV. XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG VÀ NỘI LỰC KHUNG:
BẢNG TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN HỘI TRƯỜNG
LoạiTT
Lớp vật liệu
Chiều dày(m)
TL riêngkg/m3
gTCkg/m2
n
gTTkg/m2
Tĩnh tải
+ Lớp gạch Thạch Bàn 300x300x10
0,01
2200
22
1,1
24,2
+ Vữa ximăng mac75
0,02
1600
32
1,3
41,6
+ Sàn BTCT
0,1
2500
250
1,1
275
+ Vữa trát trần mac50
0,015
1600
24
1,3
31,2
372
Hoạt tải
+ Phòng hội họp có ghế cố định
400
1,2
480
BẢNG TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN MÁI BẰNG
LoạiTT
Lớp vật liệu
Chiều dày(m)
TL riêngkg/m3
gTCkg/m2
n
gTTkg/m2
+Lớp gạch chống nhiệt 200x200x100
0,1
1200
120
1,3
156
Tĩnh tải
+Láng vữa ximăng mac75
0,02
1600
32
1,3
41,6
+Sàn BTCT
0,1
2500
250
1,1
275
+Vữa trát trần mac50
0,015
1600
24
1,3
31,2
503,8
Hoạt tải
+Mái không sử dụng
75
1,3
97,5
+Mái có sử dụng
150
1,3
195
BẢNG TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN MÁI SẢNH
LoạiTT
Lớp vật liệu
Chiều dày(m)
TL riêngkg/m3
gTCkg/m2
n
gTTkg/m2
Tĩnh tải
+ Láng vữa ximăng mac75
0,02
1600
32
1,3
41,6
+ Sàn BTCT
0,1
2500
250
1,1
275
+ Vữa trát trần mac50
0,015
1600
24
1,3
31,2
347,8
Hoạt tải
+ Mái không sử dụng
75
1,3
97,5
BẢNG TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN MÁI TOLE
LoạiTT
Lớp vật liệu
Chiều dày(m)
TL riêngkg/m3
gTCkg/m2
n
gTTkg/m2
Tĩnh tải
+ Mái tole đòn tay thép hình
20
1,05
21
Hoạt tải
+ Mái không sử dụng
30
1,3
39
- Bảng tải trọng tác dụng lên phòng làm việc, hành lan, phòng vệ sinh đã trình bày
ở phần tính sàn .
SƠ ĐỒ TRUYỀN TẢI KHUNG TẦNG 1
SƠ ĐỒ TRUYỀN TẢI KHUNG TẦNG 2
SƠ ĐỒ TRUYỀN TẢI KHUNG TẦNG 3,4,5
SƠ ĐỒ TRUYỀN TẢI KHUNG TẦNG 6
KHUNG TẦNG 7
Tĩnh tải :
a.Tải trọng trên dầm khung: gồm có trọng lượng bản thân dầm(qbt), tải trọng sàn truyền vào(qs), tường(qt),cửa(qc), dầm khác(Pd) truyền xuống.
* Trọng lượng bản thân dầm :
- Dầm 200x350 + vữa trát
qbt = 1,1.2500.0,2.0,25 + 1,3.1600.(0,2+2.0,35-2.0,1)0,015= 159,34 (KG/m)
Dầm 300x400 + vữa trát
qbt=1,1.2500.0,3.0,3+ 1,3.1600.(0,3+2.0,4-2.0,1)0,015= 250,31 (KG/m)
-Dầm 300x500 + vữa trát
qbt = 1,1.2500.0,3.0,4 + 1,3.1600.(0,3+2.0,5-2.0,1)0,015= 364,32 (KG/m)
-Dầm 300x600 + vữa trát
qbt = 1,1.2500.0,3.0,5 + 1,3.1600.(0,3+2.0,6-2.0,1)0,015= 421,86 (KG/m)
-Dầm 300x700 + vữa trát
qbt = 1,1.2500.0,3.06 + 1,3.1600.(0,3+2.0,7-2.0,1)0,015= 541,80 (KG/m)
-Dầm bo 100x500 + vữa trát:(sảnh đón)
qbt = 1,1.2500.0,1.0,4 + 1,3.1600.(0,1+2.0,5-2.0,1)0,015= 138,08 (KG/m)
-Dầm bo 100x600 + vữa trát:(sảnh đón)
qbt = 1,1.2500.0,1.0,5 + 1,3.1600.(0,1+2.0,6-2.0,1)0,015= 171,82 (KG/m)
-Dầm bo 100x900 + vữa trát:(sê nô)
qbt = 1,1.2500.0,1.0,8 + 1,3.1600.(0,1+2.0,9-2.0,1)0,015= 273,04(KG/m)
-Dầm phụ 200x300 + vữa trát
qbt = 1,1.2500.0,2.0,2 + 1,3.1600.(0,1+2.0,3-2.0,1)0,015= 125,6 (KG/m)
-Dầm phụ 250x550 + vữa trát
qbt = 1,1.2500.0,25.0,45+1,3.1600(0,25+2.0,55-2.0,1)0,015=414,01 (KG/m)
Å Khung tầng 1:
+ Nhịp 7-8 : , q’ =g.= 372.= 390,6 (KG/m)
+ Nhịp 8-9 : , q’ =g.= 372.= 781.2 (KG/m)
+ Nhịp 10-11 : , q’ =g.= 2.372.= 1116 (KG/m)
+ Nhịp 11-12: : ,
+ Nhịp 12-13 :
Å Khung tầng 2:
+ Nhịp 14-15 :
+ Nhịp 15-16 : và tải trọng tập trung Pd do dầm phụ trục E (200x300) và (250x550) truyền xuống
Tải trọng tập trung Pd truyền xuống dầm khung:
Tải trọng phân bố trên nhịp bên trái lực Pd:
Tải trọng phân bố trên nhịp bên phải lực Pd:
+ Nhịp 16-17 :
Å Khung tầng 3:
+ Nhịp 18-19: và tải trọng tập trung Pd do dầm phụ (200x300) và (250x550) truyền xuống
Lực tập trung Pd truyền xuống dầm khung tại vị trí gát dầm phụ :
Tải trọng phân bố trên nhịp bên trái lực Pd:
Tải trọng phân bố trên nhịp bên phải lực Pd:
+ Nhịp 19-20 : và tải trọng tập trung Pd do dầm phụ truyền xuống
Lực tập trung Pd do dầm phụ trục E truyền xuống dầm khung :
Tải trọng phân bố trên nhịp bên trái lực Pd:
Tải trọng phân bố trên nhịp bên phải lực Pd:
Å Khung tầng 4,5:
+ Nhịp 21-22,24-25: và tải trọng tập trung Pd do dầm phụ (200x300) và (250x550) truyền xuống
Lực tập trung Pd truyền xuống dầm khung tại vị trí gát dầm phụ :
Tải trọng phân bố trên nhịp bên trái lực Pd:
Tải trọng phân bố trên nhịp bên phải lực Pd:
+ Nhịp 22-23,25-26 : và tải trọng tập trung Pd do dầm phụ truyền xuống
Lực tập trung Pd do dầm phụ trục E truyền xuống dầm khung :
Tải trọng phân bố trên nhịp bên trái lực Pd:
Tải trọng phân bố trên nhịp bên phải lực Pd:
Å Khung tầng 6:
+ Nhịp 27-28 : và tải trọng tập trung Pd do dầm phụ và cột tầng trên truyền xuống tại nút 28
Lực tập trung Pd do dầm phụ truyền xuống :
Lực tập trung Pc do cột tầng 7 truyền xuống:
Tải trọng phân bố trên nhịp bên trái Pd :
Tải trọng phân bố trên nhịp bên phải Pd :
+ Nhịp 29-30 :
Tải trọng phân bố trên nhịp :
+ Nhịp 30-31 :
Tải trọng phân bố trên nhịp :
Å Khung tầng 7:
+ Nhịp 32-33 :
Tải trọng phân bố trên nhịp :
+ Nhịp 34-35 :
Tải trọng phân bố trên nhịp :
+ Nhịp 37-38 ; 39-40 :
Tải trọng phân bố trên nhịp:
b/ Tải trọng tập trung tại các nút khung : gồm có trọng lương cột trên các nút(Pc), tải trọng tường trong phạm vi 30o(Pt), tải trọng do dầm phụ truyền vào(Pd)
+ Nút 1 : P1 = Pc
+ Nút 2 : P2 = Pc
+ Nút 3 : P3 = Pc
+ Nút 4 : P4 = Pc
+ Nút 5 : P5 = Pc
+ Nút 6 : P6 = Pc
+ Nút 7 : P7 = Pd
- Tải trọng tác dụng lên dầm bo mái sảnh :(100x500)
Xác định phản lực gối của dầm
+ Nút 8 : P8 = Pd
- Tải trọng tác dụng trên dầm trục A1 :(200x300)
Xác định phản lực gối của dầm trên:
+ Nút 9 : P9 = Pc + Pd
- Trọng lượng phần cột trên nút :(bê tông +trát)
- Tải trong tác dụng lên dầm dọc qua nút 9 :(200x300) và (250x550)
Xác định phản lực gối của dầm
Þ
+ Nút 10 : P10= Pd +Pc
- Trọng lượng phần trụ lan can trên nút truyền vào :(200x200)
Dầm bo qua nút 10 tiết diện (200x300) và (250x550) truyền lực tập trung vào nút
+ Nút 11 : P11=Pc+Pt+Pd
- Trọng lượng phần cột trên nút :(bê tông +trát)
- Tải trọng tường trong phạm vi 30o: Tường 200 có g = 300kG/m2
- Tải trọng tập trung do dầm phụ truyền vào nút:
Þ P11 = 1935,61+452,54+10450,29=12838,44
+ Nút 12 : P12=Pc+Pt+Pd
Þ P12 = 1625+452,54+10450,29=12527,83
+ Nút 13 : P13=Pc+Pd
- Do trọng lượng phần trụ lan can trên nút truyền vào :(200x200)
Þ P13 =123,15+5615,03=5740,18(kG)
+ Nút 14 : P14=Pc+Pd
+ Nút 15 : P15=Pc+Pd
+ Nút 16 : P16=Pc+Pd
+ Nút 17 : P17= Pd
+ Nút 18 ; 21 ; 24 : P18=Pc+Pd
+ Nút 19; 22 ; 25 : P19=Pc+Pd+Pt
+ Nút 20 ; 23 ; 26 : P20=Pc+Pd
+ Nút 27 : P27=Pc+Pd
+ Nút 29 : P29=Pd
+ Nút 30 : P30=Pc+Pd
+ Nút 31 : P31=Pc+Pd
+ Nút 32 : P32=Pc+Pd
+ Nút 33: P33=Pc+Pd
+ Nút 34: P33=Pc+Pd
+ Nút 35 : P35=Pd
+ Nút 37 ; 40 : P37=Pd (Tải trọng do dầm bo 100x600 truyền vào)
+ Nút 38 ; 39 : P38=Pd+Pvì kèo
- Trọng lượng bản thân vì kèo thép tính theo công thức kinh nghiệm:
gd = (kG/m2 mặt bằng)
Tải trọng phân bố mái tole trên sườn ngang:( Có gtc = 20kg/m2)
q = 1,05.20.(2,1+4,2) =132,3(kG/m)
Tải trọng tập trung tại nút do vì kèo và mái tole truyền vào :
Pvì kèo=
- Tải trọng tập trung tại nút do dầm truyền vào:
Pd =
Þ P38 = 970,52+2002,60=2973,12(kG)
2) Hoạt tải:
a.Tải trọng trên dầm khung: Tương tự tĩnh tải nhưng chỉ do sàn truyền vào, một số nhịp có dầm dọc gát lên thì có thêm lực tập trung
Å Khung tầng 1:
+ Nhịp 7-8 :
+ Nhịp 8-9 :
+ Nhịp 10-11 :
+ Nhị 11-12 :
+ Nhịp 12-13 :
Å Khung tầng 2:
+Nhịp14-15 :
+Nhịp 15-16 :
Tải trọng tập trung Pd do dầm dọc trục E truyền xuống :
Tải trọng phân bố trên nhịp bên trái lực Pd:
Tải trọng phân bố trên nhịp bên phải lực Pd:
+ Nhịp 16-17 :
Å Khung tầng 3,4,5:
+ Nhịp 18-19 ; 21-22 ; 24-25 :
Lực tập trung Pd do dầm dọc truyền xuống :
Tải trọng phân bố trên nhịp bên trái lực Pd:
q=0(kG)
Tải trọng phân bố trên nhịp bên phải lực Pd:
+ Nhịp 19-20 ; 22-23 ; 25-26 :
Tải trọng tập trung Pd do dầm dọc trục E truyền xuống :
Tải trọng phân bố trên nhịp bên trái lực Pd:
Tải trọng phân bố trên nhịp bên phải lực Pd:
Å Khung tầng 6:
+ Nhịp 27-29 :
Lực tập trung Pd do dầm dọc truyền xuống :
Tải trọng phân bố trên nhịp bên trái lực Pd:
Tải trọng phân bố trên nhịp bên phải lực Pd:
+ Nhịp 29-30 :
+ Nhịp 30-31 : hoạt tải trên các ô sàn không truyền vào nhịp này
Å Khung tầng 7:
+ Nhịp 32-33; 34-35 ; 37-38 ; 39-40 : hoạt tải trên ô sàn không truyền vào các nhịp này
b/ Tải trọng tập trung tại các nút khung : Tải trọng tập trung tại nút do sàn truyền vào dầm dọc, dầm dọc truyềm vào nút được tách làm 2 thành phần bên trái và bên phải nút.
+ Nút 7 :
- Hoạt tải tác dụng trên dầm bo qua nút 7 :
Xác định phản lực gối của dầm trên
+ Nút 8 :
Þ P8tr = P7 = 623,68(kG)
- Hoạt tải tác dụng trên dầm dọc trục A1 truyền vào nút thành lực tập trung bên phải :
Xác định phản lực gối của dầm trên bằng SAP Þ P8ph =P8 = 1071,55 (kG)
+ Nút 9 :
Þ P9tr = P8ph = 1071,55
Þ P9ph =
+ Nút 10 :
Þ P10tr = 0
Þ P10ph =
+ Nút 11 :
Þ P11tr = P10ph = 3848,30(kG)
Þ P11ph =
+ Nút 12 :
+ Nút 13 :
Þ P13ph = 0
+ Nút 14 :
Þ P14tr = 0
Þ P14ph =
+ Nút 15 :
P15tr = P14ph = 3042,77(kG)
Þ P15ph =
+ Nút 16 :
Þ P16tr =
Þ P16ph =
+ Nút 17 :
Þ P17tr =P16ph= 2692,80(kG)
Þ P17ph = 0
+ Nút 18 ; 21 ; 24 :
Þ P18tr = 0
Þ P18ph =
+ Nút 19; 22 ; 25 :
Þ P19tr =
Þ P19ph =
+ Nút 20 ; 23 ; 26 :
Þ P20tr =
P20ph = 0
+ Nút 27 :
Þ P27tr = 0
Þ P27ph =
+ Nút 29 :
Þ P29tr =
Þ P29ph =
+ Nút 30 :
Þ P30tr = P29ph = 3314,21
Þ P30ph =
+ Nút 31
Þ P31tr = P30ph = 2872,8(kG)
Þ P31ph = 0
+ Nút 32 :
Þ P32tr = 0
Þ P32ph =
+ Nút 33:
P33ph = 0
+ Nút 34:
Þ P34tr = 0
Þ P32ph =
+ Nút 35 :
Þ P35tr =
P35tr = 0
+ Nút 36: P36=0
+ Nút 37 :
Þ P37tr = 0
Þ P37ph =
+ Nút 38 :
Þ P38tr =368,55(kG)
Þ P38ph =
+ Nút 39 :
Þ P39tr =
Þ P39ph = 368,55 (kG)
+ Nút 40 :
Þ P40tr = 368,55
Þ P40ph = 0
3)TẢI TRỌNG GIÓ :
- Tác động của tải trọng gió lên công trình gồm 2 thành phần : Tĩnh và động.
- Chiều cao công trình : H=31m < 40m. Vậy theo Tiêu chuẩn thiết kế 2737-1995 không cần tính tải trọng gió động .
- Tải trọng tiêu chuẩn trên 1m2 ở độ cao z là:
(KG/m2).
Trong đó:
- WO: giá trị của áp lực gió theo tiêu chuẩn
Công trình đặt tại thành phố Huế thuộc vùng II-B nên lấy: WO= 95 KG/m2.
- k: hệ số kể đến sự thay đổi áp lực gió theo độ cao so với mốc chuẩn và dạng địa hình.(tra bảng).
- C: hệ số khí động
Các mặt thẳng đứng lấy: + Phía đón gió: C=0,8.
+ Phía khuất gió: C=-0,6.
- Tải trọng phân bố vào cột :
n: Hệ số vượt tải (n=1,2.)
B: Bề rộng đón gió của cột
ÁP LỰC GIÓ TÁC DỤNG LÊN CÁC MẶT THẲNG ĐỨNG
Tầng
Độ cao
(m)
Hệ số k
W (đón gió)
(KG/m2)
W(khuất gió)
(KG/m2)
q (đón gió)
(KG/m)
q(khuất gió)
(KG/m)
1
4.5
0.86
65.36
49.02
494.12
370.59
2
8.0
0.95
72.35
54.26
546.98
410.24
3
11.5
1.02
77.82
58.37
588.35
441.26
4
15.0
1.08
82.08
61.56
620.52
465.39
5
18.5
1.12
84.74
63.56
640.63
480.48
6
22.0
1.15
87.25
65.44
659.59
494.70
7
25.5
1.18
89.68
67.26
677.98
508.49
Tải trọng phân bố vào các đoạn cột :
+Từ nút 32-36 : qđón =1,2.4,2.95.1,19.0,8 = 455,83(KG/m)
qkhuất =1,2.4,2.95.1,19.0,6 = 341,86(KG/m)
+Từ nút 33-38 : qđón =1,2.2.95.1,19.0,8 = 217,05 (KG/m)
qkhuất =1,2.2.95.1,19.0,6 = 162,78(KG/m)
+Từ nút 34-40 : qđón =1,2.6.95.1,19.0,8 = 651,17 (KG/m)
qkhuất =1,2.6.95.1,19.0,6 = 488,38(KG/m)
- Ap lực gió tác dụng vào kết cấu mái đưa về thành lực tập trung trên đầu cột:
Chiều trung bình giữa đỉnh cột và đỉnh mái : ztb = 27,6m Þ k=1,2
Lực tâp trung ở đỉnh cột phía đón gió :
Pđ = 1,2.(2,1+4,2).95.1,2.(-0,7.1,2) = -723,94 KG
Lực tâp trung ở đỉnh cột khuất đón gió :
Pđ = 1,2.(2,1+4,2).95.1,2.(0,5.1,2) = 517,10 KG
4) XÁC ĐỊNH NỘI LỰC KHUNG :
Sử dụng chương trình SAP 2000 để tính nội lực trong khung.
Kết quả nội lực xem trang sau
Sau đó ta tiến hành tổ hợp nội lực tại các tiết diện nguy hiểm : Ta chon các tiết diện nguy hiểm như sau
+ Đối với dầm :lấy giá trị tại hai đầu tiếp giáp với cột, tiết diện giữa nhịp và tiết diện tại đó có lực tập trung do dầm phụ truyền vào
+ Đối với cột: lấy giá trị dưới chân cột và trên đỉnh cột.
BẢNG TỔ HỢP MOMEN TRONG DẦM KHUNG
Dầm
Tiết diện
Trường hợp tải trọng
HT1+
HT2
THCB 1
THCB 2
THCB TT
TT
HT1
HT2
GT
GP
Mmax
Mmin
Mmax
Mmin
Mmax
Mmin
7_8
G
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
N
0.506
0.000
-0.760
0.000
0.000
-0.760
0.506
-0.254
0.506
-0.178
0.506
-0.254
G
-3.260
0.000
-1.450
0.000
0.000
-1.450
-3.260
-4.710
-3.260
-4.565
-3.260
-4.710
8_9
G
-4.270
-1.470
-1.120
4.431
-4.356
-2.590
0.161
-8.626
-0.282
-10.521
0.161
-10.521
N
5.170
0.175
-0.235
-0.331
0.349
-0.060
5.519
4.839
5.641
4.661
5.641
4.661
G
4.730
2.070
0.650
-5.092
5.053
2.720
9.783
-0.362
11.726
0.147
11.726
-0.362
10_11
G
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
N
-8.586
-5.560
0.000
0.000
0.000
-5.560
-8.586
-14.146
-8.586
-13.590
-8.586
-14.146
G
-18.730
-11.870
0.000
0.000
0.000
-11.870
-18.730
-30.600
-18.730
-29.413
-18.730
-30.600
11_12
G
-14.620
-3.300
-4.220
20.470
-20.502
-7.520
5.850
-35.122
3.803
-39.839
5.850
-39.839
N
5.650
-1.005
3.585
3.442
-3.431
2.580
9.235
2.219
11.975
1.658
11.975
1.658
G
-9.685
1.290
-5.870
-13.585
13.640
-4.580
3.955
-23.270
3.752
-27.195
3.955
-27.195
12_13
G
-3.389
0.050
-2.140
10.636
-10.695
-2.090
7.247
-14.084
6.228
-14.941
7.247
-14.941
N
-1.480
0.260
-1.170
4.221
-4.373
-0.910
2.741
-5.853
2.553
-6.469
2.741
-6.469
G
-0.600
0.180
-0.200
-2.193
1.949
-0.020
1.349
-2.793
1.316
-2.754
1.349
-2.793
14_15
G
-5.327
-3.210
0.070
18.136
-18.399
-3.140
12.809
-23.726
11.059
-24.775
12.809
-24.775
N
1.942
1.760
-0.920
-0.338
0.259
0.840
3.702
1.022
3.759
0.810
3.759
0.810
G
-6.471
-0.940
-1.910
-18.812
18.916
-2.850
12.445
-25.283
10.554
-25.967
12.445
-25.967
15_16
G
-14.177
-0.700
-7.390
15.433
-15.469
-8.090
1.256
-29.646
-0.288
-35.380
1.256
-35.380
N
10.850
-0.595
8.060
-4.654
4.642
7.465
18.910
6.196
22.282
6.126
22.282
6.126
G
-18.305
-0.490
-9.840
-14.697
14.697
-10.330
-3.608
-33.002
-5.078
-40.829
-3.608
-40.829
16-17
G
-16.680
-3.840
-1.880
12.727
-12.597
-5.720
-3.953
-29.277
-5.225
-33.165
-3.953
-33.165
N
9.360
3.440
-0.735
0.721
-0.746
2.705
12.800
8.614
13.105
8.027
13.105
8.027
G
-9.715
-3.120
0.410
-11.286
11.104
-2.710
1.389
-21.001
0.648
-22.680
1.389
-22.680
18_19
G
-11.061
-0.340
-5.120
15.633
-15.553
-5.460
4.572
-26.614
3.009
-29.973
4.572
-29.973
N
6.270
-0.760
4.330
5.408
-5.017
3.570
11.678
1.253
15.034
1.071
15.034
1.071
G
-10.963
-1.180
-1.960
-15.063
15.001
-3.140
4.039
-26.025
2.539
-27.345
4.039
-27.345
19_20
G
-17.817
-7.800
-0.540
13.637
-13.738
-8.340
-4.180
-31.554
-5.543
-37.687
-4.180
-37.687
N
14.420
7.590
-0.585
-5.174
5.201
7.005
22.010
9.246
25.932
9.237
25.932
9.237
G
-18.653
-8.870
-0.630
-14.580
14.672
-9.500
-3.981
-33.233
-5.448
-40.325
-3.981
-40.325
21_22
G
-11.428
-5.330
-0.470
12.846
-12.803
-5.800
1.419
-24.231
0.134
-28.170
1.419
-28.170
N
6.120
4.080
-0.880
4.926
-4.926
3.200
11.046
1.194
14.225
0.895
14.225
0.895
G
-10.963
-2.700
-1.290
-10.121
10.042
-3.990
-0.921
-21.084
-1.925
-23.663
-0.921
-23.663
22_23
G
-16.921
-3.940
-6.110
9.668
-9.761
-10.050
-7.252
-26.971
-8.219
-34.750
-7.252
-34.750
N
13.810
2.750
7.510
-4.557
4.571
10.260
24.070
9.253
27.158
9.709
27.158
9.253
G
-18.710
-4.200
-7.490
-10.669
10.737
-11.690
-7.974
-30.400
-9.047
-38.833
-7.974
-38.833
24_25
G
-9.921
-0.220
-4.960
11.837
-11.274
-5.180
1.917
-21.194
0.733
-24.729
1.917
-24.729
N
5.545
-1.280
4.360
4.172
-3.973
3.080
9.905
1.572
13.224
0.817
13.224
0.817
G
-13.047
-2.350
-2.190
-10.393
9.898
-4.540
-3.149
-23.440
-4.139
-26.487
-3.149
-26.487
25_26
G
-15.342
-11.480
-0.240
5.806
-6.062
-11.720
-9.536
-27.062
-10.116
-31.345
-9.536
-31.345
N
14.100
13.610
-0.510
-2.940
3.089
13.100
27.710
11.160
29.129
10.995
29.129
10.995
G
-19.063
-8.021
-0.780
-7.312
7.665
-8.801
-11.397
-27.864
-12.164
-33.564
-11.397
-33.564
27_28
G
-13.517
-4.270
-0.530
4.414
-4.183
-4.800
-9.103
-18.317
-9.544
-21.602
-9.103
-21.602
N
2.920
0.180
-0.040
3.324
-3.729
0.140
6.244
-0.809
6.073
-0.472
6.244
-0.809
G
18.995
4.630
0.450
2.233
-3.276
5.080
24.075
15.719
25.576
16.047
25.576
15.719
28_29
G
23.757
5.380
0.480
4.179
-5.840
5.860
29.617
17.917
32.792
18.501
32.792
17.917
N
4.542
4.900
0.890
0.712
-1.036
5.790
10.332
3.506
10.394
3.609
10.394
3.506
G
-18.189
-4.470
-2.250
-2.755
3.767
-6.720
-14.422
-24.909
-14.799
-26.716
-14.422
-26.716
29_30
G
-9.869
-0.950
-4.230
5.019
-3.810
-5.180
-4.850
-15.049
-5.352
-17.960
-4.850
-17.960
N
3.630
-1.595
3.720
-1.930
1.304
2.125
7.350
1.700
8.152
0.457
8.152
0.457
G
-16.862
-2.240
-5.610
-8.880
6.418
-7.850
-10.444
-25.742
-11.085
-31.919
-10.444
-31.919
30_31
G
-14.669
-3.910
-1.850
-5.479
2.652
-5.760
-12.017
-20.429
-12.282
-24.784
-12.017
-24.784
N
-5.340
-1.455
-0.695
-3.502
1.987
-2.150
-3.353
-8.842
-3.551
-10.427
-3.353
-10.427
G
3.570
1.000
0.460
-1.525
1.322
1.460
5.030
2.045
6.074
2.197
6.074
2.045
32_33
G
-2.931
-0.650
-0.060
0.721
-1.500
-0.710
-2.210
-4.431
-2.282
-4.920
-2.210
-4.920
N
-0.290
0.010
0.000
-0.012
0.574
0.010
0.284
-0.302
0.235
-0.301
0.284
-0.302
G
2.078
0.660
0.060
-0.746
2.648
0.720
4.726
1.332
5.109
1.406
5.109
1.332
34-35
G
0.935
0.040
0.190
-0.664
0.094
0.230
1.165
0.271
1.227
0.337
1.227
0.271
N
1.520
0.310
0.210
1.313
-0.571
0.520
2.833
0.949
3.170
1.006
3.170
0.949
G
1.887
0.580
0.220
3.290
-1.236
0.800
5.178
0.651
5.569
0.775
5.569
0.651
37_38
G
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.0