Đồ án Thi công Bưu điện Thừa Thiên Huế

Hệ chịu lực của nhà nhiều tầng là bộ phận chủ yếu của công trình nhận các loại tải trọng đứng và ngang sau đó truyền chúng xuống nền đất. Hệ chịu lực chính của công trình TRUNG TÂM GIAO DỊCH & LÀM VIỆC BƯU ĐIỆN THỪA THIÊN HUẾ là các cấu kiện khung kết hợp với lõi cứng thang máy. Hệ khung chịu lực : Được tạo thành từ các thanh đứng ( cột ) và ngang ( Dầm) liên kết cứng tại chỗ giao nhau, các khung phẳng liên kết với nhau tạo thành khối khung không gian. Khi tính toán ta tách từng khung để tính.

doc56 trang | Chia sẻ: tuandn | Lượt xem: 2399 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đồ án Thi công Bưu điện Thừa Thiên Huế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
D . TÍNH KHUNGTRỤC 6 I . PHÂN TÍCH HỆ KẾT CẤU CHỊU LỰC : Hệ chịu lực của nhà nhiều tầng là bộ phận chủ yếu của công trình nhận các loại tải trọng đứng và ngang sau đó truyền chúng xuống nền đất. Hệ chịu lực chính của công trình TRUNG TÂM GIAO DỊCH & LÀM VIỆC BƯU ĐIỆN THỪA THIÊN HUẾ là các cấu kiện khung kết hợp với lõi cứng thang máy. Hệ khung chịu lực : Được tạo thành từ các thanh đứng ( cột ) và ngang ( Dầm) liên kết cứng tại chỗ giao nhau, các khung phẳng liên kết với nhau tạo thành khối khung không gian. Khi tính toán ta tách từng khung để tính. II .Số liệu tính toán : Dùng bêtông mác 250 : Rn = 110 kg/cm2 , Rk = 8,3 kg/cm2 Cốt thép đai AI có : Ra = 2100 kg/cm2 , Rađ = 1700 kg/cm2 Cốt thép dọc AII có : Ra = 2700 kg/cm2 , Rađ = 2150 kg/cm2 III . CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƯỚC TIẾT DIỆN KHUNG: Do hệ chịu lực của nhà là hệ kết cấu siêu tĩnh nên nội lực trong khung không những phụ thuộc vào sơ đồ kết cấu, tải trọng mà còn phụ thuộc vào độ cứng của các cấu kiện .Do đó cần phải xác định sơ bộ kích thước tiết diện. 1. Tiết diện dầm : Chọn chiều cao dầm : Bề rộng dầm : b=(0,3¸0,5)h Kích thước tiết diện các dầm chọn như hình vẽ . 2. Tiết diện cột : Xác định sơ bộ : Trong đó : - Rn : cường độ chịu nén tính toán của bê tông. Rn = 90 kG/cm2 - N : lực nén lớn nhất có thể xuất hiện trong cột. Lấy gần đúng : N = (1,0T/m2¸1,2T/m2).Fxq Fxq : Tổng diện tích các tầng tác dụng trong phạm vi quanh cột Tiết diện cột chọn phải thoả mãn điều kiện về độ mãnh : ; Với: Kích thước tiết diện các cột chọn như hình vẽ dưới đây. IV. XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG VÀ NỘI LỰC KHUNG: BẢNG TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN HỘI TRƯỜNG Loại TT Lớp vật liệu Chiều dày (m) TL riêng kg/m3 gTC kg/m2 n gTT kg/m2 Tĩnh tải + Lớp gạch Thạch Bàn 300x300x10 0,01 2200 22 1,1 24,2 + Vữa ximăng mac75 0,02 1600 32 1,3 41,6 + Sàn BTCT 0,1 2500 250 1,1 275 + Vữa trát trần mac50 0,015 1600 24 1,3 31,2 372 Hoạt tải + Phòng hội họp có ghế cố định 400 1,2 480 BẢNG TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN MÁI BẰNG Loại TT Lớp vật liệu Chiều dày (m) TL riêng kg/m3 gTC kg/m2 n gTT kg/m2 +Lớp gạch chống nhiệt 200x200x100 0,1 1200 120 1,3 156 Tĩnh tải +Láng vữa ximăng mac75 0,02 1600 32 1,3 41,6 +Sàn BTCT 0,1 2500 250 1,1 275 +Vữa trát trần mac50 0,015 1600 24 1,3 31,2 503,8 Hoạt tải +Mái không sử dụng 75 1,3 97,5 +Mái có sử dụng 150 1,3 195 BẢNG TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN MÁI SẢNH Loại TT Lớp vật liệu Chiều dày (m) TL riêng kg/m3 gTC kg/m2 n gTT kg/m2 Tĩnh tải + Láng vữa ximăng mac75 0,02 1600 32 1,3 41,6 + Sàn BTCT 0,1 2500 250 1,1 275 + Vữa trát trần mac50 0,015 1600 24 1,3 31,2 347,8 Hoạt tải + Mái không sử dụng 75 1,3 97,5 BẢNG TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN MÁI TOLE Loại TT Lớp vật liệu Chiều dày (m) TL riêng kg/m3 gTC kg/m2 n gTT kg/m2 Tĩnh tải + Mái tole đòn tay thép hình 20 1,05 21 Hoạt tải + Mái không sử dụng 30 1,3 39 - Bảng tải trọng tác dụng lên phòng làm việc, hành lan, phòng vệ sinh đã trình bày ở phần tính sàn . SƠ ĐỒ TRUYỀN TẢI KHUNG TẦNG 1 SƠ ĐỒ TRUYỀN TẢI KHUNG TẦNG 2 SƠ ĐỒ TRUYỀN TẢI KHUNG TẦNG 3,4,5 SƠ ĐỒ TRUYỀN TẢI KHUNG TẦNG 6 KHUNG TẦNG 7 Tĩnh tải : a.Tải trọng trên dầm khung: gồm có trọng lượng bản thân dầm(qbt), tải trọng sàn truyền vào(qs), tường(qt),cửa(qc), dầm khác(Pd) truyền xuống. * Trọng lượng bản thân dầm : - Dầm 200x350 + vữa trát qbt = 1,1.2500.0,2.0,25 + 1,3.1600.(0,2+2.0,35-2.0,1)0,015= 159,34 (KG/m) Dầm 300x400 + vữa trát qbt=1,1.2500.0,3.0,3+ 1,3.1600.(0,3+2.0,4-2.0,1)0,015= 250,31 (KG/m) -Dầm 300x500 + vữa trát qbt = 1,1.2500.0,3.0,4 + 1,3.1600.(0,3+2.0,5-2.0,1)0,015= 364,32 (KG/m) -Dầm 300x600 + vữa trát qbt = 1,1.2500.0,3.0,5 + 1,3.1600.(0,3+2.0,6-2.0,1)0,015= 421,86 (KG/m) -Dầm 300x700 + vữa trát qbt = 1,1.2500.0,3.06 + 1,3.1600.(0,3+2.0,7-2.0,1)0,015= 541,80 (KG/m) -Dầm bo 100x500 + vữa trát:(sảnh đón) qbt = 1,1.2500.0,1.0,4 + 1,3.1600.(0,1+2.0,5-2.0,1)0,015= 138,08 (KG/m) -Dầm bo 100x600 + vữa trát:(sảnh đón) qbt = 1,1.2500.0,1.0,5 + 1,3.1600.(0,1+2.0,6-2.0,1)0,015= 171,82 (KG/m) -Dầm bo 100x900 + vữa trát:(sê nô) qbt = 1,1.2500.0,1.0,8 + 1,3.1600.(0,1+2.0,9-2.0,1)0,015= 273,04(KG/m) -Dầm phụ 200x300 + vữa trát qbt = 1,1.2500.0,2.0,2 + 1,3.1600.(0,1+2.0,3-2.0,1)0,015= 125,6 (KG/m) -Dầm phụ 250x550 + vữa trát qbt = 1,1.2500.0,25.0,45+1,3.1600(0,25+2.0,55-2.0,1)0,015=414,01 (KG/m) Å Khung tầng 1: + Nhịp 7-8 : , q’ =g.= 372.= 390,6 (KG/m) + Nhịp 8-9 : , q’ =g.= 372.= 781.2 (KG/m) + Nhịp 10-11 : , q’ =g.= 2.372.= 1116 (KG/m) + Nhịp 11-12: : , + Nhịp 12-13 : Å Khung tầng 2: + Nhịp 14-15 : + Nhịp 15-16 : và tải trọng tập trung Pd do dầm phụ trục E (200x300) và (250x550) truyền xuống Tải trọng tập trung Pd truyền xuống dầm khung: Tải trọng phân bố trên nhịp bên trái lực Pd: Tải trọng phân bố trên nhịp bên phải lực Pd: + Nhịp 16-17 : Å Khung tầng 3: + Nhịp 18-19: và tải trọng tập trung Pd do dầm phụ (200x300) và (250x550) truyền xuống Lực tập trung Pd truyền xuống dầm khung tại vị trí gát dầm phụ : Tải trọng phân bố trên nhịp bên trái lực Pd: Tải trọng phân bố trên nhịp bên phải lực Pd: + Nhịp 19-20 : và tải trọng tập trung Pd do dầm phụ truyền xuống Lực tập trung Pd do dầm phụ trục E truyền xuống dầm khung : Tải trọng phân bố trên nhịp bên trái lực Pd: Tải trọng phân bố trên nhịp bên phải lực Pd: Å Khung tầng 4,5: + Nhịp 21-22,24-25: và tải trọng tập trung Pd do dầm phụ (200x300) và (250x550) truyền xuống Lực tập trung Pd truyền xuống dầm khung tại vị trí gát dầm phụ : Tải trọng phân bố trên nhịp bên trái lực Pd: Tải trọng phân bố trên nhịp bên phải lực Pd: + Nhịp 22-23,25-26 : và tải trọng tập trung Pd do dầm phụ truyền xuống Lực tập trung Pd do dầm phụ trục E truyền xuống dầm khung : Tải trọng phân bố trên nhịp bên trái lực Pd: Tải trọng phân bố trên nhịp bên phải lực Pd: Å Khung tầng 6: + Nhịp 27-28 : và tải trọng tập trung Pd do dầm phụ và cột tầng trên truyền xuống tại nút 28 Lực tập trung Pd do dầm phụ truyền xuống : Lực tập trung Pc do cột tầng 7 truyền xuống: Tải trọng phân bố trên nhịp bên trái Pd : Tải trọng phân bố trên nhịp bên phải Pd : + Nhịp 29-30 : Tải trọng phân bố trên nhịp : + Nhịp 30-31 : Tải trọng phân bố trên nhịp : Å Khung tầng 7: + Nhịp 32-33 : Tải trọng phân bố trên nhịp : + Nhịp 34-35 : Tải trọng phân bố trên nhịp : + Nhịp 37-38 ; 39-40 : Tải trọng phân bố trên nhịp: b/ Tải trọng tập trung tại các nút khung : gồm có trọng lương cột trên các nút(Pc), tải trọng tường trong phạm vi 30o(Pt), tải trọng do dầm phụ truyền vào(Pd) + Nút 1 : P1 = Pc + Nút 2 : P2 = Pc + Nút 3 : P3 = Pc + Nút 4 : P4 = Pc + Nút 5 : P5 = Pc + Nút 6 : P6 = Pc + Nút 7 : P7 = Pd - Tải trọng tác dụng lên dầm bo mái sảnh :(100x500) Xác định phản lực gối của dầm + Nút 8 : P8 = Pd - Tải trọng tác dụng trên dầm trục A1 :(200x300) Xác định phản lực gối của dầm trên: + Nút 9 : P9 = Pc + Pd - Trọng lượng phần cột trên nút :(bê tông +trát) - Tải trong tác dụng lên dầm dọc qua nút 9 :(200x300) và (250x550) Xác định phản lực gối của dầm Þ + Nút 10 : P10= Pd +Pc - Trọng lượng phần trụ lan can trên nút truyền vào :(200x200) Dầm bo qua nút 10 tiết diện (200x300) và (250x550) truyền lực tập trung vào nút + Nút 11 : P11=Pc+Pt+Pd - Trọng lượng phần cột trên nút :(bê tông +trát) - Tải trọng tường trong phạm vi 30o: Tường 200 có g = 300kG/m2 - Tải trọng tập trung do dầm phụ truyền vào nút: Þ P11 = 1935,61+452,54+10450,29=12838,44 + Nút 12 : P12=Pc+Pt+Pd Þ P12 = 1625+452,54+10450,29=12527,83 + Nút 13 : P13=Pc+Pd - Do trọng lượng phần trụ lan can trên nút truyền vào :(200x200) Þ P13 =123,15+5615,03=5740,18(kG) + Nút 14 : P14=Pc+Pd + Nút 15 : P15=Pc+Pd + Nút 16 : P16=Pc+Pd + Nút 17 : P17= Pd + Nút 18 ; 21 ; 24 : P18=Pc+Pd + Nút 19; 22 ; 25 : P19=Pc+Pd+Pt + Nút 20 ; 23 ; 26 : P20=Pc+Pd + Nút 27 : P27=Pc+Pd + Nút 29 : P29=Pd + Nút 30 : P30=Pc+Pd + Nút 31 : P31=Pc+Pd + Nút 32 : P32=Pc+Pd + Nút 33: P33=Pc+Pd + Nút 34: P33=Pc+Pd + Nút 35 : P35=Pd + Nút 37 ; 40 : P37=Pd (Tải trọng do dầm bo 100x600 truyền vào) + Nút 38 ; 39 : P38=Pd+Pvì kèo - Trọng lượng bản thân vì kèo thép tính theo công thức kinh nghiệm: gd = (kG/m2 mặt bằng) Tải trọng phân bố mái tole trên sườn ngang:( Có gtc = 20kg/m2) q = 1,05.20.(2,1+4,2) =132,3(kG/m) Tải trọng tập trung tại nút do vì kèo và mái tole truyền vào : Pvì kèo= - Tải trọng tập trung tại nút do dầm truyền vào: Pd = Þ P38 = 970,52+2002,60=2973,12(kG) 2) Hoạt tải: a.Tải trọng trên dầm khung: Tương tự tĩnh tải nhưng chỉ do sàn truyền vào, một số nhịp có dầm dọc gát lên thì có thêm lực tập trung Å Khung tầng 1: + Nhịp 7-8 : + Nhịp 8-9 : + Nhịp 10-11 : + Nhị 11-12 : + Nhịp 12-13 : Å Khung tầng 2: +Nhịp14-15 : +Nhịp 15-16 : Tải trọng tập trung Pd do dầm dọc trục E truyền xuống : Tải trọng phân bố trên nhịp bên trái lực Pd: Tải trọng phân bố trên nhịp bên phải lực Pd: + Nhịp 16-17 : Å Khung tầng 3,4,5: + Nhịp 18-19 ; 21-22 ; 24-25 : Lực tập trung Pd do dầm dọc truyền xuống : Tải trọng phân bố trên nhịp bên trái lực Pd: q=0(kG) Tải trọng phân bố trên nhịp bên phải lực Pd: + Nhịp 19-20 ; 22-23 ; 25-26 : Tải trọng tập trung Pd do dầm dọc trục E truyền xuống : Tải trọng phân bố trên nhịp bên trái lực Pd: Tải trọng phân bố trên nhịp bên phải lực Pd: Å Khung tầng 6: + Nhịp 27-29 : Lực tập trung Pd do dầm dọc truyền xuống : Tải trọng phân bố trên nhịp bên trái lực Pd: Tải trọng phân bố trên nhịp bên phải lực Pd: + Nhịp 29-30 : + Nhịp 30-31 : hoạt tải trên các ô sàn không truyền vào nhịp này Å Khung tầng 7: + Nhịp 32-33; 34-35 ; 37-38 ; 39-40 : hoạt tải trên ô sàn không truyền vào các nhịp này b/ Tải trọng tập trung tại các nút khung : Tải trọng tập trung tại nút do sàn truyền vào dầm dọc, dầm dọc truyềm vào nút được tách làm 2 thành phần bên trái và bên phải nút. + Nút 7 : - Hoạt tải tác dụng trên dầm bo qua nút 7 : Xác định phản lực gối của dầm trên + Nút 8 : Þ P8tr = P7 = 623,68(kG) - Hoạt tải tác dụng trên dầm dọc trục A1 truyền vào nút thành lực tập trung bên phải : Xác định phản lực gối của dầm trên bằng SAP Þ P8ph =P8 = 1071,55 (kG) + Nút 9 : Þ P9tr = P8ph = 1071,55 Þ P9ph = + Nút 10 : Þ P10tr = 0 Þ P10ph = + Nút 11 : Þ P11tr = P10ph = 3848,30(kG) Þ P11ph = + Nút 12 : + Nút 13 : Þ P13ph = 0 + Nút 14 : Þ P14tr = 0 Þ P14ph = + Nút 15 : P15tr = P14ph = 3042,77(kG) Þ P15ph = + Nút 16 : Þ P16tr = Þ P16ph = + Nút 17 : Þ P17tr =P16ph= 2692,80(kG) Þ P17ph = 0 + Nút 18 ; 21 ; 24 : Þ P18tr = 0 Þ P18ph = + Nút 19; 22 ; 25 : Þ P19tr = Þ P19ph = + Nút 20 ; 23 ; 26 : Þ P20tr = P20ph = 0 + Nút 27 : Þ P27tr = 0 Þ P27ph = + Nút 29 : Þ P29tr = Þ P29ph = + Nút 30 : Þ P30tr = P29ph = 3314,21 Þ P30ph = + Nút 31 Þ P31tr = P30ph = 2872,8(kG) Þ P31ph = 0 + Nút 32 : Þ P32tr = 0 Þ P32ph = + Nút 33: P33ph = 0 + Nút 34: Þ P34tr = 0 Þ P32ph = + Nút 35 : Þ P35tr = P35tr = 0 + Nút 36: P36=0 + Nút 37 : Þ P37tr = 0 Þ P37ph = + Nút 38 : Þ P38tr =368,55(kG) Þ P38ph = + Nút 39 : Þ P39tr = Þ P39ph = 368,55 (kG) + Nút 40 : Þ P40tr = 368,55 Þ P40ph = 0 3)TẢI TRỌNG GIÓ : - Tác động của tải trọng gió lên công trình gồm 2 thành phần : Tĩnh và động. - Chiều cao công trình : H=31m < 40m. Vậy theo Tiêu chuẩn thiết kế 2737-1995 không cần tính tải trọng gió động . - Tải trọng tiêu chuẩn trên 1m2 ở độ cao z là: (KG/m2). Trong đó: - WO: giá trị của áp lực gió theo tiêu chuẩn Công trình đặt tại thành phố Huế thuộc vùng II-B nên lấy: WO= 95 KG/m2. - k: hệ số kể đến sự thay đổi áp lực gió theo độ cao so với mốc chuẩn và dạng địa hình.(tra bảng). - C: hệ số khí động Các mặt thẳng đứng lấy: + Phía đón gió: C=0,8. + Phía khuất gió: C=-0,6. - Tải trọng phân bố vào cột : n: Hệ số vượt tải (n=1,2.) B: Bề rộng đón gió của cột ÁP LỰC GIÓ TÁC DỤNG LÊN CÁC MẶT THẲNG ĐỨNG Tầng Độ cao (m) Hệ số k W (đón gió) (KG/m2) W(khuất gió) (KG/m2) q (đón gió) (KG/m) q(khuất gió) (KG/m) 1 4.5 0.86 65.36 49.02 494.12 370.59 2 8.0 0.95 72.35 54.26 546.98 410.24 3 11.5 1.02 77.82 58.37 588.35 441.26 4 15.0 1.08 82.08 61.56 620.52 465.39 5 18.5 1.12 84.74 63.56 640.63 480.48 6 22.0 1.15 87.25 65.44 659.59 494.70 7 25.5 1.18 89.68 67.26 677.98 508.49 Tải trọng phân bố vào các đoạn cột : +Từ nút 32-36 : qđón =1,2.4,2.95.1,19.0,8 = 455,83(KG/m) qkhuất =1,2.4,2.95.1,19.0,6 = 341,86(KG/m) +Từ nút 33-38 : qđón =1,2.2.95.1,19.0,8 = 217,05 (KG/m) qkhuất =1,2.2.95.1,19.0,6 = 162,78(KG/m) +Từ nút 34-40 : qđón =1,2.6.95.1,19.0,8 = 651,17 (KG/m) qkhuất =1,2.6.95.1,19.0,6 = 488,38(KG/m) - Ap lực gió tác dụng vào kết cấu mái đưa về thành lực tập trung trên đầu cột: Chiều trung bình giữa đỉnh cột và đỉnh mái : ztb = 27,6m Þ k=1,2 Lực tâp trung ở đỉnh cột phía đón gió : Pđ = 1,2.(2,1+4,2).95.1,2.(-0,7.1,2) = -723,94 KG Lực tâp trung ở đỉnh cột khuất đón gió : Pđ = 1,2.(2,1+4,2).95.1,2.(0,5.1,2) = 517,10 KG 4) XÁC ĐỊNH NỘI LỰC KHUNG : Sử dụng chương trình SAP 2000 để tính nội lực trong khung. Kết quả nội lực xem trang sau Sau đó ta tiến hành tổ hợp nội lực tại các tiết diện nguy hiểm : Ta chon các tiết diện nguy hiểm như sau + Đối với dầm :lấy giá trị tại hai đầu tiếp giáp với cột, tiết diện giữa nhịp và tiết diện tại đó có lực tập trung do dầm phụ truyền vào + Đối với cột: lấy giá trị dưới chân cột và trên đỉnh cột. BẢNG TỔ HỢP MOMEN TRONG DẦM KHUNG Dầm Tiết diện Trường hợp tải trọng HT1+ HT2 THCB 1 THCB 2 THCB TT TT HT1 HT2 GT GP Mmax Mmin Mmax Mmin Mmax Mmin 7_8 G 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000 N 0.506 0.000 -0.760 0.000 0.000 -0.760 0.506 -0.254 0.506 -0.178 0.506 -0.254 G -3.260 0.000 -1.450 0.000 0.000 -1.450 -3.260 -4.710 -3.260 -4.565 -3.260 -4.710 8_9 G -4.270 -1.470 -1.120 4.431 -4.356 -2.590 0.161 -8.626 -0.282 -10.521 0.161 -10.521 N 5.170 0.175 -0.235 -0.331 0.349 -0.060 5.519 4.839 5.641 4.661 5.641 4.661 G 4.730 2.070 0.650 -5.092 5.053 2.720 9.783 -0.362 11.726 0.147 11.726 -0.362 10_11 G 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000 N -8.586 -5.560 0.000 0.000 0.000 -5.560 -8.586 -14.146 -8.586 -13.590 -8.586 -14.146 G -18.730 -11.870 0.000 0.000 0.000 -11.870 -18.730 -30.600 -18.730 -29.413 -18.730 -30.600 11_12 G -14.620 -3.300 -4.220 20.470 -20.502 -7.520 5.850 -35.122 3.803 -39.839 5.850 -39.839 N 5.650 -1.005 3.585 3.442 -3.431 2.580 9.235 2.219 11.975 1.658 11.975 1.658 G -9.685 1.290 -5.870 -13.585 13.640 -4.580 3.955 -23.270 3.752 -27.195 3.955 -27.195 12_13 G -3.389 0.050 -2.140 10.636 -10.695 -2.090 7.247 -14.084 6.228 -14.941 7.247 -14.941 N -1.480 0.260 -1.170 4.221 -4.373 -0.910 2.741 -5.853 2.553 -6.469 2.741 -6.469 G -0.600 0.180 -0.200 -2.193 1.949 -0.020 1.349 -2.793 1.316 -2.754 1.349 -2.793 14_15 G -5.327 -3.210 0.070 18.136 -18.399 -3.140 12.809 -23.726 11.059 -24.775 12.809 -24.775 N 1.942 1.760 -0.920 -0.338 0.259 0.840 3.702 1.022 3.759 0.810 3.759 0.810 G -6.471 -0.940 -1.910 -18.812 18.916 -2.850 12.445 -25.283 10.554 -25.967 12.445 -25.967 15_16 G -14.177 -0.700 -7.390 15.433 -15.469 -8.090 1.256 -29.646 -0.288 -35.380 1.256 -35.380 N 10.850 -0.595 8.060 -4.654 4.642 7.465 18.910 6.196 22.282 6.126 22.282 6.126 G -18.305 -0.490 -9.840 -14.697 14.697 -10.330 -3.608 -33.002 -5.078 -40.829 -3.608 -40.829 16-17 G -16.680 -3.840 -1.880 12.727 -12.597 -5.720 -3.953 -29.277 -5.225 -33.165 -3.953 -33.165 N 9.360 3.440 -0.735 0.721 -0.746 2.705 12.800 8.614 13.105 8.027 13.105 8.027 G -9.715 -3.120 0.410 -11.286 11.104 -2.710 1.389 -21.001 0.648 -22.680 1.389 -22.680 18_19 G -11.061 -0.340 -5.120 15.633 -15.553 -5.460 4.572 -26.614 3.009 -29.973 4.572 -29.973 N 6.270 -0.760 4.330 5.408 -5.017 3.570 11.678 1.253 15.034 1.071 15.034 1.071 G -10.963 -1.180 -1.960 -15.063 15.001 -3.140 4.039 -26.025 2.539 -27.345 4.039 -27.345 19_20 G -17.817 -7.800 -0.540 13.637 -13.738 -8.340 -4.180 -31.554 -5.543 -37.687 -4.180 -37.687 N 14.420 7.590 -0.585 -5.174 5.201 7.005 22.010 9.246 25.932 9.237 25.932 9.237 G -18.653 -8.870 -0.630 -14.580 14.672 -9.500 -3.981 -33.233 -5.448 -40.325 -3.981 -40.325 21_22 G -11.428 -5.330 -0.470 12.846 -12.803 -5.800 1.419 -24.231 0.134 -28.170 1.419 -28.170 N 6.120 4.080 -0.880 4.926 -4.926 3.200 11.046 1.194 14.225 0.895 14.225 0.895 G -10.963 -2.700 -1.290 -10.121 10.042 -3.990 -0.921 -21.084 -1.925 -23.663 -0.921 -23.663 22_23 G -16.921 -3.940 -6.110 9.668 -9.761 -10.050 -7.252 -26.971 -8.219 -34.750 -7.252 -34.750 N 13.810 2.750 7.510 -4.557 4.571 10.260 24.070 9.253 27.158 9.709 27.158 9.253 G -18.710 -4.200 -7.490 -10.669 10.737 -11.690 -7.974 -30.400 -9.047 -38.833 -7.974 -38.833 24_25 G -9.921 -0.220 -4.960 11.837 -11.274 -5.180 1.917 -21.194 0.733 -24.729 1.917 -24.729 N 5.545 -1.280 4.360 4.172 -3.973 3.080 9.905 1.572 13.224 0.817 13.224 0.817 G -13.047 -2.350 -2.190 -10.393 9.898 -4.540 -3.149 -23.440 -4.139 -26.487 -3.149 -26.487 25_26 G -15.342 -11.480 -0.240 5.806 -6.062 -11.720 -9.536 -27.062 -10.116 -31.345 -9.536 -31.345 N 14.100 13.610 -0.510 -2.940 3.089 13.100 27.710 11.160 29.129 10.995 29.129 10.995 G -19.063 -8.021 -0.780 -7.312 7.665 -8.801 -11.397 -27.864 -12.164 -33.564 -11.397 -33.564 27_28 G -13.517 -4.270 -0.530 4.414 -4.183 -4.800 -9.103 -18.317 -9.544 -21.602 -9.103 -21.602 N 2.920 0.180 -0.040 3.324 -3.729 0.140 6.244 -0.809 6.073 -0.472 6.244 -0.809 G 18.995 4.630 0.450 2.233 -3.276 5.080 24.075 15.719 25.576 16.047 25.576 15.719 28_29 G 23.757 5.380 0.480 4.179 -5.840 5.860 29.617 17.917 32.792 18.501 32.792 17.917 N 4.542 4.900 0.890 0.712 -1.036 5.790 10.332 3.506 10.394 3.609 10.394 3.506 G -18.189 -4.470 -2.250 -2.755 3.767 -6.720 -14.422 -24.909 -14.799 -26.716 -14.422 -26.716 29_30 G -9.869 -0.950 -4.230 5.019 -3.810 -5.180 -4.850 -15.049 -5.352 -17.960 -4.850 -17.960 N 3.630 -1.595 3.720 -1.930 1.304 2.125 7.350 1.700 8.152 0.457 8.152 0.457 G -16.862 -2.240 -5.610 -8.880 6.418 -7.850 -10.444 -25.742 -11.085 -31.919 -10.444 -31.919 30_31 G -14.669 -3.910 -1.850 -5.479 2.652 -5.760 -12.017 -20.429 -12.282 -24.784 -12.017 -24.784 N -5.340 -1.455 -0.695 -3.502 1.987 -2.150 -3.353 -8.842 -3.551 -10.427 -3.353 -10.427 G 3.570 1.000 0.460 -1.525 1.322 1.460 5.030 2.045 6.074 2.197 6.074 2.045 32_33 G -2.931 -0.650 -0.060 0.721 -1.500 -0.710 -2.210 -4.431 -2.282 -4.920 -2.210 -4.920 N -0.290 0.010 0.000 -0.012 0.574 0.010 0.284 -0.302 0.235 -0.301 0.284 -0.302 G 2.078 0.660 0.060 -0.746 2.648 0.720 4.726 1.332 5.109 1.406 5.109 1.332 34-35 G 0.935 0.040 0.190 -0.664 0.094 0.230 1.165 0.271 1.227 0.337 1.227 0.271 N 1.520 0.310 0.210 1.313 -0.571 0.520 2.833 0.949 3.170 1.006 3.170 0.949 G 1.887 0.580 0.220 3.290 -1.236 0.800 5.178 0.651 5.569 0.775 5.569 0.651 37_38 G 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000 0.0

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docKHUNG TRUC6.doc
  • bakBan ve thuyet minh khung.bak
  • bakbanve thuyet minh.bak
  • bakDAM PHU -CAU THANG.bak
  • bakDAM+CAU THANG.bak
  • bakKHUNG VU .bak
  • bakKHUNG VU1.bak
  • bakKHUNG minh.bak
  • bakKHUNGVU.bak
  • bakMongMINH.bak
  • baksan hoan thanh.bak
  • dwgBan ve thuyet minh khung.dwg
  • dwgbanve thuyet minh.dwg
  • dwgDAM PHU -CAU THANG.dwg
  • dwgDAM+CAU THANG.dwg
  • dwgDrawing1.dwg
  • dwgKHUNG VU .dwg
  • dwgKHUNG VU1.dwg
  • dwgKHUNG minh.dwg
  • dwgMat bang tong the.dwg
  • dwgmat dung.DWG
  • dwgmatcat.dwg
  • dwgMB1&2.dwg
  • dwgMB6&7.dwg
  • dwgMongMINH.dwg
  • dwgsan hoan thanh.dwg
  • dwgTC COC EP VU1.dwg
  • dwgTC COC EP.dwg
  • dwgTM KHUNG VU.dwg
  • dwgTM KHUNGminh.dwg
  • dwgVK MONG-CAU THANG.dwg
  • dwgVK THAN.dwg
  • dwgVK THANtam.dwg
  • xlsCottron-dx.xls
  • xlsCROSS MINH TRUC C.xls
  • xlsCROSS VU TRUC C.xls
  • xlsket qua tinh tai.xls
  • xlsKhung truc 6 .xls
  • xlslun -mong.xls
  • xlsNOI LUC KHUNG VU .xls
  • xlstai trongminh .xls
  • xlstinh dai.xls
  • xlsTMKT -Minh.xls
  • xlsTHEP COT KHUNG-DAO.xls
  • xlsTHEP COT KHUNG-VU.xls
  • xlsTHEP DAM KHUNG-DAO.xls
  • xlsTHEP Dam phu.xls
  • xlsthepvu san.xls
  • xlsthong ke.xls
  • xlsTHONGKE THEP KHUNG.xls
  • xlsthuyet minh thep san chieu nghi .xls
  • docdam phu truc C hoan thanh.doc
  • docKIEN TRUC-Minh.doc
  • dockhungvu1.doc
  • docMONGminh.doc
  • docphan ngam .doc
  • docphan thanminh pal.doc
  • docsan hoan thanh.doc
  • doctm cau thang .doc
  • docThi congminhmoixong .doc
  • docTHICONGCOC-DAT.doc
  • sdbKHUNG.SDB
  • sdbsapkhungcu.sdb
  • rarSO LIEU KHUNG.rar