CHƯƠNG MỞ ĐẦU
0.1) Nhiệm vụ thiết kế
Yêu cầu thiết kế thi công xây lắp một block A của một trường học có 6 tầng:
Tính khối lượng các công tác bao gồm vật tư .
Lập biện pháp thi công và chọn máy móc thiết bị phục vụ.
Lập tiến độ thi công và biểu đồ nhân lực.
0.2) Đặc điểm công trình
Khung nhà làm bằng khung bê tông cốt thép, không có tầng hầm với kích thước như sau.
Kích thước mặt bằng nhà : 43.2 m x 8.6m
Số lượng tầng : 6 (gồm 1 trệt và 5 lầu)
Chiều cao nhà : 20.3 m (tính từ cốt đất thiên nhiên)
68 trang |
Chia sẻ: lecuong1825 | Lượt xem: 1760 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đô án thi công - Thiết kế thi công xây lắp một block A của một trường học có 6 tầng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MỤC LỤC
CHƯƠNG MỞ ĐẦU
Nhiệm vụ thiết kế
Đặc điểm công trình
Cấu tạo công trình
Dự án xây lắp
Số liệu tính toán
Thông số nhịp và bước cột
Thông số về tiết diện các bộ phận
Đặc trưng tính toán của vật liệu
Mặt bằng cột, dầm, sàn
CHƯƠNG I: CHỌN PHƯƠNG ÁN MÓNG VÀ TÍNH TOÁN CẤU TẠO MÓNG
Xác định tải trong sơ bộ tác dụng xuống móng
Tải trọng sàn
Trọng lượng bản thân cột
Trọng lượng bản thân dầm
Xác định lực dọc tác dụng xuống móng
Cột C1
Cột C2
Xác định sơ bộ tiết diện móng
Cột C1
Cột C2
Mặt bằng bố trí móng
CHƯƠNG II: KHỐI LƯỢNG CÔNG TÁC CẦN THIẾT
Khối lượng công tác đào đắp
Khối lượng công tác đào đất
Khối lượng công tác đắp đất
Khối lượng công tác đào đất đà kiềng
Khối lượng công tác đổ cát tôn nền bằng cốt thiết kế
Khối lượng công tác bê tông
Khối lượng bê tông móng
Khối lượng bê tông lót dầm đà kiềng, đáy móng
Khối lượng bê tông dầm đà kiềng
Khối lượng bê tông sàn
Khối lượng bê tông cột
Khối lượng công tác ván khuôn
Khối lượng ván khuôn móng
Khối lượng ván khuôn cột
Khối lượng ván khuôn dầm
Khối lượng ván khuôn sàn
Khối lượng công tác cốt thép
Khối lượng cốt thép dầm
Khối lượng cốt thép sàn
Khối lượng cốt thép cột
CHƯƠNG III: TÍNH TOÁN VÀ THIẾT KẾ VÁN KHUÔN
Thiết kế ván khuôn cột
Thiết kế ván khuôn cột cho tầng 5
Thiết kế ván khuôn cột trục A, B tầng 3
Thiết kế ván khuôn dầm
Thiết kế ván khuôn dầm gỗ, dùng cây chống chữ T bằng gỗ cho dầm 250x500
Thiết kế ván khuôn dầm gỗ, dùng cây chống chữ T bằng gỗ cho dầm 250x300
Thiết kế ván khuôn sàn
Kích thước ô bản và cấu tạo ván khuôn
Tải trọng tác dụng
Tính và bố trí đà đỡ ván
Tính cây chống đỡ ván khuôn sàn
Tính số đà ngang, dọc và cột chống cho 1 ô sàn
CHƯƠNG IV: BIỆN PHÁP THI CÔNG
Biện pháp thi công
Biện pháp thi công cột
Biện pháp thi công dầm, sàn
An toàn trong thi công bê tông, cốt thép, ván khuôn
Dựng lắp, tháo dỡ dàn giáo
Gia công, lắp dựng ván khuôn
Gia công, lắp dựng cốt thép
Tháo dỡ ván khuôn
An toàn trong công tác lắp dựng
Biện pháp đổ bê tông
Nguyên tắc chung
Một số chú ý
Mạch ngừng
Đầm bê tông
Bảo dưỡng bê tông
An toàn trong đổ và đềm bê tông
CHƯƠNG V: CHỌN MÁY THI CÔNG
Chọn máy đầm cóc
Chọn vận thăng
Chọn máy trộn bê tông
Chọn phương tiện vận chuyển bê tông
Chọn máy đầm dùi
TÀI LIỆU THAM KHẢO
CHƯƠNG MỞ ĐẦU
Nhiệm vụ thiết kế
Yêu cầu thiết kế thi công xây lắp một block A của một trường học có 6 tầng:
Tính khối lượng các công tác bao gồm vật tư .
Lập biện pháp thi công và chọn máy móc thiết bị phục vụ.
Lập tiến độ thi công và biểu đồ nhân lực.
Đặc điểm công trình
Khung nhà làm bằng khung bê tông cốt thép, không có tầng hầm với kích thước như sau.
Kích thước mặt bằng nhà : 43.2 m x 8.6m
Số lượng tầng : 6 (gồm 1 trệt và 5 lầu)
Chiều cao nhà : 20.3 m (tính từ cốt đất thiên nhiên)
Cấu tạo công trình
Nhà là kết cấu khung bê tông cốt thép đổ toàn khối. Sàn bê tông cốt thép dày 100 mm.
Công trình đặt trên nền cát mịn lẫn bột đồng nhất, trạng thái dẻo, có gw =2.08 T/m3, w= 17%, D =2.67, e = 0.502, c = 0.06 kG/cm2, f = 32o
Hệ thống cầu thang và khu vệ sinh nằm ở hai đầu.
Hệ thống cửa có hệ thống cửa ra vào và hệ thống cửa sổ, hệ thống cửa chính có chiều cao từ cốt nền nhà cho tới cốt cao độ đáy dầm.
Trang trí bên trong nhà như sau: tường và trần nhà được bả matit rồi quét sơn nước đúng yêu cầu kỹ thuật.
Dự án xây lắp
Khối lượng công việc được xác định dựa trên bản vẽ thiết kế , giá thành xây lắp 1m3 nhà lấy theo đơn giá bình quân các công trình tương tự hay tính theo đơn giá địa phương. Ở đây lấy đơn giá bình quân của khu vực Tây Ninh.
Khối lượng thi công đường xá, cống rảnh, vỉa hè, cây xanh xác định theo tổng mặt bằng xây dựng.
0.5/Số liệu tính toán
Thông số nhịp và bước cột
Số tầng
B1
B2
L1
L2
H
Khu vực
6
3.7
3.6
6.7
1.9
3.3
Tây Ninh
Thông số về tiết diện các bộ phận
TT
Cấu kiện
Tiết diện
Ghi chú
1
Dầm nhịp L1
25x50cm
Trục A-B
2
Dầm nhịp L2
25x30cm
Trục B-C
3
Dầm nhịp B1
25x30cm
Trục 1-2, trục 12-13
4
Dầm nhịp B2
25x30cm
Trục 3-4, 4-5, 5-6, 6-7, 7-8, 8-9, 9-10, 10-11, 11-12
5
Dầm trục C
25x25 cm
6
Cột trục A, B từ tầng trệt-6
25x40cm
7
Cột trục C từ tầng trệt-mái
25x25cm
8
Bản sàn
Dày 10 cm
Hệ đà kiềng tầng trệt cũng có kích thước dầm sàn giống như sàn các tầng.
Dưới đà kiềng là lớp bê tông lót đá 40x60 dày 10cm.
Cao độ ghi trong bản vẽ là cao độ kiến trúc. Cao độ kết cấu là cao độ kiến trúc trừ đi lớp cấu tạo bề mặt tương ứng.
Cao độ mặt đất tự nhiên trung bình: -0.500m
Các thông số nhịp và bước cột L1, L2, B1, B2 và khu vực công trình xem ở bảng số liệu đồ án.
Đặc trưng tính toán của vật liệu
Bê tông: Sử dụng bê tông cấp độ bền chịu nén B20 có:
Cường độ chịu nén tính toán Rb = 11.5 MPa
Cường độ chịu kéo tính toán Rbt = 0,9 MPa
Mô đun đàn hồi E = 2.5x103 MPa
Hệ số passion của bê tông là: ϑ =0,2
Cốt thép :
Cường độ thép AI (d=6;d=8) Rs =2250kG/cm2 = 225 MPa
Cường độ thép AII(d>10) Rs =2800 kG/cm2 =280 Mpa
Mặt bằng cột, dầm, sàn
MẶT BẰNG BỐ TRÍ HỆ ĐÀ KIỀNG, DÂM SÀN TẦ MẶT BẰNG CỘT, TƯỜNG TẦNG TRỆT-5
CHƯƠNG I: CHỌN PHƯƠNG ÁN MÓNG VÀ TÍNH TOÁN CẤU TẠO MÓNG
Xác định tải trong sơ bộ tác dụng xuống móng
Tải trọng sàn
Sàn phòng học
TT
γi
( kN/m3)
ni
δi
(m)
gsi
( kN/m2)
Tĩnh tải
25
1.1
0.1
2.75
Hoạt tải
2
1.2
2.4
Tổng =
5.15
Trọng lượng bản thân cột
TT
Trục
H(m)
b(m)
h(m)
M(kN)
Tầng trệt,1,2,3,4,5
A,B
3.3
0.25
0.4
8.25
C
3.3
0.25
0.25
5.16
Trọng lượng bản thân dầm
TT
L(m)
b(m)
h(m)
M(kN/m)
L1
6.7
0.25
0.5
3.13
L2
1.9
0.25
0.3
1.88
A
3.7
0.25
0.3
1.88
A1
3.6
0.25
0.3
1.88
C
3.7
0.25
0.25
1.56
C1
3.7
0.25
0.25
1.56
Xác định lực dọc tác dụng xuống móng
Cột A4
Công trình có 6 tầng: 1 trệt,5 tầng trên.
Sơ bộ diện truyền tải sàn: S=3.6x6.7/2=12.06m2
N=6x(12.06x5.15+3.6x1.88+3.13x6.7/2 + 8.25) = 640.25 kN
- Cột B4
Diện truyền tải sàn:S=3.6x1.9/2=3.42m2
N=6x(12.06x5.15+3.6x1.88+3.13x6.7/2+1.9/2x1.56+3.42x5.15+8.25)= 525,67kN
Cột C4
Diện truyền tải sàn:S=3.6x1.9/2=3.42m2
N=6x(3.42x5.15+(3.6x1.56)+1.9/2x1.88+5.16)= 181.05 kN
Xác định sơ bộ tiết diện móng
Nhận xét:
Nhận thấy lực dọc tại chân cột A4 và B4 gần bằng nhau. Để thuận tiện trong thi công và thiên về an toàn, ta chọn trục B4 có lực dọc tại chân cột lớn nhất để xác định kích thước móng cho trục A và B.
Nhận thấy lực dọc tại chân cột C4 có thể xem lớn nhất trục để xác định kích thước móng cho trục C.
Cột A, B
Tải trọng tiêu chuẩn tác dụng xuống chân cột tại cốt −0.5m:
N0tc = 2N1.1 = 2×640,251.1 = 1164(kN)
Phương án móng: móng đơn trên nền tự nhiên.
Chọn độ sâu chôn móng: h = 1.9 m
Giả thiết: b = 2m (cạnh bé đáy móng)
Diện tích sơ bộ đáy móng: F = N0tcR- γtbh
Cường độ tính toán của lớp đất đặt móng:
R = m1.m2Ktc (AbγII+BhγII'+DcII)
Với: m1 = 1.3 : tra bảng dựa vào loại cát trung đến mịn ít ẩm.
m2 = 1 : vì nhà khung không thuộc loại tuyệt đối cứng.
ktc = 1 : vì chỉ tiêu cơ lý của đất lấy theo kết quả thí nghiệm trực tiếp.
γII = γII' = 20.8 kN/m3: móng đặt trên nền đất đồng nhất.
cII = 6 kN/m2
Từ φ = 32o tra bảng được: A = 1.34; B = 6.35; D = 8.55
R = 1.3×11 (1.34×2×20.8+6.35×1.3×20.8+8.55×6) = 362kN/m2
Diện tích sơ bộ đế móng:
F = N0tcR- γtbh = 1164362 - 20×1.9 = 3.59 m2
Với: γtb = 20kN/m3
Vì móng chịu tải lệch tâm nên ta tăng diện tích đế móng lên:
F* = 1.1×F = 1.1×3.59 = 3.95 m2
Chọn l/b = 1.2:
b >F*/1.2 = 3.95/1.2 = 1.82 m chọn= 2m
l > 1.2×1.82 = 2.14 m chon l=2.5 m
Chọn sơ bộ kích thước móng trục A, B là: b×l = 2×2.5m (có F = 5m2), chiều cao móng h = 0.7m; chiều cao đế móng là 0.3m.
Cột C
Vì khoảng cách giữa trục B và C là 1.9m quá nhỏ nên ta dùng móng băng từ trục B đến C.
Mặt bằng bố trí móng
MẶT BẰNG BỐ TRÍ MÓNG CÔNG TRÌNH
T/L 1/100
CHƯƠNG II: KHỐI LƯỢNG CÔNG TÁC CẦN THIẾT
1/ Khối lượng công tác đào đắp
1.1/ Khối lượng công tác đào đất: tính cho 1 móng.
Tính móng M1: có H=1,5 m, mái dốc m=1,1
-Chiều dài đáy móng bm=2,5 m
-Chiều rộng đáy móng am=2 m
-Chiều rộng để thi công móng atc=0,5 m
-Chiều dài đáy móng b=bm+atc=2,5+2.0,5=3,5 (m)
-Chiều rộng đáy móng a=am+atc=2+2.0,5=3 (m)
-Chiều dài miệng hố móng d=b+2mH=3,5+2.1,3.1,5= 7,4 (m)
-Chiều rộng miệng hố móng c=a+2mH=3+2.1,3.1,5= 6,9 (m)
V=1/6H[ab+(a+c)(b+d)+cd]=16.1,53.3,5+3+6,93,5+7,4+7,4.6,9=42,37 (m3)
Tương tự tính cho móng M2. Ta có bảng sau.
1.2/Khối lượng công tác đắp đất: tính cho 1 móng.
Tính móng M1: Khối lượng đất dưới dạng nguyên thể cần để lấp hố đào được bằng công thức:
W1=Wh-Wc(100-K0100)
Wh: Thể tích hình học hố đào = 42,37 (m3)
Wc thể tích hình học công trình chôn trong đất= 2,26 (m3)
K0 độ tơi xốp sau khi đầm: =1,3
W1=42,37-2,26100-1,3100=39,59 (m3)
Khối lượng đất còn thừa:
W=Wh-W1=42,37-39,59=2,78 (m3)
BẢNG 1:THỐNG KÊ KHỐI LƯỢNG ĐẤT ĐÀO
TT
Cấu kiện
Chiều rộng móng am (m)
Chiều dài móng bm (m)
Chiều rộng thi công btc (m)
Hệ số mái dốc
Chiều rộng đáy (b)(m) a=am+2btc
Chiều dài đáy (l)(m) b=bm+2btc
Chiều rộng miệng hố (B)(m) c=a+2mH
Chiều dài miệng hố (L)(m) d=b+2mH
Chiều sâu(h)
(m)
V(m3) V=1/6H[ab+(a+c)(b+d)+cd]
1
M1
2
2.5
0.5
0.67
3
3.5
5.010
5.51
1.500
26.57
2
M2
2
3.6
0.5
0.67
3
4.6
5.010
6.61
1.500
30.97
Tổng
748.03
Khối lượng đất đắp
TT
Cấu kiện
Thể tích hình học hố đào (m3)
Thể tích hình học công trình chôn trong đất (m3)
Độ tơi xốp sau khi đào K0
Khối lượng đất đắp (m3)
Số cấu kiện
Tổng (m3)
Tổng khối lượng (m3)
1
M1
26.57
2.26
1.1
24.04
13
312.55
672.04
2
M2
30.97
3.01
1.1
27.65
13
359.48
1.3/Khối lượng bê tông lót:
Đà kiềng ĐK1(Tính cho 1 cấu kiện):
+ Chiều rộng: b= 250+50x2 = 350mm= 0,35m
+Chiều dài: l= 3.6-0.25/2-0.25/2 = 3.35 m
+Chiều sâu: h= 0.1+0.3= 0.4 m
Khối lượng bê tông lót V= 0.35x3.350 x0.1= 0.118 m3.
Theo đà kiềng ĐK2 (Tính cho 1 cấu kiện):
+Chiều rộng: b= 250+50x2 = 350mm= 0,35 m
+Chiều dài: l= 6.7-0.4-0.4/2= 6.1 m
+Chiều sâu: h=0.5+0.1= 0.6 m
Khối lượng bê tông lót V= 0.35x6.1x0.1= 0.214 m3.
-Theo đà kiềng ĐK3 (Tính cho 1 cấu kiện):
+Chiều rộng: b= 250+50x2 = 350mm= 0,35m
+Chiều dài: l= 3.6-0.25/2-0.25/2 = 3.350m
+Chiều sâu: h=0.25+0.1=0.35 m
Khối lượng bê tông lót V= 0.35x3.350x0.1= 0.118 m3.
-Theo đà kiềng ĐK4 (Tính cho 1 cấu kiện):
+Chiều rộng: b= 250+50x2 = 350mm= 0,35 m
+Chiều dài: l= 1.9-0.4/2-0.25= 1.45 m
+Chiều sâu: h=0.3+0.1= 0.4 m
Khối lượng bê tông lót V= 0.35x1.45x0.1= 0.05 m3
-Theo đà kiềng ĐK5 (Dầm thang) (Tính cho 1 cấu kiện):
+Chiều rộng: b= 250+50x2 = 350mm= 0,35 m
+Chiều dài: l= 3.6-0.25/2-0.25/2 = 3.350 m
+Chiều sâu: h=0.25+0.1= 0.35 m
Khối lượng bê tông lót V= 0.35x3.350x0.1= 0.118 m3
1.4/Khối lượng bê tông lót móng
Bê tông lót móng (tính cho 1 móng)
Móng M1:
Chiều rộng: b= 2+0.1x2= 2.2 m
Chiều dài: l= 2.5+0.1x2= 2.7 m
Khối lượng V= 2.2x2.7x0.1= 0.594 m3
Móng M2:
Chiều rộng: b= 2+0.5x2= 2.7 m
Chiều dài: l= 3.6+0.1x2= 3.8 m
Khối lượng V= 2.7x3.8x0.1=1.026 m3
BẢNG 3:THỐNG KÊ KHỐI LƯỢNG BÊ TÔNG LÓT(4x6)
TT
Cấu kiện
Chiều rộng(b)
(m)
Chiều dài(l)
(m)
Chiều rộng bê tông lót (b)
(m)
Chiều dài bê tông lót (l)
(m)
Chiều dày (h)
(m)
Số cấu kiện
Tổng khối lượng cấu kiện
(m3)
Tổng
(m3)
1
ĐK1
0.25
3.350
0.350
3.350
0.100
24
2.81
26.59
2
ĐK2
0.25
6.100
0.350
6.100
0.100
13
2.78
3
ĐK3
0.25
3.350
0.350
3.350
0.100
12
1.41
4
DK4
0.25
1.450
0.350
1.450
0.100
13
0.68
5
DK5
0.25
3.350
0.350
3.350
0.100
2
0.23
6
M1
2
2.500
2.200
2.700
0.100
13
7.72
7
M2
2
3.600
2.200
3.800
0.100
13
10.87
1.5/Khối lượng công tác bê tông
Khối lượng bê tông móng M1: (tính cho một cấu kiện)
-Phần đế móng rộng 2m, dài 2.5m, cao 0.2 m:
V1 = 2×2.5×0.2 = 1 (m3)
Phần móng vát taluy:
V2 = h6 [a1b1+a2b2+(a1+a2) (b1+b2)]
= 0.56 [0.5×0.35+2.5×2+(0.5+2.5) (0.35+2)] = 1.019 (m3)
Với: a1 = 0.5m : cạnh dài đáy trên đài móng.
b1 = 0.35 m : cạnh ngắn đáy trên đài móng.
a2 = 2.5m : cạnh dài đáy dưới đài móng.
b2 = 2m : cạnh ngắn đáy dưới đài móng.
h = 0.5 m : khoảng cách giữa hai đáy.
Phần cổ móng rộng 0.25m, cao 1.2 m, dài 0.4m:
V3 = 0.25×1.2×0.4 = 0.12 (m3)
Tổng khối lượng: V=V1+V2+V3=1+1,019+0,12=2,139 (m3)
-Coppha móng M1:
Coppha bản móng: Phần bản móng rộng 2m, dài 2.5m, cao 0.2 m:
A= (2x0.2+2.5x0.2)x2=1.8 m2
Phần cổ móng rộng 0.25m, cao 1.2 m, dài 0.4m:
A= (0.25x1.2+0.4x1.2)x2=1.56 m2
-Tương tự ta tính cho móng M2. Ta có bảng sau:
BẢNG 4:KHỐI LƯỢNG BÊ TÔNG MÓNG
TÊN CẤU KIỆN
Chiều dài bản móng (m)
Chiều rộng bản móng (m)
Chiều cao bản móng (m)
Chiều rộng phần trên hình thang (B)(m)
Chiều dài phần hình thang L (m)
Chiều cao phần hình thang (m)
Số cấu kiện
Khối lượng phần bản móng V1 (m3)
Phần hình thang V2(m3) V=1/6H[ab+(a+c)(b+d)+cd]
Tổng V1+V2 (m3)
Tổng (m3)
Khối lượng bê tông móng (m3)
M1
2.5
2
0.20
0.350
0.5
0.500
13
1.00
1.02
2.14
27.80
70.02
M2
3.6
2
0.20
0.350
0.5
0.500
13
1.44
1.42
2.93
38.12
Cổ móng C1
0.4
0.25
1.20
26
0.12
0.12
3.12
Cổ móng C2
0.25
0.25
1.20
13
0.08
0.08
0.98
1.6/ Khối lượng công tác đổ cát tôn nền bằng cốt thiết kế
Trong phòng học S1:
Chiều rộng:b= 3.6-0.1-0.1= 3.4 (m)
Chiều dài:l= 6.7 -0.2-0.2 = 6.3(m)
Chiều cao: h= 0.0-(-0.5)-0.1= 0.4(m)
Ngoài hành lang S2:
+Chiều rộng:b= 1.9-0.1-0.2= 1.6 (m)
+Chiều dài:l= 3.6(m)
+Chiều cao: h= 0.0-(-0.5)-0.1-0.02= 0.38(m)
BẢNG 5:THỐNG KÊ KHỐI LƯỢNG CÁT TÔN NỀN
STT
Cấu kiện
Chiều rộng b(m)
Chiều dài l (m)
Chiều cao h(m)
Số cấu kiện
Hệ số lèn chặt
Tổng khối lượng cấu kiện (m3)
Tổng (m3)
1
S1
3.400
6.3
0.400
12
1.25
128.52
161.35
2
S2
1.600
3.6
0.380
12
1.25
32.83
1.7/Khối lượng bê tông dầm, đà kiềng
Tầng trệt,1,2
Đà kiềng ĐK1,dầm D1:
+Chiều rộng : b= 0.25m
+Chiều cao : h= 0.5m
+Chiều dài : l= 6.7-0.3-0.3/2= 6.25(m)
Đà kiềng ĐK2, dầm D2:
+Chiều rộng : b= 0.25m
+Chiều cao : h= 0.3m
+Chiều dài : l= 1.9-0.25-0.3/2=1.5(m)
Đà kiềng ĐK3, dầm D2:
+Chiều rộng : b= 0.25m
+Chiều cao : h= 0.3 m
+Chiều dài : l= 14.6-5x0.25= 13.35(m)
Tầng 3,4,5,mái.
Đà kiềng ĐK1,dầm D1:
+Chiều rộng : b= 0.25m
+Chiều cao : h= 0.5m
+Chiều dài : l= 6.7-0.25-0.25/2= 6.325(m)
Đà kiềng ĐK2, dầm D2:
+Chiều rộng : b= 0.25m
+Chiều cao : h= 0.3m
+Chiều dài : l= 1.9-0.25-0.25/2=1.525(m)
Đà kiềng ĐK3, dầm D2:
+Chiều rộng : b= 0.25m
+Chiều cao : h= 0.3 m
+Chiều dài : l= 14.6-5x0.25= 13.35(m)
1.8/ Khối lượng bê tông sàn
Sàn phòng học(S1):
+Chiều rộng : b= 6.7-0.25-0.25/2= 6.325(m)
+Chiều cao : h= 0.12m
+Chiều dài : l= 14.6-5x0.25=13.35(m)
Sàn ngoài hành lang (S2):
+Chiều rộng : b= 1.9-0.25-0.25/2= 1.525(m)
+Chiều cao : h= 0.08m
+Chiều dài : l= 14.6-5x0.25=13.35(m)
1.9/ Khối lượng bê tông cột
Cột trục A,B:
Tầng trệt,1,2,3 (Cột C1)
+Chiều rộng : b= 0.25
+Chiều cao : h= 0.4
+Chiều dài : H= 2.8 m
Tầng 4,5 ( Cột C2) Cột trục A,B:
+Chiều rộng : b= 0.25m
+Chiều cao : h= 0.25m
+Chiều dài : H= 2.8 m
Cột trục C trệt 1,2,3,4,5 ( Cột C3):
+Chiều rộng : b= 0.25m
+Chiều cao : h= 0.25m
+Chiều dài : H= 3 m
BẢNG 6:KHỐI LƯỢNG BÊ TÔNG DẦM SÀN CỘT CHO TỪNG TẦNG
Hạng
Mục
Tầng
Cấu Kiện
Chiều
Rộng(b)
(m)
Chiều
Cao(h)
(m)
Chiều
Dài(b)
(m)
Số
Lượng
Khối
Lượng
(m3)
Tổng
(m3)
Bê tông cột
Trệt->3
C1
0.25
0.40
2.8
26
7.28
38.87
C2
0.25
0.25
3
13
2.44
4,5
C2
0.25
0.25
2.8
39
6.83
13.65
Bê Tông Dầm, Đà Kiềng
Trệt,1,2,3,4,5
ĐK1
0.25
0.30
3.1
12
2.79
93.80
ĐK2
0.25
0.50
6.1
13
9.91
ĐK3
0.25
0.25
3.1
12
2.33
ĐK4
0.25
0.30
1.45
2
0.22
ĐK5
0.25
0.25
3.1
2
0.39
Bê Tông Sàn
Mái
ĐK1
0.25
0.25
3.1
12
2.33
14.74
ĐK2
0.25
0.50
6.1
13
9.91
ĐK3
0.25
0.25
3.1
12
2.33
ĐK4
0.25
0.25
1.450
2.000
0.181
1,2,3,4,5
S1
3.35
0.10
6.45
12
25.93
160.30
S2
1.53
0.10
3.35
12
6.13
Mái
S2
1.53
0.10
3.35
12
6.13
6.13
Cầu thang
1,2,3,4,5
S3
1.45
0.10
4.05
1
0.59
5.87
S4
1.60
0.10
3.35
2
1.07
10.72
S5
0.60
0.10
3.35
1
0.20
2.01
Dầm thang
1,2,3,4,5
DK6
0.25
0.25
3.35
2
0.42
4.19
Sàn
1,2,3,4,5
S1
3.35
6.325
0.1
12
25.4265
1271.33
S2
1.525
3.35
0.1
12
6.1305
306.53
Mái
S2
1.525
3.35
0.1
12
6.1305
61.31
Tổng (m3)
1989.43
1.10/ Khối lượng ván khuôn móng
Nhận xét: Dùng ván khuôn gỗ.
Móng M1.
Đế móng:
L=2.5m, b=2m, h=0.2m.
S1=(2.5x0.2+2x0.2))x2=1.8 m2
Cổ móng:
L=0.4 m, b=0.25m, h=1.2 m.
S2=(0.25x1.2+0.5x1.2)x2=1.56 m2
S1=1.8+1.56=3.36 m2
Móng M2. Tương tự ta có bảng thống kê sau:
1.11/ Khối lượng công tác ván khuôn
Khối lượng ván khuôn móng
Nhận xét: Dùng ván khuôn gỗ.
Móng M1.
Đế móng:
L=2.5m, b=2m, h=0.2m.
S1=(2.5x0.2+2x0.2))x2=1.8 m2
Cổ móng:
L=0.4 m, b=0.25m, h=1.2 m.
S2=(0.25x1.2+0.5x1.2)x2=1.56 m2
S1=1.8+1.56=3.36 m2
Móng M2. Tương tự ta có bảng thống kê sau.
BẢNG 7:KHỐI LƯỢNG VÁN KHUÔN MÓNG
TÊN CẤU KIỆN
Chiều dài (m)
Chiều rộng (m)
Chiều cao (m)
Số lượng
Khối lượng (m2)
Tổng khối lượng (m2)
M1
2.5
2
0.2
13
23.40
91.520
M2
3.6
2
0.2
13
29.12
Cổ móng C1
0.4
0.25
1.2
26
40.56
Cổ móng C2
0.25
0.25
1.2
13
15.60
1.12/ Khối lượng ván khuôn cột
Ván khuôn cột trục A,B: Tính cho 1 tầng điển hình.
+Chiều rộng : b= 0.25
+Chiều cao : h= 0.4
+Chiều dài : H= 3.3-0.5=2.8(m)
A=(0.25x2.8+0.4x2.8)x2= 3.64 (m2)
Ván khuôn cột trục C:
+Chiều rộng : b= 0.25m
+Chiều cao : h= 0.25m
+Chiều dài : H= 3.3 -0.3= 3.1 m
A=(0.25x3.1+0.25x3.1)x2= 3.1 (m2)
1.13/ Khối lượng ván khuôn dầm
Ván khuôn dầm DK1 trục A: tính cho 1 dầm.
+Chiều rộng : b= 0.25m
+Chiều cao : h= 0.3 m
+Chiều dài : L= 3.6 -0.25 = 3.35 m
+Chiều dày sàn: a= 0,1 m
A=(0.25x3.35+0.3x3.35+(0.3-0.1)x3.35= 2.52 (m2)
Ván khuôn dầm DK2 trục A: tính cho 1 dầm.
+Chiều rộng : b= 0.25m
+Chiều cao : h= 0.5 m
+Chiều dài : L= 6.7 -0.4-0.4/2 = 6.1 m
+Chiều dày sàn: a= 0,1 m
A=(0.25x6.1+0.5x6.1+(0.5-0.1)x6.1= 7.02 (m2).
Tương tự ta có khối lượng trong bảng thống kê.
1.14/ Ván khuôn sàn:
Ván khuôn sàn S1: tính cho 1 sàn.
+Chiều rộng : b= 3.6-0.25=3.35 m
+Chiều dài : L= 6.7 -0.25-0.25/2 = 6.325 m
A= 6.325x3.35=21.19 (m2)
Ván khuôn sàn S2: tính cho 1 sàn.
+Chiều dài : L= 3.6-0.25=3.35 m
+Chiều rộng : L= 1.9 -0.25-0.25/2 = 1.525 m
A= 1.525x3.35=5.11 (m2)
BẢNG 8:THỐNG KÊ KHỐI LƯỢNG VÁN KHUÔN CỘT CHO TỪNG TẦNG
Tầng
Hạng Mục
Cấu Kiện
Chiều
Rộng(b)
(m)
Chiều
Dài(l)
(m)
Chiều
Cao(H)
(m)
Chiều dày sàn (m)
Số
Lượng
Số tầng
Khối
Lượng
(m2)
Tổng
(m2)
Tổng
(m2)
Trệt,1,2,3
Ván khuôn cột
Trục A
0.25
0.4
2.8
0.10
13
4
189.28
758.16
758.16
Trục B
0.25
0.4
2.8
0.10
13
4
189.28
Trục C
0.25
0.25
3
0.10
13
4
156
4,5
Ván khuôn cột
Trục A
0.25
0.25
2.8
0.10
13
2
72.8
Trục B
0.25
0.25
2.8
0.10
13
2
72.8
Trục C
0.25
0.25
3
0.10
13
2
78
BẢNG 9:THỐNG KÊ KHỐI LƯỢNG VÁN KHUÔN DÂM SÀN CHO TỪNG TẦNG
Tầng
Hạng Mục
Cấu Kiện
Chiều
Rộng(b)
(m)
Chiều
Dài(l)
(m)
Chiều
Cao(H)
(m)
Chiều dày sàn (m)
Số
Lượng
Số tầng
Khối
Lượng
(m2)
Tổng
(m2)
Tổng
(m2)
Trệt
Ván khuôn dầm
DK1
0.25
3.35
0.3
0.10
24
1
68.34
246.30
1408.83
DK2
0.25
6.1
0.5
0.10
13
1
99.13
DK3
0.25
3.35
0.25
0.10
12
1
30.15
DK4
0.25
1.45
0.3
0.10
13
1
16.02
DK5
0.25
3.35
0.25
0.10
13
1
32.66
1,2,3,4,5
Ván khuôn dầm
DK1
0.25
3.35
0.3
0.10
24
5
301.5
958.8
DK2
0.25
6.1
0.5
0.10
13
5
456.0
DK3
0.25
3.35
0.25
0.10
12
5
130.7
DK4
0.25
1.45
0.3
0.10
13
5
70.7
Mái
Ván khuôn dầm
DK1
0.25
3.35
0.25
0.10
24
1
60.30
203.71
DK2
0.25
6.1
0.5
0.10
13
1
99.13
DK3
0.25
3.35
0.25
0.10
12
1
30.15
DK4
0.25
1.45
0.25
0.10
13
1
14.14
1,2,3,4,5
Sàn
S1
3.35
6.325
0
0.10
12
5
1271.33
1639.16
1639.16
Sàn
S2
1.525
3.35
0
0.10
12
5
306.53
Mái
Sàn
S2
1.525
3.35
0
0.10
12
1
61.305
1.15/ Khối lượng công tác xây tường.
Tường xây dùng tường 100 gạch ống, kích thước 8×8×18
+ Xây tường tầng điển hình.
Trục A: nhịp 3-4:
Chiều dài: L= 3.6-0.25= 3.35 m.
Cao h= 3.3-0.3=3 m.
Sử dụng 2 cửa sổ có diện tích 2x1.2 m2
S = 0.1x3x3.35-0.1x2x1.2= 0.765 m3
Trục A: nhịp 2-3=1-2:
Chiều