Thiết kế hệ dẫn động xích tải
Lực kéo băng tải: F = 5770 (N)
Vận tốc băng tải: v = 1.90 (m/s)
Số răng đĩa xích tải: Z = 12
Bước xích tải: p = 75 (mm)
Thời gian phục vụ: Lh = 18500 (h)
Số ca làm việc: soca = 2 (ca)
Góc nghiêng đường nối tâm bộ truyền
ngoài @ = 0
0
Đặc tính làm việc: êm
65 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 6125 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đồ án Thiết kế hệ dẫn động xích tải, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đồ án chi tiết máy đề 1: Thiết kế hệ dẫn động xích tải
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
ĐỀ SỐ 1: THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI
Giáo viên hướng dẫn: Trịnh Đồng Tính Trang 1
Đồ án chi tiết máy đề 1: Thiết kế hệ dẫn động xích tải
PHẦN 1: CHỌN ĐỘNG CƠ VÀ PHÂN PHỐI TỈ SỐ TRUYỀN
Bảng thông số đầu vào:
Thiết kế hệ dẫn động xích tải
Lực kéo băng ả t i: F = 5770 (N)
Vận ốt c băng ả t i: v = 1.90 (m/s)
Số răng đĩa xích tải: Z = 12
Bước xích ả t i: p = 75 (mm)
Thời gian ụph c ụv : hL = 18500 (h)
Số ca làm ệvi c: soca = 2 (ca)
Góc nghiêng ờ đư ng ố n i tâm ộ b truyền
ngoài @ = 0
Đặc tính làm ệ vi c: êm
1.1 Công suất làm việc
F. v 5770.1.90
P 10.96 (KW)
lv 1000 1000
1.2 Hiệu suất hệ dẫn động
3
br . ol . x . kn
2.3
Trong đó tra bảng B [1] ta được:
19
Hiệu suất bộ truyền bánh răng: br = 0,98
Hiệu suất bộ truyền xích: x = 0,92
Giáo viên hướng dẫn: Trịnh Đồng Tính Trang 2
Đồ án chi tiết máy đề 1: Thiết kế hệ dẫn động xích tải
Hiệu suất ổ lăn: ol = 0,99
Hiệu suất khớp ốn i: kn = 1
3 3
br. ol . d . x = 0,98.0,99 .0,92.1= 0,875
1.3 Công suất cần thiết trên trục động cơ
P 10.963
P lv = 12.53 (KW)
yc 0,857
1.4 Số vòng quay trên trục công tác
60000.v 60000.1.90
n 126.667 (v/ph)
lv z. p 12.75
1.5 Chọn tỷ số truyền sơ bộ
usb u x. u br
2.4
Theo ảb ng B [1]chọn sơ ộ b :
21
Tỷ số truyền ộb truyền xích: ux =3
Tỷ số truyền ộb truyền bánh răng ubr = 4
usb u x. u br = 3.4 = 12
1.6 Số vòng quay trên trục động cơ
nsb n lv. u sb =126,67. 12 = 1520 (v/ph)
1.7 Tính số vòng quay đồng bộ của động cơ
t
Chọn ndb = 1500 (v/ph)
Giáo viên hướng dẫn: Trịnh Đồng Tính Trang 3
Đồ án chi tiết máy đề 1: Thiết kế hệ dẫn động xích tải
1.8 Chọn động cơ
Tra bảng phụ lục tài liệu [1], ọch n động cơ thoả mãn:
b t
ndb n db 1500( v / ph )
cf
Pdc P yc 15( KW )
Ta được động cơ ớ v i các thông số sau: Ký ệhi u ộđ ng cơ:
KH : 4A160S4Y3
cf
Pdb 15 KW
ndc 1460( v / ph )
ddc 48 mm
1.9 Phân phối tỷ số truyền
ndc 1460
Tỷ số truyền của ệh : uch =11,52
nlv 126.67
Chọn tỷ số truyền của ộh p giảm ốt c bru = 4
uch 11.52
Tỷ số truyền của bộ truyền ngoài: ux = 2,88
ubr 4
uch 11,52
Vậy ta có: ubr 4
ux 2,88
1.10 Tính các thông số trên trục
Công suất trên trục công tác: Pct=Plv=10,96(KW)
Công suất trên trục II:
Pct 10.96
PII = 12,03 (KW)
ol. x 0,99.0,92
Giáo viên hướng dẫn: Trịnh Đồng Tính Trang 4
Đồ án chi tiết máy đề 1: Thiết kế hệ dẫn động xích tải
Công suất trên trục I:
PII 12,03
PI = 12,40 (KW)
ol. br 0,99.0,98
Công suất trên trục ộđ ng cơ:
PI 12.66
Pdc = 12,52 (KW)
ol. kn 0,99.1
Số vòng quay trên trục động cơ: dc n = 1460 (v/ph)
Số vòng quay trên trục I:
ndc 1460
nI = 1460 (v/ph)
ukn 1
Số vòng quay trên trục II:
nI 1460
nII =365 (v/ph)
ubr 4
Số vòng quay trên trục công tác:
nII 365
nct = 126,74 (v/ph)
ux 2.88
Môment xoắn trên trục động cơ:
6Pdc 6 12,52
Tdc 9,55.10 9,55.10 = 81894.52 (N.mm)
ndc 1460
Môment xoắn trên trục I:
6PI 6 12.40
TI 9,55.10 9,55.10 81109 (N.mm)
nI 1460
Môment xoắn trên trục II:
6PII 6 12,03
TII 9,55.10 9,55.10 314757 (N.mm)
nII 365
Môment xoắn trên trục công tác:
Giáo viên hướng dẫn: Trịnh Đồng Tính Trang 5
Đồ án chi tiết máy đề 1: Thiết kế hệ dẫn động xích tải
6Pct 6 10.96
Tct 9,55.10 9,55.10 826108.9 (N.mm)
nct 126.74
1.11 Lập bảng thông số
Thông số/ trục Động cơ I II Công tác
ukn=1 ubr=4 ux=2,88
P(KW) 15 12,40 12,03 10,96
n(v/ph) 1460 1460 365 126,74
T(N.mm) 81894,52 81109 314757 826108,9
PHẦN 2 : TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN XÍCH
Thông số yêu cầu:
P = PII = 12,03 (KW)
T1 = TII = 314757 (N.mm)
n1 = nII = 365 (v/ph)
u = x u = 2,88
@ = 00
2.1 Chọn loại xích
Do điều kiện làm ệvi c chịu va ậ đ p nhẹ và hiệu suất của bộ truyền xích yêu
cầu cao nên ọ ch n loại xích ống con lăn.
Giáo viên hướng dẫn: Trịnh Đồng Tính Trang 6
Đồ án chi tiết máy đề 1: Thiết kế hệ dẫn động xích tải
2.2 Chọn số răng đĩa xích
Z1 = 29 – 2u = 29 – 2.2,88= 23,24 Chọn 1Z = 25
Z2 = u.Z1 = 2,88.25 = 72 Chọn 2Z = 73
2.3 Xác định bước xích
5.5
Bước xích p ợ đư c tra bảng B 1 với điều kiện Pt ≤[P], trong đó:
81
Pt – Công suất tính toán: t P = P.k.kz.kn
Ta có:
Chọn ộb truyền xích thí nghiệm là bộ truyền xích tiêu ẩchu n, có số răng và
vận ốt c vòng đĩa xích nhỏ nhất là:
Z01 25
n01 400
Do ậv y ta tính được:
Z01 25
kz – Hệ số hở răng: kz 1,0
Z1 25
n01 400
kn – Hệ số vòng quay: kn 1,10
n1 365
k = k0kakđckbtkđ.kc trong đó:
5.6 0
k0 – Hệ số ảnh hưởng của ịv trí bộ truyền: Tra ả b ng B 1 với @ = 0 ta
82
được k0 = 1
ka – Hệ số ảnh hưởng của khoảng cách trục và chiều dài xích:
5.6
Chọn a = (30 ÷ 50)p => ả Tra b ng B 1 ta được ak = 1
82
Giáo viên hướng dẫn: Trịnh Đồng Tính Trang 7
Đồ án chi tiết máy đề 1: Thiết kế hệ dẫn động xích tải
kđc – Hệ số ảnh hưởng của việc điều chỉnh ựl c căng xích:
5.6
Tra bảng B 1 => kđc = 1
82
5.6
kbt – Hệ số ảnh hưởng của bôi trơn: Tra bảng B 1 , ta ợđư c kbt = ,31
82
bộ truyền ngoài làm ệ vi c trong môi ờtrư ng có ụ b i , ấch t ỏl ng bôi trơn đạt yêu
cầu
5.6
kđ – Hệ số tải trọng động: Tra bảng B 1 , ta ợđư c kđ = 1
82
- đặc tính va đập êm
5.6
kc – Hệ số kể đến chế độ làm việc của ộb truyền: Tra bảng B 1 với số ca
82
làm việc là 2 ta được kc = 1,25
k = k0kakđckbtkđkc = 1.1.1.1.1,3.1,25 = 1,63
Công suất cần truyền P = 12,03 (KW)
Do ậv y ta có:
Pt = P.k.kz.kn = 12,03.1,63.1,0.1,10 = 21,57 (KW)
5.5 Pt 21,57( KW ) P
Tra bảng B 1 với điều kiện ta được:
81
n01 400
Bước xích: p = 31,75 (mm)
Đường kính ốch t: dc = 9,55 (mm)
Chiều dài ống: B = 27,46 (mm)
Công suất cho phép: [P] = 32 (KW)
2.4 Xác định khoảng cách trục và số mắt xích
Chọn sơ ộ b :
a= 40.p = 40.31,75 = 1270 (mm)
Giáo viên hướng dẫn: Trịnh Đồng Tính Trang 8
Đồ án chi tiết máy đề 1: Thiết kế hệ dẫn động xích tải
Số mắt xích:
2 2
2aZ Z Z Z p 2.1270 25 73 73 25 31,75
x 1 2 2 1 130, 46
p2 42 a 31,75 2 4 2 1270
Chọn số mắt xích là ẵ ch n: x = 130
Chiều dài xích L =x.p =130.31,75 = 4127.5 (mm).
2 2
* p Z1 Z 2 Z 1 Z 2 Z 2 Z 1
a x x 2
4 2 2
2 2
* 31,75 25 73 25 73 73 25
a130 130 2 1262,57( mm )
4 2 2
Để xích không quá căng cần giảm a ộ m t lượng:
a 0,003. a* 0,003.1262.57 3,79( mm )
Do đó:
a a* a 1262,57 3,79 1258,78( mm )
Số lần va ậ đ p của xích i:
5.9
Tra ảb ng B 1 với loại xích ống con lăn, ớ bư c xích p = 31,75 (mm) => ố S
85
lần va ậ đ p cho phép của xích: [i] = 25
Z. n 25.365
i1 1 4,78 i 25
15.x 15.130
2.5 Kiểm nghiệm xích về độ bền
Q
s s , ớv i:
kđ. F t F0 F V
5.2
Q – Tải trọng phá ỏ h ng: Tra bảng B 1 với p = 31,75 (mm) ta ợđư c:
78
Q = 88.5 (KN)
Giáo viên hướng dẫn: Trịnh Đồng Tính Trang 9
Đồ án chi tiết máy đề 1: Thiết kế hệ dẫn động xích tải
Khối lượng 1m xích: q = 3,8 (kg).
kđ – Hệ số tải trọng động:
Do làm ệvi c ở chế độ trung bình => đ k = 1
Ft – Lực vòng:
1000P 1000.12,03
F 2490,68( N )
t v 4,83
Z. p . n 25.31,75.365
Với: v1 1 4,83( m / s )
60000 60000
Fv – Lực căng do ự l c ly tâm sinh ra:
2 2
Fv q. v 3,8.4,83 88,65( N )
F0 – Lực căng do trọng lượng nhánh xích bị động sinh ra:
F0 9,81. kf . q . a , trong đó:
0
kf – Hệ số phụ thuộc ộđ võng của xích: Do @ =0 => kf = 6
3
F0 9,81. kf . q . a 9,81.6.3,8.1258.78.10 281,548( N )
5.10
[s] – Hệ số an toàn cho phép: Tra bảng B 1 với p = 31,75 (mm);
86
n1 = 400 (v/ph) ta ợđư c [s] = 10,2
Q 88650
Do ậv y: s 30,99 s
kđ. F t F0 F V 1.2490,68 281,54 88,65
2.6 Xác định thông số của đĩa xích
Đường kính vòng chia:
Giáo viên hướng dẫn: Trịnh Đồng Tính Trang 10
Đồ án chi tiết máy đề 1: Thiết kế hệ dẫn động xích tải
p 31,75
d 253.32( mm )
1
sin sin
25
Z1
p 31,75
d 737.99( mm )
2
sin sin
73
Z2
Đường kính đỉnh răng:
da1 p0,5 cot g 31,75 0,5 cot g 267,2( mm )
Z1 25
da2 p0,5 cot g 31,75 0,5 cot g 735,18( mm )
Z2 73
' ' 5.2 '
Bán kính đáy: r 0,5025d1 0,05với d1 tra theo ả b ng B 1 ta được: d1
78
19,05(mm)
'
r0,5025d1 0,05 0,5025.19,05 0,05 9,62( mm )
Đường kính chân răng:
df 1 d 1 2 r 253,32 2.9, 26 234,8( mm )
df 2 d 2 2 r 737,99 2.9, 26 719, 47( mm )
Kiểm nghiệm răng đĩa xích ề v độ bền tiếp xúc:
E
H10, 47k r ( F t Kđ F v đ ) , trong đó:
A. kđ
Kđ – Hệ số tải trọng động: Theo như ụ m c trên ta ã đ tra được đK = 1,0
5.12
A – Diện tích chiếu của bản ềl : Tra bảng B 1 với p = 31,75 (mm);
87
A = 262 (mm2)
kr – Hệ số ảnh hưởng của số răng đĩa xích, tra bảng ở trang 87 tài ệ li u [1]
theo số răng Z1 = 25 ta được kr = 0,42
Giáo viên hướng dẫn: Trịnh Đồng Tính Trang 11
Đồ án chi tiết máy đề 1: Thiết kế hệ dẫn động xích tải
kđ – Hệ số phân bố tải trọng không ề đ u giữa các dãy
(nếu sử dụng 1 dãy xích => kđ = 1)
Fvđ – Lực va đập trên m dãy xích:
7 3 7 3
Fvđ 13.10 . n 1 . p . m 13.10 .365.31,75 .1 3,28( N )
E – Môđun đàn ồ h i:
2E1 E 2 5 5
E 2,1.10 ( MPa ) do 1E = 2E = 2,1.10 MPa : Cả hai đĩa xích cùng
E1 E 2
làm bằng thép.
Do ậv y:
E 2,1.105
H10, 47k r ( F t Kđ F v đ ) 0,47 0, 42.(2490,68.1,0 3,28) 430,64( MPa )
A. kđ 262.1
5.11
Tra bảng B 1 ta chọn ậv t liệu làm đĩa xích à l thép 45, ớ v i các đặc tính
86
tôi cải thiện, có H 500 H 430,64(MPa )
2.7 Xác định lực tác dụng lên trục
Fr kx. F t trong đó:
kx – Hệ số kể đến trọng lượng của xích:
0
kx =1,15 vì β ≤ 40 .
=> Fr kx. F t 1,15.2490,68 2865,09( N )
2.8 Tổng hợp các thông số của bộ truyền xích
P 12,03 KW
T1 81109 N.mm
n1 365 v / ph
u u 2,88
x
0
@ 0
Giáo viên hướng dẫn: Trịnh Đồng Tính Trang 12
Đồ án chi tiết máy đề 1: Thiết kế hệ dẫn động xích tải
Thông số Ký hiệu Giá trị
Loại xích ---- Xích ống con lăn
Bước xích P 31,75 (mm)
Số mắt xích X 130
Chiều dài xích L 1427,5 (mm)
Khoảng cách trục A 1258,78 (mm)
Số răng đĩa xích nhỏ Z1 25
Số răng đĩa xích ớ l n Z2 73
Vật liệu đĩa xích Thép 45 H 500(MPa )
Đường kính vòng chia đĩa xích nhỏ d1 253,32 (mm)
Đường kính vòng chia đĩa xích ớ l n d2 737.99 (mm)
Đường kính vòng đỉnh đĩa xích ỏnh da1 267.2 (mm)
Đường kính vòng đỉnh đĩa xích ớ l n da2 753.18 (mm)
Bán kính đáy R 9,62 (mm)
Đường kính chân răng đĩa xích ỏnh df1 234,8 (mm)
Đường kính chân răng đĩa xích ỏnh df2 719,47 (mm)
Lực tác dụng lên trục Fr 2865,09 (N)
PHẦN 3: THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN TRONG
Tính toán bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng
Giáo viên hướng dẫn: Trịnh Đồng Tính Trang 13
Đồ án chi tiết máy đề 1: Thiết kế hệ dẫn động xích tải
Thông số đầu vào:
P=PI= 12,4 (KW)
T1=TI= 81109 (N.mm)
n1=nI= 1460 (v/ph)
u=ubr=4
Lh=18500 (h)
3.1 Chọn vật liệu bánh răng
6.1
Tra bảng B [1], ta ọch n:
92
Vật liệu bánh răng ớ l n:
Nhãn hiệu thép: 45
Chế độ nhiệt luyện: Tôi cải thiện
Độ rắn: HB :192 240 Ta chọn HB2=230
Giới ạh n bền b2σ =750 (MPa)
Giới ạh n chảy σch2=450 (MPa)
Vật liệu bánh răng ỏ nh :
Nhãn hiệu thép: 45
Chế độ nhiệt luyện: Tôi cải thiện
Độ rắn: HB=192÷240, ta ọ ch n HB1= 245
Giới ạh n bền b1σ =850 (MPa)
Giới ạh n chảy σch1=580 (MPa)
3.2 Xác định ứng suất cho phép
a. Ứng suất tiếp xúc và ứng suất ốu n cho phép:
Giáo viên hướng dẫn: Trịnh Đồng Tính Trang 14
Đồ án chi tiết máy đề 1: Thiết kế hệ dẫn động xích tải
0
H lim
[ H ] Z R Z v K xH K HL
SH
, trong đó:
0
[ ] F lim Y Y K K
F R S xF FL
SF
Chọn sơ ộ b :
ZR Z v K xH 1
YR Y S K xF 1
SH, FS – Hệ số an toàn khi tính toán ề v ứng suất tiếp xúc và ứng suất ốu n:
6.2
Tra bảng B [1]với:
94
Bánh răng chủ động: H1S = 1,1; F1 S = 1,75
Bánh răng bị động: H2S = 1,1; F2 S = 1,75
0 0
Hlim, F lim - Ứng suất tiếp xúc và ố u n cho phép ứng với số chu kỳ cơ sở:
0 2HB 70
H lim =>
0
F lim 1,8HB
0 2HB 70 2.245 70 560( MPa )
Bánh chủ động: H lim1 1
0
F lim11,8HB 1 1,8.245 441( MPa )
0 2HB 70 2.230 70 530( MPa )
Bánh bị động: H lim2 2
0
F lim21,8HB 1 1,8.230 414( MPa )
KHL,KFL – Hệ số tuổi thọ, xét đến ảnh hưởng của thời gian ụph c ụv và chế độ
tải trọng của bộ truyền:
N
m H 0
KHL H
N HE
, trong đó:
N F 0
K mF
FL
NFE
mH, F m – Bậc của đường cong ỏ m i khi thử về ứng suất tiếp xúc. Do bánh
răng có HB H m = 6 và F m = 6
Giáo viên hướng dẫn: Trịnh Đồng Tính Trang 15
Đồ án chi tiết máy đề 1: Thiết kế hệ dẫn động xích tải
NHO, NFO – Số chu kỳ thay ổđ i ứng suấtkhi thử về ứng suất tiếp xúc và ứng
suất uốn:
N 30. H 2,4
HO HB
6
N HO 4.10
2,4 2,4 6
NHO130. H HB 1 30.245 16, 26.10
2,4 2,4 6
NHO230. H HB 2 30.245 13,97.10
6
NFO1 N F O2 4.10
NHE, NFE – Số chu kỳ thay đổi ứng suất tương đương: Do ộ b truyền chịu ảt i
trọng t ĩnh => NHE= NFE= 60c.n.t∑ , trong đó:
c – Số lần ăn ớkh p trong 1 vòng quay: c=1
n – Vận ốt c vòng của bánh răng
t∑ – tổng số thời gian làm ệ vi c của bánh răng
6
NHE1 N FE 1 60. c . n 1 . t 60.1.1460.18500 1620,6.10
n1 1460 6
NHE2 N FE 2 60. c . n 2 . t 60. c . . t 60.1. .18500 405,1510
u 4
Ta có: NHE1> NHO1 => ấl y NHE1= NHO1 => HL1K = 1
NHE2> HO2N => ấl y NHE2= NHO2 => HL2K = 1
NFE1> FO1N => ấl y NFE1= FO1N => FL1K = 1
NFE2> FO2N => ấl y NFE2= FO2N => FL2K = 1
Do ậv y ta có:
Giáo viên hướng dẫn: Trịnh Đồng Tính Trang 16
Đồ án chi tiết máy đề 1: Thiết kế hệ dẫn động xích tải
0
H lim1 560
[ H1 ]Z R Z v K xH K HL 1 .1.1 509,10 MPa )
S 1,1
H1
0
H lim2 530
[ H2 ]Z R Z v K xH K HL 2 .1.1 481,82( MPa )
SH 2 1,1
0 441
[ ]F lim1 Y Y K K .1.1 252( MPa )
F1S R S xF FL 1 1,75
F1
0
F lim2 414
[ F2 ]Y R Y S K xF K FL 2 .1.1 236,57( MPa )
SF 2 1,75
Do đây là ộ b truyền bánh răng trụ răng nghiêng => H1 H 2
H 2
509,09 481,82
=> H1 H 2 495,46 (MPa)
H 2 2
b. Ứng suất cho phép khi quá ả t i
[H ] max 2,8.m ax( ch 1 , ch 2 ) 2,8.580 1624( MPa )
[F1 ] m ax 0,8. ch 1 0,8.580 464(MPa )
[F2 ] m ax 0,8. ch 2 0,8.450 360(MPa )
3.3 Xác định sơ bộ khoảng cách trục
T1. K H
3
aw Ka u 1 . 2 , ớv i:
[H ] .u . ba
Ka – hệ số phụ thuộc ậ v t liệu làm bánh răng của cặp bánh răng: Tra ả b ng
6.5 1/3
B 1 => aK = 43 MPa .
96
T1 – Moment xoắn trên trục chủ động: T1 = 81109 (N.mm)
[σH] - Ứng suất tiếp xúc cho phép: σ [ H] = 495,46 (MPa)
u – Tỷ số truyền: u = 4
ba, bd – Hệ số chiều rộng vành răng:
6.6
Tra bảng B 1 với bộ truyền đối ứx ng, HB < 350 ta ọ ch n được ba 0,4
97
Giáo viên hướng dẫn: Trịnh Đồng Tính Trang 17
Đồ án chi tiết máy đề 1: Thiết kế hệ dẫn động xích tải
bd0,5 ba (u 1) 0,5.0,4(4 1) 1,0
KHβ, FβK – Hệ số kể đến sự phân bố không đều ảt i trọng trên chiều rộng vành
6.7
răng khi tính ề v ứng suất tiếp xúc và ố u n: Tra bảng B [1] với 1,0 và sơ ồ đ
98 bd
bố trí là sơ đồ 6 ta ợđư c:
KH 1,05
KF 1,1
Do ậv y:
T1. KH 81109.1,05
3 3
aw Ka u 1 .2 43(4 1) 2 129,17( mm )
[H ] .u . ba 495, 46 .4.0, 4
Chọn aw = 301 (mm)
3.4 Xác định các thông số ăn khớp
a. Mô đun pháp
m = (0,01÷0,02)aw = (0,01÷0,02).130 = 1,3÷2,6 (mm)
6.8
Tra bảng B [1] chọn m theo tiêu ẩ chu n: m = 2 (mm).
99
b. Xác định số răng
Chọn sơ ộ b β = 014 => cosβ = 0,970296
Ta có:
0
2.aw cos 2.130.cos14
Z 25,23, ấl y 1Z = 25.
1 m( u 1) 2(4 1)
Z2= u.Z1= 4.25= 100
Z2 100
Tỷ số truyền thực ết : ut 4
Z1 25
Giáo viên hướng dẫn: Trịnh Đồng Tính Trang 18
Đồ án chi tiết máy đề 1: Thiết kế hệ dẫn động xích tải
u u 4 4
Sai ệl ch tỷ số truyền: u t .100% .100% 0 <4% thoả mãn.
u 4
c. Xác định góc nghiêng răng
m( Z Z ) 2 25 100
cos 1 2 0.96
2aw 2.130
arcc os( c os ) ar cc os(0,96) 15,940
d. Xác định góc ăn ớ kh p twα
0
tg tg20 0
t tw arctg ar ctg 20,73
cos 0,96
Góc nghiêng của răng trên hình trụ cơ sở βb:
0 0 0
barctg c os t . tg ar ctg ( c os20,73 . tg 15,94 ) 14,96
3.5 Xác định các hệ số vầ một số thông số động học
Tỷ số truyền thực ết : tu = 4
Đường kính vòng ăn l của cặp bánh răng:
2.aw 2.130
dw1 52( mm )
ut 1 4 1
dw22. a w d w1 2.130 52 208( mm )
d. n .52.1460
Vận tốc trung bình của bánh răng: vw1 1 3,98( m / s )
60000 60000
6.13
Tra ảb ng B [1] với bánh răng trụ răng nghiêng và v = 3,98 (m/s)