Đồ án Thiết kế lưới điện với số liệu cho trước

Để thuận lợi cho việc lựa chọn dây dẫn, máy biến áp(MBA), tính toán ΔU trong phần các phương án nối dây, ta thực hiện phương pháp bù cưỡng bức (bù kỹ thuật) dự kiến bù trên nguyên tắc ưu tiên những hộ ở xa, cosφ thấp. Vi bai toan thiêt kê đăt ra co cac phu tai hê sô công suât như nhau nên ưu tiên cac phu tai ơ xa va thỏa mãn điều kiên 0,85≤ cos φ mới ≤0,95 . Ta phân chia như sau : Bu vao phu tai VI : 3,32MVAR ; phu tai V: 6 MVAR ; phu tai IV : 2,78 MVAR ; phu tai III : 2,1 MVAR. Công suât cac phu tai sau khi bu : SI= 25 + j15,5 (MVA)˙ SII= 30 + j18.6 (MVA) SIII= 40 + j22.7 (MVA) SIV= 48 + j27 (MVA) SV= 50 + j25 (MVA) SVI= 36 + j19 (MVA))

pdf42 trang | Chia sẻ: ngtr9097 | Lượt xem: 1916 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đồ án Thiết kế lưới điện với số liệu cho trước, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đô an thiêt kê lươi điên Sơ đô măt băng vi tri cac phu tai va vi tri tram điên II tram III I IV VI V (01 ô = 10x10 km) Chon vi tri nguồn cung câp va vi tri phu tai như hinh ve, công suât nguồn cung câp coi la vô cung lơn. Ta co bang công suât cac phu tai sau : Sô thư tư Loai hô Khoang cach nguồn-phu tai Phu tai max Phu tai min P(MW) Q(MW) P(MW) Q(MW) 1 2 20 25 15,5 17,5 10,85 2 1 32 30 18,6 21 13,02 3 2 50 40 24,8 28 17,36 4 1 36 48 29,78 33,6 20,84 5 1 71 50 31 35 21.7 6 1 50 36 22.32 25.2 15,62 tông 229 142 160.3 99,39 Vu Hoang Ha _ Đ1 – H1 .tcZ a V C A= + ∆ j 0,3315 (MVAR) 3,8 +j8,3 (Ω) j 0,3315 (MVAR) 25 +j15,5 (MVA) SN-I SI’ SI’’ SI C N 1 1' ∆S0 = 0,035 + j0,42(MVA) SB1 j 1,194 (MVAR) 3,42 +j7,47 (Ω) j 1,194 (MVAR) 48 +j27 (MVA) SN-IV SIV’ S IV’’ SIV C N 0,72 +j17,4 (Ω) 4 4' ∆S0td =0,084+ j0,56(MVA) SB4 j 2,354 (MVAR) 6,75 +j14,74 (Ω) j 2,354 (MVAR) 50 +j25 (MVA) SN-V SV’ SV’’ SV C N 0,72 +j17,4 (Ω) 5 5' ∆S0td =0,084+ j0,56(MVA) SB5 j 1,627 (MVAR) 6,25 +j10,575 (Ω) j 1,627 (MVAR) 36 +j19 (MVA) SN-VI SVI’ SVI’’ SVI C N 0,953 +j21,75 (Ω) 6 6' ∆S0td =0,07+ j0,48(MVA) SB6 j 1,084 (MVAR) 6,25 +j10,575 (Ω) j 1,084 (MVAR) 40+j22,7(MVA) SN2 SN2’ SN2’’ S23C N 0,87 +j22 (Ω) 3' ∆S03 =0,059+ j0,41(MVA) SB3 0,435 +j11(Ω) 30 +j18,6(MVA) 2,688 +j8,98 J0,385 MVAR J0,385 MVAR S2C ∆S02 =0,118+ j0,82(MVA) SB2 2' 3 2 SCN2 SC23 Đồ án thiết kế lưới điện Đô an thiêt kê lươi điên Phần 1: Tinh toan cân băng công suât, xây dưng cac phương an nôi dây I. Cân băng công suât tac dung P. P N = m. ∑ j=1 6 P ptj + ∑Pmang = ∑ j=1 6 P ptj + ∑Pmang Hê sô đồng thơi m = 1, ta co : ∑Pmang = 5% ∑ j=1 6 P ptj =0,05 ∑ j=1 6 P ptj => P N = 1,05 ∑ j=1 6 P ptj = 1,05.229 = 240,45(MVA) II. Cân băng công suât phan khang Q va tinh toan bu cương bưc Qbù QN + Q bùΣ = m ∑ j=1 6 Q ptj + ∑QMBA = ∑ j=1 6 Q ptj + ∑QMBA Ta co : ∑QMBA = 15% m ∑ j=1 6 Q ptj = 15% m ∑ j=1 6 p ptj . tg j = 0,15 ∑ j=1 6 p ptj . tg j => Qbu =1,15 ∑ j=1 6 p ptj .tg φj - P N tgφht Vơi cos φht = 0.85 => . Thay sô tgφht = 1−0,85 2 0,85 = 0,62 vao ta co : => Q bùΣ = 1,15 . 0,62 .229 - 240,45.0,62 = 14,2(MVAR) Để thuận lợi cho việc lựa chọn dây dẫn, máy biến áp(MBA), tính toán ΔU trong phần các phương án nối dây, ta thực hiện phương pháp bù cưỡng bức (bù kỹ thuật) dự kiến bù trên nguyên tắc ưu tiên những hộ ở xa, cosφ thấp. Vi bai toan thiêt kê đăt ra co cac phu tai hê sô công suât như nhau nên ưu tiên cac phu tai ơ xa va thỏa mãn điều kiên 0,85≤cosφmới≤0,95 . Ta phân chia như sau : Bu vao phu tai VI : 3,32MVAR ; phu tai V: 6 MVAR ; phu tai IV : 2,78 MVAR ; phu tai III : 2,1 MVAR. Công suât cac phu tai sau khi bu : S˙ I = 25 + j15,5 (MVA) S˙ II = 30 + j18.6 (MVA) S˙ III = 40 + j22.7 (MVA) S˙ IV = 48 + j27 (MVA) S˙V = 50 + j25 (MVA) S˙VI = 36 + j19 (MVA)) Vu Hoang Ha _ Đ1 – H1 .tcZ a V C A= + ∆ j 0,3315 (MVAR) 3,8 +j8,3 (Ω) j 0,3315 (MVAR) 25 +j15,5 (MVA) SN-I SI’ SI’’ SI C N 1 1' ∆S0 = 0,035 + j0,42(MVA) SB1 j 1,194 (MVAR) 3,42 +j7,47 (Ω) j 1,194 (MVAR) 48 +j27 (MVA) SN-IV SIV’ S IV’’ SIV C N 0,72 +j17,4 (Ω) 4 4' ∆S0td =0,084+ j0,56(MVA) SB4 j 2,354 (MVAR) 6,75 +j14,74 (Ω) j 2,354 (MVAR) 50 +j25 (MVA) SN-V SV’ SV’’ SV C N 0,72 +j17,4 (Ω) 5 5' ∆S0td =0,084+ j0,56(MVA) SB5 j 1,627 (MVAR) 6,25 +j10,575 (Ω) j 1,627 (MVAR) 36 +j19 (MVA) SN-VI SVI’ SVI’’ SVI C N 0,953 +j21,75 (Ω) 6 6' ∆S0td =0,07+ j0,48(MVA) SB6 j 1,084 (MVAR) 6,25 +j10,575 (Ω) j 1,084 (MVAR) 40+j22,7(MVA) SN2 SN2’ SN2’’ S23C N 0,87 +j22 (Ω) 3' ∆S03 =0,059+ j0,41(MVA) SB3 0,435 +j11(Ω) 30 +j18,6(MVA) 2,688 +j8,98 J0,385 MVAR J0,385 MVAR S2C ∆S02 =0,118+ j0,82(MVA) SB2 2' 3 2 SCN2 SC23 Đồ án thiết kế lưới điện Đô an thiêt kê lươi điên III. Xây dưng cac phương an nôi dây 1. phương an 1 II nguồn III I IV VI V Vu Hoang Ha _ Đ1 – H1 .tcZ a V C A= + ∆ j 0,3315 (MVAR) 3,8 +j8,3 (Ω) j 0,3315 (MVAR) 25 +j15,5 (MVA) SN-I SI’ SI’’ SI C N 1 1' ∆S0 = 0,035 + j0,42(MVA) SB1 j 1,194 (MVAR) 3,42 +j7,47 (Ω) j 1,194 (MVAR) 48 +j27 (MVA) SN-IV SIV’ S IV’’ SIV C N 0,72 +j17,4 (Ω) 4 4' ∆S0td =0,084+ j0,56(MVA) SB4 j 2,354 (MVAR) 6,75 +j14,74 (Ω) j 2,354 (MVAR) 50 +j25 (MVA) SN-V SV’ SV’’ SV C N 0,72 +j17,4 (Ω) 5 5' ∆S0td =0,084+ j0,56(MVA) SB5 j 1,627 (MVAR) 6,25 +j10,575 (Ω) j 1,627 (MVAR) 36 +j19 (MVA) SN-VI SVI’ SVI’’ SVI C N 0,953 +j21,75 (Ω) 6 6' ∆S0td =0,07+ j0,48(MVA) SB6 j 1,084 (MVAR) 6,25 +j10,575 (Ω) j 1,084 (MVAR) 40+j22,7(MVA) SN2 SN2’ SN2’’ S23C N 0,87 +j22 (Ω) 3' ∆S03 =0,059+ j0,41(MVA) SB3 0,435 +j11(Ω) 30 +j18,6(MVA) 2,688 +j8,98 J0,385 MVAR J0,385 MVAR S2C ∆S02 =0,118+ j0,82(MVA) SB2 2' 3 2 SCN2 SC23 Đồ án thiết kế lưới điện Đô an thiêt kê lươi điên 2. phương an 2 II nguồn III I IV VI V Vu Hoang Ha _ Đ1 – H1 .tcZ a V C A= + ∆ j 0,3315 (MVAR) 3,8 +j8,3 (Ω) j 0,3315 (MVAR) 25 +j15,5 (MVA) SN-I SI’ SI’’ SI C N 1 1' ∆S0 = 0,035 + j0,42(MVA) SB1 j 1,194 (MVAR) 3,42 +j7,47 (Ω) j 1,194 (MVAR) 48 +j27 (MVA) SN-IV SIV’ S IV’’ SIV C N 0,72 +j17,4 (Ω) 4 4' ∆S0td =0,084+ j0,56(MVA) SB4 j 2,354 (MVAR) 6,75 +j14,74 (Ω) j 2,354 (MVAR) 50 +j25 (MVA) SN-V SV’ SV’’ SV C N 0,72 +j17,4 (Ω) 5 5' ∆S0td =0,084+ j0,56(MVA) SB5 j 1,627 (MVAR) 6,25 +j10,575 (Ω) j 1,627 (MVAR) 36 +j19 (MVA) SN-VI SVI’ SVI’’ SVI C N 0,953 +j21,75 (Ω) 6 6' ∆S0td =0,07+ j0,48(MVA) SB6 j 1,084 (MVAR) 6,25 +j10,575 (Ω) j 1,084 (MVAR) 40+j22,7(MVA) SN2 SN2’ SN2’’ S23C N 0,87 +j22 (Ω) 3' ∆S03 =0,059+ j0,41(MVA) SB3 0,435 +j11(Ω) 30 +j18,6(MVA) 2,688 +j8,98 J0,385 MVAR J0,385 MVAR S2C ∆S02 =0,118+ j0,82(MVA) SB2 2' 3 2 SCN2 SC23 Đồ án thiết kế lưới điện Đô an thiêt kê lươi điên 3. phương an 3 II nguồn III I IV IV V Vu Hoang Ha _ Đ1 – H1 .tcZ a V C A= + ∆ j 0,3315 (MVAR) 3,8 +j8,3 (Ω) j 0,3315 (MVAR) 25 +j15,5 (MVA) SN-I SI’ SI’’ SI C N 1 1' ∆S0 = 0,035 + j0,42(MVA) SB1 j 1,194 (MVAR) 3,42 +j7,47 (Ω) j 1,194 (MVAR) 48 +j27 (MVA) SN-IV SIV’ S IV’’ SIV C N 0,72 +j17,4 (Ω) 4 4' ∆S0td =0,084+ j0,56(MVA) SB4 j 2,354 (MVAR) 6,75 +j14,74 (Ω) j 2,354 (MVAR) 50 +j25 (MVA) SN-V SV’ SV’’ SV C N 0,72 +j17,4 (Ω) 5 5' ∆S0td =0,084+ j0,56(MVA) SB5 j 1,627 (MVAR) 6,25 +j10,575 (Ω) j 1,627 (MVAR) 36 +j19 (MVA) SN-VI SVI’ SVI’’ SVI C N 0,953 +j21,75 (Ω) 6 6' ∆S0td =0,07+ j0,48(MVA) SB6 j 1,084 (MVAR) 6,25 +j10,575 (Ω) j 1,084 (MVAR) 40+j22,7(MVA) SN2 SN2’ SN2’’ S23C N 0,87 +j22 (Ω) 3' ∆S03 =0,059+ j0,41(MVA) SB3 0,435 +j11(Ω) 30 +j18,6(MVA) 2,688 +j8,98 J0,385 MVAR J0,385 MVAR S2C ∆S02 =0,118+ j0,82(MVA) SB2 2' 3 2 SCN2 SC23 Đồ án thiết kế lưới điện Đô an thiêt kê lươi điên 4. phương an 4 II nguồn III I IV VI V Vu Hoang Ha _ Đ1 – H1 .tcZ a V C A= + ∆ j 0,3315 (MVAR) 3,8 +j8,3 (Ω) j 0,3315 (MVAR) 25 +j15,5 (MVA) SN-I SI’ SI’’ SI C N 1 1' ∆S0 = 0,035 + j0,42(MVA) SB1 j 1,194 (MVAR) 3,42 +j7,47 (Ω) j 1,194 (MVAR) 48 +j27 (MVA) SN-IV SIV’ S IV’’ SIV C N 0,72 +j17,4 (Ω) 4 4' ∆S0td =0,084+ j0,56(MVA) SB4 j 2,354 (MVAR) 6,75 +j14,74 (Ω) j 2,354 (MVAR) 50 +j25 (MVA) SN-V SV’ SV’’ SV C N 0,72 +j17,4 (Ω) 5 5' ∆S0td =0,084+ j0,56(MVA) SB5 j 1,627 (MVAR) 6,25 +j10,575 (Ω) j 1,627 (MVAR) 36 +j19 (MVA) SN-VI SVI’ SVI’’ SVI C N 0,953 +j21,75 (Ω) 6 6' ∆S0td =0,07+ j0,48(MVA) SB6 j 1,084 (MVAR) 6,25 +j10,575 (Ω) j 1,084 (MVAR) 40+j22,7(MVA) SN2 SN2’ SN2’’ S23C N 0,87 +j22 (Ω) 3' ∆S03 =0,059+ j0,41(MVA) SB3 0,435 +j11(Ω) 30 +j18,6(MVA) 2,688 +j8,98 J0,385 MVAR J0,385 MVAR S2C ∆S02 =0,118+ j0,82(MVA) SB2 2' 3 2 SCN2 SC23 Đồ án thiết kế lưới điện Đô an thiêt kê lươi điên 5. phương an 5 II nguồn III I IV VI V Vu Hoang Ha _ Đ1 – H1 .tcZ a V C A= + ∆ j 0,3315 (MVAR) 3,8 +j8,3 (Ω) j 0,3315 (MVAR) 25 +j15,5 (MVA) SN-I SI’ SI’’ SI C N 1 1' ∆S0 = 0,035 + j0,42(MVA) SB1 j 1,194 (MVAR) 3,42 +j7,47 (Ω) j 1,194 (MVAR) 48 +j27 (MVA) SN-IV SIV’ S IV’’ SIV C N 0,72 +j17,4 (Ω) 4 4' ∆S0td =0,084+ j0,56(MVA) SB4 j 2,354 (MVAR) 6,75 +j14,74 (Ω) j 2,354 (MVAR) 50 +j25 (MVA) SN-V SV’ SV’’ SV C N 0,72 +j17,4 (Ω) 5 5' ∆S0td =0,084+ j0,56(MVA) SB5 j 1,627 (MVAR) 6,25 +j10,575 (Ω) j 1,627 (MVAR) 36 +j19 (MVA) SN-VI SVI’ SVI’’ SVI C N 0,953 +j21,75 (Ω) 6 6' ∆S0td =0,07+ j0,48(MVA) SB6 j 1,084 (MVAR) 6,25 +j10,575 (Ω) j 1,084 (MVAR) 40+j22,7(MVA) SN2 SN2’ SN2’’ S23C N 0,87 +j22 (Ω) 3' ∆S03 =0,059+ j0,41(MVA) SB3 0,435 +j11(Ω) 30 +j18,6(MVA) 2,688 +j8,98 J0,385 MVAR J0,385 MVAR S2C ∆S02 =0,118+ j0,82(MVA) SB2 2' 3 2 SCN2 SC23 Đồ án thiết kế lưới điện Đô an thiêt kê lươi điên IV. Thiêt kê theo cac phương an nôi dây lưa chon. 1. Phương án 1 II nguồn III I IV VI V 1.1. Phân bố lại công suất sơ bộ và chọn cấp diện áp. a. Phân bố lại công suất sơ bộ. S˙ N−I = S˙ I = 25 + j15,5 (MVA) S˙ N−II = S˙ II = 30 + j18.6 (MVA) S˙ N−III = S˙ III = 40 + j22.7 (MVA) S˙ N−IV = S˙ IV = 48 + j27 (MVA) S˙ N−V = S˙V = 50 + j25 (MVA) S˙ N−VI = S˙VI = 36 + j19 (MVA) Vu Hoang Ha _ Đ1 – H1 .tcZ a V C A= + ∆ j 0,3315 (MVAR) 3,8 +j8,3 (Ω) j 0,3315 (MVAR) 25 +j15,5 (MVA) SN-I SI’ SI’’ SI C N 1 1' ∆S0 = 0,035 + j0,42(MVA) SB1 j 1,194 (MVAR) 3,42 +j7,47 (Ω) j 1,194 (MVAR) 48 +j27 (MVA) SN-IV SIV’ S IV’’ SIV C N 0,72 +j17,4 (Ω) 4 4' ∆S0td =0,084+ j0,56(MVA) SB4 j 2,354 (MVAR) 6,75 +j14,74 (Ω) j 2,354 (MVAR) 50 +j25 (MVA) SN-V SV’ SV’’ SV C N 0,72 +j17,4 (Ω) 5 5' ∆S0td =0,084+ j0,56(MVA) SB5 j 1,627 (MVAR) 6,25 +j10,575 (Ω) j 1,627 (MVAR) 36 +j19 (MVA) SN-VI SVI’ SVI’’ SVI C N 0,953 +j21,75 (Ω) 6 6' ∆S0td =0,07+ j0,48(MVA) SB6 j 1,084 (MVAR) 6,25 +j10,575 (Ω) j 1,084 (MVAR) 40+j22,7(MVA) SN2 SN2’ SN2’’ S23C N 0,87 +j22 (Ω) 3' ∆S03 =0,059+ j0,41(MVA) SB3 0,435 +j11(Ω) 30 +j18,6(MVA) 2,688 +j8,98 J0,385 MVAR J0,385 MVAR S2C ∆S02 =0,118+ j0,82(MVA) SB2 2' 3 2 SCN2 SC23 Đồ án thiết kế lưới điện Đô an thiêt kê lươi điên b. Chọn cấp điện áp Ap dung công thưc { U nhj =4,34  l16Pnhj } ta co : U N− I = 4,34  l 116P I = 4,34 2016.25 = 88,9 (kV) U N− II = 4,34=  l 216 P II2 4,34 3216. 302 = 71,577 (kV) U N− III = 4,34  l 316P III = 4,34 5016.40 = 114 (kV) U N− IV = 4,34  l 416 P IV2 = 4,34 3616. 482 = 88,944 (kV) U N−V = 4,34  l 516 PV2 = 4,34 7116. 502 = 94,189 (kV) U N−VI = 4,34  l 616 PVI2 = 4,34 5016. 362 = 79,79 (kV) - Với các số liệu điện áp tính toán trên các nhánh như trên, ta chọn cấp điện áp cho toàn lưới là 110kV. - Do yêu cầu tính điện áp để tìm Uđm ta suy ra có thể dùng cấp điện áp này cho các phương án nối dây khác có cấu trúc lưới tương tự. 1.2. Chọn thiết diện cho dây dẫn - Dự kiến dùng dây dẫn AC. - Đặt Fij là thiết diện dây các nhánh, ta chọn Fij căn cứ theo phương pháp mật độ dòng kinh tế. Phương pháp mật độ dòng kinh tế được xác định như sau : Hàm tổng chi phí : Z = a tc .V + P Với : P = 3 I lvmax2 .  .  . C V=[ V 01 + n(a + b).F] .l Đặt V 0 = [ V 01 + n(a + b).F] (đồng/km) => V = V 0 .l V 0 : vốn thành phần cố định không phụ thuộc vào cấp điện áp, đường dây. n : số mạch của 1 lộ. a : hệ số phụ thuộc vào điện áp. b : tiền phụ thuộc vào thiết diện dây. Để bài toán thiết kế đạt tối ưu, ta phải chọn thiết diện dây sao cho chi phí là nhỏ nhất. Tức là hàm tổng chi phí phải đạt giá trị min. Ta có : Vu Hoang Ha _ Đ1 – H1 .tcZ a V C A= + ∆ j 0,3315 (MVAR) 3,8 +j8,3 (Ω) j 0,3315 (MVAR) 25 +j15,5 (MVA) SN-I SI’ SI’’ SI C N 1 1' ∆S0 = 0,035 + j0,42(MVA) SB1 j 1,194 (MVAR) 3,42 +j7,47 (Ω) j 1,194 (MVAR) 48 +j27 (MVA) SN-IV SIV’ S IV’’ SIV C N 0,72 +j17,4 (Ω) 4 4' ∆S0td =0,084+ j0,56(MVA) SB4 j 2,354 (MVAR) 6,75 +j14,74 (Ω) j 2,354 (MVAR) 50 +j25 (MVA) SN-V SV’ SV’’ SV C N 0,72 +j17,4 (Ω) 5 5' ∆S0td =0,084+ j0,56(MVA) SB5 j 1,627 (MVAR) 6,25 +j10,575 (Ω) j 1,627 (MVAR) 36 +j19 (MVA) SN-VI SVI’ SVI’’ SVI C N 0,953 +j21,75 (Ω) 6 6' ∆S0td =0,07+ j0,48(MVA) SB6 j 1,084 (MVAR) 6,25 +j10,575 (Ω) j 1,084 (MVAR) 40+j22,7(MVA) SN2 SN2’ SN2’’ S23C N 0,87 +j22 (Ω) 3' ∆S03 =0,059+ j0,41(MVA) SB3 0,435 +j11(Ω) 30 +j18,6(MVA) 2,688 +j8,98 J0,385 MVAR J0,385 MVAR S2C ∆S02 =0,118+ j0,82(MVA) SB2 2' 3 2 SCN2 SC23 Đồ án thiết kế lưới điện Đô an thiêt kê lươi điên ðZ ð F = 0 a tc .n.b.l - 3. I lvmax 2 .  l F kt 2 .  . C = 0 3. I lvmax2 .  l F kt 2 .  . C = a tc .n.b.l F kt2 = 3.Ilvmax 2 .. l . .C a tc . n . l . b F kt =  3.Ilvmax2 . . l . .Ca tc . n . l . b = I lvmax .  3.. l . .Ca tc . n . l .b (1) => J kt = I lv max F kt .  a tc . n . l .b3. . l . .C (2) Ta phải chọn thiết diện dây sao cho thỏa mãn điều kiện F kt I lvmax J kt (3) Áp dụng các công thức (1) và (2) cho phương án 1. ta tính các giá trị I lvmax và J kt , sau đó thay vào điều kiện (3) ta chọn được thiết diện dây dẫn các nhánh. I lvmax được xác định theo công thức : I lvmax = S 3. n.U dm = P 3. n.U dm .cos  (A) n : số lộ đường dây S : công suất biểu kiến trên nhánh đó (KVA) P : công suất tác dụng trên nhánh đó (KW) – Quá trình tính toán tiết diện Fkt xong ta phải quy về tiết diện chuẩn gần nhất của dây AC ( cần chú ý đến điều kiện : chống tổn thất vầng quang với lưới có cấp điện áp 110kV thì Fmin = 70 mm2; điều kiện sự cố nặng nề Icp ) – Kiểm tra phát nóng khi phụ tải cưỡng bức : I cb max≤K1 . K 2 . I cp Với K 1 = 0,88 : hiệu chỉnh do nhiệt độ K 2 = 1 : hiệu chỉnh do hiệu ứng Áp dụng các công thức trên vào thực tế tính toán của các nhánh trong lưới.Theo giả Vu Hoang Ha _ Đ1 – H1 .tcZ a V C A= + ∆ j 0,3315 (MVAR) 3,8 +j8,3 (Ω) j 0,3315 (MVAR) 25 +j15,5 (MVA) SN-I SI’ SI’’ SI C N 1 1' ∆S0 = 0,035 + j0,42(MVA) SB1 j 1,194 (MVAR) 3,42 +j7,47 (Ω) j 1,194 (MVAR) 48 +j27 (MVA) SN-IV SIV’ S IV’’ SIV C N 0,72 +j17,4 (Ω) 4 4' ∆S0td =0,084+ j0,56(MVA) SB4 j 2,354 (MVAR) 6,75 +j14,74 (Ω) j 2,354 (MVAR) 50 +j25 (MVA) SN-V SV’ SV’’ SV C N 0,72 +j17,4 (Ω) 5 5' ∆S0td =0,084+ j0,56(MVA) SB5 j 1,627 (MVAR) 6,25 +j10,575 (Ω) j 1,627 (MVAR) 36 +j19 (MVA) SN-VI SVI’ SVI’’ SVI C N 0,953 +j21,75 (Ω) 6 6' ∆S0td =0,07+ j0,48(MVA) SB6 j 1,084 (MVAR) 6,25 +j10,575 (Ω) j 1,084 (MVAR) 40+j22,7(MVA) SN2 SN2’ SN2’’ S23C N 0,87 +j22 (Ω) 3' ∆S03 =0,059+ j0,41(MVA) SB3 0,435 +j11(Ω) 30 +j18,6(MVA) 2,688 +j8,98 J0,385 MVAR J0,385 MVAR S2C ∆S02 =0,118+ j0,82(MVA) SB2 2' 3 2 SCN2 SC23 Đồ án thiết kế lưới điện Đô an thiêt kê lươi điên thiết ta có : Uđm = 110kV; J kt = 1,1(A/mm2) • Xét nhánh nguồn – I : cosφ = 0,85 bình thường: I nhI = P I 3. n.U dm .cos  = 25.10 3 3.1 .110 .0,85 = 154,4(A) => F N− I = I nhI J kt = 154,41,1 = 140,36(mm 2) Vậy ta chọn dây nhánh nguồn – I là dây AC – 150 ; I cp = 175,455(A) • Xét nhánh nguồn – II : cosφ = 0,85 Bình thường : I nhII = P II 3. n.U dm .cos  = 30.10 3 3.2 .110 .0,85 =92,62(A) Sự cố đứt dây : I nhII sc = 2 I nhII =2 . 92,62 =185,24(A) => F N− II = I nhII J kt = 92,621,1 =84,2(mm 2) Vậy ta chọn dây nhánh nguồn – II là dây AC – 95 , I cp = 324,2(A) • Xét nhánh nguồn – III :cosφ = P III S III = 40 40222,72 = 0,87 Bình thường : I nhIII = P III 3. n.U dm .cos  = 40.10 3 3.110 .0,87 = 241,32(A) => F N− III = I nhIII J kt = 241,321,1 = 219,38(mm 2) Vậy ta chọn dây nhánh nguồn – III là dây AC –240 ; I cp = 274,3(A) • Xét nhánh nguồn – IV : cosφ = P IV S IV = 48 482272 = 0,871 Bình thường : I nhIV = P IV 3. n.U dm .cos φ = 48.10 3 3.2 .110 .0,871 = 144,62(A) Sự cố đứt dây : I nhIV sc = 2 I nhIV =2 .144,62 =289,24(A) Vu Hoang Ha _ Đ1 – H1 .tcZ a V C A= + ∆ j 0,3315 (MVAR) 3,8 +j8,3 (Ω) j 0,3315 (MVAR) 25 +j15,5 (MVA) SN-I SI’ SI’’ SI C N 1 1' ∆S0 = 0,035 + j0,42(MVA) SB1 j 1,194 (MVAR) 3,42 +j7,47 (Ω) j 1,194 (MVAR) 48 +j27 (MVA) SN-IV SIV’ S IV’’ SIV C N 0,72 +j17,4 (Ω) 4 4' ∆S0td =0,084+ j0,56(MVA) SB4 j 2,354 (MVAR) 6,75 +j14,74 (Ω) j 2,354 (MVAR) 50 +j25 (MVA) SN-V SV’ SV’’ SV C N 0,72 +j17,4 (Ω) 5 5' ∆S0td =0,084+ j0,56(MVA) SB5 j 1,627 (MVAR) 6,25 +j10,575 (Ω) j 1,627 (MVAR) 36 +j19 (MVA) SN-VI SVI’ SVI’’ SVI C N 0,953 +j21,75 (Ω) 6 6' ∆S0td =0,07+ j0,48(MVA) SB6 j 1,084 (MVAR) 6,25 +j10,575 (Ω) j 1,084 (MVAR) 40+j22,7(MVA) SN2 SN2’ SN2’’ S23C N 0,87 +j22 (Ω) 3' ∆S03 =0,059+ j0,41(MVA) SB3 0,435 +j11(Ω) 30 +j18,6(MVA) 2,688 +j8,98 J0,385 MVAR J0,385 MVAR S2C ∆S02 =0,118+ j0,82(MVA) SB2 2' 3 2 SCN2 SC23 Đồ án thiết kế lưới điện Đô an thiêt kê lươi điên => F N− IV = I nhIV J kt = 144,621,1 = 131,48(mm 2) Vậy ta chọn dây nhánh nguồn – IV là dây AC – 150; I cp =164,34(A) • Xét nhánh nguồn – V :cosφ = PV S V = 50 502252 = 0,895 Bình thường : I nhV = PV 3. n.U dm .cos  = 50.10 3 3.2 .110 .0,895 = 146,6(A) Sự cố đứt dây : I nhV sc = 2 I nhV =2 .146,6 =293,2(A) => F N−V = I nhV J kt = 146,61,1 = 133,28( mm 2 ) Vậy ta chọn dây nhánh nguồn – V là dây AC – 150 ; I cp =183,25(A) • Xét nhánh nguồn – V I : cosφ = PVI S VI = 36 362192 = 0,884 Bình thường : I nhVI = PVI 3. n.U dm .cos  = 36.10 3 3.2 .110 .0,884 =108,375(A) Sự cố đứt dây : I nhVI sc = 2 I nhVI =2 .146,6 =216,75(A) => F N−VI = I nhVI J kt = 108,3751,1 =98,52( mm 2 ) Vậy ta chọn dây nhánh nguồn – VI là dây AC – 120 ; I cp =123,153(A) Từ các F nhi chọn được, tra các giá trị trong giáo trình “ lưới điện và hệ thống điện” chúng ta lập được bảng sau: Nhánh Số lộ Mã dây l (Km) r0 (Ω/km) x0 (Ω/km) b0 (10-6/ Ω.km) R(Ω) X(Ω) nguồn – I 1 AC - 150 20 0,19 0, 415 2,74 3,8 8,3 nguồn – II 2 AC - 95 32 0,31 0, 430 2,64 4,96 6,88 nguồn – III 1 AC - 240 50 0,12 0, 401 2,84 6 20,05 nguồn– IV 2 AC - 150 36 0,19 0, 415 2,74 3,42 7,47 nguồn –V 2 AC - 150 71 0,19 0, 415 2,74 6, 75 14,74 nguồn –VI 2 AC -120 50 0,25 0, 423 2,69 6,25 10, 575 Vu Hoang Ha _ Đ1 – H1 .tcZ a V C A= + ∆ j 0,3315 (MVAR) 3,8 +j8,3 (Ω) j 0,3315 (MVAR) 25 +j15,5 (MVA) SN-I SI’ SI’’ SI C N 1 1' ∆S0 = 0,035 + j0,42(MVA) SB1 j 1,194 (MVAR) 3,42 +j7,47 (Ω) j 1,194 (MVAR) 48 +j27 (MVA) SN-IV SIV’ S IV’’ SIV C N 0,72 +j17,4 (Ω) 4 4' ∆S0td =0,084+ j0,56(MVA) SB4 j 2,354 (MVAR) 6,75 +j14,74 (Ω) j 2,354 (MVAR) 50 +j25 (MVA) SN-V SV’ SV’’ SV C N 0,72 +j17,4 (Ω) 5 5' ∆S0td =0,084+ j0,56(MVA) SB5 j 1,627 (MVAR) 6,25 +j10,575 (Ω) j 1,627 (MVAR) 36 +j19 (MVA) SN-VI SVI’ SVI’’ SVI C N 0,953 +j21,75 (Ω) 6 6' ∆S0td =0,07+ j0,48(MVA) SB6 j 1,084 (MVAR) 6,25 +j10,575 (Ω) j 1,084 (MVAR) 40+j22,7(MVA) SN2 SN2’ SN2’’ S23C N 0,87 +j22 (Ω) 3' ∆S03 =0,059+ j0,41(MVA) SB3 0,435 +j11(Ω) 30 +j18,6(MVA) 2,688 +j8,98 J0,385 MVAR J0,385 MVAR S2C ∆S02 =0,118+ j0,82(MVA) SB2 2' 3 2 SCN2 SC23 Đồ án thiết kế lưới điện Đô an thiêt kê lươi điên 1.3. Tính toán tổn thất điện áp trên nhánh ở chế độ vận hành bình thường ( U bt ) và khi sự cố nặng nề nhất( U sc ). U % =  Pi . RiQi . X i U đm 2 100 (4) U đm = 110 kV P i : Công suất tác dụng trên đoạn đường dây thứ i (MVA) Qi : Công suất phản kháng trên đoạn đường dây thứ i (MVAR) Ri , X i : Điện trở và điện kháng đồng bộ của đoạn dây thứ i (Ω) Chỉ tiêu kỹ thuật : U%max bt = 10÷15% U%max sc = 15÷20% - Đoạn nguồn – I : Chế độ bình thường : U%N 1bt = P1 . R1Q1 . X 1 U đm 2 100 = 25.3,815,5.8,3 1102 100 = 1,85% Chế độ sự cố đứt dây :
Luận văn liên quan