Theo tài liệu khảo sát địa chất công trình, phạm vi nghiên cứu và quy mô công trình dự
kiến xây dựng, em xin có một số nhận xét và đề xuất sau:
Nhận xét 
1. Điều kiện địa chất công trình trong phạm vi khảo sát nhìn chung là khá phức tạp , có
nhiều lớp đất phân bố và thay đổi khá phức tạp.
2. Lớp đất số 1 là lớp mặt có trạng thái nửa cứng . Lớp 2 là lớp đất yếu do chỉ số xuyên 
tiêu chuẩn và sức chịu tải nhỏ, Lớp 3 có chỉ số SPT tƣơng đối lớn .
3. Lớp đất 2 dễ bị lún sụt khi xây dựng trụ cầu tại đây
Đề xuất
1. Với các đặc điểm địa chất công trình tại đây,nên sử dụng phƣơng pháp móng cọc ma 
sát bằng BTCT cho công trình cầu và lấy lớp đất số 3 làm tầng tựa đầu cọc.
2. Nên để cọc ngập sâu vào lớp đất số 3 để tận dụng khả năng chịu lực ma sát của cọc
Thiết kế môn học Nền và Móng Bộ môn Địa – kỹ thuật
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 117 trang
117 trang | 
Chia sẻ: lvbuiluyen | Lượt xem: 3377 | Lượt tải: 1 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đồ án Thiết kế môn học Nền và Móng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đồ án thiết kế môn học 
Nền và Móng
Thiết kế môn học Nền và Móng Bộ môn Địa – kỹ thuật 
Trần Đăng Khoa Kết cấu xây dựng K50 
1 
MỤC LỤC 
SỐ LIỆU THIẾT KẾ…………………………………………………………………….. 
PHẦN I 
BÁO CÁO KHẢO SÁT ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH 
1. CẤU TRÚC ĐỊA CHẤT VÀ ĐẶC ĐIỂM CÁC LỚP ĐẤT ......................................... 3 
2. NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ …. ............................................................................ 4 
PHẦN II 
THIẾT KẾ KĨ THUẬT 
BỐ TRÍ CHUNG CÔNG TRÌNH……………………………………………………… 
1. LỰA CHỌN KÍCH THƢỚC CÔNG 
TRÌNH......................................................................................... 6 
1.1. Lựa chọn kích thƣớc và cao độ bệ cọc ...................................................................... 6 
1.1.1. Cao độ đỉnh trụ………………………………………..................................... 7 
1.1.2. Cao độ đỉnh bệ………………………………………. .................................... 7 
1.1.3. Bề dày bệ móng………………………………………. .................................. 7 
1.1.4. Cao độ đáy bệ………………………………………. ..................................... 7 
1.1.5. Kích thƣớc và cao độ của cọc………………………………………. ............. 7 
2. LẬP SỐ LIỆU CÁC TỔ HỢP TẢI TRỌNG THIẾT KẾ.............................................. 7 
2.1. Tính toán thể tích trụ…………………… .................................................................. 7 
2.1.1. Tính chiều cao thân trụ………………………………………………… ........ 7 
2.1.2. Thể tích toàn phần (không kể bệ cọc) ............................................................ 8 
2.1.2. Thể tích phần trụ ngập nƣớc (không kể bệ cọc) ............................................ 8 
2.2. Lập các tổ hợp tải trọng thiết kế với MNTN.............................................................. 8 
Thiết kế môn học Nền và Móng Bộ môn Địa – kỹ thuật 
Trần Đăng Khoa Kết cấu xây dựng K50 
2 
2.3. Tổ hợp tải trọng theo phƣơng ngang cầu ở TTGHSD ................................................ 
9 
2.4. Tổ hợp tải trọng theo phƣơng ngang cầu ở TTGHCĐ .............................................. 9 
3. XÁC ĐỊNH SỨC CHỊU TẢI DỌC TRỤC CỦA CỌC ĐƠN.. ................................... 10 
3.1. Sức kháng nén dọc trục theo vật liệu PR .................................................................. 10 
3.2. Sức kháng nén dọc trục theo đất nền QR.................................................................. 11 
3.2.1. Sức kháng thân cọc Qs... …………………………………………………...11 
3.2.2. Sức kháng mũi cọc Qp……….. .................................................................. 14 
3.3. Sức kháng dọc trục của cọc đơn……………… ....................................................... 15 
4. CHỌN SỐ LƢỢNG CỌC VÀ BỐ TRÍ CỌC TRONG MÓNG .................................. 
15 
4.1. Chọn số lƣợng cọc n …………………….. .......................................................... 15 
4.2. Bố trí cọc trong móng……………….. .................................................................... 15 
4.2.1. Kích thƣớc bệ cọc sau khi đã bố trí bệ cọc…………………………… ........ 15 
4.2.2. Tính thể tích bệ…………………………. ................................................... 16 
4.3. Tổ hợp tải trọng về đáy bệ …………………………………………………………16 
4.4. Tổ hợp hợp trọng ở TTGHSD………………. ........................................................... 
16 
4.5. Tổ hợp hợp trọng ở TTGHCĐ……….. .................................................................... 16 
5. KIỂM TOÁN THEO TRẠNG THÁI GIỚI HẠN CƢỜNG ĐỘ I ............................... 
17 
5.1. Kiểm toán sức kháng dọc trục của cọc đơn ............................................................. 17 
5.1.1. Tính nội lực tác dụng lên đầu cọc ................................................................ 17 
5.1.2. Kiểm toán sức kháng dọc trục của cọc đơn ................................................. 17 
5.2. Kiểm toán sức kháng dọc trục của nhóm cọc. ......................................................... 18 
6. KIỂM TOÁN THEO TRẠNG THÁI GIỚI HẠN SỬ DỤNG .................................... 20 
6.1. Xác định độ lún ổn định…. …...…………………………………………………….20 
Thiết kế môn học Nền và Móng Bộ môn Địa – kỹ thuật 
Trần Đăng Khoa Kết cấu xây dựng K50 
3 
6.1.1.Xác định ứng suất có hiệu do trọng lƣợng bản thân các lớp đất theo chiều sâu tính 
đến trọng tâm của lớp đất tính lún………………………………….. 
6.1.2.Xác định ứng suất gia tăng do tải trọng ở trạng thái giới hạn sử dụng gây ra.. 
6.1.3. Xác định độ lún ổn 
định……………………………………………………………34 
6.2. Kiểm toán chuyển vị ngang của đỉnh cọc ................................................................ 23 
7. CƢỜNG ĐỘ CỐT THÉP CHO CỌC VÀ BỆ CỌC. .................................................. 
24 
7.1. Tính và bố trí cốt thép dọc cho cọc ......................................................................... 24 
7.1.1. Tính mô men theo sơ đồ cẩu cọc và treo cọc ............................................... 24 
7.1.2. Tính và bố trí cốt thép dọc cho cọc .............................................................. 27 
7.2. Bố trí cốt thép đai cho cọc……….. ......................................................................... 30 
7.3. Chi tiết cốt thép cứng mũi cọc….. .......................................................................... .30 
7.4. Lƣới cốt thép đầu cọc……………. ......................................................................... 30 
7.5. Vành đai thép đầu cọc…………….......................................................................... 30 
7.6. Cốt thép móc cẩu……………….... ......................................................................... 30 
8. MỐI NỐI THI CÔNG CỌC………… ....................................................................... 30 
PHẦN III 
BẢN VẼ 
Thiết kế môn học Nền và Móng Bộ môn Địa – kỹ thuật 
Trần Đăng Khoa Kết cấu xây dựng K50 
4 
THIẾT KẾ MÔN HỌC 
NỀN & MÓNG 
Giáo viên hƣớng dẫn : Nguyễn Bá Đồng 
Sinh viên thực hiện : Trần Đăng Khoa 
Lớp : Kết cấu xây dựng K50 
Đề số : 8-5-2 
SỐ LIỆU THIẾT KẾ: 
I. Số liệu tải trọng 
Phƣơng án 
Đơn vị 
Số liệu 8 
Tĩnh tải thẳng đứng 
kN 
6000 
Hoạt tải thẳng đứng 
kN 
4200 
Hoạt tải nằm ngang 
kN 
120 
Hoạt tải mômen 
kN 
750 
Tổ hợp tải trọng 
Ngang cầu 
Thiết kế môn học Nền và Móng Bộ môn Địa – kỹ thuật 
Trần Đăng Khoa Kết cấu xây dựng K50 
5 
II. Số liệu thuỷ văn 
Phƣơng án 
Đơn vị 
Số liệu 5 
MNCN 
m 
3.70 
MNTN 
m 
3.10 
MNTT 
m 
4.80 
Chiều cao thông thuyền 
m 
2.5 
Cao độ mặt đất tự nhiên 
m 
0.00 
Cao độ mặt đất sau xói lở 
m 
-2.00 
Chiều dài nhịp tính toán 
m 
24.50 
Thiết kế môn học Nền và Móng Bộ môn Địa – kỹ thuật 
Trần Đăng Khoa Kết cấu xây dựng K50 
6 
PHẦN I 
BÁO CÁO KHẢO SÁT ĐỊA CHẤT 
CÔNG TRÌNH 
Thiết kế môn học Nền và Móng Bộ môn Địa – kỹ thuật 
Trần Đăng Khoa Kết cấu xây dựng K50 
7 
Thiết kế môn học Nền và Móng Bộ môn Địa – kỹ thuật 
Trần Đăng Khoa Kết cấu xây dựng K50 
8 
1. CẤU TRÚC ĐỊA CHẤT VÀ ĐẶC ĐIỂM CỦA CÁC LỚP ĐẤT 
Các kí hiệu chung trong tính toán 
γ (kN/m3) = Trọng lƣợng riêng của đất tự nhiên 
γs(kN/m3) = Trọng lƣợng riêng của hạt đất 
γn(kN/m3) = Trọng lƣợng riêng của nƣớc 
W (%) = Độ ẩm 
WL(%) = Giới hạn chảy 
WP(%) = Giới hạn dẻo 
a(m2/kN) = Hệ số nén 
k(m/s) = Hệ số thấm 
n = Độ rỗng 
e = Hệ số rỗng 
Sr = Độ bão hoà 
C(kN/m2) = Lực dính đơn vị 
(độ) = Góc ma sát trong của đất 
= Tỉ trọng của đất 
Thiết kế môn học Nền và Móng Bộ môn Địa – kỹ thuật 
Trần Đăng Khoa Kết cấu xây dựng K50 
9 
Lớp 1: Sét màu xám vàng,nâu đỏ, trạng thái nửa cứng 
Lớp đất số 1 gặp ở lỗ khoan LK2 .Thành phần chính là đất sét màu xám vàng ,nâu đỏ 
Chiều dày của lớp xác định đƣợc ở LK2 là 2.50m . Cao độ mặt lớp tại LK2 là 0.00m, 
cao độ đáy là 2.5m. Chỉ số xuyên tiêu chuẩn (SPT) xác định tại một điểm thí nghiệm giá 
trị xuyên là N= 26 (búa) 
Trong lớp này đã tiến hành lấy và thí nghiệm 01 mẫu đất nguyên trạng , giá trị một số chỉ 
tiêu cơ lí đƣợc ghi trong bảng tổng hợp. 
Một số chỉ tiêu khác đƣợc xác định nhƣ sau: 
Hệ số rỗng 
*(10.01*W)27.0*(10.01*21.5)110.69919.3se
Độ rỗng 
0.6980.411110.698ene
Độ bão hoà 
*0.01*27.0*0.01*21.50.3499.81*1.699rWSe
Chỉ số dẻo 
35.819.116.7PLPIWW
Chỉ số độ sệt 
21.519.10.14416.7PLPWWII
Trong đó : 
W = 21.5% WL = 35.8% 
Thiết kế môn học Nền và Móng Bộ môn Địa – kỹ thuật 
Trần Đăng Khoa Kết cấu xây dựng K50 
10 
γs =27 kN/m3 Wp = 19.1% 
γ = 19.3kN/m3 
Lớp 2: Sét pha màu xám trạng thái nửa mềm 
Lớp đất 2 gặp ở lỗ khoan LK2, phân bố dƣới lớp 1. Thành phần là sét pha ,màu xám , 
trạng thái dẻo mềm 
Chiều dày của lớp xác định đƣợc ở LK2 là16.8m. Cao độ mặt lớp tại LK2 là -2.5m, cao 
độ đáy lớp là -19.30m . Chỉ số xuyên tiêu chuẩn (SPT)xác định thay đổi từ 5 đến 8 búa. 
Trong lớp này đã tiến hành lấy thí nghiệm của 08 mẫu đất nguyên trạng , giá trị một số 
chỉ tiêu cơ lí đƣợc ghi trong bảng tổng hợp. 
Một số chỉ tiêu khác đƣợc xác định nhƣ sau: 
Chỉ số dẻo: 
34.022.311.7%PLPIWW
Chỉ số độ sệt: 
28.922.30.56411.7PPPWWII
Hệ số rỗng 
*(10.01*)26.9*(10.01*28.9)110.94717.8sWe
Độ rỗng 
0.9470.486110.947ene
Độ bão hoà 
*0.01*26.9*0.01*28.90.8369.81*0.947rWSe
Trong đó : 
Thiết kế môn học Nền và Móng Bộ môn Địa – kỹ thuật 
Trần Đăng Khoa Kết cấu xây dựng K50 
11 
W = 28.9% WL = 34.0% 
γs =26.9 kN/m3 WP = 22.3% 
γ = 17.8kN/m3 
Lớp 3: Sét pha, màu xám vàng, trạng thái nủa mềm 
Lớp thứ 3 gặp ở lỗ khoan LK2, phân bố dƣới lớp 2. Thành phần là sét pha ,màu xám 
vàng,nâu đỏ, trạng thái nửa cứng. 
Chiều dày của lớp xác định đƣợc ở LK2 là16.8m. Cao độ mặt lớp tại LK2 là -19,3m, cao 
độ đáy lớp là -34.0m . Chỉ số xuyên tiêu chuẩn (SPT)xác định thay đổi từ 32 đến 40 búa. 
Trong lớp này đã tiến hành lấy thí nghiệm của 07 mẫu đất nguyên trạng , giá trị một số 
chỉ tiêu cơ lí đƣợc ghi trong bảng tổng hợp. 
Một số chỉ tiêu khác đƣợc xác định nhƣ sau: 
Chỉ số dẻo: 
28.116.012.1%PLPIWW
Chỉ số độ sệt: 
15.8160.016512.1PPPWWII
Hệ số rỗng 
*(10.01*)27*(10.01*15.8)110.46121.4sWe
Độ rỗng 
0.4610.315110.461ene
Độ bão hoà 
Thiết kế môn học Nền và Móng Bộ môn Địa – kỹ thuật 
Trần Đăng Khoa Kết cấu xây dựng K50 
12 
*0.01*27*0.01*15.80.9439.81*0.461rWSe
Trong đó : 
W = 15.8% WL = 28.1% γ = 21.4kN/m3 
γs =27.0 kN/m3 WP = 16.0% 
2. NHÂN XÉT KIẾN NGHỊ 
Theo tài liệu khảo sát địa chất công trình, phạm vi nghiên cứu và quy mô công trình dự 
kiến xây dựng, em xin có một số nhận xét và đề xuất sau: 
Nhận xét 
1. Điều kiện địa chất công trình trong phạm vi khảo sát nhìn chung là khá phức tạp , có 
nhiều lớp đất phân bố và thay đổi khá phức tạp. 
2. Lớp đất số 1 là lớp mặt có trạng thái nửa cứng . Lớp 2 là lớp đất yếu do chỉ số xuyên 
tiêu chuẩn và sức chịu tải nhỏ, Lớp 3 có chỉ số SPT tƣơng đối lớn . 
3. Lớp đất 2 dễ bị lún sụt khi xây dựng trụ cầu tại đây 
Đề xuất 
1. Với các đặc điểm địa chất công trình tại đây,nên sử dụng phƣơng pháp móng cọc ma 
sát bằng BTCT cho công trình cầu và lấy lớp đất số 3 làm tầng tựa đầu cọc. 
2. Nên để cọc ngập sâu vào lớp đất số 3 để tận dụng khả năng chịu lực ma sát của cọc 
Thiết kế môn học Nền và Móng Bộ môn Địa – kỹ thuật 
Trần Đăng Khoa Kết cấu xây dựng K50 
13 
PHẦN II 
THIẾT KẾ KĨ THUẬT 
Thiết kế môn học Nền và Móng Bộ môn Địa – kỹ thuật 
Trần Đăng Khoa Kết cấu xây dựng K50 
14 
1. LỰA CHỌN KÍCH THƢỚC CÔNG TRÌNH 
1.1 Kích thƣớc và cao độ của bệ cọc, cọc 
Đặc điểm công trình nằm ở vị trí gần khu vực sông chỉ có tính chất thông thuyền ở mức 
độ trung bình. 
Về mùa cạn thì mực nƣớc trên sông tại vị trí xây dựng công trình là tƣơng đối thấp, còn 
về mùa mƣa thì nƣớc sông có tính chất dòng chảy dâng nhanh. Do cần thoát nƣớc tốt 
trong mùa mƣa và đảm bảo cho thông thuyền nên chọn cao độ đỉnh bệ là +2.0m. 
1.1.1 Cao độ đỉnh trụ (CĐĐT) 
Vị trí xây dựng trụ cầu ở xa bờ và phải đảm bảo thông thuyền và sự thay đổi mực nƣớc 
giữa MNCN và MNTN là tƣơng đối cao. Xét cả điều kiện mỹ quan trên sông, ta chọn 
các giá trị cao độ nhƣ sau: 
Cao độ đỉnh trụ chọn nhƣ sau: max 
10.3.ttMNCNmmMNTTH
Trong đó: 
MNCN : Mực nƣớc cao nhất, MNCN = 6.20(m) 
MNTT : Mực nƣớc thông thuyền MNTT = 4.80 (m) 
ttH 
: Chiều cao thông thuyền tt H = 2.50 (m). 
Suy ra: max(6.20+1; 4.80+2.50) - 0.3 = max(7,2; 7,3) – 0,3 = 7,0(m) 
=> Cao độ đỉnh trụ: CĐĐT = + 7,0(m) 
1.1.2 Cao độ đỉnh bệ (CĐĐB) 
Cao độ đỉnh bệ 
MNTN - 0.5m = 3,1 - 0,5 = 2,6(m) 
=> Chọn cao độ đỉnh bệ: CĐĐB = +0,0(m) 
1.1.3 Bề dày bệ móng 
Chọn Hb= 2.00 (m) 
Trong đó : Hb= là bề dày bệ móng 
Thiết kế môn học Nền và Móng Bộ môn Địa – kỹ thuật 
Trần Đăng Khoa Kết cấu xây dựng K50 
15 
1.1.4 Cao độ đáy bệ (CĐĐAB) 
Cao độ đáy bệ = CĐĐB - Hb 
Với Hb : Chiều dày bệ móng suy ra chọn Hb = 2 (m) 
=> Cao độ đáy bệ: CĐĐAB = 0,0 – 2,0 = -2.0( m) 
Vậy các thông số thiết kế: 
Cao độ đỉnh trụ : CĐĐT = 7(m) 
Cao độ đỉnh bệ : CĐĐB =0 (m) 
Cao độ đáy bệ : CĐĐAB = -2 (m) 
Bề dầy : Hb=2m 
b=?450Httr = 
? 
8060Hb = 
? 
800 MNTT Cao ®é ®Ønh trôHttHttr = 
? 
15025a = ?Hb = ?a = ? MNTNb=?17060801202525 
1.1.5 Kích thƣớc và cao độ của cọc 
Theo tính chất của công trình là cầu có tải trọng truyền xuống móng là không lớn lắm, địa 
chất có lớp đất chịu lực nằm cách mặt đất là 19.3m và không phải tầng đá gốc nên chọn 
giải pháp móng cọc ma sát BTCT. 
Cọc đƣợc chọn là cọc BTCT đúc sẵn, đƣờng kính nhỏ có kích thƣớc 450×450mm. Cọc 
đựơc đóng vào lớp đất số 3 là lớp đất sét pha, màu xám vàng nâu đỏ, ở trạng thái cứng. 
Cao độ mũi cọc là -30m . Nhƣ vậy cọc đựơc đóng trong lớp đất số 3 có chiều dày là 
10.7m. 
Thiết kế môn học Nền và Móng Bộ môn Địa – kỹ thuật 
Trần Đăng Khoa Kết cấu xây dựng K50 
16 
Chiều dài của cọc (Lc) đƣợc xác định nhƣ sau: 
Lc = CĐĐB - Hb - CĐMC 
Lc = 0.0 - 2.0 - (- 30.0) = 28.00 m 
Trong đó: 
CĐĐB = 0.0 m : Cao độ đỉnh bệ. 
Hb = 2.00 m : Chiều dày bệ móng 
CĐMC = -30.00m : Cao độ mũi cọc. 
Kiểm tra: 
2862.22700.45cLd
=> Thoả mãn yêu cầu về độ mảnh. 
Tổng chiều dài đúc cọc sẽ là: L = Lc + 1m = 28.00 + 1m = 29.00m. Cọc đƣợc tổ hợp 
từ 3 đốt cọc với tổng chiều dài đúc cọc là: 29m = 10m +10m + 9m. Nhƣ vậy hai đốt thân 
cọc có chiều dài là 10m và đốt mũi có chiều dài 9m. Các đốt cọc sẽ đƣợc nối với nhau 
bằng hàn trong quá trình thi công đóng cọc 
2. LẬP SỐ LIỆU CÁC TỔ HỢP TẢI TRỌNG THIẾT KẾ 
2.1 Trọng lƣợng bản thân trụ 
2.1.1 Tính chiều cao thân trụ 
Chiều cao thân trụ Htr 
Htr = CĐĐT - CĐĐB – CDMT 
Cao độ đỉnh trụ : CĐĐT = +7,0m 
Cao độ đỉnh bệ : CĐĐB = + 0,0m 
Chiều dày mũ trụ : CDMT= 0,8+0,6 = 1,4m 
Htr = 7,0 - 0.0 – 1,4 = 5,6m 
Thiết kế môn học Nền và Móng Bộ môn Địa – kỹ thuật 
Trần Đăng Khoa Kết cấu xây dựng K50 
17 
2.1.2 Thể tích toàn phần (không kể bệ cọc) 
MNTN MNCN Cao ®é ®Ønh trôHttV1V2V3V3V2V1 Cao ®é ®¸y dÇm MNTT30 
Thể tích trụ toàn phần Vtr : 
Vtr = V1 + V2 + V3 
= 
2(84.50.25*2)1.28*1.7*0.8*1.7*0.6(3.3*1.2)*5.624
= 10.88 + 6.63 + 28.51 = 46.02 m3. 
2.1.3 Thể tích phần trụ ngập nƣớc (không kể bệ cọc) 
Thể tích trụ ngập nƣớc Vtn: 
Vtn = Str * (MNTN - CĐĐB) 
= 
21.2(3.31.2)(3.10.0)15.784
m3 
Trongđó: 
MNTN = 3,1 m : Mực nƣớc thấp nhất 
CĐĐB = 0,0 m : Cao độ đỉnh bệ 
Str : Diện tích mặt cắt ngang thân trụ (m2) 
Thiết kế môn học Nền và Móng Bộ môn Địa – kỹ thuật 
Trần Đăng Khoa Kết cấu xây dựng K50 
18 
2.2 Lập các tổ hợp tải trọng thiết kế với MNTN 
Các tổ hợp tải trọng đề bài ra nhƣ sau: 
Tải trọng 
Đơn vị 
TTGHSD 
otN 
- Tĩnh tải thẳng đứng 
kN 
6000 
ohN 
- Hoạt tải thẳng đứng 
kN 
4200 
ohH 
- Hoạt tải nằm ngang 
kN 
120 
oM 
- Hoạt tải mômen 
KN.m 
750 
Hệ số tải trọng: Hoạt tải : n = 1,75 
Tĩnh tải : n = 1,25 
bt = 24,50 kN/m3 : Trọng lƣợng riêng của bê tông 
n = 9,81 kN/m3 : Trọng lƣợng riêng của nƣớc 
2.3 Tổ hợp tải trọng theo phƣơng dọc cầu ở TTGHSD 
Tải trọng thẳng đứng tiêu chuẩn dọc cầu: 
1(*)*SDoohtbttrntnNNNVV
= 4200 + (6000 + 24,50*46,02) – 9,81*15,78 = 11172.688 kN 
Tải trọng ngang tiêu chuẩn dọc cầu: 
1SDH 
= 
ohH 
= 120 kN 
Mômen tiêu chuẩn dọc cầu: 
1*()SDoohMMHCĐĐTCĐĐB
=750+120*(7-0.0)=1590kN.m 
2.4 Tổ hợp tải trọng theo phƣơng dọc cầu ở TTGHCĐ 
Tải trọng thẳng đứng tính toán dọc cầu 
1.75*1.25*(*)*ttoohtbttrntnNNNVV
= 1.75*4200 + 1.25*(6000 + 24.50*46.02) – 9.81*15.78 
Thiết kế môn học Nền và Móng Bộ môn Địa – kỹ thuật 
Trần Đăng Khoa Kết cấu xây dựng K50 
19 
= 16104.56kN 
Tải trọng ngang tính toán dọc cầu: 
ttH 
= 1,75x 
ohH 
= 1,75x120 =210 kN. 
Mômen tính toán dọc cầu : 
1.75*1.75**CTCBttoohMMHĐĐĐĐ
=1.75*750+1.75*120*(7-0) 
=2782.5 kN.m 
TỔ HỢP TẢI TRỌNG THIẾT KẾ TẠI ĐỈNH BỆ 
Tải trọng 
Đơn vị 
TTGHSD 
TTGHCĐ 
Tải trọng thẳng đứng 
kN 
11172.688 
16104.56 
Tải trọng ngang 
kN 
120 
210 
Mômen 
kN.m 
1590 
2782.5 
3. XÁC ĐỊNH SỨC KHÁNG NÉN DỌC TRỤC CỌC ĐƠN 
3.1 Sức kháng nén dọc trục tính toán cọc theo vậ theo vật liệu PR 
Chọn vật liệu: 
+ Cọc bê tông cốt thép, tiết diện của cọc hình vuông: 0.45m x 0.45m 
+ Bê tông có 
'cf 
= 30MPa 
+ Thép ASTM A615, có 
yf 
= 420 MPa 
Bố trí cốt thép trong cọc : 
+ Cốt chủ : Chọn 8#22, bố trí xuyên suốt chiều dài cọc. 
+ Cốt đai : Chọn thép 8 
Thiết kế môn học Nền và Móng Bộ môn Địa – kỹ thuật 
Trần Đăng Khoa Kết cấu xây dựng K50 
20 
2@175=350450504502@175=350505050 
MẶT CẮT NGANG CỌC BTCT 
Sức kháng nén dọc trục theo vật liệu: PR 
Dùng cốt đai thƣờng, ta có: 
RngstystP*P*0.8*{0.85*A– A f*A}
Trong đó: 
: Hệ số sức kháng của bê tông, = 0.75 
'cf 
: Cƣờng độ nén quy định của bê tông ở tuổi 28 ngày (MPa) 
y f : Giới hạn chảy tối thiểu quy định của thanh cốt thép (MPa). 
Ag : Diện tích mặt cắt nguyên của cọc, Ag = 450x450 = 202500mm2 
Ast : Diện tích cốt thép, Ast = 8x387=3096mm2 
Vậy: PR = 0,75*0,8*{0,85*30*(202500– 3096) + 420*3096} 
= 3831073,2 N 
3831KN. 
Thiết kế môn học Nền và Móng Bộ môn Địa – kỹ thuật 
Trần Đăng Khoa Kết cấu xây dựng K50 
21 
3.2 Xác định sức kháng nén dọc trục tính toán của cọc theo đất nền 
Sức kháng đỡ tính toán của các cọc Qr đƣợc tính nhƣ sau: 
Q **rqppqssQQ
Với: 
*sssQqA
; 
.pppQqA
Trong đó: Qp : Sức kháng mũi cọc (MPa) 
qp : Sức kháng đơn vị mũi cọc (MPa) 
Qs : Sức kháng thân cọc (MPa) 
qs : Sức kháng đơn vị thân cọc (MPa) 
Ap : Diện tích mũi cọc (mm2) 
As : Diện tích bề mặt thân cọc (mm2) 
qp
: Hệ số sức kháng đối với sức kháng mũi cọc 
qs
: Hệ số sức kháng đối với sức kháng thân cọc 
0.7qsv
trong đất sét với 
0.8v
ta có: 
0,56qs
0,45qsv
trong đất cát với 
0.8v
ta có: 
0,36qs
0,45qv
trong đất cát với 
0.8v
ta có: 
0,36q
3.2.1 Sức kháng thân cọc Qs 
Do thân cọc ngàm trong 3 lớp đất là lớp đất dính nên ta tính Qs theo hai phƣơng pháp: 
tính theo phƣơng pháp 
Theo phƣơng pháp , sức kháng đơn vị thân cọc qs nhƣ sau: 
usSq
Trong đó: 
Su: Cƣờng độ kháng cắt không thoát nƣớc trung bình (Mpa), Su = Cuu 
Thiết kế môn học Nền và Móng Bộ môn Địa – kỹ thuật 
Trần Đăng Khoa Kết cấu xây dựng K50 
22 
: Hệ số kết dính phụ thuộc vào Su và tỷ số 
DDb 
và hệ số dính đƣợc tra bảng theo tiêu chuẩn thiết kế cầu 22TCN 272-05. 
Đồng thời ta cũng tham khảo công thức xác định 
của API nhƣ sau : 
- Nếu Su 
25 Kpa 
0.1
- Nếu 25 Kpa < Su < 75 Kpa 
2510.550uSKPaKPa
- Nếu Su 
75 Kpa 
5.0
Lớp 1: Ta có: Su = 48.9KN/m 
2 
= 48.9Kpa = 0,0489Mpa. 
KPa50KPa25S5.01u 
=0.761 
Lớp 2: 
Ta có: Su = 21.3KN/m 2 = 21.3KPa = 0,0213 Mpa. 
α=1 
Lớp 3 : 
Ta có: Su = 49.7KN/m 2 = 49.7Kpa = 0,0497Mpa 
KPa 50 
KPa S 25 
1 0.5 u 
=0.753 
Thiết kế môn học Nền và Móng Bộ môn Địa – kỹ thuật 
Trần Đăng Khoa Kết cấu xây dựng K50 
23 
Tên lớp 
Chiều dày 
(m) 
Chuvi 
(m) 
Cƣờng độ kháng cắtSu 
(N/mm2) 
Hệ số 
qS 
(N/mm2) 
Qs=qs.4.450.L 
(N) 
Lớp 1 
2.5 
1,8 
0,0489 
0.761 
0.037213 
33491.7 
Lớp 2 
16.8 
1,8 
0,0213 
1 
0,0213 
644112 
Lớp 3 
10.7 
1,8 
0,0497 
0,753 
0,037424 
720786.24 
Suy ra tổng ma