– Lập dự án đầu tƣ xây dựng công trình
Khi đầu tƣ xây dựng công trình, chủ đầu tƣ phải tổ chức lập dự án đầu tƣ và
trình ngƣời quyết định đầu tƣ thẩm định, phê duyệt .
Dự án đầu tƣ xây dựng công trình là tập hợp các đề xuất có liên quan đến
việc bỏ vốn để xây dựng mới, mở rộng hoặc cải tạo công trình xây dựng nhằm
mục đích duy trì, phát triển, nâng cao chất lƣợng công trình hoặc sản phẩm
dịch vụ.
+ Những dự án sẽ phải lập dự án đầu tƣ và thiết kế cơ sở:
Các công trình xây dựng mới, cải tạo, sửa chữa, nâng cấp có tổng mức đầu tƣ
trên 15 tỷ đồng (không bao gồm tiền sử dụng đất).
Thiết kế ba bƣớc bao gồm bƣớc thiết kế cơ sở, thiết kế kỹ thuật và bƣớc thiết
kế bản vẽ thi công đƣợc áp dụng đối với công trình quy định phải lập dự án.
+ Những trƣờng hợp sau không phải lập dự án đầu tƣ :
Công trình xây dựng cho mục đích tôn giáo.
Các công trình xây dựng mới, cải tạo, sửa chữa, nâng cấp có tổng mức đầu tƣ
dƣới 15 tỷ đồng (không bao gồm tiền sử dụng đất), phù hợp với quy hoạch phát
triển kinh tế – xã hội, quy hoạch ngành, quy hoạch xây dựng; trừ trƣờng hợp
ngƣời quyết định đầu tƣ thấy cần thiết và yêu cầu phải lập dự án đầu tƣ xây
dựng công trình.
Các công trình xây dựng là nhà ở riêng lẻ của dân quy định tại khoản 5 Điều
35 của Luật Xây Dựng.
– Mục đích của lập dự án đầu tƣ
Lập dự án đầu tƣ xây dựng công trình để chứng minh cho ngƣời quyết định
đầu tƣ thấy đƣợc sự cần thiết, mục tiêu, hiệu quả và lợi nhuận của dự án đầu tƣ.
Thuyết phục chủ đầu tƣ quyết định đầu tƣ và các tổ chức tín dụng cấp vốn cho
dự án.
Làm cơ sở cho các nhà đầu tƣ xem xét hiệu quả dự án và khả năng hoàn trả
vốn. Đồng thời để các cơ quan nhà nƣớc xem xét sự phù hợp của dự án với quy
hoạch phát triển KT – XH, quy hoạch phát triển ngành, phát triển tổng quan.
Làm cơ sở để đánh giá tác động của dự án đến môi trƣờng, mức độ an toàn
với công trình lân cận, các yếu tố ảnh hƣởng đến kinh tế – xã hội.
– Ý nghĩa của việc lập dự án đầu tƣ và thiết kế cơ sở
178 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1685 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đồ án Thiết kế tuyến đường mở mới từ m1 đến n1 huyện Yên Bình - Tỉnh (tp) Yên Bái, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trang: 1/178
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG
-----------------------------------
ISO 9001 - 2008
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
NGÀNH: CẦU ĐƢỜNG
Người hướng dẫn : ThS. Hoàng Xuân Trung
Sinh viên : Phạm Văn Hiện
MSV : 1351050010
Lớp : XD1301C
Hải Phòng – 2014
Trang: 2/178
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG
-------------------------------
TÊN ĐỀ TÀI:
THIẾT KẾ TUYẾN ĐƢỜNG MỞ MỚI TỪ M1 ĐẾN N1
HUYỆN YÊN BÌNH - TỈNH (TP) YÊN BÁI
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP HỆ ĐẠI HỌC
NGÀNH: CẦU ĐƢỜNG
Người hướng dẫn : ThS. Hoàng Xuân Trung
Sinh viên : Phạm Văn Hiện
MSV : 1351050010
Lớp : XD1301C
Hải Phòng – 2014
Trang: 3/178
LỜI CẢM ƠN
HiÖn nay, ®Êt n-íc ta ®ang trong giai ®o¹n ph¸t triÓn, thùc hiÖn c«ng cuéc
c«ng nghiÖp hãa, hiÖn ®¹i hãa, cïng víi sù ph¸t triÓn cña nÒn kinh tÕ thÞ tr-êng,
viÖc giao l-u bu«n b¸n, trao ®æi hµng hãa lµ nhu cÇu thiÕt yÕu cña ng-êi d©n,
c¸c c¬ quan xÝ nghiÖp, c¸c tæ chøc kinh tÕ vµ toµn x· héi.
§Ó ®¸p øng nhu cÇu l-u th«ng, trao ®æi hµng hãa ngµy cµng t¨ng nh- hiÖn
nay, x©y dùng c¬ së h¹ tÇng, ®Æc biÖt lµ hÖ thèng giao th«ng c¬ së lµ vÊn ®Ò rÊt
quan träng ®Æt ra cho nghµnh cÇu ®-êng nãi chung, nghµnh ®-êng bé nãi riªng.
ViÖc x©y dùng c¸c tuyÕn ®-êng gãp phÇn ®¸ng kÓ lµm thay ®æi bé mÆt ®Êt n-íc,
t¹o ®iÒu kiÖn thuËn lîi cho nghµnh kinh tÕ quèc d©n, an ninh quèc phßng vµ sù
®i l¹i giao l-u cña nh©n d©n.
Lµ mét sinh viªn Khoa X©y dùng cña tr-êng §H D©n lËp HP, sau 4.5 n¨m
häc tËp vµ rÌn luyÖn d-íi sù chØ b¶o tËn t×nh cña c¸c thÇy c« gi¸o trong Khoa
X©y dùng tr-êng §H D©n lËp HP, em ®· häc hái ®-îc rÊt nhiÒu ®iÒu. Theo
nhiÖm vô thiÕt kÕ ®å ¸n tèt nghiÖp cña khoa, nhiÖm vô cña em lµ: ThiÕt kÕ më
míi tuyÕn ®-êng ®i qua 2 ®iÓm M1 – N1thuéc huyÖn Yªn B×nh tØnh Yªn B¸i.
Trong qu¸ tr×nh lµm ®å ¸n do cßn h¹n chÕ vÒ thêi gian vµ ®iÒu kiÖn thùc tÕ
nªn em khã tr¸nh khái sai sãt, kÝnh mong c¸c thÇy c« gióp ®ì em hoµn thµnh tèt
nhiÖm vô ®å ¸n.
Em xin ch©n thµnh c¶m ¬n c¸c thÇy c« trong khoa, ®Æc biÖt lµ Ths. Hoµng
Xu©n Trung ®· gióp ®ì em trong qu¸ tr×nh häc tËp vµ hoµn thµnh ®å ¸n tèt
nghiÖp nµy.
H¶i Phßng, ngµy 18 th¸ng 01 n¨m 2014
Sinh viªn
Phạm Văn Hiện
Trang: 4/178
MỤC LỤC
Lêi c¶m ¬n ...................................................................................................... 1
MỤC LỤC ............................................................................................................ 4
PHẦN I: THUYẾT MINH LẬP DỰ ÁN ĐẦU TƢ VÀ THIẾT KẾ CƠ SỞ
XÂY DỰNG TUYẾN ĐƢỜNG M1 – N1 .......................................................... 9
CHƢƠNG I: GIỚI THIỆU CHUNG .............................................................. 11
1.1. Giới thiệu chung ........................................................................................ 11
1.1.1. Tên dự án .................................................................................................. 11
1.1.2. Chủ đầu tƣ ................................................................................................. 11
1.1.3. Nguồn vốn ................................................................................................. 11
1.1.4. Tổng mức đầu tƣ ....................................................................................... 11
1.1.5. Kế hoạch đầu tƣ ........................................................................................ 11
1.2. Căn cứ pháp lý & kỹ thuật để thực hiện dự án ......................................... 12
1.2.1. Căn cứ pháp lý .......................................................................................... 12
1.2.2. Hệ thống quy trình, quy phạm áp dụng .................................................... 12
1.3. Mục tiêu nhiệm vụ sự cần thiết đầu tƣ ...................................................... 12
1.3.1. Mục tiêu .................................................................................................... 12
1.3.2. Nhiệm vụ ................................................................................................... 13
1.3.3. Sự cần thiết đầu tƣ .................................................................................... 13
1.4. Điều kiện của khu vực xây dựng dự án .................................................... 14
1.4.1. Giới thiệu chung về điều kiện của tỉnh Yên Bái ....................................... 14
1.4.2. Giới thiệu về điều kiện nơi xây dựng dự án ............................................. 16
1.5. Kết luận và kiến nghị ................................................................................ 17
1.5.1. Kết luận ..................................................................................................... 17
1.5.2. Kiến nghị ................................................................................................... 17
CHƢƠNG II: QUY MÔ TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT .............................. 18
2.1. Quy mô đầu tƣ & cấp hạng của đƣờng ..................................................... 18
2.1.1. Dự báo lƣu lƣợng vận tải .......................................................................... 18
2.1.2. Cấp hạng kỹ thuật của tuyến đƣờng ......................................................... 18
2.1.3. Tốc độ thiết kế .......................................................................................... 18
2.2. Xác định các chỉ tiêu kỹ thuật của tuyến đƣờng M1 – N1 ....................... 19
2.2.1. Xác định theo TCVN 4054 – 05 ............................................................... 19
2.2.2. Các chỉ tiêu kỹ thuật theo công thức lý thuyết ......................................... 19
2.2.2.1. Tính toán tầm nhìn xe chạy .................................................................... 19
2.2.2.2. Độ dốc lớn nhất cho phép (imax) ............................................................. 20
Trang: 5/178
2.2.2.3. Tính bán kính tối thiểu đƣờng cong nằm khi có siêu cao ...................... 23
2.2.2.4. Bán kính đƣờng cong nằm không siêu cao ............................................ 23
2.2.2.5. Bán kính đƣờng cong nằm tối thiểu thông thƣờng ................................ 24
2.2.2.6. Bán kính tối thiểu đảm bảo tầm nhìn ban đêm ...................................... 24
2.2.2.7. Chiều dài tối thiểu của đoạn vuốt nối siêu cao và đƣờng cong chuyển
tiếp ................................................................................................................... 24
2.2.2.8. Độ mở rộng phần xe chạy trên đƣờng cong nằm E ............................... 25
2.2.2.9. Xác định bán kính tối thiểu đƣờng cong đứng ....................................... 25
2.2.2.10. Tính bề rộng làn xe .............................................................................. 26
CHƢƠNG III: THIẾT KẾ TUYẾN TRÊN BÌNH ĐỒ ................................. 29
3.1. Vạch phƣơng án tuyến trên bình đồ .......................................................... 29
3.1.1. Tài liệu thiết kế ......................................................................................... 29
3.1.2. Hƣớng tuyến .............................................................................................. 29
3.1.2.1. Nguyên tắc đi tuyến ............................................................................... 29
3.1.2.2. Các phƣơng án đi tuyến.......................................................................... 29
3.1.2.3. Giải pháp kỹ thuật chủ yếu..................................................................... 29
3.1.2.4. Giải pháp thiết kế tuyến trên bình đồ ..................................................... 29
3.1.3. Xác định các yếu tố trên tuyến .................................................................. 30
3.2. Đi tuyến trên bình đồ ................................................................................ 31
CHƢƠNG IV: TÍNH TOÁN THỦY VĂN XÁC ĐỊNH KHẨU ĐỘ CỐNG
................................................................................................................... 32
4.1. Sự cần thiết & lƣu ý khi thiết kế công trình thoát nƣớc trên tuyến .......... 32
4.2. Xác định lƣu vực ....................................................................................... 32
4.3. Thiết kế công trình thoát nƣớc .................................................................. 32
4.4. Tính toán thủy văn .................................................................................... 33
4.5. Lựa chọn khẩu độ cống ............................................................................. 34
CHƢƠNG V: THIẾT KẾ TRẮC DỌC, TRẮC NGANG ............................. 35
5.1. Nguyên tắc, cơ sở và số liệu thiết kế ........................................................ 35
5.1.1. Nguyên tắc ................................................................................................ 35
5.1.2. Cơ sở thiết kế (TCVN4054 – 05).............................................................. 35
5.1.3. Số liệu thiết kế .......................................................................................... 35
5.2. Trình tự thiết kế......................................................................................... 35
5.3. Thiết kế đƣờng đỏ ..................................................................................... 35
5.4. Bố trí đƣờng cong đứng ............................................................................ 36
5.5. Thiết kế trắc ngang, tính khối lƣợng đào đắp ........................................... 36
5.5.1. Các nguyên tắc thiết kế mặt cắt ngang ..................................................... 36
Trang: 6/178
5.5.2. Tính toán khối lƣợng đào đắp ................................................................... 37
CHƢƠNG VI: THIẾT KẾ KẾT CẤU ÁO ĐƢỜNG ..................................... 38
6.1. Áo đƣờng & những yêu cầu khi thiết kế áo đƣờng .................................. 38
6.2. Tính toán kết cấu áo đƣờng....................................................................... 38
6.2.1. Các thông số tính toán............................................................................... 38
6.2.1.1. Địa chất thủy văn ................................................................................... 38
6.2.1.2. Tải trọng tính toán tiêu chuẩn ................................................................ 39
6.2.1.3. Lƣu lƣợng xe tính toán ........................................................................... 39
6.2.2. Nguyên tắc cấu tạo .................................................................................... 41
6.2.3. Phƣơng án đầu tƣ tập trung (15 năm) ....................................................... 41
6.2.3.1. Cơ sở lựa chọn ........................................................................................ 41
6.2.3.2. Sơ bộ lựa chọn kết cấu áo đƣờng ........................................................... 41
6.2.4. Tính toán kiểm tra kết cấu áo đƣờng phƣơng án chọn ............................. 45
6.2.4.1. Kiểm tra kết cấu theo tiêu chuẩn độ võng đàn hồi ................................. 45
6.2.4.2. KiÓm tra c-êng ®é kÕt cÊu theo tiªu chuÈn chÞu c¾t tr-ît trong nÒn ®Êt 46
6.2.4.3. TÝnh kiÓm tra c-êng ®é kÕt cÊu theo tiªu chuÈn chÞu kÐo uèn trong c¸c
líp BTN ............................................................................................................... 48
6.2.4.4. KÕt luËn .................................................................................................. 50
CHƢƠNG VII: SO SÁNH LỰA CHỌN PHƢƠNG ÁN ĐẦU TƢ .............. 51
7.1. Đánh giá các phƣơng án về chất lƣợng sử dụng ....................................... 51
7.2. Đánh giá các phƣơng án tuyến theo nhóm chỉ tiêu về kinh tế và xây dựng .
................................................................................................................... 52
7.2.1. Lập tổng mức đầu tƣ ................................................................................. 52
7.2.2. Chỉ tiêu tổng hợp ....................................................................................... 52
7.2.2.1. Chỉ tiêu so sánh sơ bộ xem phụ lục 1.5.2 .............................................. 52
7.2.2.2. Chỉ tiêu kinh tế ....................................................................................... 52
7.2.2.2.1. Tổng chi phí xây dựng và khai thác quy đổi ....................................... 52
7.2.2.2.2. Tính toán các chi phí tập trung trong quá trình khai thác Ktr.t ............ 53
7.2.2.2.3. Xác định chi phí thƣờng xuyên hàng năm Ctx..................................... 54
7.2.2.2.4. Tính toán giá trị công trình còn lại sau năm thứ t: CL ....................... 57
PHẦN II: THIẾT KẾ KỸ THUẬT DỰ ÁN ĐẦU TƢ XÂY DỰNG TUYẾN
M1 – N1 (PHÂN ĐOẠN KM 0 + 00 ÷ KM 1 + 00) ......................................... 58
CHƢƠNG I : NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG ..................................................... 58
1.1. Giới thiệu dự án đầu tƣ ............................................................................. 58
1.2. Các căn cứ pháp lý và tiêu chuẩn thiết kế ................................................. 58
1.3. Những yêu cầu chung đối với thiết kế kỹ thuật ........................................ 58
Trang: 7/178
1.4. Một số nét của đoạn tuyến thiết kế kỹ thuật ............................................. 59
CHƢƠNG II : THIẾT KẾ CÔNG TRÌNH THOÁT NƢỚC ........................ 58
2.1. Rãnh biên .................................................................................................. 60
2.2. Cống thoát nƣớc ........................................................................................ 60
CHƢƠNG III : THIẾT KẾ TUYẾN ............................................................... 61
3.1. Thiết kế tuyến trên bình đồ ....................................................................... 61
3.1.1. Trình tự thiết kế......................................................................................... 61
3.2. Nguyên tắc thiết kế ................................................................................... 61
3.2.1. Các yếu tố chủ yếu của đƣờng cong tròn theo ...................................... 61
3.2.2. Đặc điểm khi xe chạy trong đƣờng cong tròn........................................... 62
3.3. Bố trí đƣờng cong chuyển tiếp .................................................................. 62
3.4. Bố trí siêu cao ........................................................................................... 63
3.4.1. Độ dốc siêu cao ......................................................................................... 63
3.4.2. Cấu tạo đoạn nối siêu cao ......................................................................... 63
3.5. Trình tự tính toán và cắm đƣờng cong chuyển tiếp .................................. 66
3.5.1. Trình tự tính toán và cắm đƣờng cong chuyển tiếp .................................. 67
CHƢƠNG IV: THIẾT KẾ NỀN, MẶT ĐƢỜNG .......................................... 70
4.1. Cấu tạo kết cấu áo đƣờng .......................................................................... 70
4.2. Yêu cầu vật liệu ........................................................................................ 70
PHẦN III: TỔ CHỨC THI CÔNG XÂY DỰNG TUYẾN ĐƢỜNG M1 – N1
................................................................................................................... 71
CHƢƠNG I: CÔNG TÁC CHUẨN BỊ ........................................................... 71
1.1. Công tác xây dựng lán trại ........................................................................ 71
1.2. Công tác làm đƣờng tạm ........................................................................... 71
1.3. Công tác khôi phục cọc, định vị phạm vi thi công ................................... 71
1.4. Công tác phát quang, chặt cây, dọn mặt bằng .......................................... 71
1.5. Phƣơng tiện thông tin liên lạc ................................................................... 72
1.6. Cung cấp năng lƣợng và nƣớc cho công trƣờng ....................................... 72
CHƢƠNG II: THIẾT KẾ THI CÔNG CÔNG TRÌNH ................................ 73
2.1. Định vị tim cống ....................................................................................... 73
2.2. San dọn mặt bằng thi công cống ............................................................... 73
2.3. Tính toán năng suất vận chuyển, lắp đặt ống cống ................................... 73
2.4. Tính toán khối lƣợng đào đất hố móng, số ca công tác ............................ 74
2.5. Công tác móng và gia cố ........................................................................... 76
2.6. Làm lớp phòng nƣớc và mối nối ............................................................... 77
2.7. Xây dựng hai đầu cống ............................................................................. 77
Trang: 8/178
2.8. Xác định khối lƣợng đất đắp trên cống ..................................................... 78
2.9. Tính toán số ca máy vận chuyển vật liệu .................................................. 78
Ch-¬ng III: ThiÕt kÕ thi c«ng nÒn ®-êng ................................ 80
3.1. Giíi thiÖu chung ........................................................................................ 80
3.2. LËp b¶ng ®iÒu phèi ®Êt .............................................................................. 80
3.3. Ph©n ®o¹n thi c«ng nÒn ®-êng .................................................................. 81
3.4. TÝnh to¸n khèi l-îng, ca m¸y tõng ®o¹n thi c«ng .................................... 81
3.4.1. Thi c«ng vËn chuyÓn ngang ®µo bï ®¾p b»ng m¸y ñi .............................. 81
3.4.2. Thi c«ng vËn chuyÓn däc ®µo bï ®¾p b»ng m¸y ñi ................................... 83
3.4.3. Thi c«ng nÒn ®-êng b»ng m¸y ®µo + «t« .................................................. 83
Ch-¬ng IV: Thi c«ng chi tiÕt mÆt ®-êng ................................. 85
4.1. T×nh h×nh chung ........................................................................................ 85
4.1.1. KÕt cÊu mÆt ®-êng ®-îc chän ®Ó thi c«ng ................................................ 85
4.1.2. §iÒu kiÖn thi c«ng ..................................................................................... 85
4.2. TiÕn ®é thi c«ng chung.............................................................................. 85
4.2.1. TÝnh tèc ®é d©y chuyÒn giai ®o¹n I ........................................................... 86
4.2.2. TÝnh tèc ®é d©y chuyÒn giai ®o¹n II ......................................................... 86
4.3. Qu¸ tr×nh c«ng nghÖ thi c«ng mÆt ®-êng .................................................. 86
4.3.1. Thi c«ng mÆt ®-êng giai ®o¹n I ................................................................ 86
4.3.1.1. Thi c«ng san lÊy cao ®é nÒn ®-êng ........................................................ 86
4.3.1.2. Thi c«ng líp cÊp phèi ®¸ d¨m lo¹i II...................................................... 87
4.3.1.3. Thi c«ng líp cÊp phèi ®¸ d¨m lo¹i I ....................................................... 90
4.3.2. Thi công mặt đƣờng giai đoạn II............................................................... 92
4.3.2.1. Thi c«ng mÆt ®-êng líp BTN h¹t trung ................................................. 92
4.3.2.2. Thi c«ng mÆt ®-êng líp BTN h¹t mÞn .................................................... 93
4.4. Thµnh lËp ®éi thi c«ng mÆt ®-êng ............................................................ 99
4.5. ®éi hoµn thiÖn ............................................................................................ 99
Ch-¬ng V: TiÕn ®é thi c«ng chung toµn tuyÕn ................. 100
5.1. §éi lµm c«ng t¸c chuÈn bÞ ...................................................................... 100