Vị trí khu đất:
• H-ớng Đông tiếp giáp hồ Tân Xã;
• H-ớng Tây tiếp giáp đ-ờng C;
• H-ớng Nam tiếp giáp khu nhà làm việc;
• H-ớng Bắc tiếp giáp nhà công nghệ cao;
? Lô đất xây dựng có diện tích là 2818(
2
m
).
Trung tõm d?t mỏy VIETTEL gồm:
“ Tầng 1 chiều cao tầng là 6(m);
“ Tầng 2,6 chiều cao tầng mỗi tầng là 3.8(m);
“ Tầng kỹ thuật cao 3.8(m);
“ Tầng mái cao 4.5 (m);
“ Tổng toàn bộ chiều cao công trình tính từ cốt tự nhiên là 29.7 (m)
207 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1884 | Lượt tải: 4
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đồ án Thiết kế và thi công công trình: “ Trung Tâm đặt máy VIETTEL – Hòa Lạc”, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP TRUNG TÂM ĐẶT MÁY VIETTEL HOÀ LẠC
SVTH: ĐỖ VĂN PHÚC- LỚP: XD1301D
Mục lục thuyết minh đồ án
LỜI CẢM ƠN .................................................................................................................. 1
Chƣơng 1: KIẾN TRệC .................................................................................................. 3
1. 1.Tên công trình,địa điểm xây dựng ............................................................................ 3
1.2.Cơ sở thiết kế ............................................................................................................. 3
1.3.Sự cần thiết phải đầu t- xây dựng .............................................................................. 6
1.4. Giới hạn của đồ án tốt nghiệp ................................................................................... 6
1.5.Cấu trúc đồ án tốt nghiệp ........................................................................................... 6
1.6.Quy hoạch tổng mặt bằng .......................................................................................... 7
1.7.Kiến trúc công trình ................................................................................................... 7
Chƣơng 2: LỰA CHỌN GIẢI PHÁP KẾT CẤU ......................................................... 13
2.1. Sơ Bộ phƣơng ỏn kết cấu ........................................................................................ 13
2.2. Tớnh toỏn tải trọng .................................................................................................. 19
Ch-ơng 3: TÍNH TOÁN DẦM ..................................................................................... 46
1.Cơ sở tớnh toỏn ........................................................................................................... 46
1.1 .Vật liệu ................................................................................................................... 46
1.2 .Tính toán cốt thép dọc cho dầm .............................................................................. 47
Ch-ơng 4: TÍNH TOÁN CỘT ................................................................................... 53
1.Vật liệu: ...................................................................................................................... 53
2. Tính toán cốt thép cột : .............................................................................................. 53
3. Chiều dài neo cốt thộp ở nỳt khung ........................................................................... 65
Chƣơng 5: TÍNH TOÁN BẢN SÀN ............................................................................. 67
3.1 Số liệu tớnh toỏn ....................................................................................................... 67
3.2. Xỏc đinh nội lực ..................................................................................................... 68
3.3. Tớnh toỏn cốt thộp ................................................................................................... 70
Ch-ơng 6: TÍNH TOÁN CẦU THANG BỘ ................................................................. 74
1. Chọn vật liệu và kích th-ớc các cấu kiện ................................................................... 74
2.T hiết kế các bộ phận của cầu thang ........................................................................... 74
Chƣơng 7: THIẾT KẾ MểNG ...................................................................................... 82
7.1. Đỏnh giỏ điều kiện điạ chất và chọn giải phỏp múng. ............................................ 82
7.2. Xỏc định chiều sõu chụn đài cọc: ........................................................................... 83
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP TRUNG TÂM ĐẶT MÁY VIETTEL HOÀ LẠC
SVTH: ĐỖ VĂN PHÚC- LỚP: XD1301D
7.3. Lựa chọn kớch thƣớc cọc: ....................................................................................... 84
7.4. Xỏc định sức chịu tải của cỏc loại cọc: ................................................................... 84
7.5.Xỏc định và bố chớ cọc ............................................................................................ 86
7.6. Tớnh toỏn kiểm tra cọc : .......................................................................................... 88
7.7. Tớnh toỏn kiểm tra đài cọc: ..................................................................................... 93
7.8. Kiểm tra tổng thể múng cọc ................................................................................ 101
Ch-ơng 8: THI CễNG PHẦN NGẦM ....................................................................... 107
8.1. Thi cụng cọc ......................................................................................................... 107
8.2. Cụng tỏc đất .......................................................................................................... 121
8.3.Cụng tỏc bờ tụng giằng múng,đài múng ................................................................ 129
Chƣơng 9: THI CễNG PHẦN THÂN CễNG TRèNH .............................................. 146
Giải pháp thi công chung cho phần thân công trình .................................................... 146
9.1. Cụng tỏc vỏn khuụn .................................................................................................. 146
9.2. Biện pháp thi công lắp dựng ván khuôn ................................................................ 162
9.3. Cụng tỏc cốt thộp .................................................................................................. 164
9.4.Cụng tỏc đổ bờ tụng ............................................................................................... 167
9.5. Biện phỏp kĩ thuật phần hoàn thiện ...................................................................... 173
9.6. Lựa chọn cần trục thiết bị xõy dựng ..................................................................... 174
Ch-ơng 10: TỔ CHỨC THI CễNG ............................................................................ 180
10.1.Lập tiến độ thi công ............................................................................................. 180
10.2.Thống kờ khối lƣợng cụng việc phần thõn .......................................................... 182
10.3.Thiết kế tổng mặt bằng xõy dựng ....................................................................... 196
10.4. An toàn lao động và vệ sinh mụi trƣờng ............................................................ 198
Chƣơng 11: LẬP DỰ TOÁN ...................................................................................... 204
11.1 Cơ sở lập dự toỏn : ............................................................................................... 204
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP TRUNG TÂM ĐẶT MÁY VIETTEL HOÀ LẠC
SVTH: ĐỖ VĂN PHÚC- LỚP: XD1301D 1
LỜI CẢM ƠN
Trong sự nghiệp cụng nghiệp hoỏ, hiện đại hoỏ của đất nƣớc, ngành xõy dựng cơ bản
đúng một vai trũ hết sức quan trọng. Cựng với sự phỏt triển mạnh mẽ của mọi lĩnh vực khoa
học và cụng nghệ, ngành xõy dựng cơ bản đó và đang cú những bƣớc tiến đỏng kể. Để đỏp
ứng đƣợc cỏc yờu cầu ngày càng cao của xó hội, chỳng ta cần một nguồn nhõn lực trẻ là cỏc
kỹ sƣ xõy dựng cú đủ phẩm chất và năng lực, tinh thần cống hiến để tiếp bƣớc cỏc thế hệ
đi trƣớc, xõy dựng đất nƣớc ngày càng văn minh và hiện đại hơn.
Sau 5 năm học tập và rốn luyện tại trƣờng Đại Học Dõn Lập Hải Phũng, đồ ỏn
tốt nghiệp này là một dấu ấn quan trọng đỏnh dấu việc một sinh viờn đó hoàn thành
nhiệm vụ của mỡnh trờn ghế giảng đƣờng Đại Học. Trong phạm vi đồ ỏn tốt nghiệp
của mỡnh, em đó cố gắng để trỡnh bày toàn bộ cỏc phần việc thiết kế và thi cụng cụng
trỡnh: “ Trung Tõm đặt mỏy VIETTEL – Hũa Lạc”. Nội dung của đồ ỏn gồm 4 phần:
- Phần 1: Kiến trỳc cụng trỡnh.
- Phần 2: Kết cấu cụng trỡnh.
- Phần 3: Cụng nghệ và tổ chức xõy dựng.
- Phần 4: Dự toỏn phần ngầm của cụng trỡnh
Em xin chõn thành cảm ơn cỏc thầy, cụ trƣờng Đại học Dõn Lập Hải Phũng đó
tận tỡnh giảng dạy, truyền đạt những kiến thức quý giỏ của mỡnh cho em cũng nhƣ cỏc
bạn sinh viờn khỏc trong suốt những năm học qua. Đặc biệt, đồ ỏn tốt nghiệp này cũng
khụng thể hoàn thành nếu khụng cú sự tận tỡnh hƣớng dẫn của thầy
TS.Đoàn Văn Duẩn
THS.Trần Anh Tuấn
GVC-KS.Lƣơng Anh Tuấn đó hỗ trợ và động viờn trong suốt thời gian qua để
em cú thể hoàn thành đồ ỏn ngày hụm nay.
Thụng qua đồ ỏn tốt nghiệp, em mong muốn cú thể hệ thống hoỏ lại toàn bộ
kiến thức đó học cũng nhƣ học hỏi thờm cỏc lý thuyết tớnh toỏn kết cấu và cụng nghệ
thi cụng đang đƣợc ứng dụng cho cỏc cụng trỡnh nhà cao tầng của nƣớc ta hiện nay.
Do khả năng và thời gian hạn chế, đồ ỏn tốt nghiệp này khụng thể trỏnh khỏi những sai
sút. Em rất mong nhận đƣợc sự chỉ dạy và gúp ý của cỏc thầy cụ cũng nhƣ của cỏc bạn
sinh viờn khỏc để cú thể thiết kế đƣợc cỏc cụng trỡnh hoàn thiện hơn sau này.
Hải Phũng, ngày18 thỏng 01 năm 2014.
Sinh viờn
Đỗ Văn Phỳc
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP TRUNG TÂM ĐẶT MÁY VIETTEL HOÀ LẠC
SVTH: ĐỖ VĂN PHÚC- LỚP: XD1301D 2
Phần I
10%
GiảI pháp KIếN TRúC
Giáo viên h-ớng dẫn : ts. đOàN VĂN DUẩN
Sinh viên thực hiện : ĐỖ VĂN PHÚC
Lớp : XD1301D
Mã số SV : 1351040031
Các bản vẽ kèm theo:
1.Mặt bằng tầng 1.
2.Mặt bằng tầng điển hình.
3.Mặt bằng mái.
4.Mặt đứng trục 1-7
5.Mặt đứng bên A - f
6.Mặt cắt + Chi Tiết
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP TRUNG TÂM ĐẶT MÁY VIETTEL HOÀ LẠC
SVTH: ĐỖ VĂN PHÚC- LỚP: XD1301D 3
Chƣơng 1
KIẾN TRÚC
1. 1.Tên công trình,địa điểm xây dựng
1.1.Tên công trình
Tòa nhà đặt máy viettel
1.1.2. Địa điểm
Lô đất b1-1, khu công nghệ cao hòa lạc, huyện thạch thất,
hà nội
Vị trí khu đất:
• H-ớng Đông tiếp giáp hồ Tân Xã;
• H-ớng Tây tiếp giáp đ-ờng C;
• H-ớng Nam tiếp giáp khu nhà làm việc;
• H-ớng Bắc tiếp giáp nhà công nghệ cao;
Lô đất xây dựng có diện tích là 2818(
2m ).
Trung tõm đặt mỏy VIETTEL gồm:
“ Tầng 1 chiều cao tầng là 6(m);
“ Tầng 2,6 chiều cao tầng mỗi tầng là 3.8(m);
“ Tầng kỹ thuật cao 3.8(m);
“ Tầng mái cao 4.5 (m);
“ Tổng toàn bộ chiều cao công trình tính từ cốt tự nhiên là 29.7 (m).
1.2.Cơ sở thiết kế
1.2.1. Điều kiện tự nhiên
1.2.1.1. Địa hình khu vực
Công trình ‚TRUNG TÂM ĐẶT MÁY VIETTEL‛ Lô đất B1-1, khu công nghệ
cao Hòa Lạc, huyện Thạch Thất, Hà Nội. Công trình đ-ợc xây dựng trên khu đất khá
rộng, có điều kiện địa hình t-ơng đối bằng phẳng, rộng rãi thuận tiện cho việc tổ chức
thi công.
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP TRUNG TÂM ĐẶT MÁY VIETTEL HOÀ LẠC
SVTH: ĐỖ VĂN PHÚC- LỚP: XD1301D 4
1.2.1.2. Địa chất thuỷ văn
- Theo kết quả khảo sỏt, đất nền gồm cỏc lớp đất khỏc nhau. Do độ dốc cỏc lớp nhỏ,
chiều dày khỏ đồng đều nờn gần đỳng cú thể xem nền đất tại mọi điểm của cụng trỡnh
cú chiều dày và cấu tạo nhƣ mặt cắt địa chất điển hỡnh.
- Địa tầng đƣợc phõn chia theo thứ tự từ trờn xuống dƣới nhƣ sau:
1. Lớp 1: Sột pha lẫn dăm sạn, màu nõu vàng , trạng thỏi cứng, dày 4m.Trị số
xuyờn tiờu chuẩn SPT là N=30.
'25 47o
2. Lớp 2: Sột - sột pha lẫn dăm sạn, màu nõu đỏ, nõu vàng, bở xốp, trạng thỏi
cứng, dày 4m.Trị số xuyờn tiờu chuẩn SPT là N=5.
'20 06o
3. Lớp 3: Sột pha, màu nõu đỏ, nõu vàng, xỏm xanh, xỏm ghi, trạng thỏi nửa cứng
- cứng, dày 4.6m . Trị số xuyờn tiờu chuẩn SPT là N=15.
'16 17o
4. Lớp 4: Sột pha, màu xỏm vàng, xỏm trắng nõu tớm, trạng thỏi cứng, dày 7.9m.
Trị số xuyờn tiờu chuẩn SPT là N=35.
'23 42o
5. Lớp 5: Sột pha, cú dăm sạn, màu xỏm trắng, xỏm ghi,nõu hồng, nõu tớm, trạng
thỏi cứng, dày 6.3m. Trị số xuyờn tiờu chuẩn SPT là N=100.
'28 33o
6. Lớp 6a:Cỏt sạn màu nõu gụ, nõu hồng, xỏm ghi, đốm trắng phong húa mạnh
7. Lớp 6b: Phong húa nỳt lẻ mạnh, mẫu lấy lờn dạng sỏi cú kớch thƣớc 5,10,15 cm
- Mực nƣớc ngầm ở độ sõu
1.2.1.3. Khớ hậu
Cụng trỡnh nằm trong vựng khớ hậu chung của thành phố Hà Nội.
- Nhiệt độ: Nhiệt độ trung bỡnh năm : 23,50 C.
+ Cao nhất : 38o C
+ Thấp nhất : 9 o C
Nhiệt độ biến đổi theo mựa mang tớnh chất khớ hậu của vựng đồng bằng Bắc Bộ.
- Độ ẩm: + Độ ẩm khụng khớ trung bỡnh hằng năm là 85%.
+ Độ ẩm cao nhất đạt: 90% vào thỏng 3, thỏng 4.
+ Độ ẩm thấp nhất đạt: 50 - 60% vào thỏng 11, thỏng 12
- Lƣợng mƣa trung bỡnh hằng năm: 1526mm.
- Giú: cú 2 hƣớng chủ đạo
+ Mựa hố: hƣớng giú Nam và Đụng Nam.
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP TRUNG TÂM ĐẶT MÁY VIETTEL HOÀ LẠC
SVTH: ĐỖ VĂN PHÚC- LỚP: XD1301D 5
+ Mựa đụng: hƣớng giú Bắc và Đụng Bắc.
1.2.2. Điều kiện xó hội, kỹ thuật
1.2.2.1. Điều kiện xó hội
Tỡnh hỡnh an ninh chớnh trị xung quanh khu vực xõy dựng rất đảm bảo, khụng cú gỡ
gõy ảnh hƣởng tới cụng tỏc tổ chức thi cụng dự ỏn.
1.2.2.2. Điều kiện kỹ thuật
a. Đƣờng giao thụng:
- Khu vực xõy dựng thuộc trung tõm thành phố, đƣờng giao thụng tới cụng trỡnh tƣơng
đối thuận lợi cho cụng tỏc thi cụng và khai thỏc sử dụng cụng trỡnh sau này.
b. Thụng tin liờn lạc:
- Hệ thống thụng tin liờn lạc của thành phố Hà Nội cũng nhƣ của khu vực xõy dựng
cụng trỡnh rất phỏt triển. Do đú việc thụng tin liờn lạc của khu vực xõy dựng cụng trỡnh
rất thuận lợi, dễ dàng.
c. Mặt bằng xõy dựng
Cụng trỡnh xõy dựng trong điều kiện mặt bằng tƣơng đối rộng rói và bằng phẳng.
d. Hệ thống cung cấp điện
- Đƣợc lấy từ mạng điện chung của thành phố.
e. Hệ thống cấp, thoỏt nƣớc
- Cấp nƣớc: Sử dụng hệ thống cung cấp nƣớc của thành phố cho cỏc khu dõn cƣ xung
quanh khu vực xõy dựng cụng trỡnh.
- Thoỏt nƣớc: Hệ thống thoỏt nƣớc của khu vực xõy dựng cụng trỡnh là hệ thống thoỏt
nƣớc của thành phố nờn rất thuận lợi.
f. Nguồn cung cấp vật liệu
- Do khu vực cú hệ thống giao thụng thuận tiện và xung quanh khu vực cú khụng ớt cỏc
nhà mỏy vật liệu xõy dựng nờn việc cung cấp vật liệu xõy dựng rất thuận lợi.
g. Tỡnh hỡnh nhõn lực xõy dựng
- Nhõn lực xõy dựng trờn địa bàn và khu vực lõn cận khỏ đụng đảo, cú tay nghề. Do
vậy đơn vị thi cụng cú thể đỏp ứng đủ số lƣợng nhõn cụng khi cần thiết.
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP TRUNG TÂM ĐẶT MÁY VIETTEL HOÀ LẠC
SVTH: ĐỖ VĂN PHÚC- LỚP: XD1301D 6
1.3.Sự cần thiết phải đầu t- xây dựng
1.3.1. Hiện trạng của khu vực xõy dựng
Cụng trỡnh TếA NHÀ DẶT MÁY VIETTEL đƣợc xõy dựng trờn một khu đất cú
khuụn viờn rộng S= 8000 m2
1.3.3. Nhu cầu phải đầu tƣ xõy dựng
Bộ mặt cỏc đụ thị đang thay đổi hàng ngày, từ hạ tầng cơ sở đến thƣợng tầng kiến
trỳc, củng cố tớnh đỳng đắn và hiệu quả xú hội của cỏc đƣờng lối, chớnh sỏch đổi mới
và khuyến khớch đầu tƣ, trở thành tiền đề cho lý thuyết cỏc đụ thị lớn đƣợc coi là
những tấm gƣơng phản ỏnh sự phỏt triển của Quốc gia.
1.4. Giới hạn của đồ án tốt nghiệp
1.4.1. Mục tiờu, nhiệm vụ của đồ ỏn tốt nghiệp
- Tỡm hiểu kiến trỳc;
- Thiết kế kết cấu;
- Lập biện phỏp kỹ thuật và biện phỏp tổ chức thi cụng.
1.4.2. Phạm vi giải quyết vấn đề đồ ỏn tốt nghiệp
- Phần kiến trỳc: khối lƣợng 10%
- Phần kết cấu: khối lƣợng 45%
- Phần thi cụng: khối lƣợng 45%
1.5.Cấu trúc đồ án tốt nghiệp
Đồ ỏn tốt nghiệp bao gồm :
- Kiến trúc: (chiếm 10%)
Trình bày các giải pháp thiết kế mặt bằng, mặt đứng, quy hoạch, giải pháp kết
cấu. Tính toán các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật, các giải pháp môi tr-ờng, ánh sáng, phòng
cháy, chữa cháy...
- Kết cấu: (chiếm 45%)
+ Thiết kế một kết cấu khung chịu lực điển hình.
+ Tính toán và cấu tạo thang.
+ Tính toán và cấu tạo bản sàn toàn khối.
+ Tính toán và thiết kế nền móng.
- Thi công: (chiếm 35-45%).
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP TRUNG TÂM ĐẶT MÁY VIETTEL HOÀ LẠC
SVTH: ĐỖ VĂN PHÚC- LỚP: XD1301D 7
- Dự toán: (chiếm 5-10%).Căn cứ vào các giải pháp kết cấu, nền móng đã thực
hiện tiến hành lựa chọn và quyết định giải pháp kỹ thuật, tổ chức thi công cho
công trình.
1.6.Quy hoạch tổng mặt bằng
- Thiết kế tổng mặt bằng tuõn thủ cỏc quy định về số tầng, chỉ giới xõy dựng
và chỉ giới đƣờng đỏ, diện tớch xõy dựng do cơ quan cú chức năng lập. Cụng trỡnh đó
đƣợc định hỡnh về hƣớng phỏt triển, cả về quy mụ và chức năng, khụng gian sử dụng.
- Cụng trỡnh nằm trong tổ hợp nhiều cụng trỡnh thuộc dự ỏn trung tõm cụng
nghệ cao VIETTEL đầu tƣ của Tổng cụng ty VIỄN THễNG QUÂN ĐỘI, giao thụng
của cụng trỡnh nối với 2 tuyến đƣờng
- Tũa nhà đƣợc xõy dƣng với mục đớch đặt hờ thống mỏy viễn thụng của
VIETTEL
- Quy hoạch tổng mặt bằng cũng đó tớnh đến cỏc giải phỏp giao thụng nội bộ
cũng nhƣ cõy xanh cảnh quan làm tăng yếu tố mụi sinh, cải thiện mụi trƣờng, giảm bớt
bụi cho khu đất. Khoảng cỏch của cụng trỡnh với cỏc cụng trỡnh lõn cận, đƣờng giao
thụng nội bộ Nhỡn chung, cỏch bố cục tổng mặt bằng là nhằm giải quyết một cỏch tốt
nhất về cơ cấu khụng gian, đƣờng dạo và cảnh quan kiến trỳc, đỏp ứng đầy đủ cỏc yờu
cầu về tiện ớch cụng cộng.
1.7.Kiến trúc công trình
1.7.1. Dõy chuyền cụng năng và cấp cụng trỡnh
1.7.1.1. Cấp cụng trỡnh
- TRUNG TÂM ĐẶT MÁY VIETTEL thuộc loại cụng trỡnh cấp I.
1.7.1.2. Cụng năng cụng trỡnh
- TRUNG TÂM ĐẶT MÁY VIETTEL cho phộp giải phúng khụng gian mặt đất, tiết
kiệm một phần đất xõy dựng cho thủ đụ, gúp phần làm hiện đại thờm bộ mặt thủ đụ.
- Với lối kiến trỳc hiện đại toàn bộ tổ hợp cụng trỡnh bao gồm:
+ Tầng 2-6 : Dựng đạt thiết bị mỏy múc
+ Tầng kỹ thuật lắp đặt cỏc thiết bị kỹ thuật
* Tầng 1
- Tầng 1 cỳ vai trũ tƣơng tự nhƣ bộ mặt của cụng trỡnh. Do đú tầng này cú vị
trớ ƣu tiờn về giải phỏp kiến trỳc. Chiều cao tầng là 6m
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP TRUNG TÂM ĐẶT MÁY VIETTEL HOÀ LẠC
SVTH: ĐỖ VĂN PHÚC- LỚP: XD1301D 8
* Tầng 2 -6
- Chiều cao tầng là 3.8 m
* Tầng 7-mỏi
- Chiều cao tầng là 4.5m
1.7.2. Phƣơng ỏn thiết kế cụng trỡnh
1.7.2.1. Giải phỏp thiết kế kiến trỳc
* Giải phỏp mặt bằng
- Cụng năng chớnh của cụng trỡnh là phục vụ cho nhu cầu phỏt triển cụng
nghiệp viễn thụng . Vỡ vậy mặt bằng cỏc tầng đều đƣợc bố trớ tƣơng tự nhau, dung để
đặt thiết bị mỏy múc, hợp lý để đỏp ứng tối đa cụng năng của cụng trỡnh.
* Giải phỏp mặt đứng
- Giao thụng theo phƣơng đứng gồm 4 thang mỏy và 1 cầu thang bộ.
- Giao thụng theo phƣơng ngang là hệ thống cỏc hành lang bố trớ xung quang
thang mỏy và thang bộ dẫn tới mọi nơi của cụng trỡnh.
* Giải phỏp cấu tạo và mặt cắt
- Cụng trỡnh gồm 7 tầng, trong đú chiều cao tầng điển hỡnh là 3.8m, tầng 1 cú
chiều cao tầng 6m, tầng 2,6 cú chiều cao tầng là 3.8m,tầng 7 cú chiều cao tầng là
4,5m. Tổng chiều cao của cụng trỡnh là 29.7 m. Tầng 1 cú chiều cao tầng lớn với sự bố
trớ ngăn cỏch giữa khụng gian trong nhà và ngoài phố bằng tƣờng xõy 220mm.
1.7.2.2. Hệ thống cấp thoỏt nƣớc
- Hệ thống cấp nƣớc.
Nƣớc từ hệ thống cấp nƣớc chớnh của thành phố đƣợc dẫn vào bể ngầm của
cụng trỡnh. Nƣớc đƣợc bơm lờn mỏi và đƣợc dự trữ tạị bể chứa ở tầng mỏi. Qua hệ
thống bơm dẫn đến đỏp ứng cho nhu cầu sử dụng của cụng trỡnh. Lƣợng nƣớc dự trữ
đƣợc tớnh toỏn đảm bảo nhu cầu sử dụng, cứu hỏa khi cần thiết.
- Hệ thống thoỏt nƣớc
Nƣớc mƣa từ tầng mỏi, trờn ban cụng, lụ gia đƣợc thu qua sờ nụ, cựng với
nƣớc thải thu vào hệ thống đƣờng ống thoỏt đƣa vào bể xử lý và sau khi xử lý cho
thoỏt vào hệ thống ống thoỏt chung của thành phố. Độ dốc thoỏt nƣớc mƣa là 2% phự
hợp với điều kiện núng ẩm, mƣa nhiều ở Việt Nam.
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP TRUNG TÂM ĐẶT MÁY VIETTEL HOÀ LẠC
SVTH: ĐỖ VĂN PHÚC- LỚP: XD1301D 9
1.7.2.3. Hệ thống chiếu sỏng
Cụng trỡnh sử dụng cả 2 biện phỏp chiếu sỏng tự nhiờn và nhõn tạo.
- Chiếu sỏng tự nhiờn:
Tất cả cỏc mặt cụng trỡnh đều cú mặt tiếp xỳc với khụng gian bờn ngoài rất
lớn nờn giải phỏp lấy sỏng tự nhiờn đƣợc thiết kế thụng qua hệ thống cỏc cửa sổ, ban
cụng … Mặt khỏc cụng trỡnh cũng lấy ỏnh sỏng từ trờn đỉnh nhà xuống chiếu sỏng cho
khu vực thang bộ.
- Chiếu sỏng nhõn tạo:
Chiếu sỏng nhõn tạo đƣợc thực hiện qua hệ thống đốn, đảm bảo đỏp ứng đủ
nhu cầu về chiếu sỏng cho cụng trỡnh..
1.7.2.4. Hệ thống điện và thụng tin liờn lạc
- Hệ thống đƣờng dẫn thụng tin liờn lạc đƣợc dẫn vào cụng trỡnh qua hệ thống
ống dẫn ngầm, cỏc đƣờng ống đƣợc hợp khối từ dƣới lờn và tại cỏc tầng theo cỏc
nhỏnh đến