I. Chi tiết gia công
Chi tiết gia công làm từ thép C45 ,có b= 600N/mm
2
, bao gồm nhiều bề
mặt tròn xoay : mặt trụ , mặt côn , mặt đầu .Đay là một chi tiết điển hình ,
kết cấu chi tiết cân dối. Độ chênh lệch đường kính nhỏ. Trên chi tiết gia
công không có đoạn nào có góc profil nhỏ hoặc bằng 0.
II. Chọn loại dao
Chi tiết gia công trên có thể sử dụng dao trụ hay tròn đều được.Song để
đơn giản trong việc thiết kế cũng như tăng độ chính xác cho chi tiết gia
công ta chọn dao tiện định hình lăng trụ
Ưu nhược điểm của dao tiện định hình lăng trụ so với dao tiện định hình
tròn:
- Ưu điểm: Gia công chi tiết đạt độ chính xác cao hơn do chỉ gây ra sai
số 1
- Nhược điểm : khó chế tạo , do mặt sau là mặt kẻ.
Căn cứ vào chiều sâu cắt lớn nhất của chi tiết :
tmax = )
25 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 2124 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đồ án Tính toán thiết kế dao tiện định hình với các thông số sau: Vật liệu gia công : phôi thanh tròn thép C45 có b = 600N/mm 2, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trần Xuân Tôn Lớp CTM3-K50
Đồ án môn học: Thiết kế dao
SV: Trần Xuân Tôn
Lớp CTM3-K50
1
Trần Xuân Tôn Lớp CTM3-K50
Phần I
Dao tiện định hình
Yêu cầu : Tính toán thiết kế dao tiện định hình với các thông số sau:
2
Vật liệu gia công : phôi thanh tròn thép C45 có b = 600N/mm
Ø43
Ø50 Ø45 Ø38 Ø40
I. Chi tiết gia công
2
Chi tiết gia công làm từ thép C45 ,có b= 600N/mm , bao gồm nhiều bề
mặt tròn xoay : mặt trụ , mặt côn , mặt đầu .Đay là một chi tiết điển hình ,
kết cấu chi tiết cân dối. Độ chênh lệch đường kính nhỏ. Trên chi tiết gia
công không có đoạn nào có góc profil nhỏ hoặc bằng 0.
II. Chọn loại dao
Chi tiết gia công trên có thể sử dụng dao trụ hay tròn đều được.Song để
đơn giản trong việc thiết kế cũng như tăng độ chính xác cho chi tiết gia
công ta chọn dao tiện định hình lăng trụ
Ưu nhược điểm của dao tiện định hình lăng trụ so với dao tiện định hình
tròn:
- Ưu điểm: Gia công chi tiết đạt độ chính xác cao hơn do chỉ gây ra sai
số 1
- Nhược điểm : khó chế tạo , do mặt sau là mặt kẻ.
Căn cứ vào chiều sâu cắt lớn nhất của chi tiết :
d max d min 45 38
tmax = 3.5(mm)
2 2
Dựa vào bảng 3.2a – kết cấu và kích thước của dao tiện định hình lăng trụ
Ta có kích thước cơ bản của dao:
Cỡ tmax Phần cắt Phần kẹp
dao B H E A F r d M
1 3.5 9 75 4 15 7 0.5 4 21,31
III. Chọn cách gá dao:
2
Trần Xuân Tôn Lớp CTM3-K50
Dao được chọn theo cách gá thẳng
Vì profile của chi tiết không có đoạn nào có góc sau quá bé hoặc bằng 0 ,
và profile của chi tiết có đoạn đối xứng
IV. Chọn thông số hình học của dao
2
Vật liệu gia công là thép có b = 600N/mm
Tra bảng 3.4 : góc trước = 20- 25 , chọn = 25
Góc sau đối với dao lăng trụ = 12-15, chọn = 12
V. Tính toán dao tiện định hình lăng trụ gá thẳng.
Công thức tính toán
A
sin k ; A r1 sin
rk
Ck rk cos
B r1 cos
k Ck B
H k k cos
ở đây : r1 – bán kính chi tiết tại điểm cơ sở
rk – bán kính chi tiết tại điểm tính toán
, - góc trước , góc sau tại điểm cơ sở
k – góc trước tại điểm tính toán
3
Trần Xuân Tôn Lớp CTM3-K50
C
k
B
A
5
4
3
2
1
6
7
8
4
Trần Xuân Tôn Lớp CTM3-K50
- Chọn điểm cơ sở : điểm cơ sở được chọn phải là ngang tâm chi tiết nhất
hay xa chuẩn kẹp của dao nhất .Do đó chọn điểm 1 làm điểm cơ sở.
- Tính toán tại các điểm
Điểm 1 : r1 = r = 19 (mm), 1 = = 25 , 1 = = 12
A = r x sin1 = 19 x sin25 = 8,0297 (mm)
sin1 = sin25 = 0,4226
C1 = r1 x cos1 = 19 x cos25 = 17,2198 (mm)
1 = h1 = 0
Điểm 2 và điểm 5 : r2 = r5 = r1 = 19 (mm) , 2 = 5= 1 = 25 , 2 = 7= 1 =
12
sin2 = sin1 = sin25 = 0,4226
C2 = C5 = C1 = 17,2198 (mm)
2 = 5= 1 = 0 , h2 = h7 = h1 = 0
Điểm 3 : r3 = 20 (mm)
A 8,0297 o o
sin3 = 0,4015 3 23 40
r3 20
C3 = r3 x cos3 = 20 cos2340 = 18,3179 (mm)
B = C1 = 17,2198 (mm)
3 = C3 – B = 18,3179 – 17,2198 = 1,0981 (mm)
h3 = 3 cos ( + ) = 1,0981 cos (12 + 25) = 0,8770 (mm)
Điểm 4 : r4 = r3 = 20 (mm)
sin4 = sin3 = 0,4015
C4 = C3 = 18,3179 (mm)
4 = 3 = 1,0981 (mm)
h4 = h3 = 0,8770 (mm)
Điểm 6: r6 = 22,5 (mm)
A 8,0297 o o
sin6 = 0,3569 6 20 55
r5 22,5
C6 = r6 cos6 = 22,5 cos2055 = 21,0173 (mm)
6 = C6 – B = 21,0173 – 17,2198 = 3,7975 (mm)
h6 = 6 cos ( + ) = 3,7975 cos37 = 3,0328 (mm)
Điểm 7 : r7 = r6 = 22,5 (mm)
7 = 6 = 2055
C7 = C6 = 21,0173 (mm)
7 = 6 = 3,7975 (mm)
h7 = h6 = 3,0328 (mm)
Điểm 8 : r8 = 21,5 (mm)
A 8,0297 o o
sin8 = 0,37359 8 21 55
r8 21,5
C8 = r8 cos8 = 21,5 cos2155 = 19,9461 (mm)
5
Trần Xuân Tôn Lớp CTM3-K50
8 = C8 – B = 19,9461 – 17,2198 = 2,7263 (mm)
h6 = 8 cos ( + ) = 2,7263 cos37 = 2,1773 (mm)
Bảng kết quả tinh toán profin dụng cụ
rk sink k Ck k hk lk
t.số
Điểm
1 19 0,4226 25 17,2198 0 0 18
2 19 0,4226 25 17,2198 0 0 12
3 20 0,4015 2340 18,3179 1,0981 0,8770 8
4 20 0,4015 2340 18,3179 1,0981 0,8770 0
5 19 0,4226 25 17,2198 0 0 1
6 22,5 0,3569 2055 21,0173 3,7975 3,0328 24
7 22,5 0,3569 2055 21,0173 3,7975 3,0328 32
8 21,5 0,37359 2155 19,9461 2,7263 2,1773 33
4
2° ±
15'
1,0981
3,7975 2,7263
8
12
5'
±1
43° 18
24
32
33 1
Porfile của dao trong tiết diện mặt trước
6
Trần Xuân Tôn Lớp CTM3-K50
49°
0,8770
2.1773
3,0328
8
12
°
49
18
24
32
33 1
Profile của dao trong tiết diện vuông góc với mặt sau
VI. Phần phụ của profin dụng cụ :
Phần phụ của dụng cụ dùng để vát mép và chuẩn bị cho nguyên công cắt
đứt .
Kích thước của phần phụ như trên hình vẽ :
7
Trần Xuân Tôn Lớp CTM3-K50
g lc
a
b
c f
d
= 45; 1 = 45
a = 1(mm)
f : chiều rộng vát mép của chi tiết , chọn f = 1 (mm)
g : chiều rộng lưỡi dao cắt đứt , chọn g = 2 (mm)
b = 1 (mm)
c = 3 (mm)
d =(c-g)tg1+ 23 = (4-2)tg45 + 2 = 4(mm)
Chiều dài của dao : ld = lc + a + b + d +g = 34 + 1+1 + 4 + 2 = 42 ( mm)
Điều kiện kỹ thuật:
Vật liệu làm dao : P18
Độ cứng vững sau nhiệt luyện : HRC = 63-65
Độ nhẵn mặt trước mặt sau : Ra = 0,63 – 0,38 (89 )
8
Trần Xuân Tôn Lớp CTM3-K50
Sai lệch góc :
= 2515’
= 1 = 451
Các kích thước không mài có Rz 20 (mm) (5)
Kích thước và kết cấu của dao như hình vẽ :
0
,3
2 '
5
1
±
°
7
3
3
6
,
0
75
14
42
9
5 10
0,
R
,5
0
R
Ø 0.5
4
-0,1 0,63
4 6 0,63 '
5
0 1
° ±
±
1 7 °
5
' 0
15 6
-0,02 0
,63 21,31 ,63
0
Phần 2
Thiết kế dao phay định hình
Tính toán thiết kế dao phay định hình > 0 để gia công chi tiết theo hình
vẽ.
2
Vật liệu chi tiết gia công 40X có b = 650 N/mm .
Tính toán thiết kế dao phay định hình > 0 để gia công chi tiết theo hình
vẽ.
2
Vật liệu chi tiết gia công 40X có b = 650 N/mm .
Tính các điểm trên cung AC (hình vẽ dưới)
9
Trần Xuân Tôn Lớp CTM3-K50
C
O B
i
l'i h'ci
R e i
1 14
8
10
hci
10 A
30
Xét tam giác vuông OAB
sinAOB = AB/OB = hmax/R = 14/18 =0,778 = OAB = 513
Vậy chia cung AC thành các cung Ai ứng với các góc i = 9 , 18 ,27
,36,45
Tương ứng với các chiều cao hci
Từ hình vẽ ta tính được :
hci = 14 – hci = 14- Rsini = 14- 18sini
Xét OAi
Áp dụng định lý cos
OA2 + Oi2 – Ai2 = 2OA.Oi.cos( -i)
2 2
Ai = 2R .[1- cos( -i)] Ai R 2.1 cos( i )
Trong tam giác vuông Aei : Áp dụng định lý Pitago
2 2 '2 '2 2 2 ' 2 2
Ai hci li li Ai hci li 2R 1 cos i hci
Bảng kết quả tính toán hi
Điểm i hci l'i
50 9 11,1842 6,4602
60 18 8,4377 5,8013
70 27 5,8282 4,7207
80 36 3,4199 3,2451
90 45 1,2721 1,4110
BC = R – OB = R –R.cos = 18. (1-cos513) = 6,6844 (mm)
lA = lC – BC = 30 – 6,6844 = 23,3156 (mm)
1.Phân tích chi tiết và chọn dao.
10
Trần Xuân Tôn Lớp CTM3-K50
Chi tiết thuộc dạng rãnh có profile phức tạp bao gồm các đoạn thẳng và
cung tròn.Vì vậy ta chọn dao phay hớt lưng , là loại dao phổ biến để gia
công các chi tiết định hình.Với dạng profile phức tạp như vậy ta chỉ hớt
lưng một lần , tức là không mài lại mặt sau khi đã nhiệt luyện . Để giảm lực
cắt ta chế tạo dao có góc trước > 0. Vì chiều cao lớn nhất hmax = 14 (mm)
, chiều rộng rãnh l = 30 (mm), ta nhận thấy kết cấu của lưỡi cắt đủ cứng
vững do đó ta chế tạo dao có rãnh thoát phoi thẳng
Vậy để gia công chi tiết này ta chế tạo dao là dao phay định hình hớt lưng
một lần , có góc trước dương , rãnh thoát phoi thẳng.
2.Tính toán profile của dao trong tiết diện chiều trục.
Xác định các thông số :
Theo bảng 2-V
Vật liệu chi tiết gia công : thép 40X
2
Có b = 650 N/mm
Chọn = 10 ( ứng với dao cắt tinh)
Góc sau = 12
Chiều cao lớn nhất của profile chi tiết hmax = 14 (mm)
Tra bảng 9-V , bán kính đỉnh dao R = 60 (mm) D= 120 (mm) >100(mm)
Do do dó ta phải làm răng chắp(răng hàn)
Vì hmax = 14 (mm) , h1 = 10 (mm) , chênh lệch nhau không nhiều lên ta
làm răng chắp có rãnh thẳng.
Tran bảng 11-V ta được
Đường kính dao D= 140 (mm)
Lượng hớt lưng K = 7,5 (mm) , r = 1,5(mm)
Chiều cao rãnh thoát phoi H = hmax + (12 ) +K +r Lấy H = 29 (mm)
Sơ đồ tính:
11
Trần Xuân Tôn Lớp CTM3-K50
i
R R i
profile chi ti?t profile dao
2 ‹
R
1 ‹ 18
hi
i i io 14
id
i'
O 4 ‹ 3 ‹
hci
hdi
10
30
o
Điểm id trên profile của dao được xác định như sau: từ điểm i nằm trên
profile chi tiết kẻ đường thẳng sang cắt mặt đáy tại i nằm trong phương
hướng kính của dao .Vẽ vòng tròn bán kính Ri = R – hci . Vòng tròn này cắt
vết mặt trước tại điểm i . Đường hớt lưng qua điểm i sẽ cắt phương hướng
kính qua đỉnh dao (3) ở điểm i’ .Từ i’ kẻ đường thẳng chiếu sang hình cạnh
. Các điểm id trên hình cạnh nằm trên profile dao trong phương hướng kính.
Chiều cao profile của dao tại diểm bất kỳ kí hiệu là hdi :
hdi = hci - hi
Nếu K là lượng giảm của bán kính vecto của đường cong hớt lưng
2
Acsimet sau khi tham số i biến thiên một một góc răng là i = thì hi
Z
cũng là lượng giảm tương ứng của vecto sau khi tham số góc biến thiên
một lượng tương ứng là i góc i được tính như sau:
ro = R.sin = Ri . sin(i + )
R R
sin(i ) sin i arcsin sin
Ri Ri
Và có các tỷ lệ tương ứng để xác định hi
12
Trần Xuân Tôn Lớp CTM3-K50
K h KZ K.Z R
i h h h arcsin sin
2 i 2 i di ci 2 R h
Z i ci
K : lượng hớt lưng
Z : số răng dao phay
Theo bảng 11-V : K = 7,5
Số răng Z = (1,82,2)D/H =( 8,410,27)
Vậy chọn Z = 10 răng
Vì profile của chi tiết có đoạn cung tròn nên profile của dao cũng có đoạn
cung tròn.Nếu xác định profile đoạn đó như các đoạn khác thì để đảm bảo
độ chính xác yêu cầu cần phải tính toán số lượng điểm đủ lớn trên cung đó
như vậy khối lượng tính toán rất nặng nề .Để đơn gian ta thay cung tròn đó
bằng cung tròn đi qua 7 điểm 2o, 5o,6o, 7o, 8o ,90 , 30 theo thứ tự chiều cao
giảm dần.
Chiều cao của dao trong tiết diện chiều trục:
7,5.10 70 o
hd1 10 arcsin sin15 15 9,4635
2 70 10
7,5.10 70 o
hd 2 14 arcsin sin15 15 13,1935
2 70 14
hd 3 hd 4 0
7,5.10 70 o
hd 5 11,1842 arcsin sin15 15 10,5715
2 70 11,1842
7,5.10 70 o
hd 6 8,4377 arcsin sin15 15 7,9970
2 70 8,4377
7,5.10 70 o
hd 7 5,8282 arcsin sin15 15 5,5367
2 70 5,8282
7,5.10 70 o
hd 8 3,4199 arcsin sin15 15 3,2553
2 70 3,4199
7,5.10 70 o
hd9 1,2721 arcsin sin15 15 1,2129
2 70 1,2721
Chiều rộng li của các điểm trên profile chi tiết
l1 = 0
l2 = 30
l3 = 23,3156
l4 = 10
’
l5 = l3 + l 5 = 23,3156 + 6,4602 =29,7758
’
l6 = l3 + l 6 = 23,3156 + 5,8013 =29,1169
’
l7 = l3 + l 7 = 23,3156 + 4,7207 =28,0363
’
l8 = l3 + l 8= 23,3156 + 3,2451 =26,5607
’
l9 = l3 + l 9 = 23,3156 + 1,4110 =24,7266
13
Trần Xuân Tôn Lớp CTM3-K50
Điểm hci hdi li
10 10 9,4635 0
20 14 13,1935 30
30 0 0 23,3156
40 0 0 10
50 11,1842 10,5715 29,7758
60 8,4377 7,9970 29,1169
70 5,8282 5,5367 28,0363
80 3,4199 3,2553 26,5607
90 1,2721 1,2129 24,7266
13,4419
10.7647
9,6340
8.1384
5.6316
10
23,3156
3.3095
24,7266 1.2326
26,5607
28,0363
29,1169
29,7758
30.0000
Profile dao trong tiết diện chiều trục
14
Trần Xuân Tôn Lớp CTM3-K50
3. Tính toán profile của dao ở mặt trước.
Sơ đồ tính :
R sin R h R
i i ci
Ta có id sinarcsin sin
sin sin R hci
ro
R2
R1
K
R Ri
i
profile chi ti?t
2 2o
1 10 R18
profile dao
i ic
o o
3 ‹ 3 ‹
id
id
70 10 70
sin arcsin sin15 15 10,4155
1
sin15 70 10
70 14 70
sin arcsin sin15 15 14,6265
2
sin15 70 14
3 4 0
70 11,1842 70
5 sinarcsin sin15 15 11,6589
sin15 70 11,1842
70 8,4377 70
6 sinarcsin sin15 15 8,7788
sin15 70 8,4377
70 5,8282 70
7 sinarcsin sin15 15 6,0536
sin15 70 5,8282
70 3,4199 70
8 sinarcsin sin15 15 3,5471
sin15 70 3,4199
70 1,2721 70
9 sinarcsin sin15 15 1,3179
sin15 70 1,2721
15
Trần Xuân Tôn Lớp CTM3-K50
Bảng kết quả tính toán chiều cao của profile dao ở mặt trước
Điểm hci i li
10 10 10,4155 0
20 14 14,6265 30
30 0 0 23,3156
40 0 0 10
50 11,1842 11,6589 29,7758
60 8,4377 8,7788 29,1169
70 5,8282 6,0536 28,0363
80 3,4199 3,5471 26,5607
90 1,2721 1,3179 24,7266
14.2839
11.3975
10.1860
8.5898
10
23,3156
5.9280
1.2922 3.4759
24,7266
26,5607
28,0366
29,1169
29,7758
30,0000
Profile cua dao trong tiết diện mặt trước
Yêu cầu kỹ thuật
Vật liệu răng dao P18 , độ cứng HRC = 6365
Thân dao : thép 45X
Độ đảo hướng kính của lưỡi cắt không quá 0,04
Độ đảo mặt đầu không quá 0,03
Độ hướng tâm của mặt trước không quá 0,09
Profile theo mặt trước được kiểm tra bằng dưỡng
Răng dao lắp vào rãnh hàn theo chế độ A/T1
Chiều dày mối hàn không quá 0,02
Kết cấu cùa dao phay hớt lưng
16
Trần Xuân Tôn Lớp CTM3-K50
35 ‹
7,5
45 ‹
R
1
,
5
1
R
1
0,32
10+0,1
+0.3
7
02 +0,62
+0, 8
0 ?
O4
O60 O80
43,5
1 O140
1
R
32?
Phần 3
Thiết kế dao phay đĩa modul
17
Trần Xuân Tôn Lớp CTM3-K50
Đề bài : Tính toán thiết kế dao phay đĩa modul để gia công bánh rang trụ
răng thẳng theo thông số sau:
2
Vật liệu làm bánh răng : thép 40X có b = 650N/mm
Bánh răng có modul m = 3,5 (mm) ; số răng gia công Z= 38
Chọn bộ 8 dao ,số hiệu dao là N6 , có số răng trong khoảng 35-54 răng
1. Xác định các thông số hình học của bánh răng
Tính cho số răng nhỏ nhất trong bộ
Góc ăn khớp trên vòng tròn chia : = 20
Bước răng t = m 3,143,5 10,99(mm)
mZ 3,5 35
Bán kính vòng chia: r 61,25(mm)
c 2 2
m 3,5
Chiều dày răng : S 5,50 (mm)
2 2
Bán kính vòng tròn lăn : rl = rc = 61,25 (mm)
Đường kính đỉnh răng : da = dc + 2m = 122,5 + 2 x 3,5 = 129,5 (mm)
Đường kính chân răng : df = dc – 2,5m = 122,5- 2,5 x 3,5=113,75(mm)
Đường kính vòng tròn cơ sở : do = dccos = 122,5.cos20 = 115,11(mm)
2.Tính toán pofile thân khai của lưỡi cắt
y y1
xmax
x
Sc
C
M(x,y)
x
ymax Mc
x
c
B
c
y
O1 x1
rc x
Rx ro c
Ra rf
O x
Trong đó
Ra – bán kính đỉnh răng
Rx – bán kính tại điểm M
18
Trần Xuân Tôn Lớp CTM3-K50
rc – bán kính vòng tròn chia
ro – bán kính vòng tròn cơ sở
rf – bán kính chân răng
Profile của dao bao gồm 2 đoạn :
Đoạn làm việc là đoạn thân khai CB
Đoạn không làm việc:là đoạn đoạn cong chuyển tiếp thuộc khe hở chân
răng BO1
Tính profile đoạn làm việc :
Nguyên lí hình thành đường thân khai của vòng tròn cơ sở như sau (hình vẽ
dưới )
Cho đường thăng Bx lăn không trượt trên vòng tròn cơ sở bán kính ro .
x
x
A rx
x
ro
x
O
B
Ban đầu điểm x trùng với điểm A –điểm x sẽ vạch nên đường cong Ax .
Đường cong Ax được gọi là đường thân khai vòng tròn cơ sở bán kính ro.
Góc x là góc áp lực của đường thân khai Ax (góc giữa tiếp tuyến với
đường thân khai tại điểm x đó và bán kính rx )
Góc x là góc thân khai – góc giữa bán kính rx và bán kính tại điểm gốc của
đường thân khai 0A
Vậy để tạo hình lưỡi cắt thân khai ta cho điểm M chuyển động theo phương
trình đường thân khai trong khoảng ra Rx ro .Việc xác định profile lưỡi
cắt chính là việc xác định tập hợp tọa độ của tất cả các điểm Mi trên lưỡi
cắt.
19
Trần Xuân Tôn Lớp CTM3-K50
Đặt hệ trục tọa độ xOy mà gốc O trùng với tâm bánh răng .Tại một điểm
M(x,y) bất kì nằm trên profile với bán kính Rx xác định profile chính là tìm
tọa độ của điểm M
x = Rx . sinx =Rx . sin(o + x )
y = Rx . cosx = Rx .cos(o + x )
x = invx = tgx - x
Sc .m
o = c-invc ; c
2rc 2.2.rc
m.z .m
Thay rc = ta được
2 c m.Z 2.Z
2.2.
2
Do đó o = inv ; inv inv
2Z c o x 2.Z c x
ro ro
cos x x arccos
Rx Rx
Trong đó Z – số bánh răng gia công
c – góc ăn khớp bánh răng trên vòng chia ( bánh răng tiêu chuẩn
c = 20)
r r
o o
x tgarccos arccos
Rx Rx
Vậy ta có
r r
o o
x Rx sin tg c c tgarccos arccos
2.Z Rx Rx
ro ro
y Rx cos tg c c tgarccos arccos
2.Z R R
x x
Với c = 20 ; Z = 35 ; ro = 57,56 (mm)
Điểm 1 : Rx = 57,56
20. 57,56 57,56
x 57,56sin tg20 tg arccos arccos 1,72539
1 o
2.35 180 57,56 57,56
20 . 57,56 57,56
y 57,56cos tg20 tg arccos arccos 57,53413
1 o
2.35 180 57,56 57,56
Điểm 2 : Rx = 58
20. 57,56 57,56
x 58sin tg20 tg arccos arccos 1,77500
2 o
2.35 180 58 58
20 . 57,56 57,56
y 58cos tg20 tg arccos arccos 57,97283
2 o
2.35 180 58 58
Điểm 3 : Rx = 58,5
20
Trần Xuân Tôn Lớp CTM3-K50
20. 57,56 57,56
x 58,5sin tg20 tg arccos arccos 1,86783
3 o
2.35 180 58,5 58,5
20. 57,56 57,56
y 58,5cos tg20 tg arccos arccos 58,47017
3 o
2.35 180 58,5 58,5
Điểm 4 : Rx = 59
20 . 57,56 57,56
x 59sin tg20 tg arccos arccos 1,98623
4 o
2.35 180 59 59
20 . 57,56 57,56
y 59cos tg20 tg arccos arccos 58,96656
4 o
2.35 180 59 59
Điểm 5 : Rx = 59,5
20 . 57,56 57,56
x 59,5sin tg20 tg arccos arccos 2,125503
5 o
2.35 180 59,5 59,5
20. 57,56 57,56
y 59,5cos tg20 tg arccos arccos 59,46202
5 o
2.35 180 59,5 59,5
Điểm 6 : Rx = 60
20. 57,56 57,56
x 60sin tg20 tg arccos arccos 2,28309
6 o
2.35 180 60 60
20 . 57,56 57,56
y 60cos tg20 tg arccos arccos 59,95655
6 o
2.35 180 60 60
Điểm 7 : Rx = 60,5
20. 57,56 57,56
x 60,5sin tg20 tg arccos arccos 2,45734
7 o
2.35 180 60,5 60,5
20. 57,56 57,56
y 60,5cos tg20 tg arccos arccos 60,45007
7 o
2.35 180 60,5 60,5
Điểm 8 : Rx = 61
20. 57,56 57,56
x 61sin tg20 tg arccos arccos 2,64705
8 o
2.35 180 61 61
20 . 57,56 57,56
y 61cos tg20 tg arccos arccos 60,94254
8 o
2.35 180 61 61
Điểm 9 : Rx = 61,5
21
Trần Xuân Tôn Lớp CTM3-K50
20. 57,56 57,56
x 61sin tg20 tg arccos arccos 2,85133
9 o
2.35 180 61,5 61,5
20 . 57,56 57,56
y 61cos