Nhu cầu trao đổi thông tin là nhu cầu thiết yếu trong cuộc sống xã hội, trong xã hội
hiện đại ngày nay đòi hỏi thông tin cần trao đổi vềmọi lĩnh vực phải đảm bảo các yếu tố
nhưtốc độnhanh chóng, tiện lợi và độchính xác cao. Với nhu cầu nhưvậy, ngày nay
thông tin di động đã trởthành một ngành công nghiệp viễn thông phát triển nhanh và mang
lại nhiều lợi nhuận nhất cho các nhà khai thác. Sựphát triển của thịtrường viễn thông di
động đã thúc đẩy mạnh mẽviệc nghiên cứu và triển khai các hệthống thông tin di động
mới trong tương lai. Hệthống di động thếhệhai, với GSM là những ví dụ điển hình đã
phát triển mạnh mẽ ởnhiều quốc gia. Tuy nhiên, thịtrường viễn thông càng mởrộng càng
thểhiện rõ những hạn chếvềdung lượng và băng thông của các hệthống thông tin di động
thếhệhai. Sựra đời của hệthống di động thếhệba (3G) là một tất yếu, theo hướng cung
cấp các dịch vụ đa phương tiện nhằm đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng và đa dạng của
người sửdụng.
Trong đềtài của mình, em xin giới thiệu vềhệthống thông tin di động thếhệba với
công nghệWCDMA. Công nghệWCDMA là công nghệCDMA băng rộng đa truy nhập
phân chia theo maõ. Trong đồán “Tổng quan hệthống thông tin di động 3G công nghệ
WCDMA & triển khai mạng 3G WCDMA của Viettel”của mình em trình bày một cái
nhìn tổng quan vềmạng 3G sửdụng công nghệWCDMA và tiển khai tại mạng 3G tại
Viettel, cụthểgồm có 4 chương nhưsau:
- Chương 1: Tổng quan hệthống thông tin di động 3G công nghệWCDMA.
- Chương 2: Cấu trúc mạng 3G WCDMA.
- Chương 3: Kỹthuật cơbản của mạng 3G WCDMA.
- Chương 4: Triển khai mạng 3G WCDMA của Viettel.
106 trang |
Chia sẻ: tuandn | Lượt xem: 3315 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đồ án Tổng quan hệ thống thông tin di động 3G công nghệ WCDMA và triển khai mạng 3G WCDMA của Viettel, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Lời nói đầu
GVHD: Th.S Võ Trường Sơn Trang 1 SVTH: Nguyễn Văn Sáu
LỜI NÓI ĐẦU
Nhu cầu trao đổi thông tin là nhu cầu thiết yếu trong cuộc sống xã hội, trong xã hội
hiện đại ngày nay đòi hỏi thông tin cần trao đổi về mọi lĩnh vực phải đảm bảo các yếu tố
như tốc độ nhanh chóng, tiện lợi và độ chính xác cao. Với nhu cầu như vậy, ngày nay
thông tin di động đã trở thành một ngành công nghiệp viễn thông phát triển nhanh và mang
lại nhiều lợi nhuận nhất cho các nhà khai thác. Sự phát triển của thị trường viễn thông di
động đã thúc đẩy mạnh mẽ việc nghiên cứu và triển khai các hệ thống thông tin di động
mới trong tương lai. Hệ thống di động thế hệ hai, với GSM là những ví dụ điển hình đã
phát triển mạnh mẽ ở nhiều quốc gia. Tuy nhiên, thị trường viễn thông càng mở rộng càng
thể hiện rõ những hạn chế về dung lượng và băng thông của các hệ thống thông tin di động
thế hệ hai. Sự ra đời của hệ thống di động thế hệ ba (3G) là một tất yếu, theo hướng cung
cấp các dịch vụ đa phương tiện nhằm đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng và đa dạng của
người sử dụng.
Trong đề tài của mình, em xin giới thiệu về hệ thống thông tin di động thế hệ ba với
công nghệ WCDMA. Công nghệ WCDMA là công nghệ CDMA băng rộng đa truy nhập
phân chia theo maõ. Trong đồ án “Tổng quan hệ thống thông tin di động 3G công nghệ
WCDMA & triển khai mạng 3G WCDMA của Viettel” của mình em trình bày một cái
nhìn tổng quan về mạng 3G sử dụng công nghệ WCDMA và tiển khai tại mạng 3G tại
Viettel, cụ thể gồm có 4 chương như sau:
9 Chương 1: Tổng quan hệ thống thông tin di động 3G công nghệ WCDMA.
9 Chương 2: Cấu trúc mạng 3G WCDMA.
9 Chương 3: Kỹ thuật cơ bản của mạng 3G WCDMA.
9 Chương 4: Triển khai mạng 3G WCDMA của Viettel.
Trong đề tài của mình, em đã cố gắng trình bày thật cô đọng những vấn đề về công
nghệ WCDMA. Tuy nhiên, do kiến thức cũng như tài liệu có hạn nên không thể tránh khỏi
những sai sót, cũng như còn nhiều vấn đề chưa được giải quyết thỏa đáng. Em rất mong
nhận được sự chỉ bảo của các thầy cô giáo, sự góp ý và phê bình của các bạn.
Trong thời gian hoàn thành đồ án em đã nhận được sự giúp đỡ tận tình của thầy Th.S
Võ Trường Sơn, sự chỉ bảo ân cần của các thầy cô giáo trong khoa Điện – Điện tử. Em xin
chân thành cảm ơn!
TP.Hồ Chí Minh tháng 05/2010
Sinh viên
Nguyễn Văn Sáu
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Mục lục
GVHD: Th.S Võ Trường Sơn Trang 2 SVTH: Nguyễn Văn Sáu
MỤC LỤC
LỜI NÓI ĐẦU ....................................................................................................................... 1
MỤC LỤC ............................................................................................................................. 2
DANH MỤC THUẬT NGỮ VÀ VIẾT TẮT ....................................................................... 5
DANH MỤC BẢNG BIỂU VÀ HÌNH VẼ ......................................................................... 10
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG THÔNG TIN DI ĐỘNG 3G ..................... 13
1.1. Giới thiệu chung ................................................................................................... 13
1.1.1. Mở đầu ...................................................................................................... 13
1.1.2. Giới thiệu về công nghệ 3G ...................................................................... 14
1.2. Lịch sử phát triển của hệ thống thông tin di động 3G WCDMA ......................... 15
1.2.1. Lịch trình nghiên cứu phát triển hệ thống thông tin di động thế hệ ba. .... 15
1.2.2. Sơ lược quá trình phát triển của hệ thống thông tin di động đến thế hệ 3 16
1.3. Cơ sở xây dựng hệ thống 3G WCDMA ............................................................... 17
1.3.1 Các tiêu chuẩn ............................................................................................ 17
1.3.2 Các phiên bản của 3G WCDMA ............................................................... 18
1.4. Lộ trình phát triển hệ thống thông tin di động từ 3G lên 4G ............................... 19
1.4.1. Giới thiệu về hệ thống thông tin di động 4G. ........................................... 19
1.4.2. Mô hình mạng 4G. .................................................................................... 19
1.4.3. Các yêu cầu đối với mạng 4G ................................................................... 21
1.4.4. Lộ trình phát triển lên 4G .......................................................................... 24
CHƯƠNG 2:CẤU TRÚC MẠNG WCDMA ...................................................................... 25
2.1. Kiến trúc tổng quát ............................................................................................... 25
2.1.1. Kiến trúc chung mạng 3G WCDMA ........................................................ 25
2.1.2. Cấu hình địa lý của mạng 3G WCDMA ................................................... 29
2.1.3. Các giao diện mở cơ bản của UMTS: ....................................................... 32
2.2. Mạng truy nhập vô tuyến UTRAN ....................................................................... 33
2.2.1. Trạm gốc (Node B) ................................................................................... 33
2.2.2. Khối điều khiển mạng vô tuyến RNC ....................................................... 34
2.3. Mạng trục .............................................................................................................. 34
2.3.1. Trung tâm chuyển mạch di động MSC ..................................................... 34
2.3.2. MSC cổng (GMSC) .................................................................................. 34
2.3.3. Nốt hỗ trợ phục vụ GPRS (SGSN) ........................................................... 34
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Mục lục
GVHD: Th.S Võ Trường Sơn Trang 3 SVTH: Nguyễn Văn Sáu
2.3.4. Nốt hỗ trợ cổng GPRS (GGSN) ................................................................ 34
2.3.5. Bộ đang ký định vị thường trú HLR ......................................................... 34
2.3.6. Bộ đăng ký định vị tạm trú VLR .............................................................. 35
2.3.7. Bộ đăng ký nhận dạng thiết bị EIR ........................................................... 35
2.3.8. Trung tâm nhận thực AuC ........................................................................ 35
2.3.9. Mạng trục IP .............................................................................................. 35
CHƯƠNG 3: KỸ THUẬT CỦA MẠNG 3G WCDMA ..................................................... 36
3.1. Các kỹ thuật cơ bản trong mạng 3G WCDMA .................................................... 36
3.1.1. Kỹ thuật trải phổ và đa truy nhập theo mã ................................................ 36
3.1.2. Giao diện vô tuyến của 3G WCDMA ....................................................... 39
3.1.3. Truy nhập gói tốc độ cao (HSPA) ............................................................. 52
3.2. Thiết lập cuộc gọi của 3G WCDMA .................................................................... 58
3.3. Chuyển giao của 3G WCDMA ............................................................................. 60
3.3.1. Khái quát về chuyển giao trong các hệ thống thông tin di động. ............. 60
3.3.2. Chuyển giao trong cùng tần số. ................................................................. 64
3.3.3. Chuyển giao giữa các hệ thống WCDMA và GSM. ................................. 78
3.3.4. Chuyển giao giữa các tần số trong WCDMA. .......................................... 80
3.4. Điều khiển công suất của mạng 3G WCDMA ..................................................... 81
3.4.1. Điều khiển công suất vòng kín đường lên ................................................ 82
3.4.2. Điều khiển công suất vòng kín đường xuống ........................................... 83
3.5. Dịch vụ và chất lượng dịch vụ mạng 3G WCDMA ............................................. 84
3.5.1. Phân loại dịch vụ ....................................................................................... 85
3.5.2. Các dịch vụ cơ sở ...................................................................................... 85
3.5.3. Các dịch vụ mạng UMTS.......................................................................... 88
3.5.4. Chất lượng dịch vụ (QoS) của UMTS ...................................................... 89
CHƯƠNG 4: TRIỂN KHAI MẠNG 3G WCDMA CỦA VIETTEL ................................. 90
4.1. Giới thiệu sơ lược về hệ thống GSM của Viettel ................................................. 90
4.2. Triển khai 3G của Viettel. .................................................................................... 95
4.2.1. Sự dịch chuyển từ GSM sang 3G. ............................................................. 95
4.2.2. Node B của Viettel. ................................................................................... 97
4.2.3. Một số dịch vụ 3G Viettel cung cấp. ........................................................ 99
KẾT LUẬN........................................................................................................................ 102
HƯỚNG PHÁT TRIỂN CỦA ĐỀ TÀI ............................................................................. 102
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Mục lục
GVHD: Th.S Võ Trường Sơn Trang 4 SVTH: Nguyễn Văn Sáu
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN ............................................................... 103
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN ĐỌC DUYỆT ................................................................ 104
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO .......................................................................... 105
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Thuật ngữ và viết tắt
GVHD: Th.S Võ Trường Sơn Trang 5 SVTH: Nguyễn Văn Sáu
THUẬT NGỮ VÀ VIẾT TẮT
Ký hiệu Tiếng Anh Giải thích
1G First Generation Hệ thống thông tin di động thế hệ thứ 1
2G Second Generation Hệ thống thông tin di động thế hệ thứ 2
3G Third Generation Hệ thống thông tin di động thế hệ thứ 3
3GPP Third Generation
Partnership Project
Dự án hợp tác thông tin di động thế hệ thứ 3
A
APICH Auxilialy Pilot Channel Kênh hoa tiêu phụ
ATM Asynchronous Tranfer Mode Kiểu truyền dẫn bất đồng bộ
AuC Authentication Centre Trung tâm nhận thực
B
BCCH Broadcast Control Channel Kênh điều khiển quảng bá
BCH Broadcast Channel Kênh quảng bá
BER Bit Error Rate Tỷ lệ lỗi Bit
BMC Broadcast/Multicast Control Điều khiển quảng bá
BS Base Station Trạm gốc
BSS Base Station System Phân hệ trạm gốc
BTS Base Transceiver Station Trạm thu phát vô tuyến
C
CCCH Common Cotrol Channel Kênh điều khiển chung
CCPCH Common Control Physical
Channel
Kênh vật lý điều khiển chung
CLPC Closed Loop Power Control Điều khiển công suất vòng kín
CM Communication Managerment Quản lý thông tin
CN Core Network Mạng lõi
COMC Communication Control Điều khiển thông tin
CPCH Common Packet Channel Kênh gói chung
CS
CPICH Common Pilot Channel Kênh hoa tiêu chung
CRNC Controlling Radio Network Bộ điều khiển mạng truy nhập vô tuyến
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Thuật ngữ và viết tắt
GVHD: Th.S Võ Trường Sơn Trang 6 SVTH: Nguyễn Văn Sáu
Controller
CTCH Common Traffic Channel Kênh lưu lượng chung
D
DCCH Dedicated Control Channel Kênh điều khiển dành riêng
DCH Dedicated Channel Kênh dành riêng
DPCH Dedicated Physical Channel Kênh vật lý dành riêng đường xuống
DPCCH Dedicated Phy Control Chanel Kênh vật lý điều khiển dành riêng
DPDCH Dedicated Phy Data Channel Kênh vật lý dữ liệu dành riêng
DRNC Drift Radio Network Controller Bộ điều khiển mạng vô tuyến
DTCH Dedicated Traffic Channel Kênh lưu lượng dành riêng
E
EACH Enhanced Access Channel Kênh truy nhập tăng cường
EDGE Enhanced Data Rate For Tốc độ Bit tăng cường cho hệ thống
GSM Evolution GSM
EGPRS Enhanced GPRS GPRS mở rộng
EIR Equipment Identity Centre Trung tâm nhận thực thiết bị
F
FACH Forward Access Channel Kênh truy nhập đường xuống
FBI Feedback Information Thông tin phản hồi
FCCH Frequency Correction Chanel Kênh hiệu chỉnh tần số
FCH Fundamental Channel Kênh cơ sở
FDD Frequency Division Duplex Đa truy nhập phân chia theo tần số
FER Frame Error Rate Tỷ lệ lỗi khung
G
GGSN Gateway GPRS Support Mode Nút hổ trợ cổng GPRS
GMSC Gateway MSC MSC cổng
GPRS General Packet Radio Service Dịch vụ vô tuyến gói chung
GPS Global Positioning System Hệ thống định vị toàn cầu
GSM Global System for Mobile Hệ thống thông tin di động toàn cầu
Communications
H
HLR Home Location Register Thanh ghi định vị thướng trú
HSCSD Hight Speed Circuit Switched Chuyển mạch kênh dữ liệu tốc độ cao
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Thuật ngữ và viết tắt
GVHD: Th.S Võ Trường Sơn Trang 7 SVTH: Nguyễn Văn Sáu
Data
I
ID Identifier Nhận dạng
IETF Internet Enginer Task Group Nhóm kỹ sư đặc trách về Internet
IMT-2000 International Mobile Tiêu chuẩn viễn thông di động quốc tế
Communication 2000 2000
ITU International Hiệp hội viễn thông quốc tế
Telecommunication Union
ISDN Intergated Services Digital Ne Mạng số liệu đa dịch vụ
L
L1 Radio Physical Layer Lớp vật lý
L2 Radio Data Link Layer Lớp liên kết dữ liệu
L3 Radio Network Layer Lớp mạng
M
MAC Medium Access Control Truy nhập môi trường vật lý
MAP Mobile Application Part Phần ứng dụng di động
ME Mobile Equipment Thiết bị di động
MEHO Mobile Evaluated Handover Chuyển giao quyết định bởi máy
MGW Media Gateway Cổng phương tiện
MM Mobility Management Quản lý di động
MS Mobile Station Trạm di động
MSC Mobile Switching Center Trung tâm chuyển mạch di động
MTP Message Transfer Part Phần chuyển giao bản tin
MTP3 Message Transfer Part Level3 Lớp 3 phần chuyển giao bản tin
MUD Multi-User Detection Phát hiện nhiều người sử dụng
N
NBAP Node B Application Part Phần ứng dụng nút B
NEHO Network Evaluated Handover Chuyển giao quyết định bởi mạng
NMS Network Management System Phân hệ quản lý mạng
O
O&M Operation and Management Khai thác và bảo dưỡng
OCCCH ODMA Common Control Kênh điều khiển chung cho ODMA
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Thuật ngữ và viết tắt
GVHD: Th.S Võ Trường Sơn Trang 8 SVTH: Nguyễn Văn Sáu
Channel
ODCCH ODMA Dedicated Control Kênh điều khiển riêng cho ODMA
Channel
ODMA Opportunity Driven Multiple Đa truy nhập theo cơ hội
Access
ODTCH ODMA Dedicated Traffic Kênh lưu lượng dành riêng cho ODMA
Channel
OLPC Open Loop Power Control Điều khiển công suất vòng hở
P
PC Power Control Điều khiển công suất
PCCH Paging Control Channel Kênh điều khiển tìm gọi
PCH Paging Channel Kênh tìm gọi
PCPCH Physical Common Packet Kênh gói chung vật lý
PDCP Packet Data Covergence Pro Giao thức hội tụ gói số liệu
PDSCH Physical Downlink Shared Kênh chia xẻ đường xuống vật lý
Channel
PDU Packet Data Unit Đơn vị số liệu gói
PICH Page Indicator Channel Kênh chỉ thị tìm gọi
PLMN Public Land Mobile Network Mạng di động mặt đất công cộng
PPP Point to Point Protocal Thủ tục điểm - điểm
PRACH Physical Random Access Kênh truy nhập ngẫu nhiên vật lý
Channel
PS Packet Switched Chuyển mạch gói
PSTN Public Switched Telephone Mạng điện thoại chuyển mạch công
Network cộng
Q
QoS Quality of Service Chất lượng dịch vụ
R
RAB Radio Access Bearer Kênh mang truy nhập vô tuyến
RACH Random Access Channel Kênh truy nhập ngẫu nhiên
RANAP Radio Access Network App.P Phần ứng dụng của mạng truy nhập
RB Radio Bearer Kênh mang vô tuyến
RLC Radio Link Control Điều khiển liên kết vô tuyến
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Thuật ngữ và viết tắt
GVHD: Th.S Võ Trường Sơn Trang 9 SVTH: Nguyễn Văn Sáu
RNC Radio Network Controller Bộ điều khiển mạng vô tuyến
RNS Radio Network Subsystem Phân hệ mạng vô tuyến
RNSAP Ra.Net.Sub.App.Part Phần ứng dụng phân hệ mạng vô tuyến
RRC Radio Resource Control Điều khiển tài nguyên vô tuyến
RRM Radio Resource Management Quản lý tài nguyên vô tuyến
S
SCCH Synchronous Control Channel Kênh đồng bộ
SCH Synchronous Channel Kênh bổ sung
SDU Service Data Unit Đơn vị số liệu dịch vụ
SGSN Serving GPRS Support Mode Nút phục vụ GPRS
SHCCH Shared Channel Control Kênh điều khiển phân chia
SIR Signal to Interference Ratio Tỷ số tín hiệu trên nhiễu
SM Short Message Bản tin ngắn
SRNC Serving RNC RNC phục vụ
SSCF Service Specific Chức năng phối hợp dịch vụ đặc thù
Co-ordination Function
T
TDD Time Division Duplex Đa truy nhập phân chia theo thời gian
TFCI Transport Format Bộ chỉ thị kết hợp khuôn dạng truyền
Combination Indicator dẫn
TPC Transmit Power Command Lệnh điều khiển công suất
U
UE User Equipment Thiết bị người dùng
UL Uplink Đường lên
UMTS Universal Mobile Hệ thống viễn thông di động toàn cầu
Telecommunication System
UTRAN Universal Terrestrial Radio Mạng truy nhập vô tuyến mặt đất toàn
Access Network cầu
V
VLR Vistor Location Registor Thanh ghi định vị tạm trú
W
WCDMA Wideband Code Division Đa truy nhập theo mã băng rộng
Multiple Access
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Bảng biểu và hình vẽ
GVHD: Th.S Võ Trường Sơn Trang 10 SVTH: Nguyễn Văn Sáu
BẢNG BIỂU
Bảng 3.1. Thí dụ bộ tám mã trực giao ................................................................................. 37
Bảng 3.2. Thí dụ nhân hai mã giống nhau trong bảng 1 được một .................................... 38
Bảng 3.3. Thí dụ nhân hai mã khác nhau trong bảng 1 được một mã mới trong tập 8 mã 38
Bảng 3.4. Các thông số lớp vật lý W-CDMA ....................................................................... 42
Bảng 3.5: Phân bổ băng tần trên toàn cầu. ......................................................................... 43
Bảng 3.6. Cấp phát tần số 3G tại Việt Nam ....................................................................... 44
Bảng 3.7: Chuyển đổi giữa các kênh truyền tải và các kênh vật lý ..................................... 50
Bảng 3.8: Các thông số tốc độ đỉnh R6 HSPA .................................................................... 52
Bảng 3.9: Phân loại các dịch vụ .......................................................................................... 85
Bảng 3.10: Tổng kết các loại QoS ....................................................................................... 89
HÌNH VẼ
Hình 1.1: Lịch trình nghiên cứu và đưa mạng WCDMA vào khai thác .............................. 15
Hình 1.2: Tổng kết quá trình phát triển của thông tin di động thế hệ 1 đến thế hệ 3 ......... 16
Hình 1.3: Mô hình cấu trúc mạng 4G ................................................................................. 20
Hình 1.4: Sự kết hợp các mạng khác nhau .......................................................................... 21
Hình 1.5: Người dùng ở các mạng khác nhau có thể truy nhập vào hệ thống ................... 22
Hình 1.6: Tính di động của mạng ....................................................................................... 23
Hình 1.7. Lộ trình phát triển các công nghệ thông tin di động lên 4G ............................... 24
Hình 2.1: Kiến trúc tổng quát của một mạng di động kết hợp cả CS và PS ....................... 25
Hình 2.2: Chuyển mạch kênh (CS) và chuyển mạch gói (PS). ............................................ 27
Hình 2.3: Đóng bao và tháo bao cho gói IP trong quá trình truyền tunnel ........................ 28
Hình 2.4: Thiết lập kết nối tunnel trong chuyển mạch tunnel ............................................. 29
Hình 2.5: Phân chia mạng thành các vùng phục vụ của MSC/VLR và SGSN .................... 30
Hình 2.6: Phân chia vùng phục vụ của MSC/VLR và SGSN thành LA và RA .................... 30
Hình 2.7: Phân chia LA và RA ............................................................................................ 31
Hình 2.8: Các kiểu mẫu ô .................................................................................................... 31
Hình 2.9: Các khái niệ