Trong quá trình phát triển và hội nhập quốc tế, dưới sự lãnh đạo và quan tâm sâu sắc của Đảng và Nhà nước cộng với sự nổ lực vượt bậc của lãnh đạo địa phương, Đà Nẵng đã có một mức tăng trưởng kinh tế cao. Khu đô thị đã được quy hoạch nâng cấp và mở rộng, hệ thống cơ sở hạ tầng kỹ thuật được đầu tư đồng bộ, kịp thời để đáp ứng với sự phát triển của một đô thị-đô thị loại một và dần dần khẳng định là một trung tâm kinh tế, chính trị, văn hóa xã hội trọng điểm của miền Trung.
Đóng góp vào sự tăng trưởng đó, giáo dục là một ngành rất quan trọng, nó là nền tảng vững chắc để phát triển kinh tế, xã hội của mỗi quốc gia.Vì vậy, Trường Dạy Nghề Chất Lượng Cao Đà Nẵng được xây dựng để đào tạo công nhân có tay nghề cao đáp ứng nhu cầu về nhân lực, để thúc đẩy nhanh quá trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá cho Đà Nẵng cũng như cho đất nước.
55 trang |
Chia sẻ: tuandn | Lượt xem: 2617 | Lượt tải: 4
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đồ án Trường dạy nghề 99 Tô Hiến Thành - Thành phố Đà Nẵng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHẦN III
(60%)
Nhiệm vụ :
- Dự toán sàn tầng 3
- Lập biện pháp thi công BTCT toàn khối cột dầm sàn tầng 3.
- Lập tiến độ kế hoạch thi công phần thân và tầng mái.
- Thiết kế tổng mặt bằng thi công công trường giai đoạn
thi công phần thân.
CHƯƠNG 1 : DỰ TOÁN
THUYẾT MINH DỰ TOÁN
CÔNG TRÌNH : TRƯỜNG DẠY NGHỂ ĐÀ NẴNG
HẠNG MỤC : SÀN TẦNG 3
ĐỊA ĐIỂM : THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
SỞ LẬP DỰ TOÁN:
1. Khối lượng:
- Căn cứ vào Hồ sơ thiết kế kỹ thuật: ‘ Trường dạy nghề Đà Nẵng ’.
2. Định mức:
- Dựa vào định mức dự toán xây dựng công trình số 24/2005 QĐ - BXD ngày 29/07/2005 của Bộ xây dựng
3. Đơn giá:
- Lấy theo Đơn giá Xây dựng cơ bản theo Quyết định số 89/2006/QĐ-UBND của UBND Thành phố Đà Nẵng.
- Giá vật liệu: Lấy theo Bảng báo giá vật liệu tháng 02/2009 của Sở Xây dựng Quảng Ngãi theo Thông tư số :177/SXD - KHKTTĐ ngày 09/03/2009.
- Nhân công: Áp dụng bản hướng dẫn 449/XDCB của Bộ xây dựng ban hành ngày 06/05/1994 và được điều chỉnh theo thông tư số 09/2008/TT-BXD ngày 17/04/2008.
- Giá ca máy: Áp dụng quyết định số 85/2006/QĐ-UBND ngày 27/09/2006 của UBND thành phố Đà Nẵng.
- Giá thiết kế: Căn cứ Quyết định số 12/2002/QĐ-BXD ngày 20/07/2001 ban hành về việc áp dụng định mức chi phí thiết kế xây dựng cơ bản.
4. Các tỷ lệ phí được áp dụng như sau:
- Thuế giá trị gia tăng được điều chỉnh theo thông tư số 120/2003/TT-BTC ngày 12/12/2003 của Bộ tài chính.
- Chi phí bảo hiểm công trình lấy theo quyết định số 663-TC/QĐ-TCHN ngày 24/06/1995 của Bộ tài chính.
- Chi phí quản lý dự án lấy theo Thông tư số 09/2008-TT-BXD ngày 17/04/2008.
- Chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán, chi phí kiểm toán lấy theo Thông tư số 09/2008-TT-BXD ngày 17/04/2008.
- Điều chỉnh dự toán xây dựng công trình theo chế độ tiền lương mới thực hiện theo hướng dẫn tại các Thông tư số 05/2009/TT-BXD ngày 15/04/2009 của Bộ xây dựng , áp dụng từ ngày 01/01/2009.
BẢNG DỰ TOÁN HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH
CÔNG TRÌNH : TRƯỜNG DẠY NGHỀ
HANG MỤC : SÀN TẦNG 3
STT
Mã số.Định mức
Tên công tác / Diễn giải khối lượng
Đơn vị
Số.CK
Kích thước
Khối lượng
Dài
Rộng
Cao
1
AF.32244
Bê tông sản xuất qua dây chuyền trạm trộn tại hiện trường hoặc thương phẩm, đổ bằng cần cầu, bê tông cột, tiết diện cột >0,1 m2, cao <=16m, mác 250
m3
43,74
CỘT
54
0,5
0,45
3,6
2
AF.22324
Bê tông sản xuất qua dây chuyền trạm trộn tại hiện trường hoặc thương phẩm, đổ bằng cần cẩu, đá 1x2, bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, cao <=1 6m, mác 250
m3
355,499
DẦM TRỤC 1,2,3,6",7,8,9
7
33
0,3
0,6
DẦM TRỤC 4,6
2
20
0,3
0,6
DẦM TRỤC 5
1
22
0,3
0,6
DẦM TRỤC A,B,C,D
4
52
0,3
0,6
DẦM TRỤC E,F
2
30
0,3
0,6
DẦM BO
1
126
0,2
0,6
CẦU THANG BỘ
4
3,8
1,7
0,1
2
3,8
1,4
0,1
SÀN
1
33
10,85
0,13
1
21
18,9
0,13
1
33
32,25
0,13
BAN CÔNG
1
89
1,6
0,08
TRỪ CẦU THANG BỘ
-6,46
TRỪ CẦU THANG MÁY
-2,47
3
AF.61422
Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cột, trụ, đường kính <=18 mm, cột, trụ cao <=16 m
tấn
0,7436
1
44
0,017
4
AF.61522
Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính <=18 mm, ở độ cao <=16 m
tấn
23,032
1
115
0,2
5
AF.61711
Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép sàn mái, cao <=16 m, đường kính <=10 mm
tấn
4,845
1
194
0,025
6
AF.61822
Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cầu thang, đường kính >10 mm, cao <=16 m
tấn
1
3,8
0,04
0,1536
7
AF.82111
Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn kim loại, ván khuôn tường, cột vuông, cột chữ nhật, xà dầm, giằng, cao <=16 m
100m2
12,3856
CỘT
54
3,6
1,9
0,01
DẦM TRỤC 1,2,3,6",7,8,9
7
33
1,24
0,01
DẦM TRỤC 4,6
2
20
1,24
0,01
DẦM TRỤC 5
1
22
1,24
0,01
DẦM TRỤC A,B,C,D
4
52
1,24
0,01
DẦM TRỤC E,F
2
30
1,24
0,01
DẦM BO
1
126
1,14
0,01
CẦU THANG BỘ
4
3,8
1,7
0,01
2
3,8
1,4
0,01
8
AF.82311
Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn kim loại, ván khuôn sàn mái, cao <=16 m
100m2
1.937,73
SÀN
1
33
10,85
1
21
18,9
1
33
32,25
BAN CÔNG
1
89
1,6
TRỪ CẦU THANG BỘ
-6,46
TRỪ CẦU THANG MÁY
-2,47
0,01
9
AE.11224
Xây đá hộc, xây tường thẳng, chiều dầy 2 m, vữa XM mác 75
m3
1
116
1,6
0,01
203,5104
TRUC 1,2
2
30
0,2
3,4
TRỪ CỬA
-12
1,2
0,2
2,6
-8
1,8
0,2
1,7
TRỤC 3
1
12
0,2
3,4
TRỪ CỬA
-2
0,8
0,2
2,2
TRỤC 4,5
2
6
0,2
3,4
TRỤC 6
1
11
0,2
3,3
TRỪ CỬA
-1
1,2
0,2
2,6
-1
1,6
0,2
2,7
TRỤC 6*
1
13
0,2
3,4
TRỪ CỬA
-4
1,8
0,2
1,7
TRỤC 7
1
25
0,2
3,4
TRỪ CỬA
-1
1,2
0,2
2,2
TRỤC 8
1
25
0,2
3,4
TRỪ CỬA
-2
1,2
0,2
2,6
-2
1,6
0,2
1,7
TRỤC 9
1
31
0,2
3,4
-3
1,2
0,2
2,2
TRỤC A
1
6,8
0,2
3,4
1
18
0,2
3,4
1
20
0,2
3,4
TRỪ CỬA
-3
1,2
0,2
2,6
-2
0,8
0,2
2,2
-4
2,2
0,2
1,7
-2
1,6
0,2
1,7
TRỤC B
1
18
0,2
3,4
1
14
0,2
3,4
TRỪ CỬA
-5
1,2
0,2
2,6
-3
2,2
0,2
1,7
-2
1,6
0,2
1,7
TRỤC C
1
9,8
0,2
3,4
1
13
0,2
3,4
TRỪ CỬA
-5
1,2
0,2
2,6
-3
2,2
0,2
1,7
-2
1,6
0,2
1,7
TRỤC D
1
7,1
0,2
3,4
1
16
0,2
3,4
1
17
0,2
3,4
TRỪ CỬA
-10
1
0,2
1,2
-3
1,2
0,2
2,6
-3
1,6
0,2
1,7
TRỤC E
1
7,1
0,2
3,4
TRỪ CỬA
-1
1,2
0,2
2,6
-2
1,6
0,2
1,7
TRỤC F
4
7,1
0,2
3,4
TƯỜNG KHU VỆ SINH
1
6,5
0,1
2,2
13
1,2
0,1
2,2
-12
0,8
0,1
2
10
AK.21124
Trát tường ngoài, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75
m2
2.045,98
TRUC 1,2
4
30
3,4
TRỪ CỬA
-24
1,2
2,6
-16
1,8
1,7
TRỤC 3
2
12
3,4
TRỪ CỬA
-4
0,8
2,2
TRỤC 4,5
4
6
3,4
TRỤC 6
2
11
3,3
TRỪ CỬA
-2
1,2
2,6
-2
1,6
2,7
TRỤC 6*
2
13
3,4
TRỪ CỬA
-8
1,8
1,7
TRỤC 7
2
25
3,4
TRỪ CỬA
-2
1,2
2,2
TRỤC 8
2
25
3,4
TRỪ CỬA
-4
1,2
2,6
-4
1,6
1,7
TRỤC 9
2
31
3,4
-6
1,2
2,2
TRỤC A
2
6,8
3,4
2
18
3,4
2
20
3,4
TRỪ CỬA
-6
1,2
2,6
-4
0,8
2,2
-8
2,2
1,7
-4
1,6
1,7
TRỤC B
2
18
3,4
2
14
3,4
TRỪ CỬA
-10
1,2
2,6
-6
2,2
1,7
-4
1,6
1,7
TRỤC C
2
9,8
3,4
2
13
3,4
TRỪ CỬA
-10
1,2
2,6
-6
2,2
1,7
-4
1,6
1,7
TRỤC D
2
7,1
3,4
2
16
3,4
2
17
3,4
TRỪ CỬA
-20
1
1,2
-6
1,2
2,6
-6
1,6
1,7
TRỤC E
2
7,1
3,4
TRỪ CỬA
-2
1,2
2,6
-4
1,6
1,7
TRỤC F
8
7,1
3,4
TƯỜNG KHU VỆ SINH
2
6,5
2,2
26
1,2
2,2
-24
0,8
2
11
AK.23114
Trát xà dầm, vữa XM mác 75
m2
771,6568
DẦM TRỤC 1,2,3,6",7,8,9
7
33
1,24
DẦM TRỤC 4,6
2
20
1,24
DẦM TRỤC 5
1
22
1,24
DẦM TRỤC A,B,C,D
4
52
1,24
DẦM TRỤC E,F
2
30
1,24
DẦM BO
1
126
1,14
TRỪ CHO DIỆN TÍCH DẦM GIAO VỚI SÀN
-61,2
12
AK.22124
Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75
m2
341,25
Diện trát cột bằng diện tích ván khuôn cột
341,25
13
AK.23214
Trát trần, vữa XM mác 75
m2
1.584,14
Diện trát trần bằng diện tích ván khuôn trần
1.584,14
14
AK.51250
Lát nền, sàn bằng gạch 400x400mm
m2
1.589,57
1
12
34,75
1
20
19,8
1
24
34,75
2
12
TRỪ CHO Ô VỆ SINH
-1
6,6
6,6
TRỬ CHO Ô THANG MÁY
-1
2,2
6,6
TRỬ CHO Ô THANG BỘ
-1
3,9
6,6
15
AK.84112
Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn Super, 1 nước lót, 2 nước phủ
m2
596,13
Diện tích sơn bằng diện tích trát
596
HAO PHÍ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY CHO CÁC CÔNG TÁC XÂY DỰNG
CÔNG TRÌNH : TRƯỜNG DẠY NGHỀ
HẠNG MỤC : SÀN TẦNG 3
STT
Mã hiệu
Tên công tác / vật tư
Đơn vị
Khối lượng
Khối lượng hao phí
Vật liệu
Nhân công
Máy
1
AF.32244
Bê tông sản xuất qua dây chuyền trạm trộn tại hiện trường hoặc thương phẩm, đổ bằng cần cầu, bê tông cột, tiết diện cột >0,1 m2, cao <=16m, mác 250
m3
43,74
a.) Vật liệu
A24.0421
Gỗ ván cầu công tác
m3
0,8748
A24.0054
Đinh
kg
2,0995
A24.0056
Đinh đỉa
cái
15,3965
A24.0797
Xi măng PC30
kg
19.356,70
A24.0180
Cát vàng
m3
20,2446
A24.0008
Đá 1x2
m3
35,872
A24.0524
Nước
lít
8.790,43
A24.05361
Phụ gia dẻo hoá
kg
967,835
Z999
Vật liệu khác
%
b.) Nhân công
N24.0008
Nhân công 3,5/7
công
145,6542
c.) Máy thi công
M24.0092
Xe bơm BT, tự hành 50m3/h
ca
1,4434
M24.0020
Đầm dùi 1,5 KW
ca
8,748
M999
Máy khác
%
2
AF.22310
Bê tông sản xuất qua dây chuyền trạm trộn tại hiện trường hoặc thương phẩm, đổ bằng cần cẩu, đá 1x2, bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, cao <=1 6m, mác 250
m3
355,499
a.) Vật liệu
A24.0797
Xi măng PC30
kg
158.143,73
A24.0180
Cát vàng
m3
151,2204
A24.0008
Đá 1x2
m3
312,6436
A24.0524
Nước
lít
71.055,36
Z999
Vật liệu khác
%
b.) Nhân công
N24.0008
Nhân công 3,5/7
công
1.052,28
c.) Máy thi công
M24.0037
Cần trục bánh xích 10T
ca
14,22
M24.0020
Đầm dùi 1,5 KW
ca
63,9898
M24.0261
Vận thăng lồng 3T
ca
14,22
M999
Máy khác
%
3
AF.61422
Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cột, trụ, đường kính <=18 mm, cột, trụ cao <=16 m
tấn
0,7436
a.) Vật liệu
A24.0739
Thép tròn D<=18mm
kg
758,472
A24.0293
Dây thép
kg
10,6186
A24.0543
Que hàn
kg
3,5842
b.) Nhân công
N24.0008
Nhân công 3,5/7
công
7,5773
c.) Máy thi công
M24.0129
Máy hàn 23 KW
ca
0,8626
M24.0117
Máy cắt uốn cắt thép 5KW
ca
0,238
M24.0195
Máy vận thăng 0,8T
ca
0,0297
M999
Máy khác
%
4
AF.61522
Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính <=18 mm, ở độ cao <=16 m
tấn
23,032
a.) Vật liệu
A24.0739
Thép tròn D<=18mm
kg
23.492,64
A24.0293
Dây thép
kg
328,897
A24.0543
Que hàn
kg
108,2504
b.) Nhân công
N24.0008
Nhân công 3,5/7
công
239,7631
c.) Máy thi công
M24.0129
Máy hàn 23 KW
ca
26,0953
M24.0117
Máy cắt uốn cắt thép 5KW
ca
7,3702
M24.0195
Máy vận thăng 0,8T
ca
0,9213
M999
Máy khác
%
5
AF.61711
Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép sàn mái, cao <=16 m, đường kính <=10 mm
tấn
4,845
a.) Vật liệu
A24.0738
Thép tròn D<=10mm
kg
4.869,23
A24.0293
Dây thép
kg
103,7799
b.) Nhân công
N24.0008
Nhân công 3,5/7
công
70,8824
c.) Máy thi công
M24.0117
Máy cắt uốn cắt thép 5KW
ca
1,938
M999
Máy khác
%
6
AF.61822
Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cầu thang, đường kính >10 mm, cao <=16 m
tấn
0,1536
a.) Vật liệu
A24.0740
Thép tròn D>10mm
kg
156,672
A24.0293
Dây thép
kg
2,1934
A24.0543
Que hàn
kg
0,7092
b.) Nhân công
N24.0008
Nhân công 3,5/7
công
2,2472
c.) Máy thi công
M24.0129
Máy hàn 23 KW
ca
0,1725
M24.0117
Máy cắt uốn cắt thép 5KW
ca
0,0492
M24.0195
Máy vận thăng 0,8T
ca
0,0061
M999
Máy khác
%
7
AF.82111
Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn kim loại, ván khuôn tường, cột vuông, cột chữ nhật, xà dầm, giằng, cao <=16 m
100m2
12,3856
a.) Vật liệu
A24.0726
Thép tấm
kg
641,6979
A24.0712
Thép hình
kg
604,9127
A24.0406
Gỗ chống
m3
6,1433
A24.0543
Que hàn
kg
69,3594
Z999
Vật liệu khác
%
b.) Nhân công
N24.0010
Nhân công 4,0/7
công
474,1208
c.) Máy thi công
M24.0129
Máy hàn 23 KW
ca
18,5784
M24.0259
Vận thăng 0,8T
ca
3,0964
M999
Máy khác
%
8
AF.82311
Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn kim loại, ván khuôn sàn mái, cao <=16 m
100m2
1.937,73
a.) Vật liệu
A24.0726
Thép tấm
kg
100.393,55
A24.0712
Thép hình
kg
78.865,42
A24.0406
Gỗ chống
m3
1.294,40
A24.0543
Que hàn
kg
10.657,49
Z999
Vật liệu khác
%
b.) Nhân công
N24.0010
Nhân công 4,0/7
công
62.976,07
c.) Máy thi công
M24.0129
Máy hàn 23 KW
ca
2.906,59
M24.0259
Vận thăng 0,8T
ca
484,431
M999
Máy khác
%
9
AE.11224
Xây đá hộc, xây tường thẳng, chiều dầy 2 m, vữa XM mác 75
m3
203,5104
a.) Vật liệu
A24.0031
Đá hộc
m3
244,2125
A24.0010
Đá 4x6
m3
11,6001
A24.0797
Xi măng PC30
kg
25.302,98
A24.0180
Cát vàng
m3
95,7313
A24.0524
Nước
lít
22.223,34
Z999
Vật liệu khác
%
b.) Nhân công
N24.0008
Nhân công 3,5/7
công
508,776
10
AK.21124
Trát tường ngoài, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75
m2
2.045,98
a.) Vật liệu
A24.0797
Xi măng PC30
kg
12.522,79
A24.0175
Cát mịn ML=0,7-1,4
m3
36,5207
A24.0524
Nước
lít
9.043,23
Z999
Vật liệu khác
%
b.) Nhân công
N24.0010
Nhân công 4,0/7
công
531,9548
c.) Máy thi công
M24.0194
Máy trộn vữa 80l
ca
6,1379
M999
Máy khác
%
11
AK.23114
Trát xà dầm, vữa XM mác 75
m2
771,6568
a.) Vật liệu
A24.0797
Xi măng PC30
kg
5.000,89
A24.0175
Cát mịn ML=0,7-1,4
m3
14,5843
A24.0524
Nước
lít
3.611,35
Z999
Vật liệu khác
%
b.) Nhân công
N24.0010
Nhân công 4,0/7
công
270,0799
c.) Máy thi công
M24.0194
Máy trộn vữa 80l
ca
2,315
M999
Máy khác
%
12
AK.22124
Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75
m2
341,25
a.) Vật liệu
A24.0797
Xi măng PC30
kg
2.211,55
A24.0175
Cát mịn ML=0,7-1,4
m3
6,4496
A24.0524
Nước
lít
1.597,05
Z999
Vật liệu khác
%
b.) Nhân công
N24.0010
Nhân công 4,0/7
công
177,45
c.) Máy thi công
M24.0194
Máy trộn vữa 80l
ca
1,0238
M999
Máy khác
%
13
AK.23214
Trát trần, vữa XM mác 75
m2
1.584,14
a.) Vật liệu
A24.0797
Xi măng PC30
kg
10.266,37
A24.0175
Cát mịn ML=0,7-1,4
m3
29,9402
A24.0524
Nước
lít
7.413,78
Z999
Vật liệu khác
%
b.) Nhân công
N24.0010
Nhân công 4,0/7
công
792,07
c.) Máy thi công
M24.0194
Máy trộn vữa 80l
ca
4,7524
M999
Máy khác
%
14
AK.51250
Lát nền, sàn bằng gạch 400x400mm
m2
1.589,57
a.) Vật liệu
A24.0372
Gạch 400x400
m2
1.597,52
A24.0797
Xi măng PC30
kg
13.989,41
A24.0798
Xi măng trắng
kg
190,7484
A24.0176
Cát mịn ML=1,5-2,0
m3
43,3158
A24.0524
Nước
lít
10.332,21
Z999
Vật liệu khác
%
b.) Nhân công
N24.0010
Nhân công 4,0/7
công
238,4355
c.) Máy thi công
M24.0109
Máy cắt gạch đá 1,7KW
ca
55,635
15
AK.84112
Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn Super, 1 nước lót, 2 nước phủ
m2
596,13
a.) Vật liệu
A24.0599
Sơn lót Super ATa
kg
74,5163
A24.0609
Sơn phủ Super Ata mịn
kg
69,7472
Z999
Vật liệu khác
%
b.) Nhân công
N24.0008
Nhân công 3,5/7
công
35,7678
BẢNG TỔNG HỢP VẬT TƯ
STT
Mã số
Tên vật tư
Đơn vị
Khối lượng
I.)
I.) VẬT LIỆU
1
A24.0008
Đá 1x2
m3
348,5156
2
A24.0010
Đá 4x6
m3
11,6001
3
A24.0031
Đá hộc
m3
244,2125
4
A24.0054
Đinh
kg
2,0995
5
A24.0056
Đinh đỉa
cái
15,3965
6
A24.0175
Cát mịn ML=0,7-1,4
m3
87,4948
7
A24.0176
Cát mịn ML=1,5-2,0
m3
43,3158
8
A24.0180
Cát vàng
m3
267,1963
9
A24.0293
Dây thép
kg
445,4889
10
A24.0372
Gạch 400x400
m2
1.597,52
11
A24.0406
Gỗ chống
m3
1.300,54
12
A24.0421
Gỗ ván cầu công tác
m3
0,8748
13
A24.0524
Nước
lít
134.066,74
14
A24.05361
Phụ gia dẻo hoá
kg
967,835
15
A24.0543
Que hàn
kg
10.839,39
16
A24.0599
Sơn lót Super ATa
kg
74,5163
17
A24.0609
Sơn phủ Super Ata mịn
kg
69,7472
18
A24.0712
Thép hình
kg
79.470,33
19
A24.0726
Thép tấm
kg
101.035,25
20
A24.0738
Thép tròn D<=10mm
kg
4.869,23
21
A24.0739
Thép tròn D<=18mm
kg
24.251,11
22
A24.0740
Thép tròn D>10mm
kg
156,672
23
A24.0797
Xi măng PC30
kg
246.794,41
24
A24.0798
Xi măng trắng
kg
190,7484
25
Z999
Vật liệu khác
%
TỔNG VẬT LIỆU
II.)
II.) NHÂN CÔNG
1
N24.0008
Nhân công 3,5/7
công
2.062,95
2
N24.0010
Nhân công 4,0/7
công
65.460,18
TỔNG NHÂN CÔNG
III.)
III.) MÁY THI CÔNG
1
M24.0020
Đầm dùi 1,5 KW
ca
72,7378
2
M24.0037
Cần trục bánh xích 10T
ca
14,22
3
M24.0092
Xe bơm BT, tự hành 50m3/h
ca
1,4434
4
M24.0109
Máy cắt gạch đá 1,7KW
ca
55,635
5
M24.0117
Máy cắt uốn cắt thép 5KW
ca
9,5954
6
M24.0129
Máy hàn 23 KW
ca
2.952,30
7
M24.0194
Máy trộn vữa 80l
ca
14,2291
8
M24.0195
Máy vận thăng 0,8T
ca
0,9571
9
M24.0259
Vận thăng 0,8T
ca
487,5277
10
M24.0261
Vận thăng lồng 3T
ca
14,22
11
M999
Máy khác
%
TỔNG MÁY THI CÔNG
CHƯƠNG : 2
LẬP BIỆN PHÁP THI CÔNG BTCT SÀN TẦNG 3
I. CÔNG TÁC BÊ TÔNG CỐT THÉP CỘT DẦM SÀN TẦNG 3 :
1. Thiết kế ván khuôn sàn :
Trong công trình có nhiều loại ô sàn với các kích thước khác nhau. Do vậy ta không thể thiết kế cho từng loại ván khuôn riêng biệt mà chỉ thiết kế cho một ô sàn điển hình (ô sàn có số lượng nhiều nhất) sau đó dùng kết quả tính được bố trí cho các sàn khác.
Thiết kế ván khuôn cho ô sàn giữa các trục (C-D)và (1-2),đây là ô sàn có kích thước 6,6×7,5m cộng với ô ban công có kích thước 6,6x1,75 chiếm đa số trong mặt bằng sàn. Với loại ô sàn này kích thước lòng của phần sàn (sau khi đã trừ phần dầm) là 6300×6300mm.
Ván khuôn dùng là ván khuôn thép do công ty Hoà Phát (Hà Nội) sản xuất, ở đây ta chọn loại ván khuôn HP-1230 có bề rộng B=300mm để bố trí và tính toán, còn chiều dài L=1200mm là hợp lý nhất.
Ô sàn này có dầm ngang: Tiết diện 300x600mm
Tiết diện dầm dọc 300x600mm
Cột có tiết diện 450x450mm
BẢN THỐNG SỐ KỈ THUẬT CỦA VÁN KHUÔN THÉP ĐỊNH HÌNH
Model
Rộng -Dài
Cao
J
cm4
W
cm3
Model
Rộng -Dài
Cao
J
cm4
W
cm3
HP
1560
1260
0960
0660
1500´600
1200´600
900´600
600´600
55
57.6
13,1
HP
1525
1225
0925
0625
1500´250
1200´250
900´250
600´250
55
24.24
5.49
HP
1550
1250
0950
0650
1500x500
1200x500
900x500
600x500
55
49.45
11.94
HP
1520
1220
0920
0620
1500´200
1200´200
900´200
600´200
55
20.02
4.42
HP
1540
1240
0940
0640
1500´400
1200´400
900´400
600´400
55
41,3
10,78
HP
1515
1215
0915
0615
1500´150
12001´50
900´150
600´150
55
17.63
4.3
HP
1530
1230
0930
0630
1500´300
1200´300
900´300
600´300
55
28.46
6.55
HP 1510
1210
0910
0610
1500´100
1200´100
900´100 600´100
55
15.68
4.08
T
1515
1215
0915
0615
1500x150x150
1200x150x150
900x150x150
6001x50x150
55
57.6
13,1
N
1510
1210
0910
0610
1500x100x100
1200x100x100
900x100x100
600x100x100
55
57.6
13,1
a. Xác định tải trọng
* Tĩnh tải:
- Trọng lượng bản thân kết cấu BTCT (ô sàn dày 130 mm)
= 2500x0,13 = 325(kG/m)
= 325x1,2 = 390(kG/m)
- Trọng lượng bản thân ván khuôn
= = 35,6 (kG/m) (tấm HP- 1230 có G = 12,8 kg)
= 35,6x1,1 = 39,2(kG/m)
Tổng tĩnh tải :
= 325 + 35,6 = 360,6 (kG/m)
= 390 +39,2 = 429,2 (kG/m)
* Hoạt tải
Với phương pháp phun bê tông trực tiếp từ vòi phun, hoạt tải tác dụng lên ván khuôn tính với trọng lượng của người và thiết bị vận chuyển, tải trọng phát sinh ra do khi đổ bê tông
- Trọng lượng của người và thiết bị vận chuyển
250(kg/m)
250x1,3=325(kG/m)
- Tải trọng do chấn động khi đổ bê tông bằng máy bơm
400(kg/m)
400x1,3=520(kG/m)
Tổng tải trọng tác dụng:
360,6 + 250 + 400 = 1010,6 (kG/m)
429,8 + 325 + 520 =1274,8 (kG/m)
Tải trọng tác dụng lên tấm ván khuôn có bề rộng 300mm là :
0,3×1010,6 = 303,18(kG/m)
0,3×1274,8= 382,4(kG/m)
b.Xác định khoảng cách các xà gồ
Để tính toán khoảng cách các xà gồ ta quan niệm ván khuôn làm việc như một dầm đơn giản chịu tải trọng phân bố đều từ ván truyền vào và các gối tựa là các xà gồ.
Sơ đồ tính :
Theo điều kiện về cường độ ta có
Mômen lớn nhất tại giữa nhịp
Trong đó: l: khoảng cách giữa 2 gối tựa(m)
W: momen chống uốn(cm)
: ứng suất cho phép của ván khuôn ()=2100
Þ
Theo điều kiện về độ võng;
Þ
Vậy chọn khoảng cách giữa các xà gồ l < 1,55,84m
Chọn ván khuôn bằng khoảng cách các xà gồ, vậy tấm ván khuôn có kích thước là 300x1200, khoảng cách xà gồ lấy bằng 1,2m.
c.Tính toán xà gồ đỡ sàn:
Đối với xà gồ đỡ sàn, ta có các phương án để cấu tạo và tính toán:
+ Xà gồ không cột chống: Chỉ dùng cho các ô sàn nhỏ như sênô, hành lang.
+ Xà gồ một cột chống
+ Xà gồ nhiều cột chống
Dự kiến thiết kế xà gồ thép hình có chiều dài thay đổi được. Xà gồ được gác theo phương vuông góc với dầm ngang(dầm chính), phương án lựa chọn là 01 xà gồ có 4 cột chống độc lập.
Cấu tạo xà gồ dự kiến dùng thép hình . Như vậy, sơ đồ làm việc của xà gồ là dầm liên tục gối lên các cột chống .
Chọn xà gồ làm bằng thép cán chữ C số hiệu C8 có:
b = 40 mm; h = 80 mm; F = 8,98 cm2; Jx = 89,8 cm4; Wx = 22,5 cm3; g = 7,05 kG/m
Sơ đồ tính của xà gồ :
Xà gồ chịu tải trọng phân bố đều, tải trọng truyền lên xà gồ :
1,2×1010,6 + 7