Mạng thông tin di động đã phát triển mạnh mẽ và rộng khắp trên toàn thế giới trong mười năm vừa qua với khả năng cung cấp đa dạng các loại hình dịch vụ.
Hiện nay, nhu cầu sử dụng dịch vụ dữ liệu ngày càng tăng cao, các dịch vụ dữ liệu chiếm một tỉ trọng đáng kể trong tổng doanh thu của nhà khai thác mạng thông tin di động. Trong vài năm tới các dịch vụ thông tin đa phương tiện dựa trên nền IP, sẽ là nguồn doanh thu chính khi doanh thu từ các dịch vụ thoại đang trở nên bão hoà. Xu hướng này đòi hỏi mạng thông tin di động phải phát triển theo một cấu trúc mới tiên tiến hơn, cấu trúc dựa trên nguyên tắc của mạng NGN (Next Generation Network), với các tiêu chí cơ bản: Sự hội tụ dịch vụ thoại và dịch vụ dữ liệu; Sự phân tách lớp điều khiển khỏi lớp truyền tải.
Với mong muốn tìm hiểu về sự tích hợp giữa mạng di động thế hệ 3 và mạng NGN đang được triển khai em đã chọn đề tài: “Xu hướng phát triển của mạng di động dùng mạng NGN” làm đồ án tốt nghiệp.
Nội dung của đề tài gồm 4 chương
Chương 1: Tổng quan về mạng thế hệ sau (NGN)
Chương 2: Kiến trúc mạng di động 3GPP
Chương 3: Mạng di động tích hợp trong mạng NGN
Chương 4: Tình hình triển khai các dịch vụ NGN ở Việt Nam
120 trang |
Chia sẻ: tuandn | Lượt xem: 1954 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đồ án Xu hướng phát triển của mạng di động dùng mạng NGN, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MỤC LỤC
MỤC LỤC i
CÁC TỪ VIẾT TẮT iv
DANH MỤC HÌNH VẼ xix
LỜI NÓI ĐẦU 1
CHƯƠNG 1:TỔNG QUAN VỀ MẠNG THẾ HỆ SAU (NGN) 2
1.1. giới thiệu chung 2
1.1.1. Mạng thế hệ sau là mạng tích hợp đa dịch vụ 3
1.1.2. Mạng thế hệ sau là sự chuyển dần từ mạng chuyển mạch kênh sang mạng chuyển mạch gói 4
1.1.2.1. Mạng chuyển mạch kênh 4
1.1.2.2. Mạng chuyển mạch gói 5
1.1.2.3. Sự chuyển dần từ chuyển mạch kênh sang chuyển mạch gói 6
1.1.3. Các thành phần mạng thế hệ sau 8
1.2. khái quát về chuyển mạch mềm 10
1.2.1. Định nghĩa chuyển mạch mềm 10
1.2.2. Các lợi ích khi sử dụng chuyển mạch mềm 11
1.2.2.1. Khả năng giảm giá thành 12
1.2.2.2. Khả năng cung cấp dịch vụ đa dạng 12
1.3. kiến trúc của chuyển mạch mềm 13
1.3.1. Media Gateway và Media Gateway Controller 13
1.3.1.1. Media Gateway 15
1.3.1.2. Media Gateway Controller 16
1.3.2. Signaling Gateway 16
1.3.3. Media Server và Feature Server 17
1.3.4. Các ứng dụng của chuyển mạch mềm 20
1.3.4.1. Ứng dụng cho tổng đài nội hạt 21
1.3.4.2. Ứng dụng cho tổng đài chuyển tiếp 23
1.4.1. Tổng quan về giao thức điều khiển Media Gateway 25
1.4.2. Các giao thức trong mạng NGN 26
1.4.2.1. Giao thức MGCP 27
1.4.2.2. Giao thức SIP 27
1.4.2.3. Tổng quan về SIGTRAN 28
CHƯƠNG 2: KIẾN TRÚC MẠNG DI ĐỘNG 3GPP 29
2.1. lộ trình phát triển từ GSM lên UMTS WCDMA 29
2.1.1. WCDMA hay UMTS/FDD 29
2.1.1.1. 3GPP R99 31
2.1.1.2. 3GPP R4 31
2.1.1.3. 3GPP R5 (IMS) 32
2.1.1.4. 3GPP R6 33
2.2. kiến trúc mạng 3GPP 34
2.2.1. Các thiết bị di động, các thuê bao, và các đặc điểm của chúng. 36
2.2.2. Vùng chuyển mạch kênh trong mạng lõi 39
2.2.3. Vùng chuyển mạch gói trong mạng lõi (PS CN Domain ) 41
2.3. phân hệ đa phương tiện IMS (ip multimedia subsystem) 43
2.3.1. Kiến trúc IMS 44
2.4. kiến trúc dịch vụ. 48
2.4.1. Đăng ký với IMS 50
2.4.2. Sự giải phóng khỏi IMS 54
2.4.3. Các bộ phục vụ thông tin. 57
2.5. module giao thức chuẩn 58
CHƯƠNG 3: MẠNG DI ĐỘNG TÍCH HỢP TRONG MẠNG NGN 64
3.1. lý do sử dụng NGN 64
3.1.1. Sự đơn giản hoá mạng vận chuyển 67
3.1.1.1. Backbone CS/PS chung 67
3.1.1.2 Không cần lớp trung gian 68
3.1.1.3. Mạng Signalling/Packet Backbone chung 68
3.1.1.4. Mạng backbone CN/RAN chung 69
3.1.2. Tiết kiệm dải thông. 70
3.1.2.1. Cuộc gọi đầu cuối (3G/3G) 70
3.1.2.2. Trong cuộc gọi 3G đến PSTN/2G PLMN 70
3.1.3. Các dịch vụ được hợp nhất qua các giao diện chuẩn độc lập với kiểu lớp truy nhập 71
3.2. các vấn đề gặp phải khi triển khai mạng ngn 72
CHƯƠNG 4: TÌNH HÌNH TRIỂN KHAI CÁC DỊCH VỤ TRÊN MẠNG NGN Ở VIỆT NAM 74
4.1. các dịch vụ trên nền ngn đang được triển khai trên mạng viễn thông của VNPT 74
4.1.1. Dịch vụ thoại VoIP trả trước 1719 (Prepaid Cards) 74
4.1.1.1. Giới thiệu 75
4.1.1.2. Các thành phần mạng của dịch vụ 76
4.1.1.3. Đối tượng sử dụng 77
4.1.1.4. Lợi ích của dịch vụ 77
4.1.1.5. Cách sử dụng dịch vụ: 77
4.1.2. Dịch vụ thông tin giải trí 1900 (1900 Premium Rate Service) 79
4.1.2.1. Giới thiệu: 79
4.1.2.2. Lợi ích của dịch vụ: 79
4.1.2.3. Đối tượng sử dụng dịch vụ 1900 80
4.1.2.4. Cách sử dụng dịch vụ 81
4.1.3. Dịch vụ thoại miễn phí 1800 (Freen phí 1800 (Free Call) 81
4.1.3.1. Giới thiệu: 83
4.1.3.2. Lợi ích của dịch vụ: 83
4.1.3.3. Đối tượng sử dụng dịch vụ 1800 83
4.1.3.4. Cách sử dụng dịch vụ 84
4.1.4. Dịch vụ mạng riêng ảo (Vitural Private Network – VPN) 85
4.1.4.1. Giới thiệu 86
4.1.4.2. Lợi ích của dịch vụ 90
4.1.4.3. Đặc điểm dịch vụ 90
4.1.4.4. Đối tượng và phạm vi cung cấp dịch vụ 91
4.1.4.5. Thiết lập dịch vụ 91
4.1.5. Dịch vụ truyền hình hội nghị trên nền mạng NGN 91
4.1.5.1. Giới thiệu 91
4.1.5.2. Lợi ích của dịch vụ 91
4.1.5.3 Đặc điểm dịch vụ: 92
4.2 phân loại gói dịch vụ 93
4.3. đối tượng khách hàng 93
4.4. tổng quan vấn đề phát triển dịch vụ mới trong mạng NGN-VNPT 93
4.5. phân tích lựa chọn các dịch vụ mới triển khai trên mạng di động theo hiện trạng mạng sẽ và đang triển khai NGN của TCT 94
4.5.1. Thực tế nhu cầu các dịch vụ NGN của Việt nam và tiềm năng. 94
4.5.1.1. Đối tượng nhắm đến của các dịch vụ NGN 94
4.5.1.2. Cạnh tranh trong môi trường NGN mới ở Việt Nam 95
KẾT LUẬN VÀ HƯỚNG PHÁT TRIỂN CỦA ĐỀ TÀI 98
TÀI LIỆU THAM KHẢO 99
CÁC TỪ VIẾT TẮT
Chữ viết tắt
Tiếng Anh
Tiếng Việt
A
1G
First Generation
Thế hệ thứ nhất
2G
Second Generation
Thế hệ thứ hai
3G
Third Generation
Thế hệ thứ ba
3GPP
Third-Generation Partnership Project
Đề án xây dựng hệ thống thông tin di động thế hệ thứ ba
3GPP2
Third-Generation Partnership Project 2
Đề án 2 xây dựng hệ thống thông tin di động thế hệ thứ ba
AAA
Authentication, Authorization, Accounting
Xác thực, cấp phép và tính cước
AAAF
AAA Foreign
AAA ngoại lai
AAAH
AAA Home
AAA thường trú
AAAL
AAA Local
AAA cục bộ
AAL
ATM Adaptation Layer
Lớp thích ứng ATM
AMPS
Advanced Mobile Phone Systems
Hệ thống điện thoại di động tiện ích
API
Application Programming Interface
Giao diện chương trình ứng dụng
APN
Access Point Name
Tên điểm truy nhập
ATM
Asynchronous Tranfer Mode
Phương thức truyền không đồng bộ
AuC
Authentication Center
Trung tâm nhận thực
B
BGCF
Breakout Gateway Control Function
Chức năng điều khiển cổng ngắt
BICC
Bear Independent Call Control Protocol
Giao thức điều khiển cuộc gọi độc lập vật mang
BRAN
Broadband Radio Access Network
Mạng truy nhập vô tuyến băng rộng
BS
Base Station
Bearer Service
Trạm gốc
Dịch vụ tải tin
BSC
Base Station Controller
Bộ điều khiển trạm gốc
BSS
Base Station Subsystem
Phân hệ trạm gốc
BTS
Base Transceiver Station
Base Transceiver System
Trạm thu phát gốc
Hệ thống thu phát gốc
C
CAMEL
Customized Applications for Mobile Enhanced Logic
Logic cao cấp của những ứng dụng theo yêu cầu khách hàng mạng di động
CAP
CAMEL Application Part
Phần ứng dụng CAMEL
CDMA
Code Division Multiple Access
Đa truy nhập phân chia theo mã
CDR
Call Detail Record
Báo cáo sơ lược cuộc gọi
CM
Connection Management
Quản lý kết nối
CN
Core Network
Mạng lõi
CRC
Cyclic Redundance Check
Kiểm tra vòng dư
CS
Circuit Switched
Chuyển mạch kênh
CSCF
Call State Control Function
Call Session Control Function
Chức năng điều khiển trạng thái cuộc gọi
Chức năng điều khiển phiên cuộc gọi
CSE
CAMEL Service Environment
Môi trường dịch vụ CAMEL
CS-MGW
Circuit Switched Media Gateway
Cổng phương tiện chuyển mạch kênh
D
DB
Database
Cấu trúc dữ liệu cơ bản
DHCP
Dynamic Host Configuration Protocol
Giao thức thiết lập host tự động
DNS
Domain Name System
Hệ thống tên vùng
DS-CDMA
Direct Sequence Code Division Multiple Access
Đa truy nhập phân chia theo mã chuỗi trực tiếp
DSSS
Direct Sequence Spread Spectrum
Kỹ thuật trải phổ chuỗi trực tiếp
E
EDGE
Enhanced Data Rates for Global GSM Evolution
Tốc độ số liệu tăng cường phát triển GSM
EIR
Equipment Identity Register
Thanh ghi nhận dạng thiết bị
ESA
Enhanced Subscriber Authentication
Nhận thực thuê bao tăng cường
ETSI
European Telecommunication Standards Institute
Viện tiêu chuẩn viễn thông Châu Âu
F
FA
Foreign Agent
Tác tử ngoại lai
FDD
Frequency Division Duplex
Ghép song công phân chia theo tần số
FDMA
Frequency Division Multiple Access
Đa truy nhập phân chia theo tần số
G
GERAN
GSM EDGE Radio Access Network
Mạng truy nhập vô tuyến GSM EDGE
GFA
Gateway Foreign Agent
Tác tử ngoại lai cổng
GGSN
Gateway GPRS Support Node
Nút hỗ trợ GPRS cổng
GMSC
Gateway Mobile Switching Centre
Trung tâm chuyển mạch di động cổng
GPRS
General Packet Radio Service
Dịch vụ vô tuyến gói chung
GRE
General Routing Encapsulation
Sự bao bọc định tuyến chung
GSCF
GPRS Service Control Function
Chức năng điều khiển dịch vụ GPRS
GSM
Global System for Mobile
Communication
Hệ thống thông tin di động toàn cầu
GSN
GPRS Support Node
Nút hỗ trợ GPRS
GTP
GPRS Tunneling Protocol
Giao thức đường hầm GPRS
H
HA
Home Agent
Tác tử thường trú
HAAA
Home AAA
AAA thường trú
HDB
Home Database
Cấu trúc dữ liệu thường trú
HDR
High Data Rate
Tốc độ dữ liệu cao
HLR
Home Location Register
Thanh ghi định vị thường trú
HSS
Home Subscriber Server
Bộ phục vụ thuê bao thường trú
HSCSD
High Speed Circuit Switched Data
Số liệu chuyển mạch kênh tốc độ cao
I
I-CSCF
Interrogating Call State Control Function
Chức năng điều khiển trạng thái cuộc gọi thẩm vấn
IETF
Internet Engineering Steering Group
Nhóm đặc trách kỹ thuật Internet
IM
Instant Message
Bản tin tức thời
IMEI
International Mobile Station Equipment Identity
Bộ nhận dạng thiết bị trạm di động quốc tế
IM-MGW
IP Multimedia Media Gateway
Cồng đa phương tiện IP
IMT-2000
International Mobile Telecommunication - 2000
Tiêu chuẩn thông tin di động toàn cầu 2000
IMS
IP Multimedia Subsystem
Phân hệ đa phương tiện IP
IMSI
International Mobile Subscriber Identity
Nhận dạng thuê bao di động quốc tế
IM-SSF
IP Multimedia Service Switching Function
Chức năng chuyển mạch dịch vụ đa phương tiện IP
IN
Intelligent Network
Mạng thông minh
IP
Internet Protocol
Giao thức Internet
IPOA
IP Over ATM
IP trên ATM
IPOS
IP Over SONET
IP trên SONET
IPv4
Internet Protocol version 4
Giao thức Internet phiên bản 4
IPv6
Internet Protocol version 6
Giao thức Internet phiên bản 6
IS-54
Interim Standard-54
Tiêu chuẩn thông tin di động TDMA của Mỹ (do AT &T đề xuất)
IS-136
Interim Standard-136
Tiêu chuẩn thông tin di động TDMA cải tiến của Mỹ (do AT&T đề xuất)
IS-95A
Interim Standard-95A
Tiêu chuẩn thông tin di động CDMA của Mỹ (do Qualcom đề xuất)
ISC
IMS Service Control
Điều khiển dịch vụ IMS
ISDN
Integrated Services Digital Network
Mạng tích hợp dịch vụ số
ISP
Internet Service Provider
Nhà cung cấp dịch vụ Internet
ISUP
ISDN User Part
Phần đối tượng sử dụng ISDN
ITU
International Telecommunication Union
Liên đoàn viễn thông quốc tế
ITU-T
ITU Telecommunication Standardization Sector
Vùng chuẩn viễn thông ITU
IWF
Interworking Function
Chức năng kết nối mạng
L
LA
Location Area
Vùng định vị
LAC
L2TP Access Concentrator
Link Access Control
Location Area Code
Bộ tập trung truy nhập L2TP
Điều khiển truy nhập đường truyền
Mã vùng định vị
LAI
Location Area Identifier
Bộ nhận dạng vùng định vị
LAN
Local Area Network
Mạng cục bộ
LSP
Label Switched Parth
Tuyến đường sử dụng phương thức chuyển mạch nhãn
LSR
Label Switching Router
Thiết bị định tuyến chuyển mạch nhãn
M
MAC
Media Access Control
Message Authentication Code
Điều khiển truy nhập mức phương tiện truyền thông
Mã nhận thực tin nhắn
MAP
Mobile Application Part
Phần ứng dụng di động
MCC
Mobile Country Code
Mã quốc gia của di động
MC-CDMA
Multi-Carrier Code Division Multiple Access
Đa truy nhập phân chia theo mã đa sóng mang
ME
Mobile Equipment
Thiết bị di động
MG
Media Gateway
Cổng phương tiện
MGC
Media Gateway Controller
Bộ điều khiển cổng phương tiện
MGCF
Media Gateway Control Function
Chức năng điều khiển cổng phương tiện
MIP
Mobile IP
IP của di động
MMD
Multimedia Domain
Vùng đa phương tiện
MMS
Multimedia Messaging Service
Dịch vụ nhắn tin đa phương tiện
MN
Mobile Node
Nút di động
MNC
Mobile Network Code
Mã mạng của di động
MRC
Multimedia Resource Controller
Bộ điều khiển nguồn tài nguyên đa phương tiện
MRF
Multimedia Resource Function
Chức năng dự trữ tài nguyên đa phương tiện
MPLS
Multiprotocol Label Switching
Chuyển mạch nhãn đa giao thức
MPOA
Multiprotocol over ATM
Đa giao thức qua ATM
MRFC
Multimedia Resource Function Controller
Bộ điều khiển chức năng dự trữ tài nguyên đa phương tiện
MRFP
Multimedia Resource Function Processor
Bộ xử lý chức năng dự trữ tài nguyên đa phương tiện
MS
Mobile Station
Trạm di động
MSC
Mobile-services Switching Center
Mobile Switching Center
Trung tâm chuyển mạch dịch vụ di động
Trung tâm chuyển mạch di động
MSF
MultiService Switching Forum
Diễn đàn chuyển mạch đa dịch vụ
MSIN
Mobile Subscriber Identification Number
Số nhận dạng thuê bao di động
MSIDN
Mobile Subscriber ISDN Number
Số ISDN của thuê bao di động
MSS
MultiService Switching Systems
Hệ thống chuyển mạch đa dịch vụ
MT
Mobile Termination
Mobile Terminal
Kết cuối ở MS
Đầu cuối di động
N
NAI
Network Access Identifier
Bộ nhận dạng truy nhập mạng
NAS
Network Access Server
Bộ phục vụ truy nhập mạng
NAT
Network Address Translator
Bộ chuyển (dịch) địa chỉ mạng
NGN
Next Generation Network
Mạng thế hệ sau
N-ISDN
Narrowband-ISDN
Mạng ISDN băng hẹp
NID
Network ID
ID của mạng
NMSI
National Mobile Subscriber Identity
Nhận dạng thuê bao di động quốc gia
NMT
Nordic Mobile Telephone
Điện thoại di động bắc âu
Node B
Node B
Nút B
NSAPI
Network-Layer Service Access Point Identifier
Bộ nhận dạng điểm truy nhập dịch vụ lớp mạng
O
OAM&P
Operation, Administration, Maintenance, and Provisioning
Vận hành, khai thác, bảo dưỡng, va cung cấp
OSA
Open Service Access
Truy nhập dịch vụ mở
OSI
Open Systems Interconnection
Các liên kết hệ thống mở
P
PCF
Packet Control Function
Policy Control Function
Chức năng điều khiển gói
Chức năng điều khiển chính sách
PCH
Paging Channel
Kênh tìm gọi
PCU
Packet Control Unit
Đơn vị điều khiển gói
P-CSCF
Proxy Call State Control Function
Chức năng điều khiển trạng thái cuộc gọi dự trữ
PDF
Policy Decision Function
PDP
Packet Data Protocol
Policy Decision Point
Giao thức dữ liệu gói
PDS
Packet Data Subsystem
Phân hệ dữ liệu gói
PDSN
Packet Data Serving Node
Nút dịch vụ dữ liệu gói
PDU
Packet Data Unit
Đơn vị dữ liệu gói
PLMN
Public Land Mobile Network
Mạng di động mặt đất công cộng
P-MIP
Paging in Mobile IP
Tìm gọi trong Mobile IP
PMM
Packet Mobility Management
Quản lý di động gói
POST
Plain Old Telephone Service
Dịch vụ thoại truyền thống
PPP
Point-to-Point Protocol
Giao thức điểm-điểm
PS
Packet Switched
Chuyển mạch gói
PSTN
Public Switched Telephone Network
Mạng chuyển mạch thoại công cộng
P-TMSI
Packet TMSI
TMSI gói
Q
QoS
Quality of Service
Chất lượng dịch vụ
QPSK
Quadrature Phase Shift Keying
Khoá chuyển pha vuông góc
R
RAB
Radio Access Bearer
Dịch vụ mang truy nhập vô tuyến
RAN
Radio Access Network
Mạng truy nhập vô tuyến
RANAP
Radio Access Network Application Part
Phần ứng dụng mạng truy nhập vô tuyến
RAB ID
RAB Identifier
Bộ nhận dạng RAB
RB
Radio Bearer
Định vị vô tuyến
RLC
Radio Link Control
Điều khiển kết nối vô tuyến
RIP
Realtime Internet Protocol
Giao thức báo hiệu IP cho các ứng dụng thời gian thực
RN
Radio Network
Mạng vô tuyến
RNC
Radio Network Controller
Bộ điều khiển mạng vô tuyến
RNS
Radio Network Subsystem
Phân hệ mạng vô tuyến
RRC
Radio Resource Control
Điều khiển tài nguyên vô tuyến
RTP
Realtime Transport Protocol
Giao thức truyền tải thời gian thực
RTT
Radio Transmission Technology
Kỹ thuật truyền dẫn vô tuyến
S
SAP
Service Access Point
Điểm truy nhập dịch vụ
SCCP
Signalling Connection Control Part
Phần điều khiển kết nối báo hiệu
SCP
Service Control Point
Điểm điều khiển dịch vụ
SCS
Service Capability Server
Bộ phục vụ dung lượng dịch vụ
S-CSCF
Serving Call State Control Function
Chức năng điều khiển trạng thái cuộc gọi đang phục vụ
SDH
Synchronous Digital Hierarchy
Hệ thống phân cấp số đồng bộ
SDU
Selection and Distribution Unit
Service Data Unit
Đơn vị phân phối và lựa chọn
Đơn vị dữ liệu dịch vụ
SG
Signalling Gateway
Cổng báo hiệu
SGSN
Serving GPRS Support Node
Nút hỗ trợ GPRS đang phục vụ
SIM
Subscriber Identity Module
Cấu trúc nhận dạng thuê bao
SIP
Session Initiation Protocol
Giao thức khởi động phiên
SMS
Short Message Service
Dịch vụ bản tin ngắn
SN
Service Node
Serving Network
Nút dịch vụ
Mạng đang phục vụ
SONET
Synchronous Optical Network
Mạng truyền dẫn quang đồng bộ
SRNS
Serving Radio Network Subsystem
Phân hệ mạng vô tuyến phục vụ
SS7
Signalling System No.7
Mạng báo hiệu số 7
STP
Signalling Transfer Point
Điểm chuyển tiếp báo hiệu
T
TA
Terminal Adapter
Bộ thích ứng đầu cuối
TACS
Total Access Communication Services
Dịch vụ viễn thông truy nhập tổng
TCP
Transmission Control Protocol
Giao thức điều khiển truyền dẫn
TDD
Time Division Duplex
Ghép song công phân chia theo thời gian
TDMA
Time Division Multiple Access
Đa truy nhập phân chia theo thời gian
TE
Terminal Equipment
Thiết bị đầu cuối
TEID
Tunnel Endpoint Identifier
Bộ nhận dạng điểm kết thúc đường hầm
TMSI
Temporary Mobile Subscriber Identity
Bộ nhận dạng thuê bao di động tạm thời
TTL
Time to Live
Thời gian tồn tại
U
UA
User Agent
Tác nhân người sử dụng
UAC
User Agent Client
UA khách
UDP
User DatagramProtocol
Giao thức dữ liệu người dùng
UE
User Equipment
Thiết bị người dùng
UIM
User Identity Module
Cấu trúc nhận dạng người dùng
UMTS
Universal Mobile Telecommunication System
Hệ thống viễn thông di động toàn cầu 3G
URA
UTRAN Registration Area
Vùng đăng ký UTRAN
USIM
UMTS Subscriber Identity Module
Universal Subscriber Identity Module
Cấu trúc nhận dạng thuê bao UMTS
Cấu trúc nhận dạng thuê bao toàn cầu
UTRAN
UMTS Terrestrial Radio Access Network
Universal Terrestrial Radio Access Network
Mạng truy nhập vô tuyến mặt đất UMTS
Mạng truy nhập vô tuyến mặt đất toàn cầu
V
VAAA
Visited AAA
AAA tạm trú
VAS
Value-Added Service
Dịch vụ giá trị gia tăng
VLR
Visitor Location Register
Thanh ghi định vị tạm trú
VMS
Voice Message System
Hệ thống bản tin thoại
VoIP
Voice over IP
Thoại trên IP
VPN
Virtual Private Network
Mạng riêng ảo
W
WCDMA
Wideband Code Division Multiple Access
Đa truy nhập phân chia theo mã băng rộng
WLAN
Wireless Local Area Network
Mạng cục