Mỗi năm có rất nhiều dự án thuộc mọi ngành nghề, lĩnh vực được phê duyệt, và chỉ 50% trong số những dự án này được coi là khả thi khi tiến hành thực hiện. Tuy nhiên, bên cạnh những dự án hoàn thành đúng tiến độ, đạt được mục đích và mục tiêu của nhà đầu tư, lại có không ít dự án bị dừng lại giữa chừng vô thời hạn hoặc “chết yểu” ngay từ khi còn trong “trứng nước”. Từ đó có thể thấy rằng, quản lý dự án – với 4 hoạt động cơ bản được lặp lại theo chu kỳ Plan – Do – Check - Act là sự áp dụng kiến thức, kỹ năng, kỹ thuật và công cụ vào các hoạt động của dự án để thỏa mãn yêu cầu về thời gian, chi phí và chất lượng đóng vai trò vô cùng quan trọng, quyết định chủ yếu đến sự thành bại của dự án.
Chính vì những lý do trên, dựa vào bài thảo luận 1, 2 của nhóm 6 về tổng thể dự án: xây dựng khu “Quy hoạch khu vui chơi thể thao và văn hóa dân gian” với tên gọi “SỨC SỐNG MỚI” và 9 tuần học dưới sự định hướng, chỉ bảo tận tình của Ts. Từ Quang Phương mà tôi đã hoàn thành bài tiểu luận về “Dự án xây dựng khu sân Tennis và sân bóng rổ”.
37 trang |
Chia sẻ: lvbuiluyen | Lượt xem: 2302 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Dự án xây dựng khu sân tennis và sân bóng rổ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP THĂNG LONG
KHOA QUẢN Lí
CHUYấN ĐỀ TỐT NGHIỆP
QUẢN Lí DỰ ÁN
TỔNG QUAN:
QUY HOẠCH KHU VUI CHƠI THỂ THAO VÀ
VĂN HểA DÂN GIAN VỚI TấN GỌI “SỨC SỐNG MỚI”
TIỂU DỰ ÁN:
DỰ ÁN XÂY DỰNG KHU SÂN TENNIS VÀ SÂN BểNG RỔ
Giỏo viờn hướng dẫn
:
TS Từ Quang Phương
Sinh viờn thực hiện
:
Phan Thị Lan
Mó sinh viờn
:
A08298
Hà Nội: 2010
LỜI NểI ĐẦU
Mỗi năm cú rất nhiều dự ỏn thuộc mọi ngành nghề, lĩnh vực được phờ duyệt, và chỉ 50% trong số những dự ỏn này được coi là khả thi khi tiến hành thực hiện. Tuy nhiờn, bờn cạnh những dự ỏn hoàn thành đỳng tiến độ, đạt được mục đớch và mục tiờu của nhà đầu tư, lại cú khụng ớt dự ỏn bị dừng lại giữa chừng vụ thời hạn hoặc “chết yểu” ngay từ khi cũn trong “trứng nước”. Từ đú cú thể thấy rằng, quản lý dự ỏn – với 4 hoạt động cơ bản được lặp lại theo chu kỳ Plan – Do – Check - Act là sự ỏp dụng kiến thức, kỹ năng, kỹ thuật và cụng cụ vào cỏc hoạt động của dự ỏn để thỏa món yờu cầu về thời gian, chi phớ và chất lượng đúng vai trũ vụ cựng quan trọng, quyết định chủ yếu đến sự thành bại của dự ỏn.
Chớnh vỡ những lý do trờn, dựa vào bài thảo luận 1, 2 của nhúm 6 về tổng thể dự ỏn: xõy dựng khu “Quy hoạch khu vui chơi thể thao và văn húa dõn gian” với tờn gọi “SỨC SỐNG MỚI” và 9 tuần học dưới sự định hướng, chỉ bảo tận tỡnh của Ts. Từ Quang Phương mà tụi đó hoàn thành bài tiểu luận về “Dự ỏn xõy dựng khu sõn Tennis và sõn búng rổ”.
Phần 1
Tổng quan về dự ỏn
Tờn dự ỏn
Xõy dựng khu sõn Tennis và búng rổ thuộc khu vui chơi thể thao và văn húa dõn gian “Sức sống mới”.
Diện tớch: 1900m2
Địa điểm: Trần Duy Hưng – Cầu Giấy Hà Nội
Ban quản lý dự ỏn
Nhúm quản lý dự ỏn 6.
Chủ đầu tư
Nhúm 6
í tưởng
Sau một ngày làm việc bận rộn và đầy ỏp lực khiến họ cảm thấy căng thẳng và mệt mỏi. Mong muốn được thư gión, vận động để quờn đi sự mệt mỏi căng thẳng trong cụng việc cũng như tăng cường sức khỏe. Nhưng giữa Hà Nội chật chội và đụng đỳc thế, điều đú thật khú thực hiện. Hiểu được nhu cầu cấp thiết đú, ý tưởng về một khu thể thao giải trớ cao cấp để cho thuờ đó ra đời với sự tỏn thành nhiệt liệt của tất cả thành viờn trong nhúm.
Mục tiờu, mục đớch và lợi ớch của dự ỏn
Mục tiờu
Mang lại sức khỏe và vẻ đẹp cho mọi người.
Nõng cao chất lượng cuộc sống.
Tạo cơ hội việc làm cho hàng ngàn lao động trong khu vực
Mục đớch
Cung cấp cho Hà Nội và quốc gia một điểm vui chơi thể thao, tiờn tiến, hiện đại và đa dạng đỏp ứng nhu cầu ngày càng tăng của xó hội.
Cung cấp cho quốc gia 1 địa điểm thư gión, nõng cao sức khỏe, xả stress sau những giờ làm việc căng thẳng.
Cỏc bờn liờn quan đến dự ỏn
Ban quản lý dự ỏn: Nhúm 6
UBND TP. Hà Nội.
Sở quy hoạch Thành phố.
Chủ đầu tư.
Cỏc đơn vị đấu thầu.
Ban thẩm định kiểm tra.
Ban quản lý.
Tài nguyờn của dự ỏn
Thành viờn thuộc ban quản lý dự ỏn.
Nhúm chuyờn gia tư vấn.
Cỏc thiết bị mỏy múc, sử dụng trong dự ỏn.
Những phần mềm hỗ trợ quỏ trỡnh quản lý dự ỏn.
Thuận lợi, khú khăn của dự ỏn
Thuận lợi
Dự ỏn được sự ủng hộ của đụng đảo nhõn dõn thủ đụ cũng như được sự quan tõm và hỗ trợ của Ủy ban nhõn dõn thành Phố Hà Nội
Dự ỏn được triển khai ngay tại trung tõm của Hà Nội lờn việc đi lại của du khỏch sẽ rất thuận tiện đõy cũng là thế mạnh của Khu vui chơi giải trớ.
Khú khăn
Do được xõy dựng trờn một diện tớch lớn do dú việc giải phúng mặt bằng cũng là một vấn đề rất khú khăn
Do đõy là dự ỏn lớn, nhất là trong lĩnh vực vui chơi giải trớ do đú cần phải cú đội ngũ quản lý cú kinh nghiệm và đủ khả năng quản lý khu vui chơi.
Thời gian thực hiện dự ỏn
Thời gian thực hiện: 12 thỏng.
Hoàn thành vào: thỏng 05ăm 2011
HèNH ẢNH SÂN TENNIS
Kớch thước sõn
Toàn cảnh sõn Tennis
HèNH ẢNH SÂN BểNG RỔ
Kớch thước sõn
Toàn cảnh
Phần II:
Quản trị dự ỏn
QUẢN TRỊ TÍCH HỢP (Project integration management)
Mục tiờu:
Đảm bảo cỏc thành phần của dự ỏn được phối hợp chớnh xỏc và đầy đủ
Lập kế hoạch tổng thể
Cỏc thành phần phổ biến của kế hoạch dự ỏn:
Tổng quan về dự ỏn
Mụ tả về cỏch tổ chức dự ỏn.
Cỏc qui trỡnh quản lý và kỹ thuật dựng trong dự ỏn.
Thụng tin về cỏc việc phải làm, lịch biểu, và ngõn sỏch.
Thực thi kế hoạch dự ỏn
Cỏc bước thực thi dự ỏn
Giỏm sỏt quỏ trỡnh thực thi dự ỏn
So sỏnh và đỏnh giỏ kết quả dự ỏn với mục tiờu kế hoach đặt ra.
Điều chỉnh những nội dung do cú biến cố phỏt sinh.
Kiểm soỏt những thay đổi về tổng thể dự ỏn
Thực tế cho thấy: Kế hoạch và thực tế khụng bao giờ giống nhau.
Phõn loại thay đổi:
Thay đổi quan trọng: lịch biểu, đặc tớnh sản phẩm, ngõn sỏch, và những gỡ được xem là quan trọng cho dự ỏn. Làm thay đổi cơ bản kết quả của dự ỏn.
Thay đổi nhỏ: khụng làm thay đổi kết quả chung cuộc của dự ỏn nhưng cú thể ảnh hưởng đến sự thành cụng của dự ỏn.
Thay đổi mang tớnh sửa chữa/sửa lỗi: Đó coi nhẹ hoặc bỏ qua 1 điểm nào đú, bõy giờ phải bổ sung hoặc khắc phục.
Xem xột tỏc động của thay đổi:
Ảnh hưởng tới cụng việc, thời gian.
Ảnh hưởng tới kinh phớ.
Ảnh hưởng tới con người: phải làm thờm việc à phản ứng tiờu cực.
Ảnh hưởng tới chất lượng sản phẩm của dự ỏn.
QUẢN TRỊ PHẠM VI(Project scope management)
Quản trị phạm vi dự ỏn bao gồm quỏ trỡnh xỏc định và kiểm soỏt cỏc cụng việc thuộc về dự ỏn và phải thực hiện để đảm bảo dự ỏn kết thỳc thành cụng.
Lập kế hoạch phạm vi
Giỳp cải tiến sự chớnh xỏc về thời gian chi phớ và tài nguyờn.
Mụ tả quy trỡnh lập kế hoạch chiến lược, lựa chọn dự ỏn phõn tớch NPV….
Giải thớch quy trỡnh lập kế hoạch phạm vi và nội dung của tuyờn bố về dự ỏn.
Thảo luận quy trỡnh phạm vi và xõy dựng WBS .
Hiểu tầm quan trọng của phạm vi và điều khiển thay đổi phạm vi để trỏnh vượt quỏ phạm vi.
Mụ tả sự hỗ trợ phần mềm trong quản lý dự ỏn, cỏc tiếp cận phỏt triển WBS
Xỏc định phạm vi
Phạm vi sản phẩm
Phạm vi dự ỏn
Sau khi hỡnh thành ý tưởng và xỏc định mục tiờu chung của toàn dự ỏn, để dự ỏn đạt kết quả tốt nhất, ban quản lý dự ỏn sẽ phải quyết định và chịu trỏch nhiệm về tất cả cỏc vấn đề cú liờn quan đến việc lo liệu thủ tục chuẩn bị về phỏp lý, lập khỏi toỏn và tổ chức quản lý thi cụng xõy dựng, nõng cấp cụng trỡnh và cuối cựng là kết hợp với chủ đầu tư nghiệm thu cụng trỡnh.
Cụng việc của ban quản lý dự ỏn bắt đầu từ khi ký kết hợp đồng với chủ đầu tư và sẽ kết thỳc khi dự ỏn được hoàn tất.
CƠ CẤU PHÂN TÁCH CễNG VIỆC CỦA DỰ ÁN - PROJECT WBS
STT
WBS
CễNG VIỆC
GHI CHÚ
1
1
Kí KẾT HỢP ĐỒNG VỚI CHỦ ĐẦU TƯ
Ban điều hành chịu trỏch nhiệm
2
1.1
Tiếp nhận hợp đồng
3
1.2
Thương thảo, ký kết hợp đồng
4
2
THỰC HIỆN CÁC THỦ TỤC CHUẨN BỊ
Ban điều hành (Giỏm đốc ĐH) tiến hành họp tổng thể cỏc ban, phõn cụng nhiệm vụ cho từng ban
5
2.1
Tiếp nhận mặt bằng
6
2.2
Họp toàn bộ cỏc bờn liờn quan
7
2.3
Khảo sỏt lại địa hỡnh
8
2.4
Thống nhất ý tưởng thiết kế và nhiệm vụ thiết kế
9
2.5
Bố trớ vị trớ và thiết kế sơ bộ
10
2.6
Tiến hành thực hiện cỏc thủ tục phỏp lý
11
2.7
Lập khỏi toỏn
12
3
LỰA CHỌN NHÀ THẦU THIẾT KẾ
Ban kỹ thuật, ban thụng tin, ban tư vấn trỡnh lờn ban điều hành
13
3.1
Chuẩn bị mời thầu
14
3.2
Mời thầu
15
3.3
Chấm thầu
16
3.4
Lựa chọn nhà thầu trỳng thầu và ký kết hợp đồng
17
4
THIẾT KẾ KỸ THUẬT THI CễNG
Cỏc ban hoàn thành nhiệm vụ của mỡnh dưới sự giỏm sỏt Ban kiểm tra và giỏm sỏt
18
4.1
Nhà thầu thiết kế thực hiện cụng việc
19
4.2
BQL phối hợp với nhà thầu thiết kế để lựa chọn, chỉnh sửa phương ỏn thiết kế
20
5
THẨM ĐỊNH THIẾT KẾ
Cỏc ban điều hành, thiết kế, tư vấn, thụng tin và tài chớnh chịu trỏch nhiệm
21
5.1
Kết hợp chủ đầu tư duyệt bản thiết kế
22
5.2
Trỡnh chủ đầu tư, giải ngõn chi phớ thiết kế.
23
6
LẬP DỰ TOÁN CHI TIẾT
Ban tài chớnh
24
7
LỰA CHỌN NHÀ THẦU THI CễNG
Trưởng cỏc ban tiến hành họp tiểu ban, kiểm tra nhiệm vụ cho từng thành viờn
25
7.1
Chuẩn bị hồ sơ mời thầu thi cụng cỏc hạng mục cụng trỡnh
26
7.2
Phỏt hành hồ sơ mời thầu và chấm thầu
27
7.3
Lựa chọn nhà thầu và ký kết hợp đồng
Ban điều hành dự ỏn
28
8
TRIỂN KHAI THI CễNG XÂY DỰNG CễNG TRèNH
Thi cụng xõy dựng cụng trỡnh là cụng việc của nhà thầu thi cụng.
29
8.1
Thi cụng xõy dựng toà nhà chớnh
30
8.2
Thi cụng XD cỏc sõn chơi thể thao ngoài trời
31
8.3
Thi cụng xõy dựng khu văn húa
32
8.4
Thi cụng xõy dựng khu cung cấp điện nước
33
8.5
Kiểm tra và giỏm sỏt cụng việc của cỏc nhà thầu
34
8.6
Lập kế hoạch tài chớnh và giải ngõn cho nhà thầu
35
8.7
Kiểm soỏt chất lượng và tiến độ cụng trỡnh
36
9
GIAI ĐOẠN KẾT THÚC DỰ ÁN
- Nghiệm thu cụng trỡnh và quyết toỏn với chủ đầu tư
- Ban QLDA họp tổng kết dự ỏn
37
9.1
Nghiệm thu, bàn giao và quyết toỏn cụng trỡnh
38
9.2
Tổng kết thành quả dự ỏn
và kết thỳc dự ỏn
Kiểm soỏt phạm vi
Tớnh chất của việc kiểm soỏt thay đổi phạm vi
Rất khú tạo được tuyờn bố phạm vi tốt và WBS tốt cho một dự ỏn.
Kiểm tra phạm vi dự ỏn và giảm thiểu thay đổi phạm vi là điều khú hơn.
Cỏc đề xuất giảm cỏc yờu cầu khụng đầy đủ và thay đổi yờu cầu.
Nhiều dự ỏn phải chịu tỡnh trạng “scope creep” :
Cỏc đề xuất giảm cỏc yờu cầu khụng đầy đủ và thay đổi yờu cầu:
Tuõn thủ qui trỡnh quản lý yờu cầu.
Dựng cỏc kỹ thuật prototyping, use case modeling và JAD để làm cho người dựng dớnh lớu nhiều hơn.
Cỏc yờu cầu phải được viết ra và giữ chỳng luụn hiện hành.
Phải cú thử nghiệm thỏa đỏng và phải thử nghiệm trong suốt chu trỡnh sống của dự ỏn.
Xem xột những thay đổi từ gúc nhỡn hệ thống.
Nhấn mạnh những ngày hoàn tất để giỳp tập trung vào những gỡ quan trọng nhất.
Phõn bổ tài nguyờn đặc thự để xử lý cỏc yờu cầu thay đổi hoặc nõng cấp.
QUẢN TRỊ THỜI GIAN DỰ ÁN (Project time management)
Xỏc định cụng việc cần thực hiện
Do đõy là một dự ỏn lớn nờn được thực hiện theo tiến trỡnh sau:
STT
Cụng việc
1
Ký hợp đồng với chủ đầu tư
2
Thực hiện thủ tục chuẩn bị
3
Lựa chọn nhà thầu
4
Thiết kế, lờn kế hoạch chi tiết
5
Thẩm định thiết kế
6
Hoàn thiện thiết kế bản quy hoạch dự ỏn
7
Họp tổng kết dự ỏn
Bảng cơ cấu phõn tỏch cụng việc xem trong phần quản trị phạm vi
Cỏc
giai đoạn
STT
Cụng việc
Kế hoạch thời gian
Giai đoạn khởi đầu
1
Tiếp nhận và ký kết hợp đồng với chủ đầu tư
Thỏng 5/2010
2
Thành lập ban quản lý và họp cỏc bờn liờn quan
Thỏng 5/2010
3
Chuẩn bị hồ sơ thủ tục phỏp lý
Thỏng 5/2010
Giai đoạn thực hiện
4
Thuờ khảo sỏt địa hỡnh
Thỏng 6/2010
5
Lập bản thiết kế quy hoạch khu sõn tennis và sõn búng rổ
Thỏng 7/2010
6
Thẩm định và phờ duyệt quy hoạch
Thỏng 8/2010
7
Lập dự toỏn về mặt quản lý
Thỏng 8/2010
8
Chuẩn bị đấu thầu và tổ chức đấu thầu
Thỏng 9/2010
9
Đỏnh giỏ hồ sơ dự thầu, xột duyệt trỳng thầu
Thỏng 9/2010
10
Phờ duyệt và thụng bỏo kết quả trỳng thầu
Thỏng 10/2010
11
Bỏo cỏo kết quả đấu thầu cho chủ đầu tư
Thỏng 10/2010
12
Thương thảo, ký kết hợp đồng với đơn vị trỳng thầu
Thỏng 11/2010
13
Đơn vị trỳng thầu và ban thiết kế thực hiện cụng việc sõn tennis và sõn búng rổ
Thỏng 12/2010
Giai đoạn
kết thỳc
14
Hoàn thiện và trỡnh cơ quan thẩm định bản quy hoạch
Thỏng 03/2011
15
Cơ quan thẩm định nhận xột và phờ duyệt
Thỏng 04/2011
16
Sửa chữa, hoàn thiện và bàn giao bản quy hoạch
Thỏng 04/2011
17
Họp ban quản lý, rỳt kinh nghiệm và kết thỳc dự ỏn
Thỏng 05/2011
Sắp xếp cụng việc
STT Cụng việc
Cụng Việc Trước
Tờn Cụng Việc
Cụng Việc Sau
A
_
Tiếp nhận hợp đồng
B
B
A
Thương thảo, ký kết hợp đồng
C
C
B
Tiếp nhận mặt bằng quy hoạch
D
D
C
Họp toàn bộ cỏc bờn liờn quan
E
E
D
Thủ tục phỏp lý
F
F
E
Bố trớ vị trớ và thiết kế sơ bộ
G
G
F
Họp thống nhất thiết kế
H
H
G
Khảo sỏt địa hỡnh
I
I
H
Dự toỏn
J
J
I
Chuẩn bị hồ sơ mời thầu thiết kế khu Tennis và sõn búng rổ
K
K
J
Mời thầu
L
L
K
Chấm thầu
M
M
L
Lựa chọn nhà thầu trỳng thầu và ký kết hợp đồng
N
N
M
Thiết kế lờn kế hoạch chi tiết
O, P
O
N
Nhà thầu thiết kế thực hiện cụng việc
Q
P
N
Bản thiết kế thiết kế phần thụ và khu quản lý
Q
Q
P, O
Thẩm định bản thiết kế
R, S
R
Q
Kết hợp chủ đầu tư duyệt bản thiết kế
T
S
Q
Trỡnh chủ đầu tư, nghiệm thu, thanh toỏn, quyết toỏn theo hợp đồng thiết kế ký kết
U
T
R
Tiếp nhận và thẩm định mẫu qui hoạch
U
U
S, T
Duyệt bản và sửa bản qui hoạch
V
V
U
Nghiệm thu và bàn giao toàn bộ bản quy hoạch
W
W
V
Lắng nghe ý kiến và mức độ hài lũng của chủ đầu tư
X
X
W
Tổng kết và kết thỳc dự ỏn
Ước tớnh thời gian thực hiện
BẢNG ƯỚC TÍNH THỜI GIAN
Ký hiệu CV
Cụng Việc
Thời gian lạc quan
Thời gian thường gặp
Thời gian bi quan
Thời gian dự tớnh
A
Tiếp nhận hợp đồng
1
2
4
3
B
Thương thảo, ký kết hợp đồng
4
6
7
6
C
Tiếp nhận mặt bằng quy hoạch
30
45
50
35
D
Họp toàn bộ cỏc bờn liờn quan
1
2
3
2
E
Thủ tục phỏp lý
10
20
25
20
F
Bố trớ vị trớ và thiết kế sơ bộ
4
8
12
8
G
Họp thống nhất thiết kế
2
5
7
5
H
Khảo sỏt địa hỡnh
7
10
15
10
I
Dự toỏn
15
20
30
20
J
Chuẩn bị hồ sơ mời thầu thiết kế
3
5
7
5
K
Mời thầu
10
14
18
14
L
Chấm thầu
5
7
10
7
M
Lựa chọn nhà thầu trỳng thầu và ký kết hợp đồng
1
2
4
2
N
Thiết kế lờn kế hoạch chi tiết
20
30
45
30
O
Nhà thầu thiết kế thực hiện cụng việc
70
84
108
86
P
Ban thiết kế thiết kế phần thụ và khu quản lý
20
25
35
25
Q
Thẩm định bản thiết kế
10
15
20
15
R
Kết hợp chủ đầu tư duyệt bản thiết kế
5
7
10
7
S
Trỡnh chủ đầu tư, nghiệm thu, thanh toỏn, quyết toỏn theo hợp đồng thiết kế ký kết
6
8
11
8
T
Tiếp nhận và thẩm định mẫu quy hoạch
7
12
15
13
U
Duyệt bản và sửa bản quy hoạch
5
12
14
12
V
Nghiệm thu và bàn giao toàn bộ bản quy hoạch
7
14
28
15
W
Lắng nghe ý kiến và mức độ hài lũng của chủ đầu tư
1
2
3
2
X
Tổng kết và kết thỳc dự ỏn
1
2
3
2
Tổng
245
357
484
352
Thời gian ngắn nhất hoàn thành dự ỏn là: 245 ngày
Thời gian hoàn thành dự ỏn thường gặp là: 357 ngày
Thời gian dài nhất hoàn thành dự ỏn là: 484 ngày
Thời gian dự tớnh thực hiện dự ỏn là: 352 ngày tương đương 1 năm
Phương phỏp sơ đồ Pert
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
15
17
18
19
20
21
22
23
24
16
14
A(3)
B
B(6)
C(35)
D(2)
E(20)
I(20)
F(8) J (5)
G(5) H(10)
K(14)
L(7)
M(2) O (86) Q(15) R(7)
N(30)
T(13)
P(25) S(8)
U(12)
U
V(15)
W
W(2)
X(2)
Đường găng:A-B-C-D-E-F-G-H-I-J-K-L-M-N-O-Q-R-T-U-V-W-X
Thời gian đường găng: 352 ngày
Bảng ES - EF
CV
ES
EF
LF
LS
TGDTTP
TGDTTD
A
0
3
3
0
0
0
B
3
9
9
3
0
0
C
9
44
44
9
0
0
D
44
46
46
44
0
0
E
46
66
66
46
0
0
F
66
74
74
66
0
0
G
74
79
79
74
0
0
H
79
89
89
79
0
0
I
89
109
109
89
0
0
J
109
114
114
109
0
0
K
114
128
128
114
0
0
L
128
135
135
128
0
0
M
135
137
137
135
0
0
N
137
167
167
137
0
0
O
167
253
253
167
0
0
P
167
192
217
167
25
0
Q
253
268
268
252
0
0
R
268
275
275
268
0
0
S
268
276
288
268
12
0
T
275
288
288
275
0
0
U
288
300
300
288
0
0
V
300
315
315
300
0
0
w
315
317
317
317
0
0
X
317
319
319
317
0
0
Lập kế hoạch tiến độ:
5/2010
Kết thỳc dự ỏn
5/2011
3/2011
12/2010
6/2010
5/2010
Khởi động dự ỏn
Xong giai đoạn mở đầu
Bắt đầu giai đoạn thực hiện
Bắt đầu giai đoạn kết thỳc
Xong giai đoạn thực hiện
Kiểm soỏt tiến độ dự ỏn:
QUẢN TRỊ CHI PHÍ DỰ ÁN (Project cost management)
Lập kế hoạch chi phớ
Cơ sở lập dự toỏn
Thụng tư 99/2007/N Đ_CP ngày 13/6/2007 của chớnh phủ về quản lý chi phớ đấu thầu
Thụng tư 116/2007/TT_BTC hướng dẫn quản lý chi phớ QLDA
Chi phớ lập quy hoạch xõy dựng ỏp dụng theo quy định tại Quyết định số 06/2005/QĐ-BXD ngày 03/02/2005 của Bộ trưởng Bộ Xõy dựng ban hành Định mức chi phớ quy hoạch xõy dựng
Chủ đầu tư lập dự toỏn chi phớ trờn cơ sở nội dung cụng việc quy hoạch phải thực hiện, sản phẩm đồ ỏn quy hoạch cỏc chế độ chớnh sỏch cú liờn quan.
Phần mền quản lý chi phớ
SARA Financials 2007 - giải phỏp tài chớnh kế toỏn hoàn thiện cho cỏc doanh nghiệp, được xõy dựng dựa trờn những nghiệp vụ phỏt sinh trong thực tế kết hợp với những chuẩn mực kế toỏn mới nhất do Bộ trưởng Bộ Tài chớnh ban hành.
Bảng tổng hợp chi phớ dự ỏn
Chi phớ xõy 4 sõn Tennis
STT
HẠNG MỤC
CHI PHÍ
1
Thiết kế
50.000.000
2
Chi xõy làm mặt sõn
2.240.000.000
3
Nhõn cụng
316.940.000
4
Phần điện đốn cho sõn
661.120.000
5
Trang thiết bị thi đấu
240.700.000
6
Rào + lưới chắn giú
290.900.000
Tổng
3.799.660.000
Chi phớ dự phũng
379.966.000
Tổng chi phớ
4.179.626.000
Chi phớ giỏm sỏt chiếm 3% giỏ trị của cụng trỡnh
Chi phớ giỏm sỏt = 4.179.626.000 * 3%=125.388.780
Chi tiết trang thiết bị
STT
Tờn hạng mục thiết bị
Số lượng
Đơn giỏ
ĐVT
Thành tiền
1
Ngày cụng
1864
170.000
VND
316.940.000
2
Số m2 thảm thỡ đấu
1200
1000000
VND
1.200.000.000
3
Trụ đốn
16
5.950.000
VND
95.200.000
4
Dàn chiếu sang dõy cỏp điện
16
35.370.000
VND
565.920.000
5
Lưới thỡ đấu
4
1.435.000
VND
5.740.000
6
Ghế trọng tài
4
2.369.000
VND
9.476.000
7
Ghế ngồi nghỉ
8
2.500.000
VND
20.000.000
8
Số Kg lưới bảo vệ B40
5950
2.100
VND
124.590.000
9
Kg thộp ống trũn
3420
23000
VND
78.660.000
10
Trụ lưới
4
1.890.000
VND
7.560.000
11
Que hàn
2000
6.500
VND
13.000.000
12
Đỏ dăm 1x2 (m3)
70
230.000
VND
16.100.000
13
Cỏt vàng (m3)
40
72.000
VND
28.000.000
14
Xi măng PC30 (Kg)
15000
930
VND
13.950.000
15
Sơn phủ Maxilite Enamel
100
36.750
VND
3.675.000
Chi phớ xõy 2 sõn búng rổ
STT
HẠNG MỤC
CHI PHÍ
1
Thiết kế
35.700.000
2
Chi xõy làm mặt sõn
798.000.000
3
Nhõn cụng
67.500.000
4
Phần điện + đốn cho sõn
158.470.000
5
Trang thiết bị thi đấu
147.580.000
6
Lưới bao quanh sõn
155.000.000
Tổng
1.362.250.000
Chi phớ dự phũng
136.225.000
Tổng chi phớ
1.498.475.000
Chi phớ giỏm sỏt chiếm 3% giỏ trị của cụng trỡnh
Chi phớ giỏm sỏt = 1.498.475.000* 3%= 44.954.250
Chi tiết trang thiết bị
STT
Tờn hạng mục thiết bị
Số lượng
Đơn giỏ
ĐVT
Thành tiền
1
Ngày cụng
397
170.000
VND
67.500.000
2
Số m2 thảm thỡ đấu
476
1000000
VND
476.000.000
3
Trụ đốn
8
5.950.000
VND
47.600.000
4
Dàn chiếu sỏng dõy cỏp điện
8
35.370.000
VND
282.960.000
5
Trụ búng rổ
4
35.000.000
VND
140.000.000
6
Ghế trọng tài
2
2.369.000
VND
4.738.000
7
Ghế ngồi nghỉ
4
2.500.000
VND
10.000.000
8
Số Kg lưới bảo vệ B40
2975
2.100
VND
62.295.000
9
Kg thộp ống trũn
1710
23000
VND
39.330.000
10
Que hàn
1000
6.500
VND
6.500.000
11
Đỏ dăm 1x2 (m3)
25
230.000
VND
5.750.000
12
Cỏt vàng (m3)
17
72.000
VND
1.224.000
13
Xi măng PC30 (Kg)
7000
930
VND
6.510.000
Kiểm soỏt chi phớ
Quản lý tổng mức đầu tư
Khi lập dự ỏn chỳng tụi đó xỏc định tổng mức đầu tư để tớnh toỏn hiệu quả đầu tư. từ đú đưa ra số vốn dự trự yờu cầu chủ đầu tư.
Nếu cú sự thay đổi từ phớa chủ đầu tư chỳng tụi sẽ cú thụng bỏo kịp thời đến nhà thầu để cú kế hoạch điều chỉnh phự hợp
Quản lý tổng dự toỏn, dự toỏn cụng trỡnh
Tổng dự toỏn. dự toỏn cụng trỡnh trước khi phờ duyệt đều phải qua Hội đồng thẩm định. Nội dung thẩm định cụ thể như sau:
Kiểm tra sự phự hợp giữa khối lượng thiết kế và khối lượng dự toỏn.
Lờn kế hoạch lập dự phũng chi phớ cho dự ỏn với 10% tổng chi phớ
Quản lý định mức dự toỏn
Căn cứ vào yờu cầu kỹ thuật. biện phỏp thi cụng. tiến độ chỳng tụi sẽ cú định mức tương tự đó sử dụng ở cỏc cụng trỡnh khỏc làm cơ sở xỏc định gúi thầu.
Quản lý tổng mức đầu tư thiết kế
Khi lập dự ỏn. chỳng tụi xỏc định tổng mức đầu tư để tớnh toỏn hiệu quả đầu tư. Từ đú đưa ra số vốn dự trữ yờu cầu của chủ đầu tư.
Nếu cú sự thay đổi từ phớa nhà đầu tư. chỳng tụi sẽ cú thụng bỏo kịp thời đến nhà thầu để cú kế hoạch điều chỉnh phự hợp
Tổng dự toỏn. dự toỏn cụng trỡnh trước khi phờ duyệt đều phải thụng qua Hội đồng thẩm định.
QUẢN TRỊ CHẤT LƯỢNG (Project quality management)
Lập kế hoạch chất lượng
Phạm vi chất lượng
Quản trị chất lượng trong phạm vi dự ỏn, khụng vượt qua mức phạm vi của dự ỏn.
Quy định chất lượng
Thành viờn ban quản lý dự ỏn khụng được bớt xộn thời gian, kinh phớ làm ảnh hưởng tới chất lượng của cụng trỡnh. Cỏc tiờu chuẩn phải được đề cao và tuõn thủ chặt chẽ.
Ban quản lý chịu trỏch