Dự án xây dựng khu sân tennis và sân bóng rổ

Mỗi năm có rất nhiều dự án thuộc mọi ngành nghề, lĩnh vực được phê duyệt, và chỉ 50% trong số những dự án này được coi là khả thi khi tiến hành thực hiện. Tuy nhiên, bên cạnh những dự án hoàn thành đúng tiến độ, đạt được mục đích và mục tiêu của nhà đầu tư, lại có không ít dự án bị dừng lại giữa chừng vô thời hạn hoặc “chết yểu” ngay từ khi còn trong “trứng nước”. Từ đó có thể thấy rằng, quản lý dự án – với 4 hoạt động cơ bản được lặp lại theo chu kỳ Plan – Do – Check - Act là sự áp dụng kiến thức, kỹ năng, kỹ thuật và công cụ vào các hoạt động của dự án để thỏa mãn yêu cầu về thời gian, chi phí và chất lượng đóng vai trò vô cùng quan trọng, quyết định chủ yếu đến sự thành bại của dự án. Chính vì những lý do trên, dựa vào bài thảo luận 1, 2 của nhóm 6 về tổng thể dự án: xây dựng khu “Quy hoạch khu vui chơi thể thao và văn hóa dân gian” với tên gọi “SỨC SỐNG MỚI” và 9 tuần học dưới sự định hướng, chỉ bảo tận tình của Ts. Từ Quang Phương mà tôi đã hoàn thành bài tiểu luận về “Dự án xây dựng khu sân Tennis và sân bóng rổ”.

doc37 trang | Chia sẻ: lvbuiluyen | Lượt xem: 2309 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Dự án xây dựng khu sân tennis và sân bóng rổ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP THĂNG LONG KHOA QUẢN Lí CHUYấN ĐỀ TỐT NGHIỆP QUẢN Lí DỰ ÁN TỔNG QUAN: QUY HOẠCH KHU VUI CHƠI THỂ THAO VÀ VĂN HểA DÂN GIAN VỚI TấN GỌI “SỨC SỐNG MỚI” TIỂU DỰ ÁN: DỰ ÁN XÂY DỰNG KHU SÂN TENNIS VÀ SÂN BểNG RỔ Giỏo viờn hướng dẫn : TS Từ Quang Phương Sinh viờn thực hiện : Phan Thị Lan Mó sinh viờn : A08298 Hà Nội: 2010 LỜI NểI ĐẦU Mỗi năm cú rất nhiều dự ỏn thuộc mọi ngành nghề, lĩnh vực được phờ duyệt, và chỉ 50% trong số những dự ỏn này được coi là khả thi khi tiến hành thực hiện. Tuy nhiờn, bờn cạnh những dự ỏn hoàn thành đỳng tiến độ, đạt được mục đớch và mục tiờu của nhà đầu tư, lại cú khụng ớt dự ỏn bị dừng lại giữa chừng vụ thời hạn hoặc “chết yểu” ngay từ khi cũn trong “trứng nước”. Từ đú cú thể thấy rằng, quản lý dự ỏn – với 4 hoạt động cơ bản được lặp lại theo chu kỳ Plan – Do – Check - Act là sự ỏp dụng kiến thức, kỹ năng, kỹ thuật và cụng cụ vào cỏc hoạt động của dự ỏn để thỏa món yờu cầu về thời gian, chi phớ và chất lượng đúng vai trũ vụ cựng quan trọng, quyết định chủ yếu đến sự thành bại của dự ỏn. Chớnh vỡ những lý do trờn, dựa vào bài thảo luận 1, 2 của nhúm 6 về tổng thể dự ỏn: xõy dựng khu “Quy hoạch khu vui chơi thể thao và văn húa dõn gian” với tờn gọi “SỨC SỐNG MỚI” và 9 tuần học dưới sự định hướng, chỉ bảo tận tỡnh của Ts. Từ Quang Phương mà tụi đó hoàn thành bài tiểu luận về “Dự ỏn xõy dựng khu sõn Tennis và sõn búng rổ”. Phần 1 Tổng quan về dự ỏn Tờn dự ỏn Xõy dựng khu sõn Tennis và búng rổ thuộc khu vui chơi thể thao và văn húa dõn gian “Sức sống mới”. Diện tớch: 1900m2 Địa điểm: Trần Duy Hưng – Cầu Giấy Hà Nội Ban quản lý dự ỏn Nhúm quản lý dự ỏn 6. Chủ đầu tư Nhúm 6 í tưởng Sau một ngày làm việc bận rộn và đầy ỏp lực khiến họ cảm thấy căng thẳng và mệt mỏi. Mong muốn được thư gión, vận động để quờn đi sự mệt mỏi căng thẳng trong cụng việc cũng như tăng cường sức khỏe. Nhưng giữa Hà Nội chật chội và đụng đỳc thế, điều đú thật khú thực hiện. Hiểu được nhu cầu cấp thiết đú, ý tưởng về một khu thể thao giải trớ cao cấp để cho thuờ đó ra đời với sự tỏn thành nhiệt liệt của tất cả thành viờn trong nhúm. Mục tiờu, mục đớch và lợi ớch của dự ỏn Mục tiờu Mang lại sức khỏe và vẻ đẹp cho mọi người. Nõng cao chất lượng cuộc sống. Tạo cơ hội việc làm cho hàng ngàn lao động trong khu vực Mục đớch Cung cấp cho Hà Nội và quốc gia một điểm vui chơi thể thao, tiờn tiến, hiện đại và đa dạng đỏp ứng nhu cầu ngày càng tăng của xó hội. Cung cấp cho quốc gia 1 địa điểm thư gión, nõng cao sức khỏe, xả stress sau những giờ làm việc căng thẳng. Cỏc bờn liờn quan đến dự ỏn Ban quản lý dự ỏn: Nhúm 6 UBND TP. Hà Nội. Sở quy hoạch Thành phố. Chủ đầu tư. Cỏc đơn vị đấu thầu. Ban thẩm định kiểm tra. Ban quản lý. Tài nguyờn của dự ỏn Thành viờn thuộc ban quản lý dự ỏn. Nhúm chuyờn gia tư vấn. Cỏc thiết bị mỏy múc, sử dụng trong dự ỏn. Những phần mềm hỗ trợ quỏ trỡnh quản lý dự ỏn. Thuận lợi, khú khăn của dự ỏn Thuận lợi Dự ỏn được sự ủng hộ của đụng đảo nhõn dõn thủ đụ cũng như được sự quan tõm và hỗ trợ của Ủy ban nhõn dõn thành Phố Hà Nội Dự ỏn được triển khai ngay tại trung tõm của Hà Nội lờn việc đi lại của du khỏch sẽ rất thuận tiện đõy cũng là thế mạnh của Khu vui chơi giải trớ. Khú khăn Do được xõy dựng trờn một diện tớch lớn do dú việc giải phúng mặt bằng cũng là một vấn đề rất khú khăn Do đõy là dự ỏn lớn, nhất là trong lĩnh vực vui chơi giải trớ do đú cần phải cú đội ngũ quản lý cú kinh nghiệm và đủ khả năng quản lý khu vui chơi. Thời gian thực hiện dự ỏn Thời gian thực hiện: 12 thỏng. Hoàn thành vào: thỏng 05ăm 2011 HèNH ẢNH SÂN TENNIS Kớch thước sõn Toàn cảnh sõn Tennis HèNH ẢNH SÂN BểNG RỔ Kớch thước sõn Toàn cảnh Phần II: Quản trị dự ỏn QUẢN TRỊ TÍCH HỢP (Project integration management) Mục tiờu: Đảm bảo cỏc thành phần của dự ỏn được phối hợp chớnh xỏc và đầy đủ Lập kế hoạch tổng thể Cỏc thành phần phổ biến của kế hoạch dự ỏn: Tổng quan về dự ỏn Mụ tả về cỏch tổ chức dự ỏn. Cỏc qui trỡnh quản lý và kỹ thuật dựng trong dự ỏn. Thụng tin về cỏc việc phải làm, lịch biểu, và ngõn sỏch. Thực thi kế hoạch dự ỏn Cỏc bước thực thi dự ỏn Giỏm sỏt quỏ trỡnh thực thi dự ỏn So sỏnh và đỏnh giỏ kết quả dự ỏn với mục tiờu kế hoach đặt ra. Điều chỉnh những nội dung do cú biến cố phỏt sinh. Kiểm soỏt những thay đổi về tổng thể dự ỏn Thực tế cho thấy: Kế hoạch và thực tế khụng bao giờ giống nhau. Phõn loại thay đổi: Thay đổi quan trọng: lịch biểu, đặc tớnh sản phẩm, ngõn sỏch, và những gỡ được xem là quan trọng cho dự ỏn. Làm thay đổi cơ bản kết quả của dự ỏn. Thay đổi nhỏ: khụng làm thay đổi kết quả chung cuộc của dự ỏn nhưng cú thể ảnh hưởng đến sự thành cụng của dự ỏn. Thay đổi mang tớnh sửa chữa/sửa lỗi: Đó coi nhẹ hoặc bỏ qua 1 điểm nào đú, bõy giờ phải bổ sung hoặc khắc phục. Xem xột tỏc động của thay đổi: Ảnh hưởng tới cụng việc, thời gian. Ảnh hưởng tới kinh phớ. Ảnh hưởng tới con người: phải làm thờm việc à phản ứng tiờu cực. Ảnh hưởng tới chất lượng sản phẩm của dự ỏn. QUẢN TRỊ PHẠM VI(Project scope management) Quản trị phạm vi dự ỏn bao gồm quỏ trỡnh xỏc định và kiểm soỏt cỏc cụng việc thuộc về dự ỏn và phải thực hiện để đảm bảo dự ỏn kết thỳc thành cụng. Lập kế hoạch phạm vi Giỳp cải tiến sự chớnh xỏc về thời gian chi phớ và tài nguyờn. Mụ tả quy trỡnh lập kế hoạch chiến lược, lựa chọn dự ỏn phõn tớch NPV…. Giải thớch quy trỡnh lập kế hoạch phạm vi và nội dung của tuyờn bố về dự ỏn. Thảo luận quy trỡnh phạm vi và xõy dựng WBS . Hiểu tầm quan trọng của phạm vi và điều khiển thay đổi phạm vi để trỏnh vượt quỏ phạm vi. Mụ tả sự hỗ trợ phần mềm trong quản lý dự ỏn, cỏc tiếp cận phỏt triển WBS Xỏc định phạm vi Phạm vi sản phẩm Phạm vi dự ỏn Sau khi hỡnh thành ý tưởng và xỏc định mục tiờu chung của toàn dự ỏn, để dự ỏn đạt kết quả tốt nhất, ban quản lý dự ỏn sẽ phải quyết định và chịu trỏch nhiệm về tất cả cỏc vấn đề cú liờn quan đến việc lo liệu thủ tục chuẩn bị về phỏp lý, lập khỏi toỏn và tổ chức quản lý thi cụng xõy dựng, nõng cấp cụng trỡnh và cuối cựng là kết hợp với chủ đầu tư nghiệm thu cụng trỡnh. Cụng việc của ban quản lý dự ỏn bắt đầu từ khi ký kết hợp đồng với chủ đầu tư và sẽ kết thỳc khi dự ỏn được hoàn tất. CƠ CẤU PHÂN TÁCH CễNG VIỆC CỦA DỰ ÁN - PROJECT WBS STT WBS CễNG VIỆC GHI CHÚ 1 1 Kí KẾT HỢP ĐỒNG VỚI CHỦ ĐẦU TƯ Ban điều hành chịu trỏch nhiệm 2 1.1 Tiếp nhận hợp đồng 3 1.2 Thương thảo, ký kết hợp đồng 4 2 THỰC HIỆN CÁC THỦ TỤC CHUẨN BỊ Ban điều hành (Giỏm đốc ĐH) tiến hành họp tổng thể cỏc ban, phõn cụng nhiệm vụ cho từng ban 5 2.1 Tiếp nhận mặt bằng 6 2.2 Họp toàn bộ cỏc bờn liờn quan 7 2.3 Khảo sỏt lại địa hỡnh 8 2.4 Thống nhất ý tưởng thiết kế và nhiệm vụ thiết kế 9 2.5 Bố trớ vị trớ và thiết kế sơ bộ 10 2.6 Tiến hành thực hiện cỏc thủ tục phỏp lý 11 2.7 Lập khỏi toỏn 12 3 LỰA CHỌN NHÀ THẦU THIẾT KẾ Ban kỹ thuật, ban thụng tin, ban tư vấn trỡnh lờn ban điều hành 13 3.1 Chuẩn bị mời thầu 14 3.2 Mời thầu 15 3.3 Chấm thầu 16 3.4 Lựa chọn nhà thầu trỳng thầu và ký kết hợp đồng 17 4 THIẾT KẾ KỸ THUẬT THI CễNG Cỏc ban hoàn thành nhiệm vụ của mỡnh dưới sự giỏm sỏt Ban kiểm tra và giỏm sỏt 18 4.1 Nhà thầu thiết kế thực hiện cụng việc 19 4.2 BQL phối hợp với nhà thầu thiết kế để lựa chọn, chỉnh sửa phương ỏn thiết kế 20 5 THẨM ĐỊNH THIẾT KẾ Cỏc ban điều hành, thiết kế, tư vấn, thụng tin và tài chớnh chịu trỏch nhiệm 21 5.1 Kết hợp chủ đầu tư duyệt bản thiết kế 22 5.2 Trỡnh chủ đầu tư, giải ngõn chi phớ thiết kế. 23 6 LẬP DỰ TOÁN CHI TIẾT Ban tài chớnh 24 7 LỰA CHỌN NHÀ THẦU THI CễNG Trưởng cỏc ban tiến hành họp tiểu ban, kiểm tra nhiệm vụ cho từng thành viờn 25 7.1 Chuẩn bị hồ sơ mời thầu thi cụng cỏc hạng mục cụng trỡnh 26 7.2 Phỏt hành hồ sơ mời thầu và chấm thầu 27 7.3 Lựa chọn nhà thầu và ký kết hợp đồng Ban điều hành dự ỏn 28 8 TRIỂN KHAI THI CễNG XÂY DỰNG CễNG TRèNH Thi cụng xõy dựng cụng trỡnh là cụng việc của nhà thầu thi cụng. 29 8.1 Thi cụng xõy dựng toà nhà chớnh 30 8.2 Thi cụng XD cỏc sõn chơi thể thao ngoài trời 31 8.3 Thi cụng xõy dựng khu văn húa 32 8.4 Thi cụng xõy dựng khu cung cấp điện nước 33 8.5 Kiểm tra và giỏm sỏt cụng việc của cỏc nhà thầu 34 8.6 Lập kế hoạch tài chớnh và giải ngõn cho nhà thầu 35 8.7 Kiểm soỏt chất lượng và tiến độ cụng trỡnh 36 9 GIAI ĐOẠN KẾT THÚC DỰ ÁN - Nghiệm thu cụng trỡnh và quyết toỏn với chủ đầu tư - Ban QLDA họp tổng kết dự ỏn 37 9.1 Nghiệm thu, bàn giao và quyết toỏn cụng trỡnh 38 9.2 Tổng kết thành quả dự ỏn và kết thỳc dự ỏn Kiểm soỏt phạm vi Tớnh chất của việc kiểm soỏt thay đổi phạm vi Rất khú tạo được tuyờn bố phạm vi tốt và WBS tốt cho một dự ỏn. Kiểm tra phạm vi dự ỏn và giảm thiểu thay đổi phạm vi là điều khú hơn. Cỏc đề xuất giảm cỏc yờu cầu khụng đầy đủ và thay đổi yờu cầu. Nhiều dự ỏn phải chịu tỡnh trạng “scope creep” : Cỏc đề xuất giảm cỏc yờu cầu khụng đầy đủ và thay đổi yờu cầu: Tuõn thủ qui trỡnh quản lý yờu cầu. Dựng cỏc kỹ thuật prototyping, use case modeling và JAD để làm cho người dựng dớnh lớu nhiều hơn. Cỏc yờu cầu phải được viết ra và giữ chỳng luụn hiện hành. Phải cú thử nghiệm thỏa đỏng và phải thử nghiệm trong suốt chu trỡnh sống của dự ỏn. Xem xột những thay đổi từ gúc nhỡn hệ thống. Nhấn mạnh những ngày hoàn tất để giỳp tập trung vào những gỡ quan trọng nhất. Phõn bổ tài nguyờn đặc thự để xử lý cỏc yờu cầu thay đổi hoặc nõng cấp. QUẢN TRỊ THỜI GIAN DỰ ÁN (Project time management) Xỏc định cụng việc cần thực hiện Do đõy là một dự ỏn lớn nờn được thực hiện theo tiến trỡnh sau: STT Cụng việc 1 Ký hợp đồng với chủ đầu tư 2 Thực hiện thủ tục chuẩn bị 3 Lựa chọn nhà thầu 4 Thiết kế, lờn kế hoạch chi tiết 5 Thẩm định thiết kế 6 Hoàn thiện thiết kế bản quy hoạch dự ỏn 7 Họp tổng kết dự ỏn Bảng cơ cấu phõn tỏch cụng việc xem trong phần quản trị phạm vi Cỏc giai đoạn STT Cụng việc Kế hoạch thời gian Giai đoạn khởi đầu 1 Tiếp nhận và ký kết hợp đồng với chủ đầu tư Thỏng 5/2010 2 Thành lập ban quản lý và họp cỏc bờn liờn quan Thỏng 5/2010 3 Chuẩn bị hồ sơ thủ tục phỏp lý Thỏng 5/2010 Giai đoạn thực hiện 4 Thuờ khảo sỏt địa hỡnh Thỏng 6/2010 5 Lập bản thiết kế quy hoạch khu sõn tennis và sõn búng rổ Thỏng 7/2010 6 Thẩm định và phờ duyệt quy hoạch Thỏng 8/2010 7 Lập dự toỏn về mặt quản lý Thỏng 8/2010 8 Chuẩn bị đấu thầu và tổ chức đấu thầu Thỏng 9/2010 9 Đỏnh giỏ hồ sơ dự thầu, xột duyệt trỳng thầu Thỏng 9/2010 10 Phờ duyệt và thụng bỏo kết quả trỳng thầu Thỏng 10/2010 11 Bỏo cỏo kết quả đấu thầu cho chủ đầu tư Thỏng 10/2010 12 Thương thảo, ký kết hợp đồng với đơn vị trỳng thầu Thỏng 11/2010 13 Đơn vị trỳng thầu và ban thiết kế thực hiện cụng việc sõn tennis và sõn búng rổ Thỏng 12/2010 Giai đoạn kết thỳc 14 Hoàn thiện và trỡnh cơ quan thẩm định bản quy hoạch Thỏng 03/2011 15 Cơ quan thẩm định nhận xột và phờ duyệt Thỏng 04/2011 16 Sửa chữa, hoàn thiện và bàn giao bản quy hoạch Thỏng 04/2011 17 Họp ban quản lý, rỳt kinh nghiệm và kết thỳc dự ỏn Thỏng 05/2011 Sắp xếp cụng việc STT Cụng việc Cụng Việc Trước Tờn Cụng Việc Cụng Việc Sau A _ Tiếp nhận hợp đồng B B A Thương thảo, ký kết hợp đồng C C B Tiếp nhận mặt bằng quy hoạch D D C Họp toàn bộ cỏc bờn liờn quan E E D Thủ tục phỏp lý F F E Bố trớ vị trớ và thiết kế sơ bộ G G F Họp thống nhất thiết kế H H G Khảo sỏt địa hỡnh I I H Dự toỏn J J I Chuẩn bị hồ sơ mời thầu thiết kế khu Tennis và sõn búng rổ K K J Mời thầu L L K Chấm thầu M M L Lựa chọn nhà thầu trỳng thầu và ký kết hợp đồng N N M Thiết kế lờn kế hoạch chi tiết O, P O N Nhà thầu thiết kế thực hiện cụng việc Q P N Bản thiết kế thiết kế phần thụ và khu quản lý Q Q P, O Thẩm định bản thiết kế R, S R Q Kết hợp chủ đầu tư duyệt bản thiết kế T S Q Trỡnh chủ đầu tư, nghiệm thu, thanh toỏn, quyết toỏn theo hợp đồng thiết kế ký kết U T R Tiếp nhận và thẩm định mẫu qui hoạch U U S, T Duyệt bản và sửa bản qui hoạch V V U Nghiệm thu và bàn giao toàn bộ bản quy hoạch W W V Lắng nghe ý kiến và mức độ hài lũng của chủ đầu tư X X W Tổng kết và kết thỳc dự ỏn Ước tớnh thời gian thực hiện BẢNG ƯỚC TÍNH THỜI GIAN Ký hiệu CV Cụng Việc Thời gian lạc quan Thời gian thường gặp Thời gian bi quan Thời gian dự tớnh A Tiếp nhận hợp đồng 1 2 4 3 B Thương thảo, ký kết hợp đồng 4 6 7 6 C Tiếp nhận mặt bằng quy hoạch 30 45 50 35 D Họp toàn bộ cỏc bờn liờn quan 1 2 3 2 E Thủ tục phỏp lý 10 20 25 20 F Bố trớ vị trớ và thiết kế sơ bộ 4 8 12 8 G Họp thống nhất thiết kế 2 5 7 5 H Khảo sỏt địa hỡnh 7 10 15 10 I Dự toỏn 15 20 30 20 J Chuẩn bị hồ sơ mời thầu thiết kế 3 5 7 5 K Mời thầu 10 14 18 14 L Chấm thầu 5 7 10 7 M Lựa chọn nhà thầu trỳng thầu và ký kết hợp đồng 1 2 4 2 N Thiết kế lờn kế hoạch chi tiết 20 30 45 30 O Nhà thầu thiết kế thực hiện cụng việc 70 84 108 86 P Ban thiết kế thiết kế phần thụ và khu quản lý 20 25 35 25 Q Thẩm định bản thiết kế 10 15 20 15 R Kết hợp chủ đầu tư duyệt bản thiết kế 5 7 10 7 S Trỡnh chủ đầu tư, nghiệm thu, thanh toỏn, quyết toỏn theo hợp đồng thiết kế ký kết 6 8 11 8 T Tiếp nhận và thẩm định mẫu quy hoạch 7 12 15 13 U Duyệt bản và sửa bản quy hoạch 5 12 14 12 V Nghiệm thu và bàn giao toàn bộ bản quy hoạch 7 14 28 15 W Lắng nghe ý kiến và mức độ hài lũng của chủ đầu tư 1 2 3 2 X Tổng kết và kết thỳc dự ỏn 1 2 3 2 Tổng 245 357 484 352 Thời gian ngắn nhất hoàn thành dự ỏn là: 245 ngày Thời gian hoàn thành dự ỏn thường gặp là: 357 ngày Thời gian dài nhất hoàn thành dự ỏn là: 484 ngày Thời gian dự tớnh thực hiện dự ỏn là: 352 ngày tương đương 1 năm Phương phỏp sơ đồ Pert 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 15 17 18 19 20 21 22 23 24 16 14 A(3) B B(6) C(35) D(2) E(20) I(20) F(8) J (5) G(5) H(10) K(14) L(7) M(2) O (86) Q(15) R(7) N(30) T(13) P(25) S(8) U(12) U V(15) W W(2) X(2) Đường găng:A-B-C-D-E-F-G-H-I-J-K-L-M-N-O-Q-R-T-U-V-W-X Thời gian đường găng: 352 ngày Bảng ES - EF CV ES EF LF LS TGDTTP TGDTTD A 0 3 3 0 0 0 B 3 9 9 3 0 0 C 9 44 44 9 0 0 D 44 46 46 44 0 0 E 46 66 66 46 0 0 F 66 74 74 66 0 0 G 74 79 79 74 0 0 H 79 89 89 79 0 0 I 89 109 109 89 0 0 J 109 114 114 109 0 0 K 114 128 128 114 0 0 L 128 135 135 128 0 0 M 135 137 137 135 0 0 N 137 167 167 137 0 0 O 167 253 253 167 0 0 P 167 192 217 167 25 0 Q 253 268 268 252 0 0 R 268 275 275 268 0 0 S 268 276 288 268 12 0 T 275 288 288 275 0 0 U 288 300 300 288 0 0 V 300 315 315 300 0 0 w 315 317 317 317 0 0 X 317 319 319 317 0 0 Lập kế hoạch tiến độ: 5/2010 Kết thỳc dự ỏn 5/2011 3/2011 12/2010 6/2010 5/2010 Khởi động dự ỏn Xong giai đoạn mở đầu Bắt đầu giai đoạn thực hiện Bắt đầu giai đoạn kết thỳc Xong giai đoạn thực hiện Kiểm soỏt tiến độ dự ỏn: QUẢN TRỊ CHI PHÍ DỰ ÁN (Project cost management) Lập kế hoạch chi phớ Cơ sở lập dự toỏn Thụng tư 99/2007/N Đ_CP ngày 13/6/2007 của chớnh phủ về quản lý chi phớ đấu thầu Thụng tư 116/2007/TT_BTC hướng dẫn quản lý chi phớ QLDA Chi phớ lập quy hoạch xõy dựng ỏp dụng theo quy định tại Quyết định số 06/2005/QĐ-BXD ngày 03/02/2005 của Bộ trưởng Bộ Xõy dựng ban hành Định mức chi phớ quy hoạch xõy dựng Chủ đầu tư lập dự toỏn chi phớ trờn cơ sở nội dung cụng việc quy hoạch phải thực hiện, sản phẩm đồ ỏn quy hoạch cỏc chế độ chớnh sỏch cú liờn quan. Phần mền quản lý chi phớ SARA Financials 2007 - giải phỏp tài chớnh kế toỏn hoàn thiện cho cỏc doanh nghiệp, được xõy dựng dựa trờn những nghiệp vụ phỏt sinh trong thực tế kết hợp với những chuẩn mực kế toỏn mới nhất do Bộ trưởng Bộ Tài chớnh ban hành. Bảng tổng hợp chi phớ dự ỏn Chi phớ xõy 4 sõn Tennis STT HẠNG MỤC CHI PHÍ 1 Thiết kế 50.000.000 2 Chi xõy làm mặt sõn 2.240.000.000 3 Nhõn cụng 316.940.000 4 Phần điện đốn cho sõn 661.120.000 5 Trang thiết bị thi đấu 240.700.000 6 Rào + lưới chắn giú 290.900.000 Tổng 3.799.660.000 Chi phớ dự phũng 379.966.000 Tổng chi phớ 4.179.626.000 Chi phớ giỏm sỏt chiếm 3% giỏ trị của cụng trỡnh Chi phớ giỏm sỏt = 4.179.626.000 * 3%=125.388.780 Chi tiết trang thiết bị STT Tờn hạng mục thiết bị Số lượng Đơn giỏ ĐVT Thành tiền 1 Ngày cụng 1864 170.000 VND 316.940.000 2 Số m2 thảm thỡ đấu 1200 1000000 VND 1.200.000.000 3 Trụ đốn 16 5.950.000 VND 95.200.000 4 Dàn chiếu sang dõy cỏp điện 16 35.370.000 VND 565.920.000 5 Lưới thỡ đấu 4 1.435.000 VND 5.740.000 6 Ghế trọng tài 4 2.369.000 VND 9.476.000 7 Ghế ngồi nghỉ 8 2.500.000 VND 20.000.000 8 Số Kg lưới bảo vệ B40 5950 2.100 VND 124.590.000 9 Kg thộp ống trũn 3420 23000 VND 78.660.000 10 Trụ lưới 4 1.890.000 VND 7.560.000 11 Que hàn 2000 6.500 VND 13.000.000 12 Đỏ dăm 1x2 (m3) 70 230.000 VND 16.100.000 13 Cỏt vàng (m3) 40 72.000 VND 28.000.000 14 Xi măng PC30 (Kg) 15000 930 VND 13.950.000 15 Sơn phủ Maxilite Enamel 100 36.750 VND 3.675.000 Chi phớ xõy 2 sõn búng rổ STT HẠNG MỤC CHI PHÍ 1 Thiết kế 35.700.000 2 Chi xõy làm mặt sõn 798.000.000 3 Nhõn cụng 67.500.000 4 Phần điện + đốn cho sõn 158.470.000 5 Trang thiết bị thi đấu 147.580.000 6 Lưới bao quanh sõn 155.000.000 Tổng 1.362.250.000 Chi phớ dự phũng 136.225.000 Tổng chi phớ 1.498.475.000 Chi phớ giỏm sỏt chiếm 3% giỏ trị của cụng trỡnh Chi phớ giỏm sỏt = 1.498.475.000* 3%= 44.954.250 Chi tiết trang thiết bị STT Tờn hạng mục thiết bị Số lượng Đơn giỏ ĐVT Thành tiền 1 Ngày cụng 397 170.000 VND 67.500.000 2 Số m2 thảm thỡ đấu 476 1000000 VND 476.000.000 3 Trụ đốn 8 5.950.000 VND 47.600.000 4 Dàn chiếu sỏng dõy cỏp điện 8 35.370.000 VND 282.960.000 5 Trụ búng rổ 4 35.000.000 VND 140.000.000 6 Ghế trọng tài 2 2.369.000 VND 4.738.000 7 Ghế ngồi nghỉ 4 2.500.000 VND 10.000.000 8 Số Kg lưới bảo vệ B40 2975 2.100 VND 62.295.000 9 Kg thộp ống trũn 1710 23000 VND 39.330.000 10 Que hàn 1000 6.500 VND 6.500.000 11 Đỏ dăm 1x2 (m3) 25 230.000 VND 5.750.000 12 Cỏt vàng (m3) 17 72.000 VND 1.224.000 13 Xi măng PC30 (Kg) 7000 930 VND 6.510.000 Kiểm soỏt chi phớ Quản lý tổng mức đầu tư Khi lập dự ỏn chỳng tụi đó xỏc định tổng mức đầu tư để tớnh toỏn hiệu quả đầu tư. từ đú đưa ra số vốn dự trự yờu cầu chủ đầu tư. Nếu cú sự thay đổi từ phớa chủ đầu tư chỳng tụi sẽ cú thụng bỏo kịp thời đến nhà thầu để cú kế hoạch điều chỉnh phự hợp Quản lý tổng dự toỏn, dự toỏn cụng trỡnh Tổng dự toỏn. dự toỏn cụng trỡnh trước khi phờ duyệt đều phải qua Hội đồng thẩm định. Nội dung thẩm định cụ thể như sau: Kiểm tra sự phự hợp giữa khối lượng thiết kế và khối lượng dự toỏn. Lờn kế hoạch lập dự phũng chi phớ cho dự ỏn với 10% tổng chi phớ Quản lý định mức dự toỏn Căn cứ vào yờu cầu kỹ thuật. biện phỏp thi cụng. tiến độ chỳng tụi sẽ cú định mức tương tự đó sử dụng ở cỏc cụng trỡnh khỏc làm cơ sở xỏc định gúi thầu. Quản lý tổng mức đầu tư thiết kế Khi lập dự ỏn. chỳng tụi xỏc định tổng mức đầu tư để tớnh toỏn hiệu quả đầu tư. Từ đú đưa ra số vốn dự trữ yờu cầu của chủ đầu tư. Nếu cú sự thay đổi từ phớa nhà đầu tư. chỳng tụi sẽ cú thụng bỏo kịp thời đến nhà thầu để cú kế hoạch điều chỉnh phự hợp Tổng dự toỏn. dự toỏn cụng trỡnh trước khi phờ duyệt đều phải thụng qua Hội đồng thẩm định. QUẢN TRỊ CHẤT LƯỢNG (Project quality management) Lập kế hoạch chất lượng Phạm vi chất lượng Quản trị chất lượng trong phạm vi dự ỏn, khụng vượt qua mức phạm vi của dự ỏn. Quy định chất lượng Thành viờn ban quản lý dự ỏn khụng được bớt xộn thời gian, kinh phớ làm ảnh hưởng tới chất lượng của cụng trỡnh. Cỏc tiờu chuẩn phải được đề cao và tuõn thủ chặt chẽ. Ban quản lý chịu trỏch
Luận văn liên quan