Giải pháp nâng cao hiệu quả huy động và sử dụng vốn tại ngân hàng đầu tư và phát Triển Hà Giang

Ngân hàng là một tổchức trung gian tài chính với hoạt động chủyếu là chuyển tiết kiệm thành đầu tư, đòi hỏi sựtiếp xúc với hai loại cá nhân và tổ chức trong nền kinh tế: các cá nhân và tổchức tạm thời thâm hụt chi tiêu, tức là chi tiêu cho tiêu dùng và đầu tưvượt quá thu nhập và vì thếhọlà những người cần bổsung vốn; và các cá nhân và tổchức thặng dưtrong chi tiêu, tức là thu nhập hiện tại của họlớn hơn các khoản chi tiêu cho hàng hóa, dịch vụ và do vậy họcó tiền đểtiết kiệm.

pdf95 trang | Chia sẻ: lvbuiluyen | Lượt xem: 2642 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giải pháp nâng cao hiệu quả huy động và sử dụng vốn tại ngân hàng đầu tư và phát Triển Hà Giang, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1 LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐỀ TÀI: “Giải pháp nâng cao hiệu quả huy động và sử dụng vốn tại Ngân hàng Đầu tư & Phát triển Hà Giang.” 2 MỤC LỤC DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU MỞ ĐẦU.............................................................................................. 10 NỘI DUNG CHƯƠNG 1 LÝ LUẬN CHUNG VỀ HIỆU QUẢ HUY ĐỘNG VÀ SỬ DỤNG VỐN ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA NGÂN HÀNG ..................................................................................... 12 1.1 Khái niệm, chức năng và hoạt động chủ yếu của NHTM ............... 12 1.1.1 Khái niệm .................................................................................... 12 1.1.2 Chức năng ................................................................................... 12 1.1.3 Hoạt động chủ yếu của NHTM trong nền kinh tế thị trường ........ 13 1.2 Vai trò của huy động và sử dụng vốn đối với phát triển kinh tế và hoạt động kinh doanh của NHTM ......................................................... 16 1.2.1 Vai trò của huy động vốn đối với quá trình phát triển kinh tế xã hội và hoạt động kinh doanh của NHTM. ................................................... 16 1.2.1.1 Huy động vốn đối với quá trình phát triển kinh tế xã hội ..... 16 1.2.1.2 Huy động vốn đối với hoạt động kinh doanh của NHTM ..... 17 1.2.1.2.1 Vốn huy động là cơ sở để NHTM tổ chức hoạt động kinh doanh ................................................................................. 17 1.2.1.2.2 Vốn huy động quyết định đến quy mô hoạt động tín dụng và các hoạt động khác của ngân hàng ................................ 17 1.2.1.2.3 Vốn huy động quyết định năng lực thanh toán và đảm bảo uy tín của ngân hàng trên thị trường .................................... 18 3 1.2.1.2.4 Vốn huy động quyết định năng lực cạnh tranh của ngân hàng ........................................................................................... 18 1.2.2 Sử dụng vốn đối với quá trình phát triển kinh tế xã hội và hoạt động kinh doanh của NHTM ................................................................ 18 1.2.2.1 Sử dụng vốn đối với quá trình phát triển kinh tế xã hội ....... 18 1.2.2.2 Sử dụng vốn đối với hoạt động kinh doanh của NHTM ....... 19 1.3 Các hình thức và biện pháp huy động và sử dụng vốn của NHTM20 1.3.1 Các hình thức huy động và sử dụng vốn ..................................... 20 1.3.1.1 Các hình thức huy động vốn ................................................ 20 1.3.1.2 Các hình thức sử dụng vốn .................................................. 22 1.3.2 Các biện pháp huy động và sử dụng vốn ...................................... 23 1.3.2.1 Các biện pháp huy động vốn ............................................... 23 1.3.2.2 Các biện pháp sử dụng vốn ................................................. 23 1.3.3 Phân loại nguồn vốn huy động ..................................................... 24 1.3.4 Phân loại các hình thức sử dụng vốn ............................................ 24 1.4 Hiệu quả huy động và sử dụng vốn ................................................. 24 1.4.1 Khái niệm .................................................................................... 24 1.4.2 Các chỉ tiêu phản ánh hiệu quả huy động và sử dụng vốn ............ 25 1.4.2.1 Các chỉ tiêu phản ánh hiệu quả huy động vốn ..................... 25 1.4.2.1.1 Khối lượng vốn lớn, tăng trưởng ổn định..................... 25 1.4.2.1.2 Chi phí huy động ......................................................... 25 1.4.2.1.3 Khả năng đáp ứng nhu cầu kinh doanh của ngân hàng. 26 1.4.2.1.4 Chỉ tiêu khác ............................................................... 26 1.4.2.2 Các chỉ tiêu phản ánh hiệu quả sử dụng vốn ....................... 27 1.4.2.2.1 Doanh số cho vay trong kỳ .......................................... 27 1.4.2.2.2 Doanh số thu nợ trong kỳ ............................................ 27 1.4.2.2.3 Dư nợ .......................................................................... 27 4 1.4.2.2.4 Tỷ lệ nợ quá hạn .......................................................... 27 1.4.2.2.5 Tỷ lệ nợ xấu ................................................................ 27 1.5 Các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả huy động và sử dụng vốn ... 28 1.5.1 Các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả huy động vốn ..................... 28 1.5.1.1 Môi trường kinh doanh ........................................................ 28 1.5.1.2 Chính sách lãi suất .............................................................. 28 1.5.1.3 Chiến lược khách hàng ........................................................ 28 1.5.1.4 Nhân tố kỹ thuật .................................................................. 28 1.5.1.5 Nhân tố tâm lý xã hội .......................................................... 28 1.5.1.6 Hình thức huy động vốn, chất lượng phục vụ và mạng lưới hoạt động của ngân hàng ................................................................ 29 1.5.1.7 Chất lượng tín dụng ........................................................... 29 1.5.1.8 Chiến lược marketing của ngân hàng .................................. 29 1.5.2 Các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả sử dụng vốn ....................... 30 1.5.2.1 Nhân tố chủ quan ................................................................ 30 1.5.2.1.1 Công tác thẩm định dự án vay vốn .............................. 30 1.5.2.1.2 Công tác quản lý vốn sau khi cho vay ......................... 33 1.5.2.1.3 Chất lượng thông tin .................................................... 34 1.5.2.1.4 Nguồn vốn huy động ................................................... 35 1.5.2.1.5 Nhân tố con người ....................................................... 35 1.5.2.2 Nhân tố khách quan............................................................. 35 CHƯƠNG 2 THỰC TRẠNG HIỆU QUẢ HUY ĐỘNG VÀ SỬ DỤNG VỐN TẠI NGÂN HÀNG ĐẦU TƯ & PHÁT TRIỂN HÀ GIANG ................................................................................................ 37 2.1 Khái quát về Ngân hàng Đầu tư & Phát triển Hà Giang ............... 37 2.1.1 Lịch sử hình thành và quá trình phát triển .................................... 37 2.1.2 Chức năng và nhiệm vụ ............................................................... 39 5 2.1.2.1 Chức năng ........................................................................... 39 2.1.2.2 Nhiệm vụ ............................................................................. 39 2.1.3 Cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Đầu tư & Phát triển Hà Giang ..... 39 2.1.4 Môi trường hoạt động .................................................................. 45 2.1.4.1 Thuận lợi ............................................................................. 45 2.1.4.2 Khó khăn ............................................................................. 45 2.1.5 Kết quả hoạt động trong những năm gần đây .............................. 47 2.2 Thực trạng huy động vốn và sử dụng vốn tại Ngân hàng Đầu tư & Phát triển Hà Giang ............................................................................... 48 2.2.1 Thực trạng huy động vốn tại ngân hàng ....................................... 48 2.2.1.1 Diễn biến quy mô vốn huy động .......................................... 48 2.2.1.2 Cơ cấu vốn huy động ........................................................... 50 2.2.1.3 Phân tích hiệu quả huy động vốn ........................................ 54 2.2.1.4 Các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả huy động vốn ............ 55 2.2.2 Thực trạng hiệu quả sử dụng vốn ................................................ 58 2.2.2.1 Tình hình sử dụng vốn ......................................................... 58 2.2.2.2 Phân tích hiệu quả sử dụng vốn........................................... 62 2.2.2.3 Các yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả sử dụng vốn................. 63 2.2.3 Quan hệ cân đối giữa nguồn vốn và sử dụng vốn ......................... 64 2.3 Đánh giá hiệu quả huy động và sử dụng vốn tại Ngân hàng Đầu tư & Phát triển Hà Giang ........................................................................... 66 2.3.1 Những kết quả đạt được ............................................................... 66 2.3.2 Những tồn tại ............................................................................... 67 2.4 Nguyên nhân của những tồn tại ....................................................... 68 2.4.1 Nguyên nhân chủ quan ................................................................ 68 2.4.1.1 Chiến lược marketing chưa thích hợp .................................. 68 2.4.1.2 Một số tồn tại trong công tác kế toán thanh toán ................. 69 6 2.4.1.3 Nhân tố con người ............................................................... 71 2.4.2 Nhân tố khách quan ..................................................................... 71 2.4.2.1 Tình hình kinh tế xã hội ....................................................... 71 2.4.2.2 Tình hình cạnh tranh giữa các ngân hàng ........................... 72 CHƯƠNG 3 GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ HUY ĐỘNG VÀ SỬ DỤNG VỐN TẠI NGÂN HÀNG ĐẦU TƯ & PHÁT TRIỂN HÀ GIANG .......................................................................................... 73 3.1 Cơ hội, thách thức khi gia nhập WTO ............................................ 73 3.2 Phương hướng hoạt động của ngân hàng trong thời gian tới ........ 74 3.3 Giải pháp nâng cao hiệu quả công tác huy động vốn tại Ngân hàng Đầu tư & Phát triển Hà Giang............................................................... 75 3.3.1 Cơ cấu lại nguồn vốn huy động ................................................... 75 3.3.2 Phát triển các hoạt động dịch vụ liên quan đến huy động vốn ...... 76 3.3.3 Tiếp tục đẩy mạnh chính sách khách hàng ................................... 78 3.3.4 Nâng cao tỷ trọng tiền gửi thanh toán, tiền gửi tiết kiệm trong nguồn vốn huy động ............................................................................. 80 3.3.5 Nâng cao uy tín của ngân hàng .................................................... 82 3.3.6 Tăng cường công tác kiểm tra nội bộ ........................................... 83 3.3.7 Thực hiện chính sách huy động vốn hợp lý linh hoạt ................... 83 3.4 Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn tại ngân hàng ............... 84 3.4.1 Nâng cao hiệu quả thẩm định dự án vay vốn ............................... 84 3.4.2 Quản lý vốn sau khi cho vay ........................................................ 85 3.4.3 Thực hiện các biện pháp hạn chế nợ quá hạn ............................... 86 3.4.4 Tổ chức và xây dựng cơ cấu vốn cho vay hợp lý ......................... 86 3.4.5 Thực hiện biện pháp hỗ trợ sau khi cho vay vốn .......................... 87 3.5 Giải pháp chung đối với công tác huy động vốn và sử dụng vốn tại ngân hàng ................................................................................................ 89 7 3.5.1 Thu thập đầy đủ và chính xác thông tin về khách hàng ................ 89 3.5.2 Nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ ngân hàng ........................... 89 3.5.3 Thực hiện tốt marketing ngân hàng .............................................. 90 3.6. Kiến nghị đối với cơ quan cấp trên ................................................. 90 3.6.1 Kiến nghị đối với Nhà nước ......................................................... 90 3.6.2 Kiến nghị với Ngân hàng Nhà nước Việt Nam và Ngân hàng Đầu tư & Phát triển Việt Nam. ..................................................................... 92 KẾT LUẬN ......................................................................................... 94 TÀI LIỆU THAM KHẢO 8 DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT BIDV: ngân hàng Đầu tư & Phát triển NH: ngân hàng CNCNV: cán bộ công nhân viên XHCN: xã hội chủ nghĩa NHTM: ngân hàng thương mại KTTT: kinh tế thị trường NVKD: nguồn vốn kinh doanh NV: nguồn vốn TCHC-CTCB: tổ chức hành chính – công tác cán bộ TCKT: tài chính kế toán TGTK: tiền gửi tiết kiệm TCKT: tổ chức kinh tế NHĐT&PT: ngân hàng đầu tư và phát triển 9 DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU Bảng 1: Đánh giá khái quát lợi nhuận của chi nhánh .................................... 47 Bảng 2: Tăng trưởng vốn huy động trong giai đoạn 2005 – 2007 ................. 48 Bảng 3: Tăng trưởng huy động vốn giai đoạn 2005 – 2007 .......................... 49 Bảng 4: Kết cấu nguồn vốn huy động ........................................................... 51 Bảng 5: Cơ cấu nguồn vốn huy động phân theo hình thức huy động ............ 51 Bảng 6: Cơ cấu nguồn vốn huy động phân theo nguyên tệ đã quy đổi .......... 52 Bảng 7: Cơ cấu nguồn vốn theo thời hạn ...................................................... 53 Bảng 8: Thực trạng cho vay, thu nợ .............................................................. 58 Bảng 9: Tình hình nợ quá hạn và thu nợ quá hạn .......................................... 60 Bảng 10: Tình hình nợ xấu ........................................................................... 61 Bảng 11 : Hiệu suất sử dụng vốn lưu động ................................................... 64 Bảng 12: Hiệu suất sử dụng vốn xét về mặt thời hạn .................................... 65 10 MỞ ĐẦU Tháng 12/1986, Đảng và Nhà nước ta quyết định cải cách nển kinh tế, chuyển từ cơ chế tập trung quan liêu bao cấp sang nền kinh tế thị trường định hướng XHCN dưới sự quản lý và điều tiết của Nhà nước. Sau hơn 20 năm đổi mới, nền kinh tế nước ta đã đạt được những thành tựu đáng kể như kinh tế tăng trưởng nhanh, thu nhập bình quân đầu người tăng, đời sống nhân dân được cải thiện… Tuy nhiên, ngưỡng cửa hội nhập đòi hỏi chúng ta phải đổi mới toàn diện hơn nữa nền kinh tế đất nước. Hội nhập cũng đặt ra cho Việt Nam những cơ hội và thách thức mới, do đó để xây dựng đất nước và hội nhập thành công thì chúng ta phải có vốn. Đảng và Nhà nước ta đã xác định phát triển kinh tế ổn định và vững chắc có trọng tâm trong đầu tư. Do đó, chủ trương “Vốn trong nước là quyết định, vốn nước ngoài là quan trọng” luôn được quán triệt trong quản lý kinh tế và đặc biệt trong hoạt động tín dụng đầu tư. Với chức năng là trung gian tài chính, hệ thống ngân hàng đã giúp luân chuyển vốn trong nền kinh tế, từ nơi thừa sang nơi thiếu, qua đó nguồn vốn được sử dụng hiệu quả, góp phần vào quá trình phát triển kinh tế xã hội. Với các ngân hàng thương mại, vốn huy động có vai trò rất quan trọng, vừa có tính chất vốn, vừa có tính chất là nguyên liệu của quá trình kinh doanh. Nguồn vốn huy động quyết định đến hầu hết các mặt hoạt động của ngân hàng thương mại như quy mô, thời hạn, cơ cấu tài sản và các hoạt động dịch vụ ngoại bảng tổng kết tài sản, từ đó quyết định đến khả năng sinh lời và mức độ rủi ro của ngân hàng. Thực hiện đường lối phát triển của Đảng và Nhà nước, trong những năm qua, ngành ngân hàng nói chung và Ngân hàng Đầu tư & Phát triển Hà Giang nói riêng đã không ngừng đổi mới và hoàn thiện cho phù hợp với tình 11 hình mới, tìm tòi và phát triển thêm những hình thức huy động vốn mới nhằm thu hút thêm nguồn vốn huy động. Chính vì vậy đã góp phần vào sự phát triển kinh tế xã hội của tỉnh Hà Giang. Tuy nhiên, bên cạnh những thành công đó thì chi nhánh Ngân hàng Đầu tư & Phát triển Hà Giang cũng gặp không ít khó khăn trong việc huy động vốn trung và dài hạn. Do khách hàng chủ yếu của Ngân hàng Đầu tư & Phát triển Hà Giang là các công ty hoạt động chủ yếu trong lĩnh vực xây dựng cơ bản nên nhu cầu tín dụng dài hạn rất lớn. Nhận thức được vấn đề này, sau một thời gian thực tập tại Ngân hàng Đầu tư & Phát triển Hà Giang, được tiếp cận với các hoạt động của ngân hàng, em đã chọn đề tài: “Giải pháp nâng cao hiệu quả huy động và sử dụng vốn tại Ngân hàng Đầu tư & Phát triển Hà Giang” làm luận văn tốt nghiệp của mình. Luận văn gồm ba chương: Chương 1: Lý luận chung về hiệu quả huy động và sử dụng vốn đối với hoạt động kinh doanh của ngân hàng. Chương 2: Thực trạng hiệu quả huy động và sử dụng vốn tại Ngân hàng Đầu tư & Phát triển Hà Giang. Chương 3: Giải pháp nâng cao hiệu quả huy động và sử dụng vốn tại Ngân hàng Đầu tư & Phát triển Hà Giang Để hoàn thành luận văn này, em xin thành cảm ơn cô giáo PGS.TS NGUYỄN THỊ THU THẢO đã tận tình chỉ bảo và hướng dẫn, cùng tập thể cán bộ đang công tác tại Ngân hàng Đầu tư & Phát triển Hà Giang đã nhiệt tình giúp đỡ trong quá trình thực tập./. 12 NỘI DUNG CHƯƠNG 1 LÝ LUẬN CHUNG VỀ HIỆU QUẢ HUY ĐỘNG VÀ SỬ DỤNG VỐN ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA NGÂN HÀNG 1.1 Khái niệm, chức năng và hoạt động chủ yếu của NHTM 1.1.1 Khái niệm Ngân hàng là các tổ chức tài chính cung cấp một danh mục các dịch vụ tài chính đa dạng nhất – đặc biệt là tín dụng, tiết kiệm, dịch vụ thanh toán và thực hiện nhiều chức năng tài chính nhất so với bất kỳ một tổ chức kinh doanh nào trong nền kinh tế. 1.1.2 Chức năng *Trung gian tài chính Ngân hàng là một tổ chức trung gian tài chính với hoạt động chủ yếu là chuyển tiết kiệm thành đầu tư, đòi hỏi sự tiếp xúc với hai loại cá nhân và tổ chức trong nền kinh tế: các cá nhân và tổ chức tạm thời thâm hụt chi tiêu, tức là chi tiêu cho tiêu dùng và đầu tư vượt quá thu nhập và vì thế họ là những người cần bổ sung vốn; và các cá nhân và tổ chức thặng dư trong chi tiêu, tức là thu nhập hiện tại của họ lớn hơn các khoản chi tiêu cho hàng hóa, dịch vụ và do vậy họ có tiền để tiết kiệm. *Tạo phương tiện thanh toán Các NHTM phát hành giấy nợ thay thế tiền giấy và tiền kim loại để làm phương tiện lưu thông, phương tiện cất trữ và phương tiện thanh toán. 13 Toàn bộ hệ thống ngân hàng cũng tạo phương tiện thanh toán khi các khoản tiền gửi được mở rộng từ ngân hàng này đến ngân hàng khác trên cơ sở cho vay. *Trung gian thanh toán Ngân hàng trở thành trung gian thanh toán lớn nhất hiện nay ở hầu hết các quốc gia. Thay mặt khách hàng ngân hàng thực hiện thanh toán giá trị hàng hóa và dịch vụ. Để thanh toán nhanh chóng, thuận tiện và tiết kiệm chi phí, ngân hàng đưa ra cho khách hàng nhiều hình thức thanh toán như thanh toán bằng séc, ủy quyền chi, nhờ thu … Các ngân hàng thực hiện thanh toán bù trừ cho nhau thông qua Ngân hàng Trung ương hoặc thông qua các trung tâm thanh toán. 1.1.3 Hoạt động chủ yếu của NHTM trong nền kinh tế thị trường *Hoạt động cho vay Là hoạt động cung ứng vốn của ngân hàng trực tiếp cho nhu cầu sản xuất, tiêu dùng trên cơ sở thỏa mãn các điều kiện vay vốn của ngân hàng. Đây là hoạt động sinh lời chủ yếu cho ngân hàng, phần lớn vốn của ngân hàng tập trung cho hoạt động này. Khi thực hiện nghiệp vụ cho vay, ngân hàng có thể kiểm soát trực tiếp và thường xuyên mục đích sử dụng tiền vay. Các hình thức cho vay chủ yếu sau: - Chiết khấu thương phiếu - Cho vay ứng trước - Cho vay vượt chi - Tín dụng ủy thác hay bao thanh toán - Cho vay thuê mua *Hoạt động đầu tư Đầu tư vào chứng khoán là hình thức phổ biến trong nghiệp vụ tài sản có của các NHTM và các tổ chức tín dụng. Ngân hàng có thể đầu tư vào trái 14 khoán Chính phủ hoặc trái khoán công ty để thu lợi tức đầu tư, do đó mang lại thu nhập cho ngân hàng. Hoạt động này cũng nâng cao khả năng thanh toán cho ngân hàng, bảo tồn ngân quỹ. *Nghiệp vụ quản lý ngân quỹ Các ngân hàng mở tài khoản và giữ tiền của phần lớn các doanh nghiệp và nhiều cá nhân. Nhờ đó, ngân hàng có mối liên hệ chặt chẽ với nhiều khách hàng. Do có kinh nghiệm trong quản lý ngân quỹ và khả năng trong việc thu ngân, nhiều ngân hàng đã cung cấp cho khách hàng dịch vụ quản lý ngân quỹ, trong đó ngân hàng chấp nhận quản lý việc thu và chi cho một công ty kinh doanh và tiến hành đầu tư phần thặng dư tiền mặt tạm thời vào các chứng khoán sinh lợi và tín dụng ngắn hạn
Luận văn liên quan