Hoàn thiện chu trình kiểm toán hàng tồn kho

Trong nền kinh tế thị trường, Kiểm toán đã trở thành nhu cầu tất yếu đối với việc nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh và chất lượng quản lý của các Doanh nghiệp. Tại Việt Nam, hoạt động Kiểm toán đã không ngừng phát triển cả về quy mô, chất lượng, cũng như các lĩnh vực được Kiểm toán. Những Công ty Kiểm toán độc lập ra đời đã khẳng định được vị thế của ngành Kiểm toán ở nước ta. Cùng với sự phát triển của nền kinh tế thị trường việc Kiểm toán trở thành một hoạt động không thể thiếu đối với thông tin tài chính của các Doanh nghiệp. Trong thời gian thực tập tại Công ty cổ phần kiểm toán - Tư vấn thuế em nhận thấy chu trình hàng tồn kho là một trong những chu trình phức tạp, dễ xảy ra gian lận và thường được Kiểm toán Công ty chú trọng trong các cuộc Kiểm toán báo cáo Tài chính. -Hàng tồn kho là tài sản lưu động của Doanh nghiệp biểu hiện dưới dạng vật chất cụ thể dưới nhiều hình thức khác nhau, tuỳ thuộc vào loại hình Doanh nghiệp và đặc điểm hoạt động kinh doanh của Doanh nghiệp. Hàng tồn kho trong Doanh nghiệp thương mại bao gồm: hàng hoá dự trữ cho lưu thông ( kể cả số hàng đem gửi bán hoặc là hàng hoá đang đi đường ). Hàng tồn kho trong Doanh nghiệp sản xuất gồm: Nguyên vật liệu, Công cụ dự trữ cho quá trình sản xuất, Thành phẩm, Sản phẩm hoàn thành, Sản phẩm dở dang và Hàng gửi bán hoặc là Hàng đang đi đường. - Hàng tồn kho có các đặc điểm: + Hàng tồn kho ảnh hưởng trực tiếp tới giá vốn hàng bán vì vậy ảnh hưởng trực tiếp tới lợi nhuận trong năm. + Hàng tồn kho thường chiếm tỷ trọng lớn so với tổng tài sản lưu động trong Doanh nghiệp bao gồm nhiều chủng loại và quá trình quản lý rất phức tạp. + Hàng tồn kho được đánh giá thông qua số lượng chất lượng, tình trạng hàng tồn kho. SV: Lê Chung - Kiểm toán 43A Chuyên đề thực tập tốt nghiệp + Hàng tồn kho đượ bảo quản cất trữ ở nhiều nới khác nhau nhiều đối tượng quản lý khác nhau có đắc điểm bảo quản khác nhau điều này dẫn tới kiểm soát đối với hàng tồn kho gặp nhiều khó khăn. - Chu trình vận đông của hàng tồn kho bắt đầu từ nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ sang sản phẩm dở dang rồi đến thành phẩm hàng hoá. Sự vận động của hàng tồn kho ảnh hưởng tới nhiều khoản mục trên báo cáo tài chính như chi phí nguyên vật liệu, chi phí sản xuất chung, giá vốn hàng bán, chi phí sản phẩm dở dang, dự phòng giảm giá hàng tồn kho… Là những chỉ tiêu thể hiện tình hình sản xuất kinh doanh, định hướng phát triển của Doanh nghiệp. Khi thực hiện Kiểm toán thì chu trình hàng tồn kho luôn là một chu trình Kiểm toán quan trọng trong Kiểm toán báo cáo tài chính.

pdf103 trang | Chia sẻ: dansaran | Lượt xem: 2422 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Hoàn thiện chu trình kiểm toán hàng tồn kho, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ L I NÓI Đ UỜ Ầ Trong n n kinh t th tr ng, Ki m toán đã tr thành nhu c u t tề ế ị ườ ể ở ầ ấ y u đ i v i vi c nâng cao hi u qu ho t đ ng kinh doanh và ch t l ngế ố ớ ệ ệ ả ạ ộ ấ ượ qu n lý c a các Doanh nghi p. T i Vi t Nam, ho t đ ng Ki m toán đãả ủ ệ ạ ệ ạ ộ ể không ng ng phát tri n c v quy mô, ch t l ng, cũng nh các lĩnh v cừ ể ả ề ấ ượ ư ự đ c Ki m toán. Nh ng Công ty Ki m toán đ c l p ra đ i đã kh ng đ nhượ ể ữ ể ộ ậ ờ ẳ ị đ c v th c a ngành Ki m toán n c ta. Cùng v i s phát tri n c aượ ị ế ủ ể ở ướ ớ ự ể ủ n n kinh t th tr ng vi c Ki m toán tr thành m t ho t đ ng không thề ế ị ườ ệ ể ở ộ ạ ộ ể thi u đ i v i thông tin tài chính c a các Doanh nghi p.ế ố ớ ủ ệ Trong th i gian th c t p t i Công ty c ph n ki m toán - T v nờ ự ậ ạ ổ ầ ể ư ấ thu em nh n th y chu trình hàng t n kho là m t trong nh ng chu trìnhế ậ ấ ồ ộ ữ ph c t p, d x y ra gian l n và th ng đ c Ki m toán Công ty chúứ ạ ễ ả ậ ườ ượ ể tr ng trong các cu c Ki m toán báo cáo Tài chính. Vì v y, em đã ch n đọ ộ ể ậ ọ ề tài :"Hoàn thi n Ki m toán chu trình hàng t n kho trong Ki m toán báoệ ể ồ ể cáo tài chính t i Công ty c ph n Ki m toán - T v n thuạ ổ ầ ể ư ấ ế" làm chuyên đ báo cáo th c t p c a mình. M c tiêu c a báo cáo th c t p là d a trênề ự ậ ủ ụ ủ ự ậ ự lý lu n chung v Ki m toán Chu trình hàng t n kho trong quy trình Ki mậ ề ể ồ ể toán báo cáo tài chính và th c t Ki m toán Chu trình hàng t n kho doự ế ể ồ Công ty c ph n Ki m toán - T v n thu th c hi n m t đ ti n hànhổ ầ ể ư ấ ế ự ệ ở ộ ể ế đ i chi u gi a lý thuy t và th c t , t đó đ xu t các ý ki n nh m hoànố ế ữ ế ự ế ừ ề ấ ế ằ thi n công tác Ki m toán Hàng t n kho trong Ki m toán báo cáo tài chínhệ ể ồ ể t i Công ty.ạ SV: Lê Chung - Ki m toán 43Aể Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ PH N 1Ầ C S LÝ LU N C A KI M TOÁN CHU TRÌNH HÀNG T NƠ Ở Ậ Ủ Ể Ồ KHO TRONG KI M TOÁN BÁO CÁO TÀI CHÍNHỂ I - CHU TRÌNH HÀNG T N KHO V I V N Đ KI M TOÁNỒ Ớ Ấ Ề Ể 1. B n ch t và ch c năng c a chu trình hàng t n kho nh h ng t iả ấ ứ ủ ồ ả ưở ớ công tác Ki m toán.ể 1.1. Đ c đi m chung v chu trình hàng t n khoặ ể ề ồ -Hàng t n kho là tài s n l u đ ng c a Doanh nghi p bi u hi n d iồ ả ư ộ ủ ệ ể ệ ướ d ng v t ch t c th d i nhi u hình th c khác nhau, tuỳ thu c vào lo iạ ậ ấ ụ ể ướ ề ứ ộ ạ hình Doanh nghi p và đ c đi m ho t đ ng kinh doanh c a Doanh nghi p.ệ ặ ể ạ ộ ủ ệ Hàng t n kho trong Doanh nghi p th ng m i bao g m: hàng hoá d trồ ệ ươ ạ ồ ự ữ cho l u thông ( k c s hàng đem g i bán ho c là hàng hoá đang điư ể ả ố ử ặ đ ng ). Hàng t n kho trong Doanh nghi p s n xu t g m: Nguyên v tườ ồ ệ ả ấ ồ ậ li u, Công c d tr cho quá trình s n xu t, Thành ph m, S n ph m hoànệ ụ ự ữ ả ấ ẩ ả ẩ thành, S n ph m d dang và Hàng g i bán ho c là Hàng đang đi đ ng.ả ẩ ở ử ặ ườ - Hàng t n kho có các đ c đi m:ồ ặ ể + Hàng t n kho nh h ng tr c ti p t i giá v n hàng bán vì v y nhồ ả ưở ự ế ớ ố ậ ả h ng tr c ti p t i l i nhu n trong năm.ưở ự ế ớ ợ ậ + Hàng t n kho th ng chi m t tr ng l n so v i t ng tài s n l uồ ườ ế ỷ ọ ớ ớ ổ ả ư đ ng trong Doanh nghi p bao g m nhi u ch ng lo i và quá trình qu n lýộ ệ ồ ề ủ ạ ả r t ph c t p.ấ ứ ạ + Hàng t n kho đ c đánh giá thông qua s l ng ch t l ng, tìnhồ ượ ố ượ ấ ượ tr ng hàng t n kho.ạ ồ SV: Lê Chung - Ki m toán 43Aể Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ + Hàng t n kho đ b o qu n c t tr nhi u n i khác nhau nhi uồ ượ ả ả ấ ữ ở ề ớ ề đ i t ng qu n lý khác nhau có đ c đi m b o qu n khác nhau đi u nàyố ượ ả ắ ể ả ả ề d n t i ki m soát đ i v i hàng t n kho g p nhi u khó khăn.ẫ ớ ể ố ớ ồ ặ ề - Chu trình v n đông c a hàng t n kho b t đ u t nguyên v t li u,ậ ủ ồ ắ ầ ừ ậ ệ công c d ng c sang s n ph m d dang r i đ n thành ph m hàng hoá.ụ ụ ụ ả ẩ ở ồ ế ẩ S v n đ ng c a hàng t n kho nh h ng t i nhi u kho n m c trên báoự ậ ộ ủ ồ ả ưở ớ ề ả ụ cáo tài chính nh chi phí nguyên v t li u, chi phí s n xu t chung, giá v nư ậ ệ ả ấ ố hàng bán, chi phí s n ph m d dang, d phòng gi m giá hàng t n kho…ả ẩ ở ự ả ồ Là nh ng ch tiêu th hi n tình hình s n xu t kinh doanh, đ nh h ng phátữ ỉ ể ệ ả ấ ị ướ tri n c a Doanh nghi p. Khi th c hi n Ki m toán thì chu trình hàng t nể ủ ệ ự ệ ể ồ kho luôn là m t chu trình Ki m toán quan tr ng trong Ki m toán báo cáoộ ể ọ ể tài chính. 1.2. Ch c năng c a chu trình.ứ ủ Ch c năng mua hàngứ Khi có nhu c u mua hàng thì các b ph n có liên quan s l p phi uầ ộ ậ ẽ ậ ế đ ngh mua hàng. Sau khi phi u đ ngh mua hàng đ c phê chu n bề ị ế ề ị ượ ẩ ộ ph n cung ng s l p đ n đ t hàng và g i cho nhà cung c p đã l a ch n. ậ ứ ẽ ậ ơ ặ ử ấ ự ọ Phi u yêu c u mua hàng do b ph n có trách nhi m l p (nh bế ầ ộ ậ ệ ậ ư ộ ph n v t t ). Phi u đ c l p theo k ho ch s n xu t ho c l p đ t xu t. ậ ậ ư ế ượ ậ ế ạ ả ấ ặ ậ ộ ấ Đ n đ t hàng: Căn c vào phi u đ ngh mua hàng đã đ c phêơ ặ ứ ế ề ị ượ chu n c a Giám đ c (ho c ng i ph trách) b ph n mua hàng l p đ nẩ ủ ố ặ ườ ụ ộ ậ ậ ơ đ t hàng đ g i cho nhà cung c p. M u c a đ n đ t hàng đ c thi t kặ ể ử ấ ẫ ủ ơ ặ ượ ế ế s n có đ y đ các c t c n thi t nh m h n ch t i đa các sai sót. ẵ ầ ủ ộ ầ ế ằ ạ ế ố Ch c năng nh n hàngứ ậ Khi bên nhà cung c p giao hàng b ph n nh n hàng s d a trên đ nấ ộ ậ ậ ẽ ự ơ đ t hàng đ ki m tra v m u mã, s l ng, ch ng lo i, quy cách, ph mặ ể ể ề ẫ ố ượ ủ ạ ẩ ch t và th i gian gia hàng, cu i cùng tr ng nhóm ph i l p biên b n ki mấ ờ ố ưở ả ậ ả ể SV: Lê Chung - Ki m toán 43Aể Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ nh n hàng. B ph n nh n hàng ph i đ c l p v i b ph n kho và b ph nậ ộ ậ ậ ả ộ ậ ớ ộ ậ ộ ậ k toán. ế Ch c năng l u khoứ ư Hàng đ c chuy n t i kho và hàng s đ c ki m tra v ch t l ng,ượ ể ớ ẽ ượ ể ề ấ ượ s l ng và sau đó cho nh p kho. M i khi nh p đ kho th kho ph i l pố ượ ậ ỗ ậ ủ ủ ả ậ phi u nh p kho và sau đó b ph n kho ph i thông báo cho phòng k toánế ậ ộ ậ ả ế v s l nề ố ượ g hàng nh n và cho nh p kho.ậ ậ Ch c năng xu t kho v t t hàng hoáứ ấ ậ ư Đ i v i m t đ n v s n xu t thì xuât kho có 2 lý do c b n là xu tố ớ ộ ơ ị ả ấ ơ ả ấ cho n i b ( cho s n xu t, cho qu n lý Doanh nghi p ) và xu t bán.ộ ộ ả ấ ả ệ ấ - Xu t v t t , hàng hoá cho n i b : Khi có h p đ ng s n xu t m iấ ậ ư ộ ộ ợ ồ ả ấ ớ ho c theo k ho ch s n xu t ho c các nhu c u v t t trong n i b Doanhặ ế ạ ả ấ ặ ầ ậ ư ộ ộ nghi p các b phân s l p phi u xin lĩnh v t t , b ph n v t t l p phi uệ ộ ẽ ậ ế ậ ư ộ ậ ậ ư ậ ế xu t kho (khi phi u xin lĩnh v t t đ c phê chu n ). ấ ế ậ ư ượ ẩ Phi u xin lĩnh v t t : Do b ph n s n xu t (ho c các b ph n khác)ế ậ ư ộ ậ ả ấ ặ ộ ậ căn c nhu c u s n xu t (ho c nhu c u bán hàng ho c qu n lý Doanhứ ầ ả ấ ặ ầ ặ ả nghi p), ng i ph trách b ph n đó l p phi u xin lĩnh v t t trong đóệ ườ ụ ộ ậ ậ ế ậ ư ph i ghi rõ lo i v t t , s mã, chúng lo i, quy cách, ph m ch t, s l ngả ạ ậ ư ố ạ ẩ ấ ố ượ và th i gian giao v t t . ờ ậ ư - Xu t khi đ bán: Căn c vào đ n đ t mua b ph n tiêu th l pấ ể ứ ơ ặ ộ ậ ụ ậ hoá đ n bán hàng và l p phi u xu t kho, ngoài ra b ph n v n chuy nơ ậ ế ấ ộ ậ ậ ể ph i l p ch ng t v n chuy n. ả ậ ứ ừ ậ ể Hoá đ n bán hàng: Đ c b ph n tiêu th l p thành nhi u liên đơ ượ ộ ậ ụ ậ ề ể l u cu ng và giao cho khách hàng, giao cho b ph n k toán đ thanhư ở ố ộ ậ ế ể toán và ghi s . Trong hoá đ n ghi rõ các n i dung nh ngày tháng giaoổ ơ ộ ư hàng, lo i hàng giao. mã s , chúng lo i quy cách, ph m ch t, s l ng,ạ ố ạ ẩ ấ ổ ượ đ n giá và thành ti n thành toán. ơ ề SV: Lê Chung - Ki m toán 43Aể Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ Phi u xu t kho: Đ c b ph n v t t ho c b ph n bán hàng l pế ấ ượ ộ ậ ậ ư ặ ộ ậ ậ thành nhi u liên đ l u cu ng, xu t kho và ghi s k toán. Phi u xu t ghiề ể ư ố ấ ổ ế ế ấ rõ các n i dung nh lo i v t t , hàng hoá ch ng lo i quy cách, ph m ch t,ộ ư ạ ậ ư ủ ạ ẩ ấ s l ng và ngày xu t. ố ượ ấ Ch ng t v n chuy n (v n đ n): Do b ph n v n chuy n l p ho cứ ừ ậ ể ậ ơ ộ ậ ậ ể ậ ặ Công ty cung c p d ch v v n chuy n l p (n u thuê d ch v v n chuy n).ấ ị ụ ậ ể ậ ế ị ụ ậ ể Đây là tài li u minh ch ng cho vi c hàng đã đ c xu t kho giao choệ ứ ệ ượ ấ khách, ch ng t v n chuy n đ c đính kèm v i phi u xu t kho ho c hoáứ ừ ậ ể ượ ớ ế ấ ặ đ n bán hàng làm minh ch ng cho nghi p v bán hàng. ơ ứ ệ ụ Ch c năng s n xu tứ ả ấ K ho ch và l ch trình s n xu t đ c xây d ng d a vào các cế ạ ị ả ấ ượ ự ự ướ toán v nhu c u đ i v i s n ph m c a Công ty cũng nh d a vào tìnhề ầ ố ớ ả ẩ ủ ư ự hình th c t hàng t n kho hi n có. Do v y nó có th b o đ m r ng Côngự ế ồ ệ ậ ể ả ả ằ ty s s n xu t nh ng hàng hoá đáp ng nhu c u c a khách hàng, tránh tìnhẽ ả ấ ữ ứ ầ ủ tr ng đ ng hàng hoá ho c khó tiêu th đ i v i m t s hàng hoá cạ ứ ọ ặ ụ ố ớ ộ ố ụ th .Vi c s n xu t theo k ho c và l ch trình có th giúp Công ty b o đ mể ệ ả ấ ế ạ ị ể ả ả v vi c chu n b đ y đ các y u t nh nguyên v t li u và nhân công choề ệ ẩ ị ầ ủ ế ố ư ậ ệ yêu c u s n xu t trong kỳ.ầ ả ấ Trách nhi m v i hàng hoá trong giai đo n s n xu t thu c v nh ngệ ớ ạ ả ấ ộ ề ữ ng i giám sát s n xu t. Nguyên v t li u đ c chuy n t i phân x ngườ ả ấ ậ ệ ượ ể ớ ưở cho t i khi các s n ph m đ c hoàn thành và đ c chuy n vào kho s nớ ả ẩ ượ ượ ể ả ph m thì ng i giám sát s n xu t đ c phân công theo dõi ph i có tráchẩ ườ ả ấ ượ ả nhi m ki m soát và n m ch c t t c tình hình trong quá trình s n xu t.ệ ể ắ ắ ấ ả ả ấ Các ch ng t s sách đ c s d ng ch y u đ ghi chép và theo dõi g mứ ừ ổ ượ ử ụ ủ ế ể ồ các phi u yêu c u s d ng, phi u xu t kho, b ng ch m công, các b ngế ầ ử ụ ế ấ ả ấ ả kê, b ng phân b và h th ng s sách k toán chi phí. ả ổ ệ ố ổ ế L u kho thành ph mư ẩ SV: Lê Chung - Ki m toán 43Aể Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ Đây là ch c năng nh m b o qu n và qu n lý tài s n c a Doanhứ ằ ả ả ả ả ủ nghi p khi v t t , hàng hoá, thành ph m đ c nh p kho. Công vi c nàyệ ậ ư ẩ ượ ậ ệ Doanh nghi p ph i t ch c canh phòng b o v tránh m t mát, tránh bệ ả ổ ứ ả ệ ấ ị l m d ng tài s n, đ ng th i s d ng các trang thi t b b o qu n nh mạ ụ ả ồ ờ ử ụ ế ị ả ả ằ đ m b o đi u ki n b o qu n v t ch t. Khi nh p kho hay xu t kho cácả ả ề ệ ả ả ậ ấ ậ ấ bên ph i có đ y đ các gi y t h p l th kho m i đ c nh p, xu t kho.ả ầ ủ ấ ờ ợ ệ ủ ớ ượ ậ ấ M t khác th kho là ng i ch u trách nhi m v tài s n mình trông coi vàặ ủ ườ ị ệ ề ả ph i ghi chép đ theo dõi v s l ng v t t , hàng hoá, thành ph m nh pả ể ề ố ượ ậ ư ẩ ậ – xu t – t n kho.ấ ồ Xu t thành ph m đi tiêu thấ ẩ ụ Xu t thành ph m ch đ c th c hi n khi đã nh n đ c s phêấ ẩ ỉ ượ ự ệ ậ ượ ự chu n, th ng là đ n đ t mua hàng c a khách hàng. Khi xu t kho thànhẩ ườ ơ ặ ủ ấ ph m ph i l p phi u xu t kho. B ph n v n chuy nph i l p phi u v nẩ ả ậ ế ấ ộ ậ ậ ể ả ậ ế ậ chuy n hàng có đánh s th t t tr c và ch rõ hàng hoá đ c v nể ố ứ ự ừ ướ ỉ ượ ậ chuy n. Phi u v n chuy n hàng đ c l p thành ba liên, liên th nh tể ế ậ ể ượ ậ ứ ấ đ c l p t i phòng ti p v n đ làm ch ng t minh ch ng v vi c v nượ ậ ạ ế ậ ể ứ ừ ứ ề ệ ậ chuy n, liên th hai đ c s đ c g i t i phòng tiêu th ho c b ph nể ứ ượ ẽ ượ ử ớ ụ ặ ộ ậ tính ti n kèm theo. Đ n đ t mua c a khách hàng đ làm căn c ghi hoáề ơ ặ ủ ể ứ đ n cho khách hàng và liên th ba s đ c đính kèm bên ngoài bao ki nơ ứ ẽ ượ ệ c a hàng hoá trong quá trình v n chuy n. Ho t đ ng ki m soát này sủ ậ ể ạ ộ ể ẽ giúp cho khách hàng ki m tra đ c phi u v n chuy n hàng g n trên baoể ượ ế ậ ể ắ ki n hàng nh m xác đ nh xem có s khác bi t gì gi a s hàng đ t mua v iệ ằ ị ự ệ ữ ố ặ ớ s hàng th c nh n không. Trong tr ng h p hàng hoá đ c vân chuy nố ự ậ ườ ợ ượ ể thuê b i m t Công ty ti p v n thì phi u v n chuy n s đ c l p thêmở ộ ế ậ ế ậ ể ẽ ượ ậ m t th liên th t , liên này s đ c giao cho bên cung c p d ch v v nộ ứ ứ ư ẽ ượ ấ ị ụ ậ chuy n đ làm căn c tính c c phí.ể ể ứ ướ 2. Đ c đi m h ch toán hàng t n kho nh h ng đ n Ki m toán.ặ ể ạ ồ ả ưở ế ể SV: Lê Chung - Ki m toán 43Aể Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ V i nh ng đ c tr ng nh trên, yêu c u th c hi n t t công tác qu n lýớ ữ ặ ư ư ầ ự ệ ố ả và h ch toán hàng t n kho là đi u ki n quan tr ng không th thi u đ c,ạ ồ ề ệ ọ ể ế ượ góp ph n vào công tác qu n lý, thúc đ y vi c cung c p đ y đ , k p th i,ầ ả ẩ ệ ấ ầ ủ ị ờ đ ng b cho s n xu t cũng nh tiêu th , nh m ngăn ch n các hi n t ngồ ộ ả ấ ư ụ ằ ặ ệ ượ m t mát, hao h t, lãng phí trong kinh doanh.ấ ụ 2.1. V nguyên t c k toán. ề ắ ế K toán hàng t n kho ph i tuân theo nh ng nguyên t c qu c t :ế ồ ả ữ ắ ố ế - Nguyên t c ho t đ ng liên t c: Doanh nghi p ho t đ ng có th i h nắ ạ ộ ụ ệ ạ ộ ờ ạ ho c ít nh t không b gi i th trong t ng lai g n thì ph i l p BCTC ph nặ ấ ị ả ể ươ ầ ả ậ ả ánh giá tr tài s n theo giá g c, không theo giá th tr ng.ị ả ố ị ườ - Nguyên t c v tính chia c t niên đ c a các năm là g n chi phí vào cácắ ề ắ ộ ủ ắ năm tài chính liên quan và ch có nh ng chi phí đó mà thôi.ỉ ữ - Nguyên t c tính nh t quán: Trong quá trình k toán hàng t n kho m iắ ấ ế ồ ọ khái ni m, nguyên t c, ph ng pháp k toán ph i đ c th c hi n nh tệ ắ ươ ế ả ượ ự ệ ấ quán. N u có thay đ i thì ph i gi i thích rõ ràng và nêu trong ph l cế ổ ả ả ụ ụ BCTC cùng v i nh h ng c a chúng lên k t qu .ớ ả ưở ủ ế ả - Nguyên t c giá g c: giá tr c a hàng t n kho đ c tính theo giá g c.ắ ố ị ủ ồ ượ ố - Nguyên t c th n tr ng: đ quy t toán ng i ta so sánh gi a giá g c vàắ ậ ọ ể ế ườ ữ ố giá th tr ng. N u giá th c t th p h n chi phí mua ph i h ch toán m tị ườ ế ự ế ấ ơ ả ạ ộ kho n d phòng gi m giá hàng t n kho.ả ự ả ồ - Nguyên t c không bù tr : vi c gi m giá hàng t n kho không th ghi chépắ ừ ệ ả ồ ể tr c ti p vào vi c gi m giá mua. Nó ph i đ c gi nguyên sau đó hoànự ế ệ ả ả ượ ữ nh p đ xác đ nh lãi và vi c m t giá là đ i t ng c a m t kho n dậ ể ị ệ ấ ố ượ ủ ộ ả ự phòng. - Nguyên t c ghi chép k toán: Các Doanh nghi p s n xu t ph i th c hi nắ ế ệ ả ấ ả ự ệ ki m kê th ng xuyên tuy nhiên các Công ty không th c hi n quy đ nh nàyể ườ ự ệ ị mà ch th c hi n ki m kê đ nh kỳ. Trong h th ng ki m kê th ng xuyênỉ ự ệ ể ị ệ ố ể ườ nh p, xu t hàng t n kho đ c ghi nh n ngay trong khi chúng ta th c hi n,ậ ấ ồ ượ ậ ự ệ còn ki m kê đ nh kỳ thì hàng t n kho đ u kỳ đ c gi nguyên cu i kỳ.ể ị ồ ầ ượ ữ ố SV: Lê Chung - Ki m toán 43Aể Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ 2.2. V ph ng pháp tính giá.ề ươ Theo chu n m c k toán hàng t n kho qu c t và nguyên t c h chẩ ự ế ồ ố ế ắ ạ toán hàng t n kho c a Vi t Nam thì hàng t n kho ph i đ c đánh giá theoồ ủ ệ ồ ả ượ giá th c t (hay còn g i là giá phí) đ c quy đ nh c th cho t ng lo iự ế ọ ượ ị ụ ể ừ ạ hàng. Tr giá hàng nh p kho đ c quy đ nh c th cho t ng lo i v t t ,ị ậ ượ ị ụ ể ừ ạ ậ ư hàng hóa theo ngu n hình thành và th i đi m tính giá. Hàng nh p kho cóồ ờ ể ậ th t hai ngu n là mua vào và Doanh nghi p t s n xu t.ể ừ ồ ệ ự ả ấ Đ i v i hàng mua ngoài:ố ớ Đ i v i hàng t s n xu t:ố ớ ự ả ấ Đ i v i hàng t n kho vì tr giá th c t c a hàng nh p kho khác nhau ố ớ ồ ị ự ế ủ ậ ở các th i đi m khác nhau trong kỳ h ch toán nên vi c tính giá th c t hàngờ ể ạ ệ ự ế xu t kho có th áp d ng m t trong các ph ng pháp sau đây:ấ ể ụ ộ ươ - Ph ng pháp giá th c t đích danh.ươ ự ế - Ph ng pháp bình quân gia quy n.ươ ề - Ph ng pháp nh p tr c, xu t tr c.ươ ậ ướ ấ ướ - Ph ng pháp nh p sau xu t tr c.ươ ậ ấ ướ - Ph ng pháp tính giá th c t theo giá h ch toán.ươ ự ế ạ 2.3. V ph ng pháp h ch toán chi ti t hàng t n kho.ề ươ ạ ế ồ M i nghi p v kinh t phát sinh nói chung, hàng t n kho nói riêng,ọ ệ ụ ế ồ m i s bi n đ ng tăng gi m v m t s l ng và giá tr đ u đ c ph nọ ự ế ộ ả ề ặ ố ượ ị ề ượ ả ánh trên ch ng t g c nh : phi u nh p kho, phi u xu t kho, hóa đ n bánứ ừ ố ư ế ậ ế ấ ơ hàng, biên b n ki m kê, th kho,...ả ể ẻ Đ ng th i v i quá trình trên h ch toán hàng t n kho ph i đ c h chồ ờ ớ ạ ồ ả ượ ạ toán c v m t giá tr và hi n v t. Đ h ch toán đ c nh v y, k toánả ề ặ ị ệ ậ ể ạ ượ ư ậ ế SV: Lê Chung - Ki m toán 43Aể Giá  thực  tế Giá  mua Chi  phí thu  Các khoản giảm giá hàng  mua = ­+ Giá  thự c  tế Giá  thành  công  xưởng Chi phí  nguyên  vật liệu  trực  Chi phí  nhân  công trực  Chi  phí  sản  xuất  = + += Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ hàng t n kho ph i s d ng ph ng pháp h ch toán chi ti t là theo dõi t ngồ ả ử ụ ươ ạ ế ừ th , t ng ch ng lo i, quy cách v t t , hàng hóa theo t ng đ a đi m qu nứ ừ ủ ạ ậ ư ừ ị ể ả lý và s d ng. H ch toán hàng t n kho ph i luôn luôn đ m b o v sử ụ ạ ồ ả ả ả ề ự kh p đúng c m t giá tr và hi n v t gi a th c t v i s l ng ghi trên sớ ả ặ ị ệ ậ ữ ự ế ớ ố ượ ổ k toán, gi a s t ng h p và s chi ti t. Hi n nay, theo ch đ k toánế ữ ố ổ ợ ố ế ệ ế ộ ế hi n hành c a Vi t Nam, Doanh nghi p có th l a ch n m t trong baệ ủ ệ ệ ể ự ọ ộ ph ng pháp h ch toán chi ti t đó là: Ph ng pháp th song song, ph ngươ ạ ế ươ ẻ ươ pháp s đ i chi u luân chuy n, ph ng pháp s s d .ổ ố ế ể ươ ổ ố ư 2.4. V ph ng pháp h ch toán t ng h p hàng t n kho:ề ươ ạ ổ ợ ồ Trong m t Doanh nghi p hay m t đ n v k toán ch đ c áp d ngộ ệ ộ ơ ị ế ỉ ượ ụ m t trong hai ph ng pháp h ch toán hàng t n kho nh sau:ộ ươ ạ ồ ư - Ph ng pháp kê khai th ng xuyên: đây là ph ng pháp h ch toán hàngươ ườ ươ ạ t n kho b ng cách theo dõi th ng xuyên, liên t c có h th ng tình hìnhồ ằ ườ ụ ệ ố nh p xu t kho v t t , hàng hóa trên s sách. Theo ph ng pháp này m iậ ấ ậ ư ổ ươ ọ bi n đ ng tăng gi m hàng t n kho v m t giá tr b t kỳ th i đi m nàoế ộ ả ồ ề ặ ị ở ấ ờ ể cũng đ c ph n ánh trên các tài kho n liên quan sau:ượ ả ả + TK151 – Hàng mua đang đi d ng.ườ + TK152 – Nguyên v t li u.ậ ệ + TK 153 – Công c d ng c .ụ ụ ụ + TK 154 – S n ph m d dang.ả ẩ ở + TK 155 – Thành ph m.ẩ + TK 156 – Hàng hóa. + TK 157 – Hàng g i bán.ử + TK 159 – D phòng gi m giá hàng t n kho.ự ả ồ - Ph ng pháp ki m kê đ nh kỳ; là ph ng pháp h ch toán căn c vàoươ ể ị ươ ạ ứ k t qu ki m kê th c t đ phế ả ể ự ế ể ản ánh giá tr t n kho cu i kỳ c a v t t ,ị ồ ố ủ ậ ư hàng hóa trên s k toán t ng h p và t đó tính ra giá tr c a hàng t n khoổ ế ổ ợ ừ ị ủ ồ đã xu t trong kỳ theo công th c:ấ ứ SV: Lê Chung - Ki m toán 43Aể Trị giá  hàng tồn  cuối kỳ Trị giá  hàng  xuất  Trị  giá  hàng  tồn  Trị giá  hàng  nhập  = + ­ Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ Theo ph ng pháp này m i s tăng gi m giá tr hàng t n khoươ ọ ự ả ị ồ không đ c theo dõi trên các tài kho n hàng t n kho, mà ch theo dõi quaượ ả ồ ỉ các tài kho n trung gian sau đây:ả + TK 611 – Mua hàng. + TK 631 – Giá thành. + Tk 632 – Giá v n hàng bán.ố Ngoài các nguyên t c trên ra, trong t ng tr ng h p c th n u xétắ ừ ườ ợ ụ ể ế th y hàng t n kho cu i niên đ k toán có kh năng b gi m giá so v iấ ồ ở ố ộ ế ả ị ả ớ giá th c t đã ghi s k toán thì Doanh nghi p đ c phép l p d phòngự ế ổ ế ệ ượ ậ ự gi m giá theo ch đ quy đ nh.ả ế ộ ị 3. Ch ng t và s sách có liên quan đ n chu trình hàng t n khoứ ừ ổ ế ồ Ch ng t Ki m toán là ngu n t li u s n có cung c p cho Ki mứ ừ ể ồ ư ệ ẵ ấ ể toán viên. Ch ng t Ki m toán có th là các tài li u k toán ho c cũng cóứ ừ ể ể ệ ế ặ th là tài li u khác. Trong chu trình Hàng t n kho các lo i ch ng t Ki mể ệ ồ ạ ứ ừ ể toán th ng bao g m: ườ ồ - H th ng s k toán chi ti t cho HTK.ệ ố ổ ế ế - S nh h ng c a ph ng pháp k toán hàng t n kho.ự ả ưở ủ ươ ế ồ - H th ng k toán chi phí và tình giá thành s n ph m. ệ ố ế ả ả - H th ng các báo cáo và s sách liên quan t i chi phí tính giá thànhệ ồ ổ ớ s n ph m bao g m các báo cáo s n xu t, báo cáo s n ph m h ng k cả ẩ ồ ả ấ ả ẩ ỏ ể ả báo cáo thi t h i do ng ng s n xu t.ệ ạ ừ ả ấ - H th ng s sách k toán chi phí: s cái, b ng phân b , báo cáoệ ố ổ ế ổ ả ổ t ng h p, nguyên v t li u, nhân công tr c ti p, chi phí s n xu t chung..ổ ợ ậ ệ ự ế ả ấ 4. M c tiêu Ki m toánụ ể M c tiêu h p lý chung. ụ ợ SV: Lê Chung - Ki m toán 43Aể Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ M c tiêu h p lý chung bao hàm vi c xem xét, đánh giá t ng th sụ ợ ệ ổ ể ố ti n ghi trên các kho n m c trên c s cam k t chung v trách nhi m c aề ả ụ ơ ở ế ề ệ ủ nhà qu n lý và th c hi n thu đ c qu kh o sát th c t khách th Ki mả ự ệ ượ ả ự ế ở ể ể toán. Do đó đánh giá s h p lý chung h ng t i kh năng sai sót c thự ợ ướ ớ ả ụ ể c a các s ti n trên kho n m c ( theo giá trình Ki m toán tài chính ). Đ iủ ố ề ả ụ ể ố v i chu trình hàng t n kho có th c th hoá kho và b ng cân đ i k toánớ ồ ẻ ụ ể ả ố ế hay C
Luận văn liên quan