Chương II: NHỮNG LÝ LUẬN CƠ BẢN VỀ TỔ CHỨC CÔNG TÁC KẾ TOÁN VÀ NGHIỆP VỤ KẾ TOÁN CHO VAY TRONG HỆ THỐNG NGÂN HÀNG
2.1. Tín dụng và các phương thức cho vay hiện nay:
2.1.1. Khái niệm tín dụng:
- Trong quá trình phát triển của nền kinh tế hàng hóa, xuất phát từ nhu cầu đi vay và cho vay giữa người thiếu vốn và người thừa vốn trong cùng một thời điểm đã hình thành nên quan hệ vay mượn lẫn nhau trong xã hội và hoạt động tín dụng ra đời.
- Tín dụng là một phạm trù kinh tế tồn tại và phát triển qua nhiều hình thái kinh tế - xã hội được hiểu là một quan hệ kinh tế biểu hiện dưới hình thái tiền tệ phản ánh quan hệ sử dụng vốn lẫn nhau giữa hai bên và được ràng buộc bởi cơ chế tín dụng và pháp luật hiện tại.
2.1.2.Vai trò và nhiệm vụ của tín dụng đối với nền kinh tế:
Trong nền kình tế thị trường, vốn bằng tiền của các đơn vị có nhu cầu không giống nhau. Trong cùng một thời điểm đơn vị này thừa vốn sản xuất kinh doanh nhưng đơn vị khác lại không đủ vốn, trong khi các đơn vị lại hoạt động tách biệt nhau, thì thừa hay thiếu gì đều ảnh hưởng không tốt đến hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp. Nếu không có sự điều tiết vốn từ nơi thừa sang nơi thiếu thì nền kinh tế sẽ không thể phát triển được. Điều này cho thấy, nền kinh tế cần có một tổ chức đứng ra làm nhiệm vụ điều hòa vốn. Đó là nguyên nhân dẫn đến sự ra đời của Ngân hàng nói chung và hoạt động tín dụng ngân hàng nói riêng. Tín dụng ngân hàng góp đã góp phần thu hút số tiền nhàn rỗi trong xã hội, nâng cao hiệu quả sử dụng vốn, mặc khác tín dụng ngân hàng còn là đòn bẩy kinh tế quan trọng thúc đẩy quá trình mở rộng quan hệ lưu thông hàng hóa quốc tế, thúc đẩy cạnh tranh trong nền kinh tế thị trường, ngoài ra tín dụng ngân hàng còn là công cụ đắc lực để Nhà nước điều tiết sản xuất, điều chỉnh chiến lược kinh tế, góp phần chống lạm phát tiền tệ. Như vậy tín dụng ngân hàng có vai trò rất to lớn trong việc phục vụ phát triển kinh tế đất nước.
2.1.3. Quy trình tín dụng.
- Quy trình tín dụng là bảng mô tả công việc của ngân hàng từ khi tiếp nhận hồ sơ vay vốn của khách hàng cho đến khi quyết định cho vay, giải ngân, thu nợ và thanh lý hợp đồng tín dụng
- Việc xác lập một quy trình tín dụng và không ngừng hoàn thiện có ảnh hưởng quan trọng đối với một TCTD. Về mặt hiệu quả, một quy trình tín dụng hợp lý sẽ giúp ngân hàng nâng cao chất lượng tín dụng và giảm thiểu rủi ro tín dụng. Về mặt quản lý, quy trình tín dụng làm cơ sở cho việc phân quyền, trách nhiệm cho các bộ phận trong hoạt động tín dụng, làm cơ sở thiết lập các hồ sơ, thủ tục vay vốn.
- Một quy trình tín dụng căn bản bao gồm:
Bước 1: Lập hồ sơ vay vốn
Thu thập đầy đủ thông tin khách hàng và hoàn thành bộ hồ sơ vay vốn, bước này do cán bộ tín dụng thực hiện ngay sau khi tiếp xúc khách hàng
Bước 2: Phân tích tín dụng
72 trang |
Chia sẻ: dansaran | Lượt xem: 3212 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Kế toán cho vay đối với tổ chức, cá nhân trong nước tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thốt Nốt, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐẠI HỌC AN GIANG
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH
NGUYỄN THỊ TRÚC LINH
KẾ TOÁN CHO VAY ĐỐI VỚI CÁC TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
TRONG NƯỚC TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THỐT NỐT
Chuyên ngành : Kế Toán Doanh Nghiệp
KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Long Xuyên, tháng 5/2010
ĐẠI HỌC AN GIANG
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH
KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
KẾ TOÁN CHO VAY ĐỐI VỚI CÁC TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
TRONG NƯỚC TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THỐT NỐT
Chuyên ngành : Kế Toán Doanh Nghiệp
Sinh viên thực hiện : NGUYỄN THỊ TRÚC LINH
Lớp : DH7KT Mã số Sv: DKT062125
Người hướng dẫn : Ths. TRÌNH QUỐC VIỆT
Long Xuyên, tháng 5/2010
CÔNG TRÌNH ĐƯỢC HOÀN THÀNH TẠI
KHOA KINH TẾ-QUẢN TRỊ KINH DOANH
ĐẠI HỌC AN GIANG
Người hướng dẫn : …………..
(Họ tên, học hàm, học vị và chữ ký)
Người chấm, nhận xét 1 : …………..
(Họ tên, học hàm, học vị và chữ ký)
Người chấm, nhận xét 2 : …………..
(Họ tên, học hàm, học vị và chữ ký)
Luận văn được bảo vệ tại Hội đồng chấm bảo vệ luận văn
Khoa Kinh tế-Quản trị kinh doanh ngày ….. tháng ….. năm ……
LỜI CẢM ƠN
Trãi qua bốn nam học tập dưới mái truờng Đại học, em luôn được sự chỉ bảo tận
tình của các thầy cô nhất là các thầy cô Khoa Kinh tế - Quản trị kinh doanh đã tạo cho
em một nền tảng kiến thức khá vững chắc trước khi bước vào cuộc sống thực tế. Ðặc
biệt qua thời gian thực tập ở Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Thốt Nốt
nhờ sự giúp đỡ của giáo viên hướng dẫn và các cán bộ nhân viên ở Ngân hàng nên em
hoàn thành khóa luận tốt nghiệp này. Bằng tất cả tấm lòng em xin trân trọng gửi lời cảm
ơn đến:
Em xin cảm ơn: Ban giám hiệu, tập thể giáo viên Trường Ðại học An Giang, quý
thầy cô khoa Kinh tế - Quản trị kinh doanh đã trang bị kiến thức cho em trong suốt bốn
năm học qua.
Em xin cảm ơn: Ths. Trình Quốc Việt đã tận tình huớng dẫn em khi thực hiện khóa
luận này.
Em xin cảm ơn: Ban giám đốc Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Thốt Nốt và các cô chú ở tất cả các phòng, đặc biệt là các cô chú, anh chị ở phòng Kế
toán – Ngân quỹ đã hướng dẫn chỉ dạy, cung cấp số liệu, tài liệu cần thiết cho em. Xin
chúc Ban lãnh đạo cùng toàn thể cán bộ nhân viên trong Ngân hàng dồi dào sức khỏe và
luôn thành công trong cuộc sống. Chúc Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông
thôn Thốt Nốt ngày càng phát triển và kinh doanh đạt hiệu quả cao.
Với kiến thức và điều kiện nghiên cứu có hạn nên nội dung phát triển của khóa luận
còn nhiều thiếu sót, rất mong nhận được sự chỉ dạy và góp ý của thầy và cơ quan thực
tập để khóa luận tốt nghiệp được hoàn thiện hơn.
Em xin chân thành cảm ơn !!
Sinh viên thực hiện
Nguyễn Thị Trúc Linh
TÀI LIỆU THAM KHẢO
W X
- Sổ tay tín dụng - Sử dụng cho toàn hệ thống Ngân hàng Nông nghiệp và
Phát triển Nông thôn Việt Nam
- Quyết định số 72/QĐ-HĐQT-TD ngày 31/03/2002 của Chủ tịch HĐQT
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam về việc ban hành Quy định
cho vay đối với khách hàng trong hệ thống Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông
thôn Việt Nam
- Quyết định 636/QĐ-NHNo- XLRR của Chủ tịch HĐQT NHNo & PTNT
VN về việc ban hàng quy định phân loại nợ; trích lập dự phòng và xử lý rủi ro tín dụng
trong hệ thống Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam.
- Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, bảng cân đối kế toán, tình hình thu
nợ, dư nợ qua các năm 2007, 2008, 2009
- Các tranh web: Tuoitre.com.vn ; webketoan.vn
MỤC LỤC
Chương I: MỞ ĐẦU .......................................................................................................1 U
1.1. Lí do chọn đề tài.....................................................................................................1
1.2. Mục tiêu nghiên cứu...............................................................................................2
1.3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu..........................................................................2
1.4. Phương pháp nghiên cứu........................................................................................2
1.5. Nội dung nghiên cứu..............................................................................................2
Chương II: NHỮNG LÝ LUẬN CƠ BẢN VỀ TỔ CHỨC CÔNG TÁC KẾ TOÁN
VÀ NGHIỆP VỤ KẾ TOÁN CHO VAY TRONG HỆ THỐNG NGÂN HÀNG ......3
2.1. Tín dụng và các phương thức cho vay hiện nay.....................................................3
2.1.1. Khái niệm tín dụng:.........................................................................................3
2.1.2.Vai trò và nhiệm vụ của tín dụng đối với nền kinh tế......................................3
2.1.3. Quy trình tín dụng ...........................................................................................3
2.1.4. Các phương thức cho vay hiện nay.................................................................4
2.1.4.1 Cho vay từng lần .......................................................................................4
2.1.4.2. Cho vay theo hạn mức tín dụng ...............................................................4
2.1.4.3 Cho vay theo dự án đầu tư ........................................................................4
2.1.4.4 Cho vay trả góp .........................................................................................5
2.1.4.5. Cho vay thông qua nghiệp vụ phát hành và sử dụng thẻ tín dụng ...........5
2.1.4.6. Cho vay theo hạn mức tín dụng dự phòng ...............................................5
2.1.4.7. Cho vay hợp vốn ( đồng tài trợ) ...............................................................5
2.1.4.8. Cho vay theo các phương thức khác ........................................................5
2.1.5. Dự phòng rủi ro tín dụng.................................................................................5
2.1.5.1. Các khái niệm...........................................................................................5
2.1.5.2. Văn bản thực hiện ....................................................................................6
2.1.5.3. Phân loại nợ..............................................................................................6
2.1.5.4. Tỷ lệ trích lập dự phòng cụ thể ................................................................7
2.1.5.5. Mức dự phòng ..........................................................................................7
2.1.5.6. Sử dụng dự phòng ...................................................................................8
2.2. Vai trò nhiệm vụ của công tác kế toán cho vay .....................................................8
2.2.1. Kế toán ngân hàng...........................................................................................8
2.2.1.1. Khái niệm.................................................................................................8
2.2.1.2.Vai trò .......................................................................................................9
2.2.2. Vai trò và nhiệm vụ của kế toán cho vay......................................................10
2.2.2.1. Vai trò của công tác kế toán cho vay: ....................................................10
2.2.2.2. Nhiệm vụ của kế toán cho vay ...............................................................11
2.3. Những vấn đề cơ bản của công tác kế toán nghiệp vụ cho vay các tổ chức cá
nhân trong nước ..........................................................................................................11
2.3.1. Chứng từ dùng trong kế toán cho vay đối với các tổ chức cá nhân trong nước
.................................................................................................................................11
2.3.2. Tài khoản sử dụng trong kế toán cho vay tổ chức, cá nhân trong nước........12
2.3.2.1. Tài khoản nội bảng:................................................................................12
2.3.2.2. Tài khoản ngoại bảng.............................................................................16
2.3.4. Phương pháp hạch toán .................................................................................17
2.3.5. Tính lãi và hạch toán lãi ....................................................................................18
2.4. Quy trình kế toán theo các phương thức cho vay.................................................20
2.4.1. Quy trình kế toán cho vay từng lần...............................................................20
2.4.1.1. Kế toán nghiệp vụ cho vay (giải ngân) ..................................................20
2.4.1.2. Kế toán thu lãi cho vay ..........................................................................21
2.4.1.3. Kế toán nghiệp vụ thu nợ gốc ................................................................23
2.4.2. Quy trình kế toán cho vay theo hạn mức tín dụng. .......................................23
2.4.2.1. Kế toán giai đoạn cho vay......................................................................23
2.4.2.2. Kế toán giai đoạn thu lãi ........................................................................23
2.4.2.3. Kế toán nghiệp vụ thu nợ gốc ................................................................24
Chương III:THỰC TRẠNG KẾ TOÁN CHO VAY TẠI NGÂN HÀNG NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THỐT NỐT .......................................25
3.1. Giới thiệu về Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam.........25
3.1.1. Khái quát về NHNo & PTNT Việt Nam.......................................................25
3.1.2. Lịch sử hình thành của NHNo & PTNT Thốt Nốt........................................26
3.1.3. Chức năng và nhiệm vụ hoạt động................................................................26
3.1.4. Cơ cấu tổ chức...............................................................................................26
3.1.5. Bộ máy quản lý của NHNo & PTNT Thốt Nốt ............................................27
3.2. Tình hình hoạt động của NHNo & PTNT Thốt Nốt ............................................29
3.2.1. Hoạt động huy động vốn...............................................................................29
3.2.2. Hoạt động sử dụng vốn .................................................................................31
3.2.3. Kết quả tài chính ...........................................................................................37
3.3. Tình hình thực hiện kế toán cho vay tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển
Nông thôn Thốt Nốt ....................................................................................................39
3.3.1. Chứng từ và tài khoản sử dụng .....................................................................39
3.3.1.1. Chứng từ.................................................................................................39
3.3.1.2. Tài khoản sử dụng..................................................................................40
3.3.2. Điều kiện cho vay .........................................................................................40
3.3.3 Thời hạn cho vay............................................................................................41
3.3.4 Lãi suất cho vay .............................................................................................41
3.3.5. Các phương pháp tính lãi ..............................................................................42
3.3.6. Thủ tục và hồ sơ cho vay ..............................................................................43
3.3.7.4. Kế toán giai đọan gia hạn nợ..................................................................53
3.3.7.5. Kế toán chuyển nợ quá hạn...................................................................54
3.3.8. Về lưu giữ và quản lý hồ sơ vay ...................................................................54
3.3.9. Việc trích lập và sử dụng dự phòng rủi ro tín dụng tại NHNo & PTNT Thốt
Nốt...........................................................................................................................55
3.3.10. Việc áp dụng công nghệ thông tin vào công tác kế toán của NHNo &
PTNT Thốt Nốt ...................................................................................................56
Chương IV : MỘT SỐ GẢI PHÁP GÓP PHẦN NÂNG CAO HIỆU QUẢ CỦA
CÔNG TÁC KẾ TOÁN TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN THỐT NỐT..........................................................................................57
4.1. Những kết quả đạt được trong công tác kế toán cho vay đối với các tổ chức cá
nhân trong nước của NHNo & PTNT Thốt Nốt..........................................................57
4.2. Những tồn tại trong công tác kế toán cho vay đối với các tổ chức, cá nhân trong
nước tại NHNo & PTNT Thốt Nốt .............................................................................57
4.3. Một số giải pháp góp phần nâng cao hiệu quả công tác kế toán cho vay đối với
các tổ chức cá nhân trong nước của NHNo & PTNT Thốt Nốt ..................................58
4.3.1. Nghiên cứu cải tiến hồ sơ vay.......................................................................58
4.3.2. Đầu tư nâng cấp cơ sở máy móc, thiết bị trong ngân hàng...........................58
4.3.3. Cải tiến, nâng cấp chương trình quản lý .......................................................58
4.3.4. Luôn quan tâm đến chính sách về nhân sự ...................................................59
4.3.4. Năng cao mối quan hệ giữa cán bộ tín dụng và cán bộ kế toán cho vay ......59
Chương V: KẾT LUẬN – KIẾN NGHỊ ......................................................................60
5.1. Kết luận ................................................................................................................60
5.2. Kiến ngh...............................................................................................................60
5.2.1. Đối với nhà nước và các cơ quan quản lý ở địa phương...............................60
5.2.2. Đối với NHNo & PTNT VN.........................................................................61
5.2.3. Đối với NHNo & PTNT Thốt Nốt ................................................................61
DANH MỤC BẢNG
Bảng 2.1 Tỷ lệ trích lập dự phòng cụ thể ..........................................................................7
Bảng 3.1 Tình hình huy động vốn qua các năm của NHNo & PTNT Thốt Nốt.............29
Bảng 3.2 Tình hình sử dụng vốn của NHNo & PTNT Thốt Nốt ....................................32
Bảng 3.3 Bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh ...................................................37
Bảng 3.4 Lãi suất cho vay qua các năm..........................................................................42
DANH MỤC BIỂU ĐỒ
Biểu đồ 3.1 So sánh tổng nguồn vồn huy động của NHNo & PTNT Thốt Nốt trong 3
năm (2007-2009).............................................................................................................30
Biểu đồ 3.2 Doanh số cho vay qua 3 năm 2007- 2009 ...................................................33
Biểu đồ 3.3: Doanh số thu nợ qua ba năm 2007-2009....................................................34
Biểu đồ 3.4 Biểu đồ tổng dư nợ qua các năm .................................................................35
Biểu đồ 3.5 Tình hình nợ quá hạn qua các năm..............................................................36
Biểu đồ 3.6 Cơ cấu nguồn thu nhập trong 3 năm của NHNo & PTNT Thốt Nốt...........38
Biểu đồ 3.7 Chi phí hoạt động qua các năm ...................................................................39
DANH MỤC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT TRONG BÀI VIẾT
W X
NHNN Ngân hàng nhà nước
NHTM Ngân hàng thương mại
NHNo & PTNT Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển
Nông thôn
NH Ngân hàng
TCTD Tổ chức tín dụng
HĐTD Hợp đồng tín dụng
HTLS Hỗ trợ lãi suất
TK Tài khoản
KT Kế toán
TSBĐ Tài sản bảo đảm
TSTC Tài sản thế chấp
QSDĐ Quyền sử dụng đất
RRTD Rủi ro tín dụng
DPRR Dự phòng rủi ro
HĐXLRR Hội đồng xử lý rủi ro
SXKD Sản xuất kinh doanh
KH Khách hàng
MAKH Mã khách hàng
HTTK Hệ thống tài khoản
HTTKKT Hệ thống tài khoản kế toán
HTKT Hệ thống kế toán
Kế toán cho vay đối với các tổ chức, cá nhân trong nước tại NHNo & PTNT Thốt Nốt
Nguyễn Thị Trúc Linh – DH7KT 1
Chương I: MỞ ĐẦU
F G
1.1. Lí do chọn đề tài:
Phát triển kinh tế là mục tiêu hàng đầu của tất cả các quốc gia trong đó có Việt
Nam. Với đặc điểm là nước nông nghiêp, với 80% dân số sống ở nông thôn, 70% lao
động trong nông nghiệp, Đảng và nhà nước với đường lối đúng đắn đã đưa nước ta từ
một nước thiếu lương thực, trở thành một trong các nước xuất khẩu lương thực hàng
đầu thế giới. Trong giai đoạn hiện nay thì vấn đề phát triển kinh tế nông nghiệp càng trở
nên quan trọng, không đơn thuần là chỉ là áp dụng khoa học kỹ thuật, mà cần phải thực
hiện một cuộc cải cách đồng bộ, cần phải có một chiến lược phát triển toàn diện. Điều
đó đã đặt ra nhiều vấn đề cần phải giải quyết, trong đó vấn đề cấp bách nhất chính là
nguồn vốn.
Để đáp ứng đủ nguồn vốn cho xã hội, nơi mà nhiều người sản xuất kinh doanh tìm
đến đó chính là ngân hàng. Trong công cuộc đổi mới hiện nay, ngành ngân hàng ngày
càng tỏ rõ vị trí quan trọng hàng đầu của mình đối với sự phát triển của đất nước. Thực
tế những năm qua, trong sự đổi mới của bộ mặt đất nước hoạt động của hệ thống ngân
hàng nói chung và Ngân hàng thương mại nói riêng được coi không chỉ là điều kiện mà
còn là động lực đảm bảo thắng lợi cho công cuộc đổi mới. Để đạt đựơc điều đó là do sự
đóng góp một phần không nhỏ của kế toán ngân hàng và kế toán ngân hàng ngày càng
trở nên quan trọng và cần thiết, tổ chức tốt công tác kế toán ngân hàng là đòn bẩy không
ngừng nâng cao chất lượng hoạt động của hệ thống ngân hàng, tạo ra một hệ thống
ngân hàng hoạt động tốt, có hiệu quả nhờ đó thúc đẩy nên kinh tế phát triển. Có thể nói
vai trò của kế toán ngân hàng là không thể thiếu trong việc phục vụ cho việc chỉ đạo các
mặt nghiệp vụ ngân hàng và chỉ đạo họat động của nền kinh tế. Trong đó kế toán cho
vay là một mảng vô cùng quan trọng bởi vì chúng ta điều biết nghiệp vụ cho vay là
nghiệp vụ quan trọng hàng đầu mang lại nguồn thu nhập chủ yếu cho ngân hàng, nó là
cơ sở, là nền tảng và quyết định đến sự tồn tại và phát triển của từng ngân hàng, đồng
thời vừa là công cụ để đưa nguồn vốn ra thị trường thúc đẩy nền kinh tế phát triển. Đặc
biệt là kế toán cho vay tổ chức, cá nhân trong nước với thao tác nghiệp vụ của mình đã
góp phần thực hiện nhanh chóng công tác giải ngân, theo dõi chặt chẽ quá trình sử dụng
vốn và tính toán đựơc hiệu quả của công tác tín dụng ngân hàng. Đồng thời đáp ứng đầy
đủ nhu cầu thiếu vốn đầu tư sản xuất kinh doanh của thành phần kinh tế tổ chức, cá
nhân trong nước tạo một thế phát triển mới cho thành phần kinh tế này trong công cuộc
phát triển chung của đất nước
Nhận thức được vị trí và vai trò vô cùng quan trọng của công tác kế toán cho vay tổ
chức, cá nhân trong nước, trong những năm gần đây các ngân hàng đã chú trọng đến
việc cải tiến và hoàn thiện chế độ hạch toán kế toán nhằm đáp ứng nhu cầu vay vốn của
khách hàng và thuận tiện hơn cho việc quản lý của ngân hàng. Tuy nhiên, vốn là một
khâu rất phức tạp cho nên vẫn còn một số vướng mắc, tồn tại chưa đựơc hoàn thiện.
Xuất phát từ những lý do trên, trong quá trình thực tập, tìm hiểu nghiên cứu tại ngân
hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quận Thốt Nốt tôi đã chọn đề tài “Kế toán
cho vay đối với các tổ chức, cá nhân trong nước tại Ngân hàng Nông Nghiệp và
Phát triển Nông thôn Thốt Nốt”
Kế toán cho vay đối với các tổ chức, cá nhân trong nước tại NHNo & PTNT Thốt Nốt
Nguyễn Thị Trúc Linh – DH7KT 2
1.2. Mục tiêu nghiên cứu:
Tìm hiểu công tác kế toán cho vay đối với các tổ chức cá nhân trong nước tại
NHNo & PTNT Thốt Nốt. Từ đó đề ra một số