Kế toán vốn bằng tiền và nợ phải thu tại công ty TNHH tư vấn - Đầu tư và xây dựng Đồng Tâm

Ngày nay trước sự vận động của nềnkinh tế thị trường và xu hướng hội nhập chung của nền kinh tế thế giới thì con người cần có một công cụ quản lý kinh tế một cách hiệu quả và chính xác nhất để đồng hành cùng với nhu cầu phát triển không ngừng của mình. Và Kế toán là một công cụ quản lý kinh tế tối ưu được con người lựa chọn, với vai trò dùng tiền là thước đo đểghi chép nên Kế toán ph ản ánh quá trình ho ạt động kinh doanh một cách xuy ên suốt và cụ thể nhất. Vì vậy Kế toán có liên quan mật thiết với tài chính_một bộ phận quan trọng của kinh tế doanh nghiệp. Trong một Công ty, một Doanh nghiệp nào thìcông tác Kế toán vốn bằng tiền cũng góp phần khá quan trọng trong điều hành sản xuất kinh doanh. Vốn bằng tiền và các khoản nợ là khoản mục có tính chất biến động thường xuyên và phức tạp và nó cũng là một phần hành Kế toán liên quan đến công tác quản lý, liên quan đến việc sử dụng đồng tiền với chức năng thanh toán thông qua các mối quan hệ kinh tế giữa Doanh nghiệp, Công ty với các chủ thể xã hội khác. Hiện tại, công tác Kế toán vốn bằng tiền và các khoản nợ phải thu tại Doanh nghiệp sản xuất và kinh doanh tương đối hoàn chỉnh, và bản thân em cũng đi sâu tìm hiểu và nắm bắt thực tế. Từ những thực tế nảy sinh nhiều vấn đề,nhận thấy được tầm quan trọng của Kế toán vốn bằng tiền và các khoản nợ phải thu tại doanh nghiệp sản xuất kinh doanh thì vấn đề quản lý và sử dụng vốn kinh doanh của Doanh nghiệp có một ý nghĩa rất quan trọng. Với vai trò quan trọng như vậy nên em chọnnội dung “Kế toán vốn bằng tiền và các khoản nợ phải thu”, làm đề tài nghiên cứu cho mình.

pdf44 trang | Chia sẻ: lvbuiluyen | Lượt xem: 8817 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Kế toán vốn bằng tiền và nợ phải thu tại công ty TNHH tư vấn - Đầu tư và xây dựng Đồng Tâm, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 KEÁ TOAÙN VOÁN BAÈNG TIEÀN VAØ NÔÏ PHAÛI THU TAÏI COÂNG TY TNHH TÖ VAÁN - ÑAÀU TÖ VAØ XAÂY DÖÏNG ÑOÀNG TAÂM Cần Thơ - 2009 Giáo viên hướng dẫn: Th.S LÊ PHƯỚC HƯƠNG Sinh viên thực hiện: LÊ THỊ TỐ TRANG Mã số SV: LT08083 Lớp: Kế toán tổng hợp K34 CHUYÊN ĐỀ KẾ TOÁN TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH LỜI CẢM TẠ Em xin cảm ơn Cô Lê Phước Hương đã tận tình hướng dẫn em thực hiện đề tài này. Với mong muốn được học hỏi những kinh nghiệm thực tế trong Công ty, mặc dù có nhiều cố gắng nhưng do thời gian, kinh nghiệm và trình độ lý luận cũng như kiến thức còn hạn chế nên đề tài nghiên cứu không tránh khỏi những sai sót. Rất mong nhận được ý kiến đóng góp cũng như sự thông cảm của Cô để giúp em hoàn thiện đề tài này. Sau cùng em xin chúc cô nhiều sức khoẻ, thành công trong công việc. Em xin chân thành cảm ơn Cô ! Ngày 28 tháng 09 năm 2009 Sinh viên thực hiện Lê Thị Tố Trang NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Ngày …… tháng …… năm 2009 Giáo viên hướng dẫn MỤC LỤC Trang PHẦN MỞ ĐẦU 1. LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI ................................................................................................ 1 2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU .......................................................................................... 2 2.1. Mục tiêu chung...................................................................................................... 2 2.2. Mục tiêu cụ thể ...................................................................................................... 2 3. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ................................................................................. 2 3.1. Phương pháp thu thập số liệu ................................................................................. 2 3.2. Phương pháp phân tích .......................................................................................... 2 4. PHẠM VI NGHIÊN CỨU ............................................................................................ 3 4.1. Phạm vi về không gian........................................................................................... 3 4.2. Phạm vi về thời gian .............................................................................................. 3 4.3. Phạm vi về nội dung .............................................................................................. 3 PHẦN NỘI DUNG CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN..........................................................................4 1.1. KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN .................................................................................... 4 1.1.1. Khái niệm ............................................................................................................ 4 1.1.2. Quy định Kế toán vốn bằng tiền ........................................................................... 4 1.1.3. Nhiệm vụ của kế toán........................................................................................... 4 1.1.4. Sơ đồ hạch toán.................................................................................................... 6 1.2. KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU ........................................................................ 7 1.2.1. Khái niệm ............................................................................................................ 7 1.2.2. Chứng từ kế toán.................................................................................................. 7 1.2.3. Nguyên tắc hạch toán ........................................................................................... 7 1.2.4. Nhiệm vụ Kế toán các khoản phải thu .................................................................. 7 1.2.5. Sơ đồ hạch toán.................................................................................................... 8 CHƯƠNG 2: GIỚI THIỆU SƠ LƯỢC VỀ CÔNG TY TNHH TV ĐT & XD ĐỒNG TÂM ...............................................................................................9 2.1. MỘT SỐ THÔNG TIN VỀ CÔNG TY ...................................................................... 9 2.2. PHƯƠNG HƯỚNG PHÁT TRIỂN CỦA CÔNG TY ............................................... 10 2.3. KHÓ KHĂN VÀ THUẬN LỢI................................................................................ 10 2.3.1. Khó khăn ........................................................................................................... 10 2.3.2. Thuận lợi............................................................................................................ 10 2.4. CHỨC NĂNG VÀ NGÀNH NGHỀ ĐĂNG KÝ KINH DOANH ............................ 11 2.5. CHẾ ĐỘ HẠCH TOÁN VẬN DỤNG TẠI CÔNG TY ............................................. 11 CHƯƠNG 3: KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VÀ NỢ PHẢI THU TẠI CÔNG TY TNHH TV ĐT & XD ĐỒNG TÂM .............................................12 3.1. KẾ TOÁN TIỀN MẶT TẠI QUỸ ............................................................................ 12 3.1.1. Chứng từ và thủ tục hạch toán ........................................................................... 12 3.1.2. Một số nghiệp vụ thực tế phát sinh tại Công ty.................................................. 12 3.1.2.1. Phiếu thu .................................................................................................... 12 3.1.2.2. Phiếu chi .................................................................................................... 14 3.2. KẾ TOÁN TIỀN GỬI NGÂN HÀNG...................................................................... 16 3.2.1. Chứng từ và thủ tục hạch toán ........................................................................... 16 3.2.2. Một số nghiệp vụ thực tế phát sinh tại Công ty .................................................. 17 3.2.2.1. Trường hợp tăng tiền gửi Ngân hàng.......................................................... 17 3.2.2.2. Trường hợp giảm tiền gửi Ngân hàng......................................................... 19 3.3. KẾ TOÁN TẠM ỨNG............................................................................................. 21 3.3.1. Chứng từ và thủ tục hạch toán ........................................................................... 21 3.3.2. Một số nghiệp vụ thực tế phát sinh tại Công ty .................................................. 21 3.3.2.1. Trường hợp tạm ứng .................................................................................. 21 3.3.2.2. Trường hợp thu tạm ứng ............................................................................ 23 3.4. KẾ TOÁN PHẢI THU KHÁCH HÀNG .................................................................. 26 3.4.1. Chứng từ và thủ tục........................................................................................... 26 3.4.2. Một số nghiệp vụ thực tế phát sinh tại Công ty .................................................. 26 3.5. THỰC TRẠNG VÀ ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH VỐN BẰNG TIỀN VÀ NỢ PHẢI THU CỦA CÔNG TY ................................................................................................. 31 CHƯƠNG 4: GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VÀ NỢ PHẢI THU TẠI CÔNG TY TNHH TV ĐT & XD ĐỒNG TÂM ....................................................................................................33 4.1. MỘT SỐ THUẬN LỢI VÀ KHÓ KHĂN CỦA CÔNG TÁC KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VÀ NỢ PHẢI THU TẠI CÔNG TY TNHH TV ĐT & XD ĐỒNG TÂM .. 33 4.1.1. Thuận lợi ........................................................................................................... 33 4.1.2. Khó khăn .......................................................................................................... 33 4.2. MỘT SỐ GIẢI PHÁP ĐỂ HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VÀ NỢ PHẢI THU TẠI CÔNG TY TNHH TV ĐT & XD ĐỒNG TÂM ............. 34 CHƯƠNG 5: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ..................................................35 5.1. KẾT LUẬN ............................................................................................................. 35 5.2. KIẾN NGHỊ............................................................................................................. 35 DANH SÁCH CÁC TỪ VIẾT TẮT CN ................................................................................. Công nghiệp. CP...........................................................................................Chi phí. CT..................................................................................... Công trình. GTGT .........................................................................Giá trị gia tăng. HM ...................................................................................... Hạn mục. KSTK ...................................................................... Khảo sát thiết kế. QGTC............................................................... Quốc gia Tràm Chim. QLDA.......................................................................... Quản lý dự án. SXKD ................................................................ Sản xuất kinh doanh. TGNH.................................................................. Tiền gởi ngân hàng. TNHH............................................................... Trách nhiệm hữu hạn. TSCĐ......................................................................... Tài sản cố định. TT.....................................................................................Thanh toán. XD......................................................................................Xây dựng. Chuyên đề : Kế Toán Vốn Bằng Tiền và Nợ Phải Thu tại Cty TNHH TV ĐT & XD ĐỒNG TÂM GVHD: Lê Phước Hương SVTH: Lê Thị Tố Trang - 1 - PHẦN MỞ ĐẦU 1. LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI Ngày nay trước sự vận động của nền kinh tế thị trường và xu hướng hội nhập chung của nền kinh tế thế giới thì con người cần có một công cụ quản lý kinh tế một cách hiệu quả và chính xác nhất để đồng hành cùng với nhu cầu phát triển không ngừng của mình. Và Kế toán là một công cụ quản lý kinh tế tối ưu được con người lựa chọn, với vai trò dùng tiền là thước đo để ghi chép nên Kế toán phản ánh quá trình hoạt động kinh doanh một cách xuyên suốt và cụ thể nhất. Vì vậy Kế toán có liên quan mật thiết với tài chính_một bộ phận quan trọng của kinh tế doanh nghiệp. Trong một Công ty, một Doanh nghiệp nào thì công tác Kế toán vốn bằng tiền cũng góp phần khá quan trọng trong điều hành sản xuất kinh doanh. Vốn bằng tiền và các khoản nợ là khoản mục có tính chất biến động thường xuyên và phức tạp và nó cũng là một phần hành Kế toán liên quan đến công tác quản lý, liên quan đến việc sử dụng đồng tiền với chức năng thanh toán thông qua các mối quan hệ kinh tế giữa Doanh nghiệp, Công ty với các chủ thể xã hội khác. Hiện tại, công tác Kế toán vốn bằng tiền và các khoản nợ phải thu tại Doanh nghiệp sản xuất và kinh doanh tương đối hoàn chỉnh, và bản thân em cũng đi sâu tìm hiểu và nắm bắt thực tế. Từ những thực tế nảy sinh nhiều vấn đề, nhận thấy được tầm quan trọng của Kế toán vốn bằng tiền và các khoản nợ phải thu tại doanh nghiệp sản xuất kinh doanh thì vấn đề quản lý và sử dụng vốn kinh doanh của Doanh nghiệp có một ý nghĩa rất quan trọng. Với vai trò quan trọng như vậy nên em chọn nội dung “Kế toán vốn bằng tiền và các khoản nợ phải thu” , làm đề tài nghiên cứu cho mình. Chuyên đề : Kế Toán Vốn Bằng Tiền và Nợ Phải Thu tại Cty TNHH TV ĐT & XD ĐỒNG TÂM GVHD: Lê Phước Hương SVTH: Lê Thị Tố Trang - 2 - 2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU 2.1. Mục tiêu chung Tìm hiểu về công tác “Kế toán vốn bằng tiền và nợ phải thu” tại Công ty TNHH Tư Vấn Đầu Tư và Xây Dựng ĐỒNG TÂM. Từ đó đưa ra các biện pháp giúp hoàn thiện công tác “Kế toán vốn bằng tiền và nợ phải thu” tại Công ty. 2.2. Mục tiêu cụ thể - Tìm hiểu thực trạng công tác “Kế toán vốn bằng tiền và nợ phải thu” tại Công ty TNHH Tư Vấn Đầu Tư và Xây Dựng ĐỒNG TÂM. - Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả công tác “Kế toán vốn bằng tiền và nợ phải thu” tại Công ty TNHH Tư Vấn Đầu Tư và Xây Dựng ĐỒNG TÂM. - Đưa ra các biện pháp giúp Công ty TNHH Tư Vấn Đầu Tư và Xây Dựng ĐỒNG TÂM hoàn thiện công tác “Kế toán vốn bằng tiền và nợ phải thu” tại Công ty. 3. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 3.1. Phương pháp thu thập số liệu Đề tài này sử dụng số liệu thứ cấp và được thu thập tại Công ty TNHH Tư Vấn Đầu Tư và Xây Dựng ĐỒNG TÂM. 3.2. Phương pháp phân tích - Sử dụng phương pháp thống kê mô tả để mô tả lại thực trạng công tác “Kế toán vốn bằng tiền và nợ phải thu” tại Công ty TNHH Tư Vấn Đầu Tư và Xây Dựng ĐỒNG TÂM. - Từ mô tả trên ta dùng phương pháp tự luận để đưa ra biện pháp giúp hoàn thiện công tác “Kế toán vốn bằng tiền và nợ phải thu”. Chuyên đề : Kế Toán Vốn Bằng Tiền và Nợ Phải Thu tại Cty TNHH TV ĐT & XD ĐỒNG TÂM GVHD: Lê Phước Hương SVTH: Lê Thị Tố Trang - 3 - 4. PHẠM VI NGHIÊN CỨU 4.1. Phạm vi về không gian Đề tài này được thực hiện tại công ty TNHH Tư Vấn Đầu Tư và Xây Dựng ĐỒNG TÂM. 4.2. Phạm vi về thời gian - Thời gian của số liệu: Số liệu sử dụng trong đề tài là số liệu của công ty TNHH Tư Vấn Đầu Tư và Xây Dựng ĐỒNG TÂM vào tháng 9 năm 2008. - Thời gian thực hiện đề tài: Đề tài này được thực hiện từ 09/2009 đến 11/2009. 4.3. Phạm vi về nội dung Đề tài phản ánh tình hình biến động số liệu, nghiệp vụ kinh tế phát sinh và cách phản ánh ghi chép số liệu vào sổ sách trong công tác “Kế toán vốn bằng tiền và nợ phải thu” tại Công ty TNHH Tư Vấn Đầu Tư và Xây Dựng ĐỒNG TÂM. Chuyên đề : Kế Toán Vốn Bằng Tiền và Nợ Phải Thu tại Cty TNHH TV ĐT & XD ĐỒNG TÂM GVHD: Lê Phước Hương SVTH: Lê Thị Tố Trang - 4 - PHẦN NỘI DUNG CHƯƠNG 1 CƠ SỞ LÝ LUẬN 1.1. KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN 1.1.1. Khái niệm Vốn bằng tiền là một bộ phận của tài sản lưu động có trong Doanh nghiệp tồn tại trực tiếp dưới hình thức giá trị bao gồm tất cả các loại tiền do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam phát hành kể cả ngân phiếu, các loại ngoại tệ, vàng bạc, kim khí quý và đá quý. 1.1.2. Quy định kế toán vốn bằng tiền Giá trị các loại vốn bằng tiền phải được quy về đơn vị tiền tệ thống nhất mà Doanh nghiệp đang sử dụng để ghi sổ kế toán. Sử dụng hệ số quy đổi ngay ngày đưa vào Doanh nghiệp. Trường hợp các nghiệp vụ kinh tế phát sinh là ngoại tệ phải theo dõi chi tiết theo đồng nguyên tệ và quy đổi về Việt Nam đồng theo tỷ giá hối đoái của Ngân hàng Nhà nước công bố tại thời điểm phát sinh nghiệp vụ. Đối với vàng bạc, kim khí quý và đá quý được phản ánh ở tài khoản vốn bằng tiền chỉ sử dụng cho các Doanh nghiệp không đăng ký kinh doanh vàng bạc. Khi phản ánh vào tài khoản vốn bằng tiền theo giá hoá đơn hoặc giá thanh toán thực tế đồng thời phải theo dõi cả về số lượng, trọng lượng, quy cách, phẩm chất của từng loại. 1.1.3. Nhiệm vụ của kế toán Phản ánh kịp thời các khoản thu chi bằng tiền mặt phát sinh tại đơn vị và khoá sổ kế toán tiền mặt vào cuối ngày để có số liệu đối chiếu với thủ quỹ. Chuyên đề : Kế Toán Vốn Bằng Tiền và Nợ Phải Thu tại Cty TNHH TV ĐT & XD ĐỒNG TÂM GVHD: Lê Phước Hương SVTH: Lê Thị Tố Trang - 5 - Tổ chức thực hiện đầy đủ, thống nhất các quy định về chứng từ, thủ tục hạch toán vốn bằng tiền nhằm thực hiện chức năng kiểm soát và phát hiện kịp thời các trường hợp chi tiêu lãng phí,… So sánh, đối chiếu kịp thời, thường xuyên số liệu giữa sổ quỹ tiền mặt, sổ kế toán tiền mặt với sổ kiểm kê thực tế nhằm kiểm tra phát hiện kịp thời các trường hợp sai lệch để kiến nghị các biện pháp xử lý. Giám đốc theo dõi tình hình sử dụng vốn bằng tiền, việc chấp hành chế độ quy định về quản lý tiền tệ, ngoại tệ, kim loại quý việc chấp hành thanh toán không dùng tiền mặt. Chuyên đề : Kế Toán Vốn Bằng Tiền và Nợ Phải Thu tại Cty TNHH TV ĐT & XD ĐỒNG TÂM GVHD: Lê Phước Hương SVTH: Lê Thị Tố Trang - 6 - 1.1.4. Sơ đồ hạch toán TK 111,112,113 TK121,128,221 TK121,128,221 222,223,228 222,223,228 TK 635 Đầu tư ngắn hạn, dài hạn Lỗ Nhận lại vốn ĐT TK 515 Lãi TK131,136,138 TK141,627,611,642 141,144,244 241,635,811 Chi tạm ứng và chi phí Thu hồi nợ phải thu các khoản phát sinh ký quỹ, ký cược TK 311,341 TK 133 Thuế GTGT Vay ngắn hạn, dài hạn TK333 TK152,153,156,157 211,213,217 Nhận trợ cấp, trợ giá từ ngân sách Nhà nước Mua vật tư, hàng hoá, Công cụ, TSCĐ TK338,334 TK311,315,331,333 334,336,338 Nhận ký quỹ, ký cược Thanh toán nợ phải trả TK 411 TK 144,244 Nhận vốn được cấp Ký cược ký quỹ TK 511,512,515,711 TK 521,531,532 Doanh thu, thu nhập khác Các khoản giảm trừ doanh thu Sơ đồ hạch toán tổng quát các khoản vốn bằng tiền Chuyên đề : Kế Toán Vốn Bằng Tiền và Nợ Phải Thu tại Cty TNHH TV ĐT & XD ĐỒNG TÂM GVHD: Lê Phước Hương SVTH: Lê Thị Tố Trang - 7 - TK152,153 TK 141 TK 111,112 Tạm ứng bằng vật liệu, Kết chuyển vào TK liên quan dụng cụ khi quyết toán chi tạm ứng phê duyệt TK 111,112 Số chi thêm (số Nhập lại quỹ chi được duyệt TK 111,112 > số đã nhận tạm ứng Tạm ứng bằng tiền TK 334 Số chi Khấu trừ không hết vào lương Sơ đồ kế toán tạm ứng 1.2. KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU 1.2.1. Khái niệm Khoản phải thu khách hàng là khoản Doanh nghiệp phải thu do khách hàng mua sản phẩm hàng hoá dịch vụ nhưng chưa thanh toán. 1.2.2. Chứng từ Kế toán - Phiếu thu, phiếu chi. - Hoá đơn GTGT. - Giấy báo Có của Ngân hàng. - Biên bản cấn trừ công nợ. - Sổ chi tiết theo dõi cho từng khách hàng. 1.2.3. Nguyên tắc hạch toán Kế toán các khoản phải thu khách hàng không được phản ánh các nghiệp vụ bán sản phẩm, hàng hoá, cung cấp dịch vụ thu tiền ngay (Sec, giấy báo Có, tiền mặt). 1.2.4. Nhiệm vụ kế toán các khoản phải thu Kế toán phản ánh các khoản nợ phải thu theo giá trị thuần (nếu chắc chắn thu được có cơ sở chứng từ). Chuyên đề : Kế Toán Vốn Bằng Tiền và Nợ Phải Thu tại Cty TNHH TV ĐT & XD ĐỒNG TÂM GVHD: Lê Phước Hương SVTH: Lê Thị Tố Trang - 8 - 1.2.5. Sơ đồ hạch toán TK131 – Phải thu của khách hàng TK511,515 TK635 Doanh thu Tổng giá Chiết khấu thanh toán chưa thu tiền phải thanh toán TK521,531,532 TK33311 Chiết khấu thương mại, giảm Thuế GTGT giá, hàng bán bị trả lại (nếu có) TK33311 Thuế GTGT TK711 (nếu có) Thu nhập do Tổng số tiền thanh lý khách hàng phải nhượng bán thanh toán TK111,112,113 Khách hàng ứng trước hoặc thanh toán tiền TK111,112 Các khoản chi hộ khách hàng TK331 Bù trừ nợ TK139,642 Nợ khó đòi xử lý xoá sổ TK413 TK004 Chênh lệch tỷ giá tăng khi đánh giá các khoản phải thu của khách hàng Đồng thời ghi bằng ngoại tệ cuối kỳ Chênh lệch tỷ giá giảm khi đánh giá các khoản phải thu của khách hàng bằng ngoại tệ cuối kỳ Sô ñoà keá toaùn phaûi thu cuûa khaùch haøng Chuyên đề : Kế Toán Vốn Bằng Tiền và Nợ Phải Thu tại Cty TNHH TV ĐT & XD ĐỒNG TÂM GVHD: Lê Phước Hương SVTH: Lê Thị Tố Trang - 9 - CHƯƠNG 2 GIỚI THIỆU SƠ LƯỢC VỀ CÔNG TY TNHH TƯ VẤN ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG ĐỒNG TÂM 2.1. MỘT SỐ THÔNG TIN VỀ CÔNG TY - Công ty TNHH Tư Vấn Đầu Tư và Xây Dựng ĐỒNG TÂM được thành lập v
Luận văn liên quan