Vấn đề ô nhiễm môi trường do hàm
lượng khí thải gây hiệu ứng nhà kính
ngày càng tăng;
• Xu đột chính trị xảy ra ở nhiều quốc gia
mà nguyên nhân sâu xa là do nguồn
dầu thô.
50 trang |
Chia sẻ: lvbuiluyen | Lượt xem: 2627 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khả năng sử dụng butanol làm nhiên liệu sinh học, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Company Logo
KHẢ NĂNG SỬ DỤNG BUTANOL LÀM NHIÊN
LIỆU SINH HỌC
GVHD: TS. Nguyễn Hữu Lương
HV: Võ Đức Minh Minh
Company Logo
Giới thiệu
Nội dung
1
Tính chất biobutanol2
Bioethanol vs biobutanol3
Tình hình nghiên cứu sản xuất và ứng dụng4
2
Kết luận5
Company Logo
1. Giới thiệu
3
Company Logo
Đặt vấn đề
• Nguy cơ cạn kiệt nguồn dầu mỏ trong những
thập niên sắp tới và nhu cầu dầu mỏ không
ngừng tăng giá dầu thô tăng;
4
Company Logo
Đặt vấn đề
•Vấn đề ô nhiễm môi trường do hàm
lượng khí thải gây hiệu ứng nhà kính
ngày càng tăng;
•Xu đột chính trị xảy ra ở nhiều quốc gia
mà nguyên nhân sâu xa là do nguồn
dầu thô.
Yêu cầu cấp thiết về nguồn nhiên liệu
thay thế.
5
Company Logo
Biofuels
•Biogas
•Bioethanol
•Biodiesel
•Biobutanol…
6
Company Logo
2. Tính chất biobutanol
7
Company Logo
Butanol
•Thuộc nhóm của rượu đơn chất có 4
nguyên tử carbon với công thức
C4H9OH.
•Các đồng phân: n-butanol, iso-butanol,
sec-butanol và tert-butanol.
8
Company Logo
n-butanol
• Là chất lỏng trong suốt, không màu, có thể
cháy được và có mùi chuối.
• Thị trường toàn cầu: 3 triệu tấn/năm (giá trị
thị trường trên 4 tỷ $).
• Ứng dụng:
Dung môi dùng trong sơn, lớp phủ, véc ni (lớp sơn ngoài);
Chất hóa dẻo – để cải thiện tính chất vật lý của nhựa;
Là chất trung gian, nguyên liệu cho các ngành hóa học và
plastic khác;
Dùng trong ngành dệt – chất trương nở cho sơ sợi;
Mỹ phẩm, ngành dược phẩm – thuốc kháng sinh,
hormone, vitamins;
Phụ gia pha xăng và dầu phanh (thành phần tổng hợp).
9
Company Logo
Iso-butanol
• Là chất lỏng không màu với mùi mốc ngọt (sweet
musty odor). Hòa tan vô hạn với tất cả các dung môi
hữu cơ (miscible), tan rất ít trong nước.
• Giá trị thị trường hiện tại khoảng 560 triệu $/năm.
• Ứng dụng:
Dung môi trong công nghiệp (lớp phủ bề mặt, chất kết
dính, chất trích ly);
Hóa chất trung gian cho ngành hóa dầu;
Chất phân tán;
Phụ gia.
10
Company Logo
Sec-butanol
•Chất lỏng không màu, có thể bắt cháy,
ít tan trong nước và tan hoàn toàn với
dung môi hữu cơ phân cực.
•Ứng dụng:
Dùng làm dung môi;
Chủ yếu được chuyển hóa thành butanone
("MEK” - methyl ethyl ketone);
Ester của sec-butanol có mùi dễ chịu và được
dùng với lượng nhỏ trong sản xuất nước hoa
hoặc làm chất tạo mùi nhân tạo.
11
Company Logo
Tert-butanol
• Chất lỏng trong suốt, có mùi long não (camphor-
like). Tan tốt trong tốt và tan vô hạn trong
ethanol và diethyl ether.
• Đóng rắn ở nhiệt độ phòng (điểm chảy khoảng 25
°C)
• Ứng dụng
Dung môi;
Chất biến tính ethanol,
Thành phần trong chất tẩy sơn;
Phụ gia xăng (tăng chỉ số octane);
Chất trung gian trong tổng hợp các hợp chất như MTBE,
ETBE, TBHP, chất mùi khác…
12
Company Logo
Bio-butanol
• n-butanol là sản phẩm chính thu được từ quá
trình lên men ABE (known technology, hiệu suất
thấp khoảng 15 g/L);
• Iso-butanol: được sản xuất từ quá trình lên men
cồn (lượng nhỏ). Một vài tế bào của vi khuẩn
chuyển gen (genetically microbial cell) có thể
tạo isobutanol với hiệu suất cao hơn 60 g/L;
• Sec-butanol: không thể được sản xuất trực tiếp
từ quá trình lên men, nhưng có thể thu 2,3-
butanediol từ lên men, sau đó tách nước để tạo
ra MEK. Hydro hóa MEK để có 2-butanol;
• Tert-butanol: không thể sản xuất được từ bất kỳ
quá trình sinh hóa nào đã được biết đến.
13
Company Logo
Tính chất các đồng phân butanol
Tính chất n-
butanol
Iso-
butanol
sec-
butanol
tert-
butanol
Khối lượng
riêng ở 20oC
(g/cm3)
0,81 0,802 0,806 0,781
Nhiệt độ sôi
(oC)
118 108 99 82
Khả năng tan
trong nước
(g/100mL)
7,7 8 12,5 Miscible
Điểm chớp
cháy (oC)
35 28 24 11
MON 78 94 - 89
14
Nguồn: C. Machaco et al.
Company Logo
Tính chất biobutanol
Nguồn: SK energy
15
Company Logo
Tính chất biobutanol
Nguồn BP
16
Company Logo
Ưu điểm nổi bật
•Tính chất của biobutanol gần với tính
chất của xăng:
Nhiệt trị;
RVP.
•Hòa tan tốt trong xăng;
•Khả năng hòa tan ẩm thấp.
17
Company Logo
3. Biobutanol vs bioethanol
18
Company Logo
RON
19
Company Logo
TBP
20
Company Logo
RVP
21
Company Logo
RVP
22
Company Logo
Nhiệt trị
23
Company Logo
Alcohol – water interactions
24
Company Logo
Độ ăn mòn miếng đồng
25
Company Logo
6-weeks-corrosion test (water addition)
26
Company Logo
Health and environment effect
27
Company Logo
Hiệu suất lên men
28
Company Logo
Biobutanol Bioethanol
29
Nhiệt trị; RON
Hòa tan nước; Hiệu suất lên men
RVP
Ăn mòn
Company Logo
Tác dụng tẩy rửa
30
Company Logo
Khả năng gây trương nở polymer
31
Company Logo
Hiệu quả sử dụng nhiên liệu
32
Company Logo
Sự phát thải
•First to fuel an unmodified American car
with 100% butanol, drive 10,000 miles
across the USA and astound local EPA
officials when test results reveal:
Butanol reduced hydrocarbons by 95%;
Butanol reduced carbon monoxide to 0.01%;
Butanol reduced oxides of nitrogen by 37%;
Butanol increased auto mileage by 9%.
Nguồn: Butylfuel, LLC
33
Company Logo
Khí thải độc hại
34
Company Logo
Khí thải độc hại
35
Company Logo
Lợi ích môi trường
• Công ty DuPont và BP hiện tại đang tiến hành phân tích
và tính toán chi tiết vòng tuần hoàn phát thải của
biobutanol. Những kết quả ban đầu cho thấy, với cùng
nguồn nguyên liệu, biobutanol có mức độ giảm phát
thải khí ô nhiễm ít nhất bằng ethanol;
• Áp suất hơi của biobutanol thấp hơn so với xăng, giảm
phát thải VOC.
36
Company Logo
Lợi ích cho ngành nông nghiệp
• Biobutanol được sản xuất từ nguồn nguyên
liệu như ethanol (ngô, lúa mì, mía, củ cải
đường);
• Quá trình pha trộn NLSH vào xăng trở nên
thuận tiện/dễ dàng hơn biobutanol sẽ giúp
mở rộng thị trường NLSH cũng như thị trường
cho các loại nông sản hay phụ phế phẩm liên
quan, tăng thêm giá trị cho ngành nông
nghiệp và thu nhập cho người nông dân.
37
Company Logo
4. Tình hình nghiên cứu sản
xuất và ứng dụng
38
Company Logo
Biobutanol production
•Giai đoạn 1910 – 1950: bio-butanol
được sản xuất từ rỉ đường và tinh bột
thông qua quá trình lên men ABE.
•Giai đoạn 1950 – nay: petro-butanol.
•Tương lai: bio-butanol
Quy trình sinh hóa: quá trình lên men ABE “mới”
hay các quá trình lên men khác;
Quy trình nhiệt hóa: khí hóa biomass
39
Company Logo
Sản xuất
40
Company Logo
Acetone – butanol – ethanol fermentaiton
41
Company Logo
Oxo-synthesis of propylene
•Sử dụng propylen thông qua quá trình
hydro-formylation (phản ứng với
CO/H2) sử dụng xúc tác Co hoặc Rh
sản phẩm thu được là hỗn hợp của
butanol và isobutanol (sản phẩm phụ).
42
Company Logo
Tính kinh tế sản xuất biobutanol
43
Company Logo
Price
44
Company Logo
Tình hình nghiên cứu trên thế giới
45
Company Logo
Tình hình nghiên cứu trên thế giới
46
Company Logo
5. Kết luận
47
Company Logo
Ưu điểm
• Biobutanol có thể dùng cho hệ thống cơ sở hạ
tầng hiện tại dùng cho xăng truyền thống, có
thể vận chuyển bằng đường ống;
• Có thể pha trộn với xăng hoặc diesel ở bất kỳ
tỷ lệ nào, tăng hàm lượng butanol pha vào
xăng mà không cần hoán cải động cơ;
• Hòa tan hoặc hấp phụ nước rất ít;
• Chỉ số RON và nhiệt trị gần với xăng;
• Áp suất hơi (RVP) thấp hơn ethanol, không
làm tăng RVP của hỗn hợp pha xăng;
• Có khả năng phân hủy sinh học.
48
Company Logo
Nhược điểm
•Mùi hôi, độc hại;
•Giá thành cao;
•RON;
•RVP;
•Công nghệ sản xuất;
•Cạnh tranh với ngành công nghiệp khác
sử dụng n-butanol làm dung môi…
49
Company Logo
Thank you