•Lượng khách du lịch
quốc tế đến Việt Nam
tăng đáng kể.
•Lượng khách du lịch
Nhật Bản đứng thứ
hai trong hệ thống thị
trường khách du lịch
quốc tế đến Hà Nội.
•Khách sạn Hà Nội thu
hút khách Nhật Bản
chưa đạt hiệu quả cao
nhất
30 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 3911 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Đặc điểm hành vi tiêu dùng của khách nhật bản tại khách sạn Hà Nội, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP PHƯƠNG ĐÔNG
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
Chuyên ngành Quản trị du lịch
ĐỀ TÀI: ĐẶC ĐIỂM HÀNH VI TIÊU DÙNG CỦA KHÁCH NHẬT BẢN TẠI
KHÁCH SẠN HÀ NỘI
LÝ DO, MỤC ĐÍCH VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI MỤC ĐÍCH NGHIÊN PHƯƠNG PHÁP
CỨU NGHIÊN CỨU
•Lượng khách du lịch •Hệ thống hóa cơ sở lý •Sử dụng phương pháp
quốc tế đến Việt Nam luận hành vi tiêu dùng nghiên cứu: Thu thập
tăng đáng kể. •Khảo sát, phân tích, phân tích, xử lý số
•Lượng khách du lịch đánh giá thực trạng liệu, so sánh tổng hợp,
Nhật Bản đứng thứ tiêu dùng dịch vụ của bảng hỏi
hai trong hệ thống thị khách Nhật Bản tại
trường khách du lịch khách sạn Hà Nội
quốc tế đến Hà Nội. •Đề xuất giải pháp tăng
•Khách sạn Hà Nội thu cường thu hút khách
hút khách Nhật Bản Nhật Bản
chưa đạt hiệu quả cao
nhất
KẾT CẤU KHÓA LUẬN
• Cơ sở lý luận về • Thực trạng tiêu • Một số giải pháp
hành vi tiêu dùng dịch vụ du thu hút khách
dùng dịch vụ du lịch của khách Nhật Bản tại
lịch của khách Nhật Bản tại khách sạn Hà
Nhật Bản khách sạn Hà Nội
Nội
CHƯƠNG I CHƯƠNG II CHƯƠNG III
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ HÀNH VI TIÊU DÙNG DỊCH VỤ DU LỊCH
CỦA KHÁCH NHẬT BẢN
Yếu tố
Yếu tố HỘP ĐEN CỦA NGƯỜI MUA CÁC PHẢN
Marketing môi trường ỨNG CỦA
Đặc tính của Tiến trình quyết định của
NGƯỜI MUA
•Sản phẩm •Kinh tế người mua người mua
Chọn sản phẩm
•Giá cả •Công nghệ Văn hóa Nhận thức vấn đề
•Phân phối •Chính trị Xã hội Tìm kiếm thông tin Chọn nhãn hiệu
•Xúc tiến •Văn hóa Cá nhân Đánh giá Chọn nơi mua
Tâm lý Quyết định Chọn lúc mua
Hành vi mua Số lượng mua
Sơ đồ mô hình hành vi người tiêu dùng
ĐẶC TÍNH CỦA NGƯỜI MUA
Cultural
(văn hóa)
Psychological BUYER Social
(Tâm lý) DECISION (Xã hội)
Personal
(Tính cách
cá nhân)
TIẾN TRÌNH QUYẾT ĐỊNH CỦA NGƯỜI MUA
Tác động nội tại Chiến lược tiếp thị thúc đẩy nhu
Tác động bên ngoài Nhận biết nhu cầu cầu, sở thích người tiêu dùng
Nguồn TT cá nhân, Nguồn TT tiếp
thị, Nguồn TT đại chúng; Kinh Tìm kiếm thông tin Truyền thông hữu hiệu hướng
nghiệm bản thân đến thị trường mục tiêu
So sánh các giá trị, đặc tính, giá cả, Tiếp thị nhằm củng cố sở thích
lợi ích của sản phẩm Đánh giá lựa chọn người tiêu dùng, khác biệt hóa
sản phẩm
Thái độ của người khác Cung cấp thông tin, hỗ trợ giảm
Các yếu tố bất ngờ Quyết định mua thiểu rủi ro cho khách hàng
Thái độ Liên lạc: Cám ơn, chúc mừng, bảo
Hành động Hành vi sau mua hành,…
ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA KHÁCH HÀNG NHẬT BẢN
Đặc điểm mang Đặc điểm hành Đặc điểm trong Đặc điểm văn
tính dân tộc vi của nhóm cuộc sống hóa giao tiếp
•Yêu lao động người thường ngày •Điềm tĩnh, nhìn
•Tính truyền thống •Tính kỷ luật •Lịch sự, cẩn thận, sang bên
•Tính trung thành ưa sạch sẽ
CÁC ĐIỂM ĐẾN MÀ KHÁCH NHẬT BẢN THƯỜNG TỚI
NHỮNG NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG:
LOẠI HÌNH DU LỊCH ƯA THÍCH
- Điều kiện an toàn và an ninh
70
- Thời tiết
60
- Sự thân thiện và lòng hiếu
50 khách
40 - Cơ sở lưu trú tiện nghi và dịch
TỶ LỆ% TỶ 30 vụ chu đáo
20 - Cơ sở hạ tầng thuận tiện
10 - Việc sử dụng tiếng Nhật:
0 Hướng dẫn viên, biển báo, tập
THIÊN ĐỊA DANH NGHỆ ẨM THỰC TÌM HIỂU NGHỈ NGƠI MUA SẮM
NHIÊN VÀ LỊCH SỬ VÀ THUẬT VÀ NỀN VĂN VÀ THƯ gấp…
THẮNG CÔNG TRÌNH BẢO TÀNG HÓA KHÁC GIÃN
CẢNH KIẾN TRÚC
Chi phí trước chuyến
Cá nhân đi US$232 (8%)
Vé máy bay Chi phí khác tr
3%
quốc tế hàng ong chuyến đi
không Nhật và 5%
hoa hồng cho đại
lý lữ hành
15%
Chi phí sau
chuyến di
1%
Chi phí của người Nhật đi
du lịch nước ngoài
US$3092/chuyến/người
Vận chuyến nội
địa và các chi phí
liên quan
7%
Chi phí ở Nhật Chi phí trong
trong chuyến chuyến đi bao
đi US$668 gồm vé máy bay
ĐẶC ĐIỂM(22%) NỔI BẬT CỦA NGƯỜI NHẬT BẢN KHI ĐI DU LỊCH NƯỚC NGOÀI quốc tế hàng
TỶ LỆ % KHÁCH DU LỊCH NHẬT BẢN không nước
THEO NGHỀ NGHIỆP ngoài
Khác; 23,6
Sinh viên; 35,2 69%
Nội trợ; 9,5
Nhân viên; 15
Hưu trí; 16,7
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG TIÊU DÙNG DỊCH VỤ DU LỊCH
CỦA KHÁCH NHẬT BẢN TẠI KHÁCH SẠN HÀ NỘI
Hình ảnh
Address : D8 Giảng Võ, Ba Đình Hà Nội, Việt Nam
Tell : 84-4 38452270
Fax : 84-4 38452240
Email : kshanoi@hn.vnn.vn
Website :
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG TIÊU DÙNG DỊCH VỤ DU LỊCH CỦA KHÁCH NHẬT BẢN
TẠI KHÁCH SẠN HÀ NỘI
Nhà hàng Kim long (Dragon Chinese Restaurant) Nhà hàng Mỹ Thực / Food center Restaurant
Nhà hàng Dynasty Quầy Bar bên hồ
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG TIÊU DÙNG DỊCH VỤ DU LỊCH CỦA
KHÁCH NHẬT BẢN TẠI KHÁCH SẠN HÀ NỘI
Tiệc, hội thảo Trung tâm trò chơi có thưởng
Câu Lạc Bộ Vui Chơi Giải Trí Phòng xông hơi và massage Trung tâm thể hình
Biểu đồ doanh thu của khách sạn Hà Nội
25
22,5 23 23,2
21,1
19,7 20
20 19
CHƯƠNG 2: 17 18
15
THỰC TRẠNG 10
TIÊU DÙNG DỊCH 5
0
VỤ DU LỊCH CỦA 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013
KHÁCH NHẬT
Năm Số lượng CBCNV
BẢN TẠI KHÁCH Năm 2006 540
SẠN HÀ NỘI Năm 2007 570
Năm 2008 600
Năm 2009 620
Năm 2010 630
Năm 2011 620
Năm 2012 615
Năm 2013 580
PHÂN LOẠI NGUỒN KHÁCH TẠI KHÁCH SẠN HÀ NỘI
Biểu đồ phân loại khách theo quốc tịch tại Biểu đồ phân loại khách theo hình thức
khách sạn Hà Nội đăng ký với khách sạn Hà Nội
7% 3%
25%
42%
23% 45%
30%
25%
Nhật Bản Hàn Quốc Trung Quốc Việt Nam Khác Khách lẻ đặt trước Khách đoàn đặt trước Khách vãng lai
THỊ TRƯỜNG MỤC TIÊU CỦA KHÁCH SẠN HÀ NỘI
Biểu đồ cơ cấu khách du lịch Biểu đồ cơ cấu khách Nhật Biểu đồ cơ cấu khách Nhật Bản
Nhật Bản theo độ tuổi Bản theo mục đích chuyến đi theo người cùng đi du lịch
1%
11% 9% 11%
20%
35% 37%
21%
38%
42%
45% 30%
Nhóm 1: 10-19 tuổi Đi cùng đồng nghiệp
Công vụ Du lịch Khác
Nhóm 2: 20-39 tuổi Đi cùng bạn bè
Đi một mình
Nhóm 3: 40-60 tuổi
Đi cùng gia đình/họ hàng
Nhóm 4: Trên 60 tuổi
Đi cùng vợ/chồng
THỰC TRẠNG SỬ DỤNG DỊCH VỤ CỦA KHÁCH NHẬT BẢN TẠI KHÁCH SẠN HÀ NỘI
Biểu đồ cơ cấu theo thời gian lưu trú Bảng công suất TB sử dụng dịch vụ khác của khách
của khách Nhật Bản Nhật Bản
11%
STT Dịch vụ Công suất TB
7%
1 Gym Room 70%
44%
2 Massage & Sauna 67,98%
3 Night Club 49,78%
38% 4 Food & Beverages 18,02%
5 Khác <10%
Từ 1-3 ngày Từ 4-7 ngày Từ 8-10 ngày Trên 10 ngày
PHÂN TÍCH CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG
Các yếu tố Quá trình ra quyết Yếu tố khác
cơ bản định mua
- Văn hóa - Sự tác động của - Môi trường Tâm lý Văn hóa
- Xã hội các nguồn thông bên ngoài CÁC
YẾU TỐ
- Cá nhân tin - Chính sách CƠ BẢN
- Tâm lý - Những yếu tố kìm marketing Cá nhân Xã Hội
hãm quyết định
mua
PHÂN TÍCH CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG
QUÁ TRÌNH RA QUYẾT ĐỊNH MUA
Thái độ của
7% Bạn bè, người thân người khác
13%
Công ty du lịch Ý định
38% Ý định
mua mua
Ấn phẩm du lịch
10% hàng hàng
Phương tiện phát Những yếu tố
thanh truyền hình
hoàn cảnh
Khác
32%
Biểu đồ sự tác động của các nguồn thông tin đến Sơ đồ những yếu tố kìm hãm quyết định mua
quyết định lựa chọn
• Kinh tế ổn định
• Công nghệ hiện đại Môi trường
• Chính trị an toàn bên ngoài
YẾU TỐ TÁC • Văn hóa đặc sắc
ĐỘNG KHÁC • Hệ thống sản phẩm
• Quảng bá sản phẩm Chính sách
• Phân phối sản phẩm
• Đa dạng hóa mức giá marketing
ĐÁNH GIÁ CỦA KHÁCH NHẬT BẢN VỀ DỊCH VỤ CỦA KHÁCH SẠN HÀ NỘI
ĐÁNH GIÁ CỦA KHÁCH NHẬT BẢN VỀ DỊCH VỤ CỦA KHÁCH SẠN HÀ NỘI
Biểu đồ cơ cấu chi tiêu của khách Nhật Bảng các loại phòng mà khách Nhật Bản thường sử dụng
Bản tại khách sạn Hà Nội
Thường Thỉnh Không bao
Loại phòng
xuyên thoảng giờ
20% Suite 30% 10% 60%
Duluxe 38,5% 15,4% 46,1%
Standard 73,7% 15,8% 10,5%
23% 57%
Double 33,3% 33,3% 33,3%
Single 50% 25% 25%
Twin 83,3% 11,1% 5,6%
Dịch vụ lưu trú Dịch vụ ăn uống Dịch vụ khác
Bảng các loại phòng mà khách Nhật Bản thường sử dụng
STT Các tiêu chí đánh giá Kết quả đánh giá Độ lệch chuẩn STT Các tiêu chí đánh giá Kết quả đánh giá Độ lệch chuẩn
1 Cơ sở vật chất kỹ thuật 4,33 điểm 1,17
1 Dịch vụ lưu trú 3,82 1,77
2 Vệ sinh 4,26 điểm 1,34
3 An toàn 4,32 điểm 1,43
2 Dịch vụ ăn uống 3,79 1,67
4 Dịch vụ lưu trú 4,34 điểm 1,44
3 Dịch vụ giải trí 3,54 1,55 5 Dịch vụ ăn uống 4,22 điểm 1,27
6 Dịch vụ giải trí 3,48 điểm 1,40
4 Mua hàng hóa và đồ lưu niệm 3,54 1,29 7 Mua hàng hóa và đồ lưu niệm 3,28 điểm 1,69
8 Dịch vụ bổ sung khác 4,06 điểm 1,77
5 Dịch vụ bổ sung khác 4,21 1,80
9 Trình độ nhân viên 4,17 điểm 1,48
10 Thái độ của nhân viên 4,28 điểm 1,84
6 Đánh giá chung 4,05 1,54
11 Nhận xét chung 4,34 điểm 1,57
Bảng kết quả đánh giá về mức giá trong khách sạn Hà Nội Bảng kết quả đánh giá về chất lượng dịch vụ trong khách
sạn Hà Nội
CHƯƠNG 3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP THU HÚT KHÁCH NHẬT BẢN TẠI
KHÁCH SẠN HÀ NỘI
Năm Lượt khách Tỷ lệ tăng trưởng
2010 442.089 Biểu đồ. Cơ cấu độ tuổi khách Nhật Bản đã từng đi Việt Nam
2011 481.519 8,92%
2012 576.386 19,7%
Biểu đồ. Cơ cấu giới tính khách Nhật Bản đã từng đi Việt Nam
2013 604.050 4,8%
Bảng lượng khách du lịch Nhật Bản đến Việt
Nam từ năm 2010-2013
Biểu đồ. Kênh tiếp cận thông tin của khách du lịch Nhật Bản
NHỮNG THUẬN LỢI VÀ KHÓ KHĂN
Biểu đồ. Ý kiến khách Nhật Bản về các lo ngại và khó khăn khi đi du lịch Việt Nam
1. MỤC TIÊU:
Nâng công suất sử dụng phòng lên 80% năm
2014 và trên 85% năm 2016
Tăng doanh thu hơn 25 triệu USD năm 2016
Nâng cao sức cạnh tranh với các khách sạn 4
MỤC TIÊU, sao khác trên địa bàn
PHƯƠNG HƯỚNG Đưa ra những chính sách marketing phù hợp và
hiệu quả hơn
THU HÚT KHÁCH
NHẬT BẢN CỦA 2. PHƯƠNG HƯỚNG:
KHÁCH SẠN HÀ NỘI Biểu đồ. Chiến lược thu hút khách Nhật Bản của
NHỮNG NĂM TỚI khách sạn Hà Nội trong thời gian tới
Khách Nhật Bản
50% 50% Khách khác
ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP
Nghiên cứu thị trường và Hoàn thiện cơ sở vật chất,
Áp dụng chính sách giá linh
xác định thị trường mục nâng cao chất lượng dịch
hoạt
tiêu vụ
Nghiên cứu thị trường:
Hợp tác giữa các bộ phận Sale, Đa dạng hóa sản phẩm Chính sách giá phân biệt
Marketing, Buồng, Bar,…
Thu thập thông tin từ khách du lịch, Nâng cao chất lượng sản Chính sách giá theo mùa vụ
thị trường, đối thủ; khảo sát thực tế
Lập kế hoạch nghiên cứu hiệu quả và phẩm dịch vụ Chính sách giá đối với từng
tiết kiệm
Xác định thị trường mục tiêu Tạo sản phẩm trọn gói loại sản phẩm dịch vụ
Chia nhỏ thị trường khách Nhật Bản
trên cơ sở tìm hiểu nhu cầu, thị hiếu Chính sách giá trọn gói
của khách.
Tập khách Nhật Bản lưu trú dài ngày Khuyến mãi
Tập khách Nhật Bản lưu trú ngắn
ngày: Khách cao cấp; Khách đi tour
ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP
Củng cố, tạo lập mối
quan hệ với đối tác
• Chính xác – Cụ thể - •Chú trọng công tác đào tạo,
tuyển dụng nhân viên thông
Gợi mở - Có giai • Tổ chức hội nghị khách hàng thạo tiếng Nhật
đọan – Lặp đi lặp lại • Mở rộng mối quan hệ với khách •Khuyến khích, khen thưởng
hàng mới trong và ngoài nước nhân viên
• Duy trì mối quan hệ tốt đẹp với Đại •Đánh giá dựa trên mức độ hài
sứ quán Nhật Bản, ban ngành liên lòng của khách hàng và năng
quan như Sở du lịch, Sở y tế,… suất lao động
Chú trọng tuyên
truyền quảng cáo Nâng cao chất lượng
đội ngũ lao động
KẾT LUẬN
“ Khóa luận tốt nghiệp đã đạt được kết quả sau:
Phân tích thực
Hệ thống hóa trạng tiêu dùng
Đề ra một số giải
những vấn đề lý dịch vụ và đánh
pháp tăng cường ”
luận cơ bản về giá chất lượng
thu hút khách
hành vi tiêu dùng dịch vụ của khách
Nhật Bản
dịch vụ du lịch Nhật Bản tại
khách sạn Hà Nội
Xin chân thành cám ơn thầy cô giáo và các bạn
đã chú ý theo dõi
Sinh viên thực hiện : Vương Thanh Hương - 510402028