Cùng với sự gia tăng dân số trên thế giới hiện nay, rác thải sinh hoạt ngày càng
gia tăng, gây ra ô nhiễm trầm trọng đến các môi trường sống. Do đó, xử lý rác thải là
việc cần làm nhất hiện nay. Tuy nhiên, song song với vấn đề xử lý rác là vấn đề xử lý
nước rò rỉ từ bãi rác hay còn được gọi là nước rỉ rác.
Hiện nay, lượng nước rác rỉ ra hằng ngày tại các bãi chôn lấp rất lớn khoảng
1.000 m
3
, chưa kể đến lượng nước rác còn tồn đọng trong nhiều năm qua tại các bãi
vẫn chưa được xử lý. Với lượng nước rỉ rác lớn như vậy đã gây khó khăn cho việc xử
lý cũng như gây ô nhiễm môi trường xung quanh khu vực bãi chôn lấp, đặc biệt là gây
ô nhiễm nguồn nước ngầm. Do vậy, vấn đề xử lý nước rỉ rác đang là vấn đề cần được
quan tâm nhất.
Từ nhiều năm nay, một số công nghệ xử lý nước thải đã được dùng trong xử lý
nước rỉ rác nhưng kết quả sau xử lý vẫn chưa đạt theo mong muốn. Để đáp ứng phần
nào trong xử lý nước rỉ rác, công nghệ sinh học phát triển đã góp phần đưa ra thị
trường những sản phẩm mang tính chất sinh học (probiotic), những chế phẩm có khả
năng xử lý môi trường. Các loại chế phẩm này cũng đang được ứng dụng khá nhiều
như: EM, Zymplex để có thể nâng cao hiệu quả xử lý và đạt được kết quả theo
mong muốn.
Sanjiban là một sản phẩm mới của Trans Asia International- Ấn Độ, có những
khả năng xử lý nước rỉ rác [9]. Để đánh giá được hiệu quả xử lý của chế phẩm, chúng
tôi tiến hành thực hiện đề tài nghiên cứu:
“Đánh giá hiệu quả xử lý của chế phẩm Sanjiban MicroActive trong xử lý
nước rỉ rác dựa trên mô hình Aerotank hoạt động gián đoạn từng mẻ- Sequencing
Batch Reactor (SBR).”
49 trang |
Chia sẻ: ngtr9097 | Lượt xem: 1969 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Đánh giá hiệu quả xử lý của chế phẩm sanjiban microactive trong xử lý nƣớc rỉ rác dựa trên mô hình aerotank hoạt động gián đoạn từng mẻ- Sequencing batch reactor (sbr), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
BỘ MÔN CÔNG NGHỆ SINH HỌC
****0O0****
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ XỬ LÝ CỦA CHẾ PHẨM SANJIBAN
MICROACTIVE TRONG XỬ LÝ NƢỚC RỈ RÁC DỰA
TRÊN MÔ HÌNH AEROTANK HOẠT ĐỘNG
GIÁN ĐOẠN TỪNG MẺ- SEQUENCING
BATCH REACTOR (SBR)
Ngành học: CÔNG NGHỆ SINH HỌC
Niên khóa : 2001 – 2005
Sinh viên thực hiện : HUỲNH THỊ MỸ PHI
Thành phố Hồ Chí Minh
-2005 -
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
BỘ MÔN CÔNG NGHỆ SINH HỌC
****0O0****
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ XỬ LÝ CỦA CHẾ PHẨM SANJIBAN
MICROACTIVE TRONG XỬ LÝ NƢỚC RỈ RÁC DỰA
TRÊN MÔ HÌNH AEROTANK HOẠT ĐỘNG
GIÁN ĐOẠN TỪNG MẺ- SEQUENCING
BATCH REACTOR (SBR)
Giáo viên hƣớng dẫn Sinh viên thực hiện
TS. BÙI XUÂN AN HUỲNH THỊ MỸ PHI
Thành phố Hồ Chí Minh
-2005 -
iii
LỜI CẢM ƠN
Tôi xin chân thành cảm ơn
Cha mẹ, người sinh ra tôi, đã cho tôi tình thương bao la, nuôi tôi
lớn và dạy dỗ tôi thành người.
Anh chị tôi, họ đã cho tôi niềm tin, luôn hỗ trợ và tạo mọi điều kiện
cho tôi trong cuộc sống.
Những người thân yêu luôn bên cạnh tôi chia sẻ nỗi niềm cũng như
giúp đỡ trong những khó khăn trong cuộc sống hằng ngày.
Tôi xin chân thành cảm tạ:
Ban Giám Hiệu trường Đại học Nông Lâm thành phố Hồ Chí
Minh, Ban chủ nhiệm Bộ Môn Công Nghệ Sinh Học, cùng tất cả thầy
cô đã tận tình truyền đạt những kiến thức quý báu cho tôi trong suốt
thời gian học tại trường.
TS. Bùi Xuân An đã định hướng, hướng dẫn và giúp đỡ tôi trong
quá trình làm khóa luận tốt nghiệp.
Thầy Lê Tấn Thanh Lâm, đã truyền đạt những kiến thức trong quá
trình làm thực tập tốt nghiệp.
Ban chủ nhiệm khoa Môi trường, Ban Giám đốc Trung tâm Công
Nghệ và Quản lý Tài Nguyên và Môi Trường, Đại học Nông Lâm Thành
phố Hồ Chí Minh đã tạo mọi điều kiện cho tôi làm thực tập tốt nghiệp.
Các anh chị trong Trung tâm Công Nghệ và Quản Lý Tài
Nguyên và Môi Trường đã tạo mọi điều kiện thuận lợi, tận tình giúp đỡ
trong suốt thời gian làm thực tập.
Các bạn bè thân thương lớp CNSH K27 đã chia sẻ những niềm vui,
nỗi buồn trong thời gian học Đại học, cũng như tận tình giúp đỡ và hỗ trợ
trong quá trình làm thực tập tốt nghiệp.
iv
TÓM TẮT
HUỲNH THỊ MỸ PHI, Đại học Nông Lâm TP.Hồ Chí Minh, tháng 8/2005, “ĐÁNH
GIÁ HIỆU QUẢ XỬ LÝ CỦA CHẾ PHẨM SANJIBAN MICROACTIVE
TRONG XỬ LÝ NƢỚC RỈ RÁC DỰA TRÊN MÔ HÌNH AEROTEN HOẠT
ĐỘNG GIÁN ĐOẠN TỪNG MẺ- SBR”.
Giáo viên hướng dẫn: TS. BÙI XUÂN AN
Mục đích: đánh giá hiệu quả xử lý của chế phẩm Sanjiban MicroActive đối với
nước rỉ rác dựa trên mô hình Aeroten hoạt động gián đoạn từng mẻ- Sequencing Batch
Reactor (SBR).
Đề tài được tiến hành trong 4 tháng, từ tháng 4 đến tháng 7 năm 2005.
Phương pháp thí nghiệm: mô hình thí nghiệm là mô hình SBR chạy cùng lúc 4
nghiệm thức với các hàm lượng chế phẩm bổ sung khác nhau
Đối chứng: 0 ml
Nghiệm thức 1: 20 ml
Nghiệm thức 2: 100 ml
Nghiệm thức 3: 200 ml
Mô hình thí nghiệm được tiến hành trong 4 thời gian khác nhau và bùn có tính
chất khác nhau ở các đợt thí nghiệm.
Kết quả đạt được trong quá trình chạy mô hình:
Không có sự khác biệt giữa các nghiệm thức có và không có bổ sung chế
phẩm, cũng như các nghiệm thức có nồng độ Sanjiban bổ sung khác nhau.
Thời lượng sục khí sau khi bổ sung chế phẩm vào thiết bị xử lý tối ưu là
70 giờ đối với BOD và 22 giờ đối với COD.
Mô hình tối ưu khi hàm lượng bùn hoạt tính hoàn toàn ổn định.
Chất lượng nước thải sau xử lý chưa đạt tiêu chuẩn thải ra ngoài môi
trường tiếp nhận.
v
MỤC LỤC
................................................................................................................................ Trang
Lời cảm ơn .................................................................................................................... iii
Tóm tắt ............................................................................................................................ v
Mục lục .......................................................................................................................... vi
Danh sách các bảng ....................................................................................................... ix
Danh sách các hình ......................................................................................................... x
Danh sách các chữ viết tắt ............................................................................................. xi
Phần I. Giới thiệu ......................................................................................................... 1
1.1. Đặt vấn đề ................................................................................................................ 1
1.2. Mục đích, mục tiêu .................................................................................................. 1
1.3. hạn chế của đề tài .................................................................................................... 1
1.4. Yêu cầu .................................................................................................................... 2
Phần II. Tổng quan tài liệu ......................................................................................... 3
2.1. Tổng quan về thành phần và tính chất nước rỉ rác .................................................. 3
2.1.1. Đặc tính nước rác ................................................................................................. 3
2.1.2. Quá trình hình thành nước rác .............................................................................. 3
2.1.3. Thành phần và tính chất nước rác ........................................................................ 4
2.1.4. Tác động của nước rác .......................................................................................... 6
2.1.4.1. Tác động của chất hữu cơ .................................................................................. 6
2.1.4.2. Tác động của các chất lơ lửng ........................................................................... 7
2.1.4.3. Tác động lên môi trường đất ............................................................................. 7
2.2. Tổng quan về các quá trình xử lý nước ................................................................... 7
2.2.1. Các phương pháp xử lý nước .............................................................................. 7
2.2.1.1. Xử lý sơ bộ để không thải, tuần hoàn nước rác ................................................. 7
2.2.1.2. Xử lý sơ bộ để đưa vào hệ thống cống rãnh đô thị ............................................ 8
2.2.1.3. Xử lý để xả ra nguồn tiếp nhận ......................................................................... 8
2.2.2. Nguyên tắc chung về xử lý nước thải bằng phương pháp sinh học ................... 10
2.2.3. Quá trình xử lý nước thải bằng phương pháp sinh học trong điều kiện hiếu khí11
2.2.3.1. Nguyên tắc ....................................................................................................... 11
2.2.3.2. Phương pháp xử lý bằng bùn hoạt tính ............................................................ 14
vi
2.2.3.3. Phân loại các loại hệ thống xử lý nước thải bằng bùn hoạt tính theo thủy động
học trong hệ thống ........................................................................................................ 15
2.2.4. Aeroten hoạt động gián đoạn tứng mẻ - Sequencing Batch Reactor (SBR) ...... 15
2.2.4.1. Nguyên tắc hoạt động ...................................................................................... 15
2.2.4.2. Các giai đoạn trong một bể .............................................................................. 15
2.3. Tổng quan về ứng dụng của chế phẩm Sanjiban, sản phẩm của công nghệ sinh học
trong xử lý nước rác ..................................................................................................... 17
2.3.1. Sự phát triển cần thiết của các biện pháp sinh học trong xử lý nước rác. .......... 17
2.3.2. Các đặc tính và ứng dụng của Sanjiban MicroActive trong xử lý môi trường .. 17
2.3.3. Các loại sản phẩm dùng trong xử lý nước thải ................................................... 18
2.3.4. Sản phẩm Sanjiban MicroActive 8000 Chem Bio- Treat................................... 18
2.3.4.1. Giới thiệu ......................................................................................................... 18
2.3.4.2. MicroActive - 8000 hoạt động kiểu xử lý sinh hóa ......................................... 18
2.3.4.3. Đặc tính sản phẩm ........................................................................................... 19
Phần III. Phƣơng pháp và vật liệu thí nghiệm ........................................................ 20
3.1 .Thời gian và địa điểm ............................................................................................ 20
3.2 . Vật liệu thí nghiệm ................................................................................................ 20
3.3 .Mô hình nghiên cứu ............................................................................................... 21
3.3.1. Mô hình khuyến cáo của nhà sản xuất chế phẩm ............................................... 21
3.3.2. Mô hình thí nghiêm ............................................................................................ 22
3.3.3. Các yêu cầu trong quá trình chạy mô hình ......................................................... 22
3.4 .Phương pháp thí nghiệm ........................................................................................ 23
3.4.1. Thí nghiệm với bùn hoạt tính chưa ổn định ....................................................... 23
3.4.1.1. Vật liệu ............................................................................................................ 23
3.4.1.2. Phương pháp .................................................................................................... 23
3.4.1.3. Các mô hình ..................................................................................................... 23
3.4.2. Thí nghiệm với bùn hoạt tính ổn định ................................................................ 24
3.4.2.1. Vật liệu ............................................................................................................ 24
3.4.2.2. Phương pháp .................................................................................................... 24
3.4.2.3. Các mô hình ..................................................................................................... 25
3.5. Phương pháp phân tích mẫu .................................................................................. 25
3.6. Phương pháp xử lý số liệu ..................................................................................... 26
vii
Phần IV. Kết quả và thảo luận .................................................................................. 27
4.1 . Kết quả các đợt thí nghiệm ................................................................................... 27
4.1.1. Mô hình với bùn hoạt tính chưa ổn định ............................................................ 27
4.1.1.1. Mô hình A ........................................................................................................ 27
4.1.1.2. Mô hình B ........................................................................................................ 28
4.1.1.3. Thảo luận chung với mô hình chạy bùn chưa ổn định .................................... 29
4.1.2. Mô hình với bùn hoạt tính ổn đinh ..................................................................... 30
4.1.2.1. Mô hình C ........................................................................................................ 30
4.1.2.2. Mô hình D ........................................................................................................ 31
4.1.2.3. Thảo luận về mô hình với bùn hoạt tính ổn định ............................................ 33
4.2 .Nhận xét chung về các kết quả thu được từ các đợt thí nghiệm ............................ 34
4.2.1. Hàm lượng COD, BOD đầu vào ........................................................................ 34
4.2.2. Hàm lượng chế phẩm bổ sung ............................................................................ 34
4.2.3. Thời lượng sục khí sau khi cho chế phẩm vào mô hình xử lý. .......................... 34
Phần V. Thảo luận và đề nghị ................................................................................... 35
Phần VI. Tài liệu tham khảo ..................................................................................... 36
Phụ lục ........................................................................................................................ 37
viii
DANH SÁCH CÁC BẢNG
Trang
Bảng 2.1. Thành phần và tính chất nước rác điển hình ................................................ 6
Bảng 2.2. Phạm vi ứng dụng các phương pháp xử lý sinh học nước thải ..................... 9
Bảng 3.1. Hàm lượng chế phẩm bổ sung cho các nghiệm thức tương ứng ................. 24
Bảng 3.2. Hàm lượng chế phẩm bổ sung cho các nghiệm thức tương ứng ................. 25
Bảng 4.1. Kết quả mô hình thí nghiệm A ..................................................................... 27
Bảng 4.2. Kết quả mô hình thí nghiệm B ..................................................................... 28
Bảng 4.3. Kết quả mô hình thí nghiệm C ..................................................................... 30
Bảng 4.4. Kết quả mô hình thí nghiệm D .................................................................... 31
ix
DANH SÁCH CÁC HÌNH
Trang
Hình 2.1. Mô hình cân bằng lưu lượng .......................................................................... 3
Hình 2.2. Sơ đồ chuyển hoá vất chất hữu cơ trong tự nhiên ........................................ 11
Hình 2.3. Sơ đồ tổng quát chuyển hóa chất bẩn trong công trình xử lý nước thải bằng
phương pháp sinh học trong điều kiện hiếu khí ........................................................... 12
Hình 2.4. Sơ đồ cân bằng BOD trong hệ thống xử lý nước thải bằng phương pháp sinh
học hiếu khí .................................................................................................................. 13
Hình 2.5. Sơ đồ nguyên lý quá trình xử lý nước thải bằng bùn hoạt tính ................... 14
Hình 2.6. Các giai đoạn hoạt động của Aeroten gián đoạn .......................................... 16
Hình 3.1. Mô hình khuyến cáo được dùng với chế phẩm Sanjiban ............................. 21
Hình 3.2. Mô hình dùng cho thí nghiệm ...................................................................... 22
Hình 4.1. Đồ thị biểu diễn hiệu quả xử lý nước thải ở mô hình B ............................... 28
Hình 4.2. Đồ thị biểu diễn hiệu quả xử lý nước thải ở mô hình C ............................... 30
Hình 4.3. Đồ thị biểu diễn hiệu quả xử lý nước thải ở mô hình D sau 22 giờ ............. 32
Hình 4.4. Đồ thị biểu diễn hiệu quả xử lý nước thải ở mô hình D sau 70 giờ ............. 32
x
DANH SÁCH CÁC CHỮ VIẾT TẮT
BOD: Biochemical Oxygen Demand- nhu cầu oxy sinh hóa
COD: Chemical Oxygen Demand- nhu cầu oxy hóa học
SBR: Sequencing Batch Reactor- bể sục khí hoạt động từng mẻ
EM: effective microorganism, vi sinh vật hữu hiệu
PV: Sanjiban culture concentrate microbial probiotic- chế phẩm
sinh học vi sinh được cô đặc, dạng lỏng, được thu nhận từ quá trình lên men.
Sanjiban MicroActive là chế phẩm sinh học dạng lỏng, được
chiết xuất từ quá trình lên men vi sinh phức tạp.
1
PHẦN I. GIỚI THIỆU
1.1. Đặt vấn đề
Cùng với sự gia tăng dân số trên thế giới hiện nay, rác thải sinh hoạt ngày càng
gia tăng, gây ra ô nhiễm trầm trọng đến các môi trường sống. Do đó, xử lý rác thải là
việc cần làm nhất hiện nay. Tuy nhiên, song song với vấn đề xử lý rác là vấn đề xử lý
nước rò rỉ từ bãi rác hay còn được gọi là nước rỉ rác.
Hiện nay, lượng nước rác rỉ ra hằng ngày tại các bãi chôn lấp rất lớn khoảng
1.000 m
3, chưa kể đến lượng nước rác còn tồn đọng trong nhiều năm qua tại các bãi
vẫn chưa được xử lý. Với lượng nước rỉ rác lớn như vậy đã gây khó khăn cho việc xử
lý cũng như gây ô nhiễm môi trường xung quanh khu vực bãi chôn lấp, đặc biệt là gây
ô nhiễm nguồn nước ngầm. Do vậy, vấn đề xử lý nước rỉ rác đang là vấn đề cần được
quan tâm nhất.
Từ nhiều năm nay, một số công nghệ xử lý nước thải đã được dùng trong xử lý
nước rỉ rác nhưng kết quả sau xử lý vẫn chưa đạt theo mong muốn. Để đáp ứng phần
nào trong xử lý nước rỉ rác, công nghệ sinh học phát triển đã góp phần đưa ra thị
trường những sản phẩm mang tính chất sinh học (probiotic), những chế phẩm có khả
năng xử lý môi trường. Các loại chế phẩm này cũng đang được ứng dụng khá nhiều
như: EM, Zymplex… để có thể nâng cao hiệu quả xử lý và đạt được kết quả theo
mong muốn.
Sanjiban là một sản phẩm mới của Trans Asia International- Ấn Độ, có những
khả năng xử lý nước rỉ rác [9]. Để đánh giá được hiệu quả xử lý của chế phẩm, chúng
tôi tiến hành thực hiện đề tài nghiên cứu:
“Đánh giá hiệu quả xử lý của chế phẩm Sanjiban MicroActive trong xử lý
nước rỉ rác dựa trên mô hình Aerotank hoạt động gián đoạn từng mẻ- Sequencing
Batch Reactor (SBR).”
1.2. Mục đích
Đánh giá hiệu quả xử lý của chế phẩm Sanjiban MicroActive trong xử lý nước rỉ
rác trên mô hình Aerotank hoạt động gián đoạn từng mẻ- SBR.
2
1.3. Hạn chế của đề tài
Quy trình công nghệ xử lý nước rác phải là sự kết hợp các công nghệ xử lý khác
nhau: xử lý hóa học, xử lý hóa lý, xử lý sinh học. Do thời gian thực hiện có hạn và
mục đích chính của đề tài là đánh giá hiệu quả xử lý của chế phẩm nên đề tài chỉ nêu
ra một khâu nhỏ trong công nghệ xử lý nước rác và không đi sâu nghiên cứu hết các
quy trình xử lý nước rác hiện nay.
1.4. Yêu cầu
Xác định hàm lượng chế phẩm tối ưu
Kiểm tra sự ổn định của mô hình xử lý
Xác định hiệu quả xử lý thông qua các chỉ tiêu của nước thải:
COD
BOD
pH
3
PHẦN II. TỔNG QUAN TÀI LIỆU
2.1. Tổng quan về thành phần và tính chất nƣớc rỉ rác
2.1.1 Đặc tính của nƣớc rác
Nước rỉ rác là nước rò rỉ từ bãi rác, có mùi hôi nồng nặc, màu đen đậm. Các kết
quả phân tích trước đây cho thấy nước rỉ rác bị ô nhiễm hữu cơ, ô nhiễm vi sinh, chất
rắn lơ lửng, nitơ và phospho rất nặng, môi trường nước có dấu hiệu chứa kim loại nặng
nhưng chưa ở mức ô nhiễm.
Nước rác là nước bẩn thấm qua lớp rác của các ô chôn lấp, kéo theo các chất ô
nhiễm ở dạng hòa tan hoặc lơ lửng từ rác chảy vào tầng đất ở dưới bãi chôn lấp. Nước
rác được hình thành khi độ ẩm của nước rác vượt quá độ giữ nước (độ giữ nước của
chất thải rắn là lượng nước lớn nhất được giữ lại trong các lỗ rỗng mà không sinh ra
dòng thấm, hướng xuống dưới tác dụng của của trọng lực) [6].
2.1.2 Quá trình hình thành nƣớc rác
Nước rác được hình thành khi nước thấm vào ô chôn lấp. Nó có thể thấm vào rác
theo một số con đường sau (hình 2.1):
Nước sẵn có và tự hình thành khi phân hủy rác hữu cơ trong bãi chôn lấp.
Nước rò rỉ thoát ra
ngoài
Ống thoát nước rò rỉ
Nước chảy tràn bề mặt
Rãnh thoát nước
Lượng nước trong rác và lớp
đất phủ bề mặt
Nước mưa
Nước chảy tràn bề mặt
Bốc hơi
Nước mạch ngầm
thấm vào
Hình 2.1. Mô hình cân bằng lưu lượng nước
cho 1 bãi rác
4
Mực nước ngầm có thể dâng lên vào các ô chôn rác.
Nguồn nước mặt thấm vào qua các cạnh của ô rác.
Nước từ các khu vực khác chảy qua, có thể thấm xuống ô chôn rác.
Nước mưa thấm trên bề mặt khu vực chôn lấp
Lượng nước có sẵn trong bãi rác là nhỏ nhất so với các nguồn khác. Nước từ
những khu vực khác chảy qua bãi chôn lấp cần phải thu gom bằng hệ thống thoát
nước. Hệ thống thoát nước không chỉ bảo vệ những khu vự