Lý do chọn đềtài
Ngày nay, xuất khẩu là mũi nhọn của nền kinh tếViệt Nam trong bối cảnh toàn cầu
hóa kinh tếvà hội nhập, doanh nghiệp phải đối mặt với sựcạnh tranh ngày càng
gay gắt. Doanh nghiệp trong lĩnh vực xuất nhập khẩu muốn tồn tại và phát triển
phải nhận định được tình hình thịtrường và năng lực tài chính của doanh nghiệp
mình. Do đó, việc phân tích tình hình tài chính có vai trò hết sức quan trọng, là cơ
sở đểdoanh nghiệp có thểhoạch định chiến lược kinh doanh, thu hút đầu tư, giúp
doanh nghiệp nâng cao hiệu quảcác hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp mình.
Với tình hình thực tập tại công ty TNHH Mai Thành và từmong muốn tận
dụng kiến thức đã học vào thực tếnên tôi đã chọn đềtài “GIẢI PHÁP NÂNG
CAO HIỆU QUẢHOẠT ðỘNG TÀI CHÍNH TẠI CÔNG TY TNHH MAI
THÀNH”.
Mục tiêu của đềtàilà xem xét, đánh giá tình hình hoạt động kinh doanh tại
công ty, từ đó chỉra những điểm mạnh, điểm yếu và đềra một sốgiải pháp nhằm
nâng cao hiệu quảhoạt động kinh doanh cho công ty.
Phạm vi nghiên cứu của đềtài: Kết quảhoạt động của công ty trong giai
đoạn 2008 - 2010
Phương pháp nghiên cứu: Phương pháp so sánh, phân tích, tổng hợp
thông qua nguồn sốliệu của công ty là chủyếu.
Bốcục của luận văn gồm 3 phần:
Chương 1: Cơsởlý luận vềphân tích tình hình tài chính.
Chương 2: Phân tích tình hình tài chính công ty TNHH Mai Thành.
Chương 3: ðềxuất giải pháp nâng cao hiệu quảtài chính.
62 trang |
Chia sẻ: tuandn | Lượt xem: 7839 | Lượt tải: 7
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động tài chính tại công ty TNHH Mai Thành, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ðÀO TẠO
TRƯỜNG ðẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP. HCM
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ðỘNG
TÀI CHÍNH TẠI CÔNG TY TNHH MAI THÀNH
Ngành: QUẢN TRỊ KINH DOANH
Chuyên ngành: QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP
Giảng viên hướng dẫn : TS. Trương Quang Dũng
Sinh viên thực hiện : Lê Thanh Hảo
MSSV: 09B4010054 Lớp: 09HQT2
TP. Hồ Chí Minh, 2011
LỜI CAM ðOAN
Tôi xin cam ñoan Khóa luận tốt nghiệp “GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ
HOẠT ðỘNG TÀI CHÍNH TẠI CÔNG TY TNHH MAI THÀNH” là ñề tài
nghiên cứu của tôi dưới sự hướng dẫn của TS. Trương Quang Dũng. Nội dung trong
ñề tài có tham khảo và ñược trích dẫn của các tác giả. Ngoài ra các số liệu thực tế
ñược cấp tại công ty TNHH Mai Thành. Tôi xin chịu trách nhiệm về lời cam ñoan
này
LỜI CẢM ƠN
Trong thời gian thực tập tại Công Ty TNHH Mai Thành, nhờ sự giúp ñỡ
tận tình của Thầy Trương Quang Dũng, các Anh - Chị tại Công Ty cùng với sự cố
gắng của bản thân ñể tiếp cận với những công việc thực tiễn, Vì vậy, em ñã ñi sâu
nghiên cứu và hoàn thành ñề tài: “GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT
ðỘNG TÀI CHÍNH TẠI CÔNG TY TNHH MAI THÀNH”.
Do trình ñộ còn hạn chế, kiến thức thực tế còn ít ỏi, thời gian thực tập tìm
hiểu chưa nhiều nên không tránh khỏi những thiếu sót. Em rất mong nhận ñược sự
giúp ñỡ, góp ý của thầy và các Anh - chị ñể ñề tài của em ñược phong phú về lý
luận và sát thực tiễn của Doanh nghiệp.
Một lần nữa em xin chân thành cảm ơn tập thể Công ty TNHH Mai Thành,
phòng kế toán Công Ty ñã tạo ñiều kiện giúp ñỡ em trong quá trình thực tập, ñặc
biệt em xin chân thành cảm ơn Thầy Trương Quang Dũng ñã giúp em hoàn thành
bài viết của mình.
Em xin chúc toàn thể quý thầy cô Trường ðại Học Kỹ Thuật Công Nghệ T.P
Hồ Chí Minh và Ban lãnh ñạo Công Ty dồi dào sức khỏe và thành ñạt trong cuộc
sống.
MỤC LỤC
PHẦN MỞ ðẦU
CHƯƠNG 1:CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ HIỆU QUẢ HOẠT ðỘNG TÀI CHÍNH
1.1 NHỮNG VẤN ðỀ CHUNG VỀ HIỆU QUẢ HOẠT ðỘNG TÀI CHÍNH
DOANH NGHIỆP .......................................................................................... 1
1.1.1 Khái niệm tài chính: .................................................................................... 1
1.1.2 Vai trò tài chính doanh nghiệp: .................................................................. 1
1.1.3 Hiệu quả hoạt ñộng tài chính: .................................................................... 1
1.2. PHƯƠNG PHÁP VÀ CÁC CHỈ SỐ NHẰM ðÁNH GIÁ HIỆU QUẢ
HOẠT ðỘNG TÀI CHÍNH………………………………………………2
1.2.1 So sánh: ...................................................................................................... 2
1.2.2 ðánh giá: .................................................................................................... 3
1.2.2.1 ðánh giá Cơ cấu: ................................................................................ 3
1.2.2.2 Chỉ số: ................................................................................................ 4
1.2.2.3 Các tỷ số: ......................................................................................... 10
1.2.2.3.1 Các tỷ số thanh toán: ............................................................ 10
1.2.2.3.2 Các tỷ số hoạt ñộng: ............................................................. 11
1.2.2.3.3 Các tỷ số ñòn bẩy tài chính: ................................................. 13
1.2.2.3.4 Các tỷ số khả năng sinh lời: ................................................. 14
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG HOẠT ðỘNG TÀI CHÍNH TẠI CÔNG TY
MAI THÀNH
2.1 GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY TNHH MAI THÀNH .......................... 16
2.1.1 Giới thiệu sơ lược về công ty: ........................................................... 16
2.1.2 Lịch sử hình thành và phát triển công ty: .......................................... 16
2.1.3 Chức năng và quyền hạn của công ty: .............................................. 16
2.1.4 Chức năng và nhiệm vụ của tài chính: .............................................. 17
2.1.5 Chức năng và nhiệm vụ các bộ phận: ................................................ 17
2.2 THỰC TRẠNG HOẠT ðỘNG TÀI CHÍNH TẠI CÔNG TY 2008-2010:
2.2.1 Khái quát về tài sản: ......................................................................... 19
2.2.1.1 Tài sản lưu ñộng và ñầu tư ngắn hạn: ................................... 21
2.2.1.2 Tài sản cố ñịnh và ñầu tư dài hạn: ....................................... 22
2.2.2 Về nguồn vốn: ................................................................................ 23
2.2.2.1 Nợ phải trả:.............................................................................. 24
2.2.2.2 Nguồn vốn chủ sở hữu: ........................................................... 25
2.2.3 Mối quan hệ cân ñối giữa tài sản và nguồn vốn: ........................... 26
2.2.4 Sự biến ñộng về thu nhập, chi phí, lợi nhuận: ............................... 27
2.2.5 Báo cáo tài chính qua các chỉ số tài chính ......................................... 29
2.2.5.1 Các chỉ số thanh toán: ................................................................. 29
2.2.5.1.1 Tỷ số thanh toán hiện hành: ............................................... 29
2.2.5.1.2 Tỷ số thanh toán nhanh: ..................................................... 30
2.2.5.2 Các tỷ số hoạt ñộng: .................................................................. 31
2.2.5.2.1 Tỷ số vòng quay hàng tồn kho: ........................................... 31
2.2.5.2.2 Kỳ thu tiền bình quân: ......................................................... 32
2.2.5.2.3 Hiệu quả sử dụng tài sản cố ñịnh: ...................................... 33
2.2.5.2.4 Tỷ số hiệu quả sử dụng toàn bộ tài sản: ............................. 34
2.2.5.3 Các ñòn bẩy tài chính: .............................................................. 34
2.2.5.3.1 Tỷ số nợ trên tài sản: ......................................................... 35
2.2.5.3.2 Tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu: ........................................... 35
2.2.5.3.3 Tỷ số tổng tài sản trên vốn chủ sở hữu: ............................ 36
2.2.5.4 Các tỷ số khả năng sinh lời: ..................................................... 37
2.2.5.4.1 Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu: .................................... 37
2.2.5.4.2 Tỷ suất lợi nhuận thuần trên tổng số tài sản có (ROA): .. 38
2.2.5.4.3 Tỷ suất lợi nhuận thuần trên vốn chủ sở hữu (ROE): ...... 39
2.3 BẢNG ðÁNH GIÁ HIỆU QUẢ HOẠT ðỘNG KINH DOANH CỦA
CÔNG TY: ........................................................................................................... 41
CHƯƠNG 3: GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ðỘNG TÀI
CHÍNH
3.1 CÁC GIẢI PHÁP VỀ QUẢN LÝ ............................................................. 42
3.1.1 Quản lý tài sản cố ñịnh và vốn cố ñịnh: ............................................. 42
3.1.2 Quản lý khoản phải thu: ..................................................................... 42
3.1.3 Quản lý chi phí lãi vay: ...................................................................... 43
3.2 CÁC GIẢI PHÁP TIẾT KIỆM CHI PHÍ .................................................. 43
3.2.1 Giảm giá vốn hàng bán: .................................................................. 44
3.2.2 Tiết kiệm chi phí sản xuất chung, chi phí quản lý doanh nghiệp và chi
phí bán hàng: ........................................................................................................ 44
3.3 GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐN CHO CÔNG TY:
3.3.1 Biện pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu ñộng: ....................... 45
3.3.2 Biện pháp nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản cố ñịnh: .................... 46
3.4 GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ SỬ DỤNG LAO ðỘNG ............ 47
3.5 CÁC GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ KINH DOANH: ................ 48
3.5.1 Tăng cường công tác marketing, xây dựng thương hiệu: ................. 48
3.5.2 Những biện pháp trong hoạt ñộng xuất nhập khẩu: .......................... 50
3.6 KIẾN NGHỊ: ............................................................................................. 51
KẾT LUẬN
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
Bảng 2.1- Tình hình biến ñộng tài sản ...................................................................... 19
Bảng 2.2 – Biến ñộng hàng tồn kho ........................................................................... 22
Bảng 2.3 – Diễn biến tài sản cố ñịnh và ñầu tư dài hạn ........................................... 23
Bảng 2.4 – diễn biến khái quát về nguồn vốn ........................................................... 23
Bảng 2.5 – Chi tiết nợ ngắn hạn ................................................................................. 24
Bảng 2.6 – Cân ñối tài sản và nguồn vốn .................................................................. 26
Bảng 2.7 – kết quả hoạt ñộng kinh doanh ................................................................. 27
Bảng 2.8 – Tỷ số luân chuyển tài sản lưu ñộng ........................................................ 30
Bảng 2.9 – Tỷ số thanh toán nhanh ........................................................................... 31
Bảng 2.10 – tỷ số vòng quay hàng tồn kho ................................................................ 32
Bảng 2.11 – hiệu quả sử dụng tài sản cố ñịnh ........................................................... 33
Bảng 2.12 – Hiệu quả sử dụng toàn bộ tài sản ......................................................... 34
Bảng 2.13 – Tỷ số nợ trên tài sản ............................................................................... 35
Bảng 2.14 – Tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu ................................................................ 36
Bảng 2.15 – Tổng tài sản trên vốn chủ sở hữu ......................................................... 37
Bảng 2.16: Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu ........................................................... 38
Bảng 2.17 – Tỷ suất lợi nhuận thuần trên tổng số tài sản có .................................. 39
Bảng 2.18 – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu ................................................ 40
Bảng 2.19: Tổng hợp các chỉ tiêu phân tích hiệu quả kinh doanh của công ty
giai ñoạn 2008 – 2010 .................................................................................................. 41
Bảng 3.1: Tỷ lệ chi phí trên doanh thu ...................................................................... 47
Biểu ñồ 2.2 Biến ñộng giá trị tổng tài sản ................................................................ 27
Biểu ñồ 2.3 : Biến ñộng cơ cấu nguồn ....................................................................... 47
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TS. TRƯƠNG QUANG DŨNG
SVTH: LÊ THANH HẢO LỚP: 09HQT2
PHẦN MỞ ðẦU
Lý do chọn ñề tài
Ngày nay, xuất khẩu là mũi nhọn của nền kinh tế Việt Nam trong bối cảnh toàn cầu
hóa kinh tế và hội nhập, doanh nghiệp phải ñối mặt với sự cạnh tranh ngày càng
gay gắt. Doanh nghiệp trong lĩnh vực xuất nhập khẩu muốn tồn tại và phát triển
phải nhận ñịnh ñược tình hình thị trường và năng lực tài chính của doanh nghiệp
mình. Do ñó, việc phân tích tình hình tài chính có vai trò hết sức quan trọng, là cơ
sở ñể doanh nghiệp có thể hoạch ñịnh chiến lược kinh doanh, thu hút ñầu tư, giúp
doanh nghiệp nâng cao hiệu quả các hoạt ñộng kinh doanh của doanh nghiệp mình.
Với tình hình thực tập tại công ty TNHH Mai Thành và từ mong muốn tận
dụng kiến thức ñã học vào thực tế nên tôi ñã chọn ñề tài “GIẢI PHÁP NÂNG
CAO HIỆU QUẢ HOẠT ðỘNG TÀI CHÍNH TẠI CÔNG TY TNHH MAI
THÀNH”.
Mục tiêu của ñề tài là xem xét, ñánh giá tình hình hoạt ñộng kinh doanh tại
công ty, từ ñó chỉ ra những ñiểm mạnh, ñiểm yếu và ñề ra một số giải pháp nhằm
nâng cao hiệu quả hoạt ñộng kinh doanh cho công ty.
Phạm vi nghiên cứu của ñề tài: Kết quả hoạt ñộng của công ty trong giai
ñoạn 2008 - 2010
Phương pháp nghiên cứu: Phương pháp so sánh, phân tích, tổng hợp
thông qua nguồn số liệu của công ty là chủ yếu.
Bố cục của luận văn gồm 3 phần:
Chương 1: Cơ sở lý luận về phân tích tình hình tài chính.
Chương 2: Phân tích tình hình tài chính công ty TNHH Mai Thành.
Chương 3: ðề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả tài chính.
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TS. TRƯƠNG QUANG DŨNG
SVTH: LÊ THANH HẢO LỚP: 09HQT2
1
CHƯƠNG 1:CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ HIỆU QUẢ HOẠT ðỘNG
TÀI CHÍNH
1.1 NHỮNG VẤN ðỀ CHUNG VỀ HIỆU QUẢ HOẠT ðỘNG TÀI
CHÍNH DOANH NGHIỆP
1.1.1 Khái niệm tài chính doanh nghiệp:
- Tài chính doanh nghiệp là các quan hệ kinh tế phát sinh gắn liền với quá
trình tạo lập, phân phối và sử dụng các quỹ tiền tệ trong quá trình hoạt ñộng kinh
doanh của doanh nghiệp nhằm ñạt tới mục tiêu nhất ñịnh.
- Tài chính doanh nghiệp là một bộ phận trong hệ thống tài chính, tại ñây nguồn
tài chính xuất hiện và ñồng thời ñây cũng là nơi thu hút trở lại phần quan trọng các
nguồn tài chính doanh nghiệp. Tài chính doanh nghiệp có ảnh hưởng lớn ñến ñời
sống xã hội, ñến sự phát triển hay suy thoái của nền sản xuất
1.1.2 Vai trò của tài chính doanh nghiệp
-Tài chính doanh nghiệp là công cụ huy ñộng ñầy ñủ và kịp thời các nguồn tài
chính nhằm ñảm bảo cho hoạt ñộng kinh doanh của doanh nghiệp.
-Tài chính doanh nghiệp có vai trò trong việc tổ chức sử dụng vốn tiết kiệm và
hiệu quả.
-Tài chính doanh nghiệp có vai trò là ñòn bẩy kích thích và ñiều tiết sản xuất
kinh doanh.
-Tài chính doanh nghiệp là công cụ giám sát, kiểm tra chặt chẽ hoạt ñộng kinh
doanh của doanh nghiệp.
1.1.3 Hiệu quả hoạt ñộng tài chính và các nhân tố ảnh hưởng
-Khái niệm: Hiệu quả tài chính phản ánh kết quả hoạt ñộng tài chính
của doanh nghiệp, ñược ño lường thông qua chỉ tiêu tỉ suất lợi nhuận
trên vốn chủ sở hữu (return on equity-ROE)
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TS. TRƯƠNG QUANG DŨNG
SVTH: LÊ THANH HẢO LỚP: 09HQT2
2
* Các nhân tố ảnh hưởng:
- Hiệu quả kinh doanh
Hiệu quả kinh doanh ño lường khả năng sinh lời từ hoạt ñộng
kinh doanh của doanh nghiệp thông qua các chỉ tiêu như khả năng
sinh lời tài sản (Return on Assets- ROA), khả năng sinh lời trên
doanh thu (tỉ suất lợi nhuận trên doanh thu).
- Sự tăng trưởng của doanh nghiệp
Sự tăng trưởng của doanh nghiệp ñược ño lường thông qua tốc ñộ
tăng tài sản hay doanh thu
1.2. PHƯƠNG PHÁP VÀ CÁC CHỈ SỐ NHẰM ðÁNH GIÁ HIỆU QUẢ
HOẠT ðỘNG TÀI CHÍNH
1.2.1 So sánh:
Phương pháp so sánh là phương pháp chủ yếu dùng trong phân tích hoạt
ñộng kinh tế ñể xác ñịnh xu hướng, mức ñộ biến ñộng của các chi tiêu cần phân
tích. Vì vậy, ñể tiến hành so sánh cần giải quyết những vấn ñề cơ bản cần phải ñảm
bảo các ñiều kiện ñồng bộ ñể có thể so sánh ñược các chi tiêu như sự thống nhất về
không gian, thời gian, nội dung, tính chất và ñơn vị tính, ñồng thời theo mục ñích
phân tích mà quyết ñịnh gốc so sánh. Khi nghiên cứu mức ñộ biến ñộng, tốc ñộ tăng
trưởng của các chỉ tiêu gốc ñể so sánh là trị số chi tiêu kì trước (nghĩa là năm nay so
với năm trước) và có thể ñược lựa chọn bằng số tuyệt ñối và số tương ñối.
Kỳ phân tích ñược lựa chọn là kỳ báo cáo. Gốc so sánh ñược lựa chọn là gốc về
thời gian và không gian. Trên cơ sở ñó, nội dung của phương pháp so sánh bao
gồm”
- So sánh số liệu thực hiện với số liệu kế hoạch, số liệu của doanh nghiệp với số
liệu trung bình nghành, của doanh nghiệp khác ñể thấy ñược mức ñộ phấn ñấu của
doanh nghiệp ñược hay chủa ñược.
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TS. TRƯƠNG QUANG DŨNG
SVTH: LÊ THANH HẢO LỚP: 09HQT2
3
- So sánh theo chiều dọc ñể xem tỉ trọng của từng chi tiêu so với tổng thể. So sánh
theo chiều ngang của nhiều kỳ ñể thấy ñược sự thay ñổi về lượng và tỉ lệ của các
khoản mục theo thời gian.
1.2.2 ðánh giá:
1.2.2.1 ðánh giá cơ cấu:
Phân tích cơ cấu bảng cân ñối kế toán: Bảng cân ñối kế toán là sự tóm
tắt ngắn gọn về tình hình tài sản của doanh nghiệp và nguồn tài trợ cho những tài
sản ñó tại một thời ñiểm cụ thể. Cơ cấu của một bảng cân ñối kế toán gồm hai phần.
Các loại tài sản ñược liệt kê ở bên trên và nguồn vốn ñược liệt kê ở bên dưới. Trong
cả hai phần tài sản và nguồn vốn các chi tiêu ñược sắp xếp theo tính thanh khoản
của chúng, tính thanh khoản cao ở ñầu bảng và giảm dần khi di chuyển xuống phía
dưới. Vì thế, tài sản lưu ñộng xếp ở trên, tài sản cố ñịnh ñặt ở dưới. Thứ tự thanh
khoản ở bên trong các nhóm tài sàn cũng ñược bố trí như vậy.
Phần nguồn vốn cũng ñược liệt kê theo thứ tự yêu cầu thanh khoản, lần lượt
các khoản nợ ngắn hạn, trung hạn, dài hạn và cuối cùng là vốn ñầu tư của cổ ñông.
Tất cả các nguồn vốn ñều phải ñược tài trợ nào ñó như vốn vay hay vốn cổ phần.
Do ñó, bên dưới của phần tài sản của bảng cân ñối kế toán là tổng giá trị bằng các
trái quyền trên những tài sản ñó. Các khoản nợ ngắn hạn ñược sắp xếp theo thứ tự
tính thanh khoản giảm dần, tiếp theo là khoản nợ trung hạn, dài hạn và cuối cùng và
cuối cùng là vốn cổ phần gồm cổ phần thường, cổ phần ưu ñãi, giá trị tăng thêm, lợi
nhuận giữ lại.
Nguyên tắc cơ bản của bảng cân ñối kế toán là tính cân ñối của bên tài sản và
bên nguồn vốn:
Tổng tài sản = Tổng nguồn vốn
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TS. TRƯƠNG QUANG DŨNG
SVTH: LÊ THANH HẢO LỚP: 09HQT2
4
Phân tích bảng báo cáo thu nhập: Báo cáo thu nhập thể hiện chi tiết
các hoạt ñộng kinh doanh của doanh nghiệp. Báo cáo thu nhập gồm bốn phần tài
chính:
- Doanh thu.
- Giá vốn hàng bán.
- Chi phí hoạt ñộng kinh doanh.
- Phần lãi (lỗ).
1.2.2.2 Chỉ số:
Chỉ số bảng cân ñối kế toán:
- Phần tài sản:
+ Tài sản lưu ñộng và ñầu tư ngắn hạn:
- Vốn bằng tiền: Xu hướng chung của vốn bằng tiền giảm ñược ñánh giá là
tích cực, vì không nên dự trữ lượng tiền mặt và số dư tiền gửi ngân hàng quá lớn mà
phải giải phóng nó ñưa vào sản xuất kinh doanh, tăng vòng quay vốn và trả nợ. Tuy
nhiên, ở khía cạnh khác sự gia tăng vốn bằng tiền là một thuận lợi trong khả năng
thanh toán của doanh nghiệp.
- Các khoản phải thu : là giá trị tài sản của doanh nghiệp bị các ñơn vị khác
chiếm dụng, các khoản phải thu giảm ñược ñánh giá tích cực nhất.
- Hàng tồn kho: Bao gồm các trường hợp sau:
Hàng tồn kho tăng lên do quy mô sản xuất mở rộng, nhiệm vụ sản xuất
tăng lên. Trong trường hợp tất cả các ñịnh mức dự trữ ñược ñánh giá hợp lý.
Hàng tồn kho tăng lên do dự trữ vật tư, sản phẩm dở dang bằng các biện
pháp tiết kiệm chi phí, hạ giá thành nguồn cung cấp hợp lý…nhưng vẫn ñàm bảo
nhiệm vụ sảm xuất kinh doanh thì ñánh giá tích cực.
Hàng tồn kho giảm do thiếu vốn ñể dự trữ vật tư, hàng hóa ñều ñánh giá
không tốt.
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TS. TRƯƠNG QUANG DŨNG
SVTH: LÊ THANH HẢO LỚP: 09HQT2
5
+ Tài sản cố ñịnh và ñầu tư dài hạn: ðể ñánh giá sự biến ñộng của tài sản
cố ñịnh và các ñầu tư dài hạn, trước hết phải tinh ñến chi tiêu suất ñầu tư mà
xem xét sự biến ñộng của nó. Chỉ tiêu suất ñầu tư phản ánh tình hình ñầu tư
chiều sâu, tình hình trang bị cơ sở vật chất kỷ thuật ñể thể hiện năng lực sản xuất
và xu hướng phát triển của doanh nghiệp.
Tỷ suất ñầu tư =(TSCð và ñầu tư dài hạn/tổng tài sản)*100%
Sau khi ñánh giá chung thông qua tỷ suất ñầu tư cần xem xét sự biến ñộng
của từng loại cụ thể.
Xu hướng chung của quá trình sản xuất kinh doanh là tài sản cố ñịnh phải
tăng về số tuyệt ñối lẫn tỉ trọng bởi vì ñiều này phản ánh quy mô sản xuất cơ sở vật
chất kỉ thuật tăng, trình ñộ sản xuất cao. Tuy nhiên, không phải lúc nào tài sản cố
ñịnh tăng lên ñiều là tích cực. Chẳng hạn có trường hợp xây dựng nhà xưởng, máy
móc thiết bị quá nhiều nhưng lại thiếu nguyên vật liệu sản xuất hoặc ñầu tư nhiều
nhưng không sản xuất, do sản phẩm không tiêu thụ ñược, ñây là những biểu hiện
không tốt.
- Phân tích nguồn vốn:
Phân tích nguồn vốn là phân tích sự biến ñộng các loại nguồn vốn của
doanh nghiệp, nhằm thấy ñược tình hình huy ñộng, các loại nguồn vốn ñáp ứng
yêu cầu sản xuất kinh doanh, mặt khác thấy ñược thực trạng tài chính