Nội dung và các yêu cầu cần giải quyết trong nhiệm vụ đề tài tốt nghiệp
* Về lý luận: với nội dung đã chọn, em hy vọng bài khóa luận có thể góp
phần làm sáng tỏ một số vấn đề sau:
- Hệ thống hóa đƣợc các vấn đề lý luận cơ bản về kế toán tài sản cố
định trong doanh nghiệp.
- Khái quát và phân tích các chuẩn mực kế toán liên quan về tài sản
cố định.
* Về thực tiễn:
- Trên cơ sở khảo sát thực tế, phân tích, đánh giá, chỉ rõ những ƣu
điểm cần phát huy và những hạn chế cần nghiên cứu để tiếp tục hoàn
thiện công tác kế toán TSCĐ tại Công ty cổ phần công nghiệp tàu thủy
Tam Bạc.
- Đề xuất phƣơng hƣớng và giải pháp hoàn thiện công tác kế toán
TSCĐ tại Công ty cổ phần công nghiệp tàu thủy Tam Bạc. Đồng thời chỉ
rõ những điều kiện cần thiết phải thực hiện từ phía Nhà nƣớc và các cơ
quan chủ quản cũng nhƣ bản thân Công ty cổ phần công nghiệp tàu thủy
Tam Bạc để tăng tính khả thi cho các giải pháp hoàn thiện
100 trang |
Chia sẻ: thuychi21 | Lượt xem: 2121 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Hoàn thiện công tác kế toán tài sản cố định tại công ty cổ phần công nghiệp tàu thủy Tam Bạc, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG
-------------------------------
ISO 9001 : 2008
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
NGÀNH: KẾ TOÁN KIỂM TOÁN
Sinh viên : Lê Thị Thu Thủy
Giảng viên hƣớng dẫn: Ths. Hoàng Thị Ngà
HẢI PHÒNG - 2012
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG
-----------------------------------
HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ
ĐỊNH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHIỆP
TÀU THỦY TAM BẠC
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY
NGÀNH: KẾ TOÁN KIỂM TOÁN
Sinh viên : Lê Thị Thu Thủy
Giảng viên hƣớng dẫn: Ths. Hoàng Thị Ngà
HẢI PHÒNG - 2012
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG
--------------------------------------
NHIỆM VỤ ĐỀ TÀI TỐT NGHIỆP
Sinh viên: Lê Thị Thu Thủy Mã SV:
120396
Lớp: QT 1202K Ngành: Kế toán – kiểm
toán
Tên đề tài: Hoàn thiện công tác kế toán tài sản cố định tại Công ty cổ
phần công nghiệp tàu thủy Tam Bạc
NHIỆM VỤ ĐỀ TÀI
1. Nội dung và các yêu cầu cần giải quyết trong nhiệm vụ đề tài tốt nghiệp
* Về lý luận: với nội dung đã chọn, em hy vọng bài khóa luận có thể góp
phần làm sáng tỏ một số vấn đề sau:
- Hệ thống hóa đƣợc các vấn đề lý luận cơ bản về kế toán tài sản cố
định trong doanh nghiệp.
- Khái quát và phân tích các chuẩn mực kế toán liên quan về tài sản
cố định.
* Về thực tiễn:
- Trên cơ sở khảo sát thực tế, phân tích, đánh giá, chỉ rõ những ƣu
điểm cần phát huy và những hạn chế cần nghiên cứu để tiếp tục hoàn
thiện công tác kế toán TSCĐ tại Công ty cổ phần công nghiệp tàu thủy
Tam Bạc.
- Đề xuất phƣơng hƣớng và giải pháp hoàn thiện công tác kế toán
TSCĐ tại Công ty cổ phần công nghiệp tàu thủy Tam Bạc. Đồng thời chỉ
rõ những điều kiện cần thiết phải thực hiện từ phía Nhà nƣớc và các cơ
quan chủ quản cũng nhƣ bản thân Công ty cổ phần công nghiệp tàu thủy
Tam Bạc để tăng tính khả thi cho các giải pháp hoàn thiện.
2. Các số liệu cần thiết để thiết kế, tính toán.
- Các chứng từ liên quan đến tình hình biến động tăng, giảm tài sản cố
định tại công ty cổ phần công nghiệp tàu thủy.
- Bảng tổng hợp và phân bổ khấu hao tài sản cố định.
- Sổ sách kế toán liên quan đến việc hạch toán tài sản cố định.
3. Địa điểm thực tập tốt nghiệp.
Công ty cổ phần công nghiệp tàu thủy Tam Bạc.
Số 157 – Hạ Lý – Hồng Bàng – Hải Phòng
CÁN BỘ HƢỚNG DẪN ĐỀ TÀI TỐT NGHIỆP
Ngƣời hƣớng dẫn thứ nhất:
Họ và tên: Hoàng Thị Ngà
Học hàm, học vị: Thạc sĩ
Cơ quan công tác: Trƣờng Cao đẳng Cộng đồng Hải Phòng
Nội dung hƣớng dẫn: Khóa luận tốt nghiệp
Ngƣời hƣớng dẫn thứ hai:
Họ và tên:.............................................................................................
Học hàm, học vị:...................................................................................
Cơ quan công tác:.................................................................................
Nội dung hƣớng dẫn:............................................................................
Đề tài tốt nghiệp đƣợc giao ngày 02 tháng 04 năm 2012
Yêu cầu phải hoàn thành xong trƣớc ngày 07 tháng 07 năm 2012
Đã nhận nhiệm vụ ĐTTN Đã giao nhiệm vụ ĐTTN
Sinh viên Người hướng dẫn
Hải Phòng, ngày ...... tháng........năm 2012
Hiệu trƣởng
GS.TS.NGƢT Trần Hữu Nghị
PHẦN NHẬN XÉT CỦA CÁN BỘ HƢỚNG DẪN
1. Tinh thần thái độ của sinh viên trong quá trình làm đề tài tốt nghiệp:
..
..
..
..
..
..
..
2. Đánh giá chất lƣợng của khóa luận (so với nội dung yêu cầu đã đề ra
trong nhiệm vụ Đ.T. T.N trên các mặt lý luận, thực tiễn, tính toán số
liệu):
..
..
..
..
..
..
..
3. Cho điểm của cán bộ hƣớng dẫn (ghi bằng cả số và chữ):
..
..
..
Hải Phòng, ngày tháng năm 2012
Cán bộ hƣớng dẫn
(Ký và ghi rõ họ tên)
Hoàng Thị Ngà
MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU ....................................................................................................... 1
CHƢƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH TRONG
DOANH NGHIỆP. ................................................................................................ 4
1.1. KHÁI QUÁT VỀ TSCĐ. ............................................................................ 4
1.1.1. Khái niệm, đặc điểm TSCĐ. ................................................................. 4
1.1.2. Phân loại, đánh giá TSCĐ ..................................................................... 5
1.1.2.1. Phân loại TSCĐ. ............................................................................. 5
1.1.2.2. Đánh giá TSCĐ. .............................................................................. 8
1.1.3. Yêu cầu quản lý TSCĐ. ...................................................................... 13
1.2. TỔ CHỨC KẾ TOÁN TSCĐ TRONG DOANH NGHIỆP. .................... 14
1.2.1. Nguyên tắc quản lý và nhiệm vụ kế toán TSCĐ trong doanh nghiệp. 14
1.2.1.1. Nguyên tắc quản lý TSCĐ. ........................................................... 14
1.2.1.2. Nhiệm vụ kế toán TSCĐ trong doanh nghiệp. ............................. 14
1.2.2. Quy trình kế toán. ............................................................................... 14
1.2.3. Hình thức tổ chức bộ máy kế toán. ..................................................... 24
CHƢƠNG 2. THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHIỆP TÀU THỦY TAM BẠC ............ 26
2.1. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHIỆP TÀU
THỦY TAM BẠC. .......................................................................................... 26
2.1.1. Quá trình hình thành và phát triển. ..................................................... 26
2.1.2. Chức năng, nhiệm vụ. ......................................................................... 27
2.1.3. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý của Công ty cổ phần công nghiệp tàu
thuỷ Tam Bạc. ............................................................................................... 28
2.1.4. Tổ chức công tác kế toán tại Công ty cổ phần công nghiệp tàu thủy
Tam Bạc. ....................................................................................................... 32
2.1.4.1. Hình thức tổ chức công tác kế toán. ............................................. 32
2.1.4.2. Chế độ kế toán và hình thức kế toán tại Công ty cổ phần công
nghiệp tàu thủy Tam Bạc. .......................................................................... 35
2.2. THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH TẠI
CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHIỆP TÀU THỦY TAM BẠC. ................ 37
2.2.1. Phân loại, đánh giá tài sản cố định...................................................... 37
2.2.2. Kế toán chi tiết TSCĐ tại công ty. ...................................................... 39
2.2.3. Kế toán tổng hợp tăng, giảm TSCĐ tại công ty. ................................ 39
2.2.3.1. Kế toán tổng hợp tăng TSCĐ. ...................................................... 39
2.2.3.2. Kế toán tổng hợp giảm TSCĐ. ..................................................... 54
2.2.3.3. Kế toán khấu hao tài sản cố định. ................................................ 72
CHƢƠNG 3. MỘT SỐ KIẾN NGHỊ NHẰM HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ
TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHIỆP TÀU
THỦY TAM BẠC ............................................................................................... 77
3.1. ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ
ĐỊNH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHIỆP TÀU THỦY TAM BẠC.
.......................................................................................................................... 77
3.1.1. Ƣu điểm............................................................................................... 77
3.1.2. Hạn chế. .............................................................................................. 78
3.2. MỘT SỐ KIẾN NGHỊ NHẰM HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN
TÀI SẢN CỐ ĐỊNH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHIỆP TÀU
THỦY TAM BẠC. .......................................................................................... 79
3.2.1 Phƣơng hƣớng hoàn thiện hạch toán TSCĐ tại công ty. ..................... 79
3.2.1.1. Sự cần thiết phải hoàn thiện hạch toán TSCĐ. ............................. 79
3.2.1.2. Hoàn thiện công tác kế toán TSCĐ. ............................................. 80
3.2.2. Tăng cƣờng quản lý có hiệu quả TSCĐ.............................................. 81
3.2.2.1. Đầu tƣ mới tài sản cố định. ........................................................... 81
3.2.2.2. Tăng cƣờng đổi mới công nghệ quản lý, đẩy mạnh việc sửa chữa,
bảo dƣỡng máy móc thiết bị. ..................................................................... 81
3.2.2.3. Việc theo dõi hao mòn và phƣơng pháp tính khấu hao. ............... 82
3.2.2.4. Nâng cao trình độ cán bộ nhân viên trong công ty. ...................... 83
3.2.3. Hoàn thiện hệ thống sổ sách chứng từ. ............................................... 84
KẾT LUẬN ......................................................................................................... 88
Danh mục chữ viết tắt
TSCĐ Tài sản cố định
HMLK Hao mòn lũy kế
GTCL Giá trị còn lại
Bộ GTVT Bộ Giao thông vận tải
BHXH Bảo hiểm xã hội
BHYT Bảo hiểm y tế
BHTN Bảo hiểm thất nghiệp
KPCĐ Kinh phí công đoàn
Danh mục tài liệu tham khảo
1. Đoàn Xuân Tiên (2007), Kế toán quản trị doanh nghiệp, Học viện Tài
chính, Nxb Tài chính.
2. GS-TS. Ngô Thế Chi, TS. Trƣơng Thị Thủy (2006), Kế toán tài chính, Học
viện Tài chính, Nxb Tài chính.
3. PGS-TS. Nguyễn Đình Kiệm, TS. Trƣơng Thị Thủy (2003), Giáo trình
quản trị doanh nghiệp, Nxb Thống kê Hà Nội.
4. TS. Nguyễn Phú Giang (2010), Lý thuyết và thực hành kế toán tài chính,
Nxb Tài chính
Danh mục biểu, sơ đồ
SƠ ĐỒ 1.1. QUY TRÌNH HẠCH TOÁN .............................................. 16
Sơ đồ 1.2. Quy trình hạch toán tăng TSCĐ ............................................ 20
Sơ đồ 1.3. Quy trình hạch toán giảm TSCĐ ........................................... 21
Sơ đồ 2.3. Quy trình luân chuyển chứng từ theo hình thức Nhật ký –
chứng từ................................................................................................... 36
Sơ đồ 2.2. Mô hình bộ máy kế toán ........................................................ 33
Sơ đồ 2.1. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý của Công ty cổ phần công
nghiệp tàu thuỷ Tam Bạc ........................................................................ 29
BIỂU SỐ 2.1. .......................................................................................... 42
BIỂU SỐ 2.2 ........................................................................................... 43
BIỂU SỐ 2.3 ........................................................................................... 44
BIỂU SỐ 2.4 ........................................................................................... 45
BIỂU SỐ 2.5 ........................................................................................... 46
BIỂU SỐ 2.6 ........................................................................................... 47
BIỂU SỐ 2.7 ........................................................................................... 48
BIỂU SỐ 2.8 ........................................................................................... 49
BIỂU SỐ 2.9 ........................................................................................... 51
BIỂU SỐ 2.10 ......................................................................................... 52
BIỂU SỐ 2.11 ......................................................................................... 53
BIỂU SỐ 2.12 ......................................................................................... 55
BIỂU SỐ 2.13 ......................................................................................... 56
BIỂU SỐ 2.14 ......................................................................................... 57
BIỂU SỐ 2.15 ......................................................................................... 60
BIỂU SỐ 2.16 ......................................................................................... 61
BIỂU SỐ 2.17 ......................................................................................... 62
BIỂU SỐ 2.18 ......................................................................................... 63
BIỂU SỐ 2.19 ......................................................................................... 64
BIỂU SỐ 2.20 ......................................................................................... 65
BIỂU SỐ 2.21 ......................................................................................... 66
BIỂU SỐ 2.22 ......................................................................................... 67
BIỂU SỐ 2.23 ......................................................................................... 69
BIỂU SỐ 2.24 ......................................................................................... 70
BIỂU SỐ 2.25 ......................................................................................... 71
BIỂU SỐ 2.26 ......................................................................................... 73
BIỂU SỐ 2.27 ......................................................................................... 75
BIỂU SỐ 2.28 ......................................................................................... 76
BIỂU SỐ 3.1 ........................................................................................... 85
BIỂU SỐ 3.2. .......................................................................................... 86
Khóa luận tốt nghiệp Lê Thị Thu Thủy-120396 QT1202K
1
LỜI MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài nguyên cứu.
Trong lịch sử phát triển của nhân loại, các cuộc cách mạng công nghiệp
đều tập trung vào giải quyết các vấn đề cơ khí, tự động hóa quá trình sản xuất,
đổi mới, cải tiến và hoàn thiện TSCĐ. TSCĐ là một bộ phận cơ bản tạo nên cơ
sở vật chất kỹ thuật của hoạt động sản xuất kinh doanh. TSCĐ giữ vai trò đặc
biệt quan trọng trong quá trình sản xuất tạo ra sản phẩm và góp phần tạo nên cơ
sở vật chất, trang thiết bị kinh tế.
Đối với một doanh nghiệp thì TSCĐ thể hiện năng lực, trình độ công
nghệ, cơ sở vật chất kỹ thuật cũng nhƣ thế mạnh của doanh nghiệp trong việc
phát triển sản xuất. Nó là điều kiện cần thiết để tiết kiệm sức lao động của doanh
nghiệp nói riêng và của nền kinh tế đất nƣớc nói chung.
Đứng trên góc độ kế toán thì việc phản ánh đầy đủ, tính khấu hao và quản
lý chặt chẽ TSCĐ là một tiền đề quan trọng để các doanh nghiệp tiến hành sản
xuất kinh doanh có hiệu quả. Nó khẳng định vai trò, vị trí của doanh nghiệp
trƣớc nền kinh tế nhiều thành phần hiện nay.
Với tầm quan trọng của TSCĐ, cũng nhƣ của công tác kế toán TSCĐ
trong doanh nghiệp đã có rất nhiều công trình nghiên cứu về đề tài này song còn
nhiều vấn đề chƣa đƣợc làm sáng tỏ.
Sau một thời gian tìm hiểu và nắm bắt tình hình thực tế tại Công ty cổ
phần công nghiệp tàu thủy Tam Bạc, trong quá trình tìm hiểu nghiên cứu về
công tác kế toán TSCĐ tại công ty, em đã nhận thấy một số bất cập chƣa đƣợc
giải quyết. Vậy nên em đã lựa chọn đề tài “Hoàn thiện công tác kế toán TSCĐ
tại Công ty cổ phần công nghiệp tàu thủy Tam Bạc” làm nội dung cho bài khóa
luận của em.
Khóa luận tốt nghiệp Lê Thị Thu Thủy-120396 QT1202K
2
2. Mục đích nghiên cứu của đề tài.
Trên cơ sở tìm hiểu tổng quan về kế toán TSCĐ trong doanh nghiệp, đồng
thời qua nghiên cứu thực trạng công tác kế toán TSCĐ tại Công ty cổ phần công
nghiệp tàu thủy Tam Bạc quý 4 năm 2011 từ đó đƣa ra một số kiến nghị nhằm
hoàn thiện công tác kế toán TSCĐ tại Công ty này.
3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu của đề tài.
3.1. Đối tượng nghiên cứu.
Đối tƣợng nghiên cứu trong bài khóa luận là tình hình biến động (tăng,
giảm) và khấu hao TSCĐ tại Công ty cổ phần công nghiệp tàu thủy Tam Bạc.
3.2. Phạm vi nghiên cứu.
Nghiên cứu tình hình biến động (tăng, giảm) và khấu hao TSCĐ trong
quý 4 năm 2011 tại Công ty cổ phần công nghiệp tàu thủy Tam Bạc.
4. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài.
4.1. Ý nghĩa khoa học.
Bài khóa luận này góp phần:
- Hệ thống hóa đƣợc các vấn đề lý luận cơ bản về kế toán tăng, giảm và
khấu hao TSCĐ trong doanh nghiệp.
4.2. Ý nghĩa thực tiễn.
- Trên cơ sở khảo sát thực tế, phân tích, đánh giá, chỉ rõ những ƣu điểm
cần phát huy và những hạn chế cần nghiên cứu để tiếp tục hoàn thiện công tác
kế toán TSCĐ tại Công ty cổ phần công nghiệp tàu thủy Tam Bạc.
- Đề xuất phƣơng hƣớng và giải pháp hoàn thiện công tác kế toán TSCĐ
tại Công ty cổ phần công nghiệp tàu thủy Tam Bạc. Đồng thời chỉ rõ những điều
kiện cần thiết phải thực hiện từ phía Nhà nƣớc và các cơ quan chủ quản cũng
nhƣ bản thân Công ty cổ phần công nghiệp tàu thủy Tam Bạc để tăng tính khả
thi cho các giải pháp hoàn thiện.
Khóa luận tốt nghiệp Lê Thị Thu Thủy-120396 QT1202K
3
5. Kết cấu của khóa luận.
Ngoài phần mở đầu và kết luận, nội dung bài khóa luận đƣợc chia làm ba
chƣơng:
Chƣơng 1. Tổng quan về kế toán TSCĐ trong doanh nghiệp.
Chƣơng 2. Thực trạng công tác kế toán TSCĐ tại Công ty cổ phần công
nghiệp tàu thủy Tam Bạc.
Chƣơng 3. Một số kiến nghị nhằm hoàn thiện công tác kế toán TSCĐ tại
Công ty cổ phần công nghiệp tàu thủy Tam Bạc.
Khóa luận tốt nghiệp Lê Thị Thu Thủy-120396 QT1202K
4
CHƢƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
TRONG DOANH NGHIỆP.
1.1. KHÁI QUÁT VỀ TSCĐ.
1.1.1. Khái niệm, đặc điểm TSCĐ.
* Khái niệm.
Trong các doanh nghiệp, TSCĐ là những tƣ liệu lao động chủ yếu và
những tài sản khác có giá trị lớn, tham gia vào nhiều chu kỳ sản xuất kinh
doanh, thỏa mãn tiêu chuẩn ghi nhận TSCĐ của chuẩn mực kế toán và chế độ tài
chính – kế toán hiện hành của Nhà nƣớc. Theo quyết định hiện hành, tiêu chuẩn
giá trị của TSCĐ là từ 10.000.000 VNĐ trở lên, tiêu chuẩn thời gian sử dụng là
trên một năm.
* Đặc điểm: Khi tham gia vào quá trình hoạt động sản xuất kinh doanh
của doanh nghệp, TSCĐ có các đặc điểm chủ yếu sau:
- Tham gia nhiều chu kỳ sản xuất kinh doanh khác nhau (nếu là TSCĐ
hữu hình thì vẫn giữ nguyên hình thái vật chất ban đầu cho đến lúc hƣ hỏng phải
loại bỏ).
- Giá trị của TSCĐ bị hao mòn dần song giá trị của nó lại đƣợc chuyển
dịch thành từng phần vào chi phí sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.
Tuy nhiên, theo quy định hiện hành, những tƣ liệu lao động sau đây nếu
có đủ tiêu chuẩn về giá trị và thời gian sử dụng của TSCĐ vẫn đƣợc hạch toán là
CCDC:
+ Đà giáo, ván khuôn, CCDC gá lắp chuyên dùng cho công tác xây lắp;
+ Các loại bao bì bán kèm hàng hóa có tính giá riêng và có trừ dần trị
giá trong quá trình dự trữ, bảo quản;
+ Dụng cụ, đồ nghề bằng thủy tinh, sành sứ;
+ Phƣơng tiện quản lý, đồ dùng văn phòng;
Khóa luận tốt nghiệp Lê Thị Thu Thủy-120396 QT1202K
5
+ Quần áo, giày dép chuyên dùng để làm việc.
1.1.2. Phân loại, đánh giá TSCĐ.
1.1.2.1. Phân loại TSCĐ.
Phân loại TSCĐ là việc sắp xếp TSCĐ thành từng loại, từng nhóm có đặc
tính giống nhau theo tiêu chuẩn nhất định. Mục đích của việc phân loại nhằm
phục vụ cho việc quản lý và tổ chức hạch toán TSCĐ một cách khoa học, hợp
lý. Trong doanh nghiệp, TSCĐ có nhiều loại, mỗi loại có hình thái khác nhau,
đặc trƣng kỹ thuật khác nhau, thời hạn khác nhau, công dụng và lĩnh vực hoạt
động khác nhau Do đó cũng có nhiều cách khác nhau để phân loại TSCĐ. Sau
đây là một số cách phân loại TSCĐ chủ yếu:
* Theo hình thái biểu hiện và đặc trƣng kỹ thuật:
- TSCĐ hữu hình: là những tài sản có hình thái vật chất do doanh
nghiệp nắm giữ để sử dụng cho các hoạt động của doanh nghiệp, phù hợp với
tiêu chuẩn ghi nhận TSCĐ hữu hình. Theo đặc trƣng kỹ thuật, TSCĐ hữu hình
của doanh nghiệp gồm:
+ Nhà cửa, vật kiến trúc: gồm các công trình xây dựng cơ bản nhƣ
nhà cửa, vật kiến trúc, cầu cốngphục vụ sản xuất kinh doanh.
+ Má