Việt Nam đang trong quá trình hội nhập nền kinh tế khu vực và thế giới
nhằm tạo ra tốc độ tăng trƣởng phát triển cao nhất. Qua quá trình phát triển lâu
dài, ngành công nghiệp nặng đóng một vai trò hết sức chiến lƣợc trong việc thúc
đẩy sự đi lên của nền kinh tế đất nƣớc.Ngành công nghiệp nặng nhƣ: đóng tàu,
sản xuất thép, sản xuất xi măng đã làm thay đổi bộ mặt đất nƣớc qua từng thời
kỳ. Tuy nhiên, cơ chế thị trƣờng cùng với quy luật khắc nghiệt của nó đã tác
động mạnh mẽ đến sự tồn tại và phát triển của ngành công nghiệp nặng nói riêng
và hoạt động sản xuất nói chung.
Trong nền kinh tế thị trƣờng hiện nay với nhiều thành phần kinh tế đã tạo
ra một sức cạnh tranh mạnh mẽ vì thế các doanh nghiệp muốn tồn tại và phát
triển lâu bền thì điều đầu tiên các doanh nghiệp quan tâm đó chính là lợi nhuận.
Lợi nhuận là khoản chênh lệch giữa doanh thu và chi phí mà doanh nghiệp bỏ
ra. Việc tăng lợi nhuận cũng đồng nghĩa với việc tăng giá bán của sản phẩm
hàng hóa và giảm chi phí, nhƣng trong nền kinh tế mở hiện nay việc tăng giá
bán của sản phẩm là rất khó vì nó đƣợc quyết định bởi thị trƣờng.
Đứng trƣớc tình hình đó, để có thể đứng vững trên thƣơng trƣờng và hoạt
động có hiệu quả, các doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực sản xuất phục vụ
xây dựng buộc phải tổ chức tốt hoạt động của mình, nắm bắt đƣợc mọi quy luật
của thị trƣờng, có các chính sách linh hoạt về giá và hiểu rõ chi phí bỏ ra trong
quá trình sản xuất để mang lại lợi nhuận cao nhất Để làm đƣợc điều này,
doanh nghiệp phải có một đội ngũ kế toán lành nghề hạch toán chi phí sản xuất
và tính giá thành sản phẩm một cách chính xác, đầy đủ các yếu tố giá trị đã bỏ ra
trong quá trình sản xuất kinh doanh để cung cấp đ ầy đủ các thông tin kinh tế, tài
chính cho quá trình sản xuất và quản lý của doanh nghiệp. Vì vậy hạch toán chi
phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm là một công tác kế toán quan trọng
không thể thiếu trong các doanh nghiệp sản xuất để giúp cho doanh nghiệp nâng
cao đƣợc hiệu quả sản xuất kinh doanh của mình.
119 trang |
Chia sẻ: lvbuiluyen | Lượt xem: 2732 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Hoàn thiện tổ chức kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty cổ phần thép Việt Nhật, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÕNG
-------------------------------
ISO 9001 : 2008
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
NGÀNH: KẾ TOÁN - KIỂM TOÁN
Sinh viên : Phạm Thuỳ Nhung
Giảng viên hƣớng dẫn: Ths. Nguyễn Đức Kiên
HẢI PHÕNG – 2011
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÕNG
-----------------------------------
HOÀN THIỆN TỔ CHỨC KẾ TOÁN CHI PHÍ
SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM
TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP VIỆT NHẬT
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY
NGÀNH: KẾ TOÁN - KIỂM TOÁN
Sinh viên : Phạm Thuỳ Nhung
Giảng viên hƣớng dẫn: Ths. Nguyễn Đức Kiên
HẢI PHÕNG - 2011
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÕNG
--------------------------------------
NHIỆM VỤ ĐỀ TÀI TỐT NGHIỆP
Sinh viên: Phạm Thuỳ Nhung Mã SV: 110149
Lớp: QT1104K Ngành: Kế toán - Kiểm toán
Tên đề tài: Hoàn thiện tổ chức kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành
sản phẩm tại Công ty cổ phần thép Việt Nhật
NHIỆM VỤ ĐỀ TÀI
1. Nội dung và các yêu cầu cần giải quyết trong nhiệm vụ đề tài tốt
nghiệp
( về lý luận, thực tiễn, các số liệu cần tính toán và các bản vẽ).
- Nghiên cứu lý luận chung về kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản
phẩm trong doanh nghiệp.
- Mô tả và phân tích thực trạng công tác kế toán chi phí sản xuất và tính giá
thành sản phẩm tại Công ty cổ phần thép Việt Nhật.
- Đề xuất một số giải pháp nhằm hoàn thiện tổ chức kế toán chi phí sản xuất
và tính giá thành sản phẩm tại Công ty cổ phần thép Việt Nhật
Các số liệu cần thiết để thiết kế, tính toán.
- Số liệu về tình hình kinh doanh của Công ty cổ phần thép Việt Nhật trong 3
năm gần đây
- Số liệu về thực trạng kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại
Công ty cổ phần thép Việt Nhật.
2. Địa điểm thực tập tốt nghiệp: Công ty cổ phần thép Việt Nhật
CÁN BỘ HƢỚNG DẪN ĐỀ TÀI TỐT NGHIỆP
Ngƣời hƣớng dẫn thứ nhất:
Họ và tên: Nguyễn Đức Kiên
Học hàm, học vị: Thạc sỹ
Cơ quan công tác: Trƣờng Đại Học Dân Lập Hải Phòng
Nội dung hƣớng dẫn:
- Định hƣớng cách nghiên cứu và giải quyết một đề tài tốt nghiệp.
- Định hƣớng cách hệ thống hóa những vấn đề lý luận cơ bản về kế toán chi
phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm trong doanh nghiệp
- Định hƣớng cách mô tả và phân tích thực trạng kế toán chi phí sản xuất và
tính giá thành sản phẩm tại Công ty cổ phần thép Việt Nhật
- Định hƣớng cách đề xuất một số giải pháp nhằm hoàn thiện đề tài nghiên
cứu
Ngƣời hƣớng dẫn thứ hai:
Họ và tên:.............................................................................................
Học hàm, học vị:...................................................................................
Cơ quan công tác:.................................................................................
Nội dung hƣớng dẫn:............................................................................
Đề tài tốt nghiệp đƣợc giao ngày 11 tháng 04 năm 2011
Yêu cầu phải hoàn thành xong trƣớc ngày 05 tháng 07 năm 2011
Đã nhận nhiệm vụ ĐTTN Đã giao nhiệm vụ ĐTTN
Sinh viên Người hướng dẫn
Ths. Nguyễn Đức Kiên
Hải Phòng, ngày ...... tháng........năm 2011
HIỆU TRƢỞNG
GS.TS.NGƢT Trần Hữu Nghị
PHẦN NHẬN XÉT TÓM TẮT CỦA CÁN BỘ HƢỚNG DẪN
1. Tinh thần thái độ của sinh viên trong quá trình làm đề tài tốt nghiệp:
- Chăm chỉ thu thập tài liệu, số liệu liên quan đến đề tài nghiên cứu
- Chịu khó nghiên cứu lý luận và thực tế, mạnh dạn đề xuất các phƣơng
hƣớng và giải pháp để hoàn thiện đề tài nghiên cứu.
- Có thái độ nghiêm túc, khiêm tốn, ham học hỏi trong quá trình viết khoá
luận
- Tuân thủ đúng yêu cầu về tiến độ thời gian và nội dung nghiên cứu của đề
tài do giáo viên hƣớng dẫn quy định.
2. Đánh giá chất lƣợng của khóa luận (so với nội dung yêu cầu đã đề ra
trong nhiệm vụ Đ.T. T.N trên các mặt lý luận, thực tiễn, tính toán số
liệu…):
- Về mặt lý luận: Tác giả đã hệ thống hoá đƣợc những vấn đề lý luận cơ bản
về đối tƣợng nghiên cứu.
- Về mặt thực tế: Tác giả đã mô tả và phân tích đƣợc thực trạng của đối
tƣợng nghiên cứu theo hiện trạng của chế độ và chuẩn mực kế toán Việt
Nam
- Những giải pháp mà tác giả đề xuất đã gắn với thực tiễn sản xuất - kinh
doanh, có giá trị về mặt lý luận và có tính khả thi trong việc kiện toàn công
tác kế toán của đơn vị thực tập.
- Những số liệu minh hoạ trong khoá luận đã có tính lôgích trong dòng chạy
của số liệu kế toán và có độ tin cậy.
3. Cho điểm của cán bộ hƣớng dẫn:
Điểm bằng số: 9,9
Điểm bằng chữ: Chín phẩy chín.
Hải Phòng, ngày 03 tháng 07 năm 2011
Cán bộ hƣớng dẫn
Ths. Nguyễn Đức Kiên
DANH MỤC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 1.1: Sơ đồ hạch toán tổng hợp CPNVLTT .............................................. 22
Sơ đồ 1.2: Sơ đồ hạch toán tổng hợp CPNCTT .................................................. 24
Sơ đồ 1.3: Sơ đồ hạch toán tổng hợp CPSXC ................................................... 27
Sơ đồ 1.4: Sơ đồ hạch toán tổng hợp chi phí sản xuất – giá thành sản phẩm trong
doanh nghiệp kế toán hàng tồn kho theo phƣơng pháp KKTX ......................... 29
Sơ đồ 1.5: Sơ đồ hạch toán chi phí sản xuất - giá thành sản phẩm trong doanh
nghiệp kế toán hàng tồn kho theo phƣơng pháp KKĐK ..................................... 31
Sơ đồ 1.6: Trình tự hạch toán chi phí sản xuất – giá thành sản phẩm theo hình
thức kế toán Nhật ký chung ................................................................................. 32
Sơ đồ 1.7: Trình tự hạch toán chi phí sản xuất – giá thành sản phẩm theo hình
thức kế toán Chứng từ ghi sổ .............................................................................. 33
Sơ đồ 1.8: Trình tự hạch toán chi phí sản xuất – giá thành sản phẩm theo hình
thức kế toán Nhật ký – Chứng từ ........................................................................ 34
Sơ đồ 1.9: Trình tự hạch toán chi phí sản xuất – giá thành sản phẩm theo hình
thức kế toán Nhật ký – Sổ cái ............................................................................. 35
Sơ đồ 1.10: Trình tự hạch toán chi phí sản xuất – giá thành sản phẩm theo hình
thức kế toán trên máy vi tính ............................................................................... 36
Sơ đồ 2.1: Quy trình công nghệ sản xuất sản phẩm của công ty Cổ phần Thép
Việt Nhật ............................................................................................................. 42
Sơ đồ 2.2: Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý của công ty Cổ phần Thép Việt Nhật 45
Sơ đồ 2.3: Sơ đồ bộ máy kế toán tại công ty Cổ phần Thép Việt Nhật .............. 48
Sơ đồ 2.4: Trình tự ghi sổ theo hình thức kế toán Nhật Ký Chung tại công ty Cổ
phần Thép Việt Nhật ........................................................................................... 52
Sơ đồ 2.5: Trình tự hạch toán chi phí sản xuất – giá thành sản phẩm theo hình
thức kế toán Nhật ký chung tại công ty Cổ phần Thép Việt Nhật ...................... 53
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Biểu 2.1: Một số kết quả hoạt động kinh doanh đạt đƣợc trong 3 năm gần đây 41
Biểu 2.2: Phiếu xuất kho số 01/08 ...................................................................... 59
Biểu 2.3: Phiếu xuất kho số 15/08 ...................................................................... 60
Biểu 2.4: Sổ chi tiết vật liệu, dụng cụ (sản phẩm, hàng hoá) ............................. 61
Biểu 2.5: Bảng kê phiếu xuất số 01/8 ................................................................. 62
Biểu 2.6: Sổ chi phí sản xuất kinh doanh TK621 ............................................... 63
Biểu 2.7: Nhật ký chung - trích các nghiệp vụ liên quan CP NVLTT ............... 64
Biểu 2.8: Sổ cái TK 621...................................................................................... 65
Biểu 2.9: Bảng tổng hợp chấm công phân xƣởng cán ........................................ 69
Biểu 2.10: Bảng tổng hợp chấm thêm giờ công phân xƣởng cán ...................... 70
Biểu 2.11: Bảng thanh toán lƣơng phân xƣởng cán ........................................... 72
Biểu 2.12: Bảng phân bổ lƣơng toàn doanh nghiệp ........................................... 73
Biểu 2.13: Sổ chi phí sản xuất kinh doanh TK 622 ............................................ 74
Biểu 2.14: Nhật ký chung - trích các nghiệp vụ liên quan CP NCTT ................ 75
Biểu 2.15: Sổ Cái TK 622 ................................................................................... 76
Biểu 2.16: Nhật ký chung - trích các nghiệp vụ liên quan CP NVPX ............... 78
Biểu 2.17: Sổ Cái TK 627 - trích các nghiệp vụ liên quan CP NVPX ............... 79
Biểu 2.18: Phiếu xuất kho số 02/08 .................................................................... 80
Biểu 2.19: Bảng kê phiếu xuất số 02/8 ............................................................... 81
Biểu 2.20: Hoá Đơn GTGT số 2385 ................................................................... 82
Biểu 2.21: Bảng phân bổ chi phí tài khoản 242 .................................................. 84
Biểu 2.22: Bảng phân bổ khấu hao TSCĐ .......................................................... 86
Biểu 2.23: Hoá đơn dịch vụ viễn thông số 336125 ............................................ 87
Biểu 2.24: Nhật ký chung - trích các nghiệp vụ liên quan CP SXC .................. 88
Biểu 2.25: Sổ Cái TK 627 - trích các nghiệp vụ liên quan CP SXC .................. 89
Biểu 2.26: Phiếu kế toán số 04/08 ...................................................................... 91
Biểu 2.27: Bảng kiểm kê xác định sản phẩm dở dang ....................................... 92
Biểu 2.28: Bảng tính giá thành sản phẩm, dịch vụ theo khoản mục .................. 93
Biểu 2.29: Phiếu nhập kho số 23/08 ................................................................... 94
Biểu 2.30: Nhật ký chung - trích các nghiệp vụ liên quan TK 154 .................... 95
Biểu 2.31: Sổ Cái TK 154 ................................................................................... 96
MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU .................................................................................................... 01
1. Tính cấp thiết của đề tài nghiên cứu .............................................................. 01
2. Mục đích nghiên cứu của đề tài ..................................................................... 02
3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu của đề tài ................................................. 02
4. Phƣơng pháp nghiên cứu ................................................................................ 02
5. Kết cấu của khóa luận .................................................................................... 03
CHƢƠNG 1:LÝ LUẬN CHUNG VỀ KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ
TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TRONG CÁC DOANH NGHIỆP SẢN
XUẤT ................................................................................................................. 04
1.1. Bản chất và nội dung kinh tế của chi phí sản xuất ...................................... 04
1.2. Bản chất và chức năng của giá thành sản phẩm .......................................... 04
1.3. Phân loại chi phí sản xuất ............................................................................ 06
1.3.1. Phân loại chi phí sản xuất theo yếu tố chi phí .......................................... 06
1.3.2. Phân loại theo khoản mục chi phí ............................................................ 07
1.3.3. Phân loại theo cách ứng xử của chi phí .................................................... 08
1.4. Phân loại giá thành ...................................................................................... 09
1.4.1. Phân loại giá thành sản phẩm theo thời điểm tính giá thành ................... 09
1.4.2. Phân loại theo phạm vi phát sinh chi phí ................................................. 09
1.5. Đối tƣợng hạch toán chi phí sản xuất, đối tƣợng tính giá thành sản phẩm và
kỳ tính giá thành sản phẩm ................................................................................. 10
1.5.1. Đối tƣợng hạch toán chi phí sản xuất (CPSX ) ........................................ 10
1.5.2. Đối tƣợng tính giá thành sản phẩm .......................................................... 11
1.5.3. Kỳ tính giá thành sản phẩm ...................................................................... 11
1.5.4. Mối quan hệ giữa đối tƣợng tập hợp chi phí sản xuất và đối tƣợng tính giá
thành sản phẩm ................................................................................................... 12
1.6. Phƣơng pháp và trình tự hạch toán chi phí sản xuất ................................... 12
1.6.1.Phƣơng pháp tập hợp chi phí sản xuất ...................................................... 12
1.6.1.1. Phƣơng pháp tập hợp chi phí trực tiếp .................................................. 12
1.6.1.2. Phƣơng pháp phân bổ gián tiếp ............................................................. 13
1.6.2. Trình tự hạch toán chi phí sản xuất .......................................................... 14
1.7. Phƣơng pháp tính giá thành sản phẩm ........................................................ 14
1.7.1. Tính giá thành theo phƣơng pháp trực tiếp(Phƣơng pháp giản đơn) ....... 15
1.7.2. Tính giá thành theo phƣơng pháp hệ số ................................................... 15
1.7.3. Tính giá thành theo phƣơng pháp tỷ lệ .................................................... 16
1.7.4. Tính giá thành theo phƣơng pháp đơn đặt hàng ....................................... 17
1.7.5. Phƣơng pháp tổng cộng chi phí ................................................................ 17
1.8. Đánh giá sản phẩm dở dang ........................................................................ 18
1.8.1. Đánh giá sản phẩm dở dang theo khối lƣợng sản phẩm hoàn thành tƣơng
đƣơng .................................................................................................................. 18
1.8.2. Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ theo 50% chi phí chế biến ............. 19
1.8.3. Đánh giá sản phẩm dở dang theo chi phí nguyên vật liệu trực tiếp ......... 19
1.8.4. Đánh giá sản phẩm dở dang theo phƣơng pháp định mức ....................... 20
1.9. Nội dung hạch toán chi phí sản xuất - giá thành sản phẩm ......................... 20
1.9.1. Hạch toán chi phí sản xuất, giá thành sản phẩm đối với doanh nghiệp hạch
toán hàng tồn kho theo phƣơng pháp kê khai thƣờng xuyên ............................. 20
1.9.1.1. Hạch toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp .......................................... 20
1.9.1.2. Hạch toán chi phí nhân công trực tiếp .................................................. 22
1.9.1.3. Hạch toán chi phí sản xuất chung ......................................................... 24
1.9.1.4.Tổng hợp chi phí sản xuất ...................................................................... 28
1.9.2. Hạch toán chi phí sản xuất, giá thành sản phẩm đối với doanh nghiệp hạch
toán hàng tồn kho theo phƣơng pháp kiểm kê định kỳ ...................................... 29
1.10. Đặc điểm hạch toán chi phí sản xuất - giá thành sản phẩm theo các hình
thức kế toán ........................................................................................................ 32
1.10.1. Hạch toán chi phí sản xuất - Giá thành sản phẩm trong các doanh nghiệp
áp dụng hình thức kế toán nhật ký chung .......................................................... 32
1.10.2. Hạch toán chi phí sản xuất - Giá thành sản phẩm trong các doanh nghiệp
áp dụng hình thức kế toán chứng từ ghi sổ ........................................................ 33
1.10.3. Hạch toán chi phí sản xuất - Giá thành sản phẩm trong các doanh nghiệp
áp dụng hình thức kế toán nhật ký - chứng từ .................................................... 34
1.10.4. Hạch toán chi phí sản xuất - Giá thành sản phẩm trong các doanh nghiệp
áp dụng hình thức kế toán nhật ký - sổ cái ......................................................... 35
1.10.5. Hạch toán chi phí sản xuất - Giá thành sản phẩm trong các doanh nghiệp
áp dụng hình thức kế toán trên máy vi tính ........................................................ 36
CHƢƠNG 2 : THỰC TRẠNG TỔ CHỨC KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT
VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP
VIỆT NHẬT ...................................................................................................... 37
2.1. Đặc điểm chung ảnh hƣởng đến công tác hạch toán CPSX và tính Z sản
phẩm tại công ty Cổ phần Thép Việt Nhật ......................................................... 37
2.1.1.Lịch sử hình thành và phát triển của công ty Cổ phần Thép Việt Nhật .... 37
2.1.2. Đặc điểm sản phẩm, tổ chức sản xuất và quy trình công nghệ tại công ty
Cổ phần Thép Việt Nhật ..................................................................................... 42
2.1.3. Đặc điểm tổ chức bộ máy quản lý tại công ty Cổ phần Thép Việt Nhật . 44
2.1.4. Đặc điểm tổ chức bộ máy kế toán và chính sách kế toán áp dụng tại công
ty Cổ phần thép Việt Nhật .................................................................................. 48
2.1.4.1. Đặc điểm tổ chức bộ máy kế toán ......................................................... 48
2.1.4.2. Chính sách kế toán áp dụng tại công ty Cổ phần thép Việt Nhật ......... 51
2.2.Thực trạng tổ chức kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại
công ty Cổ phần Thép Việt Nhật ........................................................................ 54
2.2.1. Đặc điểm và cách phân loại chi phí sản xuất ........................................... 54
2.2.2. Đối tƣợng hạch toán chi phí sản xuất và đối tƣợng tính giá thành sản phẩm
............................................................................................................................. 55
2.2.2.1. Đối tƣợng hạch toán chi phí sản xuất .................................................... 55
2.2.2.2. Đối tƣợng tính giá thành sản phẩm ....................................................... 55
2.2.3.Kỳ tính giá thành và phƣơng pháp tính giá thành sản phẩm ..................... 55
2.2.3.1.Kỳ tính giá thành .................................................................................... 55
2.2.3.2. Phƣơng pháp tính giá thành .................................................................. 55
2.2.4. Nội dung, trình tự hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm
tại công ty Cổ phần Thép Việt Nhật ................................................................... 56
2.2.4.1. Hạch toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp tại công ty Cổ phần Thép
Việt Nhật ............................................................................................................ 56
2.2.4.2. Hạch toán chi phí nhân công trực tiếp tại công ty Cổ phần Thép Việt
Nhật .................................................................................................................... 65
2.2.4.3. Hạch toán chi phí sản xuất chung tại công ty Cổ phần Thép Việt Nhật 77
2.4.4. Tổng hợp chi phí sản xuất, đánh giá sản phẩm dở dang và tính giá thành
sản phẩm tại công ty cổ phần Thép Việt Nhật ................................................... 90
CHƢƠNG 3: MỘT SỐ KIẾN NGHỊ NHẰM HOÀN THIỆN CÔNG TÁC
KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP VIỆT NHẬT ................................................... 97
3.1. Đánh giá thực trạng công tác kế toán nói chung và kế toán chi phí sản xuất -
giá thành sản phẩm nói riêng tại công ty Cổ phần Thép Việt Nhật ................... 97
3.1.1. Những ƣu điểm trong tổ chức, quản lý sản xuất kinh doanh ở công ty Cổ
phần Thép Việt Nhật .......................................................................................... 97
3.1.2. Một số tồn tại trong công tác kế toán tại công ty Cổ phần Thép Việt Nhật
............................