Kinh doanh dịch vụliên quan đến rác thải là lĩnh vực hiện đang thu hút sự
chú ý của thịtrường toàn cầu. Lĩnh vực này đã chứng tỏtầm quan trọng của mình
khi nó được coi là một trong những điều khoản cần phải đàm phán khi gia nhập Tổ
chức Thương mại thếgiới. Bên cạnh đó, vấn đềmôi trường đã được chứng minh có
mối liên hệchặt chẽvới thương mại và đầu tưquốc tế, ví dụnhưviệc định giá tác
động môi trường trong các hiệp định đầu tư đang trở thành một phần không thể
thiếu khi xét duyệt dựán.
Thịtrường kinh doanh dịch vụliên quan đến rác thải không chỉcó đóng góp
không nhỏcho nền kinh tếvà mà còn nâng cao chất lượng môi trường sống. Chính
vì thế, theo báo cáo môi trường châu Á, 2005, thịtrường này được đánh giá là thị
trường có tốc độphát triển nhanh nhất thếgiới trong thập niên tới, đặc biệt là khu
vực kinh tếchâu Á- Thái Bình Dương, đứng đầu là thịtrường Nhật Bản
[13]
. Mô hình
quản lý và kinh doanh dịch vụliên quan đến rác thải tại Nhật Bản đã đạt được nhiều
thành công và có nhiều bài học kinh nghiệm rất đáng đểcho các quốc gia trên thế
giới tham khảo và học hỏi.
Tại Việt Nam, lĩnh vực kinh doanh này vẫn còn hết sức mới mẻvà còn gặp
nhiều khó khăn. Tuy vậy, với vịthếlà thành viên của tổchức Thương mại thếgiới,
trong thời gian tới, thị trường kinh doanh dịch vụ liên quan đến rác thải tại Việt
Nam sẽcó tiềm năng phát triển lớn do mức độcạnh tranh ngày càng cao của thị
trường và cơchếchính sách sẽ được cải thiện. Chính vì thế việc nghiên cứu mô
hình kinh doanh dịch vụ liên quan đến rác thải tại các nước phát triển, cụ thể là
Nhật Bản là rất cần thiết đểcó thểtừ đó rút ra những bài học và xây dựng một nền
tảng cho quá trình phát triển lĩnh vực này tại Việt Nam trong thời gian tới. Đây
cũng chính là lý do tại sao đềtài “ Kinh doanh các dịch vụliên quan đến rác thải:
mô hình tại Nhật Bản và bài học kinh nghiệm đối với Việt Nam” được chọn để
nghiên cứu.
97 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1678 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Kinh doanh các dịch vụ liên quan đến rác thải mô hình tại nhật bản và bài học kinh nghiệm đối với Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TR NG I H C NGO I TH Ơ NG
KHOA KINH T & KINH DOANH QU C T
CHUYÊN NGÀNH KINH T I NGO I
------------ o0o -----------
KHÓA LU N T T NGHI P
tài:
KINH DOANH CÁC D CH V LIÊN QUAN N RÁC TH I
MÔ HÌNH T I NH T B N VÀ BÀI H C KINH NGHI M
I V I VI T NAM
Sinh viên th c hi n : Nguy n Th y H ng
L p : Anh 8
Khóa : K43B
Giáo viên h ư ng d n: Lê Huy n Trang
Hà N i, tháng 6 - 2008
M C L C
L I NÓI U ...........................................................................................................1
CH Ơ NG I : GI I THI U V MÔ HÌNH KINH DOANH D CH V LIÊN
QUAN N RÁC TH I T I NH T B N ............................................................3
I. T NG QUAN V RÁC TH I VÀ QU N LÝ RÁC TH I T I NH T
B N ........................................................................................................................................................... 3
1. nh ngh a và phân lo i rác th i t i Nh t B n.................................................3
1.1 nh ngh a rác th i t i Nh t B n................................................................3
1.2 Phân lo i rác th i t i Nh t B n...................................................................4
1.2.1 Rác th i r n ô th (RTR T) ...............................................................4
1.2.2. Rác th i công nghi p (RTCN) ............................................................5
2. Thu gom, tái ch và x lý rác th i t i Nh t B n..............................................6
2.1 Thu gom và x lý rác th i t i Nh t B n.....................................................6
2.1.1 Thu gom và x lý RTR T....................................................................6
2.1.2 Thu gom và x lý RTCN ......................................................................8
2.2 Tái ch rác th i t i Nh t B n .....................................................................9
3. Qu n lý rác th i t i Nh t B n ........................................................................11
3.1 H th ng qu n lý rác th i t i Nh t B n ...................................................11
3.2 Lu t liên quan n qu n lý rác th i t i Nh t B n ....................................12
II. T NG QUAN V KINH DOANH D CH V LIÊN QUAN N RÁC
TH I T I NH T B N ................................................................................................................. 13
1. nh ngh a kinh doanh d ch v liên quan n rác th i ..................................13
2. Mô hình kinh doanh d ch v liên quan n rác th i t i Nh t B n .................15
2.1 Các thành ph n tham gia c a l nh v c kinh doanh d ch v liên quan n
rác th i t i Nh t B n.......................................................................................15
2.2 K t qu ho t ng c a mô hình kinh doanh d ch v liên quan n rác th i
t i Nh t B n ...................................................................................................15
2.3 Tình hình kinh doanh d ch v liên quan n rác th i t i Nh t B n theo
t ng l nh v c c th ........................................................................................16
2.3.1 Rác th i th c ph m............................................................................16
2.3.2 Rác th i i n gia d ng .....................................................................18
2.3.3 Rác th i bao bì (nh a, th y tinh, gi y và chai l PET) ....................19
2.3.4 Rác th i v t li u xây d ng .................................................................22
2.3.5 Rác th i ô tô ......................................................................................23
3. Mô hình kinh doanh d ch v liên quan n rác th i i n hình t i Nh t B n.24
3.1 Mô hình kinh doanh d ch v liên quan n rác th i t i thành ph
Kitakyusu, Nh t B n......................................................................................24
3.2 ánh giá k t qu ho t ng c a mô hình kinh doanh d ch v liên quan
n rác th i t i Kitakyushu, Nh t B n ...........................................................27
CH Ơ NG II : TH C TR NG L NH V C KINH DOANH D CH V LIÊN
QUAN N RÁC TH I T I VI T NAM ...........................................................30
I. T NG QUAN V RÁC TH I T I VI T NAM ..................................................... 30
1. nh ngh a và phân lo i rác th i t i Vi t Nam ..............................................30
2. Tình hình phát sinh rác th i t i Vi t Nam ......................................................30
2.1 Rác th i r n sinh ho t...............................................................................30
2.2 Rác th i r n công nghi p..........................................................................32
3. Tình hình thu gom và x lý rác th i t i Vi t Nam hi n nay ..........................35
3.1 Thu gom rác th i t i Vi t Nam .................................................................35
3.1.1 Rác th i r n ô th .............................................................................35
3.1.2 Rác th i nguy h i...............................................................................37
3.2 X lý và tiêu hu rác th i t i Vi t Nam ...................................................38
3.2.1 X lý và tiêu hu RTR T...................................................................38
3.2.2 X lý và tiêu hu RTCN .....................................................................40
3.3 Tái s d ng và tái ch rác th i .................................................................42
II. QU N LÝ RÁC TH I T I VI T NAM ...................................................................... 44
1. H th ng qu n lý rác th i t i Vi t Nam .........................................................44
2. Các chính sách qu n lý môi tr ư ng Vi t Nam ...........................................45
III. TH C TR NG KINH DOANH D CH V LIÊN QUAN N RÁC TH I
T I VI T NAM ............................................................................................................................... 46
1. Vài nét v ngành kinh doanh d ch v liên quan n rác th i hi n nay t i Vi t
Nam ....................................................................................................................46
2. Mô hình công ty t ư nhân ho t ng hi u qu trong ngành kinh ....................48
doanh d ch v liên quan n rác th i t i Vi t Nam: ..........................................48
3. Nh ng y u t c n tr s phát tri n c a ngành kinh doanh d ch ....................49
v liên quan n rác th i t i Vi t Nam ..............................................................49
3.1 S b t c p v các v n b n qu n lý và s ph i h p gi a các ban ngành liên
quan c a Nhà n ư c trong v n môi tr ư ng .................................................49
3.2 Thi u ngu n tài tr ...................................................................................51
3.3 Nh n th c c a ng ư i dân và doanh nghi p v các v n môi tr ư ng còn
h n ch ...........................................................................................................52
4. Ti m n ng phát tri n c a ngành kinh doanh d ch v liên quan n rác th i t i
Vi t Nam ............................................................................................................53
CH Ơ NG III : BÀI H C KINH NGHI M T NH T B N VÀ M T S
GI I PHÁP NH M THÚC Y TH TR NG KINH D CH V LIÊN
QUAN N RÁC TH I T I VI T NAM ...........................................................55
I. BÀI H C KINH NGHI M T I NH T B N............................................................ 55
1. Lý do l a ch n Nh t B n làm mô hình nghiên c u l nh v c kinh doanh d ch
v liên quan n rác th i....................................................................................55
2. Nh ng bài h c kinh nghi m t Nh t B n trong l nh v c kinh doanh d ch v
liên quan n rác th i.........................................................................................56
2.1 Chính sách và ngu n lu t i u ch nh rác th i hi u qu ............................56
2.2 Vi c giáo d c và ph bi n t t các v n liên quan n môi tr ư ng cho
doanh nghi p và ng ư i dân Nh t B n............................................................59
2.2.1 Nh ng y u t góp ph n cho vi c ph bi n ki n th c môi tr ư ng ....60
2.2.2 K t qu c a các bi n pháp tuyên truy n và giáo d c v môi tr ư ng
t i Nh t B n................................................................................................61
2.3. S tham gia tích c c c a các thành ph n kinh t t ư nhân .......................63
II. M T S GI I PHÁP NH M THÚC Y S PHÁT TRI N C A L NH
V C KINH DOANH D CH V LIÊN QUAN N RÁC TH I T I VI T
NAM ....................................................................................................................................................... 66
1. Gi i pháp hoàn thi n chính sách liên quan n rác th i ................................ 66
2. Gi i pháp nâng cao hi u qu qu n lý rác th i t i Vi t Nam .......................... 67
3. Gi i pháp nâng cao tính hi u qu c a các hình th c tuyên truy n, giáo d c v
môi tr ư ng ......................................................................................................... 68
4. Gi i pháp liên quan n công tác thu h i chi phí liên quan n rác th i....... 70
5. C i thi n u t ư và v n hành các d ch v liên quan n rác th i................... 71
III. XU T MÔ HÌNH KINH DOANH D CH V LIÊN QUAN N RÁC
TH I T I VI T NAM ................................................................................................................. 71
1. L a ch n a i m áp d ng mô hình ............................................................. 71
2. Xây d ng mô hình kinh doanh d ch v liên quan n rác th i t i ph ư ng Kim
Liên .................................................................................................................... 72
2.1 Mô hình xu t chính sách liên quan n rác th i .................................72
2.2 Mô hình xu t v v n liên quan n tài chính h tr ......................73
2.3 Mô hình xu t v vi c thu gom và x lý rác th i .................................74
K T LU N ..............................................................................................................75
TÀI LI U THAM KH O
PH L C
DANH M C T VI T T T
T vi t t t Tên ti ng Anh Tên ti ng Vi t
ADB Asian Development Bank Ngân hàng phát tri n châu Á
Centre for Environmental
CEETIA Trung tâm K thu t Môi tr ư ng ô th
Engineering of Towns and
và Khu công nghi p
Industrial Areas
European Economic
EEC Kh i th tr ư ng chung châu Âu
Community
Environmental Business
EBI Hi p h i kinh doanh môi tr ư ng qu c t
International
GATs General Agreement on
Hi p nh chung v th ươ ng m i d ch v
Trade in Services
GEC Global Environmental
Trung tâm Môi tr ư ng toàn c u
Center
IGES Institute for Global
Vi n chi n l ư c môi tr ư ng toàn c u
Environmental Strategies
ISO International Organization
T ch c Tiêu chu n hóa qu c t
for Standardization
JETRO Japan external Trade T Ch c Xúc Ti n Th ươ ng M i Nh t
Organization B n
JICA Japan International
Cơ quan H p tác Qu c t Nh t b n
Cooperation Agency
MOE Ministry of Environment B Môi tr ư ng Nh t B n
METI Ministry of Economics, B Kinh t , Th ươ ng m i và Công nghi p
Trade and Industry Nh t B n
MT T Môi tr ư ng ô th
Organization for
OECD
Economic Co-Operation T ch c h p tác và phát tri n kinh t
and Development
RTR T Rác th i r n ô th
RTCN Rác th i công nghi p
RTNH Rác th i nguy h i
RTYT Rác th i y t
SMEs Small and Medium sized
Doanh nghi p v a và nh
Enterprises
United Nations
UNCTAD H i ngh Liên h p qu c v Th ươ ng m i
Conference on Trade and
và phát tri n
Development
USITC United States International
y ban th ươ ng m i qu c t Hoa K
Trade Commission
URENCO Urban Environmental Công ty TNHH m t thành viên Môi
Limited Company tr ư ng ô th
WB World Bank Ngân hàng th gi i
WTO World Trade Organization T ch c th ươ ng m i th gi i
L I NÓI U
Kinh doanh d ch v liên quan n rác th i là l nh v c hi n ang thu hút s
chú ý c a th tr ư ng toàn c u. L nh v c này ã ch ng t t m quan tr ng c a mình
khi nó ư c coi là m t trong nh ng i u kho n c n ph i àm phán khi gia nh p T
ch c Th ươ ng m i th gi i. Bên c nh ó, v n môi tr ư ng ã ư c ch ng minh có
m i liên h ch t ch v i th ươ ng m i và u t ư qu c t , ví d nh ư vi c nh giá tác
ng môi tr ư ng trong các hi p nh u t ư ang tr thành m t ph n không th
thi u khi xét duy t d án.
Th tr ư ng kinh doanh d ch v liên quan n rác th i không ch có óng góp
không nh cho n n kinh t và mà còn nâng cao ch t l ư ng môi tr ư ng s ng. Chính
vì th , theo báo cáo môi tr ư ng châu Á, 2005, th tr ư ng này ư c ánh giá là th
tr ư ng có t c phát tri n nhanh nh t th gi i trong th p niên t i, c bi t là khu
v c kinh t châu Á- Thái Bình D ươ ng, ng u là th tr ư ng Nh t B n[13] . Mô hình
qu n lý và kinh doanh d ch v liên quan n rác th i t i Nh t B n ã t ư c nhi u
thành công và có nhi u bài h c kinh nghi m r t áng cho các qu c gia trên th
gi i tham kh o và h c h i.
T i Vi t Nam, l nh v c kinh doanh này v n còn h t s c m i m và còn g p
nhi u khó kh n. Tuy v y, v i v th là thành viên c a t ch c Th ươ ng m i th gi i,
trong th i gian t i, th tr ư ng kinh doanh d ch v liên quan n rác th i t i Vi t
Nam s có ti m n ng phát tri n l n do m c c nh tranh ngày càng cao c a th
tr ư ng và c ơ ch chính sách s ư c c i thi n. Chính vì th vi c nghiên c u mô
hình kinh doanh d ch v liên quan n rác th i t i các n ư c phát tri n, c th là
Nh t B n là r t c n thi t có th t ó rút ra nh ng bài h c và xây d ng m t n n
t ng cho quá trình phát tri n l nh v c này t i Vi t Nam trong th i gian t i. ây
c ng chính là lý do t i sao tài “ Kinh doanh các d ch v liên quan n rác th i:
mô hình t i Nh t B n và bài h c kinh nghi m i v i Vi t Nam” ư c ch n
nghiên c u.
1
Ngoài ph n m u, k t lu n và tài li u tham kh o, n i d ng c a lu n v n
ư c trình bày trong ba ch ươ ng:
Ch ươ ng I : Gi i thi u v mô hình kinh doanh d ch v liên quan n rác th i
t i Nh t B n
Ch ươ ng II : Th c tr ng l nh v c kinh doanh d ch v liên quan n rác th i t i
Vi t Nam.
Ch ươ ng III : Bài h c kinh nghi m t Nh t B n và m t s gi i pháp nh m
thúc y s phát tri n c a th tr ư ng kinh doanh d ch v liên quan n rác
th i t i Vi t Nam.
Do nh ng h n ch v th i gian, tài li u, n i dung c a lu n v n này không
tránh kh i nh ng sai sót và khi m khuy t. Vì v y, tôi r t mong nh n ư c s góp ý
chân thành c a th y cô giáo và các b n.
Cu i cùng, tôi xin g i l i c m ơn chân thành t i gi ng viên môn Kinh t môi
tr ư ng, cô giáo Lê Huy n Trang ã t n tình giúp tôi hoàn thành khóa lu n này.
Tôi c ng xin chân thành c m ơn gia ình và các b n ã giúp tôi trong vi c thu
th p tài li u và t o i u ki n thu n l i hoàn thành lu n v n.
Hà N i, tháng 6 n m 2008
Sinh viên th c hi n
Nguy n Th y H ng
2
CH Ơ NG I
GI I THI U V MÔ HÌNH KINH DOANH D CH V LIÊN
QUAN N RÁC TH I T I NH T B N
I. T NG QUAN V RÁC TH I VÀ QU N LÝ RÁC TH I T I NH T
B N
1. nh ngh a và phân lo i rác th i t i Nh t B n
1.1 nh ngh a rác th i t i Nh t B n
U ban châu Âu (European Commission), Ban th ư ký công ư c Basel và
OECD u có nh ng nh ngh a v rác th i. Trong ó, ư c dùng nhi u nh t gi i
thích thu t ng này là nh ngh a c a OECD:
“ Rác th i liên quan t i nh ng v t ch t không ph i s n ph m chính – t c là
s n ph m ư c s n xu t cho tiêu dùng trên th tr ư ng và nh ng v t ch t này không
còn giá tr s d ng mà con ng ư i lo i b và có ý mu n lo i b . Rác th i có th phát
sinh t vi c chi t, tách nguyên v t li u thô trong quá trình chuy n i nguyên v t
li u thô thành bán thành ph m và thành ph m; ho c trong quá trình tiêu dùng s n
ph m cu i cùng ( thành ph m) và trong b t k ho t ng nào c a con ng ư i, không
bao g m các tr ư ng h p sau ây:
- V t, ch t còn th a l i tr c ti p sau quá trình tái ch ho c tái s
d ng t i n ơi phát sinh và,
- Nguyên v t li u rác th i ư c tiêu h y tr c ti p vào môi tr ư ng
không khí ho c n ư c.” (Glossary of Environment Statics, OECD,1997) [14]
y ban châu Âu l i cung c p nh ngh a v rác th i trong lu t c a y ban mã
s 75/442/EEC. nh ngh a này còn i kèm theo m t danh sách v i các h ng m c
và lo i rác th i theo liên minh châu Âu.
“ Rác th i là b t k v t ch t nào ư c ch ra trong b n ph l c I mà ng ư i s
d ng lo i b ho c có ý mu n ho c yêu c u lo i b v t ch t ó.”
3
B n ph l c I bao g m 16 danh m c khác nhau v rác th i và làm rõ h ơn
nh ngh a, tránh hi u sai, y ban châu Âu c ng ưa ra m t danh sách các lo i rác
th i c th .
nh ngh a rác th i c a Ban th ư ký công ư c Basel c ng g n gi ng song có
m h ơn so v i nh ngh a c a y ban châu Âu:
“ Rác th i là b t k v t ch t nào ư c tiêu h y ho c có ý mu n và yêu c u
tiêu h y b i nh ng i u kho n xác nh trong lu t qu c gia” (Công ư c Basel,
1992)[15]
T i Nh t B n, rác th i ư c nh ngh a nh ư sau:
"Rác th i là m t d ng v t ch t không còn giá tr , c v giá tr kinh t và s
d ng, ư c lo i b , th i ra m t cách có ch ý, có th t n t i d ư i d ng r n ho c l ng
(tr rác th i h t nhân và các lo i rác th i phát sinh t quá trình ho t ng liên quan
n phóng x )” (Waste Management and Public Cleasing Law,Japan, 2000) [16]
Nh ư v y, theo các nh ngh a trên v rác th i, tuy có s khác nhau v ngôn t
(gi a tiêu h y và lo i b ) và có th gây ra m t s tranh cãi v cách hi u song t u
chung l i có th nói rác th i là m t v t b i có ch ích. M t v t có th không
có giá tr v m t kinh t vì không có th tr ư ng tiêu th s n ph m ó vì s n ph m
hay v t ó không bán ư c nh ưng nó v n có giá tr s d ng vì nó có giá tr tinh
th n v i m t ng ư i nào ó ho c vì h không có kh n ng mua m t v t khác có
ch t l ư ng t t h ơn thay th cái mà h ang có. M t v t ư c coi là b i
i v i m t ng ư i nào ó v n có th có giá tr v i ng ư i khác. Ch ng h n, túi ni
lông ã qua s d ng t i m t h gia ình th i ra có th là ngu n thu nh p i v i
nh ng ng ư i thu gom rác th i.
1.2 Phân lo i rác th i t i Nh t B n
Theo Lu t Qu n lý rác th i c a Nh t, rác th i t i n ư c này ư c