Khóa luận Nâng cao hiệu quả chấm điểm tín dụng và xếp hạng đối với khách hàng doanh nghiệp tại ngân hàng công thương chi nhánh tỉnh Bình Phước

1 Lý do chọn đềtài: Hoạt động tín dụng là nghiệp vụlớn nhất và chủyếu của các ngân hàng. Thu nhập từhoạt động tín dụng cũng chiếm tỷtrọng lớn nhất trên tổng thu nhập của các ngân hàng nhưng kèm theo đó là tính rủi ro. Rủi ro tín dụng là khảnăng xảy ra tổn thất cho tổchức tín dụng trong trường hợp khách hàng không thực hiện hoặc không có khảnăng thực hiện đầy đủnghĩa vụcủa mình theo cam kết[14]. Các con sốthống kê và nhiều nghiên cứu đã cho thấy, rủi ro tín dụng chiếm tỉlệrất cao trong tổng rủi ro hoạt động của ngân hàng (tới 70% trong tổng rủi ro hoạt động ngân hàng). Việc quản lý phòng ngừa rủi ro tín dụng trong điều kiện nền kinh tếhội nhập hiện nay rất phức tạp và khó khăn. Ngân hàng không thểhoàn toàn loại trừ khảnăng rủi ro nhưng có thể đưa ra những giải pháp đồng bộ, những biện pháp phòng chống hữu hiệu đểcó thểngăn ngừa, hạn chế ởmức thấp nhất rủi ro tín dụng. Từnhận thức hoạt động ngân hàng luôn chứa đựng những rủi ro tiềm ẩn và đểquản lý an toàn hoạt động Ngân hàng, NH cần sửdụng các công cụkhác nhau để hạn chếtối đa mức độrủi ro tín dụng. Một trong những giải pháp đang được khuyến khích áp dụng đó là hệthống chấm điểm tín dụng và xếp hạng khách hàng. Đây là một vấn đềkhá mới đối với các NHTM Việt Nam. Hệthống chấm điểm tín dụng được áp dụng vào hệthống NHCT từnăm 2004. Tuy nhiên, hệthống xếp hạng này vẫn còn những hạn chếcần phải được bổsung chỉnh sữa đểcó thế đáp ứng được yêu cầu quản trịrủi ro tín dụng trong điều kiện nền kinh tếhội nhập hiện nay và tiến xa hơn nữa trong tương lai. Từnhững nhận định trên, em quyết định chọn đềtài “Nâng cao hiệu quảchấm điểm tín dụng đối với khách hàng doanh nghiệp tại Ngân hàng công thương – Chi nhánh tỉnh Bình Phước” làm mục tiêu nghiên cứu, hy vọng góp phần giải quyết những vấn đề 2 còn tồn tại, những hạn chếchưa khắc phục được, ngăn ngừa những rủi ro tín dụng có thểxảy ra, từ đó nâng cao chất lượng tín dụng, đem lại lợi nhuận cao cho Ngân hàng công thương – Chi nhánh tỉnh Bình Phước nói riêng và hệthống Ngân Hàng Công Thương Việt Nam nói chung. 2 Tổng quan đềtài nghiên cứu: Trong thời gian qua, NHNN đã ban hành một hệthống các văn bản quy định, hướng dẫn vềquản trịrủi ro nói chung và quản trịrủi ro tín dụng nói riêng trong hệthống ngân hàng: Quyết định số493/2005/QĐ-NHNN ngày 22/4/2005 ban hành Quy định vềphân loại nợ, trích lập và sửdụng dựphòng đểxửlý rủi ro tín dụng trong hoạt động ngân hàng của tổchức tín dụng, Quyết định số18/2007/QĐ-NHNN ngày 25/4/2007 vềviệc sửa đổi, bổsung một số điều của Quyết định 493/2005/QĐ-NHNN, trong đó, quy định phân loại nợtheo tiêu chuẩn định tính và lộtrình yêu cầu tất cảcác tổchức tín dụng Việt Nam phải trình Hệthống xếp hạng tín dụng nội bộ đểNHNN xem xét và phê duyệt đã thểhiện quyết tâm cao trong việc nâng cao chất lượng quản lý rủi ro tín dụng của các tổchức tín dụng theo thông lệquốc tế. Ngay từkhi ra đời, Ngân hàng thương mại với hoạt động tín dụng là chủ yếu và cơbản nhất, luôn chứng tỏvai trò quan trọng của mình trên lĩnh vực tiền tệ với hoạt động chủyếu là huy động tiền gởi và cho vay. Ngày nay, trong nền kinh tế hội nhập, thì nhu cầu vềnguồn vốn tín dụng lại càng cao hơn bao giờhết.

pdf193 trang | Chia sẻ: tuandn | Lượt xem: 2470 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Nâng cao hiệu quả chấm điểm tín dụng và xếp hạng đối với khách hàng doanh nghiệp tại ngân hàng công thương chi nhánh tỉnh Bình Phước, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỜI CẢM ƠN Trong khoảng thời gian 4 tháng được thực tập tại Phòng Khách hàng doanh nghiệp của Ngân hàng Công thương Chi nhánh Bình Phước, em đã được học rất nhiều kiến thức liên quan đến lĩnh vực tín dụng cũng như những kiến thức thực tiễn cho công việc của em sau này. Trong quá trình thực tập tại Ngân hàng các anh chị đã hướng dẫn giúp đỡ em rất tận tình và còn tạo điều kiện cho em tiếp xúc, làm quen với thực tế để em có thể hoàn thành tốt khóa luận này. Em xin cảm ơn quý thầy cô Trường Đại Học Lạc Hồng, các thầy cô khoa Tài chính Ngân hàng đã truyền đạt nhiều kiến thức quý báu cho em trong suốt quá trình học. Đặc biệt em xin cảm ơn cô giáo TS.Trần Thị Thùy Linh đã tận tình hướng dẫn, giúp đỡ em trong suốt thời gian viết khóa luận. Em cũng xin gửi lời cảm ơn chân thành đến Ban lãnh đạo Ngân hàng Công thương Chi nhánh Bình Phước cùng các anh chị trong Ngân hàng đặc biệt là các anh chị trong phòng Khác hàng doanh nghiệp đã hướng dẫn em rất nhiều để hoàn thành tốt khóa luận này. Xin chân thành cảm ơn! Sinh viên thực hiện Đặng Anh Tuấn -- -- --X—W-- -- -- Mục lục Danh mục các từ viết tắt Danh mục bảng biểu Danh mục biểu đồ và sơ đồ Trang PHẦN MỞ ĐẦU.......................................................................................... 1 1. Lý do chọn đề tài.................................................................................................... 1 2. Tổng quan đề tài nghiên cứu.................................................................................. 2 3. Phương pháp nghiên cứu........................................................................................ 4 4. Mục tiêu nghiên cứu............................................................................................... 4 5. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu.......................................................................... 4 6. Những đóng góp mới của đề tài ............................................................................. 4 7. Kết cấu nội dung .................................................................................................... 5 CHƯƠNG 1 CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CHẤM ĐIỂM TÍN DỤNG VÀ XẾP HẠNG KHÁCH HÀNG TRONG HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG CỦA NHTM --- 6 1.1. Tổng quan về cơ sở hình thành chấm điểm tín dụng và xếp hạng doanh nghiệp.--------------------------------------------------------------------------------- 6 1.1.1 Hoạt động tín dụng của NHTM trong nền kinh tế thị trường. ............... 6 1.1.1.1 Khái niệm tín dụng................................................................... 6 1.1.1.2 Vai trò của tín dụng ngân hàng ................................................ 7 1.1.2 Rủi ro tín dụng ...................................................................................... 8 1.1.2.1 Khái niệm rủi ro tín dụng......................................................... 8 1.1.2.2 Nguyên nhân phát sinh............................................................. 9 1.1.2.3 Tác động của rủi ro tín dụng .................................................... 9 1.2 Chấm điểm tín dụng và xếp hạng doanh nghiệp........................................... 11 1.2.1 Tổng quan về chấm điểm tín dụng và xếp hạng doanh nghiệp............ 11 1.2.1.1 Khái niệm chấm điểm tín dụng và xếp hạng doanh nghiệp..... 11 1.2.1.2 Sự cần thiết của chấm điểm tín dụng và xếp hạng doanh nghiệp. …………………………………………………………………………..12 1.2.1.3 Mục đích của việc chấm điểm tín dụng và xếp hạng khách hàng ................................................................................................................. 13 1.2.2 Nguyên tắc của việc chấm điểm tín dụng và xếp hạng khách hàng. .. 14 1.2.3 Một số tiêu chí chấm điểm doanh nghiệp ........................................... 15 1.2.3.1 Loại hình doanh nghiệp ...................................................... 15 1.2.3.2 Các chỉ tiêu tài chính........................................................... 15 1.2.4 Một số mô hình chấm điểm tín dụng ................................................. 16 1.2.4.1 Mô hình xếp hạng của Moodu’s và Standard & Poor’s...... 16 1.2.4.2 Mô hình điểm số Z(Z – Credit scoring model) ................... 17 1.2.4.3 Mô hình điểm số tín dụng tiêu dùng ................................... 17 1.2.5 Quy trình chấm điểm tín dụng và xếp hạng khách hàng .................... 18 1.3 Các yếu tổ tác động đến công tác chấm điểm tín dụng và xếp hạng doanh nghiệp. ..................................................................................................................... 23 1.3.1 Thông tin sử dụng để chấm điểm tín dụng .......................................... 23 1.3.2 Đội ngũ chuyên gia có kinh nghiệm và năng lức chuyên môn........... 24 1.3.3 Trình độ hiện đại hóa công nghệ Ngân hàng. ..................................... 24 1.3.4 Năng lực và trình độ của cán bộ tín dụng ........................................... 25 1.3.5 Chính sách của Ngân hàng cho vay và của Ngân hàng nhà nước. ...... 25 1.4 Ưu điểm và hạn chế của phương pháp chấm điểm tín dụng ....................... 25 1.4.1 Ưu điểm................................................................................................. 25 1.4.2 Những điểm còn hạn chế....................................................................... 26 1.5 Ứng dụng kết quả chấm điểm tín dụng và xếp hạng khách hàng ............... 27 Kết luận chương 1................................................................................................ 27 CHƯƠNG 2 THỰC TRẠNG CÔNG TÁC CHẤM ĐIỂM TÍN DỤNG VÀ XẾP HẠNG KHÁCH HÀNG DOANH NGHIỆP TẠI NGÂN HÀNG CÔNG THƯƠNG – CHI NHÁNH TỈNH BÌNH PHƯỚC. ............................................ 28 2.1 Khái quát chung về NH Công Thương Việt Nam và Chi nhánh Bình Phước .................................................................................................................................. 28 2.1.1 Tổng quan về NH Công Thương Việt Nam......................................... 28 2.1.1.1 Lịch sử hình thành và phát triển. ........................................... 28 2.1.1.2 Sơ đồ cơ cấu tổ chức. ............................................................. 28 2.1.2 Giới thiệu về Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam - chi nhánh tỉnh Bình Phước........................................................................................................ 30 2.1.2.1 Quá trình hình thành và phát triển. ........................................ 30 2.1.2.2 Cơ cấu tổ chức của Ngân hàng TMCP Công thương chi nhánh tỉnh Bình Phước........................................................................................................ 30 2.1.2.3 Chức năng và nhiệm vụ của các phòng ban........................... 31 2.1.2.4 Khái quát về thực trạng hoạt động kinh doanh của NHTMCP CT Bình Phước.............................................................................................. 31 2.2. Thực trạng hoạt động chấm điểm tín dụng và xếp hạng doanh nghiệp tại NHCT – Chi nhánh tỉnh Bình Phước. ------------------------------------------------ 39 2.2.1 Quy trình công tác chấm điểm tín dụng và xếp hạng khách hàng doanh nghiệp tại Ngân hàng Công thương – Chi nhánh tỉnh Bình Phước. ----------------- 39 2.2.2 Áp dụng chấm điểm tín dụng và xếp hạng doanh nghiệp với khách hàng là Công ty TNHH MTV Diệu Hòa.------------------------------------------------ 48 2.3 Đánh giá công tác chấm điểm tín dụng khách hàng doanh nghiệp tại Ngân hàng Công thương Bình Phước -------------------------------------------------------- 56 2.3.1 So sánh quy trình cấp, quản lý chất lượng tín dụng trước và sau khi áp dụng hệ thống chấm điểm tín dụng ------------------------------------------------------ 56 2.3.2 Những thành công đạt được. ----------------------------------------------- 60 2.3.3 Những hạn chế cần khắc phục -------------------------------------------- 62 2.3.3.1 Những hạn chế trong công tác triển khai và tổ chức hệ thống chấm điểm tín dụng------------------------------------------------------------------------- 62 2.3.3.2 Sự bất hợp lý trong nội dung chấm điểm tín dụng ------------- 63 2.3.4 Nguyên nhân ----------------------------------------------------------------- 65 2.4 Đánh giá thực trạng công tác chấm điểm tín dụng qua khảo sát thực tế - 67 2.4.1 Mô tả khảo sát---------------------------------------------------------------- 68 2.4.2 Một số kết quả thu được sau khi tiến hành khảo sát -------------------- 68 Kết luận chương 2 ------------------------------------------------------------------------ 81 CHƯƠNG 3 GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ CHẤM ĐIỂM TÍN DỤNG VÀ XẾP HẠNG ĐỐI VỚI KHÁCH HÀNG DOANH NGHIỆP TRONG HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG TẠI NGÂN HÀNG CÔNG THƯƠNG – CHI NHÁNH TỈNH BÌNH PHƯỚC. ------------------------------------------------------------------- 82 3.1. Phương hướng hoạt động tín dụng của NHCT Bình Phước trong năm tới ------------------------------------------------------------------------------------------------- 82 3.2 Đề xuất hoàn thiện hệ thống chấm điểm tín dụng đối với khách hàng doanh nghiệp tại Ngân hàng TMCP CT Bình Phước -------------------------------------- 83 3.2.1 Nhóm giải pháp hoàn thiện quy trình chấm điểm tín dụng và xếp hạng doanh nghiệp ------------------------------------------------------------------------ 83 3.2.2 Nhóm giải pháp hoàn thiện nội dung và phương pháp chấm điểm tín dụng và xếp hạng doanh nghiệp-------------------------------------------------- 87 3.2.3 Nhóm giải pháp về hỗ trợ cán bộ, nhân viên chấm điểm tín dụng-- .89 3.3. Một số kiến nghị ----------------------------------------------------------- 91 3.3.1 Kiến nghị với Bộ tài chính và Cơ quan Thuế -------------------------- 91 3.3.2 Kiến nghị với Ngân hàng Nhà nước ------------------------------------ 92 3.3.3 Kiến nghị với Ngân hàng Công thương Việt Nam-------------------- 93 3.3.4 Kiến nghị với Ngân hàng TMCP CT Bình Phước -------------------- 94 Kết luận chương 3 --------------------------------------------------------------------- 94 KẾT LUẬN ------------------------------------------------------------------------------- 95 -- -- --X—W-- -- -- - ATM : Automatic Teller Machine - BCTC : Bảo cảo tài chính - BTC : Bộ tài chính - CBTD : Cán bộ tín dụng - CĐKT : Cân đối kế toán - CĐTD : Chấm điểm tín dụng - CIC : Trung tâm Thông tin tín dụng của Ngân hàng Nhà nước - CN : Chi nhánh - CT : Công thương - CV : Công văn - DN : Doanh nghiệp - DNNN : Doanh nghiệp nhà nước - DNNQD : Doanh nghiệp ngoài quốc doanh - DNĐTNN : Doanh nghiệp đầu tư nhà nước. - HĐKD : Hoạt động kinh doanh - HĐQT : Hội đồng quản trị - HĐV : Huy động vốn - KHCN : Khách hàng cá nhân - KHDN : Khách hàng doanh nghiệp - KQKD : Kết quả kinh doanh - LCTT : Lưu chuyển tiền tệ - Moody’s : Moody’s Investors Service. - NH : Ngân hàng. - NHCT : Ngân hàng Công thương - NHCV : Ngân hàng cho vay - NHTM : Ngân hàng thương mại - NHNN : Ngân hàng Nhà Nước - NHTMCP : Ngân hàng thương mại cổ phần - NSNN : Ngân sách nhà nước - PA : Phương án. - QĐ : Quyết định - SXKD : Sản xuất kinh doanh. - TCTD : Tổ chức tín dụng. - TMCP : Thương mại cổ phần. - TNDN : Thu nhập doanh nghiệp - TNHH : Trách nhiệm hữu hạn. - TPTD : Trưởng phòng tín dụng - TNHH MTV : Trách nhiệm hữu hạn một thành viên - TS : Tài sản - TSCĐ : Tài sản cố định - TTTD : Thông tin tín dụng. - VCSH : Vốn chủ sở hữu - VNĐ : Việt Nam đồng -- -- --X—W-- -- -- Trang Bảng 1.1: Bảng trọng số áp dụng cho các tiêu chí phi tài chính............................ 21 Bảng 1.2: Tổng hợp điểm tín dụng ........................................................................ 21 Bảng 1.3: Bảng xếp hạng doanh nghiệp ................................................................ 22 Bảng 2.1: Kết quả hoạt động tại Vietinbank Bình Phước...................................... 31 Bảng 2.2: Tình hình huy động vốn tại Vietinbank Bình Phước............................. 34 Bảng 2.3: Dư nợ tín dụng của Vietinbank Bình Phước qua các năm 2008 - 2010 ....................................................................................... 35 Bảng 2.4: Thu dịch vụ qua các năm...................................................................... 37 Bảng 2.5: Tình hình phát hành thẻ ATM............................................................... 38 Bảng 2.6: Xếp loại quy mô doanh nghiệp.............................................................. 42 Bảng 2.7: Tổng hợp chỉ số tài chính ..................................................................... 44 Bảng 2.8: Tổng hợp điểm tín dụng ........................................................................ 46 Bảng 2.9: Xếp hạng doanh nghiệp ........................................................................ 46 Bảng 2.10: Tóm tắt bảng cân đối kế toán năm 2010 của Công ty TNHH Diệu Hòa................................................................................ 48 Bảng 2.11: Báo cảo kết quả sản xuất hoạt động kinh doanh năm 2010 của Công ty TNHH Diệu Hòa .................................................................................................... 49 Bảng 2.12: Quy mô doanh nghiệp ......................................................................... 50 Bảng 2.13: Chấm điểm các chỉ số tài chính........................................................... 51 Bảng 2.14: Tiêu chí lưu chuyển tiền tệ .................................................................. 52 Bảng 2.15: Tiêu chí năng lực và kinh nghiệm quản lý .......................................... 52 Bảng 2.16: Quan hệ tín dụng.................................................................................. 53 Bảng 2.17: Quan hệ phi tín dụng ........................................................................... 53 Bảng 2.18: Tiêu chí môi trường kinh doanh .......................................................... 54 Bảng 2.19: Tiêu chí các đặc điểm hoạt động khác................................................. 54 Bảng 2.20: Bảng trọng số cho các chỉ tiêu tài chính.............................................. 55 Bảng 2.21: Tổng hợp điểm tín dụng và xếp loại.................................................... 55 Bảng 2.22: Tình hình dư nợ cho vay của Ngân hàng qua các năm........................ 58 Bảng 2.23: Cơ cấu về trình độ học vấn.................................................................. 69 Bảng 2.24: Công tác chấm điểm tín dụng đòi hỏi kỹ năng, trình độ chuyên môn tốt ......................................................................................... 70 Bảng 2.25: Công việc chấm điểm tín dụng và xếp hạng khách hàng là một bước quan trọng trong việc ra quyết định cấp tín dụng cho khách hàng ........................ 71 Bảng 2.26: Công tác chấm điểm tín dụng được thực hiện hoàn toàn bằng chương trình tự động trên máy tính..................................................................................... 72 Bảng 2.27: Thông tin sử dụng trong quá trình chấm điểm tín dụng đã qua kiếm toán ................................................................... 73 Bảng 2.28: Thông tin về khách hàng được thu thập từ nhiều nguồn khác nhau.... 75 Bảng 2.29: Có sự trao đổi thông tin giữa các Ngân hàng và các tổ chức tín dụng 76 Bảng 2.30: Thông tin thu thập về khách hàng đòi hỏi phải phân tích, xử lý và xác minh lại................................................................................................................... 77 Bảng 2.31: Trong quá trình chấm điểm tín dụng, tài sản đảm bảo không xem là một chỉ tiêu thông thường ............................................................................................. 78 Bảng 2.32: Tất cả các chỉ tiêu sử dụng trong quá trình chấm điểm tín dụng đều phù hợp.......................................................................................................................... 79 Bảng 2.33: Ngân hàng thường xuyên tổ chức mở các lớp đào tạo và hướng dẫn cho nhân viên về phương pháp chấm điểm tín dụng khách hàng................................. 80 -- -- --X—W-- -- -- Biểu đồ 2.1: Lợi nhuận đạt được qua các năm 2005 - 2010 .................................. 31 Biểu đồ 2.2: Huy động vốn qua các năm 2008 - 2010.......................................... 34 Biểu đồ 2.3: Dư nợ tín dụng phân theo thời hạn vay qua các năm........................ 36 Biểu đồ 2.4: Tình hình thu dịch vụ qua các năm năm 2007 – 2009 ...................... 37 Biểu đồ 2.5: Tình hình phát hành thẻ qua các năm................................................ 38 Biểu đồ 2.6: Tình hình dư nợ quá hạn so với dư nợ trong hạn qua các năm ........ 58 Biểu đồ 2.7: Tình hình nợ xấu từ năm 2008 – 2010 ............................................. 59 Biểu đồ 2.8: Cơ cấu trình độ học vấn..................................................................... 69 Biểu đồ 2.9: Mức độ thỏa mãn về kỹ năng, trình độ chuyên môn trong công tác chấm điểm tín dụng................................................................................................ 70 Biểu đồ 2.10: Mức độ thỏa mãn về vai trò của công tác chấm điểm tín dụng trong quá trình ra quyết định cấp tín dụng ...................................................................... 71 Biểu đồ 2.11: Mức độ thõa mãn về chương trình chấm điểm tự động trên máy tính .......................................................................... 72 Biểu đồ 2.12: Mức độ thỏa mãn về việc thông tin do khách hàng cung cấp đã qua kiếm toán................................................................................................................ 74 Biểu đồ 2.13: Mức độ thõa mãn về việc thông tin khách hàng được thu thập từ nhiều nguồn khác nhau........................................................................................... 75 Biểu đồ 2.14: Mức độ thỏa mãn về việc thông thin khách hàng được trao đổi giữa các Ngân hàng, các tổ chức tín dụng...................................................................... 76 Biểu đồ 2.15: Mức độ thỏa mãn về việc thông tin khách hàng phải qua phân tích, xác minh lại ............................................................................................................ 77 Biểu đồ 2.16: Mức độ thỏa mãn về việc xem tài sản đảm bảo là một chí tiêu thông thường .................................................................................................................... 78 Biểu đồ 2.17: Mức độ thỏa mãn cho rằng các chí tiêu chấm điểm đều phù hợp... 79 Biểu đồ 2.18: Mức độ thỏa mãn cho rằng Ngân hàng thường xuyên mở các lớp đào tạo và hướng dẫn cho cán bộ, nhân viên về phương pháp chấm điểm tín dụng .... 80 -- -- --X—W-- -- -- Trang Sơ đồ 1: Quy trình chấm điểm tín dụng và xếp hạng khách hàng ..........................18 Sơ đồ 2.1: Hệ thống tổ chức của Ngân hàng công thương Việt Nam......................28 Sơ đồ 2.2: Cơ cấu tổ chức bộ máy và điều hành của trụ sở chính ..........................29 Sơ đồ 2.3: Cơ cấu tổ chức bộ máy điều hành của Sở giao dịch, Chi nhánh cấp 1, Chi nhánh cấp 2 ......................................................................................................................29 Sơ đồ 2.4: Cơ cấu tổ chức Ngân hàng Công thương chi nhánh Bình Phước...........30 Sơ đồ 2.5: Quy trình xếp hạng khách hàng..............................................................40 1 1 Lý do chọn đề tài: Hoạt động tín dụng là nghiệp vụ lớn nhất và chủ yếu của các ngân hàng. Thu nhập từ hoạt động tín dụng cũng chiếm tỷ trọng lớn nhất trên tổng thu nhập của các ngân hàng nhưng kèm theo đó là tính rủi ro. Rủi ro tín dụng là khả năng xảy ra tổn thất cho tổ chức tín dụng trong trường hợp khách hàng không thực hiện hoặc không có khả năng thực hiện đầy đủ nghĩa vụ của mình theo cam kết[14]. Các con số thống kê và