Đƣợc thành lập vào tháng 7/2000, cho đến nay thị trƣờng chứng khoán
(TTCK) Việt Nam trải qua gần 10 năm hoạt động với các giai đoạn thăng trầm, từ
lúc phát triển quá nóng sang tới giai đoạn suy thoái và hiện nay đang ở giai đoạn
khởi sắc với những bƣớc phát triển khá mạnh cả về chất và lƣợng. Sự phát triển của
thị trƣờng chứng khoán trong những năm vừa qua có thể chƣa thuyết phục đƣợc sự
mong đợi của thị trƣờng, nhƣng phải thừa nhận rằng với những kết quả đạt đƣợc, đó
là sự cố gắng, nỗ lực lớn của các chủ thể tham gia trên thị tr ƣờng cũng nhƣ cấp,
ngành quản lý. Nhìn một cách tổng quát thị trƣờng chứng khoán Việt Nam thời gian
qua đã đạt đƣợc những thành công đáng kể. Quy mô của thị trƣờng không ngừng
đƣợc mở rộng với tốc độ nhanh hơn, mạnh mẽ hơn đã làm xuất hiện hàng loạt các
công ty chứng khoán. Là thành viên của thị trƣờng, các công ty chứng khoán đã
đóng vai trò quan trọng cho sự phát triển của hai Trung tâm giao dịch chứng khoán
nói riêng và thị trƣờng chứng khoán Việt Nam nói chung.
Hiện nay, với sự ra đời và đi vào hoạt động của 105 công ty chứng khoán đã
mang lại cho thị trƣờng những bƣớc phát triển mới, đáp ứng ngày càng cao nhu cầu
phát triển của thị trƣờng nhƣng đồng thời cũng tạo ra áp lực cạnh tranh gay gắt giữa
các công ty chứng khoán. Hơn thế nữa, năm 2007 Việt Nam đã chính thức trở thành
thành viên của Tổ chức thƣơng mại thế giới (WTO). Điều này đã mở ra nhiều cơ
hội cũng nhƣ thách thức to lớn về cạnh tranh và hội nhập đối với các doanh nghiệp
Việt Nam nói chung và các công ty chứng khoán nói riêng.
Bên cạnh những bƣớc phát triển đáng ghi nhận của thị trƣờng chứng khoán
Việt Nam và các công ty chứng khoán trong thời gian vừa qua, hoạt động của các
công ty chứng khoán Việt Nam hiện nay vẫn bộc lộ nhiều hạn chế và chƣa thực sự
đem lại hiệu quả. Trong khi đó, trong môi trƣờng hội nhập, cạnh tranh gay gắt nhƣ
hiện nay để có thể tồn tại và phát triển đƣợc, các công ty chứng khoán Việt Nam
buộc phải tìm cách nâng cao hiệu quả hoạt động của mình để tự khẳng định vị thế
2
trên thị trƣờng chứng khoán Việt Nam.
Xuất phát từ nhu cầu thực tiễn bức thiết đó, em xin đƣợc lựa chọn nghiên cứu
đề tài “Nâng cao hiệu quả hoạt động của các công ty chứng khoán Việt Nam giai
đoạn 2010- 2015 ” cho bài khóa luận của mình.
112 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 2215 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Nâng cao hiệu quả hoạt động của các công ty chứng khoán Việt Nam giai đoạn 2010 - 2015, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH
CHUYÊN NGÀNH KINH DOANH QUỐC TẾ
---------***--------
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
Đề tài:
NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC
CÔNG TY CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM GIAI ĐOẠN
2010 - 2015
Sinh viên thực hiện : Lê Thùy Liên
Lớp : Anh 6
Khóa : 45
Giáo viên hướng dẫn : ThS. Nguyễn Lệ Hằng
Hà Nội, tháng 5 năm 2010
MỤC LỤC
DANH MỤC BẢNG
DANH MỤC BIỂU ĐỒ
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
LỜI MỞ ĐẦU ............................................................................................... 1
CHƢƠNG I. KHÁI QUÁT CHUNG VỀ CÔNG TY CHỨNG KHOÁN 4
I. Vài nét về thị trƣờng chứng khoán ...................................................... 4
1. Nguồn gốc hình thành của thị trƣờng chứng khoán ............................. 4
2. Các chủ thể tham gia thị trƣờng chứng khoán ..................................... 6
2.1. Tổ chức phát hành ....................................................................... 6
2.2. Nhà đầu tƣ ................................................................................... 7
2.3. Công ty chứng khoán ................................................................... 7
2.4. Cơ quan quản lý nhà nƣớc về chứng khoán và thị trƣờng chứng
khoán .................................................................................................. 8
2.5. Các chủ thể khác trên thị trƣờng .................................................. 8
3. Hàng hóa trên thị trƣờng chứng khoán ................................................ 9
3.1. Cổ phiếu (Stock) .......................................................................... 9
3.2. Trái phiếu (Bond) ...................................................................... 10
3.3. Chứng khoán có thể chuyển đổi (Convertable securities) ........... 12
3.4. Chứng khoán phái sinh (Derivatives) ......................................... 12
4. Cấu trúc và phân loại cơ bản thị trƣờng chứng khoán ....................... 14
4.1. Căn cứ vào tính chất luân chuyển các nguồn vốn ....................... 14
4.2. Căn cứ vào tính chất tổ chức hoạt động ..................................... 15
4.3. Căn cứ vào đối tƣợng giao dịch trên thị trƣờng .......................... 15
4.4. Căn cứ vào phƣơng thức giao dịch ............................................. 16
II. Khái quát chung về công ty chứng khoán ........................................ 16
1. Định nghĩa và các nghiệp vụ cơ bản của công ty chứng khoán ......... 16
2. Mô hình hoạt động của các công ty chứng khoán trên thị trƣờng ...... 17
2.1. Công ty chuyên doanh chứng khoán .......................................... 17
2.2. Công ty đa năng kinh doanh tiền tệ và chứng khoán .................. 17
3. Cơ cấu tổ chức của các công ty chứng khoán .................................... 19
4.Các nhân tố ảnh hƣởng đến hiệu quả hoạt động của công ty chứng
khoán .................................................................................................... 20
4.1. Nhóm nhân tố khách quan ......................................................... 20
4.1.1. Môi trường kinh tế .............................................................. 20
4.1.2. Môi trường chính trị pháp luật ........................................... 20
4.1.3. Môi trường công nghệ ......................................................... 21
4.1.4. Môi trường đặc thù ............................................................. 21
4.2. Nhóm nhân tố chủ quan ............................................................. 22
4.2.1. Tiềm lực tài chính ............................................................... 22
4.2.2. Uy tín hoạt động ................................................................. 23
4.2.3. Năng lực quản trị kinh doanh .............................................. 23
4.2.4. Chất lượng nguồn nhân lực ................................................. 24
III. Vai trò của các công ty chứng khoán đối với thị trƣờng chứng
khoán ....................................................................................................... 25
1. Vai trò làm cầu nối giữa cung – cầu chứng khoán............................. 25
2. Vai trò góp phần điều tiết và bình ổn giá trên thị trƣờng ................... 25
3. Vai trò cung cấp các dịch vụ cho thị trƣờng chứng khoán ................. 26
CHƢƠNG II. THỰC TRẠNG HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC
CÔNG TY CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM HIỆN NAY .......................... 28
I. Sự ra đời và phát triển của các công ty chứng khoán Việt Nam ...... 28
II. Thực trạng hoạt động kinh doanh của các công ty chứng khoán ... 30
1. Kết quả hoạt động kinh doanh của các công ty chứng khoán Việt Nam
giai đoạn 2006-2009 ............................................................................. 30
1.1. Kết quả hoạt động môi giới ........................................................ 30
1.2. Kết quả hoạt động tự doanh ....................................................... 35
1.3. Kết quả hoạt động tƣ vấn .......................................................... 39
1.3.1. Hoạt động tư vấn đầu tư chứng khoán ................................ 39
1.3.2. Hoạt động tư vấn bán đấu giá cổ phần ............................... 39
1.3.3. Hoạt động tư vấn cổ phần hoá, bảo lãnh phát hành cổ phiếu
..................................................................................................... 40
1.3.4. Hoạt động tư vấn niêm yết .................................................. 41
1.3.5. Hoạt động tư vấn mua bán sáp nhập, mua bán cổ phiếu
doanh nghiệp ................................................................................ 41
1.4. Kết quả hoạt động bảo lãnh phát hành ....................................... 43
2. Đánh giá hiệu quả hoạt động của các công ty chứng khoán Việt Nam
qua hệ thống các chỉ tiêu ...................................................................... 45
2.1. Nhóm chỉ tiêu đánh giá hoạt động chung ................................... 45
2.1.1. Chỉ tiêu đánh giá sự thay đổi nguồn vốn chủ sở hữu ........... 45
2.1.2. Chỉ tiêu về số trích lập dự phòng giảm giá chứng khoán ..... 46
2.1.3. Chỉ tiêu về thay đổi doanh thu ............................................ 47
2.1.4. Chỉ tiêu tỷ lệ chi phí trong hoạt động kinh doanh ................ 49
2.2. Nhóm chỉ tiêu đánh giá về tính sinh lời ...................................... 52
2.2.1. Chỉ tiêu tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu ............................ 52
2.2.2. Chỉ tiêu tỷ suất sinh lời của vốn chủ sở hữu (ROE) ............. 54
2.2.3. Chỉ tiêu tỷ suất lợi nhuận trên vốn điều lệ (EPS) ................. 55
2.3. Nhóm chỉ tiêu đánh giá về tính thanh khoản . ............................ 56
2.3.1. Chỉ tiêu công nợ trên tài sản có tính thanh khoản ............... 56
2.3.2. Chỉ tiêu nợ trong giao dịch chứng khoán trên nguồn vốn. ... 57
III. Đánh giá thực trạng hiệu quả hoạt động của các công ty chứng
khoán Việt Nam giai đoạn 2006-2009 .................................................... 59
1. Kết quả đạt đƣợc............................................................................... 59
2. Hạn chế ............................................................................................ 60
2.1. Hạn chế về kinh nghiệm và kĩ năng quản trị ............................. 60
2.2. Hạn chế về năng lực tài chính .................................................... 61
2.3. Hạn chế về cơ sở vật chất........................................................... 61
3. Nguyên nhân gây ra hạn chế ............................................................. 62
3.1. Mất cân đối trong cơ cấu doanh thu ........................................... 62
3.2. Coi nhẹ quản lý rủi ro và kiểm soát nội bộ ................................. 64
3.3. Năng lực phân tích thị trƣờng và dự báo kém ............................ 65
3.4. Môi trƣờng pháp lý cho sự phát triển của công ty chứng
khoán chƣa hoàn thiện .................................................................... 65
3.5. Các nguyên nhân khác ............................................................... 66
3.5.1. Về bản thân thị trường chứng khoán ................................... 66
3.5.2. Về các chủ thể tham gia thị trường chứng khoán ................ 66
CHƢƠNG III. GIẢI PHÁP NHẰM NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT
ĐỘNG CỦA CÁC CÔNG TY CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM ............... 68
I. Định hƣớng và mục tiêu cơ bản phát triển thị trƣờng chứng khoán
Việt Nam đến 2015 ................................................................................. 68
1. Mục tiêu tổng quát ............................................................................ 68
2. Mục tiêu cụ thể ................................................................................. 68
II. Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động của các công ty
chứng khoán trong thời gian tới ............................................................ 69
1. Nhóm giải pháp vi mô (thuộc bản thân các doanh nghiệp) ................ 69
1.1. Xây dựng cơ cấu doanh thu phù hợp với tình hình thị trƣờng .... 69
1.2. Tăng cƣờng năng lực tài chính ................................................... 71
1.3. Nâng cao hiệu quản công tác quản lý rủi ro và kiểm soát nội bộ 72
1.4. Đổi mới công nghệ thông tin...................................................... 73
1.5. Thiết kế sản phẩm mới phù hợp ................................................. 73
1.6. Xây dựng hệ thống phân tích và dự báo chuyên nghiệp. ............ 75
2. Nhóm giải pháp vĩ mô (thuộc về phía chính phủ) ............................. 77
2.1. Hoàn thiện khung pháp lý cho hoạt động của các công ty chứng
khoán ................................................................................................ 77
2.2. Giám sát chặt chẽ các chỉ tiêu an toàn tài chính của các Công ty chứng
khoán ................................................................................................ 78
2.3. Hoàn chỉnh cấu trúc của thị trƣờng chứng khoán ....................... 78
2.4. Tiếp tục thực hiện các biện pháp để tăng cung chứng khoán trên
thị trƣờng .......................................................................................... 79
2.5. Thực hiện mạnh mẽ các giải pháp để kích cầu chứng khoán có
hiệu quả ............................................................................................ 80
2.6. Phát triển các sản phẩm dịch vụ mới cho thị trƣờng ................... 80
2.7. Hoàn thiện hệ thống thông tin thị trƣờng ................................... 81
2.8.Chuyển đổi mô hình kinh doanh của các trung tâm giao dịch
chứng khoán và trung tâm lƣu ký chứng khoán. ............................... 82
2.9.Nâng cao trình độ hiểu biết của công chứng đầu tƣ, khuyến khích
và có chế tài minh bạch hóa. ............................................................. 83
KẾT LUẬN ................................................................................................. 85
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................... 87
PHỤ LỤC
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1: Thị phần môi giới năm 2009 tại SGDCK TP. HCM ....................... 31
Bảng 2: Doanh thu hoạt động môi giới của một số công ty chứng khoán giai
đoạn 2006-2009 ........................................................................................... 34
Bảng 3: Doanh thu tự doanh của một số công ty chứng khoán giai đoạn 2006-
2009 ............................................................................................................ 35
Bảng 4: Doanh thu hoạt động tƣ vấn đầu tƣ chứng khoán của một số công ty
chứng khoán năm 2007-2009 ...................................................................... 39
Bảng 5: Thay đổi nguồn vốn chủ sở hữu một số công ty chứng khoán năm
2008-2009 ................................................................................................... 46
Bảng 6: Trích lập dự phòng một số công ty chứng khoán năm 2008- 2009 . 46
Bảng 7: Doanh thu các công ty chứng khoán năm 2008-2009 ..................... 48
Bảng 8: Doanh thu từ các nghiệp vụ của các công ty chứng khoán năm 2009
..................................................................................................................... 49
Bảng 9: Chi phí hoạt động các công ty chứng khoán năm 2008-2009 .......... 51
Bảng 10: Lợi nhuận sau thuế trên doanh thu các công ty chứng khoán năm
2008- 2009 ................................................................................................... 53
Bảng 11: Tỷ suất sinh lời của vốn chủ sở hữu của một số công ty chứng
khoán năm 2008-2009 ................................................................................. 54
Bảng 12 : Lợi nhuận sau thuế trên vốn điều lệ các công ty chứng khoán năm
2008- 2009 .................................................................................................. 56
Bảng 13: Công nợ trên tài sản thanh khoản các công ty chứng khoán năm
2008-2009 ................................................................................................... 57
Bảng 14: Các khoản phải thu trên nguồn vốn các công ty chứng khoán năm
2008-2009 ................................................................................................... 58
Bảng 15: Cơ cấu doanh thu một số công ty chứng khoán 2008-2009 ........... 63
DANH MỤC BIỂU ĐỒ
Biểu 1. Cơ cấu hoạt động kinh doanh công ty chứng khoán ......................... 19
Biểu 2. Thị phần môi giới 2006-2007 ........................................................... 28
Biểu 3. Giá trị giao dịch trung bình một ngày trên 2 sàn HOSE và HaSTC
năm 2008 ..................................................................................................... 29
Biểu 4. Doanh thu hoạt động tự doanh của một số công ty chứng khoán giai
đoạn 2004 - 2007 .......................................................................................... 37
Biểu 5. Cơ cấu danh mục đầu tƣ 2008 của BVSC......................................... 38
Biểu 6. Cơ cấu danh mục đầu tƣ 2008 của SSI ............................................ 38
Biểu 7. Số vụ mua bán sáp nhập năm 2007 theo ngành ................................ 42
Biểu 8. Giá trị bảo lãnh phát hành của các công ty chứng khoán năm 2007 .. 44
Biểu 9. Chi phí hoạt động các công ty chứng khoán năm 2007-2008 ........... 50
Biểu 10. Lợi nhuận sau thuế các công ty chứng khoán năm 2007-2008 ...... 52
Biểu 11. EPS các công ty chứng khoán 2007-2008...................................... 55
Biểu 12. Cơ cấu phòng phân tích dự báo của công ty chứng khoán .............. 65
Biểu 13. Cơ cấu phân bổ các nghiệp vụ ........................................................ 69
Biểu 14. Mối quan hệ của sản phẩm phân tích đối với các hoạt động kinh
doanh của công ty chứng khoán ................................................................... 76
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
STT Từ viết tắt Nguyên văn
1. ACBS Công ty trách nhiệm hữu hạn chứng khoán Ngân hàng
thƣơng mại cổ phần Á Châu
2. ACL Mã chứng khoán của công ty cổ phần xuất nhập khẩu Thuỷ
sản Cửu Long An Giang
3. ANV Mã chứng khoán của công ty cổ phần Nam Việt
4. BSC Công ty chứng khoán Ngân hàng Đầu tƣ và Phát triển Việt
Nam
5. BTC Bộ tài chính
6. BVSC Công ty cổ phần Chứng khoán Bảo Việt
7. C92 Mã chứng khoán của công ty cổ phần Xây dựng và Đầu tƣ
492
8. CK Chứng khoán
9. CP Cổ phần
10. CSH Chủ sở hữu
11. CTCK Công ty chứng khoán
12. DPM Mã chứng khoán của Tổng công ty cổ phần Phân bón và Hoá
chất Dầu khí
13. DPR Mã chứng khoán công ty cổ phần Cao su Đồng Phú
14. DT Doanh thu
15. EPS Thu nhập trên mỗi cổ phiếu
16. FPTS Công ty cổ phần Chứng khoán FPT
17. GDP Tổng sản phẩm quốc nội
18. GTA Mã chứng khoán của công ty cổ phần Chế biến Gỗ Thuận An
19. HASTC Trung tâm giao dịch chứng khoán Hà Nội
20. HBBS Công ty trách nhiệm hữu hạn Chứng khoán Ngân hàng
thƣơng mại cổ phần Nhà Hà Nội
21. HĐ Hoạt động
22. HOSE Sàn giao dịch chứng khoán Hồ Chí Minh
23. HPC Công ty cổ phần chứng khoán Hải Phòng
24. HPG Mã chứng khoán của công ty cổ phần Tập đoàn Hoà Phát
25. HSC Công ty cổ phần chứng khoán thành phố Hồ Chí Minh
26. HT1 Mã chứng khoán của công ty cổ phần Xi măng Hà Tiên 1
27. IPO Phát hành lần đầu ra công chúng
28. IT Công nghệ thông tin
29. KBC Mã chứng khoán của công ty cổ phần phát triển Đô thị Kinh
Bắc
30. KCN Khu công nghiệp
31. KEVS Công ty cổ phần chứng khoán KimEng Việt Nam
32. KLS Công ty chứng khoán Kim Long
33. LNST Lợi nhuận sau thuế
34. M&A Mua bán và sáp nhập
35. NĐ Nghị định
36. NHNN Ngân hàng Nhà nƣớc
37. NHTM Ngân hàng Thƣơng mại
38. NHTMCP Ngân hàng Thƣơng mại Cổ phần
39. OTC Thị trƣờng chứng khoán phi tập trung
40. PPC Mã chứng khoán của công ty cổ phần Nhiệt điện Phả Lại
41. PVD Ma chứng khoán của công ty cổ phần Khoan và Dịch vụ
Khoan Dầu khí
42. PVI Mã chứng khoán của công ty cổ phần Bảo hiểm Dầu khí Việt
Nam
43. PVS Mã chứng khoán của Tổng công ty cổ phần Dịch vụ Kỹ thuật
Dầu khí
44. PVT Mã chứng khoán của Tổng công ty cổ phần Vận tải Dầu khí
45. QĐ Quyết định
46. RIC Mã chứng khoán của công ty cổ phần Quốc tế Hoàng Gia
47. ROA Hệ số thu nhập trên tài sản
48. ROE Hệ số thu nhập trên vốn cổ phần
49. SATRA Tổng công ty Thƣơng mại Sài Gòn
50. SBS Công ty chứng khoán Ngân hàng Sài Gòn Thƣơng Tín
51. SGDCK Sở giao dịch chứng khoán
52. SSI Công ty cổ phần chứng khoán Sài Gòn
53. TNC Mã chứng khoán của công ty cổ phần Cao su Thống nhất
54. TNHH Trách nhiệm hữu hạn
55. TPCP Trái phiếu chính phủ
56. TRC Mã chứng khoán của công ty cổ phần Cao su Tây Ninh
57. TPDN Trái phiếu doanh nghiệp
58. TSC Mã chứng khoán của công ty cổ phần kỹ thuật nông nghiệp
Cần Thơ
59. TTCK Thị trƣờng chứng khoán
60. TTGDCK Trung tâm giao dịch chứng khoán
61. UBCKNN Uỷ ban chứng khoán Nhà nƣớc
62. VCBS Công ty trách nhiệm hữu hạn chứng khoán Ngân hàng
thƣơng mại cổ phần Ngoại thƣơng Việt Nam
63. VFM Công ty cổ phần Quản lý Quỹ Đầu tƣ chứng khoán
64. VIC Mã chứng khoán của công ty cổ phần Vincom
65. VIS Công ty cổ phần chứng khoán Quốc tế Việt Nam
66. VNIndex Chỉ số chứng khoán Việt Nam
67. VPBS Công ty trách nhiệm hữu hạn chứng khoán Ngân hàng ngoài
quốc doanh
68. VTO Mã chứng khoán của công ty cổ phần Vận tải xăng dầu
VITACO
69. WTO Tổ chức thƣơng mại Thế giới
70. XNK Xuất nhập khẩu
71. YTM Lợi suất đầu tƣ
LỜI MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài nghiên cứu
Đƣợc thành lập vào tháng 7/2000, cho đến nay thị trƣờng chứng khoán
(TTCK) Việt Nam trải qua gần 10 năm hoạt động với các giai đoạn thăng trầm, từ
lúc phát triển quá nóng sang tới giai đoạn suy thoái và hiện nay đang ở giai đoạn
khởi sắc với những bƣớc phát triển khá mạnh cả về chất và lƣợng. Sự phát triển của
thị trƣờng chứng khoán trong những năm vừa qua có thể chƣa thuyết phục đƣợc sự
mong đợi của thị trƣờng, nhƣng phải thừa nhận rằng với những kết quả đạt đƣợc, đó
là sự cố gắng, nỗ lực lớn của các chủ thể tham gia trên thị trƣờng cũng nhƣ cấp,
ngành quản lý. Nhìn một cách tổng quát thị trƣờng chứng khoán Việt Nam thời gian
qua đã đạt đƣợc những thành công đáng kể. Quy mô của thị trƣờng không ngừng
đƣợc mở rộng với tốc độ nhanh hơn, mạnh mẽ hơn đã làm xuất hiện hàng loạt các
công ty chứng khoán. Là thành viên của thị trƣờng, các công ty chứng khoán đã
đóng vai trò quan trọng cho sự phát triển của hai Trung tâm giao dịch chứng khoán
nói riêng và thị trƣờng chứng khoán Việt Nam nói chung.
Hiện nay, với sự ra đời và đi vào hoạt động của 105 công ty chứng khoán đã
mang lại cho thị trƣờng những bƣớc phát triển mới, đáp ứng ngày càng cao nhu cầu
phát triển của thị trƣờng nhƣng đồng thời cũng tạo ra áp lực cạnh tranh gay gắt giữa
các cô