Khóa luận Nghiên cứu về loại sản phẩm hoán đổi để đẩy mạnh sử dụng hoán đổi trong phòng ngừa rủi ro lãi suất, tỷ giá

I. Sự cần thiết của đề tài: Sau khi gia nhập WTO vào ngày 11/1/2007, Việt Nam đã bước vào một giai đoạn phát triển mới, toàn diện về mọi mặt. Trong đó, kinh tế là lĩnh vực có nhiều thay đổi nhất, phải đối mặt với hàng loạt các cơ hội và thử thách. Các thị trường tiền tệ, thị trường vốn, thị trường phái sinh là những sân chơi mới mẻ, hiện đại cho các tổ chức kinh tế, DN, cá nhân trong nước giao lưu với nhau cũng như với các tổ chức tài chính nước ngoài, vì thế các thị trường này có vai trò như một chiếc cầu nối giữa nền kinh tế trong nước và thế giới, có tác dụng xúc tác, đẩy mạnh hoạt động kinh tế đối ngoại. Khi hội nhập quốc tế được mở rộng thì rủi ro trên thị trường tài chính trở nên phổ biến và nghiêm trọng hơn thậm chí có thể gặp phải những biến động gây ra khủng hoảng toàn bộ nền kinh tế. Từ đó mà bảo hiểm rủi ro là công cụ cần thiết và quan trọng cho các DN, cá nhân, tổ chức tài chính và cho cả nền kinh tế. Vì thế mà vấn đề đặt ra hiện nay là phải đưa vào sử dụng và hoàn thiện các công cụ tài chính phái sinh để đáp ứng kịp thời nhu cầu bảo hiểm tỷ giá, lãi suất, kinh doanh kiếm lời của các DN, ngân hàng cũng như nhiều thành viên khác tham gia thị trường tài chính. Nhận thức sớm điều đó, nên NHNN đã cho phép thực hiện nghiệp vụ hoán đổi lãi suất từ năm 1999, đây là nghiệp vụ được thực hiện sớm nhất và có nhiều quy định quản lý nhất, nhưng cho đến nay, số lượng giao dịch thực tế rất hiếm hoi, chủ yếu là giao dịch giữa các ngân hàng với nhau, chứ số hợp đồng mà DN thực hiện chỉ đếm trên đầu ngón tay. Tuy nhiên, đây là một loại công cụ phái sinh bảo hiểm rủi ro tỷ giá và lãi suất rất hiệu quả, được thiết kế phù hợp với nhu cầu riêng biệt của từng khách hàng. Trong điều kiện mở rộng hội nhập kinh tế và rủi ro xuất hiện ngày càng nhiều như hiện nay thì vai trò của công cụ bảo hiểm Swap thêm quan trọng và có thể trở thành yếu tố tồn tại, tăng tính cạnh tranh của DN trên thương trường. Do đó, đề tài này đã thực hiện nghiên cứu về loại sản phẩm hoán đổi để đẩy mạnh sử dụng hoán đổi trong phòng ngừa rủi ro lãi suất, tỷ giá. II. Mục tiêu nghiên cứu: Luận văn nghiên cứu về cách thức thực hiện, lợi ích của Swap, tình hình s ử dụng sản phẩm hoán đổi trên thế giới, về quá trình hình thành và phát triển của nghiệp vụ này ở Việt Nam. Tiếp đó, phân tích thực trạng triển khai sản phẩm tại một số ngân hàng tiêu biểu hiện nay và những nguyên nhân chính dẫn đến thực trạng đó đứng trên góc độ NHNN, NHTM, khách hàng DN. Cuối cùng, đưa ra một vài giải pháp thiết thực để “kích cầu” và “tăng cung” hoán đổi lãi suất. Đề tài cũng chỉ phân tích kỹ về giải pháp nới rộng biên độ tỷ giá của NHNN và chú trọng đến hoạt động marketing của NHTM. III. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu: 1. Nghiên cứu về đặc điểm, cách thức sử dụng, lợi ích đạt được từ giao dịch hoán đổi lãi suất. 2. Nghiên cứu về thực trạng và khả năng xây dựng, phát triển thị trường hoán đổi ở Việt Nam. 3. Nghiên cứu thực trạng quá trình triển khai và phát triển sản phẩm hoán đổi lãi suất tại một vài ngân hàng trong nước và nước ngoài tại Việt Nam, phân tích những hạn chế và bất cập. 4. Nghiên cứu một số giải pháp để khắc phục những hạn chế và đẩy mạnh sử dụng hoán đổi. IV. Phương pháp nghiên cứu: Đề tài sử dụng một số phương pháp nghiên cứu như: phương pháp phân tích -tổng hợp, phương pháp diễn dịch - quy nạp, phương pháp so sánh đối chiếu, phương pháp kết hợp lý thuyết với thực tiễn, phương pháp nghiên cứu các dữ liệu thứ cấp trên sách báo, tạp chí, trang web, công văn, nghị định, để hoàn thành đề tài. V. Bố cục của khóa luận: Khóa luận bao gồm 3 chương: Chương I: Tổng quan về thị trường hoán đổi. Chương II: Thực trạng sử dụng sản phẩm hoán đổi trong phòng ngừa rủi ro cho khách hàng tại hệ thống ngân hàng TPHCM. Chương III: Một vài đề xuất để đẩy mạnh sử dụng hoán đổi trong phòng ngừa rủi ro tỷ giá, lãi suất.

pdf64 trang | Chia sẻ: tuandn | Lượt xem: 3144 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Nghiên cứu về loại sản phẩm hoán đổi để đẩy mạnh sử dụng hoán đổi trong phòng ngừa rủi ro lãi suất, tỷ giá, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MỤC LỤC Trang Danh mục các bảng biểu, hình vẽ. Danh mục các từ viết tắt. LỜI MỞ ĐẦU Chương I : TỔNG QUAN VỀ HOÁN ĐỔI ............................................................ 1 1.1 Lịch sử hình thành và phát triển thị trường hoán đổi ............................................ 1 1.2 Một số khái niệm và thuật ngữ cơ bản về thị trường hoán đổi .............................. 2  Hoán đổi ......................................................................................................... 2  Giá trị ban đầu của một swap .......................................................................... 3  Ngày thanh toán .............................................................................................. 3  Kỳ thanh toán .................................................................................................. 3  Khoản vốn gốc ................................................................................................ 3 1.3 Thực hiện hoán đổi giảm rủi ro như thế nào ......................................................... 3  Rủi ro lãi suất .................................................................................................. 3  Rủi ro tỷ giá .................................................................................................... 4 1.4 Vai trò của sản phẩm hoán đổi đối với nền kinh tế. .............................................. 4  Xét ở góc độ tổng thể của nền kinh tế .............................................................. 4  Xét ở góc độ doanh nghiệp .............................................................................. 4  Xét ở góc độ các tổ chức tài chính ................................................................... 5 1.5 Các loại sản phẩm hoán đổi phòng ngừa rủi ro lãi suất được phép cung cấp. ............................................................................................................................ 5 1.5.1 Hoán đổi lãi suất một đồng tiền ...................................................................... 5 1.5.2 Hoán đổi lãi suất giữa hai đồng tiền. ............................................................... 6 1.5.3 Giao dịch hoán đổi lãi suất bắt đầu trong tương lai. ........................................ 7 1.5.4 Giao dịch hoán đổi lãi suất cộng dồn. ............................................................. 7 1.6 Các chủ thể tham gia thị trường hoán đổi ............................................................. 7 1.6.1 Các doanh nghiệp ........................................................................................... 7 1.6.2 Tổ chức tài chính trung gian ........................................................................... 7 1.6.3 Nhà đầu tư ...................................................................................................... 8 1.7 Các tình huống ứng dụng sản phẩm hoán đổi phòng ngừa rủi ro lãi suất hiệu quả ..................................................................................................................... 8 1.7.1 Khách hàng có khoản vay trung – dài hạn bằng lãi suất cố định/thả nổi .......... 8 a. Trường hợp khách hàng có khoản vay lãi suất thả nổi. .................................. 8  Doanh nghiệp đi vay và có doanh thu cùng một đồng tiền ....................... 8  Doanh nghiệp đi vay và có doanh thu bằng 2 loại tiền khác nhau, không trao đổi vốn gốc ban đầu ............................................................... 8  Doanh nghiệp đi vay và có doanh thu bằng 2 loại tiền khác nhau, có trao đổi vốn gốc ban đầu ..................................................................... 9 b. Trường hợp khách hàng có khoản huy động vốn lãi suất cố định như trái phiếu công ty. .............................................................................................. 10 1.7.2 Khách hàng có tài sản đầu tư (trái phiếu, giấy tờ có giá, tiền gửi…) bằng lãi suất thả nổi/cố định .................................................................................... 11 1.7.3 Các nhà đầu tư nước ngoài thực hiện đầu tư kinh doanh tại Việt Nam ............ 11 1.8 Định giá và giá trị của một hợp đồng hoán đổi .................................................... 11 1.9 Ý nghĩa thực tiễn của việc nghiên cứu thực trạng giao dịch hoán đổi lãi suất tại Việt Nam .................................................................................................. 13 Kết luận chương I Chương II: THỰC TRẠNG SỬ DỤNG HOÁN ĐỔI TRONG PHÒNG NGỪA RỦI RO LÃI SUẤT CHO KHÁCH HÀNG TẠI HỆ THỐNG NGÂN HÀNG. 2.1 Tình hình kinh tế Việt Nam trong giai đoạn bắt đầu triển khai nghiệp vụ hoán đổi đến nay ................................................................................................ 16 2.1.1 Tốc độ tăng trưởng GDP ............................................................................. 16 2.1.2 Mức độ hội nhập kinh tế quốc tế .................................................................. 16 2.1.3 Thị trường chứng khoán và những bất ổn .................................................... 17 2.1.4 Thị trường vàng, bất động sản ..................................................................... 17 2.1.5 Xuất nhập khẩu liên tục tăng ....................................................................... 18 2.1.6 Tỷ giá biến động mạnh ................................................................................ 18 2.1.7 Lạm phát tăng trưởng nóng ......................................................................... 21 2.1.8 Các ngân hàng đua nhau tăng lãi suất, đẩy lãi suất huy động, cho vay cao ngất ngưỡng......................................................................................................... 22 2.2 Nhu cầu bảo hiểm rủi ro tỷ giá và rủi ro lãi suất tại các tổ chức kinh tế Việt Nam ................................................................................................................... 22 2.3 Thực trạng sử dụng sản phẩm hoán đổi và góc nhìn của các thành phần tham gia trên thị trường .............................................................................................. 23 2.3.1 Thực hiện giao dịch hoán đổi lãi suất .......................................................... 23 Số liệu thực tế ............................................................................................................ 24  Tại ngân hàng BIDV ....................................................................................... 24  Tại ngân hàng Eximbank ................................................................................. 25  Ngân hàng thương mại cổ phần Á Châu .......................................................... 25  Tại ngân hàng Techcombank ........................................................................... 25  Ngân hàng Vietcombank ................................................................................. 25 Một vài hợp đồng lãi suất có giá trị lớn ...................................................................... 25 2.3.2 Nguyên nhân ................................................................................................ 27 a. Về phía các doanh nghiệp .............................................................................. 29 Chủ quan ...................................................................................................... 29  Trình độ kinh doanh quốc tế .............................................................. 29  Trình độ quản trị tài chính.................................................................. 29  Quy mô doanh nghiệp ........................................................................ 29  “Văn hoá trách nhiệm” ...................................................................... 29 Khách quan ................................................................................................... 30  Lãi suất cơ bản chỉ mới vừa biến động mạnh đây thôi ........................ 30  Tỷ giá USDVND biến động, nhưng lại phải nằm trong biên độ hẹp ..................................................................................................... 30  Thông lệ sử dụng đồng USD trong giao dịch ..................................... 32  Không có một tham chiếu chuẩn cho đồng VND ............................... 32  Mức độ phát triển của thị trường vốn còn thấp, thiếu vắng các nhà đầu tư có kiến thức ...................................................................... 33  Khung pháp lý chưa đầy đủ, quyền lợi và trách nhiệm của các chủ thể tham gia chưa được quy định rõ ràng ..................................... 33  Hệ thống thông tin thị trường chưa kịp thời và đầy đủ ....................... 33  Chi phí để thực hiện không nhỏ ......................................................... 33 b. Ngân hàng thương mại ................................................................................... 34 Chủ quan....................................................................................................... 34  Nhu cầu sản phẩm này chưa cao nên lợi nhuận mang lại thấp ............ 34  Chi phí để cung cấp sản phẩm cao ..................................................... 34  Nguồn nhân lực khan hiếm và không có đủ trình độ .......................... 34 Khách quan ................................................................................................... 34  Khách hàng ít, nhu cầu chưa nhiều .................................................... 34  Khuôn khổ pháp lý ............................................................................ 34  Phải cạnh tranh với các ngân hàng nước ngoài về mức phí ................ 34  Phụ thuộc quan điểm, tập quán kinh doanh của các DN trong nước .................................................................................................. 35 c. Ngân hàng nhà nước ...................................................................................... 35 Chủ quan ...................................................................................................... 35  Còn nhiều vấn đề khác phải quan tâm nên trách nhiệm của NHNN là không nhỏ .......................................................................... 35  Khả năng quản lý yếu kém, không quản lý được là cấm ..................... 35 Khách quan .................................................................................................. 35  Phụ thuộc vào năng lực của các ngân hàng nội địa, nhu cầu của các DN, đặc điểm của thị trường ................................................. 35  Nước ta chỉ đang trong quá trình xây dựng, còn rất rất nhiều những vấn đề cơ bản phải quan tâm xây dựng, sửa đổi....................... 36  Việc đưa ra quyết định, quy định để các DN non yếu trong nước không bị tác động quá lớn bởi các DN nước ngoài là điều không phải dễ ............................................................................. 36  Hệ thống pháp luật của ta đang trên đà hoàn thiện nên đang còn lỏng lẽo ....................................................................................... 36  Cơ quan giám sát có thể không quản lý được thị trường, không sớm phát hiện rủi ro tiềm ẩn của từng tổ chức tài chính và rủi ro hệ thống tài chính .......................................................................... 36 Tổng kết chương II Chương III: MỘT VÀI ĐỀ XUẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM HOÁN ĐỔI TRONG PHÒNG NGỪA RỦI RO LÃI SUẤT 3.1 Biện pháp kích cầu.. ............................................................................................ 38  Giải pháp từ phía NHNN ................................................................................. 38  Vai trò của ngân hàng thương mại ................................................................... 39  Về phía doanh nghiệp ...................................................................................... 40 3.2 Biện pháp tăng cung ............................................................................................ 41  Trách nhiệm của NHNN.................................................................................. 41  Từ phía NHTM ............................................................................................... 42  Vai trò của doanh nghiệp ................................................................................. 42 3.3 Giảm bớt, hạn chế can thiệp và dần tiến tới tự do hóa tỷ giá hối đoái theo sát với biến động tỷ giá thực. ..................................................................................... 43 3.3.1 Tăng quỹ dự trữ để đủ sức can thiệp vào thị trường ......................................... 45  Giảm nhập khẩu những mặt hàng không thiết yếu ........................................... 45  Đầu tư quỹ dự trữ hiệu quả và an toàn ............................................................. 46 3.3.2 Tăng khả năng quản lý của NHNN sau khi nới rộng biên độ tỷ giá ................. 46  Thực hiện kiểm soát các dòng vốn vào và ra, mà nhất là dòng vốn đầu tư nước ngoài .................................................................................................. 47  Quy định chặt chẽ về cách xử lý khi phát hiện sai phạm .................................. 47  Phải hoàn thiện hệ thống thanh toán bù trừ ..................................................... 47 3.4 Đẩy mạnh các hoạt động Marketing .................................................................... 47 3.4.1 Thiết kế sản phẩm hoán đổi hấp dẫn, phù hợp với nhu cầu khách hàng ............. 48  Bước 1: Tìm hiểu nhu cầu bảo hiểm, đối tượng khách hàng, những thắc mắc, yêu cầu, kiến nghị của khách hàng .......................................................... 48  Bước 2: Thiết kế được sản phẩm phải giúp DN cố định được chi phí, chủ động về nguồn ngoại tệ ............................................................................. 48  Bước 3:Đưa ra những hợp đồng HĐLS có mức phí thấp, cạnh tranh để đem lại cho khách hàng công cụ bảo hiểm rủi ro với chi phí nhỏ ..................... 48  Bước 4: Kết hợp với tư vấn tài chính và cung cấp những thông tin mới nhất, kịp thời nhất cho khách hàng .................................................................. 48 3.4.2 Chào bán sản phẩm cho khách hàng ................................................................. 48  Bước 1: Sử dụng các phương tiện thông tin đại quảng bá rộng rãi về sản phẩm ......................................................................................................... 48  Bước 2: Chủ động tiếp cận với những khách hàng có khả năng phải đối mặt với rủi ro tỷ giá và lãi suất, đặc biệt khách hàng đang có những khoản vay thả nổi ............................................................................................ 49  Bước 3: Khuyến khích khách hàng thử nghiệm tham gia nghiệp vụ ................ 49 3.4.3 Mở rộng mạng lưới phân phối sản phẩm ra các chi nhánh, phòng giao dịch, để thuận lợi cho khách hàng tiếp cận với sản phẩm ........................................... 49  Bước 1: Vươn rộng phạm vi phủ sóng của ngân hàng ra khắp các tỉnh thành trên cả nước. .......................................................................................... 50  Bước 2: Tiến hành thực hiện các nghiệp vụ hoán đổi tại chính các chi nhánh, phòng giao dịch ở các địa phương, quận, huyện. .................................. 50 Tổng kết chương III KẾT LUẬN Tài liệu tham khảo. Phụ lục:  Các công văn có liên quan đến nghiệp vụ Hoán Đổi của Ngân Hàng Nhà Nước Việt Nam.  Công văn liên quan đến cho vay ngoại tệ của tổ chức tín dụng. DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU – HÌNH VẼ DANH MỤC NỘI DUNG TRANG 1. DANH MỤC CÁC BẢNG BIÊU Bảng 1.1 Số lượng giao dịch và giá trị thị trường của các hợp đồng hoán đổi trên thị trường OTC toàn cầu. 2 Bảng 1.2 Số lượng giao dịch và giá trị thị trường của các loại sản phẩm phái sinh trên thị trường OTC toàn cầu. 2 Bảng 2.1 Một vài hợp đồng hoán đổi lãi suất 27 2. DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ Hình 1.1 Công ty A và Công ty B tham gia một hợp đồng hoán đổi 3 Hình 1.2 Sơ đồ hoán đổi rủi ro lãi suất. 3 Hình 1.3 Sơ đồ hoán đổi rủi ro tỷ giá. 4 Hình 1.4 Dòng tiền của hoán đổi lãi suất vanila thuần nhất từ góc độ DN 6 Hình 1.5 Nghiệp vụ Swap tiền tệ không trao đổi vốn gốc ban đầu. 7 Hình 1.6 Hoán đổi lãi suất giữa INTEL và MICROSOFT 8 Hình 1.7 Hoán đổi lãi suất giữa INTEL và MICROSOFT khi có sự tham gia của tổ chức tài chính trung gian ngân hàng HSBC 8 Hình 1.8 Quy trình hoán đổi tiền tệ chéo, giả sử ngoại tệ là USD 9 Hình 1.9 Quy trình thực hiện trao đổi vốn gốc đầu kỳ và lãi định kỳ. 10 Hình 1.10 Hoán đổi vốn gốc cuối kỳ và hoàn trả khoản vay ban đầu. 10 Hình 1.11 Các dòng thanh toán của nhánh thả nổi trong hợp đồng hoán đổi. 11 Hình 1.12 Các dòng thanh toán của nhánh cố định trong hợp đồng hoán đổi. 12 Hình 1.13 Biểu đồ số lượng giao dịch và giá trị thị trường của các loại sản phẩm phái sinh trên thị trường thế giới 6 tháng đầu năm 2007. 13 Hình 2.1 Biểu đồ tăng trưởng kim ngạch xuất, nhập khẩu 2003- 2007. 18 Hình 2.2 Đồ thị biến động tỷ giá EUR/USD trong 1 năm qua. 19 Hình 2.3 Đồ thị biến động tỷ giá USD/VND trong 1 năm qua. 20 Hình 2.4 Đồ thị biến động tỷ giá EUR/VND trong 1 năm qua 20 Hình 2.5 Chỉ số giá tiêu dùng các tháng đầu năm 2008 so với tháng 12.2007 (%) 21 Hình 2.6 Sơ đồ nguyên nhân nghiệp vụ hoán đổi kém phát triển. 28 Hình 2.7 Biến động lãi suất cơ bản trong 4 năm qua. 30 Hình 2.8 Điểm swap và biến động tỷ giá giao ngay 1 tháng từ 06/2004 đến 03/2006. 31 Hình 2.9 Điểm swap và biến động tỷ giá giao ngay 1 tháng từ 02/2007 đến 03/2008 31 Hình 2.10 Biến động lãi suất VNIBOR trong 1 năm qua. 32 Hình 3.1 Tóm tắt các biện pháp kích cầu đứng từ phía nhà nước, NHTM và khách hàng. 38 Hình 3.2 Tóm tắt các biện pháp tăng cung đứng trên giác độ NHNN, NHTM và DN. 41 Hình 3.3 Đồ thị tỷ giá bình quân liên ngân hàng và tỷ giá mà các NHTM thực sự giao dịch. 44 Hình 3.4 Sơ đồ những vấn đề phải quan tâm khi nới rộng biên độ tỷ giá. 45 Hình 3.5 Giá trị nhập khẩu các mặt hàng từ 31/10/1998 đến 30/9/2008 45 Hình 3.6 Quỹ dự trữ và nhập khẩu 46 DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT DN : Doanh nghiệp FED : Cục dự trữ liên bang Mỹ ISDA : Hiệp hội Hoán đổi và Phái sinh Quốc Tế WTO : Tổ chức thương mại thế giới NHNN : Ngân hàng nhà nước NHTM : Ngân hàng thương mại NH : Ngân hàng OTC : Thị trường phi tập trung TCTD : Tổ chức tín dụng HĐLS : Hoán đổi lãi suất BIDV : Ngân hàng đầu tư và phát triển ACB : Ngân hàng thương mại cổ phần Á Châu VCB : Ngân hàng ngoại thương Việt Nam Eximbank : Ngân hàng xuất nhập khẩu Techcombank: Ngân hàng kỹ thương Việt Nam LỜI MỞ ĐẦU I. Sự cần thiết của đề tài: Sau khi gia nhập WTO vào ngày 11/1/2007, Việt Nam đã bước vào một giai đoạn phát triển mới, toàn diện về mọi mặt. Trong đó, kinh tế là lĩnh vực có nhiều thay đổi nhất, phải đối mặt với hàng loạt các cơ hội và thử thách. Các thị trường tiền tệ, thị trường vốn, thị trường phái sinh là những sân chơi mới mẻ, hiện đại cho các tổ chức kinh tế, DN, cá nhân trong nước giao lưu với nhau cũng như với các tổ chức tài chính nước ngoài, vì thế các thị trường này có vai trò như một chiếc cầu nối giữa nền kinh tế trong nước và thế giới, có tác dụng xúc tác, đẩy mạnh hoạt động kinh tế đối ngoại. Khi hội nhập quốc tế được mở rộng thì rủi ro trên thị trường tài chính trở nên phổ biến và nghiêm trọng hơn thậm chí có thể gặp phải những biến động gây ra khủng hoảng toàn bộ nền kinh tế. Từ đó mà bảo hiểm rủi ro là công cụ cần thiết và quan trọng cho các DN, cá nhân, tổ chức tài chính và cho cả nền kinh tế. Vì thế mà vấn đề đặt ra hiện nay là phải đưa vào sử dụng và hoàn thiện các công cụ tài chính phái sinh để đáp ứng kịp t
Luận văn liên quan