Trong những năm gần đây, nền kinh tế Việt Nam đã đạt đƣợc những thành 
tựu quan trọng và có đƣợc sự tăng trƣởng vƣợt bậc, trong đó phải kể đến sự lớn 
mạnh của ngành ngân hàng tài chính Việt Nam. Chúng ta chứng kiến sự bùng nổ
của các ngân hàng ngoài quốc doanh, đặc biệt là những ngân hàng thƣơng mại cổ
phần. Các ngân hàng này không ngừng nỗ lực đa dạng hoá và cung cấp các sản 
phẩm dịch vụ ngân hàng tiện ích cho ngƣời dân, trong đó có sản phẩm dịch vụ thẻ
ngân hàng. Có thể nói sự lớn mạnh của các ngân hàng Việt Nam và sự có mặt của 
các sản phẩm dịch vụ ngân hàng đã là thay đổi thói quen thanh toán của ngƣời dân. 
Thay vì phải cầm một số lƣợng tiền mặt lớn khi tiêu dùng hàng hoá dịch vụ, giờ đây 
nhiều ngƣời dân có thể mang theo mình những chiếc thẻ nhỏ gọn, tiện ích và thông 
minh. Mặt khác việc sử dụng thẻ cũng tác động đến nền kinh tế và xã hội, khiến cho 
xã hội văn minh và hiện đại hơn. Tuy nhiên, mặc dù các ngân hàng không ngừng 
tung ra các sản phẩm thẻ ngân hàng nhƣng số lƣợng ngƣời dân biết đến thẻ, nhận 
thức đƣợc những tiện ích của thẻ và sử dụng nó hiện còn quá khiêm tốn so với qui 
mô dân số và qui mô thị trƣờng. Vì vậy trong tƣơng lai để sản phẩm thẻ đến đƣợc 
với nhiều đối tƣợng khách hàng, không chỉ giới hạn những khách hàng sống ở các 
đô thị lớn mà còn cả những khách hàng tiềm năng tại các địa bàn khác, các ngân 
hàng cần phải xây dựng và có những giải pháp để thúc đẩy Marketing thẻ trong đời 
sống một cách hiệu quả. Nhận thấy đây là một đề tài hay nhƣng cũng khó khăn và
phức tạp song lại có ý nghĩa về cả phƣơng diện lý luận lẫn thực tiễn em đã mạnh 
dạn lựa chọn đề tài : "Những giải pháp nâng cao hoạt động Marketing thẻ của 
ngân hàng ngoài quốc doanh Việt Nam”
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 116 trang
116 trang | 
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1976 | Lượt tải: 4 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Những giải pháp nâng cao hoạt động Marketing thẻ của ngân hàng ngoài quốc doanh Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƢỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƢƠNG HÀ NỘI 
KHOA KINH TẾ VÀ KINH DOANH QUỐC TẾ 
CHUYÊN NGÀNH KINH TẾ ĐỐI NGOẠI 
********* O0O ******** 
KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP 
Đề tài: 
Nh÷ng gi¶i ph¸p n©ng cao ho¹t ®éng Marketing 
thÎ cña ng©n hµng ngoµi quèc doanh 
ViÖt Nam 
 SV thực hiện : Ngô Thị Mai Hƣơng 
 Lớp : Nhật 2 
 Khóa : K42 G 
 GV hƣớng dẫn : THS. Đặng Thị Lan 
HÀ NỘI, THÁNG 11 / 2007 
 i 
Danh sách phụ lục 
Phụ lục 1: Phương pháp nghiên cứu thị trường và nhu cầu khách hàng [22] 
1. Phân bổ số lượng phỏng vấn và qui mô mẫu 
Đối tượng phỏng vấn Địa bàn Số lượng (phiếu) 
Người đi làm Hà Nội 
Hải Phòng 
Đà Nẵng 
Hồ Chí Minh 
250 
70 
80 
250 
Tổng số người đi làm được phỏng vấn 650 
Sinh viên Hà Nội 
Hải Phòng 
Đà Nẵng 
Hồ Chí Minh 
180 
82 
82 
180 
Tổng số sinh viên được phỏng vấn 524 
Tổng số lượng phiếu phỏng vấn 1174 
2. Phân bổ số lượng phỏng vấn người đi làm 
Loại hình 
doanh 
nghiệp 
Tuổi Cơ quan 
HCSN 
DN tư 
nhân 
DN nhà 
nước 
DN FDI Tổng 
Hà Nôi 18-24 10 10 20 10 50 
25-34 25 15 40 20 100 
35-45 25 15 40 20 100 
 60 40 100 50 250 
Hồ Chí 
Minh 
18-24 10 10 20 10 50 
25-34 25 15 40 20 100 
35-45 25 15 40 20 100 
 60 40 100 50 250 
Hải Phòng 18-24 5 5 5 5 20 
25-34 5 5 10 5 25 
35-45 5 5 10 5 25 
 15 15 25 15 70 
Đà Nẵng 18-24 5 5 5 5 20 
25-34 7 5 12 5 29 
35-45 8 5 13 5 31 
 20 15 30 15 80 
Tổng 650 
3. Phân bổ số lượng phỏng vấn sinh viên tại các tỉnh thành phố 
 ii 
Khối ngành Khối kinh tế Khối xã hội Khối tự nhiên Tổng 
Nơi thường 
trú 
Tại 
tỉnh/TP 
nơi 
đang 
theo 
học 
Tại 
tính/TP 
khác 
nơi 
đang 
theo 
học 
Tại 
tỉnh/TP 
nơi 
đang 
theo 
học 
Tại 
tính/TP 
khác 
nơi 
đang 
theo 
học 
Tại 
tỉnh/TP 
nơi 
đang 
theo 
học 
Tại 
tính/TP 
khác 
nơi 
đang 
theo 
học 
Hà 
Nội 
Nam 18 18 10 
8 28 20 96 180 
Nữ 12 12 25 17 8 4 84 
Hồ 
Chí 
Minh 
Nam 18 18 10 8 28 20 96 180 
Nữ 12 12 25 17 8 4 84 
Hải 
Phòng 
Nam 7 4 6 4 12 8 41 82 
Nữ 7 4 12 8 6 4 41 
Đà 
Nẵng 
Nam 7 4 6 4 12 8 41 82 
Nữ 7 4 12 8 6 4 41 
Tổng 524 
Phụ lục 2: Phương pháp nghiên cứu sản phẩm của đối thủ cạnh tranh [21] 
1. Sản phẩm thẻ ghi nợ nội điạ 
1.1. Bảng so sánh giữa các ngân hàng về sản phẩm thẻ theo tiêu chí phạm vị sử 
dụng 
Tên ngân hàng Sản phẩm 
thẻ 
Phạm vi sử dụng thẻ 
Số 
lượng 
Máy 
ATM 
Riêng 
Số 
lượng 
máy 
ATM 
tổng 
hợp 
Số 
ĐV 
CNT 
Giao dịch tại 
các ngân hàng 
khác 
Phạm 
vi sử 
dụng 
toàn 
quốc 
VCB Connect 
24 
480 800 7000 VIB, TECH, 
MB, PNB, 
EXIM 
+ 
Techcombank Fast 
Access 
60 600 1852 VCB, VIB, MB, 
PNB, EXIM 
+ 
MB Active 600 VCB, TECH, + 
 iii 
Plus VIB, PNB, 
EXIM 
PNB PN Card 480 VCB + 
ICB E-partner 
S card 
300 1000 Không + 
E-partner 
C card 
300 1000 Không + 
E-partner 
G Card 
300 1000 Không + 
Pink Card 300 1000 Không + 
BIDV Etrans 300 Không + 
 Vạn dặm 300 Không + 
AGRIBANK Success 460 Không + 
EXIMBANK Exim Card 600 TECH, VCB, 
MB, PNB, VIB 
+ 
SG Bank Đa năng 200 EAB + 
EAB Đa năng 200 230 HABUBANK, 
Sài Gòn Công 
Thương, PT 
Nhà ĐBSCL, 
UOB, China 
Union Pay 
+ 
HABUBANK Vantage 30 230 Đông á, Sài Gòn 
Công Thương, 
PT Nhà 
ĐBSCL, UOB, 
China Union 
Pay 
+ 
SACOMBANK Sacom 
Passport 
 40 ANZ (Phí 
5000Đ/GD) 
+ 
1.2. Bảng so sánh giữa các ngân hàng về sản phẩm thẻ theo tiêu chí các tiện ích 
sử dụng trên máy ATM 
Các tiện ích cơ bản 
Tên ngân hàng Sản phẩm thẻ Tiện ích cơ bản 
Rút 
tiền 
Đổi 
PIN 
Xem 
số dư 
tài 
khoản 
In sao 
kê 
Chuyển 
khoản 
 iv 
VCB Connect 24 + + + + + 
Techcombank Fast Access + + + + + 
MB Active Plus + + + + + 
PNB PN Card + + + + + 
ICB E-partner S card + + + + + 
E-partner C card + + + + + 
E-partner G Card + + + + + 
Pink Card + + + + + 
BIDV Etrans + + + + + 
 Vạn dặm + + + + + 
AGRIBANK Success + + + + + 
EXIMBANK Exim Card + + + + + 
SG Bank Đa năng + + + + + 
EAB Đa năng + + + + + 
HABUBANK Vantage + + + + + 
SACOMBANK Sacom Passport + + + + + 
Các tiện ích mua thẻ trả trước 
Tên ngân hàng Sản phẩm thẻ Tiện ích mua thẻ trả trước 
Thẻ 
điện 
thoại 
di 
động 
Thẻ 
Internet 
Thẻ 
điện 
thoại 
Thẻ 
Internet 
Phone 
Thẻ 
Game 
VCB Connect 24 + + - + - 
Techcombank Fast Access - - - - - 
MB Active Plus - - - - - 
PNB PN Card - - - - - 
ICB E-partner S 
card 
+ + - - - 
E-partner C 
card 
+ + - - - 
E-partner G + + - - - 
 v 
Card 
Pink Card + + - - - 
BIDV Etrans - - - - - 
 Vạn dặm - - - - - 
AGRIBANK Success - - - - - 
EXIMBANK Exim Card - - - - - 
SG Bank Đa năng - - - - - 
EAB Đa năng + + + + - 
HABUBANK Vantage + + + - - 
SACOMBANK Sacom 
Passport 
- - - - - 
 Các tiện ích thanh toán hoá đơn 
Tên ngân hàng Sản phẩm thẻ Tiện ích thanh toán hoá đơn 
Thanh 
toán 
cước 
điện 
thoại 
Thanh 
Toán 
tiền 
điện 
Thanh 
Toán 
tiền 
nước 
Thanh 
Toán 
Vé 
Máy 
bay 
Thanh 
Toán 
Phí 
bảo 
hiểm 
VCB Connect 24 + + - - + 
Techcombank Fast Access - - - + - 
MB Active Plus - - - - - 
PNB PN Card - - - - - 
ICB E-partner S card + + - - - 
E-partner C card + + - - - 
E-partner G 
Card 
+ + - - - 
Pink Card + + - - - 
BIDV Etrans + + + - - 
 Vạn dặm - - - - - 
AGRIBANK Success + + + + + 
EXIMBANK Exim Card + + + - + 
SG Bank Đa năng - - - - - 
EAB Đa năng + + + + - 
HABUBANK Vantage - - - - - 
SACOMBANK Sacom Passport - - - - - 
 vi 
 Các tiện ích khác 
Tên ngân hàng Sản phẩm thẻ Tiện ích khác 
Nhận 
tiền 
vào 
tài 
khoản 
từ 
ATM 
Yêu 
cầu 
chuyển 
sang 
tiết 
kiệm 
ủng 
hộ 
từ 
thiện 
Thông 
Tin 
Lãi 
suất 
Chi 
trả 
kiều 
hối 
qua 
thẻ 
VCB Connect 24 - - + - - 
Techcombank Fast Access - - - + - 
MB Active Plus - - - + - 
PNB PN Card - - - - - 
ICB E-partner S card - - - + + 
E-partner C card - - - + + 
E-partner G 
Card 
- - - + + 
Pink Card - - - + + 
BIDV Etrans - + - + - 
 Vạn dặm - + - + - 
AGRIBANK Success - - - + - 
EXIMBANK Exim Card - - - + - 
SG Bank Đa năng + - - + - 
EAB Đa năng + + - + - 
HABUBANK Vantage + - - + - 
SACOMBANK Sacom Passport - - - + - 
1.3. Bảng so sánh giữa các ngân hàng về sản phẩm thẻ theo tiêu chí các chỉ tiêu 
sử dụng thẻ trên máy ATM 
 vii 
Tên ngân hàng Sản phẩm 
thẻ 
Rút tiền 
mặt tối 
đa/ngày 
Số tiền 
Rút tối 
đa/lần 
Số lần giao 
dịch/ngày 
Số tiền 
chuyển 
khoản tối 
đa 
C V Đ 
B 
C V Đ 
B 
C V Đ 
B 
C V Đ 
B 
VCB Connect 
24 
10 15 20 2 2 2 10 15 20 10 15 20 
Techcombank Fast 
Access 
10 15 20 2 2 2 10 15 20 10 15 20 
MB Active 
Plus 
10 15 20 2 2 2 10 15 20 10 15 20 
PNB PN Card 10 15 20 2 2 2 10 15 20 
ICB E-partner 
S card 
5 1 5 5 
E-partner 
C card 
10 2 5 10 
E-partner 
G Card 
20 2 10 20 
Pink Card 20 2 10 10 
BIDV Etrans 5 10 20 2 2 2 5 10 20 5 10 20 
 Vạn dặm 5 2 5 5 
AGRIBANK Success 10 2 Ko 
hạn 
chế 
 10 
EXIMBANK Exim 
Card 
10 15 20 2 10 15 20 10 15 20 
SG Bank Đa năng 20 20 
EAB Đa năng 20 10 Ko 
hạn 
chế 
 20 
HABUBANK Vantage 10 2 5 
SACOMBANK Sacom 
Passport 
9.5 2 
1.4. Bảng so sánh giữa các ngân hàng về sản phẩm thẻ theo tiêu chí các dịch vụ 
cộng thêm 
Tên ngân hàng Sản Các dịch vụ cộng thêm 
 viii 
phẩm thẻ Bảo 
hiểm 
kèm 
theo 
Trị 
Giá 
bảo 
hiểm 
Thời 
Gian 
trả 
thẻ 
Dịch 
vụ 
thông 
báo 
số 
dư 
tự 
động 
Dịch 
vụ 
mobile 
Banking 
Dịch 
vụ 
Internet 
Banking 
VCB Connect 
24 
- - 3-5 
ngày 
+ + + 
Techcombank Fast 
Access 
- - 7 
ngày 
+ + + 
MB Active 
Plus 
+ 100 5-7 
ngày 
- + + 
PNB PN Card - - 7 
ngày 
- - - 
ICB E-partner 
S card 
1 
năm 
đầu 
5 5-7 
ngày 
- ATM-
997 
+ 
E-partner 
C card 
- 0 5-7 
ngày 
- ATM-
997 
+ 
E-partner 
G Card 
1 
năm 
đầu 
20 5-7 
ngày 
- ATM-
997 
+ 
Pink 
Card 
1 
năm 
đầu 
5 5-7 
ngày 
- ATM- 
997 
+ 
BIDV Etrans - - 5-7 
ngày 
- - - 
 Vạn dặm - - 5-7 
ngày 
- - - 
AGRIBANK Success - - 7 
ngày 
- - - 
EXIMBANK Exim 
Card 
- - 7 
ngày 
+ + + 
SG Bank Đa năng - - 7 
ngày 
+ + + 
EAB Đa năng - - 3 
ngày 
+ + + 
HABUBANK Vantage - - 4 
ngày 
- - - 
SACOMBANK Sacom - - 7 - - - 
 ix 
Passport ngày 
2. Sản phẩm thẻ tín dụng quốc tế 
2.1. Bảng so sánh giữa các ngân hang về sản phẩm thẻ theo tiêu chí phạm vị 
sử dụng 
Tên ngân hàng Sản phẩm 
thẻ 
Phạm vi sử dụng 
số 
lượng 
máy 
ATM 
riêng 
Số 
lượng 
máy 
ATM 
tổng 
hợp 
Số 
ĐVCNT 
Giao 
dịch 
tại 
các 
NH 
Khác 
Phạm 
vi sử 
dụng 
toàn 
quốc 
Phạm 
vi sử 
dụng 
toàn 
cầu 
VCB Amex 480 800 7000 VIB, 
Tech, MB, 
PNB, 
Exim 
+ - 
Techcombank 80 600 1852 VCB, VIB 
MB 
PNB 
Exim 
+ - 
MB 600 VCB 
Tech 
VIB 
PNB 
Exim 
+ - 
PNB 480 VCB + - 
ICB MasterCard 300 1000 Không + - 
Visa 300 1000 Không + - 
BIDV 300 Không + - 
AGRIBANK 460 Không + - 
EXIMBANK Visa 600 Tech 
VCB 
PNB 
MB 
VIB 
+ - 
SG Bank 200 EAB + - 
 x 
EAB 200 300 Habubank, 
Sài Gòn 
Công 
Thương, 
PT Nhà 
ĐBSCL, 
UOB, 
China 
Union pay 
+ - 
HABUBANK 30 230 Đông á, 
SGCT, PT 
Nhà 
ĐBSCL, 
UOB, 
China 
Union Pay 
+ ATM 
thuộc 
hệ 
thống 
UOB, 
China 
Union 
Pay 
SACOMBANK Visa 40 ANZ , phí 
5000Đ/GD 
+ - 
2.2. Bảng so sánh giữa các ngân hang về sản phẩm thẻ theo tiêu chí các tiện 
ích sử dụng trên máy ATM 
Các tiện ích thanh toán hoá đơn 
Tên ngân hàng Sản phẩm 
thẻ 
Nhóm các tiện ích thanh toán hoá đơn 
Thanh 
Toán 
cước 
điện 
thoại 
Thanh 
toán 
tiền 
điện 
Thanh 
toán 
tiền 
nước 
Thanh 
toán vé 
máy 
bay 
Thanh 
toán 
phí 
bảo 
hiểm 
Thanh 
toán 
cước 
Internet 
VCB Amex + + - - + - 
Techcombank - - - + - - 
MB Viettel - - - - - 
PNB - - - - - - 
ICB MasterCard + + - - - - 
 xi 
Visa + + - - - - 
BIDV + + + - - - 
AGRIBANK + + + + + - 
EXIMBANK Visa + + + - + + 
SG Bank - - - - - - 
EAB + + + + + - 
HABUBANK - - - - - - 
SACOMBANK Visa - - - - - - 
Nhóm tiện ích mua thẻ trả trước 
Tên ngân hàng Sản phẩm thẻ Nhóm tiện ích mua thẻ trả trước 
Thẻ 
điện 
thoại di 
động 
Thẻ 
Internet 
Thẻ 
điện 
thoại 
Thẻ 
Internet 
phone 
Thẻ 
Game 
VCB Amex + + - + - 
Techcombank - - - - - 
MB - - - - - 
PNB - - - - - 
ICB MasterCard + + - - - 
Visa + + - - - 
BIDV - - - - - 
AGRIBANK - - - - - 
EXIMBANK Visa - - - - - 
SG Bank - - - - - 
EAB + + + + - 
HABUBANK + + + - - 
SACOMBANK Visa - - - - - 
2.3. Bảng so sánh giữa các ngân hàng về sản phẩm thẻ theo tiêu chí các chỉ 
tiêu sử dụng thẻ trên máy ATM 
 xii 
Tên ngân hàng Sản phẩm 
thẻ 
Rút tiền 
tối đa/ngày 
Số tiền rút 
tối đa/lần 
Số lần giao 
dịch/ngày 
Số tiền 
chuyển 
khoản tối 
đa 
C V Đ 
B 
C V Đ 
B 
C V Đ 
B 
C V Đ 
B 
VCB Amex 10 15 20 2 2 2 10 15 20 10 15 20 
Techcombank 10 15 20 2 2 2 10 15 20 10 15 20 
MB 10 15 20 2 2 2 10 15 20 10 15 20 
PNB 10 15 20 2 2 2 10 15 20 
ICB MasterCard 5 1 5 5 
Visa 10 2 5 10 
BIDV 5 10 20 2 2 2 5 10 20 5 10 20 
AGRIBANK 10 2 Ko 
hạn 
chế 
 10 
EXIMBANK Visa 10 15 20 2 10 15 20 10 15 20 
SG Bank 20 20 
EAB 20 10 Ko 
hạn 
chế 
 20 
HABUBANK 10 2 5 
SACOMBANK Visa 9,5 
2.4. Bảng so sánh giữa các ngân hang về sản phẩm thẻ theo tiêu chí các dịch 
vụ cộng thêm 
Tên ngân hàng Sản phẩm 
thẻ 
Các dịch vụ cộng thêm 
Bảo 
hiểm 
kèm 
theo 
Trị 
giá 
bảo 
hiểm 
Thời 
gian 
trả thẻ 
Dịch vụ 
thông 
báo số 
dư tự 
động 
Dịch vụ 
Mobile 
Banking 
Dịch vụ 
Internet 
Banking 
VCB Amex - - 3-5 
ngày 
+ + + 
Techcombank - - 7 
ngày 
+ + + 
 xiii 
MB + 100 5-7 
ngày 
- + + 
PNB - - 7 ngày - - - 
ICB MasterCard 1 
năm 
đầu 
5 5-7 
ngày 
- ATM-
997 
+ 
Visa - 0 5-7 
ngày 
- ATM-
997 
+ 
BIDV - - 5-7 
ngày 
- - - 
AGRIBANK - - 7 ngày - - - 
EXIMBANK Visa - - 7 ngày + + + 
SG Bank - - 7 ngày - + + 
EAB - - 3 ngày + + + 
HABUBANK - - 4 ngày - - - 
SACOMBANK Visa - - 7 ngày - - - 
Phụ lục 3: Phương pháp nghiên cứu giá của đối thủ cạnh tranh [21] 
1. Bảng so sánh phí phát hành thẻ ghi nợ giữa các ngân hàng (đơn vị: nghìn 
đồng) 
Tên ngân hàng Sản phẩm 
thẻ 
Phí phát hành 
thẻ chính 
Phí phát hành 
thẻ phụ 
Phí phát hành 
lại thẻ do mất 
C V Đ 
B 
C V Đ 
B 
C V Đ 
B 
VCB Connect 24 100 100 100 100 100 100 50 50 50 
Techcombank Fast Access 99 121 143 99 121 143 60 90 110 
MB Active Plus 80 80 80 80 80 80 
PNB PN Card 90 100 120 90 100 120 80 90 100 
ICB E-partner S 
card 
70 50 35 
E-partner C 
card 
90 50 45 
E-partner G 200 50 100 
 xiv 
Card 
Pink Card 200 
BIDV Etrans 50 70 100 50 70 100 25 35 50 
 Vạn dặm 30 30 20 
AGRIBANK Success 50 50 50 
EXIMBANK Exim Card 50 50 
SG Bank Đa năng 0 50 
EAB Đa năng 0 0 50 
HABUBANK Vantage 0 50 
SACOMBANK Sacom 
Passport 
90 90 45 
2. Bảng so sánh các loại phí khác 
Tên ngân hàng Sản phẩm 
thẻ 
Phí 
cấp 
lại 
PIN 
Phí 
gia 
hạn 
cấp 
lại 
thẻ 
khi 
hết 
han 
Phí 
đổi 
hạng 
thẻ 
Thời 
hạn 
sử 
dụng 
Phí 
thườ
ng 
niên 
Phí 
rút 
tiền 
trong
hệ 
thống 
Phí 
thông 
báo 
thẻ 
mất 
thất 
lạc 
VCB Connect 24 50 0 Vô 
hạn 
 Miễn 
phí 
Miễn 
phí 
Techcombank Fast Access 22 0 90 Vô 
hạn 
Miễn 
phí 
Miễn 
phí 
Miễn 
phí 
MB Active Plus 22 Vô 
hạn 
Miễn 
phí 
Miễn 
phí 
Miễn 
phí 
PNB PN Card 22 Ko Miễn 
phí 
ICB E-partner S 
card 
35 20 3 
năm 
29 0 0 
E-partner C 
card 
45 20 3 
năm 
39 0 0 
E-partner G 
Card 
100 20 3 
năm 
69 0 0 
Pink Card 3 
năm 
0 0 0 
BIDV Etrans 50% Ko 
hạn 
0 0 0 
 Vạn dặm 20 Ko 0 0 0 
 xv 
hạn 
AGRIBANK Success 50 50 3 
năm 
0 0 0 
EXIMBANK Exim Card 50 Ko 
hạn 
0 0 0 
SG Bank Đa năng 5 0 3 
năm 
25 
EAB Đa năng 0 3 
năm 
Miễn 
phí 
Dưới 
10 tr 
miễn 
HABUBANK Vantage 10 0 Tăng 
hang
=0 
Giảm 
hạng
=50 
3 
năm 
Miễn 
phí 
Miễn 
phí 5 
lần/ 
Thán
g 
Từ 
lần 6 
2000/
GD 
SACOMBAN
K 
Sacom 
Passport 
45 3 
năm 
Miễn 
phí 
3 
3. Bảng so sánh các loại phí liên quan đến tài khoản 
Tên ngân hàng Sản phẩm thẻ Phí mở 
tài 
khoản 
Phí duy 
trì tài 
khoản/ 
Năm 
Số dư 
tối thiểu 
Phí 
chuyển 
nhượng 
TK 
thẻ/món 
VCB Connect 24 0 0 100 3 
Techcombank Fast Access 5,5 0 100 3 
MB Active Plus 0 0 0 0,2% 
PNB PN Card 0 0 100 0,05% 
ICB E-partner S card 0 50 50 0,1% 
E-partner C card 0 50 50 0,1% 
E-partner G Card 0 50 50 0,1% 
Pink Card 0 59 50 0,1% 
BIDV Etrans 100 4 
 Vạn dặm 100 4 
AGRIBANK Success 0 0 0 5 
EXIMBANK Exim Card 0 0 100 0,2% 
 xvi 
SG Bank Đa năng 0 0 50 0,1% 
EAB Đa năng 0 0 0 1,1 
HABUBANK Vantage 0 50 thu 
một lần 
50 3 
SACOMBANK Sacom Passport 0 10 50 3 
 1 
LỜI MỞ ĐẦU 
1. Tính cấp thiết của đề tài 
Trong những năm gần đây, nền kinh tế Việt Nam đã đạt đƣợc những thành 
tựu quan trọng và có đƣợc sự tăng trƣởng vƣợt bậc, trong đó phải kể đến sự lớn 
mạnh của ngành ngân hàng tài chính Việt Nam. Chúng ta chứng kiến sự bùng nổ 
của các ngân hàng ngoài quốc doanh, đặc biệt là những ngân hàng thƣơng mại cổ 
phần. Các ngân hàng này không ngừng nỗ lực đa dạng hoá và cung cấp các sản 
phẩm dịch vụ ngân hàng tiện ích cho ngƣời dân, trong đó có sản phẩm dịch vụ thẻ 
ngân hàng. Có thể nói sự lớn mạnh của các ngân hàng Việt Nam và sự có mặt của 
các sản phẩm dịch vụ ngân hàng đã là thay đổi thói quen thanh toán của ngƣời dân. 
Thay vì phải cầm một số lƣợng tiền mặt lớn khi tiêu dùng hàng hoá dịch vụ, giờ đây 
nhiều ngƣời dân có thể mang theo mình những chiếc thẻ nhỏ gọn, tiện ích và thông 
minh. Mặt khác việc sử dụng thẻ cũng tác động đến nền kinh tế và xã hội, khiến cho 
xã hội văn minh và hiện đại hơn. Tuy nhiên, mặc dù các ngân hàng không ngừng 
tung ra các sản phẩm thẻ ngân hàng nhƣng số lƣợng ngƣời dân biết đến thẻ, nhận 
thức đƣợc những tiện ích của thẻ và sử dụng nó hiện còn quá khiêm tốn so với qui 
mô dân số và qui mô thị trƣờng. Vì vậy trong tƣơng lai để sản phẩm thẻ đến đƣợc 
với nhiều đối tƣợng khách hàng, không chỉ giới hạn những khách hàng sống ở các 
đô thị lớn mà còn cả những khách hàng tiềm năng tại các địa bàn khác, các ngân 
hàng cần phải xây dựng và có những giải pháp để thúc đẩy Marketing thẻ trong đời 
sống một cách hiệu quả. Nhận thấy đây là một đề tài hay nhƣng cũng khó khăn và 
phức tạp song lại có ý nghĩa về cả phƣơng diện lý luận lẫn thực tiễn em đã mạnh 
dạn lựa chọn đề tài : "Những giải pháp nâng cao hoạt động Marketing thẻ của 
ngân hàng ngoài quốc doanh Việt Nam”. 
2. Mục đích của đề tài. 
 - Tìm hiểu và nghiên cứu về thẻ ngân hàng và những ứng dụng của 
Marketing đối với việc phát triển dịch vụ thẻ ngân hàng 
 2 
 - Tìm hiểu và đánh giá thực trạng của thị trƣờng thẻ Việt Nam và hoạt động 
Marketing thẻ tại ngân hàng ngoài quốc doanh Việt Nam thông qua việc nghiên cứu. 
điển hình tại Ngân hàng Quốc tế Việt Nam. 
 - Tổng kết những khó khăn và tồn tại cũng nhƣ dựa vào định hƣớng phát 
triển của ngân hàng ngoài quốc doanh để đƣa ra những giải pháp nhằm nâng cao 
hoạt động Marketing thẻ ngân hàng nhằm phát triển hoạt động kinh doanh thẻ của 
ngân hàng ngoài quốc doanh Việt Nam 
 3. Phƣơng pháp nghiên cứu 
Khoá luận này dựa trên cơ sở phân tích tình hình thực tế kết hợp với lý 
thuyết kinh tế đã tiếp thu tại nhà trƣờng, đồng thời sử dụng phƣơng pháp tổng hợp, 
thống kê, so sánh và phân tích để đạt đƣợc mục đích của đề tài nêu trên 
 4. Giới hạn đề tài 
Do phạm vi đề tài là những giải pháp nâng cao hoạt động Marketing thẻ của 
ngân hàng ngoài quốc doanh Việt Nam khá rộng và cũng do thời gian có hạn, và 
bản thân em còn nhiều hạn chế về mặt kiến thức chuyên môn nên em đã chọn Ngân 
hàng Quốc Tế Việt Nam là một ngân hàng mẫu để nghiên cứu hoạt động Marketing 
thẻ. Đây là một ngân hàng đã hoạt động trong lĩnh vực ngân hàng tài chính đƣợc 10 
năm, thực sự vẫn là một ngân hàng còn rất non trẻ và còn nhiều khó khăn trong việc 
phát triển dịch vụ ngân hàng, đặc biệt là dịch vụ thẻ ngân hàng. Em hi vọng với việc 
nghiên cứu điển hình tại Ngân hàng Quốc Tế Việt Nam và những giải pháp em đƣa 
ra dù không phản ánh toàn bộ hoạt động của các ngân hàng ngoài quốc doanh 
những có thể đóng góp phần nào cho việc đẩy mạnh hoạt động Marketing thẻ tại 
Ngân hàng Quốc Tế Việt Nam nói riêng và ngân hàng ngoài quốc doanh nói chung 
 5. Kết cấu khoá luận 
Nội dung chính của khoá luận đƣợc thể hiện ở 3 chƣơng: 
Chƣơng I: Tổng quan về thẻ ngân hàng và Marketing thẻ ngân hàng 
Chƣơng II: Thực trạng sử dụng Marketing thẻ tại ngân hàng ngoài quốc 
doanh Việt Nam (Nghiên cứu điển hình tại Ngân hàng Quốc Tế Việt Nam) 
 3 
Chƣơng III: Giải pháp nâng cao hoạt động Marketing thẻ của ngân hàng 
ngoài quốc doanh Việt Nam. 
Đây là một đề tài khó và tƣơng đối mới, mặt khác những do thời gian và kiến 
thức còn hạn chế, em không có tham vọng đề cập đƣợc đầy đủ và toàn diện và chắc 
chắn trong luận văn sẽ không tránh khỏi những thiếu sót vì vậy em rất mong nhận 
đƣợc sự thông cảm và đóng góp từ các thầy cô. 
Em xin gửi lời cám ơn chân thành đến cô giáo-Thạc sĩ Đặng Thị Lan đã tận 
tình hƣớng dẫn em trong thời gian qua và đồng thời em xin gửi lời cám ơn đến tất 
cả các thầy các cô đã truyền thụ cho em những kiến thức trong suốt thời gian học 
tập tại trƣờng để em có thể hoàn thành khoá luận này. 
Hà Nội ngày 22 tháng 10 năm 2007 
 Sinh viên 
 Ngô Thị Mai Hƣơng 
 5 
CHƢƠNG I 
TỔNG QUAN VỀ THẺ NGÂN HÀNG VÀ MARKETING 
THẺ NGÂN HÀNG 
I. TỔNG QUAN VỀ THẺ NGÂN HÀNG 
 1. Lịch sử hình thành và phát triển của thẻ ngân hàng 
Thẻ ngân hàng là một phƣơng tiện thanh toán thông dụng và văn minh trên 
thế giới. Thẻ đƣợc ghi nhận la ra đời năm 1914 do một công ty của Mỹ là Western 
Union cung cấp một dịch vụ thanh toán theo nhu cầu của khách hàng, theo đó công 
ty này phát hành một tấm thẻ bằng kim loại với một số thông tin đƣợc in nổi để đảm 
bảo hai chức năng chính: 
 - Nhận dạng đƣợc khách hàng 
 - Có thể lƣu giữ đƣợc các thông tin in nổi trên tấm kim loại 
Chính vì thấy đƣợc sự tiện ích từ thẻ Western Union, công ty General 
Petroleum của Mỹ cũng đã phát hành thẻ xăng dầu đầu tiên vào năm 1924, theo đó 
cho phép các khách hàng của công ty này có thể mua xăng dầu tại các cửa hàng bán 
xăng dầu của công ty trên toàn n