Trong những năm gần đây, nền kinh tế Việt Nam đã đạt đƣợc những thành
tựu quan trọng và có đƣợc sự tăng trƣởng vƣợt bậc, trong đó phải kể đến sự lớn
mạnh của ngành ngân hàng tài chính Việt Nam. Chúng ta chứng kiến sự bùng nổ
của các ngân hàng ngoài quốc doanh, đặc biệt là những ngân hàng thƣơng mại cổ
phần. Các ngân hàng này không ngừng nỗ lực đa dạng hoá và cung cấp các sản
phẩm dịch vụ ngân hàng tiện ích cho ngƣời dân, trong đó có sản phẩm dịch vụ thẻ
ngân hàng. Có thể nói sự lớn mạnh của các ngân hàng Việt Nam và sự có mặt của
các sản phẩm dịch vụ ngân hàng đã là thay đổi thói quen thanh toán của ngƣời dân.
Thay vì phải cầm một số lƣợng tiền mặt lớn khi tiêu dùng hàng hoá dịch vụ, giờ đây
nhiều ngƣời dân có thể mang theo mình những chiếc thẻ nhỏ gọn, tiện ích và thông
minh. Mặt khác việc sử dụng thẻ cũng tác động đến nền kinh tế và xã hội, khiến cho
xã hội văn minh và hiện đại hơn. Tuy nhiên, mặc dù các ngân hàng không ngừng
tung ra các sản phẩm thẻ ngân hàng nhƣng số lƣợng ngƣời dân biết đến thẻ, nhận
thức đƣợc những tiện ích của thẻ và sử dụng nó hiện còn quá khiêm tốn so với qui
mô dân số và qui mô thị trƣờng. Vì vậy trong tƣơng lai để sản phẩm thẻ đến đƣợc
với nhiều đối tƣợng khách hàng, không chỉ giới hạn những khách hàng sống ở các
đô thị lớn mà còn cả những khách hàng tiềm năng tại các địa bàn khác, các ngân
hàng cần phải xây dựng và có những giải pháp để thúc đẩy Marketing thẻ trong đời
sống một cách hiệu quả. Nhận thấy đây là một đề tài hay nhƣng cũng khó khăn và
phức tạp song lại có ý nghĩa về cả phƣơng diện lý luận lẫn thực tiễn em đã mạnh
dạn lựa chọn đề tài : "Những giải pháp nâng cao hoạt động Marketing thẻ của
ngân hàng ngoài quốc doanh Việt Nam”
116 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1799 | Lượt tải: 4
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Những giải pháp nâng cao hoạt động Marketing thẻ của ngân hàng ngoài quốc doanh Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƢỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƢƠNG HÀ NỘI
KHOA KINH TẾ VÀ KINH DOANH QUỐC TẾ
CHUYÊN NGÀNH KINH TẾ ĐỐI NGOẠI
********* O0O ********
KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP
Đề tài:
Nh÷ng gi¶i ph¸p n©ng cao ho¹t ®éng Marketing
thÎ cña ng©n hµng ngoµi quèc doanh
ViÖt Nam
SV thực hiện : Ngô Thị Mai Hƣơng
Lớp : Nhật 2
Khóa : K42 G
GV hƣớng dẫn : THS. Đặng Thị Lan
HÀ NỘI, THÁNG 11 / 2007
i
Danh sách phụ lục
Phụ lục 1: Phương pháp nghiên cứu thị trường và nhu cầu khách hàng [22]
1. Phân bổ số lượng phỏng vấn và qui mô mẫu
Đối tượng phỏng vấn Địa bàn Số lượng (phiếu)
Người đi làm Hà Nội
Hải Phòng
Đà Nẵng
Hồ Chí Minh
250
70
80
250
Tổng số người đi làm được phỏng vấn 650
Sinh viên Hà Nội
Hải Phòng
Đà Nẵng
Hồ Chí Minh
180
82
82
180
Tổng số sinh viên được phỏng vấn 524
Tổng số lượng phiếu phỏng vấn 1174
2. Phân bổ số lượng phỏng vấn người đi làm
Loại hình
doanh
nghiệp
Tuổi Cơ quan
HCSN
DN tư
nhân
DN nhà
nước
DN FDI Tổng
Hà Nôi 18-24 10 10 20 10 50
25-34 25 15 40 20 100
35-45 25 15 40 20 100
60 40 100 50 250
Hồ Chí
Minh
18-24 10 10 20 10 50
25-34 25 15 40 20 100
35-45 25 15 40 20 100
60 40 100 50 250
Hải Phòng 18-24 5 5 5 5 20
25-34 5 5 10 5 25
35-45 5 5 10 5 25
15 15 25 15 70
Đà Nẵng 18-24 5 5 5 5 20
25-34 7 5 12 5 29
35-45 8 5 13 5 31
20 15 30 15 80
Tổng 650
3. Phân bổ số lượng phỏng vấn sinh viên tại các tỉnh thành phố
ii
Khối ngành Khối kinh tế Khối xã hội Khối tự nhiên Tổng
Nơi thường
trú
Tại
tỉnh/TP
nơi
đang
theo
học
Tại
tính/TP
khác
nơi
đang
theo
học
Tại
tỉnh/TP
nơi
đang
theo
học
Tại
tính/TP
khác
nơi
đang
theo
học
Tại
tỉnh/TP
nơi
đang
theo
học
Tại
tính/TP
khác
nơi
đang
theo
học
Hà
Nội
Nam 18 18 10
8 28 20 96 180
Nữ 12 12 25 17 8 4 84
Hồ
Chí
Minh
Nam 18 18 10 8 28 20 96 180
Nữ 12 12 25 17 8 4 84
Hải
Phòng
Nam 7 4 6 4 12 8 41 82
Nữ 7 4 12 8 6 4 41
Đà
Nẵng
Nam 7 4 6 4 12 8 41 82
Nữ 7 4 12 8 6 4 41
Tổng 524
Phụ lục 2: Phương pháp nghiên cứu sản phẩm của đối thủ cạnh tranh [21]
1. Sản phẩm thẻ ghi nợ nội điạ
1.1. Bảng so sánh giữa các ngân hàng về sản phẩm thẻ theo tiêu chí phạm vị sử
dụng
Tên ngân hàng Sản phẩm
thẻ
Phạm vi sử dụng thẻ
Số
lượng
Máy
ATM
Riêng
Số
lượng
máy
ATM
tổng
hợp
Số
ĐV
CNT
Giao dịch tại
các ngân hàng
khác
Phạm
vi sử
dụng
toàn
quốc
VCB Connect
24
480 800 7000 VIB, TECH,
MB, PNB,
EXIM
+
Techcombank Fast
Access
60 600 1852 VCB, VIB, MB,
PNB, EXIM
+
MB Active 600 VCB, TECH, +
iii
Plus VIB, PNB,
EXIM
PNB PN Card 480 VCB +
ICB E-partner
S card
300 1000 Không +
E-partner
C card
300 1000 Không +
E-partner
G Card
300 1000 Không +
Pink Card 300 1000 Không +
BIDV Etrans 300 Không +
Vạn dặm 300 Không +
AGRIBANK Success 460 Không +
EXIMBANK Exim Card 600 TECH, VCB,
MB, PNB, VIB
+
SG Bank Đa năng 200 EAB +
EAB Đa năng 200 230 HABUBANK,
Sài Gòn Công
Thương, PT
Nhà ĐBSCL,
UOB, China
Union Pay
+
HABUBANK Vantage 30 230 Đông á, Sài Gòn
Công Thương,
PT Nhà
ĐBSCL, UOB,
China Union
Pay
+
SACOMBANK Sacom
Passport
40 ANZ (Phí
5000Đ/GD)
+
1.2. Bảng so sánh giữa các ngân hàng về sản phẩm thẻ theo tiêu chí các tiện ích
sử dụng trên máy ATM
Các tiện ích cơ bản
Tên ngân hàng Sản phẩm thẻ Tiện ích cơ bản
Rút
tiền
Đổi
PIN
Xem
số dư
tài
khoản
In sao
kê
Chuyển
khoản
iv
VCB Connect 24 + + + + +
Techcombank Fast Access + + + + +
MB Active Plus + + + + +
PNB PN Card + + + + +
ICB E-partner S card + + + + +
E-partner C card + + + + +
E-partner G Card + + + + +
Pink Card + + + + +
BIDV Etrans + + + + +
Vạn dặm + + + + +
AGRIBANK Success + + + + +
EXIMBANK Exim Card + + + + +
SG Bank Đa năng + + + + +
EAB Đa năng + + + + +
HABUBANK Vantage + + + + +
SACOMBANK Sacom Passport + + + + +
Các tiện ích mua thẻ trả trước
Tên ngân hàng Sản phẩm thẻ Tiện ích mua thẻ trả trước
Thẻ
điện
thoại
di
động
Thẻ
Internet
Thẻ
điện
thoại
Thẻ
Internet
Phone
Thẻ
Game
VCB Connect 24 + + - + -
Techcombank Fast Access - - - - -
MB Active Plus - - - - -
PNB PN Card - - - - -
ICB E-partner S
card
+ + - - -
E-partner C
card
+ + - - -
E-partner G + + - - -
v
Card
Pink Card + + - - -
BIDV Etrans - - - - -
Vạn dặm - - - - -
AGRIBANK Success - - - - -
EXIMBANK Exim Card - - - - -
SG Bank Đa năng - - - - -
EAB Đa năng + + + + -
HABUBANK Vantage + + + - -
SACOMBANK Sacom
Passport
- - - - -
Các tiện ích thanh toán hoá đơn
Tên ngân hàng Sản phẩm thẻ Tiện ích thanh toán hoá đơn
Thanh
toán
cước
điện
thoại
Thanh
Toán
tiền
điện
Thanh
Toán
tiền
nước
Thanh
Toán
Vé
Máy
bay
Thanh
Toán
Phí
bảo
hiểm
VCB Connect 24 + + - - +
Techcombank Fast Access - - - + -
MB Active Plus - - - - -
PNB PN Card - - - - -
ICB E-partner S card + + - - -
E-partner C card + + - - -
E-partner G
Card
+ + - - -
Pink Card + + - - -
BIDV Etrans + + + - -
Vạn dặm - - - - -
AGRIBANK Success + + + + +
EXIMBANK Exim Card + + + - +
SG Bank Đa năng - - - - -
EAB Đa năng + + + + -
HABUBANK Vantage - - - - -
SACOMBANK Sacom Passport - - - - -
vi
Các tiện ích khác
Tên ngân hàng Sản phẩm thẻ Tiện ích khác
Nhận
tiền
vào
tài
khoản
từ
ATM
Yêu
cầu
chuyển
sang
tiết
kiệm
ủng
hộ
từ
thiện
Thông
Tin
Lãi
suất
Chi
trả
kiều
hối
qua
thẻ
VCB Connect 24 - - + - -
Techcombank Fast Access - - - + -
MB Active Plus - - - + -
PNB PN Card - - - - -
ICB E-partner S card - - - + +
E-partner C card - - - + +
E-partner G
Card
- - - + +
Pink Card - - - + +
BIDV Etrans - + - + -
Vạn dặm - + - + -
AGRIBANK Success - - - + -
EXIMBANK Exim Card - - - + -
SG Bank Đa năng + - - + -
EAB Đa năng + + - + -
HABUBANK Vantage + - - + -
SACOMBANK Sacom Passport - - - + -
1.3. Bảng so sánh giữa các ngân hàng về sản phẩm thẻ theo tiêu chí các chỉ tiêu
sử dụng thẻ trên máy ATM
vii
Tên ngân hàng Sản phẩm
thẻ
Rút tiền
mặt tối
đa/ngày
Số tiền
Rút tối
đa/lần
Số lần giao
dịch/ngày
Số tiền
chuyển
khoản tối
đa
C V Đ
B
C V Đ
B
C V Đ
B
C V Đ
B
VCB Connect
24
10 15 20 2 2 2 10 15 20 10 15 20
Techcombank Fast
Access
10 15 20 2 2 2 10 15 20 10 15 20
MB Active
Plus
10 15 20 2 2 2 10 15 20 10 15 20
PNB PN Card 10 15 20 2 2 2 10 15 20
ICB E-partner
S card
5 1 5 5
E-partner
C card
10 2 5 10
E-partner
G Card
20 2 10 20
Pink Card 20 2 10 10
BIDV Etrans 5 10 20 2 2 2 5 10 20 5 10 20
Vạn dặm 5 2 5 5
AGRIBANK Success 10 2 Ko
hạn
chế
10
EXIMBANK Exim
Card
10 15 20 2 10 15 20 10 15 20
SG Bank Đa năng 20 20
EAB Đa năng 20 10 Ko
hạn
chế
20
HABUBANK Vantage 10 2 5
SACOMBANK Sacom
Passport
9.5 2
1.4. Bảng so sánh giữa các ngân hàng về sản phẩm thẻ theo tiêu chí các dịch vụ
cộng thêm
Tên ngân hàng Sản Các dịch vụ cộng thêm
viii
phẩm thẻ Bảo
hiểm
kèm
theo
Trị
Giá
bảo
hiểm
Thời
Gian
trả
thẻ
Dịch
vụ
thông
báo
số
dư
tự
động
Dịch
vụ
mobile
Banking
Dịch
vụ
Internet
Banking
VCB Connect
24
- - 3-5
ngày
+ + +
Techcombank Fast
Access
- - 7
ngày
+ + +
MB Active
Plus
+ 100 5-7
ngày
- + +
PNB PN Card - - 7
ngày
- - -
ICB E-partner
S card
1
năm
đầu
5 5-7
ngày
- ATM-
997
+
E-partner
C card
- 0 5-7
ngày
- ATM-
997
+
E-partner
G Card
1
năm
đầu
20 5-7
ngày
- ATM-
997
+
Pink
Card
1
năm
đầu
5 5-7
ngày
- ATM-
997
+
BIDV Etrans - - 5-7
ngày
- - -
Vạn dặm - - 5-7
ngày
- - -
AGRIBANK Success - - 7
ngày
- - -
EXIMBANK Exim
Card
- - 7
ngày
+ + +
SG Bank Đa năng - - 7
ngày
+ + +
EAB Đa năng - - 3
ngày
+ + +
HABUBANK Vantage - - 4
ngày
- - -
SACOMBANK Sacom - - 7 - - -
ix
Passport ngày
2. Sản phẩm thẻ tín dụng quốc tế
2.1. Bảng so sánh giữa các ngân hang về sản phẩm thẻ theo tiêu chí phạm vị
sử dụng
Tên ngân hàng Sản phẩm
thẻ
Phạm vi sử dụng
số
lượng
máy
ATM
riêng
Số
lượng
máy
ATM
tổng
hợp
Số
ĐVCNT
Giao
dịch
tại
các
NH
Khác
Phạm
vi sử
dụng
toàn
quốc
Phạm
vi sử
dụng
toàn
cầu
VCB Amex 480 800 7000 VIB,
Tech, MB,
PNB,
Exim
+ -
Techcombank 80 600 1852 VCB, VIB
MB
PNB
Exim
+ -
MB 600 VCB
Tech
VIB
PNB
Exim
+ -
PNB 480 VCB + -
ICB MasterCard 300 1000 Không + -
Visa 300 1000 Không + -
BIDV 300 Không + -
AGRIBANK 460 Không + -
EXIMBANK Visa 600 Tech
VCB
PNB
MB
VIB
+ -
SG Bank 200 EAB + -
x
EAB 200 300 Habubank,
Sài Gòn
Công
Thương,
PT Nhà
ĐBSCL,
UOB,
China
Union pay
+ -
HABUBANK 30 230 Đông á,
SGCT, PT
Nhà
ĐBSCL,
UOB,
China
Union Pay
+ ATM
thuộc
hệ
thống
UOB,
China
Union
Pay
SACOMBANK Visa 40 ANZ , phí
5000Đ/GD
+ -
2.2. Bảng so sánh giữa các ngân hang về sản phẩm thẻ theo tiêu chí các tiện
ích sử dụng trên máy ATM
Các tiện ích thanh toán hoá đơn
Tên ngân hàng Sản phẩm
thẻ
Nhóm các tiện ích thanh toán hoá đơn
Thanh
Toán
cước
điện
thoại
Thanh
toán
tiền
điện
Thanh
toán
tiền
nước
Thanh
toán vé
máy
bay
Thanh
toán
phí
bảo
hiểm
Thanh
toán
cước
Internet
VCB Amex + + - - + -
Techcombank - - - + - -
MB Viettel - - - - -
PNB - - - - - -
ICB MasterCard + + - - - -
xi
Visa + + - - - -
BIDV + + + - - -
AGRIBANK + + + + + -
EXIMBANK Visa + + + - + +
SG Bank - - - - - -
EAB + + + + + -
HABUBANK - - - - - -
SACOMBANK Visa - - - - - -
Nhóm tiện ích mua thẻ trả trước
Tên ngân hàng Sản phẩm thẻ Nhóm tiện ích mua thẻ trả trước
Thẻ
điện
thoại di
động
Thẻ
Internet
Thẻ
điện
thoại
Thẻ
Internet
phone
Thẻ
Game
VCB Amex + + - + -
Techcombank - - - - -
MB - - - - -
PNB - - - - -
ICB MasterCard + + - - -
Visa + + - - -
BIDV - - - - -
AGRIBANK - - - - -
EXIMBANK Visa - - - - -
SG Bank - - - - -
EAB + + + + -
HABUBANK + + + - -
SACOMBANK Visa - - - - -
2.3. Bảng so sánh giữa các ngân hàng về sản phẩm thẻ theo tiêu chí các chỉ
tiêu sử dụng thẻ trên máy ATM
xii
Tên ngân hàng Sản phẩm
thẻ
Rút tiền
tối đa/ngày
Số tiền rút
tối đa/lần
Số lần giao
dịch/ngày
Số tiền
chuyển
khoản tối
đa
C V Đ
B
C V Đ
B
C V Đ
B
C V Đ
B
VCB Amex 10 15 20 2 2 2 10 15 20 10 15 20
Techcombank 10 15 20 2 2 2 10 15 20 10 15 20
MB 10 15 20 2 2 2 10 15 20 10 15 20
PNB 10 15 20 2 2 2 10 15 20
ICB MasterCard 5 1 5 5
Visa 10 2 5 10
BIDV 5 10 20 2 2 2 5 10 20 5 10 20
AGRIBANK 10 2 Ko
hạn
chế
10
EXIMBANK Visa 10 15 20 2 10 15 20 10 15 20
SG Bank 20 20
EAB 20 10 Ko
hạn
chế
20
HABUBANK 10 2 5
SACOMBANK Visa 9,5
2.4. Bảng so sánh giữa các ngân hang về sản phẩm thẻ theo tiêu chí các dịch
vụ cộng thêm
Tên ngân hàng Sản phẩm
thẻ
Các dịch vụ cộng thêm
Bảo
hiểm
kèm
theo
Trị
giá
bảo
hiểm
Thời
gian
trả thẻ
Dịch vụ
thông
báo số
dư tự
động
Dịch vụ
Mobile
Banking
Dịch vụ
Internet
Banking
VCB Amex - - 3-5
ngày
+ + +
Techcombank - - 7
ngày
+ + +
xiii
MB + 100 5-7
ngày
- + +
PNB - - 7 ngày - - -
ICB MasterCard 1
năm
đầu
5 5-7
ngày
- ATM-
997
+
Visa - 0 5-7
ngày
- ATM-
997
+
BIDV - - 5-7
ngày
- - -
AGRIBANK - - 7 ngày - - -
EXIMBANK Visa - - 7 ngày + + +
SG Bank - - 7 ngày - + +
EAB - - 3 ngày + + +
HABUBANK - - 4 ngày - - -
SACOMBANK Visa - - 7 ngày - - -
Phụ lục 3: Phương pháp nghiên cứu giá của đối thủ cạnh tranh [21]
1. Bảng so sánh phí phát hành thẻ ghi nợ giữa các ngân hàng (đơn vị: nghìn
đồng)
Tên ngân hàng Sản phẩm
thẻ
Phí phát hành
thẻ chính
Phí phát hành
thẻ phụ
Phí phát hành
lại thẻ do mất
C V Đ
B
C V Đ
B
C V Đ
B
VCB Connect 24 100 100 100 100 100 100 50 50 50
Techcombank Fast Access 99 121 143 99 121 143 60 90 110
MB Active Plus 80 80 80 80 80 80
PNB PN Card 90 100 120 90 100 120 80 90 100
ICB E-partner S
card
70 50 35
E-partner C
card
90 50 45
E-partner G 200 50 100
xiv
Card
Pink Card 200
BIDV Etrans 50 70 100 50 70 100 25 35 50
Vạn dặm 30 30 20
AGRIBANK Success 50 50 50
EXIMBANK Exim Card 50 50
SG Bank Đa năng 0 50
EAB Đa năng 0 0 50
HABUBANK Vantage 0 50
SACOMBANK Sacom
Passport
90 90 45
2. Bảng so sánh các loại phí khác
Tên ngân hàng Sản phẩm
thẻ
Phí
cấp
lại
PIN
Phí
gia
hạn
cấp
lại
thẻ
khi
hết
han
Phí
đổi
hạng
thẻ
Thời
hạn
sử
dụng
Phí
thườ
ng
niên
Phí
rút
tiền
trong
hệ
thống
Phí
thông
báo
thẻ
mất
thất
lạc
VCB Connect 24 50 0 Vô
hạn
Miễn
phí
Miễn
phí
Techcombank Fast Access 22 0 90 Vô
hạn
Miễn
phí
Miễn
phí
Miễn
phí
MB Active Plus 22 Vô
hạn
Miễn
phí
Miễn
phí
Miễn
phí
PNB PN Card 22 Ko Miễn
phí
ICB E-partner S
card
35 20 3
năm
29 0 0
E-partner C
card
45 20 3
năm
39 0 0
E-partner G
Card
100 20 3
năm
69 0 0
Pink Card 3
năm
0 0 0
BIDV Etrans 50% Ko
hạn
0 0 0
Vạn dặm 20 Ko 0 0 0
xv
hạn
AGRIBANK Success 50 50 3
năm
0 0 0
EXIMBANK Exim Card 50 Ko
hạn
0 0 0
SG Bank Đa năng 5 0 3
năm
25
EAB Đa năng 0 3
năm
Miễn
phí
Dưới
10 tr
miễn
HABUBANK Vantage 10 0 Tăng
hang
=0
Giảm
hạng
=50
3
năm
Miễn
phí
Miễn
phí 5
lần/
Thán
g
Từ
lần 6
2000/
GD
SACOMBAN
K
Sacom
Passport
45 3
năm
Miễn
phí
3
3. Bảng so sánh các loại phí liên quan đến tài khoản
Tên ngân hàng Sản phẩm thẻ Phí mở
tài
khoản
Phí duy
trì tài
khoản/
Năm
Số dư
tối thiểu
Phí
chuyển
nhượng
TK
thẻ/món
VCB Connect 24 0 0 100 3
Techcombank Fast Access 5,5 0 100 3
MB Active Plus 0 0 0 0,2%
PNB PN Card 0 0 100 0,05%
ICB E-partner S card 0 50 50 0,1%
E-partner C card 0 50 50 0,1%
E-partner G Card 0 50 50 0,1%
Pink Card 0 59 50 0,1%
BIDV Etrans 100 4
Vạn dặm 100 4
AGRIBANK Success 0 0 0 5
EXIMBANK Exim Card 0 0 100 0,2%
xvi
SG Bank Đa năng 0 0 50 0,1%
EAB Đa năng 0 0 0 1,1
HABUBANK Vantage 0 50 thu
một lần
50 3
SACOMBANK Sacom Passport 0 10 50 3
1
LỜI MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Trong những năm gần đây, nền kinh tế Việt Nam đã đạt đƣợc những thành
tựu quan trọng và có đƣợc sự tăng trƣởng vƣợt bậc, trong đó phải kể đến sự lớn
mạnh của ngành ngân hàng tài chính Việt Nam. Chúng ta chứng kiến sự bùng nổ
của các ngân hàng ngoài quốc doanh, đặc biệt là những ngân hàng thƣơng mại cổ
phần. Các ngân hàng này không ngừng nỗ lực đa dạng hoá và cung cấp các sản
phẩm dịch vụ ngân hàng tiện ích cho ngƣời dân, trong đó có sản phẩm dịch vụ thẻ
ngân hàng. Có thể nói sự lớn mạnh của các ngân hàng Việt Nam và sự có mặt của
các sản phẩm dịch vụ ngân hàng đã là thay đổi thói quen thanh toán của ngƣời dân.
Thay vì phải cầm một số lƣợng tiền mặt lớn khi tiêu dùng hàng hoá dịch vụ, giờ đây
nhiều ngƣời dân có thể mang theo mình những chiếc thẻ nhỏ gọn, tiện ích và thông
minh. Mặt khác việc sử dụng thẻ cũng tác động đến nền kinh tế và xã hội, khiến cho
xã hội văn minh và hiện đại hơn. Tuy nhiên, mặc dù các ngân hàng không ngừng
tung ra các sản phẩm thẻ ngân hàng nhƣng số lƣợng ngƣời dân biết đến thẻ, nhận
thức đƣợc những tiện ích của thẻ và sử dụng nó hiện còn quá khiêm tốn so với qui
mô dân số và qui mô thị trƣờng. Vì vậy trong tƣơng lai để sản phẩm thẻ đến đƣợc
với nhiều đối tƣợng khách hàng, không chỉ giới hạn những khách hàng sống ở các
đô thị lớn mà còn cả những khách hàng tiềm năng tại các địa bàn khác, các ngân
hàng cần phải xây dựng và có những giải pháp để thúc đẩy Marketing thẻ trong đời
sống một cách hiệu quả. Nhận thấy đây là một đề tài hay nhƣng cũng khó khăn và
phức tạp song lại có ý nghĩa về cả phƣơng diện lý luận lẫn thực tiễn em đã mạnh
dạn lựa chọn đề tài : "Những giải pháp nâng cao hoạt động Marketing thẻ của
ngân hàng ngoài quốc doanh Việt Nam”.
2. Mục đích của đề tài.
- Tìm hiểu và nghiên cứu về thẻ ngân hàng và những ứng dụng của
Marketing đối với việc phát triển dịch vụ thẻ ngân hàng
2
- Tìm hiểu và đánh giá thực trạng của thị trƣờng thẻ Việt Nam và hoạt động
Marketing thẻ tại ngân hàng ngoài quốc doanh Việt Nam thông qua việc nghiên cứu.
điển hình tại Ngân hàng Quốc tế Việt Nam.
- Tổng kết những khó khăn và tồn tại cũng nhƣ dựa vào định hƣớng phát
triển của ngân hàng ngoài quốc doanh để đƣa ra những giải pháp nhằm nâng cao
hoạt động Marketing thẻ ngân hàng nhằm phát triển hoạt động kinh doanh thẻ của
ngân hàng ngoài quốc doanh Việt Nam
3. Phƣơng pháp nghiên cứu
Khoá luận này dựa trên cơ sở phân tích tình hình thực tế kết hợp với lý
thuyết kinh tế đã tiếp thu tại nhà trƣờng, đồng thời sử dụng phƣơng pháp tổng hợp,
thống kê, so sánh và phân tích để đạt đƣợc mục đích của đề tài nêu trên
4. Giới hạn đề tài
Do phạm vi đề tài là những giải pháp nâng cao hoạt động Marketing thẻ của
ngân hàng ngoài quốc doanh Việt Nam khá rộng và cũng do thời gian có hạn, và
bản thân em còn nhiều hạn chế về mặt kiến thức chuyên môn nên em đã chọn Ngân
hàng Quốc Tế Việt Nam là một ngân hàng mẫu để nghiên cứu hoạt động Marketing
thẻ. Đây là một ngân hàng đã hoạt động trong lĩnh vực ngân hàng tài chính đƣợc 10
năm, thực sự vẫn là một ngân hàng còn rất non trẻ và còn nhiều khó khăn trong việc
phát triển dịch vụ ngân hàng, đặc biệt là dịch vụ thẻ ngân hàng. Em hi vọng với việc
nghiên cứu điển hình tại Ngân hàng Quốc Tế Việt Nam và những giải pháp em đƣa
ra dù không phản ánh toàn bộ hoạt động của các ngân hàng ngoài quốc doanh
những có thể đóng góp phần nào cho việc đẩy mạnh hoạt động Marketing thẻ tại
Ngân hàng Quốc Tế Việt Nam nói riêng và ngân hàng ngoài quốc doanh nói chung
5. Kết cấu khoá luận
Nội dung chính của khoá luận đƣợc thể hiện ở 3 chƣơng:
Chƣơng I: Tổng quan về thẻ ngân hàng và Marketing thẻ ngân hàng
Chƣơng II: Thực trạng sử dụng Marketing thẻ tại ngân hàng ngoài quốc
doanh Việt Nam (Nghiên cứu điển hình tại Ngân hàng Quốc Tế Việt Nam)
3
Chƣơng III: Giải pháp nâng cao hoạt động Marketing thẻ của ngân hàng
ngoài quốc doanh Việt Nam.
Đây là một đề tài khó và tƣơng đối mới, mặt khác những do thời gian và kiến
thức còn hạn chế, em không có tham vọng đề cập đƣợc đầy đủ và toàn diện và chắc
chắn trong luận văn sẽ không tránh khỏi những thiếu sót vì vậy em rất mong nhận
đƣợc sự thông cảm và đóng góp từ các thầy cô.
Em xin gửi lời cám ơn chân thành đến cô giáo-Thạc sĩ Đặng Thị Lan đã tận
tình hƣớng dẫn em trong thời gian qua và đồng thời em xin gửi lời cám ơn đến tất
cả các thầy các cô đã truyền thụ cho em những kiến thức trong suốt thời gian học
tập tại trƣờng để em có thể hoàn thành khoá luận này.
Hà Nội ngày 22 tháng 10 năm 2007
Sinh viên
Ngô Thị Mai Hƣơng
5
CHƢƠNG I
TỔNG QUAN VỀ THẺ NGÂN HÀNG VÀ MARKETING
THẺ NGÂN HÀNG
I. TỔNG QUAN VỀ THẺ NGÂN HÀNG
1. Lịch sử hình thành và phát triển của thẻ ngân hàng
Thẻ ngân hàng là một phƣơng tiện thanh toán thông dụng và văn minh trên
thế giới. Thẻ đƣợc ghi nhận la ra đời năm 1914 do một công ty của Mỹ là Western
Union cung cấp một dịch vụ thanh toán theo nhu cầu của khách hàng, theo đó công
ty này phát hành một tấm thẻ bằng kim loại với một số thông tin đƣợc in nổi để đảm
bảo hai chức năng chính:
- Nhận dạng đƣợc khách hàng
- Có thể lƣu giữ đƣợc các thông tin in nổi trên tấm kim loại
Chính vì thấy đƣợc sự tiện ích từ thẻ Western Union, công ty General
Petroleum của Mỹ cũng đã phát hành thẻ xăng dầu đầu tiên vào năm 1924, theo đó
cho phép các khách hàng của công ty này có thể mua xăng dầu tại các cửa hàng bán
xăng dầu của công ty trên toàn n