Gia nhập WTO, hội nhập kinh tế quốc tế cũng có nghĩa là Việt Nam s ẽ
phải mở cửa nền kinh tế, tạo điều kiện thông thoáng và môi trƣờng kinh
doanh bình đẳng đối với các doanh nghiệp trong và ngoài nƣớc cũng nhƣ đối
với tất cả các thành phần kinh tế. Mở cửa thị trƣờng bán lẻ đƣợc coi là một
trong những vấn đề nhạy cảm nhất khi Việt Nam gia nhập WTO và đây là vấ n
đề khá căng thẳng trên bàn đàm phán. Bởi nếu “thua trên sân nhà”, hậu quả sẽ
không chỉ dừng lại ở chỗ mất thị trƣờng bán lẻ vào tay các tập đoàn nƣớc
ngoài, mà kéo theo nó là sự sụp đổ của các nhà sản xuất trong nƣớc và hoạt
động nhập khẩu cũng bị chi phối.
Thị trƣờng bán lẻ Việt Nam có tiềm năng phát triển lớn và hầu nhƣ còn
chƣa đƣợc khai thác. Hơn nữa, theo lộ trình cam kết, Việt Nam sẽ chính thức
mở cửa thị trƣờng bán lẻ vào tháng 1 năm 2009. Do đó, trong thời gian vừa
qua nhiều tập đoàn bán lẻ lớn trên thế giới đã xây dựng kế hoạch, đƣa Việt
Nam vào thị trƣờng phát triển chiến lƣợc của mình.
Có thể nói, đến nay Việt Nam đã hình thành mạng lƣới siêu thị, TTTM
ở các thành phố và đô thị lớn trong cả nƣớc, góp phần không nhỏ vào việc tạo
ra một diện mạo mới cho thƣơng mại bán lẻ ở Việt Nam, nâng cao văn minh
thƣơng nghiệp, đáp ứng đƣợc nhu cầu mua sắm của ngƣời dân Việt Nam.
Trong những năm qua, các doanh nghiệp bán lẻ Việt Nam đã có những bƣớc
phát triển rất nhanh, đóng góp không nhỏ vào sự nghiệp công nghiệp hóa hiệ n
đại hóa đất nƣớc. Song hệ thống phân phối bán lẻ Việt Nam đƣợc đánh giá là
còn mang nặng tính đại lý, rời rạc, thiếu tính liên kết, thu lợi nhuận thấp.
101 trang |
Chia sẻ: tuandn | Lượt xem: 1964 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Tác động của việc mở cửa thị trường bán lẻ đối với các doanh nghiệp bán lẻ trong nước, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG
KHOA KINH TẾVÀ KINH DOANH QUỐC TẾ
CHUYÊN NGÀNH KINH TẾ ĐỐI NGOẠI
-------***-------
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
Đề tài:
Tác động của việc mở cửa thị trường bán lẻ
đối với các doanh nghiệp bán lẻ trong nước
Sinh viên thực hiện : Nguyễn Quỳnh Nga
Lớp : Nhật 1
Khoá : K 43
Giáo viên hướng dẫn :ThS Phạm Thanh Hà
Hà Nội, tháng 05/2008
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
1. WTO : World Trade Organization (Tổ chức Thương Mại Thế
giới)
2. ASEAN : The Association of Southeast Asian Nations (Hiệp hội
các quốc gia Đông Nam Á
3. APEC : The Asia - Europe Meeting (Diễn đàn hợp tác Á - Âu)
4. ASEM : Asia - Pacific Economic Cooperation (Diễn đàn hợp tác
kinh tế Châu Á - TháI Bình Dương)
5. EU : European Union (Liên minh Châu Âu)
6. UNDP : United Nations Development Programme (Chương
trình phát triển Liên Hiệp Quốc)
7. PNTR : Permanent Normal Trade Relations (Quy chế Quan hệ
Thương mại Bình thường Vĩnh viễn)
8. ISO 9000 : A family of standards for quality management systems
(Bộ tiêu chuẩn quốc tế về hệ thống quản lý chất lượng)
9. CPC : Central Product Classification (Hệ thống phân loại sản
phẩm của Liên Hiệp Quốc)
10. KFTC : Korea Fair Trade Commission (Hội đồng thương mại
công bằng Hàn Quốc)
11. GDP : Gross Domestic Product (Tổng sản phẩm nội địa)
12. HTX : Hợp tác xã
13. TNHH : Trách nhiệm hữu hạn
14. CNTT : Công nghệ thông tin
15. NK : Nhập khẩu
16. TTTM : Trung tâm thương mại
17. GCCI : Global Consumer Confidence Index (Chỉ số lạc quan
tiêu dùng)
DANH MỤC SƠ ĐỒ, BẢNG BIỂU
Bảng 1: Tốc độ tăng trưởng kinh tế Việt Nam 2001-2006 .......................... 36
Bảng 2: Top 10 thị trường bán lẻ hấp dẫn nhất thế giới 2008 .................... 40
Bảng 3: Tổng mức lưu chuyển hàng hóa bán lẻ ........................................ 41
Bảng 4: Thị phần thị trường bán lẻ tính theo khu vực ............................... 43
Sơ đồ 1: Vị trí của dịch vụ bán lẻ trong ngành dịch vụ phân phối ............. 11
Sơ đồ 2: Cung cầu của thị trường bán lẻ ...................................................... 6
Sơ đồ 3: Kênh phân phối tổng quát............................................................... 8
Sơ đồ 4:Mô hình 5 lực lượng cạnh tranh của Michael Porter ................... 45
Biểu đồ 1: Tỷ lệ lựa chọn kênh phân phối .................................................. 17
Biểu đồ 2: Kêt quả kinh doanh của Tổng công ty Saigon Co.op giai
đoạn 2005 - 2007 .................................................................................. 53
Biểu đồ 3: Biểu đồ kết quả kinh doanh của SATRA Group giai đoạn
2005 - 2007 ................................................................................................. 55
MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU ............................................................................................... 7
CHƢƠNG I ................................................................................................. 11
TỔNG QUAN VỀ THỊ TRƢỜNG BÁN LẺ VIỆT NAM VÀ CAM KẾT
MỞ CỬA THỊ TRƢỜNG BÁN LẺ ........................................................... 11
I/ TỔNG QUAN VỀ THỊ TRƢỜNG BÁN LẺ VIỆT NAM ..................................... 11
1. KHÁI NIỆM VỀ THỊ TRƢỜNG BÁN LẺ .................................... 11
2. ĐẶC ĐIỂM CỦA THỊ TRƢỜNG BÁN LẺ ................................... 13
3. PHÂN LOẠI THỊ TRƢỜNG BÁN LẺ ........................................... 14
3.1 BÁN LẺ QUA CỬA HÀNG ........................................................... 14
3.1.1 CĂN CỨ VÀO CHỦNG LOẠI HÀNG HOÁ KINH DOANH
........................................................................................................ 14
3.1.2 CĂN CỨ VÀO SỰ QUAN TÂM VỀ GIÁ CẢ CỦA NHÀ
BÁN LẺ .......................................................................................... 15
3.1.3 CĂN CỨ THEO MỨC ĐỘ DỊCH VỤ MÀ NHÀ BÁN LẺ
CUNG CẤP .................................................................................... 15
3.2 BÁN LẺ KHÔNG QUA CỬA HÀNG ............................................ 16
3.3 XÉT THEO KÊNH PHÂN PHỐI .................................................. 16
3.3.1 KÊNH PHÂN PHỐI TRUYỀN THỐNG ............................... 16
3.3.2. KÊNH PHÂN PHỐI HIỆN ĐẠI ........................................... 17
4. VAI TRÒ CỦA THỊ TRƢỜNG BÁN LẺ TRONG NỀN KINH TẾ
QUỐC DÂN ......................................................................................... 18
4.1 THỊ TRƢỜNG BÁN LẺ LÀ CẦU NỐI QUAN TRỌNG GIỮA SẢN
XUẤT VÀ TIÊU DÙNG ...................................................................... 18
4.2 THỊ TRƢỜNG BÁN LẺ LÀ KÊNH CUNG CẤP THÔNG TIN TỪ
NHÀ SẢN XUẤT ĐẾN NGƢỜI TIÊU DÙNG VÀ NGƢỢC LẠI.......... 18
4.3 THỊ TRƢỜNG BÁN LẺ LÀ CÔNG CỤ PHẢN ÁNH TÌNH HÌNH
SẢN XUẤT, KINH DOANH VÀ MỨC SỐNG CỦA DÂN CƢ TRONG
XÃ HỘI .............................................................................................. 20
Khóa luận tốt nghiệp
Nguyễn Thị Quỳnh Nga Nhật 1 - K43F 1
4.4 THÔNG QUA THỊ TRƢỜNG BÁN LẺ, NHÀ NƢỚC SẼ XÂY
DỰNG NHỮNG CHÍNH SÁCH PHÙ HỢP ĐỂ PHÁT TRIỂN NỀN
KINH TẾ VÀ ĐỊNH HƢỚNG TIÊU DÙNG ....................................... 20
4.5 THỊ TRƢỜNG BÁN LẺ GIỮ VAI TRÒ NGÀY CÀNG QUAN
TRỌNG TRONG QUÁ TRÌNH TÁI SẢN XUẤT MỞ RỘNG XÃ HỘI .. 21
II/ TỔNG QUAN VỀ CAM KẾT MỞ CỬA THỊ TRƢỜNG BÁN LẺ VIỆT NAM
.................................................................................................................................... 21
1. VIỆT NAM GIA NHẬP WTO VÀ CAM KẾT TRONG LĨNH
VỰC PHÂN PHỐI212. NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA CAM KẾT MỞ
CỬA THỊ TRƢỜNG BÁN LẺ ............................................................ 22
III/ KINH NGHIỆM CỦA MỘT SỐ NƢỚC TRONG VIỆC MỞ CỬA THỊ
TRƢỜNG BÁN LẺ.................................................................................................... 23
1. HÀN QUỐC ..................................................................................... 23
2. TRUNG QUỐC ................................................................................ 25
3. THÁI LAN ....................................................................................... 28
4. KINH NGHIỆM RÚT RA CHO VIỆT NAM ................................ 30
CHƢƠNG II TÁC ĐỘNG CỦA VIỆC VIỆT NAM MỞ CỬA THỊ
TRƢỜNG BÁN LẺ ĐỐI VỚI CÁC DOANH NGHIỆP BÁN LẺ
TRONG NƢỚC ......................................................................................... 32
I/ THỰC TRẠNG CƠ SỞ PHÁP LÝ CHO HOẠT ĐỘNG BÁN LẺ TẠI VIỆT
NAM ........................................................................................................................... 32
1. THỰC TRẠNG CƠ SỞ PHÁP LÝ CHO HOẠT ĐỘNG BÁN LẺ
TẠI VIỆT NAM ................................................................................... 32
2. ĐÁNH GIÁ VỀ THỰC TRẠNG CỞ SỞ PHÁP LÝ CHO HOẠT
ĐỘNG BÁN LẺ TẠI VIỆT NAM ....................................................... 34
II/ THỊ TRƢỜNG BÁN LẺ VIỆT NAM TRƢỚC THỜI ĐIỂM CAM KẾT MỞ
CỬA ........................................................................................................................... 36
1. CÁC NHÂN TỐ TÁC ĐỘNG TỚI SỰ PHÁT TRIỂN CỦA THỊ
TRƢỜNG BÁN LẺ VIỆT NAM ......................................................... 36
1.1 MÔI TRƢỜNG CHÍNH TRỊ ......................................................... 36
1.2 KINH TẾ ...................................................................................... 36
1.3 XÃ HỘI ........................................................................................ 37
1.4 VĂN HÓA ..................................................................................... 39
Khóa luận tốt nghiệp
Nguyễn Thị Quỳnh Nga Nhật 1 - K43F 2
1.5 KHOA HỌC CÔNG NGHỆ .......................................................... 39
2. THỰC TRẠNG THỊ TRƢỜNG BÁN LẺ VIỆT NAM TRƢỚC THỜI
ĐIỂM CAM KẾT MỞ CỬA ................................................................ 40
2.1 THỊ TRƢỜNG BÁN LẺ VIỆT NAM LÀ MỘT THỊ TRƢỜNG ĐẦY
TIỀM NĂNG, ĐANG PHÁT TRIỂN NHANH SONG CHỦ YẾU TẬP
TRUNG Ở KHU VỰC THÀNH THỊ ................................................... 40
2.2 THỊ TRƢỜNG BÁN LẺ ĐANG CÓ XU HƢỚNG CHUYỂN DỊCH
TỶ TRỌNG GIỮA KÊNH PHÂN PHỐI HIỆN ĐẠI VÀ KÊNH PHÂN
PHỐI TRUYỀN THỐNG422.3 CẠNH TRANH TRÊN THỊ TRƢỜNG
BÁN LẺ VIỆT NAM NGÀY CÀNG GAY GẮT, KHỐC LIỆT ............... 43
3. THUẬN LỢI VÀ KHÓ KHĂN ....................................................... 44
II/ THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC DOANH NGHIỆP BÁN LẺ VIỆT
NAM ........................................................................................................................... 45
1. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG TỚI HOẠT ĐỘNG KINH
DOANH PHÁT TRIỂN CỦA CÁC DOANH NGHIỆP BÁN LẺ
VIỆT NAM........................................................................................... 45
1.1 NHÀ CUNG CẤP ......................................................................... 45
1.2 ĐỐI THỦ TIỀM ẨN ..................................................................... 46
1.3 KHÁCH HÀNG ............................................................................ 47
1.4 SẢN PHẨM THAY THẾ ................................................................ 48
1.5 CẠNH TRANH NỘI BỘ ................................................................ 49
2. THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC DOANH NGHIỆP BÁN
LẺ VIỆT NAM .................................................................................... 50
2.1 DOANH NGHIỆP BÁN LẺ TRONG NƢỚC ĐANG TĂNG CƢỜNG
MỞ RỘNG QUY MÔ.......................................................................... 50
2.2 DOANH NGHIỆP BÁN LẺ TRONG NƢỚC YẾU NHẤT KHÂU
DỊCH VỤ HẬU MÃI .......................................................................... 51
2.3 DOANH NGHIỆP BÁN LẺ TRONG NƢỚC ĐÃ CÓ SỰ LIÊN KẾT
VỚI NHAU SONG CÒN LỎNG LẺO, RỜI RẠC ................................ 52
3. MỘT SỐ DOANH NGHIỆP BÁN LẺ LỚN CỦA VIỆT NAM .... 53
3.1 LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ THƢƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ THÀNH
PHỐ HỒ CHÍ MINH (SAIGON CO.OP) ............................................ 53
Khóa luận tốt nghiệp
Nguyễn Thị Quỳnh Nga Nhật 1 - K43F 3
3.2 HỆ THỐNG BÁN LẺ G7 MART ................................................... 54
3.3 TỔNG CÔNG TY THƢƠNG MẠI SÀI GÒN (SATRA GROUP) .... 55
3.4 CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƢ VÀ PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG PHÂN
PHỐI VIỆT NAM (VDA) ...................................................................... 56
4. ĐÁNH GIÁ CHUNG VỀ HOẠT ĐỘNG PHÂN PHỐI BÁN LẺ
CỦA DOANH NGHIỆP BÁN LẺ VIỆT NAM .................................. 57
4.1 ĐIỂM MẠNH ............................................................................... 57
4.1.1 ĐÃ CÓ THƢƠNG HIỆU VÀ KÊNH PHÂN PHỐI RỘNG
KHẮP: ............................................................................................ 57
4.1.2 SỰ AM HIỂU VỀ VĂN HÓA, THỊ HIẾU VÀ THÓI QUEN
TIÊU DÙNG CỦA KHÁCH HÀNG TRONG NƢỚC:594.1.3 QUY
MÔ NHỎ NÊN LINH HOẠT, DỄ THAY ĐỔI TRONG ĐIỀU KIỆN
THỊ TRƢỜNG BIẾN ĐỘNG ........................................................... 60
4.2 ĐIỂM YẾU ................................................................................... 61
4.2.1 VỀ VỐN ................................................................................ 61
4.2.2 VỀ HẬU CẦN ....................................................................... 62
4.2.3 VỀ CON NGƢỜI ................................................................... 63
4.2.4 TÍNH CHUYÊN NGHIỆP ..................................................... 64
4.3 CƠ HỘI ........................................................................................ 64
4.4 THÁCH THỨC ............................................................................. 65
III/ TÁC ĐỘNG CỦA VIỆC MỞ CỬA THỊ TRƢỜNG BÁN LẺ ĐỐI VỚI CÁC
DOANH NGHIỆP BÁN LẺ TRONG NƢỚC ........................................................... 66
1. TÁC ĐỘNG TÍCH CỰC ................................................................. 66
1.1 BUỘC CÁC DOANH NGHIỆP BÁN LẺ TRONG NƢỚC PHẢI
NGHIÊM KHẮC NHÌN LẠI MÌNH, NHẬN DIỆN RÕ ĐIỂM MẠNH,
ĐIỂM YẾU, CƠ HỘI VÀ THÁCH THỨC ĐỂ VƢƠN LÊN CẠNH
TRANH HIỆU QUẢ ........................................................................... 66
1.2 ĐỘNG LỰC THÚC ĐẨY THAY ĐỔI TƢ DUY CŨ, TRÌ TRỆ
SANG TƢ DUY HỘI NHẬP NĂNG ĐỘNG ...................................... 68
1.3 ĐỘNG LỰC THÚC ĐẨY ĐỔI MỚI VÀ XÂY DỰNG CHIẾN LƢỢC
HÀNH ĐỘNG THEO HƢỚNG HIỆU QUẢ VÀ CHUYÊN NGHIỆP
HƠN ................................................................................................... 70
Khóa luận tốt nghiệp
Nguyễn Thị Quỳnh Nga Nhật 1 - K43F 4
1.4 CƠ HỘI HỌC HỎI, TÍCH LŨY KINH NGHIỆM TỪ THỰC TIỄN
CẠNH TRANH VỚI CÁC DOANH NGHIỆP BÁN LẺ NƢỚC NGOÀI 70
1.5 NÂNG CAO TINH THẦN LIÊN KẾT, HỢP TÁC GIỮA CÁC
DOANH NGHIỆP BÁN LẺ NỘI ĐỊA ĐỂ ĐỐI ĐẦU VỚI CÁC TẬP
ĐOÀN BÁN LẺ NƢỚC NGOÀI .......................................................... 72
2. TÁC ĐỘNG TIÊU CỰC ................................................................. 73
2.1 DOANH NGHIỆP BÁN LẺ VIỆT NAM SẼ KHÓ CÓ THỂ CẠNH
TRANH VỚI CÁC NHÀ ĐẦU TƢ NƢỚC NGOÀI, NGUY CƠ MẤT
THỊ PHẦN VÀ PHÁ SẢN HÀNG LOẠT ............................................. 73
2.2 DOANH NGHIỆP BÁN LẺ VIỆT NAM CÓ NGUY CƠ BỊ THÂU
TÓM BỞI CÁC ĐỐI THỦ NƢỚC NGOÀI VỚI TIỀM LỰC VỐN
HÙNG MẠNH .................................................................................... 74
2.3 DOANH NGHIỆP BÁN LẺ TRONG NƢỚC CÓ THỂ GẶP NHIỀU
KHÓ KHĂN DO HOẠT ĐỘNG CẠNH TRANH KHÔNG LÀNH MẠNH
CỦA CÁC NHÀ ĐẦU TƢ NƢỚC NGOÀI .......................................... 74
3. ĐÁNH GIÁ CHUNG VỀ TÁC ĐỘNG CỦA VIỆC MỞ CỬA THỊ
TRƢỜNG BÁN LẺ VIỆT NAM ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP BÁN
LẺ TRONG NƢỚC75CHƢƠNG III MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM
PHÁT HUY TÁC ĐỘNG TÍCH CỰC VÀ HẠN CHẾ TÁC ĐỘNG
TIÊU CỰC CỦA VIỆC VIỆT NAM MỞ CỬA THỊ TRƢỜNG BÁN
LẺ ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP BÁN LẺ TRONG NƢỚC ............. 79
I/ PHƢƠNG HƢỚNG MỞ CỬA THỊ TRƢỜNG BÁN LẺ ..................................... 79
1. QUAN ĐIỂM VÀ MỤC TIÊU MỞ CỬA ....................................... 79
1.1 QUAN ĐIỂM ................................................................................ 79
1.2 MỤC TIÊU ................................................................................... 80
1.2.1 CÁC CHỈ TIÊU TĂNG TRƢỞNG ........................................ 80
1.2.2 HIỆN ĐẠI HÓA KẾT CẤU HẠ TẦNG THƢƠNG MẠI, ĐẶC
BIỆT LÀ THƢƠNG MẠI HIỆN ĐẠI; HOÀN THÀNH VỀ CƠ BẢN
CHƢƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN CÁC LOẠI HÌNH CHỢ. .......... 81
II/ MỘT SỐ GIẢI PHÁP KIẾN NGHỊ .................................................................... 81
1. VỀ PHÍA NHÀ NƢỚC .................................................................... 81
Khóa luận tốt nghiệp
Nguyễn Thị Quỳnh Nga Nhật 1 - K43F 5
1.1 XÂY DỰNG VÀ HOÀN THIỆN CÁC VĂN BẢN PHÁP LÝ ĐIỀU
CHỈNH HOẠT ĐỘNG PHÂN PHỐI BÁN LẺ .................................... 82
1.2 XÂY DỰNG QUY HOẠCH TỔNG THỂ CHO NGÀNH PHÂN
PHỐI BÁN LẺ VIỆT NAM ................................................................. 83
1.3 CẦN PHẢI CÓ NHỮNG CƠ QUAN CHUYÊN TRÁCH ĐẢM
NHIỆM VIỆC KIỂM TRA, GIÁM SÁT HOẠT ĐỘNG PHÂN PHỐI BÁN
LẺ THEO MỘT HỆ THỐNG CHUẨN MỰC THỐNG NHẤT .............. 84
2. VỀ PHÍA CÁC DOANH NGHIỆP BÁN LẺ .................................. 84
2.1 TĂNG CƢỜNG KHẢ NĂNG THU HÚT VỐN .............................. 84
2.1.1 MỞ RỘNG QUY MÔ THÔNG QUA VIỆC LIÊN KẾT VỚI
CÁC DOANH NGHIỆP TRONG NƢỚC........................................ 85
2.1.2 TẬP TRUNG VỐN THÔNG QUA VIỆC MỞ RỘNG HỢP
TÁC VỚI CÁC NGÂN HÀNG VÀ CÁC TỔ CHỨC TÀI CHÍNH,
TÍN DỤNG ..................................................................................... 86
2.1.3.TẬP TRUNG VỐN THÔNG QUA VIỆC PHÁT HÀNH CỔ
PHIẾU, TRÁI PHIẾU ..................................................................... 86
2.2 CẢI THIỆN CÔNG TÁC HẬU CẦN ............................................. 87
2.2.1 TẠO LẬP MỐI QUAN HỆ CHẶT CHẼ VỚI CÁC NHÀ
CUNG ỨNG VÀ CÁC DOANH NGHIỆP VẬN TẢI .................... 87
2.2.2 THU MUA VÀ QUẢN LÝ HÀNG HÓA872.3 NÂNG CAO
CHẤT LƢỢNG NGUỒN NHÂN LỰC .......................................... 88
2.3.1 CHÚ TRỌNG ĐÀO TẠO, PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN
LỰC TỪ BỘ PHẬN QUẢN TRỊ CẤP CAO ĐẾN ĐỘI NGŨ NHÂN
VIÊN BÁN HÀNG ......................................................................... 88
2.3.2 ÁP DỤNG CHẾ ĐỘ KHEN THƢỞNG, ĐÃI NGỘ HỢP LÝ
ĐỂ KÍCH THÍCH LÀM VIỆC HIỆU QUẢ, NÂNG CAO NĂNG
SUẤT LAO ĐỘNG ........................................................................ 89
2.4 KHẮC PHỤC TÍNH THIẾU CHUYÊN NGHIỆP ......................... 89
2.4.1 CÁC DOANH NGHIỆP BÁN LẺ PHẢI XÂY DỰNG MỘT
CHIẾN LƢỢC KINH DOANH DÀI HƠI VÀ CHÚ TRỌNG HOẠT
ĐỘNG NGHIÊN CỨU THỊ TRƢỜNG .......................................... 89
Khóa luận tốt nghiệp
Nguyễn Thị Quỳnh Nga Nhật 1 - K43F 6
2.4.2 CHÚ TRỌNG CẢI THIỆN CHẤT LƢỢNG DỊCH VỤ, ĐẶC
BIỆT LÀ CÔNG TÁC HẬU MÃI THEO HƢỚNG CHUYÊN
NGHIỆP VÀ LÀM HÀI LÒNG KHÁCH HÀNG........................... 90
2.4.3 XÁC ĐỊNH CHO DOANH NGHIỆP MỘT PHONG CÁCH
RIÊNG, ĐẶC TRƢNG VÀ KHÁC BIỆT ........................................ 91
2.4.4 XÂY DỰNG VÀ NÂNG CẤP CƠ SỞ VẬT CHẤT, ÁP
DỤNG KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ CÁCH QUẢN LÝ HIỆN
ĐẠI ĐỂ KINH DOANH HIỆU QUẢ ............................................. 91
2.4.5 DOANH NGHIỆP BÁN LẺ CẦN PHẢI ĐA DẠNG HÓA
PHƢƠNG THỨC BÁN HÀNG ...................................................... 92
KẾT LUẬN ................................................................................................. 93
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................... 95
Khóa luận tốt nghiệp
Nguyễn Thị Quỳnh Nga Nhật 1 - K43F 7
LỜI MỞ ĐẦU
I. Tính cấp thiết của đề tài
Gia nhập WTO, hội nhập kinh tế quốc tế cũng có nghĩa là Việt Nam sẽ
phải mở cửa nền kinh tế, tạo điều kiện thông thoáng và môi trƣờng kinh
doanh bình đẳng đối với các doanh nghiệp trong và ngoài nƣớc cũng nhƣ đối
với tất cả các thành phần kinh tế. Mở cửa thị trƣờng bán lẻ đƣợc coi là một
trong những vấn đề nhạy cảm nhất khi Việt Nam gia nhập WTO và đây là vấn
đề khá căng thẳng trên bàn đàm phán. Bởi nếu “thua trên sân nhà”, hậu quả sẽ
không chỉ dừng lại ở chỗ mất thị trƣờng bán lẻ vào tay các tập đoàn nƣớc
ngoài, mà kéo theo nó là sự sụp đổ của các nhà sản xuất trong nƣớc và hoạt
động nhập khẩu cũng bị chi phối.
Thị trƣờng bán lẻ Việt Nam có tiềm năng phát triển lớn và hầu nhƣ còn
chƣa đƣợc khai thác. Hơn nữa, theo lộ trình cam kết, Việt Nam sẽ chính thức
mở cửa thị trƣờng bán lẻ vào tháng 1 năm 2009. Do đó, trong thời gian vừa
qua nhiều tập đoàn bán lẻ lớn trên thế giới đã xây dựng kế hoạch, đƣa Việt
Nam vào thị trƣờng phát triển chiến lƣợc của mình.
Có thể nói, đến nay Việt Nam đã hình thành mạng lƣới siêu thị, TTTM
ở các thành phố và đô thị lớn trong cả nƣớc, góp phần không nhỏ vào việc tạo
ra một diện mạo mới cho thƣơng mại bán lẻ ở Việt Nam, nâng cao văn minh
thƣơng nghiệp, đáp ứng đƣợc nhu cầu mua sắm của ngƣời dân Việt Nam.
Trong những năm qua, các doanh nghiệp bán lẻ Việt Nam đã có những bƣớc
phát triển rất nhanh, đóng góp không nhỏ vào sự nghiệp công nghiệp hóa hiện
đại hóa đất nƣớc. Song hệ thống phân phối bán lẻ Việt Nam đƣợc đánh giá là
còn mang nặng tính đại lý, rời rạc, thiếu tính liên kết, thu lợi nhuận thấp. Hơn
nữa doanh nghiệp bán lẻ trong nƣớc phần lớn là doanh nghiệp vừa và nhỏ,
Khóa luận tốt nghiệp
Nguyễn Thị Quỳnh Nga Nhật 1 - K43F 8
vốn ít, kinh nghiệm quản lý kinh doanh hạn chế, thiếu chuyên nghiệp trong
khâu thu mua và cung ứng hàng hóa, công tác hậu cần còn yếu kém…
Gia nhập WTO, đồng nghĩa với việc Việt Nam sẽ phải mở cửa hoàn
toàn thị trƣờng phân phối, các doanh nghiệp kinh doanh bán lẻ còn rất ít thời
gian để tiến hành xây dựng và tổ chức các hệ thống TTTM hiện đại đủ sức
cạnh tranh với các đại gia nƣớc ngoài trong quá trình hội nhập. Sự thâm nhập
của các tập đoàn phân phối xuyên quốc gia sẽ là những đối thủ cạnh tranh đầy
ƣu thế, tạo ra những