Khóa luận Thực trạng và giải pháp phát triển doanh nghiệp vừa và nhỏ Trung Quốc thời kỳ hậu WTO - Bài học cho Việt Nam

Xu thế hội nhập và toàn cầu hoá đang cuốn hút mọi quốc gia, khuyến khích tất cả các chủ thể kinh doanh cùng bước vào một sân chơi chung, nơi mà các doanh nghiệp có thể phát huy được sự năng động, nhạy bén, khả năng tiềm tàng để nâng cao năng lực cạnh tranh trên thị trường quốc tế. Doanh nghiệp vừa và nhỏ đóng một vai trò quan trọng trong việc giải quyết việc làm, giảm tỷ lệ thất nghiệp, góp phần giữ ổn định xã hội đồng thời là khu vực có khả năng thu hút tích cực nhất các nguồn vốn, nguồn nhân lực trong dân cư nhằm phát huy tối ưu các nguồn lực xã hội cho tăng trưởng kinh tế. Vì vậy việc phát triển các doanh nghiệp vừa và nhỏ trong thời kỳ hội nhập và toàn cầu hóa là một việc làm quan trọng và cần thiết. Trung Quốc- quốc gia láng giềng của Việt Nam sau khi gia nhập WTO đã tận dụng các cơ hội phát triển để trở thành một trong những cường quốc lớn có tầm ảnh hưởng lên hầu hết các lĩnh vực hoạt động của nền kinh tế thế giới. Trung Quốc cũng đồng thời là một quốc gia đạt được nhiều thành công trong việc phát triển các doanh nghiệp vừa và nhỏ. Theo số liệu thống kê của Uỷ ban Phát triển và Cải cách quốc gia (NDRC), các doanh nghiệp vừa và nhỏ Trung Quốc đóng góp tới 60% GDP, 50% thu nhập từ thuế, 68% tổng xuất khẩu và 75% việc là m được tạo ra hàng năm.

pdf113 trang | Chia sẻ: tuandn | Lượt xem: 1905 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Thực trạng và giải pháp phát triển doanh nghiệp vừa và nhỏ Trung Quốc thời kỳ hậu WTO - Bài học cho Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG KHOA KINH TẾ VÀ KINH DOANH QUỐC TẾ CHUYÊN NGÀNH KINH TẾ ĐỐI NGOẠI -------***------- KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP Đề tài: THỰC TRẠNG VÀ GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ TRUNG QUỐC THỜI KỲ HẬU WTO BÀI HỌC CHO VIỆT NAM Sinh viên thực hiện : Phạm Kiều Anh Lớp : Anh 11 Khóa : 44 Giáo viên hướng dẫn : TS. Phạm Thị Hồng Yến Hà Nội, tháng 5/2009 MỤC LỤC Danh môc tõ viÕt t¾t Danh môc b¶ng biÓu Danh môc h×nh vÏ Lêi nãi ®Çu ..................................................................................................... 1 Ch•¬ng 1: C¬ së lý luËn chung vµ Tæng quan vÒ doanh nghiÖp võa vµ nhá Trung Quèc ......................................................... 4 1. Doanh nghiÖp võa vµ nhá ............................................................................ 4 1.1. Kh¸i niÖm ............................................................................................... 4 1.1.1. ë c¸c nÒn kinh tÕ trªn thÕ giíi ......................................................... 4 1.1.2. ë ViÖt Nam ...................................................................................... 9 1.1.3. ë Trung Quèc ................................................................................ 11 2. Vai trß của doanh nghiÖp võa vµ nhá đối với nền kinh tế ........................ 12 3. Tæng quan vÒ doanh nghiÖp võa vµ nhá Trung Quèc .............................. 16 3.1. Sù ph¸t triÓn cña doanh nghiÖp võa vµ nhá Trung Quèc .................. 16 3.1.1. Giai ®o¹n tr•íc khi Trung Quèc gia nhËp WTO ........................... 16 3.2.2. Giai ®o¹n sau khi Trung Quèc gia nhËp WTO .............................. 18 3.2. Sù ph©n bæ vµ c¸c lÜnh vùc ho¹t ®éng cña doanh nghiÖp võa vµ nhá21 3.2.1. XÐt theo vÞ trÝ ®Þa lý ........................................................................ 21 3.2.1. XÐt theo lÜnh vùc ho¹t ®éng ........................................................... 21 Ch•¬ng 2: KINH NGHIÖM ph¸t triÓn Doanh nghiÖp võa vµ nhá Trung Quèc thêi kú hËu WTO .................................................. 24 1. Thùc tr¹ng doanh nghiÖp võa vµ nhá Trung Quèc .................................. 24 1.1. Sù ®ãng gãp cña doanh nghiÖp võa vµ nhá ®èi víi nÒn kinh tÕ ......... 24 1.2. VÒ quy m« vèn vµ tiÕp cËn vèn ........................................................... 25 1.3. VÒ lao ®éng vµ chÊt l•îng nguån nh©n lùc ......................................... 26 1.3. VÒ khoa häc c«ng nghÖ ........................................................................ 28 2. Nguyªn nh©n vµ th¸ch thøc ®èi víi sù ph¸t triÓn cña doanh nghiÖp võa vµ nhá Trung Quèc ........................................................................................ 30 2.1. Nguyªn nh©n ........................................................................................ 30 2.2. Th¸ch thøc ........................................................................................... 32 ii 2.2.1. Th¸ch thøc trong ng¾n h¹n ........................................................... 32 2.2.2. Th¸ch thøc trong dµi h¹n .............................................................. 34 3. gi¶i ph¸p ph¸t triÓn doanh nghiÖp võa vµ nhá Trung Quèc thêi kú hËu WTO ............................................................................................................... 38 3.1. c¶i thiÖn m«i tr•êng chÝnh s¸ch dµnh cho doanh nghiÖp võa vµ nhá ..................................................................................................................... 38 3.2. N©ng cao n¨ng lùc c¹nh tranh cña doanh nghiÖp võa vµ nhá ........... 47 3.2.1. X©y dùng côm c«ng nghiÖp tËp trung cña doanh nghiÖp võa vµ nhá ................................................................................................................. 47 3.2.2. N©ng cao n¨ng lùc c¹nh tranh xuÊt khÈu ..................................... 51 3.3. KhuyÕn khÝch c¸c DNV&N ®Çu t• vµo khoa häc c«ng nghÖ ............. 52 3.4. Ph¸t triÓn v•ên •¬m doanh nghiÖp .................................................... 58 Ch•¬ng 3: C¸c gi¶i ph¸p vËn dông nh»m ph¸t triÓn doanh nghiÖp võa vµ nhá t¹i ViÖt Nam ...................................................... 62 1. Thùc tr¹ng doanh nghiÖp võa vµ nhá ViÖt Nam ....................................... 62 1.1. Thùc tr¹ng ho¹t ®éng cña c¸c doanh nghiÖp võa vµ nhá ViÖt Nam .. 62 1.1.1. VÒ sè l•îng doanh nghiÖp .............................................................. 62 1.1.2. VÒ quy m« vèn vµ tiÕp cËn vèn ....................................................... 63 1.1.3. VÒ lao ®éng vµ chÊt l•îng nguån nh©n lùc ................................... 65 1.2.4. VÒ ngành nghÒ ............................................................................... 66 1.2.4. VÒ doanh thu vµ lîi nhuËn ............................................................. 68 1.2.5. VÒ kh¶ n¨ng c¹nh tranh ................................................................ 68 1.2.6. VÒ m¸y mãc thiÕt bÞ vµ khoa häc c«ng nghÖ .................................. 69 1.2. Thùc tr¹ng luËt ph¸p vµ thÓ chÕ hç trî c¸c doanh nghiÖp võa vµ nhá ViÖt Nam ..................................................................................................... 70 1.3. Nh÷ng tån t¹i, khã kh¨n, h¹n chÕ mµ doanh nghiÖp võa vµ nhá ViÖt Nam ®ang ph¶i ®èi m¾t .............................................................................. 72 1.3.1. Khã kh¨n trong việc vay vốn .......................................................... 73 1.3.2. Khã kh¨n vÒ mặt bằng kinh doanh ................................................ 73 1.3.3. Khã kh¨n vÒ nguån nh©n lùc ......................................................... 74 1.3.4. Khã kh¨n vÒ c¬ së h¹ tÇng ............................................................. 75 1.3.5. Khã kh¨n trong tiÕp cËn th«ng tin c«ng nghÖ vµ lùa chän, øng dông c«ng nghÖ ....................................................................................... 75 iii 1.3.6. Khã kh¨n trong viÖc xóc tiÕn më réng thÞ tr•êng trong n•íc vµ thÞ tr•êng xuÊt khÈu ..................................................................................... 76 2. §Þnh h•íng ph¸t triÓn doanh nghiÖp võa vµ nhá ViÖt Nam .................... 77 2.1. Xu h•íng c¸c chÝnh s¸ch bªn ngoµi, c¸c cam kÕt vµ c¸c lùc l•îng thÞ tr•êng t¸c ®éng tíi doanh nghiÖp võa vµ nhá ........................................... 77 2.1.1. C¸c cam kÕt trong khu«n khæ WTO............................................... 77 2.1.2. TiÕn triÓn trong kinh doanh quèc tÕ .............................................. 79 2.2. §Þnh h•íng ph¸t triÓn doanh nghiÖp võa vµ nhá ViÖt Nam .............. 81 3. Gi¶i ph¸p vËn dông kinh nghiÖm cña Trung Quèc nh»m ph¸t triÓn doanh nghiÖp võa vµ nhá ViÖt Nam .............................................................. 83 3.1. Nh÷ng nÐt t•¬ng ®ång gi÷a doanh nghiÖp võa vµ nhá ViÖt Nam vµ Trung Quèc ................................................................................................ 83 3.2. Bµi häc kinh nghiÖm cho ViÖt Nam tõ c¸c biÖn ph¸p ph¸t triÓn doanh nghiÖp võa vµ nhá cña Trung Quèc .......................................................... 85 3.2.1. Thèng nhÊt nhËn thøc, quan ®iÓm vÒ ph¸t triÓn doanh nghiÖp võa vµ nhá ...................................................................................................... 85 3.2.2. Më cöa thÞ tr•êng cho c¸c thµnh phÇn kinh tÕ cïng tham gia ...... 85 3.2.3. KhuyÕn khÝch c¸c doanh nghiÖp võa vµ nhá ®Çu t• vµo khoa häc c«ng nghÖ................................................................................................. 86 3.3. Mét sè kiÕn nghÞ nh»m ph¸t triÓn doanh nghiÖp võa vµ nhá ViÖt Nam 86 3.3.1. C¶i thiÖn m«i tr•êng ph¸p lý vµ ®Çu t• kinh doanh phï hîp ........ 86 3.3.2. H×nh thµnh vµ cñng cè c¸c ®Çu mèi hç trî doanh nghiÖp võa vµ nhá ........................................................................................................... 91 3.3.3. N©ng cao n¨ng lùc c¹nh tranh cña c¸c doanh nghiÖp võa vµ nhá 95 3.3.4. Chó träng ph¸t triÓn khoa häc c«ng nghÖ vµ ®µo t¹o nguån nh©n lùc ............................................................................................................ 97 3.3.5. Thµnh lËp c¸c v•ên •¬m doanh nghiÖp....................................... 100 KÕt luËn ...................................................................................................... 102 Danh môc Tµi liÖu tham kh¶o iv DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT SME Doanh nghiệp vừa và nhỏ (Small and Medium Company GDP Tổng sản phẩm quốc nội (Gross Domestic Product) EC Cộng đồng chung Châu Âu (European Commission) EU Liên minh Châu Âu (European Union) WTO Tổ chức Thương mại Thế giới (World Trade Organization SBA Small Business Asdministration USD Đồng đôla Mỹ (United State Dollar) EUR Đồng Euro R&D Nghiên cứu và phát triển (Research and Development) NDRC Uỷ ban Phát triển và Cải cách Quốc gia (National Development and Reform Commision) CSB Tổng cục Thống kê Trung Quốc TVEs Xí nghiệp hương trấn (Town Village Enterprises) VAT Thuế tiêu thụ đặc biệt (Value- added Tax) UNIDO Tổ chức Phát triển Công nghiệp Liên hợp quốc (United Nation Industrial Development Organisation) MIGA Tổ chức Tín thác và Đầu tư Đa phương Quốc tế (Multilateral Investment Guarantee Agency) IFC Tổ chức tài chính quốc tế (International Finanve Corporation) APEC Diễn đàn hợp tác kinh tế châu á-Thái Bình Dương (Asian- Pacific Economic Cooporation) DNN&V Doanh nghiệp vừa và nhỏ VCCI Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam NDT Nhân dân tệ v DANH MỤC BẢNG BIỂU Bảng 1.1 Tiêu chí phân loại DNV&N của EU 5 Bảng 1.2 Phân biệt DNV&N và doanh nghiệp lớn dựa trên tiêu chí về lượng 7 Bảng 1.3 Định nghĩa DNV&N của WB 7 Bảng 1.4 Tiêu chí phân loại DNV&N của Nhật Bản 8 Bảng 1.5 Tiêu chí phân loại DNV&N ở Mỹ 9 Bảng 1.6 Định nghĩa về DNV&N theo “Luật thúc đây doanh nghiệp vừa và nhỏ Trung Quốc” năm 2003 11 Bảng 1.7 DNV&N Trung Quốc theo vị trí địa lý 20 Bảng 1.8 DNN&V phân theo ngành nghề kinh doanh 22 Bảng 1.9 DNN&V theo thành phần đăng ký 23 Bảng 2.1 Đóng góp của DNV&N vào GDP (NDT) 25 Bảng 2.2 Đóng góp vào kim ngạch xuất khẩu của các DNV&N Trung Quốc 50 Bảng 2.3 Chi phí dành cho Khoa học và Công nghệ từ năm 2001- 2005 54 Bảng 3.1 Cơ cấu vốn của DNV&N 62 Bảng 3.2 Số lượng DNV&N phân theo ngành nghề kinh doanh (Giai đoạn 2000 – 20006) 65 vi DANH MỤC HÌNH VẼ Hình 1.1 Tỷ lệ DNV&N theo khu vực (năm 2006) 21 Hình 2.1 Đóng góp của DNV&N Trung Quốc năm 2007 24 Hình 2.2 Sự đóng góp vào nền kinh tế của DNV&N ở các tỉnh thành 25 Hình 2.3 Quỹ đầu tư khoa học công nghệ dành cho DNV&N (1999-2005) 29 Hình 3.1 Số lượng doanh nghiệp qua các năm 61 Hình 3.2 Hệ thống thể chế hỗ trợ DNNVV tại Việt Nam hoạt động dưới sự chỉ đạo của Thủ tướng 91 1 LỜI NÓI ĐẦU 1. Tính cấp thiết của đề tài Xu thế hội nhập và toàn cầu hoá đang cuốn hút mọi quốc gia, khuyến khích tất cả các chủ thể kinh doanh cùng bước vào một sân chơi chung, nơi mà các doanh nghiệp có thể phát huy được sự năng động, nhạy bén, khả năng tiềm tàng để nâng cao năng lực cạnh tranh trên thị trường quốc tế. Doanh nghiệp vừa và nhỏ đóng một vai trò quan trọng trong việc giải quyết việc làm, giảm tỷ lệ thất nghiệp, góp phần giữ ổn định xã hội đồng thời là khu vực có khả năng thu hút tích cực nhất các nguồn vốn, nguồn nhân lực trong dân cư nhằm phát huy tối ưu các nguồn lực xã hội cho tăng trưởng kinh tế. Vì vậy việc phát triển các doanh nghiệp vừa và nhỏ trong thời kỳ hội nhập và toàn cầu hóa là một việc làm quan trọng và cần thiết. Trung Quốc- quốc gia láng giềng của Việt Nam sau khi gia nhập WTO đã tận dụng các cơ hội phát triển để trở thành một trong những cường quốc lớn có tầm ảnh hưởng lên hầu hết các lĩnh vực hoạt động của nền kinh tế thế giới. Trung Quốc cũng đồng thời là một quốc gia đạt được nhiều thành công trong việc phát triển các doanh nghiệp vừa và nhỏ. Theo số liệu thống kê của Uỷ ban Phát triển và Cải cách quốc gia (NDRC), các doanh nghiệp vừa và nhỏ Trung Quốc đóng góp tới 60% GDP, 50% thu nhập từ thuế, 68% tổng xuất khẩu và 75% việc làm được tạo ra hàng năm. Ngày 11 tháng 1 năm 2007 là một dấu ấn lịch sử đối với Việt Nam đánh dấu sự kiện Việt Nam chính thức trở thành thành viên thứ 150 của Tổ chức Thương mại Thế giới- WTO. Cánh cửa hội nhập mang đến những cơ hội to lớn cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ Việt Nam nhưng cũng đồng thời tiềm ẩn nhiều rủi ro đối với những doanh nghiệp còn non trẻ về kinh nghiệm, yếu về tiềm lực tài chính, công nghệ kỹ thuật lạc hậu… Trước đòi 2 hỏi bức thiết của tình hình mới, bất kỳ một kinh nghiệm quý báu nào của các quốc gia đi trước cũng cần được nghiên cứu và học hỏi một cách nghiêm túc. Do đó việc tìm hiểu đề tài “Thực trạng và giải pháp phát triển doanh nghiệp vừa và nhỏ Trung Quốc thời kỳ hậu WTO. Bài học cho Việt Nam” là việc làm cấp thiết, nhằm học tập những kinh nghiệm quý báu trong việc phát triển doanh nghiệp vừa và nhỏ của Trung Quốc và sớm tạo ra một môi trường kinh doanh thuận lợi để cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ Việt Nam vươn lên khẳng định chính mình và có cơ hội phát triển thành những doanh nghiệp có quy mô lớn trong tương lai. 2. Mục tiêu nghiên cứu - Làm rõ thực trạng phát triển của doanh nghiệp vừa và nhỏ Trung Quốc trước và sau khi nước này gia nhập WTO - Phân tích các giải pháp mà Trung Quốc đã áp dụng để phát triển doanh nghiệp vừa và nhỏ thời kỳ hậu WTO - Đề xuất các giải pháp vận dụng kinh nghiệm phát triển của doanh nghiệp vừa và nhỏ của Trung Quốc thời kỳ hậu WTO cho doanh nghiệp vừa và nhỏ của Việt Nam 3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu Đối tượng và phạm vi nghiên cứu của đề tài là các doanh nghiệp vừa và nhỏ của Trung Quốc sau khi nước này gia nhập WTO, các chính sách Trung Quốc đã sử dụng để phát triển doanh nghiệp vừa và nhỏ của mình trong thời kỳ hội nhập. 4. Phƣơng pháp nghiên cứu Khóa luận sử dụng các phương pháp duy vật biện chứng, duy vật lịch sử của chủ nghĩa Mác – Lê nin và các quan điểm của Đảng cộng sản Việt Nam về kinh tế. Ngoài ra khóa luận cũng sử dụng phương pháp phân tích, so 3 sánh, thống kê, tập hợp nhằm tìm ra những nhận xét, đánh giá, giải pháp phù hợp với tình hình thực tiễn của Việt Nam. 5. Bố cục khoá luận Ngoài các phần lời mở đầu, kết luận, danh mục tài liệu tham khảo, danh mục bảng biểu hình vẽ… khoá luận tốt nghiệp bao gồm 3 chương: Chƣơng 1: Tổng quan về doanh nghiệp vừa và nhỏ Trung Quốc Chƣơng 2: Giải pháp phát triển doanh nghiệp vừa và nhỏ Trung Quốc thời kỳ hậu WTO Chƣơng 3: Các giải pháp vận dụng nhằm phát triển doanh nghiệp vừa và nhỏ tại Việt Nam Cuối cùng em xin gửi lời cảm ơn chân thành đến cô giáo, TS. Phạm Thị Hồng Yến, người đã trực tiếp hướng dẫn, và cung cấp cho em rất nhiều tài liệu cung như những chỉ dẫn quý báu để giúp em có thể hoàn thành luận văn này. Hà Nội tháng 5 năm 2009 4 CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN CHUNG VÀ TỔNG QUAN VỀ DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ TRUNG QUỐC 1. Doanh nghiệp vừa và nhỏ 1.1. Khái niệm 1.1.1. Ở các nền kinh tế trên thế giới Doanh nghiệp vừa và nhỏ (DNV&N) hay SMEs (Small and medium enterprise) là đối tượng doanh nghiệp đặc trưng của nền kinh tế. DNV&N rất linh hoạt, năng động, có nhiều lợi thế phát triển nhưng cũng dễ bị tổn thương, vì thế hầu hết các nước đều có những chính sách, quy định, biện pháp hỗ trợ để phát triển loại hình doanh nghiệp này. Việc nêu ra được một định nghĩa rõ ràng và hợp lý về DNV&N là rất quan trọng vì điều này sẽ quyết định phạm vi quản lý, môi trường hoạt động của thành phần kinh tế này, mức độ giúp đỡ mà thành phần kinh tế này cần đến từ phía Chính phủ và xã hội cũng như những tác động của chính sách kinh tế quốc gia đối với sự phát triển của thành phần kinh tế này. Với mục tiêu xác định thế nào là một DNV&N, mỗi quốc gia phải đưa ra một số chỉ tiêu phù hợp với trình độ phát triển của nền kinh tế trong từng giai đoạn, cũng như phù hợp với chính sách kinh tế vĩ mô của quốc gia. Tuy nhiên, không có định nghĩa DNV&N thống nhất trên thế giới, mỗi nước dựa vào điều kiện cụ thể của từng giai đoạn cụ thể để định nghĩa. Sau đây là định nghĩa về DNV&N của một số tổ chức, quốc gia và khu vực trên thế giới. Thứ nhất, định nghĩa của Uỷ ban Châu Âu (EC): EC sử dụng ba tiêu chí là số lao động, doanh thu hàng năm và tài sản để định nghĩa DNV&N. Tiêu chí số lao động luôn luôn được giữ cố định trong khi hai tiêu chí còn lại có thể linh hoạt bằng việc kết hợp tiêu chí số lao động với một trong hai tiêu chí. Định nghĩa này nhằm đảm bảo phân loại 5 DNV&N đối với các doanh nghiệp hoạt động trong các lĩnh vực khác nhau. Định nghĩa này cũng đảm bảo sự công bằng cho các doanh nghiệp, ví dụ như quy định tiêu chí về doanh thu của doanh nghiệp trong lĩnh vực sản xuất sẽ thấp hơn doanh nghiệp trong lĩnh vực thương mại và phân phối. Theo thông cáo báo chí của Uỷ ban châu Âu (EC) ban hành ngày 6/5/2003 có hiệu lực ngày 1/1/2005 (2003/361/EC) thì DNV&N là những doanh nghiệp hoạt động độc lập có số lao động dưới 250 người và có doanh thu hàng năm không vượt quá 67 triệu USD hoặc tổng tài sản không vượt quá 56 triệu USD. Doanh nghiệp nhỏ là doanh nghiệp có số lao động dưới 50 người, có doanh thu hàng năm không vượt quá 13 triệu USD hoặc tổng tài sản không vượt quá 13 triệu USD. Doanh nghiệp siêu nhỏ là doanh nghiệp có số lao động dưới 10 người, có doanh thu hàng năm hoặc tổng tài sản không vượt quá 3 triệu USD. Đây là định nghĩa mới thay thế định nghĩa cũ của EC năm 1996. Định nghĩa cũ cũng có chung tiêu chí về lao động như định nghĩa mới, còn các tiêu chí về doanh thu hàng năm và tổng tài sản đều thấp hơn. Sự gia tăng các tiêu chí tài chính được lý giải là do sự phát triển của nền kinh tế dẫn đến sự phát triển về giá cả và năng suất lao động trong các nước thành viên Cộng đồng chung Châu Âu (EU). Bảng 1.1: Tiêu chí phân loại DNV&N của EC Loại doanh nghiệp Số lƣợng lao động (ngƣời) Doanh thu hàng năm (triệu USD) Tổng tài sản (triệu USD) Doanh nghiệp vừa < 250 ≤ 67 ≤ 56 Doanh nghiệp nhỏ < 50 ≤ 13 ≤ 13 Doanh nghiệp siêu nhỏ < 10 ≤ 3 ≤ 3 Nguồn: Trang web www. ec.europa.eu 6 Thứ hai, định nghĩa của Tổ chức Bảo lãnh và Đầu tư đa phương (MIGA) và Tổ chức Tài chính Quốc tế (IFC): MIGA và IFC định nghĩa doanh nghiệp nhỏ là doanh nghiệp thoả mãn hai trong ba điều kiện sau: có số lao động dưới 50 người; có doanh thu hàng năm không vượt quá 3 triệu USD; có tổng tài sản không vượt quá 3 triệu USD. Doanh nghiệp vừa là doanh nghiệp thoả mãn hai trong ba điều kiện sau: có số lao động dưới 300 người; có doanh thu hàng năm không vượt quá 15 triệu USD; có tổng tài sản không vượt quá 15 triệu USD. Không giống như EC, MIGA và IFC không quy định tiêu chí lao động là tiêu chí bắt buộc trong định nghĩa DNV&N. Thứ ba, định nghĩa của Diễn đàn Hợp tác Kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương (APEC): Các nền kinh tế thành viên APEC hầu hết đều đưa tiêu chí về lao động trong định nghĩa DNV&N của mình. APEC định nghĩa DNV&N là doanh nghiệp có số lao động dưới 100 người, doanh nghiệp vừa có số lao động từ 20- 99 người, doanh nghiệp nhỏ có số lao động từ 5- 9 người, doanh nghiệp siêu nhỏ có số lao động dưới 5 người. Thứ tư, định nghĩa của Tổ chức phát triển Công nghiệp của Liên Hiệp Quốc (UNIDO): UNIDO cho rằng việc định nghĩa rõ ràng DNV&N là việc làm rất quan trọng để đề xuất và thực thi các chính sách phát triển. UNIDO định nghĩa doanh nghiệp siêu nhỏ là doanh nghiệp có số lao động từ 1- 9 người và/hoặc có vốn đăng ký không quá 42.300 USD, doanh nghiệp nhỏ là doanh nghiệp có số lao động từ 10 - 49 người và có vốn đăng ký lớn hơn 42.300 USD, doanh nghiệp vừa là doanh nghiệp có số lao động từ 50 – 249 n
Luận văn liên quan