Hiện nay hội nhập kinh tế giữa các khu vực và trên toàn thế giới đã trở
thành một xu thế tất yếu của thời đại và diễn ra mạnh mẽ trên nhiều lĩnh vực. Đó
là con đường ngắn nhất giúp các quốc gia đang phát triển rút ngắ n được thời gian
quá trình công nghiệp hoá hiện đại hoá đất nước. Đây cũng là xu thế chung của
thời đại, là điều kiện cần thiết để mỗi quốc gia đi vào quỹ đạo chung của thế giới,
là cơ hội để các nước tận dụng được dòng vốn khổng lồ cùng với công nghệ tiên
tiến. Trong xu thế đó, Việt nam đã chủ động tham gia vào quá trình hội nhập quốc
tế như gia nhập khối ASEAN, tham gia vào khu vực mậu dịch tự do ASEAN
(AFTA), ký kết Hiệp định thương mại song phương Việt nam – Hoa kỳ và đầu
năm 2007 đã trở thành thành viên chính thức của Hiệp hội thương mại thế giới
(WTO). Bên cạnh những cơ hội và lợi ích do hội nhập mang lại thì yêu cầu đặt ra
cũng rất lớn buộc chúng ta phải đối mặt như sức ép cạnh tranh, nâng cao quản lý
nhà nước nhằm giảm thiểu, hạn chế rủi ro (khủng hoảng, bất ổn kinh tế ), tối đa
hóa lợi ích của cạnh tranh và hội nhập quốc tế.
Trong tiến trình chung đó của cả nền kinh tế, các Ngân hàng Ngoại Thương
Việt nam sẽ có nhiều cơ hội hơn về tài chính, nguồn lực, công nghệ, thị trường .
Mặt khác cũng phải đối mặt với những thách thức, áp lực, rủi ro khi mức vốn hiện
nay của Ngân hàng Việt nam, đặc biệt Ngân hàng Nhà nước trong đó có NHNT
VN còn rất thấp so với các Ngân hàng thương mại (NHTM) khác trong khu vực;
chính vì mức vốn hạn chế nên rủi ro trong qua trình cho vay cũng sẽ tạo ra nhiều
khó khăn hơn cho hoạt động của ngân hàng. Trình độ quản lý rủi ro tín dụng còn
hạn chế; các tiêu chuẩn về kiểm toán, kế toán chưa phù hợp với thông lệ và tiêu
chuẩn quốc tế; trình độ công nghệ được áp dụng chưa hiện đại; dịch vụ Ngân
hàng còn nghèo nàn. Những thách thức này sẽ còn gia tăng hơn rất nhiều khi hiện
nay chúng ta tiếp tục đẩy mạnh hội nhập kinh tế quốc tế. Đòi hỏi NHNT Việt nam
phải chủ động nâng cao năng lực cạnh tranh, tham gia vào quá trình hội nhập và
cạnh tranh khốc liệt này.
152 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1912 | Lượt tải: 4
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Tìm hiểu hoạt động cho vay trả góp trong ngân hàng ngoại thương Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG HÀ NỘI
KHOA KINH TẾ VÀ KINH DOANH QUỐC TẾ
CHUYÊN NGÀNH KINH TẾ ĐỐI NGOẠI
********* O0O ********
KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP
Đề tài:
T×m hiÓu ho¹t ®éng cho vay tr¶ gãp trong ng©n
hµng ngo¹i th-¬ng viÖt nam
SV thực hiện : Lê Thanh Huyền
Lớp : Anh 15
Khóa : K42 D
GV hướng dẫn : PGS.TS. Phạm Duy Liên
HÀ NỘI, THÁNG 11 / 2007
MỤC LỤC
PHẦN MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài ......................................................................................... 1
2. Mục đích nghiên cứu ............................................................................................... 2
3. Phạm vi nghiên cứu ................................................................................................. 2
4. Phương pháp nghiên cứu ........................................................................................ 2
5. Những đóng góp của luận án .................................................................................. 3
CHƢƠNG I
TỔNG QUAN VỀ CHO VAY VÀ CHO VAY TRẢ GÓP TRONG HOẠT ĐỘNG
CỦA CÁC NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI
I/ CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ HOẠT ĐỘNG CHO VAY VÀ CHO VAY TRẢ
GÓP TRONG NHNT ................................................................................................................. 4
1.1. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN ............................................................................................... 4
1.1.1. Khái nhiệm của tín dụng ngân hàng ....................................................... 4
1.1.2. Khái niệm cho vay ................................................................................... 4
1.1.3. Đặc trƣng của tín dụng ngân hàng ......................................................... 5
1.1.4.Giải thích từ ngữ ...................................................................................... 6
1.2.Những vấn đề cơ bản trong cho vay ..................................................................... 7
1.2.1. Nguyên tắc cho vay .................................................................................. 7
1.2.2. Điều kiện cho vay .................................................................................... 9
1.2.3. Thực hiện các quy định về đảm bảo tiền vay theo quy định của Chính
phủ và hƣớng dẫn của ngân hàng. ................................................................. 10
1.2.4. Đối tƣọng cho vay của ngân hàng......................................................... 11
1.3. Các loại hình tín dụng tại ngân hàng Ngoại Thƣơng ........................................ 11
1.3.1. Hình thức tín dụng ................................................................................ 11
1.3.2.Thời hạn cho vay chung ......................................................................... 14
1.4.Các phương pháp cho vay .................................................................................. 15
1.4.1. Cho vay từng lần ................................................................................... 15
1.4.2. Cho vay theo hạn mức tín dụng ............................................................ 16
1.5. Lãi suất và phí tín dụng ..................................................................................... 16
1.5.1. Lãi suất huy động vốn. .......................................................................... 16
1.5.2. Lãi suất cho vay ..................................................................................... 16
1.5.3. Lãi suất cho vay ngoại tệ: ..................................................................... 18
1.5.4. Phí suất tín dụng ................................................................................... 18
II. Khái nhiệm về ngân hàng và vai trò của hoạt động cho vay và cho vay trả góp
trong nền kinh tế quốc dân và trong hoạt động của ngân hàng thương mại.. ....... 18
1.1.Khái niệm về ngân hàng thương mại ................................................................ 18
1.1.1. Khái niệm chung về ngân hàng trên thế giới ....................................... 18
1.1.2. Khái niệm ngân hàng tại Việt Nam ....................................................... 19
1.1.3. Tổng quan các ngân hàng Thƣơng mại hiện nay ................................. 20
1.1.4. Các hoạt động cơ bản của Ngân hàng Ngoại Thƣơng Việt Nam.......... 21
1.1.5. Đặc điểm trong kinh doanh của ngân hàng Ngoại Thƣơng ....................... 28
1.2. Vai trò của hoạt động cho vay và cho vay trả góp trong nền kinh tế quốc dân.31
1.2.1. Đối với ngƣời tiêu dùng ......................................................................... 31
1.2.2. Đối với doanh nghiệp ............................................................................ 32
CHƢƠNG II
THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG VAY VÀ CHO VAY TRẢ GÓP CỦA NGÂN HÀNG
NGOẠI THƢƠNG TRONG THỜI GIAN QUA
2.1 GIỚI THIỆU CHUNG VỀ NGÂN HÀNG NGOẠI THƢƠNG .................................. 33
2.1.1 Lịch sử hình thành và phát triển .................................................................... 33
2.1.2. Bộ máy quản lý .............................................................................................. 34
2.1.3. Tín dụng ......................................................................................................... 36
2.1.4.Thanh toán quốc tế: ........................................................................................ 36
2.1.5.Dịch vụ ngân hàng ......................................................................................... 37
2.1.6.Mục tiêu đến 2010: ......................................................................................... 38
2.17. Định hƣớng đến 2010: ................................................................................... 38
2.2. Các sản phẩm cho vay khách hàng là cá nhân và hộ gia đình ................................... 38
2.2.1.Cho vay trả góp du học ................................................................................... 39
2.2.2. Cho vay mua nhà, xây dựng ................................................................. 42
2.2.3. Cho vay trả góp mua ô tô ...................................................................... 47
2.2.4. Cho vay tín chấp cán bộ công nhân viên ............................................... 50
2.3. TÍN DỤNG CÔNG TY ..................................................................................... 52
2.3.1. Đối tƣợng vay ....................................................................................... 52
2.3.2. Điều kiện vay vốn .................................................................................. 52
2.3.3. Loại và thời hạn cho vay ....................................................................... 54
2.3.4. Phƣơng thức cho vay............................................................................. 54
2.3.5. Hồ sơ vay vốn ........................................................................................ 55
2.3.6. Lãi suất cho vay ..................................................................................... 56
2.4. Thực trạng tình hình phát triển dịch vụ tín dụng tại Ngân hàng Ngoại Thƣơng
Việt Nam những năm qua ......................................................................................... 56
2.4.1. Thành tựu ............................................................................................. 56
2.4.2. Hạn chế ................................................................................................. 57
2.4.3. Nguyên nhân ......................................................................................... 59
2.5.Những khuynh hƣớng ảnh hƣởng tới hoạt động cho vay trả góp của ngân hàng. .... 63
2.5.1. Những bất cập trong hoạt động cho vay trả góp của ngân hàng ................. 63
2.5.2. Những khuynh hƣớng ảnh hƣởng chính tới hoạt động cho vay trả góp của
ngân hàng. ............................................................................................................... 64
2.5.3.Sự cần thiết của một hệ thống ngân hàng hoạt động hiệu quả. ............ 67
2.5.4. Về tài chính ........................................................................................... 69
2.5.5. Rủi ro tín dụng ...................................................................................... 70
2.6. Những điểm mạnh và hạn chế của cho vay trả góp trong nền kinh tế quốc dân
nói chung và trong ngân hàng Ngoại Thƣơng nói riêng........................................... 76
CHƢƠNG III:
CÁC GIẢI PHÁP NHẰM NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CHO VAY TRẢ GÓP TẠI
NGÂN HÀNG NGOẠI THƢƠNG VIỆT NAM TRONG THỜI GIAN TỚI
3.1 Định hƣớng phát triển của ngân hàng Ngoại Thƣơng Việt Nam trong thời gian
tới. .............................................................................................................................. 78
3.1.1. Quan điểm về phát triển ngành ngân hàng ........................................... 78
3.1.2. Định hƣớng phát triển hệ thống Ngân hàng Việt Nam đến năm 2010. 79
3.1.3.Định hƣớng phát triển NHNT đến năm 2010. ....................................... 79
3.2 Nhóm giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động cho vay trả góp trong ngân hàng
ngoại thƣơng VN. ..................................................................................................... 82
3.2.1. Định hƣớng phát triển dịch vụ ngân hàng trong dân cƣ ..................... 82
3.2.2.Tăng cƣờng khả năng cạnh tranh kinh doanh ngân hàng trong thời kỳ
hội nhập .......................................................................................................... 87
3.2.3. Nhóm giải pháp về cơ cấu lại tài chính ................................................. 89
3.2.3. Phát triển công nghệ ............................................................................. 92
3.2.4. Xây dựng chiến lƣợc đào tạo và sử dụng cán bộ tạo động lực khuyến
khích ngƣời lao động ...................................................................................... 93
3.2.5.Cơ cấu lại tổ chức và quản lý của NHNT ............................................. 94
3.3. Bài học cho NHNT Việt nam khi tiến hành phát triển trên cơ sở kinh
nghiệm của thế giới. .................................................................................................. 95
KẾT LUẬN ...................................................................................................... 98
TÀI LIỆU THAM KHẢO
MỘT SỐ HỢP ĐỒNG MẪU SỬ DỤNG TRONG QUÁ TRÌNH
CHO VAY TRẢ GÓP
Cộng hoà xã hội chủ nghĩa việt nam
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
-----------o0o-----------
HỢP ĐỒNG TÍN DỤNG ĐỒNG VIỆT NAM
Số: /NHNT
………., ngày tháng năm…….
- Căn Luật các Tổ chức Tín dụng ngày 12/12/1997;
- Căn cứ Bộ luật dân sự ngày 28/10/1995;
- Căn cứ Pháp lệnh Hợp đồng kinh tế ngày 25/9/1989 của Hội đồng Nhà nước.
- Căn cứ Quy chế cho vay của tổ chức tín dụng đối với khách hàng ban hành
theo theo Quyết định số 1627/2001/QĐ-NHNN ngày 31/12/2001 của Thống đốc
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.
- Căn cứ Hướng dẫn Quy chế cho vay đối khách khách hàng ban hành kèm theo
Quyết định số 407/QĐ - NHNT. HĐQT ngày 29/3/2001 của Hội đồng Quản trị Ngân
hàng Ngoại thương Việt Nam;
- Căn cứ Quy định cho vay du học ban hành theo quyết định số /QĐ-NHNT
ngày / / của Tổng giám đốc NHNT;
- Căn cứ Giấy đề nghị vay vốn kiêm phương án trả nợ ngày / / của
Bên cho vay: Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam .......................................
Địa chỉ: ................................................................................................
Điện thoại: .................................... Fax: ...............................................
Tên người đại diện:............................... Chức vụ: ...............................
Theo văn bản phân công, phân nhiệm công tác số…ngày…..tháng…. năm.…..(nếu
có) của Chi nhánh NHNT…… đã được Tổng giám đốc NHNTVN chấp thuận.
Bên vay: (Ông, bà):
Ngày, tháng, năm sinh: ............................... Nghề nghiệp: .................
Chứng minh thư/Hộ chiếu số: ................... do ................ Cấp ngày ........
Hộ khẩu thường trú: ............................................................................
Nơi ở hiện nay: ....................................................................................
Điện thoại (hoặc các phươgn tiện liên lạc khác nếu có): ......................
Số tài khoản tiền gửi VND của Bên vay (nếu có) tại Chi nhánh NHNT:
Là đại diện cho hộ gia đình (trong trường hợp Hộ gia đình vay vốn).
Hai bên thoả thuận ký Hợp đồng Tín dụng đồng Việt Nam theo các điều
khoản và điều kiện sau:
Điều 1: Số tiền vay, Mục đích sử dụng
1.1. Số tiền vay (bằng số): ...................................................................
Bằng chữ: ............................................................................................
1.2. Mục đích sử dụng: Chi trả chi phí du học cho Du học sinh:
Tên du học sinh: ..................................................................................
Ngày, tháng, năm sinh: ........................................................................
Địa chỉ: ................................................................................................
Số chứng minh thư/hộ chiếu: ...............................................................
Quan hệ với Bên vay: ..........................................................................
Trường du học…………………………..Tại nước: .............................
Cấp học:…………..thời gian du học dự kiến từ……….đến……………
Điều 2: Thời hạn cho vay.
Thời hạn cho vay là……..tháng kể từ ngày Bên rút vốn lần đầu tiên cho đến khi
trả hết nợ. Trong đó có thời gian ân hạn là……tháng.
Điều 3 : Lãi suất cho vay.
3.1. Lãi suất cho vay trong hạn : (đánh dấu và ghi nội dung tương ứng vào ô
thích hợp).
Lãi suất cho vay là………cố định trong thời hạn hiệu lực của hợp đồng tín dụng;
Lãi suất cho vay điều chỉnh theo từng thời kỳ là…….tháng trong thời hạn
hiệu lực của hợp đồng tín dụng;
cho vay được điều chỉnh theo thông báo lãi suất của NHNT từng thời kỳ.
3.2.Lãi suất quán hạn:
- Đối với nợ gốc quá hạn, lãi suất quá hạn là…….% so với lãi suất nêu tại Điểm
3.1 của hợp đồng này.
- Đối với nợ lãi quá hạn, lãi suất quá hạn là…..% tính cho số nợ lãi quá hạn.
Điều 4: Rút vốn .
4.1.Bên vay được rút vốn làm một lần hoặc nhiều lần trong thời hạn tối
đa……..kể từ ngày Hợp đồng này có hiệu lực.
4.2.Quá thời hạn trên, nếu Bên vay không rút vốn hoặc rút vốn không hết thì
không được tiếp tục rút vốn nữa. Nếu vì lý do khách quan, thời gian rút vốn kéo dài,
phải được sự chấp thuận bằng văn bản của Ngân hàng Ngoại thương.
4.3.Trường hợp rút vốn nhiều lần, Bên vay ký nhận nợ theo mẫu quy định cho
từng lần rút vốn.
Điều 5: Trả nợ gốc và lãi.
5.1.Kỳ hạn trả nợ gốc (đánh dấu vào ô thích hợp).
Chia đều mỗi lần nhận cho các tháng/kỳ trả nợ còn lại.
Chia đều dư nợ cho các tháng/kỳ trả nợ còn lại.
áp dụng các kỳ trả nợ cố định (tháng/quý/06 tháng) cho từng lần nhận nợ.
Trả nợ lần trước mới giải ngân lần sau.
Các hình thức trả nợ khác: .............................................................
5.2.Kỳ hạn trả nợ lãi (đánh dấu vào ô thích hợp).
Trả lãi hàng tháng/quý vào ngày…..
Trả lãi cùng kỳ trả nợ gốc.
5.3.Phương thức trả nợ gốc và lãi:
5.3.1.Bên vay trực tiếp trả nợ (gốc, lãi, và phí cam kết) cho Bên cho vay.
5.3.2.Bên cho vay được tự động trích tiền từ tài khoản tiền gửi của Bên vay
(nếu có) khi đến hạn trả nợ gốc, lãi.
5.4.Trường hợp Bên vay chưa có khả năng trả nợ gốc, lãi, phí cam kết đến hạn
cho Bên cho vay vì nguyên nhân khách quan và có nhu cầu xin gia hạn nợ, Bên vay
phải có Giấy đềnghị gia hạn nợ gốc, lãi, phí cam kết hoặc Giấy đề nghị điều chỉnh kỳ
hạn trả nợ gốc, lãi, phí cam kết gửi tới cho vay trước bảy (7) ngày làm việc so với
ngày đến hạn trả nợ. Sau thời hạn này, Bên cho vay có quyền từchốinhận Giấy đề
nghị gia hạn nợ hoặc Giấy đề nghị điều chỉnh kỳ hạn nợ và được quyền tự động
chuyển toàn bộ số dưnợ gốc và lãi của hợp đồng tín dụng này sang nợ quá hạn và có
quyền không cho Bên vay tiếp tục rút vốn. Bên cho vay sẽ có thông báo gửi tới Bên
vay về nợ quá hạn và quyết định ngày trả nợ cuối cùng. Thông báo này là một phần
không thể tách rời của Hợp đồng này. Đến ngày cuối cùng ghi trong Thông bầom
Bên vay không trả hoặc chưa trả hết nợ thì ngày cuối cùng đó được coi là ngày phát
sinh tranh chấp và Bên cho vay được thực hiện theo khoản 9.2 của Hợp đồng tín dụng
này nếu các bên không có thoả thuận nào khác.
5.5.Trường hợp Bên vay trả nợ trước hạn, Bên vay sẽ phải trả cho Bên cho vay
số tiền là…..% tính trên số tiền, trả nợ trước hạn.
Điều 6: Biện pháp bảo đảm tiền vay (nếu có).
Khoản vay này được bảo đảm bằng (đánh dấu vào ô thích hợp).
Tài sản thế chấp của Bên vay:………………………;và/hoặc.
Tài sản cầm cố của Bên vay:………………………..;và/hoặc.
Tài sản bảo lãnh của Bên bảo lãnh:……………………;và/hoặc.
Không có bảo đảm bằng tài sản.
Các thoả thuận chi tiết về bảo đảm tiền vay được nêu cụ thể trong hợp đồng bảo
đảm số……..ngày…..tháng….năm……kèm theo Hợp đồng này.
Điều 7: Quyền và nghĩa vụ của bên cho vay.
7.1.Quyền của Bên cho vay.
7.1.1.Kiểm tra định kỳ hoặc đột xuất tài sản thế chấp (nếu có);
7.1.2.Được tự động trích tài khoản tiền gửi (nếu có) của Bên vay tại NHNT để
thu nợ gốc và/hoặc lãi, phí cam kết. Được tự động chuyển sang nợ quá hạn đối với nợ
gốc và/hoặc lãi, phí cam kết nếu Bên vay không trả nợ đúng hạn hoặc không được gia
hạn nợ gốc và/hoặc lãi, phí cam kết hoặc không được điều chỉnh kỳ hạn nợ gốc
và/hoặc lãi, phí cam kết.
7.1.3.Được quyền xử lý tài sản bảo đảm vốn vay để thu hồi nợ hoặc yêu cầu
người bảo lãnh thực hiện nghĩa vụ bảolãnh trong trường hợp Bên vay không thực
hiện hoặc thực hiện không đúng, không đủ hoặc vi phạm nghĩa vụ quy định tại hợp
đồng này và các trường hợp khác theo quy định của Pháp luật. Tiền thu được từ việc
xử lý tài sản bảo đảm, sau khi trừ đi các chi phí phát sinh trong quá trình xử lý tài
sản, sẽ được Bên cho vay thu theo thứ tự; nợ gốc, lãi vay, phí cam kết, lãi phạt quá
hạn, các chi phí khác (nếu có). Số tiền thu được từ việc xử lý tài sản bảo đảm nếu
thừa sẽ được trả lại cho Bên vay, nếu thiếu thì Bên vay phải tiếp tục thực hiện nghĩa
vụ trả nợ số tiền còn lại theo quy định.
7.1.4.Chấm dứt việc cho vay, thu hồi nợ trước hạn khi Bên vay cung cấp thông
tin sai sự thật hoặc chậm không cólý do chính đáng, vi phạm hợp đồng tín dụng này.
7.1.5.Khởi kiện Bên vay vi phạm Hợp đồng tín dụng hoặc người bảo lãnh theo
quy định của pháp luật.
7.2.Nghĩa vụ của Bên cho vay.
7.2.1.Cung cấp đầy đủ và kịp thời vốn cho vay theo thoả thuận khi Bên vay xuất
trình đầy đủ các chứng từ hợp lệ.
7.2.2.Bồi thường thiệt hại cho Bên cho vay nếu do lỗi của Bên cho vay;
7.3.Có các quyền và nghĩa vụ khác theo quy định của pháp luật.
Điều 8: Quyền và Nghĩa vụ của Bên vay.
8.1.Quyền của Bên vay.
8.1.1.Được rút vốn theo thời hạn thoả thuận và sử dụng vốn đúng mục đích như
đã cam kết trong hợp đồng tín dụng.
8.2.Nghĩa vụ của Bên vay:
8.2.1.Chịu trách nhiệm trước phápluật và Bên cho vay về việc sử dụng tiền vay
đúng mục đích và thực hiện đúng các nội dung khác đã thoả thuận trong hợp đồng tín
dụng này;
8.2.2.Cung cấp đầy đủ, kịp thời, trung thực các thông tin, tài liệu liên quan đến
việc vay vốn và chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác của các thông tin,
tài liệu đã cung cấp;
8.2.3.Tạo điều kiện cho Bên cho vay kiểm tra định kỳ hoặc đột xuất tài sản bảo
đảm tiền vay.
8.2.4.Trả nợ gốc, lãi vay, và phí cam kết cho Bên cho vay theo thoả thuận trong
hợp đồng này.
8.2.5.Không được dùng tài sản bảo đảm quy định tại Điều 7 Hợp đồng này để
cầm cố, thế chấp cho tổ chức tín dụng, tổ chức, cá nhân khác khi chưa trả hết nợ gốc,
lãi và phí cam kết cho Bên cho vay;
8.2.6.Bên vay hoàn toàn chịu trách nhiệm về việc sử dụng vốn vay của du học
sinh, đồng