Khóa luận Tính toán thiết kế hệ thống xử lý nước thải sản xuất bia, công suất 500m 3/ngày đêm

Sản xuất bia là ngành đồ uống nên trong quá trình sản xuất phải sử dụng rất nhiều nước. Nguyên liệu cho sản xuất bia bao gồm malt, gạo. Nguyên liệu này được nghiền nhỏ sau đó đưa vào chế biến dịch đường. Trong quá trình nấu, nước được sử dụng nhiề nấu, cung cấp cho lò hơi để sản xuất hơi nước phục vụ công nghệ, nước dùng làm mát các máy móc thiết bị. Nước dùng trong các quá trình sản xuất để chuyển thành sản phẩm hoặc dùng ở dạng hơi thì hầu như không bị thải bỏ hoặc thải rất ít. Nước thải trong sản xuất bia chủ yếu phát sinh từ quá trình rửa, vệ sinh máy móc thiết bị và vệ sinh nhà xưởng, chủ yếu tập trung ở các khu vực lên men, lọc bia và chiết sản phẩm. Với đặc thù của sản xuất bia đòi hỏi phải sử dụng lượng nước rửa và vệ sinh khá lớn. Thực tế cho thấy, đặc tính chung của nước thải trong sản xuất bia là chứa nhiều chất gây ô nhiễm với chủ yếu các chất hữu cơ hòa tan và dạng keo, chất rắn ở dạng lắng và lơ lửng, một số chất vô cơ hòa tan, hợp chất nitơ và phốt pho. Tất cả các chất gây ô nhiễm có trong nước thải đều từ các thành phần như bã malt, cặn lắng trong dịch đường lên men, các hạt trợ lọc trong khâu lọc bia, xác men thải khi rửa thùng lên men, bia thất thoát cùng nước thải trong khâu chiết và khâu làm nguội chai sau khi thanh trùng.

pdf92 trang | Chia sẻ: thuychi21 | Lượt xem: 1463 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Tính toán thiết kế hệ thống xử lý nước thải sản xuất bia, công suất 500m 3/ngày đêm, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG ------------------------------- ISO 9001 : 2008 KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP NGÀNH: Ngƣời hƣớng dẫn : ThS. Bùi Thị Vụ Sinh viên : Phạm Thị Nguyệt HẢI PHÕNG - 2012 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG ----------------------------------- TÍNH TOÁN THIẾT KẾ HỆ THỐNG XỬ LÝ NƢỚC THẢI SẢN XUẤT BIA, CÔNG SUẤT 500M 3/NGÀY ĐÊM KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NGÀNH: Ngƣời hƣớng dẫn : ThS. Bùi Thị Vụ Sinh viên : Phạm Thị Nguyệt HẢI PHÒNG – 2012 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG -------------------------------------- NHIỆM VỤ ĐỀ TÀI TỐT NGHIỆP Sinh viên: Phạm Thị Nguyệt Mã số: 120822 Lớp: MT1202 Ngành: M Tên đề tài: Tính toán thiết kế hệ thống xử lý nước thải sản xuất bia, công suất 500m3/ngày đêm NHIỆM VỤ ĐỀ TÀI 1. Nội dung và các yêu cầu cần giải quyết trong nhiệm vụ đề tài tốt nghiệp (về lý luận, thực tiễn, các số liệu cần tính toán và các bản vẽ). .. .. .. .. .. .. .. .. 2. Các số liệu cần thiết để thiết kế, tính toán. .. .. .. .. .. .. .. .. 3. Địa điểm thực tập tốt nghiệp. .. .. .. CÁN BỘ HƢỚNG DẪN ĐỀ TÀI TỐT NGHIỆP Ngƣời hƣớng dẫn thứ nhất: Họ và tên:................................................................................................ Học hàm, học vị:...................................................................................... Cơ quan công tác:..................................................................................... Nội dung hướng dẫn:............................................................................... .................... .......... .................. ................. Ngƣời hƣớng dẫn thứ hai: Họ và tên:................................................................................................ Học hàm, học vị:..................................................................................... Cơ quan công tác:..................................................................................... Nội dung hướng dẫn:................................................................................ ................. ................... ................. Đề tài tốt nghiệp được giao ngày ....... tháng ....... năm 2012 Yêu cầu phải hoàn thành xong trước ngày ....... tháng ....... năm 2012 Đã nhận nhiệm vụ ĐTTN Đã giao nhiệm vụ ĐTTN Sinh viên Người hướng dẫn Hải Phòng, ngày ......tháng........năm 2012 HIỆU TRƢỞNG GS.TS.NGƢT Trần Hữu Nghị PHẦN NHẬN XÉT TÓM TẮT CỦA CÁN BỘ HƢỚNG DẪN 1. Tinh thần thái độ của sinh viên trong quá trình làm đề tài tốt nghiệp: .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. 2. Đánh giá chất lƣợng của khóa luận (so với nội dung yêu cầu đã đề ra trong nhiệm vụ Đ.T. T.N trên các mặt lý luận, thực tiễn, tính toán số liệu): .. .. .. .. .. .. .. .. 3. Cho điểm của cán bộ hƣớng dẫn (ghi cả số và chữ): .. .. .. Hải Phòng, ngày tháng năm 2012 Cán bộ hƣớng dẫn (họ tên và chữ ký) LỜI CẢM ƠN Với lòng biết ơn sâu sắc em xin chân thành cảm ơn Thạc sĩ Bùi Thị Vụ - Bộ môn Kỹ thuật Môi trường Đại học Dân lập Hải Phòng đã định hướng, tận tình hướng dẫn và tạo điều kiện giúp đỡ em trong suốt quá trình thực hiện và hoàn thành khóa luận tốt nghiệp này. Qua đây, em xin gửi lời cảm ơn đến tất cả các thầy cô trong Khoa Môi trường và toàn thể các thầy cô đã dạy em trong suốt khóa học tại trường ĐHDL Hải Phòng. Em cũng xin gửi lời cảm ơn đến gia đình, bạn bè và người thân đã động viên và tạo điều kiện giúp đỡ em trong suốt quá trình học và làm khóa luận. Việc thực hiện khóa luận là bước đầu làm quen với nghiên cứu khoa học, do thời gian và trình độ có hạn nên bài khóa luận của em không tránh khỏi những thiếu sót, rất mong được các thầy cô giáo và các bạn góp ý để bài khóa luận của em được hoàn thiện hơn. Em xin chân thành cảm ơn ! Hải Phòng, tháng 7 năm 2012 Sinh viên MỤC LỤC ................................................................................................................. 1 Chƣơng 1 .................................................. 2 1.1. Tổng quan về tình hình sản xuất bia ............................................................. 2 1.1.1. Tình hình sản xuất bia trên thế giới ............................................................ 2 1.1.2. Tình hình sản xuấ ........................................................... 3 1.2. Công nghệ sản xuất bia ................................................................................. 5 .................................................................................. 6 ............................. 6 .................................................................................. 6 .......................................................................................... 6 1.2.5. Lên men ...................................................................................................... 7 ........................................................................................................ 7 2 .......................................................................... 7 1.3. Hiện trạng môi trườ .................................................... 7 1.3.1. Hiện trạng về .............................................................................. 7 1.3.2. Hiện trạng về ............................................................................... 10 1.3.3. Hiện trạng về ....................................................................... 10 Chƣơng 2 ................................................ 12 ................................................................................................ 12 ........................................................................................... 12 ......................................................................................... 13 ................................................................................................ 13 ...................................................................................................... 14 ................................................................. 14 ................................................................................... 14 ................................................................................................. 15 ................................................................ 15 .................................................................................................... 16 ......................................................................... 16 .................................................................. 17 .............................................................................................. 17 ............................................................................ 17 – ..................................................................... 18 ............................................................................ 18 2.4 ............................................................................................. 19 2.4 ............................................................................... 19 2.4 ................................................................................. 22 Chƣơng 3 ......... 26 3.1. Cơ sở lựa chọn công nghệ xử lý nước thải sản xuất bia .............................. 26 3.2. Các thông số thiết kế và yêu cầu xử lý ........................................................ 26 3.2.1. Đặc trưng nước thải của cơ sở lựa chọn thiết kế ...................................... 26 3.2.2. Yêu cầu xử lý ............................................................................................ 27 3.3. Các phương án công nghệ đề xuất xử lý nước thải sản xuất bia ................. 27 1 .............................................................................................. 27 ................................................................... 28 .......................................................................................................... 29 .................................................................................................... 29 2 .............................................................................................. 29 ................................................................... 30 m .......................................................................................................... 31 ................................................................................................... 31 ..................................................................... 31 Chƣơng 4 – .................................. 32 4.1. S .............................................................................................. 32 ................................................................................................... 32 ............................................................................ 32 4.2. B ................................................................................................... 34 ................................................................................................... 34 ................................................................................ 34 4.3. B .................................................................................................. 37 ................................................................................................... 37 ............................................................................... 37 4.4. B 1 ...................................................................................................... 40 ................................................................................................... 40 1 ................................................................................... 41 4.5. B ..................................................................................................... 45 ................................................................................................... 45 SB .................................................................................. 45 Aeroten ................................................................................................... 53 ................................................................................................... 53 4.6.2 ............................................................... 54 4.6.3 ...... 57 4.6.4 ..................... 58 4.6.5 ............ 59 4.7. B 2 ...................................................................................................... 63 ................................................................................................... 63 2 ................................................................................... 63 .................................................. 68 clo ................................................................... 68 ................................................................................ 69 4.9. B ................................................................................................... 69 ................................................................................................... 70 ................................................................................ 70 4.10. M ......................................................................... 72 ................................................................................................. 72 ..................................................... 72 Chƣơng 5 ........................................................................... 74 .............................................................................. 74 ệ thống ........................................................................... 75 ........................................................................... 75 .............................................................................................. 76 ..................................................................................... 76 ........................................................ 76 1m 3 .................................................................. 76 và kiến nghị ....................................................................................... 77 ............................................................................................ 79 DANH MỤC BẢNG ......................................... 9 ............................................................................................................................ 9 ................................ 11 ............ 27 ................................... 41 ................ 56 ........................................ 74 ............................................................ 75 ................................................................... 76 DANH MỤC HÌNH (2004) ....................... 2 .................................................... 5 ............................................................................ 12 ................................................................................ 13 ...................................................................................... 14 1 .................................................... 28 2 .................................................... 30 ............................................................... 34 4.2. ........................................ 36 ................................................................... 38 .................................................................. 38 1 ............................................................................. 44 1 ................................................................................ 44 4.7 ...................................................................... 45 4.8. ............................................ 48 4.9. ................................................................ 49 4.10. ................................................................ 51 h 4.11. .................................................................... 53 4.12. ............................................................... 57 ........................................................................... 63 ........................................................................ 63 2 ........................................................................... 68 2 .............................................................................. 68 ........................................................................... 71 . ..................................................................... 72 DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT COD (Chemical Oxigen Demand): nhu cầu oxi hóa học BOD (Biochemical Oxigen Demand): nhu cầu oxi sinh hoá VSS (Volatile Suspended NH4 + : Amoni QCVN: quy chuẩn Việt Nam UASB (Upflow Anaerobic Slude Blanket – MT1202 1 Sản xuất bia là ngành đồ uống nên trong quá trình sản xuất phải sử dụng rất nhiều nước. Nguyên liệu cho sản xuất bia bao gồm malt, gạo. Nguyên liệu này được nghiền nhỏ sau đó đưa vào chế biến dịch đường. Trong quá trình nấu, nước được sử dụng nhiề nấu, cung cấp cho lò hơi để sản xuất hơi nước phục vụ công nghệ, nước dùng làm mát các máy móc thiết bị. Nước dùng trong các quá trình sản xuất để chuyển thành sản phẩm hoặc dùng ở dạng hơi thì hầu như không bị thải bỏ hoặc thải rất ít. Nước thải trong sản xuất bia chủ yếu phát sinh từ quá trình rửa, vệ sinh máy móc thiết bị và vệ sinh nhà xưởng, chủ yếu tập trung ở các khu vực lên men, lọc bia và chiết sản phẩm. Với đặc thù của sản xuất bia đòi hỏi phải sử dụng lượng nước rửa và vệ sinh khá lớn. Thực tế cho thấy, đặc tính chung của nước thải trong sản xuất bia là chứa nhiều chất gây ô nhiễm với chủ yếu các chất hữu cơ hòa tan và dạng keo, chất rắn ở dạng lắng và lơ lửng, một số chất vô cơ hòa tan, hợp chất nitơ và phốt pho. Tất cả các chất gây ô nhiễm có trong nước thải đều từ các thành phần như bã malt, cặn lắng trong dịch đường lên men, các hạt trợ lọc trong khâu lọc bia, xác men thải khi rửa thùng lên men, bia thất thoát cùng nước thải trong khâu chiết và khâu làm nguội chai sau khi thanh trùng. Nước thải bia chứa nhiều chất dễ phân hủy sinh học nên có màu nâu thẫm. Nước thải một số có độ pH khác nhau nhiều, thường nước thải trong quá trình lên men có tính axít, nước thải rửa chai có tính kiềm. Hàm lượng oxi hòa tan trong nước thải của nhà máy bia rất thấp. Nhu cầu oxi sinh học BOD và hóa học COD đều rất cao, vượt quá tiêu chuẩn thải nhiều lần. Với các chỉ số gây ô nhiễm như trên và hệ thống xử lý nước không đảm bảo nên chất lượng nước thải sau khi xử lý không đạt tiêu chuẩn thải, gây ô nhiễm môi trường . Do đó, việc tính toán và thiết kế hệ thống xử lý nước thải cho nhà máy bia là vấn đề cấp thiết cho quá trình phát triển ngành sản xuất uống của Việt Nam hiện nay. trên, “ – 500m3 đêm” . – MT1202 2 CHƢƠNG 1. 1.1. Tổng quan về tình hình sản xuất bia [10] 1.1.1. Tình hình sản xuất bia trên thế giới [10] 100 / / /năm. trong năm 2004 như sau: /năm 144.296 hecto 150.392 hecto 11,2%. (2004) [Ng - ] . – MT1202 3 22,2%/năm, Malaysia 21,7%/năm - - ). bia tăng 1230 t 1 20% . 2003. . , . 1.1.2. Tình hình sản xuấ [8] - - NGK như /năm. - /năm. : n , /năm – MT1202 4 , . , 98%. – u – NGK /năm. . – MT1202 5 1.2 [8] 1.2. [8] Nước thải Gạo Malt – 2 , lon Xút CO2 Nước cấp Nước cấp cho sản xuất Hơi nóng – MT1202 6  : Các công đoạn chính của công nghiệp sản xuất bia bao gồm: ( , 77 0 100 0 C. Malt 37 0 C . 1.2.2. 66 0 76 0 76 0 . . malt malt. 1.2.3. Mục đích của quá trình : - Trích ly chất đắng, tinh dầu thơm, polyphenol, các hợp chất chứa nitơ và các thành phần khác của hoa vào dịch đường để tạo cho bia có hương vị đặc trưng. - Polyphenol, chất đắng là những chất có sức căng bề mặt lớn, chúng tham gia vào quá trình tạo bọt và giữ bọt cho bia. - Quá trình đun hoa còn mang lại khả năng thanh trùng dịch đường tiêu diệt các vi sinh vật tạp nhiễm. 10 0 . Nước nha từ nồi nấu có nhiệt độ xấp xỉ 100oC được làm lạnh tới nhiệt độ thích hợp của quá trình lên men, ở nhiệt độ vào khoảng 10 – 16oC : giai đoạn 1 dùng nước lạnh hạ nhiệt độ xuống chừng 60oC và giai đoạn 2 dùng tác nhân lạnh glycol để hạ nhiệt độ xuống còn chừng 14oC. – MT1202 7 1.2.5. Lên men , đây là quá trình quan trọng trong sản xuất bia. . : - : chuyển đường trong dịch đã được houblon hóa thành rượu, CO2, glyxerin, rượu bậc cao, axit hữu cơ, este... dưới tác dụng của nấm men. - : ổn định các thành phần của bia, tăng độ bền keo của bia, hình thành các sản phẩm phụ tạo hương vị hài hòa cho bia, tạo bọt, ức chế vi sinh vật có hại phát triển... Quá trình lên men nhờ tác dụng của men giống để chuyển hoá đường thành alcol etylic và khí cacbonic: Nhiệt độ duy trì trong giai đoạn lên men chính (6 đến 10 ngày) từ 8 đến 10oC. Sau đó tiếp tục thực hiện giai đoạn lên men phụ bằng cách hạ nhiệt độ của bia non xuống 1 đến 3oC và áp suất 0,5 đến 1 at trong thời gian 14 ngày cho bia hơi và 21 ngày cho bia đóng chai, lon. Quá trình lên men phụ diễn ra chậm và thời gian dài giúp cho các cặn lắng, làm trong bia và bão hoà CO2, làm tăng chất lượng và độ bền của bia. Nấm men tách ra, một phần được phục hồi làm men giống, một phần thải có thể làm thức ăn gia súc. Hạ nhiệt độ của bia non để thực hiện giai đoạ