Khóa luận Tự do hóa tài chính và tác động của nó đến hoạt động của các ngân hàng thương mại Việt Nam

Trong bối cảnh hiện nay, vấn đề Tự do hóa tài chính (TDHTC) từng bƣớc hội nhập kinh tế khu vực và thế giới không còn là sự lựa chọn của bất kỳ quốc gia nào nữa mà đang là xu thế tất yếu bắt buộc các quốc gia phải thực hiện để đƣa nền kinh tế nƣớc mình đi vào quỹ đạo chung của thế giới. Hầu hết các nƣớc phát triển và đang phát triển đã thực hiện TDHTC từ khoảng 2 thập kỷ trở lại đây. Cả thực tiễn và lý luận đều cho thấy TDHTC đã và đang tạo ra quá trình cạnh tranh bình đẳng, tạo điều kiện thuận lợi cho các ngân hàng thƣơng mại (NHTM) nâng cao năng lực hoạt động của mình. Bên cạnh đó TDHTC cũng đã làm xuất hiện một số hiện tƣợng tiêu cực mà tiêu biểu là khủng hoảng tài chính -ngân hàng diễn ra tại nhiều khu vực, Scandinavi, Châu Mỹ Latin, và mới gần đây nhất là khu vực Nam Á. Không nằm ngoài xu thế phát triển chung, kể từ khi bắt tay vào công cuộc đổi mới từ năm 1986, Việt Nam đã có những động thái tích cực trong cải cách tài chính theo hƣớng ngày càng tự do, thông thoáng, giảm thiểu sự can thiệp trực tiếp của Nhà nƣớc. Kéo theo đó hoạt động của các NHTM cũng đã có nhiều chuyển biến đáng kể, từ hoạt động mang nặng tính quan liêu bao cấp chuyển sang hoạt động theo cơ chế thị trƣờng, có sự quản lý của Nhà nƣớc. Tuy nhiên TDHTC ở Việt Nam lại đƣợc thực hiện với một xuất phát điểm thấp, nền kinh tế thị trƣờng mới ở mức tiếp cận ban đầu, nhiều bỡ ngỡ, bất cập về cơ chế, môi trƣờng pháp lý, công nghệ, trình độ và kinh nghiệm quản lý ngân hàng còn yếu kém. Thêm vào đó, ngày 11/1/2007 vừa qua, Việt Nam đã trở thành thành viên chính thức của WTO, điều này sẽ tác động một cách sâu sắc đến tiến trình TDHTC ở Việt Nam và ảnh hƣởng đến hoạt động của các NHTM trong nƣớc, đặc biệt là khi mà các cam kết gia nhập đƣợc đẩy mạnh thực hiện. Từ thực tế này, vấn đề cấp thiết với các NHTM Việt Nam đó là phải có những chiến lƣợc phát triển toàn diện để tăng nhanh cả về quy mô và chất lƣợng hoạt động đồng thời vẫn đảm bảo an toàn, qua đó nâng cao năng lực cạnh tranh, sẵn sàng đối phó với các NHTM nƣớc ngoài, những ngân hàng có tiềm lực tài chính mạnh, có Tự do hóa tài chính và tác động của nó đến hoạt động của các NHTM Việt Nam Trương Vĩnh Dương Anh 4 - K42A - KTNT 2 kinh nghiệm hoạt động lâu đời và có trang thiết bị công nghệ hiện đại

pdf123 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1848 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Tự do hóa tài chính và tác động của nó đến hoạt động của các ngân hàng thương mại Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG KHOA KINH TẾ VÀ KINH DOANH QUỐC TẾ CHUYÊN NGÀNH KINH TẾ NGOẠI THƯƠNG -------***------- KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP ĐỀ TÀI: TỰ DO HÓA TÀI CHÍNH VÀ TÁC ĐỘNG CỦA NÓ ĐẾN HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI VIỆT NAM Sinh viên thực hiện : Trương Vĩnh Dương Lớp : Anh 4 – K42A – KT&KDQT Khoá : 42 Giáo viên hướng dẫn : ThS. Trần Thị Kim Anh Hà Nội – Tháng 11/2007 Tự do hóa tài chính và tác động của nó đến hoạt động của các NHTM Việt Nam Trương Vĩnh Dương Anh 4 - K42A - KTNT i MỤC LỤC MỤC LỤC .................................................................................................................... i DANH MỤC KÝ HIỆU VIẾT TẮT .............................................................................. vi LỜI MỞ ĐẦU .................................................................................................................. 1 CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ TỰ DO HÓA TÀI CHÍNH VÀ TÁC ĐỘNG CỦA NÓ ĐẾN CÁC NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI.............................. 4 I. MỘT SỐ VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ TDHTC ........................................................ 4 1. MỘT SỐ PHƢƠNG PHÁP TIẾP CẬN VỀ TDHTC ........................................ 4 1.1. PHƢƠNG PHÁP TIẾP CẬN CỦA ADB .................................................. 4 1.2. PHƢƠNG PHÁP TIẾP CẬN CỦA OECD................................................ 6 1.3. PHƢƠNG PHÁP TIẾP CẬN CỦA IMF ................................................... 7 2. KHÁI NIỆM VÀ BẢN CHẤT CỦA TDHTC .................................................. 9 2.1. KHÁI NIỆM TDHTC ............................................................................... 9 2.2. BẢN CHẤT TDHTC .............................................................................. 10 3. NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA TDHTC ............................................................. 10 3.1. TỰ DO HÓA LÃI SUẤT ........................................................................ 10 3.2. TỰ DO HÓA HOẠT ĐỘNG CHO VAY CỦA CÁC NHTM .................. 11 3.3. TỰ DO HÓA HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC TỔ CHỨC TÀI CHÍNH TRÊN THỊ TRƢỜNG ........................................................................................ 12 3.4. TỰ DO HÓA HOẠT ĐỘNG NGOẠI HỐI ............................................. 12 II. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN CỦA NHTM ........................................................... 13 1. HOẠT ĐỘNG NGHIỆP VỤ NGUỒN VỐN .................................................. 13 1.1. VỐN CHỦ SỞ HỮU ............................................................................... 13 1.2. VỐN HUY ĐỘNG .................................................................................. 14 1.3. VỐN ĐI VAY ......................................................................................... 15 1.4. VỐN ỦY THÁC ..................................................................................... 16 1.5. VỐN KHÁC ........................................................................................... 16 2. HOẠT ĐỘNG NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG VÀ ĐẦU TƢ ................................ 16 2.1. NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG ....................................................................... 16 2.2. NGHIỆP VỤ ĐẦU TƢ ........................................................................... 18 3. HOẠT ĐỘNG KINH DOANH DỊCH VỤ NGÂN HÀNG ............................. 19 3.1. DỊCH VỤ NGÂN QUỸ .......................................................................... 20 Tự do hóa tài chính và tác động của nó đến hoạt động của các NHTM Việt Nam Trương Vĩnh Dương Anh 4 - K42A - KTNT ii 3.2. CHUYỂN TIỀN ...................................................................................... 20 3.3. DỊCH VỤ THANH TOÁN ..................................................................... 20 3.4. CÁC NGHIỆP VỤ KINH DOANH DỊCH VỤ KHÁC ........................... 20 III. TÁC ĐỘNG CỦA TDHTC ĐẾN CÁC NHTM ........................................... 21 1. TÁC ĐỘNG TÍCH CỰC ................................................................................ 21 1.1. VỀ MẶT HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG VÀ KHẢ NĂNG CẠNH TRANH 21 1.2. VỀ MẶT CÔNG NGHỆ VÀ QUẢN TRỊ NGÂN HÀNG ....................... 23 1.3. VỀ CHẤT LƢỢNG VÀ SỐ LƢỢNG DỊCH VỤ CUNG CẤP ................ 23 2. TÁC ĐỘNG TIÊU CỰC - KHỦNG HOẢNG TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG . 24 2.1. RỦI RO DO HẠN CHẾ NĂNG LỰC QUẢN LÝ TÍN DỤNG ............... 26 2.2. RỦI RO “BẤT CẬP KỲ HẠN THANH TOÁN” VÀ “RỦI RO TIỀN TỆ” ......................................................................................................... 27 2.3. RỦI RO ĐẠO ĐỨC KINH DOANH DO YẾU KÉM TRONG QUẢN LÝ VĨ MÔ .............................................................................................. 28 3. TÁC ĐỘNG TDHTC ĐẾN HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC NHTM - TRƢỜNG HỢP TRUNG QUỐC .................................................................................... 29 3.1. TIẾN TRÌNH TDHTC Ở TRUNG QUỐC .............................................. 29 3.2. TÁC ĐỘNG CỦA TDHTC ĐẾN HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC NHTM Ở TRUNG QUỐC ...................................................................................... 31 CHƢƠNG 2: TÁC ĐỘNG CỦA TDHTC ĐẾN HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC NHTM VIỆT NAM ............................................................................................. 35 I. TỔNG QUAN VỀ QUÁ TRÌNH CẢI CÁCH CÁC NHTM VIỆT NAM .. 35 1. GIAI ĐOẠN TỪ 1975 ĐẾN TRƢỚC NĂM 1990 ......................................... 35 1.1. GIAI ĐOẠN TỪ 1975 ĐẾN 1985 ........................................................... 35 1.2. GIAI ĐOẠN TỪ NĂM 1986 ĐẾN NĂM 1990 ....................................... 36 2. GIAI ĐOẠN TỪ NĂM 1990 ĐẾN NAY ....................................................... 36 2.1. GIAI ĐOẠN TỪ NĂM 1990 ĐẾN NĂM 2000 ....................................... 37 2.2. GIAI ĐOẠN TỪ NĂM 2000 ĐẾN NAY ................................................ 38 II. TIẾN TRÌNH TDHTC Ở VIỆT NAM ......................................................... 40 1. TỰ DO HÓA LÃI SUẤT ............................................................................... 40 1.1. CHÍNH SÁCH LÃI SUẤT TỪ GIỮA NĂM 2000 TRỞ VỀ TRƢỚC ..... 40 1.2. CHÍNH SÁCH LÃI SUẤT TỪ GIỮA NĂM 2000 ĐẾN NAY................ 42 2. TỰ DO HÓA HOẠT ĐỘNG CHO VAY CỦA CÁC NHTM ......................... 44 Tự do hóa tài chính và tác động của nó đến hoạt động của các NHTM Việt Nam Trương Vĩnh Dương Anh 4 - K42A - KTNT iii 2.1. CHÍNH SÁCH QUẢN LÝ TÍN DỤNG TỪ NĂM 1976 ĐẾN NĂM 1990 ........................................................................................................ 44 2.2. CHÍNH SÁCH QUẢN LÝ TÍN DỤNG TỪ NĂM 1990 ĐẾN NĂM 1997 ........................................................................................................ 44 2.3. CHÍNH SÁCH QUẢN LÝ TÍN DỤNG TỪ NĂM 1997 ĐẾN NAY ....... 45 3. TỰ DO HÓA HOẠT ĐỘNG NGOẠI HỐI .................................................... 46 3.1. CHÍNH SÁCH TỶ GIÁ VÀ LÃI SUẤT NGOẠI TỆ .............................. 46 3.2. CHÍNH SÁCH QUẢN LÝ NGOẠI HỐI ĐỐI VỚI GIAO DỊCH VÃNG LAI ......................................................................................................... 49 3.3. CHÍNH SÁCH QUẢN LÝ ĐỐI VỚI CÁC GIAO DỊCH VỐN ............... 51 4. TỰ DO HÓA HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC TỔ CHỨC TÀI CHÍNH TRÊN THỊ TRƢỜNG ............................................................................................... 54 4.1. CAM KẾT MỞ CỬA THỊ TRƢỜNG TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG TRONG KHUÔN KHỔ ASEAN ............................................................ 55 4.2. CAM KẾT MỞ CỬA THỊ TRƢỜNG TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG TRONG KHUÔN KHỔ WTO ................................................................ 56 III. THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC NHTM VIỆT NAM DƢỚI TÁC ĐỘNG CỦA TDHTC. ......................................................................... 58 1. HOẠT ĐỘNG NGHIỆP VỤ NGUỒN VỐN .................................................. 59 1.1. TỔNG TÀI SẢN CỦA CÁC NGÂN HÀNG .......................................... 59 1.2. VỐN TỰ CÓ CỦA CÁC NHTM ............................................................ 59 1.3. HOẠT ĐỘNG HUY ĐỘNG VỐN .......................................................... 61 2. HOẠT ĐỘNG NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG VÀ ĐẦU TƢ ................................ 63 2.1. HOẠT ĐỘNG NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG ............................................... 63 2.2. HOẠT ĐỘNG NGHIỆP VỤ ĐẦU TƢ ................................................... 67 3. HOẠT ĐỘNG KINH DOANH DỊCH VỤ NGÂN HÀNG ............................. 68 3.1. DỊCH VỤ THANH TOÁN ..................................................................... 68 3.2. DỊCH VỤ KINH DOANH NGOẠI TỆ ................................................... 70 3.3. HOẠT ĐỘNG PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ MỚI ........................................ 71 CHƢƠNG 3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM NÂNG CAO NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC NHTM VIỆT NAM ................................................. 75 I. XU HƢỚNG TDHTC TRÊN THẾ GIỚI VÀ Ở VIỆT NAM VÀ DỰ BÁO TÁC ĐỘNG ĐẾN HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC NHTM VIỆT NAM ............ 75 1. XU HƢỚNG TDHTC TRÊN THẾ GIỚI ....................................................... 75 Tự do hóa tài chính và tác động của nó đến hoạt động của các NHTM Việt Nam Trương Vĩnh Dương Anh 4 - K42A - KTNT iv 1.1. TỰ DO HÓA TRONG QUÁ TRÌNH CHU CHUYỂN VỐN QUỐC TẾ . 75 1.2. HỘI NHẬP THỊ TRƢỜNG DỊCH VỤ TÀI CHÍNH TOÀN CẦU .......... 76 1.3. VAI TRÒ CỦA TIẾN BỘ CÔNG NGHỆ MÁY TÍNH VÀ TRUYỀN THÔNG .................................................................................................. 77 2. XU HƢỚNG TDHTC Ở VIỆT NAM ............................................................. 78 2.1. TỰ DO HÓA HOÀN TOÀN HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC TỔ CHỨC TÀI CHÍNH TRÊN THỊ TRƢỜNG ................................................................ 78 2.2. TRIỂN VỌNG VỀ TỰ DO HÓA GIAO DỊCH VỐN ............................. 79 3. DỰ BÁO TÁC ĐỘNG CỦA TDHTC ĐẾN HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC NHTM VIỆT NAM ....................................................................................... 79 3.1. NGUY CƠ MẤT THỊ PHẦN HOẠT ĐỘNG HUY ĐỘNG VỐN ........... 79 3.2. NGUY CƠ MẤT THỊ PHẦN HOẠT ĐỘNG CHO VAY ....................... 80 3.3. XU HƢỚNG GIA TĂNG CÁC SẢN PHẨM DỊCH VỤ MỚI HIỆN ĐẠI ......................................................................................................... 81 II. ĐỊNH HƢỚNG PHÁT TRIỂN CÁC NHTM - ĐỀ ÁN PHÁT TRIỂN NGÀNH NGÂN HÀNG VIỆT NAM ĐẾN NĂM 2010 VÀ TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2020 ............................................................................................ 82 1. MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN CÁC NHTM GIAI ĐOẠN 2006-2010, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2020 ................................................................................. 82 1.1. QUAN ĐIỂM CÓ TÍNH NGUYÊN TẮC VỀ PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ NGÂN HÀNG ........................................................................................ 82 1.2. MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN CÁC NHTM ................................................ 82 1.3. LỘ TRÌNH PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ NGÂN HÀNG GIAI ĐOẠN 2006-2010 ............................................................................................... 83 2. CÁC ĐỊNH HƢỚNG PHÁT TRIỂN CÁC NHTM CỤ THỂ ......................... 83 2.1. TĂNG CƢỜNG NĂNG LỰC THỂ CHẾ ................................................ 83 2.2. TĂNG CƢỜNG NĂNG LỰC TÀI CHÍNH ............................................ 84 2.3. PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG DỊCH VỤ NGÂN HÀNG ĐA DẠNG VÀ ĐA TIỆN ÍCH ......................................................................................... 85 III. MỘT SỐ GIẢI PHÁP NÂNG CAO NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC NHTM VIỆT NAM TRONG BỐI CẢNH TDHTC ................................... 86 1. NHÓM GIẢI PHÁP NHẰM TĂNG CƢỜNG NĂNG LỰC THỂ CHẾ CÁC NHTM ........................................................................................................... 87 1.1. CƠ CẤU LẠI TỔ CHỨC CÁC NHTM .................................................. 87 Tự do hóa tài chính và tác động của nó đến hoạt động của các NHTM Việt Nam Trương Vĩnh Dương Anh 4 - K42A - KTNT v 1.2. CƠ CẤU LẠI HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC NHTM ................................... 88 1.3. XÂY DỰNG CHIẾN LƢỢC PHÁT TRIỂN NHÂN SỰ ......................... 90 2. NHÓM GIẢI PHÁP TĂNG CƢỜNG NĂNG LỰC TÀI CHÍNH CÁC NHTM ........................................................................................................... 91 2.1. VẤN ĐỀ XỬ LÝ NỢ XẤU .................................................................... 91 2.2. CƠ CẤU LẠI VỐN TỰ CÓ PHÙ HỢP VỚI CHUẨN MỰC QUỐC TẾ 93 3. NHÓM GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG DỊCH VỤ NGÂN HÀNG THEO HƢỚNG ĐA DẠNG HÓA VÀ ĐA TIỆN ÍCH .................................. 95 3.1. ĐẨY MẠNH HOẠT ĐỘNG MARKETING .......................................... 95 3.2. ĐẦU TƢ THÍCH HỢP VỀ MẶT CÔNG NGHỆ .................................... 96 3.3. MỞ RỘNG VÀ XÂY DỰNG CÁC KÊNH PHÂN PHỐI MỚI ............... 97 IV. MỘT SỐ KIẾN NGHỊ ĐỐI VỚI CHÍNH PHỦ VÀ NHNN........................ 98 1. KIẾN NGHỊ LIÊN QUAN TỚI KHUNG PHÁP LÝ ...................................... 98 2. KIẾN NGHỊ LIÊN QUAN ĐẾN KHUNG THỂ CHẾ VÀ TỔ CHỨC ........... 99 3. KIẾN NGHỊ LIÊN QUAN ĐẾN HOẠT ĐỘNG THANH TRA GIÁM SÁT NGÂN HÀNG ............................................................................................. 100 KẾT LUẬN ............................................................................................................... 101 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................................... 103 PHỤ LỤC A: TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ TỰ DO HÓA TÀI CHÍNH - PHƢƠNG PHÁP TIẾP CẬN CỦA IMF ............................................. 105 PHỤ LỤC B: TÓM TẮT TIẾN TRÌNH TỰ DO HÓA TÀI CHÍNH Ở TRUNG QUỐC TỪ NĂM 1990 -2006 ................................................................ 108 PHỤ LỤC C: TÓM TẮT CÁC CAM KẾT GIA NHẬP WTO TRONG LĨNH VỰC TÀI CHÍNH CỦA VIỆT NAM ............................................................ 113 PHỤ LỤC D: TÓM TẮT LỘ TRÌNH HOÀN THIỆN VÀ MỞ RỘNG DỊCH VỤ NGÂN HÀNG MỚI THEO CHIẾN LƢỢC PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ NGÂN HÀNG 5 NĂM 2006-2010, NHNN ........................................... 115 Tự do hóa tài chính và tác động của nó đến hoạt động của các NHTM Việt Nam Trương Vĩnh Dương Anh 4 - K42A - KTNT vi DANH MỤC KÝ HIỆU VIẾT TẮT Ký hiệu Tiếng Anh Tiếng Việt ABC Agricultural Bank of China Ngân hàng nông nghiêp Trung Quốc ACB Asia Commercial Bank Ngân hàng á Châu ADB Asia Development Bank Ngân hàng phát triển Châu á AMCs Asset Management Companies Công ty quản lý tài sản ASEAN Association of Southeast Asia Nations Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á ATM Automatic Seller Machine Máy rút tiền tự động BOC Bank of China Ngân hàng Trung Quốc CCB China Construction Bank Ngân hàng kiến thiết Trung Quốc EAB Eastern Asia Commercial Bank Ngân hàng Đông Á FDI Foreign Direct Investment Đầu tƣ trực tiếp từ nƣớc ngoài GATs General Agreement on Trade in Services Hiệp định chung về thƣơng mại dịch vụ ICBC Industrial & Commercial Bank of China Ngân hàng Công thƣơng Trung Quốc IMF International Monetary Fund Quỹ tiền tệ thế giới NHĐT & PT Bank for Development and Investment of Vietnam Ngân hàng đầu tƣ và phát triển NHCT Industry and Commercial Bank Ngân hàng công thƣơng NHNN State Bank Ngân hàng Nhà nƣớc NHNNo & PTNT Bank for Agriculture and Rural Development Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn NHNT Bank for Foreign trade of Vietnam Ngân hàng ngoại thƣơng NHTM Commercial Bank Ngân Hàng Thƣơng Mại ODA Official Development Aids Nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức OECD Organization for Economic Co- operation and Development Tổ chức hợp tác và phát triển kinh tế SOEs State owned Enterprises Doanh nghiệp thuộc sở hữu Nhà nƣớc TDHTC Financial liberalization Tự do hóa tài chính Tự do hóa tài chính và tác động của nó đến hoạt động của các NHTM Việt Nam Trương Vĩnh Dương Anh 4 - K42A - KTNT vii WTO World Trade Organization Tổ chức thƣơng mại thế giới Tự do hóa tài chính và tác động của nó đến hoạt động của các NHTM Việt Nam Trương Vĩnh Dương Anh 4 - K42A - KTNT 1 LỜI MỞ ĐẦU 1. Tính cấp thiết của đề tài Trong bối cảnh hiện nay, vấn đề Tự do hóa tài chính (TDHTC) từng bƣớc hội nhập kinh tế khu vực và thế giới không còn là sự lựa chọn của bất kỳ quốc gia nào nữa mà đang là xu thế tất yếu bắt buộc các quốc gia phải thực hiện để đƣa nền kinh tế nƣớc mình đi vào quỹ đạo chung của thế giới. Hầu hết các nƣớc phát triển và đang phát triển đã thực hiện TDHTC từ khoảng 2 thập kỷ trở lại đây. Cả thực tiễn và lý luận đều cho thấy TDHTC đã và đang tạo ra quá trình cạnh tranh bình đẳng, tạo điều kiện thuận lợi cho các ngân hàng thƣơng mại (NHTM) nâng cao năng lực hoạt động của mình. Bên cạnh đó TDHTC cũng đã làm xuất hiện một số hiện tƣợng tiêu cực mà tiêu biểu là khủng hoảng tài chính - ngân hàng diễn ra tại nhiều khu vực, Scandinavi, Châu Mỹ Latin, và mới gần đây nhất là khu vực Nam Á. Không nằm ngoài xu thế phát triển chung, kể từ khi bắt tay vào công cuộc đổi mới từ năm 1986, Việt Nam đã có những động thái tích cực trong cải cách tài chính theo hƣớng ngày càng tự do, thông thoáng, giảm thiểu sự can thiệp trực tiếp của Nhà nƣớc. Kéo theo đó hoạt động của các NHTM cũng đã có nhiều chuyển biến đáng kể, từ hoạt động mang nặng tính quan liêu bao cấp chuyển sang hoạt động theo cơ chế thị trƣờng, có sự quản lý của Nhà nƣớc. Tuy nhiên TDHTC ở Việt Nam lại đƣợc thực hiện với một xuất phát điểm thấp, nền kinh tế thị trƣờng mới ở mức tiếp cận ban đầu, nhiều bỡ ngỡ, bất cập về cơ chế, môi trƣờng pháp lý, công nghệ, trình độ và kinh nghiệm quản lý ngân hàng còn yếu kém. Thêm vào đó, ngày 11/1/2007 vừa qua, Việt Nam đã trở thành thành viên chính thức của WTO, điều này sẽ tác động một cách sâu sắc đến tiến trình TDHTC ở Việt Nam và ảnh hƣởng đến hoạt động của các NHTM trong nƣớc, đặc biệt là khi mà các cam kết gia nhập đƣợc đẩy mạnh thực hiện. Từ thực tế này, vấn đề cấp thiết với các NHTM Việt Nam đó là phải có những chiến lƣợc phát triển toàn diện để tăng nhanh cả về quy mô và chất lƣợng hoạt động đồng thời vẫn đảm bảo an toàn, qua đó nâng cao năng lực cạnh tranh, sẵn sàng đối phó với các NHTM nƣớc ngoài, những ngân hàng có tiềm lực tài chính mạnh, có Tự do hóa tài chính và tác động của nó đến hoạt động của các NHTM Việt Nam Trương Vĩnh Dương Anh 4 - K42A - KTNT 2 kinh nghiệm hoạt động lâu đời và có trang thiết bị công nghệ hiện đại. 2. Mục tiêu nghiên cứu của đề tài Xuất phát từ tính cấp thiết của đề tài, ngƣời viết lựa chọn nghiên cứu “ Tự do hóa tài chính và tác động của nó đến hoạt động của các NHTM Việt Nam” nhằm: Hệ thống hóa những vấn đề lý luận cơ bản và thực tiễn liên quan TDHTC và tác động của nó đến hoạt động NHTM. Tổng kết quá trình cải cách các NHTM Việt Nam, tiến trình TDHTC ở Việt Nam và ảnh hƣởng của nó đến hoạt động của các NHTM. Đƣa ra một số đề xuất nhằm nâng cao hoạt động của các NHTM dựa trên thực trạng, Định hƣớng phát triển NHTM của Nhà nƣớc giai đoạn 2006-2010, tầm nhìn đến năm 2020, và xu hƣớng phát triển của thế giới. 3. Phạm vi nghiên cứu của đề tài Phạm vi nghiên cứu của đề tài đƣợc giới hạn trong khuôn khổ ảnh hƣởng của một số nội dung cơ bản của TDHTC đến hoạt động của các NHTM Việt Nam, bao gồm các NHTM quốc doanh và các NHTM cổ phần. Phần phân tích và đánh giá TDHTC ở Việt Nam và tác động của nó đến hoạt động của các NHTM Việt Nam giai đoạn từ năm 1986 đến hết năm 2006, khóa luận giới hạn phần định hƣớng và các biện pháp đề xuất cho giai đoạn từ năm 2006 đến năm 2010, tầm nhìn năm 2020. 4. Phƣơng pháp nghiên cứu của đề tài Đề tài đƣợc nghiên cứu trên cơ sở phƣơng pháp luận duy vật biện chứng, kết hợp vận dụng các phƣơng pháp trừu tƣợng hóa khoa học, phƣơng pháp phân tích - tổng hợp,