Trong bối cảnh hiện nay, vấn đề Tự do hóa tài chính (TDHTC) từng bƣớc hội 
nhập kinh tế khu vực và thế giới không còn là sự lựa chọn của bất kỳ quốc gia nào 
nữa mà đang là xu thế tất yếu bắt buộc các quốc gia phải thực hiện để đƣa nền kinh 
tế nƣớc mình đi vào quỹ đạo chung của thế giới. 
Hầu hết các nƣớc phát triển và đang phát triển đã thực hiện TDHTC từ khoảng 
2 thập kỷ trở lại đây. Cả thực tiễn và lý luận đều cho thấy TDHTC đã và đang tạo ra 
quá trình cạnh tranh bình đẳng, tạo điều kiện thuận lợi cho các ngân hàng thƣơng 
mại (NHTM) nâng cao năng lực hoạt động của mình. Bên cạnh đó TDHTC cũng đã
làm xuất hiện một số hiện tƣợng tiêu cực mà tiêu biểu là khủng hoảng tài chính -ngân hàng diễn ra tại nhiều khu vực, Scandinavi, Châu Mỹ Latin, và mới gần đây 
nhất là khu vực Nam Á.
Không nằm ngoài xu thế phát triển chung, kể từ khi bắt tay vào công cuộc đổi 
mới từ năm 1986, Việt Nam đã có những động thái tích cực trong cải cách tài chính 
theo hƣớng ngày càng tự do, thông thoáng, giảm thiểu sự can thiệp trực tiếp của 
Nhà nƣớc. Kéo theo đó hoạt động của các NHTM cũng đã có nhiều chuyển biến 
đáng kể, từ hoạt động mang nặng tính quan liêu bao cấp chuyển sang hoạt động 
theo cơ chế thị trƣờng, có sự quản lý của Nhà nƣớc. Tuy nhiên TDHTC ở Việt Nam 
lại đƣợc thực hiện với một xuất phát điểm thấp, nền kinh tế thị trƣờng mới ở mức 
tiếp cận ban đầu, nhiều bỡ ngỡ, bất cập về cơ chế, môi trƣờng pháp lý, công nghệ, 
trình độ và kinh nghiệm quản lý ngân hàng còn yếu kém. 
Thêm vào đó, ngày 11/1/2007 vừa qua, Việt Nam đã trở thành thành viên chính 
thức của WTO, điều này sẽ tác động một cách sâu sắc đến tiến trình TDHTC ở Việt 
Nam và ảnh hƣởng đến hoạt động của các NHTM trong nƣớc, đặc biệt là khi mà các 
cam kết gia nhập đƣợc đẩy mạnh thực hiện.
Từ thực tế này, vấn đề cấp thiết với các NHTM Việt Nam đó là phải có những 
chiến lƣợc phát triển toàn diện để tăng nhanh cả về quy mô và chất lƣợng hoạt động 
đồng thời vẫn đảm bảo an toàn, qua đó nâng cao năng lực cạnh tranh, sẵn sàng đối 
phó với các NHTM nƣớc ngoài, những ngân hàng có tiềm lực tài chính mạnh, có 
Tự do hóa tài chính và tác động của nó đến hoạt động của các NHTM Việt Nam
Trương Vĩnh Dương Anh 4 - K42A - KTNT 2
kinh nghiệm hoạt động lâu đời và có trang thiết bị công nghệ hiện đại
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 123 trang
123 trang | 
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 2042 | Lượt tải: 3 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Tự do hóa tài chính và tác động của nó đến hoạt động của các ngân hàng thương mại Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG 
KHOA KINH TẾ VÀ KINH DOANH QUỐC TẾ 
CHUYÊN NGÀNH KINH TẾ NGOẠI THƯƠNG 
-------***------- 
KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP 
ĐỀ TÀI: 
TỰ DO HÓA TÀI CHÍNH VÀ TÁC ĐỘNG CỦA NÓ ĐẾN 
HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI 
VIỆT NAM 
Sinh viên thực hiện : Trương Vĩnh Dương 
Lớp : Anh 4 – K42A – KT&KDQT 
Khoá : 42 
Giáo viên hướng dẫn : ThS. Trần Thị Kim Anh 
Hà Nội – Tháng 11/2007 
Tự do hóa tài chính và tác động của nó đến hoạt động của các NHTM Việt Nam 
Trương Vĩnh Dương Anh 4 - K42A - KTNT i 
MỤC LỤC 
MỤC LỤC .................................................................................................................... i 
DANH MỤC KÝ HIỆU VIẾT TẮT .............................................................................. vi 
LỜI MỞ ĐẦU .................................................................................................................. 1 
CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ TỰ DO HÓA TÀI CHÍNH VÀ TÁC ĐỘNG 
CỦA NÓ ĐẾN CÁC NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI.............................. 4 
I. MỘT SỐ VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ TDHTC ........................................................ 4 
1. MỘT SỐ PHƢƠNG PHÁP TIẾP CẬN VỀ TDHTC ........................................ 4 
1.1. PHƢƠNG PHÁP TIẾP CẬN CỦA ADB .................................................. 4 
1.2. PHƢƠNG PHÁP TIẾP CẬN CỦA OECD................................................ 6 
1.3. PHƢƠNG PHÁP TIẾP CẬN CỦA IMF ................................................... 7 
2. KHÁI NIỆM VÀ BẢN CHẤT CỦA TDHTC .................................................. 9 
2.1. KHÁI NIỆM TDHTC ............................................................................... 9 
2.2. BẢN CHẤT TDHTC .............................................................................. 10 
3. NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA TDHTC ............................................................. 10 
3.1. TỰ DO HÓA LÃI SUẤT ........................................................................ 10 
3.2. TỰ DO HÓA HOẠT ĐỘNG CHO VAY CỦA CÁC NHTM .................. 11 
3.3. TỰ DO HÓA HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC TỔ CHỨC TÀI CHÍNH TRÊN 
THỊ TRƢỜNG ........................................................................................ 12 
3.4. TỰ DO HÓA HOẠT ĐỘNG NGOẠI HỐI ............................................. 12 
II. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN CỦA NHTM ........................................................... 13 
1. HOẠT ĐỘNG NGHIỆP VỤ NGUỒN VỐN .................................................. 13 
1.1. VỐN CHỦ SỞ HỮU ............................................................................... 13 
1.2. VỐN HUY ĐỘNG .................................................................................. 14 
1.3. VỐN ĐI VAY ......................................................................................... 15 
1.4. VỐN ỦY THÁC ..................................................................................... 16 
1.5. VỐN KHÁC ........................................................................................... 16 
2. HOẠT ĐỘNG NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG VÀ ĐẦU TƢ ................................ 16 
2.1. NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG ....................................................................... 16 
2.2. NGHIỆP VỤ ĐẦU TƢ ........................................................................... 18 
3. HOẠT ĐỘNG KINH DOANH DỊCH VỤ NGÂN HÀNG ............................. 19 
3.1. DỊCH VỤ NGÂN QUỸ .......................................................................... 20 
Tự do hóa tài chính và tác động của nó đến hoạt động của các NHTM Việt Nam 
Trương Vĩnh Dương Anh 4 - K42A - KTNT ii 
3.2. CHUYỂN TIỀN ...................................................................................... 20 
3.3. DỊCH VỤ THANH TOÁN ..................................................................... 20 
3.4. CÁC NGHIỆP VỤ KINH DOANH DỊCH VỤ KHÁC ........................... 20 
III. TÁC ĐỘNG CỦA TDHTC ĐẾN CÁC NHTM ........................................... 21 
1. TÁC ĐỘNG TÍCH CỰC ................................................................................ 21 
1.1. VỀ MẶT HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG VÀ KHẢ NĂNG CẠNH TRANH 21 
1.2. VỀ MẶT CÔNG NGHỆ VÀ QUẢN TRỊ NGÂN HÀNG ....................... 23 
1.3. VỀ CHẤT LƢỢNG VÀ SỐ LƢỢNG DỊCH VỤ CUNG CẤP ................ 23 
2. TÁC ĐỘNG TIÊU CỰC - KHỦNG HOẢNG TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG . 24 
2.1. RỦI RO DO HẠN CHẾ NĂNG LỰC QUẢN LÝ TÍN DỤNG ............... 26 
2.2. RỦI RO “BẤT CẬP KỲ HẠN THANH TOÁN” VÀ “RỦI RO TIỀN 
TỆ” ......................................................................................................... 27 
2.3. RỦI RO ĐẠO ĐỨC KINH DOANH DO YẾU KÉM TRONG QUẢN 
LÝ VĨ MÔ .............................................................................................. 28 
3. TÁC ĐỘNG TDHTC ĐẾN HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC NHTM - TRƢỜNG 
HỢP TRUNG QUỐC .................................................................................... 29 
3.1. TIẾN TRÌNH TDHTC Ở TRUNG QUỐC .............................................. 29 
3.2. TÁC ĐỘNG CỦA TDHTC ĐẾN HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC NHTM Ở 
TRUNG QUỐC ...................................................................................... 31 
CHƢƠNG 2: TÁC ĐỘNG CỦA TDHTC ĐẾN HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC NHTM 
VIỆT NAM ............................................................................................. 35 
I. TỔNG QUAN VỀ QUÁ TRÌNH CẢI CÁCH CÁC NHTM VIỆT NAM .. 35 
1. GIAI ĐOẠN TỪ 1975 ĐẾN TRƢỚC NĂM 1990 ......................................... 35 
1.1. GIAI ĐOẠN TỪ 1975 ĐẾN 1985 ........................................................... 35 
1.2. GIAI ĐOẠN TỪ NĂM 1986 ĐẾN NĂM 1990 ....................................... 36 
2. GIAI ĐOẠN TỪ NĂM 1990 ĐẾN NAY ....................................................... 36 
2.1. GIAI ĐOẠN TỪ NĂM 1990 ĐẾN NĂM 2000 ....................................... 37 
2.2. GIAI ĐOẠN TỪ NĂM 2000 ĐẾN NAY ................................................ 38 
II. TIẾN TRÌNH TDHTC Ở VIỆT NAM ......................................................... 40 
1. TỰ DO HÓA LÃI SUẤT ............................................................................... 40 
1.1. CHÍNH SÁCH LÃI SUẤT TỪ GIỮA NĂM 2000 TRỞ VỀ TRƢỚC ..... 40 
1.2. CHÍNH SÁCH LÃI SUẤT TỪ GIỮA NĂM 2000 ĐẾN NAY................ 42 
2. TỰ DO HÓA HOẠT ĐỘNG CHO VAY CỦA CÁC NHTM ......................... 44 
Tự do hóa tài chính và tác động của nó đến hoạt động của các NHTM Việt Nam 
Trương Vĩnh Dương Anh 4 - K42A - KTNT iii 
2.1. CHÍNH SÁCH QUẢN LÝ TÍN DỤNG TỪ NĂM 1976 ĐẾN NĂM 
1990 ........................................................................................................ 44 
2.2. CHÍNH SÁCH QUẢN LÝ TÍN DỤNG TỪ NĂM 1990 ĐẾN NĂM 
1997 ........................................................................................................ 44 
2.3. CHÍNH SÁCH QUẢN LÝ TÍN DỤNG TỪ NĂM 1997 ĐẾN NAY ....... 45 
3. TỰ DO HÓA HOẠT ĐỘNG NGOẠI HỐI .................................................... 46 
3.1. CHÍNH SÁCH TỶ GIÁ VÀ LÃI SUẤT NGOẠI TỆ .............................. 46 
3.2. CHÍNH SÁCH QUẢN LÝ NGOẠI HỐI ĐỐI VỚI GIAO DỊCH VÃNG 
LAI ......................................................................................................... 49 
3.3. CHÍNH SÁCH QUẢN LÝ ĐỐI VỚI CÁC GIAO DỊCH VỐN ............... 51 
4. TỰ DO HÓA HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC TỔ CHỨC TÀI CHÍNH TRÊN 
THỊ TRƢỜNG ............................................................................................... 54 
4.1. CAM KẾT MỞ CỬA THỊ TRƢỜNG TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG 
TRONG KHUÔN KHỔ ASEAN ............................................................ 55 
4.2. CAM KẾT MỞ CỬA THỊ TRƢỜNG TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG 
TRONG KHUÔN KHỔ WTO ................................................................ 56 
III. THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC NHTM VIỆT NAM DƢỚI 
TÁC ĐỘNG CỦA TDHTC. ......................................................................... 58 
1. HOẠT ĐỘNG NGHIỆP VỤ NGUỒN VỐN .................................................. 59 
1.1. TỔNG TÀI SẢN CỦA CÁC NGÂN HÀNG .......................................... 59 
1.2. VỐN TỰ CÓ CỦA CÁC NHTM ............................................................ 59 
1.3. HOẠT ĐỘNG HUY ĐỘNG VỐN .......................................................... 61 
2. HOẠT ĐỘNG NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG VÀ ĐẦU TƢ ................................ 63 
2.1. HOẠT ĐỘNG NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG ............................................... 63 
2.2. HOẠT ĐỘNG NGHIỆP VỤ ĐẦU TƢ ................................................... 67 
3. HOẠT ĐỘNG KINH DOANH DỊCH VỤ NGÂN HÀNG ............................. 68 
3.1. DỊCH VỤ THANH TOÁN ..................................................................... 68 
3.2. DỊCH VỤ KINH DOANH NGOẠI TỆ ................................................... 70 
3.3. HOẠT ĐỘNG PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ MỚI ........................................ 71 
CHƢƠNG 3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM NÂNG CAO NĂNG LỰC HOẠT 
ĐỘNG CỦA CÁC NHTM VIỆT NAM ................................................. 75 
I. XU HƢỚNG TDHTC TRÊN THẾ GIỚI VÀ Ở VIỆT NAM VÀ DỰ BÁO 
TÁC ĐỘNG ĐẾN HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC NHTM VIỆT NAM ............ 75 
1. XU HƢỚNG TDHTC TRÊN THẾ GIỚI ....................................................... 75 
Tự do hóa tài chính và tác động của nó đến hoạt động của các NHTM Việt Nam 
Trương Vĩnh Dương Anh 4 - K42A - KTNT iv 
1.1. TỰ DO HÓA TRONG QUÁ TRÌNH CHU CHUYỂN VỐN QUỐC TẾ . 75 
1.2. HỘI NHẬP THỊ TRƢỜNG DỊCH VỤ TÀI CHÍNH TOÀN CẦU .......... 76 
1.3. VAI TRÒ CỦA TIẾN BỘ CÔNG NGHỆ MÁY TÍNH VÀ TRUYỀN 
THÔNG .................................................................................................. 77 
2. XU HƢỚNG TDHTC Ở VIỆT NAM ............................................................. 78 
2.1. TỰ DO HÓA HOÀN TOÀN HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC TỔ CHỨC TÀI 
CHÍNH TRÊN THỊ TRƢỜNG ................................................................ 78 
2.2. TRIỂN VỌNG VỀ TỰ DO HÓA GIAO DỊCH VỐN ............................. 79 
3. DỰ BÁO TÁC ĐỘNG CỦA TDHTC ĐẾN HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC 
NHTM VIỆT NAM ....................................................................................... 79 
3.1. NGUY CƠ MẤT THỊ PHẦN HOẠT ĐỘNG HUY ĐỘNG VỐN ........... 79 
3.2. NGUY CƠ MẤT THỊ PHẦN HOẠT ĐỘNG CHO VAY ....................... 80 
3.3. XU HƢỚNG GIA TĂNG CÁC SẢN PHẨM DỊCH VỤ MỚI HIỆN 
ĐẠI ......................................................................................................... 81 
II. ĐỊNH HƢỚNG PHÁT TRIỂN CÁC NHTM - ĐỀ ÁN PHÁT TRIỂN 
NGÀNH NGÂN HÀNG VIỆT NAM ĐẾN NĂM 2010 VÀ TẦM NHÌN 
ĐẾN NĂM 2020 ............................................................................................ 82 
1. MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN CÁC NHTM GIAI ĐOẠN 2006-2010, TẦM 
NHÌN ĐẾN NĂM 2020 ................................................................................. 82 
1.1. QUAN ĐIỂM CÓ TÍNH NGUYÊN TẮC VỀ PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ 
NGÂN HÀNG ........................................................................................ 82 
1.2. MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN CÁC NHTM ................................................ 82 
1.3. LỘ TRÌNH PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ NGÂN HÀNG GIAI ĐOẠN 
2006-2010 ............................................................................................... 83 
2. CÁC ĐỊNH HƢỚNG PHÁT TRIỂN CÁC NHTM CỤ THỂ ......................... 83 
2.1. TĂNG CƢỜNG NĂNG LỰC THỂ CHẾ ................................................ 83 
2.2. TĂNG CƢỜNG NĂNG LỰC TÀI CHÍNH ............................................ 84 
2.3. PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG DỊCH VỤ NGÂN HÀNG ĐA DẠNG VÀ 
ĐA TIỆN ÍCH ......................................................................................... 85 
III. MỘT SỐ GIẢI PHÁP NÂNG CAO NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC 
NHTM VIỆT NAM TRONG BỐI CẢNH TDHTC ................................... 86 
1. NHÓM GIẢI PHÁP NHẰM TĂNG CƢỜNG NĂNG LỰC THỂ CHẾ CÁC 
NHTM ........................................................................................................... 87 
1.1. CƠ CẤU LẠI TỔ CHỨC CÁC NHTM .................................................. 87 
Tự do hóa tài chính và tác động của nó đến hoạt động của các NHTM Việt Nam 
Trương Vĩnh Dương Anh 4 - K42A - KTNT v 
1.2. CƠ CẤU LẠI HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC NHTM ................................... 88 
1.3. XÂY DỰNG CHIẾN LƢỢC PHÁT TRIỂN NHÂN SỰ ......................... 90 
2. NHÓM GIẢI PHÁP TĂNG CƢỜNG NĂNG LỰC TÀI CHÍNH CÁC 
NHTM ........................................................................................................... 91 
2.1. VẤN ĐỀ XỬ LÝ NỢ XẤU .................................................................... 91 
2.2. CƠ CẤU LẠI VỐN TỰ CÓ PHÙ HỢP VỚI CHUẨN MỰC QUỐC TẾ 93 
3. NHÓM GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG DỊCH VỤ NGÂN HÀNG 
THEO HƢỚNG ĐA DẠNG HÓA VÀ ĐA TIỆN ÍCH .................................. 95 
3.1. ĐẨY MẠNH HOẠT ĐỘNG MARKETING .......................................... 95 
3.2. ĐẦU TƢ THÍCH HỢP VỀ MẶT CÔNG NGHỆ .................................... 96 
3.3. MỞ RỘNG VÀ XÂY DỰNG CÁC KÊNH PHÂN PHỐI MỚI ............... 97 
IV. MỘT SỐ KIẾN NGHỊ ĐỐI VỚI CHÍNH PHỦ VÀ NHNN........................ 98 
1. KIẾN NGHỊ LIÊN QUAN TỚI KHUNG PHÁP LÝ ...................................... 98 
2. KIẾN NGHỊ LIÊN QUAN ĐẾN KHUNG THỂ CHẾ VÀ TỔ CHỨC ........... 99 
3. KIẾN NGHỊ LIÊN QUAN ĐẾN HOẠT ĐỘNG THANH TRA GIÁM SÁT 
NGÂN HÀNG ............................................................................................. 100 
KẾT LUẬN ............................................................................................................... 101 
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................................... 103 
PHỤ LỤC A: TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ TỰ DO HÓA TÀI CHÍNH - 
PHƢƠNG PHÁP TIẾP CẬN CỦA IMF ............................................. 105 
PHỤ LỤC B: TÓM TẮT TIẾN TRÌNH TỰ DO HÓA TÀI CHÍNH Ở TRUNG 
QUỐC TỪ NĂM 1990 -2006 ................................................................ 108 
PHỤ LỤC C: TÓM TẮT CÁC CAM KẾT GIA NHẬP WTO TRONG LĨNH VỰC 
TÀI CHÍNH CỦA VIỆT NAM ............................................................ 113 
PHỤ LỤC D: TÓM TẮT LỘ TRÌNH HOÀN THIỆN VÀ MỞ RỘNG DỊCH VỤ 
NGÂN HÀNG MỚI THEO CHIẾN LƢỢC PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ 
NGÂN HÀNG 5 NĂM 2006-2010, NHNN ........................................... 115 
Tự do hóa tài chính và tác động của nó đến hoạt động của các NHTM Việt Nam 
Trương Vĩnh Dương Anh 4 - K42A - KTNT vi 
DANH MỤC KÝ HIỆU VIẾT TẮT 
Ký hiệu Tiếng Anh Tiếng Việt 
ABC Agricultural Bank of China 
Ngân hàng nông nghiêp 
Trung Quốc 
ACB Asia Commercial Bank Ngân hàng á Châu 
ADB Asia Development Bank Ngân hàng phát triển Châu á 
AMCs Asset Management Companies Công ty quản lý tài sản 
ASEAN 
Association of Southeast Asia 
Nations 
Hiệp hội các quốc gia Đông 
Nam Á 
ATM Automatic Seller Machine Máy rút tiền tự động 
BOC Bank of China Ngân hàng Trung Quốc 
CCB China Construction Bank 
Ngân hàng kiến thiết Trung 
Quốc 
EAB Eastern Asia Commercial Bank Ngân hàng Đông Á 
FDI Foreign Direct Investment 
Đầu tƣ trực tiếp từ nƣớc 
ngoài 
GATs 
General Agreement on Trade in 
Services 
Hiệp định chung về thƣơng 
mại dịch vụ 
ICBC 
Industrial & Commercial Bank of 
China 
Ngân hàng Công thƣơng 
Trung Quốc 
IMF International Monetary Fund Quỹ tiền tệ thế giới 
NHĐT & PT 
Bank for Development and 
Investment of Vietnam 
Ngân hàng đầu tƣ và phát 
triển 
NHCT Industry and Commercial Bank Ngân hàng công thƣơng 
NHNN State Bank Ngân hàng Nhà nƣớc 
NHNNo & 
PTNT 
Bank for Agriculture and Rural 
Development 
Ngân hàng Nông nghiệp và 
Phát triển nông thôn 
NHNT Bank for Foreign trade of Vietnam Ngân hàng ngoại thƣơng 
NHTM Commercial Bank Ngân Hàng Thƣơng Mại 
ODA Official Development Aids 
Nguồn vốn hỗ trợ phát triển 
chính thức 
OECD 
Organization for Economic Co-
operation and Development 
Tổ chức hợp tác và phát 
triển kinh tế 
SOEs State owned Enterprises 
Doanh nghiệp thuộc sở hữu 
Nhà nƣớc 
TDHTC Financial liberalization Tự do hóa tài chính 
Tự do hóa tài chính và tác động của nó đến hoạt động của các NHTM Việt Nam 
Trương Vĩnh Dương Anh 4 - K42A - KTNT vii 
WTO World Trade Organization Tổ chức thƣơng mại thế giới 
Tự do hóa tài chính và tác động của nó đến hoạt động của các NHTM Việt Nam 
Trương Vĩnh Dương Anh 4 - K42A - KTNT 1 
LỜI MỞ ĐẦU 
1. Tính cấp thiết của đề tài 
Trong bối cảnh hiện nay, vấn đề Tự do hóa tài chính (TDHTC) từng bƣớc hội 
nhập kinh tế khu vực và thế giới không còn là sự lựa chọn của bất kỳ quốc gia nào 
nữa mà đang là xu thế tất yếu bắt buộc các quốc gia phải thực hiện để đƣa nền kinh 
tế nƣớc mình đi vào quỹ đạo chung của thế giới. 
Hầu hết các nƣớc phát triển và đang phát triển đã thực hiện TDHTC từ khoảng 
2 thập kỷ trở lại đây. Cả thực tiễn và lý luận đều cho thấy TDHTC đã và đang tạo ra 
quá trình cạnh tranh bình đẳng, tạo điều kiện thuận lợi cho các ngân hàng thƣơng 
mại (NHTM) nâng cao năng lực hoạt động của mình. Bên cạnh đó TDHTC cũng đã 
làm xuất hiện một số hiện tƣợng tiêu cực mà tiêu biểu là khủng hoảng tài chính - 
ngân hàng diễn ra tại nhiều khu vực, Scandinavi, Châu Mỹ Latin, và mới gần đây 
nhất là khu vực Nam Á. 
Không nằm ngoài xu thế phát triển chung, kể từ khi bắt tay vào công cuộc đổi 
mới từ năm 1986, Việt Nam đã có những động thái tích cực trong cải cách tài chính 
theo hƣớng ngày càng tự do, thông thoáng, giảm thiểu sự can thiệp trực tiếp của 
Nhà nƣớc. Kéo theo đó hoạt động của các NHTM cũng đã có nhiều chuyển biến 
đáng kể, từ hoạt động mang nặng tính quan liêu bao cấp chuyển sang hoạt động 
theo cơ chế thị trƣờng, có sự quản lý của Nhà nƣớc. Tuy nhiên TDHTC ở Việt Nam 
lại đƣợc thực hiện với một xuất phát điểm thấp, nền kinh tế thị trƣờng mới ở mức 
tiếp cận ban đầu, nhiều bỡ ngỡ, bất cập về cơ chế, môi trƣờng pháp lý, công nghệ, 
trình độ và kinh nghiệm quản lý ngân hàng còn yếu kém. 
Thêm vào đó, ngày 11/1/2007 vừa qua, Việt Nam đã trở thành thành viên chính 
thức của WTO, điều này sẽ tác động một cách sâu sắc đến tiến trình TDHTC ở Việt 
Nam và ảnh hƣởng đến hoạt động của các NHTM trong nƣớc, đặc biệt là khi mà các 
cam kết gia nhập đƣợc đẩy mạnh thực hiện. 
Từ thực tế này, vấn đề cấp thiết với các NHTM Việt Nam đó là phải có những 
chiến lƣợc phát triển toàn diện để tăng nhanh cả về quy mô và chất lƣợng hoạt động 
đồng thời vẫn đảm bảo an toàn, qua đó nâng cao năng lực cạnh tranh, sẵn sàng đối 
phó với các NHTM nƣớc ngoài, những ngân hàng có tiềm lực tài chính mạnh, có 
Tự do hóa tài chính và tác động của nó đến hoạt động của các NHTM Việt Nam 
Trương Vĩnh Dương Anh 4 - K42A - KTNT 2 
kinh nghiệm hoạt động lâu đời và có trang thiết bị công nghệ hiện đại. 
2. Mục tiêu nghiên cứu của đề tài 
Xuất phát từ tính cấp thiết của đề tài, ngƣời viết lựa chọn nghiên cứu “ Tự do 
hóa tài chính và tác động của nó đến hoạt động của các NHTM Việt Nam” nhằm: 
Hệ thống hóa những vấn đề lý luận cơ bản và thực tiễn liên quan TDHTC và 
tác động của nó đến hoạt động NHTM. 
Tổng kết quá trình cải cách các NHTM Việt Nam, tiến trình TDHTC ở Việt 
Nam và ảnh hƣởng của nó đến hoạt động của các NHTM. 
Đƣa ra một số đề xuất nhằm nâng cao hoạt động của các NHTM dựa trên thực 
trạng, Định hƣớng phát triển NHTM của Nhà nƣớc giai đoạn 2006-2010, tầm nhìn 
đến năm 2020, và xu hƣớng phát triển của thế giới. 
3. Phạm vi nghiên cứu của đề tài 
Phạm vi nghiên cứu của đề tài đƣợc giới hạn trong khuôn khổ ảnh hƣởng của 
một số nội dung cơ bản của TDHTC đến hoạt động của các NHTM Việt Nam, bao 
gồm các NHTM quốc doanh và các NHTM cổ phần. 
Phần phân tích và đánh giá TDHTC ở Việt Nam và tác động của nó đến hoạt 
động của các NHTM Việt Nam giai đoạn từ năm 1986 đến hết năm 2006, khóa luận 
giới hạn phần định hƣớng và các biện pháp đề xuất cho giai đoạn từ năm 2006 đến 
năm 2010, tầm nhìn năm 2020. 
4. Phƣơng pháp nghiên cứu của đề tài 
Đề tài đƣợc nghiên cứu trên cơ sở phƣơng pháp luận duy vật biện chứng, kết 
hợp vận dụng các phƣơng pháp trừu tƣợng hóa khoa học, phƣơng pháp phân tích - 
tổng hợp,